Mezzanine debt fills the gap between senior debt and equity for companies. It allows companies to access more capital at a lower cost than equity alone. Using mezzanine debt along with senior debt can reduce the amount of equity needed for projects like acquisitions or expansions. This improves returns for equity holders. Mezzanine lenders typically target returns around 20% and their investments provide stable financing over the long term.
Mezzanine debt fills the gap between senior debt and equity for companies. It allows companies to access more capital at a lower cost than equity alone. Using mezzanine debt along with senior debt can reduce the amount of equity needed for projects like acquisitions or expansions. This improves returns for equity holders. Mezzanine lenders typically target returns around 20% and their investments provide stable financing over the long term.
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
3. Bài 30: CLO
Vị trí
Ô 17
Chu kì 3
Nhóm IIVA
Cấu hình electron lớp ngoài
cùng 3s2
3p5
CTPT: Cl2
↑↓
↑↓ ↑↑↓
3s2
3p5…
4. Bài 30: CLO
T/c hóa
học
Ứng
dụng
T/c vật lí
Trạng
thái tự
nhiên
Điều chế
5. Bài 30: CLO
Tính chất vật lí
Khí clo tan vừa phải trong nước, nước
clo màu vàng nhạt
Chất khí, màu vàng lục
Mùi xốc, rất độc
Nặng hơn không khí
2
2
Cl
kk
M 71
(d = 2,5)
M 29
= ≈Cl
kk
6. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Cấu hình e lớp ngoài cùng của clo là 3s2
3p5
, chúng có khuynh
hướng nhận thêm 1e.
Cl +1e → Cl-
...3s2
3p5
...3s2
3p7
Clo có độ âm điện lớn (3,16)
Clo có tính oxi hóa mạnh
Trong hợp chất, clo có các số
oxi hóa:
Ngoài tính oxi hóa, clo còn thể hiện tính khử
-1 0 +1 +3 +7+5
Cl2
-1, +1, +3, +5, +7 -1e -3e -5e -7e
+ 1e
7. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với H2
Tác dụng với H2O, dd kiềm
Tác dụng với muối của halogen
khác
Tác dụng với chất khử
8. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại
Phương trình tổng quát:
2M + nCl2 2MCln
Ví dụ:
Cl2 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo
muối halogenua của kim loại có hóa trị cao nhất.
n: Hóa trị
cao nhất
của kim loại
0 0 +1 -1
0 0 +3 -1
2Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cu + Cl2 CuCl2
0 0 +2 -1
;
9. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Tác dụng với H2
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
0 0 +1 -1
Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối
Chiếu sáng mạnh hoặc hơ nóng nhanh
ΔH < 0
Phản ứng của Cl2
tác dụng với H2
chậm
Nếu tỉ lệ số mol H2 : Cl2 = 1:1 Nổ mạnh
10. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Tác dụng với H2O, dung dịch kiềm
Axit clohidric Axit hipoclorơ
Thành phần nước clo bao gồm: Cl2, H2O, HCl, HClO.
a. H2O
b. Dd kiềm
Axit HClO có tính oxi hóa rất mạnh, nó phá hủy các
chất màu nên clo ẩm có tác dụng tẩy màu, diệt khuẩn.
Nước clo
0 -1 +1
Cl2 + H2O HCl + HClO→¬
11. Bài 30: CLO
a. H2O
b. Dd kiềm
Tính ch t hóaấ
h cọ
Vì trong thành phần dd có NaClO tính oxi hóa mạnh
Nước Javen có tính tẩy màu, diệt khuẩn mạnh.
Lưu ý:
Khi thực hiện trong môi trường kiềm đặc, đun nóng phản
ứng không tạo muối hipoclorit mà tạo muối clorat:
0 -1 +1
b. Dd kiềm
Nước Javen
o
t
→
0 -1 +5
Tác dụng với H2O, dung dịch kiềm
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
3Cl2 + 6NaOH(đ) 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
12. Bài 30: CLO
Tính ch t hóa h cấ ọ
a. H2O
b. Dd kiềm
→¬
0 -1 +1
0 -1 +1
o
t
→
0 -1 +5
Clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Phản ứng tự oxi hóa – khử.
Hãy xác định vai trò của clo trong các phản
ứng trên?
Tác dụng với H2O, dung dịch kiềm
0 -1 +1
Cl2 + H2O HCl + HClO
Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
3Cl2 + 6KOH(đ) 5KCl + KClO3 + 3H2O
2Cl2 + 2Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
13. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Tác dụng với halogen khác
Nguyên tắc
0 -1 -1 0
0 -1 -1 0
Phản ứng chứng
minh tính oxi
hóa của clo
mạnh hơn brom
và iot
Halogen có tính oxi hóa mạnh đẩy halogen có tính oxi hóa
yếu hơn ra khỏi muối của nó.
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
Cl2 + NaF
14. Bài 30: CLO
Tính chất hóa học
Tác dụng với chất khử
Kết luận:
Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh.
Trong một số phản ứng, clo cũng thể hiện tính khử.
0 +4 -1 +6
Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
0 +2 +3 -1
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Clo oxi hóa được nhiều chất
Ví dụ:
15. Bài 30: CLO
Ứng dụng
Sát trùng nước, xử lí nước thải.
Nguyên liệu để sản xuất nhiều hợp chất vô cơ (HCl,
CaOCl2
- clorua vôi…) và hữu cơ (CCl4
,…).
Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
CaOCl2 PVC
Nước
Javen
16. Bài 30: CLO
Trạng thái tự nhiên
Trữ lượng đứng thứ 11 trong tất cả các nguyên tố,
đứng nhất trong các halogen.
2 đồng vị bền và .
Do tính oxi hóa mạnh, clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở
dạng hợp chất, chủ yếu là muối clorua.
35
17 Cl 37
17 Cl
18. Bài 30: CLO
1. Trong PTN
2. Trong CN
Điều chế
Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với các
chất oxi hóa mạnh như:MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7...
Ví dụ:
Nguyên tắc
Oxi hóa ion Cl-
thành Cl2
MnO2+ 4HCl MnCl2 + Cl2 +2H2O
+4 -1 +2 0o
t
→
2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2 + 5Cl2 +2KCl + 8H2O
+7 -1 +2 0
KClO3+ 6HCl KCl + 3Cl2 +3H2O
+5 -1 0
22. Có 4 đ i ch i, m iộ ơ ỗ
đ i sộ ẽ l n l tầ ượ ch nọ
các ô s .ố
M i ô t ng ngỗ ươ ứ
v i 1 câu h i, tr l iớ ỏ ả ờ
đúng câu h i s đ cỏ ẽ ượ
10 đi mể , tr l iả ờ sai
không có đi mể .
Th i gian cho m iờ ỗ
câu là 20s
L u ý:ư m i đ i cóỗ ộ 4
l tượ ch n và s cóọ ẽ
m t s ô đ c bi t.ộ ố ặ ệ
Khi h t th i gianế ờ
quy đ nh mà đ i ch iị ộ ơ
không đ a ra câu trư ả
l i đúng thì cácờ đ iộ
còn l i có th giànhạ ể
quy n tr l i.ề ả ờ
+ 10 đi mể
- 5 đi mể
23.
24. Cho khí Clo tác dụng với sắt, sản
phẩm sinh ra là:
A
B
C
D
FeCl2
FeCl
Fe2Cl3
FeCl3
25. B
C
D
32,5 g
162,5 g
25,4 g
24,5 g
Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo.
Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A
26. Cho 87g MnO2 tác dụng hết với HCl
đặc nóng thì thu được khí clo với thể
tích ở đktc là (biết Mn=55, O=16)
A
B
C
4,48 lít
22,4 lít
44,8 lít
2,24 lít
D
27. Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo
muối clorat thì có một phần clo bị khử,
đồng thời một phần clo bị oxi hóa. Tỉ lệ số
nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị
oxi hóa là:
A 1:1 1:5
5:13:1B D
C
28. Tìm câu đúng trong các câu sau đây?
A
B
C
Clo là chất khí không tan trong nước
Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn
chất và hợp chất
Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D
29. Clo tác dụng được với tất cả các chất
trong nhóm nào sau đây?
A
B
C
Fe, H2, FeCl2, NaOH
O2, H2O, NaOH, NaBr
Cu, NaI, KOH, FeCl3
Ag, O2, H2, NaOH
D
30. Để điều chế Clo không thể dùng phản
ứng nào?
A
B
C
HCl đặc + MnO2
HCl đặc + KMnO4
HCl đặc + SO2
HCl đặc + KClO3D
31. Khi cho HCl đặc dư tác dụng với
cùng số mol các chất sau, chất nào
cho lượng Cl2 lớn nhất?
A
C
D
KMnO4
KClO
KClO3
MnO2B
32. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát
hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu
giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính
là clo và người ta giải thích khả năng diệt
khuẩn là do:
A
B
C
Clo độc nên có tính sát trùng
Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này
có tính oxi hóa mạnh
Nguyên nhân khác
Clo có tính oxi hóa mạnh
D
33. Không tìm thấy đơn chất halogen
trong tự nhiên bởi chúng có:
A
B
C
Khả năng nhận 1 electron
Số electron độc thân như nhau
Một lí do khác
Tính oxi hóa mạnh
D
34. Phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO.
Phản ứng trên cho biết:
A
B
C
Clo chỉ có tính oxi hóa
Clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Clo không có tính oxi hóa, không có tính
khử
Clo chỉ có tính khử
ˆ †‡ ˆ
D
35. Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm lượng
nhỏ khí Cl2. Phương phát tốt nhất
dùng để loại bỏ khí độc này là
A
B
C
D
Để hở lọ đựng dung dịch NH3
Phun dung dịch NaOH
Phun dung dịch Ca(OH)2
Phun dung dịch KBr
36. Phản ứng của khí Cl2 với H2 xãy ra
chậm ở điều kiện nào sau đây?
A
B
C
Nhiệt độ dưới 0o
C
Trong bóng tối
Có chiếu sáng
Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25o
C
D
37. Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào
là nước Javen
C
NaCl + NaClO + H2O
NaCl + NaClO3 + H2O
NaCl + HClO + H2O
NaCl + NaClO2 + H2O
A
B
D