30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔN VẬT LÍ (ĐỀ 1-27) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Similar to 30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔN VẬT LÍ (ĐỀ 1-27) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
Similar to 30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔN VẬT LÍ (ĐỀ 1-27) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔN VẬT LÍ (ĐỀ 1-27) (Đề thi có lời giải được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
1. 30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ
MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔN VẬT LÍ
(ĐỀ 1-27) (Đề thi có lời giải được cập nhật
liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề P H Á T T R I Ể N T H E O C Ấ U
T R Ú C Đ Ề M I N H H Ọ A
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
Trang 1/14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2
.
Câu 2: Một hạt nhân 13
6 C có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L
Z và C
Z . Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
L C
R
tan
Z Z
. B. L C
Z Z
tan
R
. C.
L C
R
tan
Z Z
. D. L C
Z Z
tan
R
.
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở 15 C
. C. Nhôm. D. Không khí ở 0 C
.
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
(t tính bằng s). Tần số góc có đơn
vị là
A. rad/s. B. 2
rad/s . C. s/rad . D. 2
s /rad .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
1 m
f
2 k
. B.
1 k
f
2 m
. C.
m
f
k
. D.
k
f
m
.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 235
92 U . B. 4
2 He . C. 56
28 Fe . D. 3
1 H .
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
3.10 m/s. dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
2. Trang 2/14
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
1 1 1
x A cos t
và
2 2 2
x A cos t
với 1
A 0
và 2
A 0
. Khi
2 1 2n 1
với
n 0, 1, 2,
, thì hai dao động này
A. lệch pha nhau
6
. B. lệch pha nhau
3
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
chu kì T. Công thức nào sau đây đúng?
A. T
g
. B. T 2
g
. C.
g
T 2
. D.
g
T
.
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W của
đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
A. W t
P . . B. 2
W .t
P . C. W
t
P
. D. 2
W
t
P
.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động
ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất
hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b 0,25
E E . B. b 4
E E . C. b 2
E E . D. b 0,5
E E .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55 m
vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,60 m
. B. 0,30 m
. C. 0,40 m
. D. 0,50 m
.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
. B. sớm pha
4
. C. trễ pha
2
. D. trê̂ pha
4
.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết đoạn
dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn dây. Lực
từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/14
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0,336MHz . D. 0,336kHz.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m
, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32
16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Độ
hụt khối của hạt nhân 32
16 S là
A. 0,2207u . B. 0,2351u . C. 0,2927u . D. 0,2783u .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g 9,87 m/s
với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng
sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của là
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11
0
r 5,3 10 m
. Quỹ
đạo dừng có bán kính 11
132,5.10 m
là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của là
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 32: Đặt điện áp u 120 2cos 2 ft V
3
(f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
A
R L C
M N B
0,6
L H
và tụ điện C như hình bên. Khi 1
f f 40,0 Hz
hoặc 2
f f 62,5 Hz
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi 0
f f
thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt
cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp 0
f f
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao
nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V.
Lấy 3,14.
Tại thời điểm
t 6,28 s ,
cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
A. 1,28mA. B. 0,32mA. C. 1,28A . D. 0,32A.
Câu 34: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t V
4
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
100
F
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức i 2cos 100 t A.
12
Giá trị của L là
A.
1,78
H
. B.
4
H
. C.
2
H
. D.
3,56
H
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
3. Trang 4/14
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo
về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức:
2
F 2cos 10t N
3
(t tính bằng s ). Quãng
đường vật đi được tính từ thời điểm t 0
đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ
trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235
U và 238
U được tạo
ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235
U với 238
U
trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235
U và 238
U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm và
4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, 1
và 2
với
1 2
390 nm 760 nm
được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng
trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời
bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị của 2
gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu
trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
.
g 9,8m/s
Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian
t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35 0,70
(H.II)
A. 1,4 m/s . B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng .
Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của
AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI 13PI.
Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N
là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa, MA 17cm,NA 5cm.
Giá trị của gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi 1
C C
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian T như
đồ thị ở hình H2. Khi 2
C C
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất
của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là
A M
L
B
R C
t
40
40
0
(H1)
(H2)
(V)
u
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
----------------------- HẾT -----------------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/14
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO BGD
1A 2A 3D 4D 5D 6A 7A 8 B 9C 10C
11B 12A 13D 14B 15A 16B 17C 18B 19A 20A
21A 22C 23A 24A 25B 26B 27C 28C 29B 30C
31B 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38C 39C 40C
MA TRẬN ĐỀ
LỚP NỘI DUNG KIẾN THỨC LOẠI
CÂU HỎI
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
LT BT NB TH VD VDC TỔNG
12 1. DAO ĐỘNG CƠ 4 3 4 1 1 1 7
2. SÓNG CƠ HỌC 3 3 3 1 1 1 6
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 5 3 2 2 1 8
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 3
5. SÓNG ÁNH SÁNG 2 3 2 1 1 1 5
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2 1 2 1 3
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2 2 2 1 1 4
11 8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1 1 1
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1 1 1
10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT 1 1 1
10. ĐIỆN TỪ 1 1 1
11. QUANG HÌNH
TỔNG 20 20 20 10 6 4 40
TỈ LỆ% 50 50 50 25 15 10 100
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
4. Trang 6/14
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2
.
Hướng dẫn
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì trễ pha hơn góc /2.
⟹ Chọn A.
Câu 2: Một hạt nhân 13
6 C có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Hướng dẫn
Số nuclon của hạt nhân 13
6 C. A= 13
⟹ Chọn A.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L
Z và C
Z . Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
L C
R
tan
Z Z
. B. L C
Z Z
tan
R
. C.
L C
R
tan
Z Z
. D. L C
Z Z
tan
R
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở 15 C
. C. Nhôm. D. Không khí ở 0 C
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
(t tính bằng s). Tần số góc có đơn
vị là
A. rad/s. B. 2
rad/s . C. s/rad . D. 2
s /rad .
Hướng dẫn
Tần số góc có đơn vị là rad/s .
⟹ Chọn A.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/14
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
1 m
f
2 k
. B.
1 k
f
2 m
. C.
m
f
k
. D.
k
f
m
.
Hướng dẫn
Tần số f của con lắc lò xo
1 k
f
2 m
⟹ Chọn B.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 235
92 U . B. 4
2 He . C. 56
28 Fe . D. 3
1 H .
Hướng dẫn
Hạt nhân bền vững nhất là sắt 56
28 Fe
⟹ Chọn C.
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn
⟹ Chọn C.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
3.10 m/s. dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Hướng dẫn
Nút sóng trong sóng dừng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn luôn đứng yên.
⟹ Chọn A.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
1 1 1
x A cos t
và
2 2 2
x A cos t
với 1
A 0
và 2
A 0
. Khi
2 1 2n 1
với
n 0, 1, 2,
, thì hai dao động này
A. lệch pha nhau
6
. B. lệch pha nhau
3
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Hướng dẫn
Hai dao động điều hòa có độ lệch pha
2 1 2n 1
là ngược pha
⟹ Chọn D.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
chu kì T. Công thức nào sau đây đúng?
A. T
g
. B. T 2
g
. C.
g
T 2
. D.
g
T
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W của
đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5. Trang 8/14
A. W t
P . . B. 2
W .t
P . C. W
t
P
. D. 2
W
t
P
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động
ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất
hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b 0,25
E E . B. b 4
E E . C. b 2
E E . D. b 0,5
E E .
Hướng dẫn
Ghép nối tiếp thì ℰb = 2ℰ.
⟹ Chọn C.
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55 m
vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,60 m
. B. 0,30 m
. C. 0,40 m
. D. 0,50 m
.
Hướng dẫn
Bước ánh ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích hq kt 0,55 m
⟹ Chọn A.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Hướng dẫn
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
⟹ Chọn A.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hướng dẫn
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. ⟹
Chọn C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 9/14
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
. B. sớm pha
4
. C. trễ pha
2
. D. trê̂ pha
4
.
Hướng dẫn
Cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng trong đoạn mạch LC thì sớm pha hơn góc 2.
⟹ Chọn A.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết đoạn
dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn dây. Lực
từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
Hướng dẫn
Lực từ tác dụng lên đoạn dây : F BI sin 0,01 5 0,4.1 0,02N
⟹ Chọn A.
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0,336MHz . D. 0,336kHz .
Hướng dẫn
9 3
1 1
f 167764Hz 0,168 MHz
2 LC 2 0,3 10 3 10
⟹ Chọn B.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m
, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Hướng dẫn
.D 0,50.1,5
i 0,75mm
a 1
⟹ Chọn B.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32
16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Độ
hụt khối của hạt nhân 32
16 S là
A. 0,2207u . B. 0,2351u . C. 0,2927u . D. 0,2783u .
Hướng dẫn
Độ hụt khối của hạt nhân 32
16 S:
p n X p n S
m Z.m (A Z)m m 16.m 16m m
m 16.1,0073 16.1,0087 31,9633 0,2927u
⟹ Chọn C.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g 9,87 m/s
với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Hướng dẫn
2 2 2 2
1 g g 9,87.
f 1m
2 4 f 4 .0,5
⟹ Chọn C.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng
sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của là
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
6. Trang 10/14
Hướng dẫn
Sóng dừng hai đầu cố định
8.2
k 2 16 cm
2 2
⟹ Chọn B.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11
0
r 5,3 10 m
. Quỹ
đạo dừng có bán kính 11
132,5.10 m
là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Hướng dẫn
Áp dụng = . ⇒ = =
, .
, ⋅
= 5 ⇒ ứng với quỹ đạo dừng lớp O.
⟹ Chọn C
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của là
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Hướng dẫn
Ta có điểm là cực đại giao thoa nên − = = .
⇒ =
.( )
=
.( )
=
Mà 55 < < 81 ⇔ 55 < < 81 ⇔ 2,2 < < 3,2 ⇒ = 3
Vậy = = 60 ê = = = 3 .
⟹Chọn B
Câu 32: Đặt điện áp u 120 2cos 2 ft V
3
(f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
A
R L C
M N B
0,6
L H
và tụ điện C như hình bên. Khi 1
f f 40,0 Hz
hoặc 2
f f 62,5 Hz
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi 0
f f
thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt
cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp 0
f f
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao
nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Hướng dẫn
Vì hi = = 40,0 Hz hoặc = = 62,5 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có cùng
giá trị. Khi = thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng 288 W nên ta có
= . = 40.62,5 = 50 .
Khi đó = ⇒ = . = = 50 và = 2 = 60Ω.
= = = 2,4( )
Khi đó = . = . + = 2,4. √50 + 60 = 24√61 Ω= 187,44Ω
⟹Chọn C
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V.
Lấy 3,14.
Tại thời điểm
t 6,28 s ,
cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 11/14
A. 1,28mA. B. 0,32mA. C. 1,28A . D. 0,32A.
Hướng dẫn
T
T 2 LC 8 s; t 6,28 s
4
Suy ra:
9
0 0
1 2
2 1 1 1 3
0 0 0 0
I Q .C
u i C 2.10
i u u u 0,640 0,32mA
U I U Q L 8.10
⟹ Chọn B.
Câu 34: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t V
4
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
100
F
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức i 2cos 100 t A.
12
Giá trị của L là
A.
1,78
H
. B.
4
H
. C.
2
H
. D.
3,56
H
.
Hướng dẫn
L C
L C L
Z Z
3
tan tan( ) tan( ) R (Z Z (Z 100
2
) 3 )
R 4 1 6
(1)
Mà: 2 2 2 2 2
L C L
U
Z R (Z Z ) 200 R (Z 100) 200
I
(2)
Từ (1) và (2) : L
Z 200 ;R 100 3
=> L
Z 200 2
L H
100
⟹ Chọn C.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo
về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức:
2
F 2cos 10t N
3
(t tính bằng s ). Quãng
đường vật đi được tính từ thời điểm t 0
đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Hướng dẫn
Ta có:
2 2 2
F m x m Acos( t ) 2cos 10t N
3
=> 2 2
2 2
A 0,05m 5cm
m 0,4.10
;
2
3
.
0
A
t 0: x 2,5cm
2
.
Dùng sơ đồ giải nhanh: Quãng đường vật đi được từ t 0
đến thời điểm
vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai:
A
s 3A (2,5 15) 17,5cm
2
⟹ Chọn B.
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ
trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235
U và 238
U được tạo
ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235
U với 238
U
trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235
U và 238
U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm
và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
7. Trang 12/14
Hướng dẫn
Dùng công thức:
1
1 2
2
t
t t
T t t
t
1 0 T T 4,47 0,704
1
T
0 t
2
T
2 0
N N .2 N
N N .2 2 0,00725 2 t 5,939
N
N N .2
tỉ năm.
⟹ Chọn A.
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, 1
và 2
với
1 2
390 nm 760 nm
được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng
trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời
bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị của 2
gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
Hướng dẫn
* Chọn 2 trong 3 bức xạ rồi giao thoa, thì tại M luôn là vị trí vân sáng trùng nhau gần O nhất ⟹ bậc của các
bức xạ tại M phải là “từng đôi một là số nguyên tố đối với nhau” ⟹ trong đó: bậc của chúng chỉ có thể là
(lẻ, lẻ, lẻ) hoặc (lẻ, lẻ, chẵn).
* Khi chiếu 3 bức xạ, thì trong khoảng OM có 26 bức xạ ⟹ (k1 1) + (k2 1) + (k3 1) = 26
⟹ k1 + k2 + k3 = 29.
* Điều kiện vân sáng trùng nhau tại M: k00 = k
390 760
0
390k 760k
k
400 400
k 0
390k 760k
k
400 400
k0
1 0,975 ≤ k ≤ 1,9 1; 2
2 1,95 ≤ k ≤ 3,8 2; 3
3 2,925 ≤ k ≤ 5,7 3; 4; 5
4 3,9 ≤ k ≤ 7,6 4; 5; 6; 7
5 4,875 ≤ k ≤ 9,5 5; 6; 7; 8; 9
6 5,85 ≤ k ≤ 11,4 6; 7; 8; 9; 10; 11
7 6,825 ≤ k ≤ 13,4 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
* Từ đó ⟹ k0 = 7; 9; 13 thoả mãn.
* Suy ra: 13400 = 91 = 72 ⟹ 2 = 742,85 nm.
⟹ Chọn B.
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu
trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
.
g 9,8m/s
Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian
t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35 0,70
(H.II)
A. 1,4 m/s . B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s.
Hướng dẫn
* Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹ =
2
T
= 17,95 rad/s ⟹ ℓ0 = 2
g
= 0,03 m.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 13/14
*
max B A
min B A
F P P k.A 3mg kA 12,5 kA 5 N
mg 2,5 N
F P P k.A 3mg kA 2,5
* Với k =
0
mg
=
250
3
N/m ⟹ A = 0,06 m.
* Tốc độ cực đại của vật A là vmax = A = 17,950,06 = 1,077 m/s
⟹ Chọn C.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng .
Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của
AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI 13PI.
Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N
là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa, MA 17cm,NA 5cm.
Giá trị của gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Hướng dẫn
* Trên AB, P là cực đại gần với I nhất (I là trung điểm của AB) ⟹ P thuộc cực đại có bậc k = 1.
⟹ PI =
PB PA
2 2
=
1
2
⟹ QI =
13
2
.
* Q gần I nhất, ngược pha với I nên: QA IA = 0,5 ⟹
2
2
AB AB
QI
2 2 2
⟹ AB = 6 (1).
* Trên tia Ax, giữa M và N có 2 cực đại nên bậc của M là (k + 0,5) ⟹ bậc của N là (k + 2,5)
* Áp dụng công thức:
2
2
AB (k 0,5)
MA 17
2(k 0,5) 2
AB (k 2,5)
NA 5
2(k 2,5) 2
(2).
* Từ (1) và (2) ⟹ k = 2 và = 2,85 cm.
⟹ Chọn C.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi 1
C C
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian T như
đồ thị ở hình H2. Khi 2
C C
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất
của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là
A M
L
B
R C
t
40
40
0
(H1)
(H2)
(V)
u
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
Hướng dẫn
Khi 1
C C
, đồ thị cho: AM AB 0AB
u 60cos( t )(V);u 40cos( t)(V) U 40V
2
(Không đổi )
Suy ra:
2 2
2 2 0R 0R
AM AB 2 2 2 2 2 2 2
0AM 0AB 0R 0AM 0AB
U U 1 1 1 1 1 13
1 cos cos
U U U U U 60 40 14400
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
8. Trang 14/14
0R
0R
AM 0AM
U
120 R 120 2
U V
Z U
13 13.60 13
Khi 2 AM R AM
2 2 25 50
: U 25V U U V
1
C
3 13
C
13
.
hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0R
AB
0AB
U 50 2
cos 0,49029
U 13 40
.
⟹ Chọn C.
----------------------- HẾT -----------------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO 1 – VL1
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch,
cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2
.
Câu 2: Một hạt nhân 7
47
10
Ag có số nuclôn bằng
A. 107. B. 47. C. 154. D. 60.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần nối tiếp thì cảm kháng
của đoạn mạch là L
Z . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
L
R
tan
Z
. B. L
Z
tan
R
. C.
L
R
tan
Z
. D. L
Z
tan
R
.
Câu 4: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường
A. khí, chân không B. lỏng, chân không C. rắn, chân không D. khí, lỏng, rắn
Câu 5: Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron
B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương.
Câu 6: Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
(t tính bằng s). Đại lượng là
A.Tần số góc. B. Tần số . C. góc quét.. D. Chu kì.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Chu kì của T con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
m
T 2
k
. B.
k
T 2
m
. C.
m
T
k
. D.
k
T
m
.
Câu 9: Gọi X P n
m , ,m
m lần lượt là khối lượng của hạt nhân A
Z X , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạt nhân
A
Z X được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x p n .
m Zmp (A Z)m
m . B. p n X
(A Z)m m .
m Zm .
C. p n X
(A Z)m m .
m Zm D. X p n .
m Zmp (A Z)m
m .
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượ̉ng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Biết h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định theo công thức
nào dưới đây?
A.
c
h
. B.
hc
. C.
h
c
. D.
hc
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
9. Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
1 1 1
x A cos t
và
2 2 2
x A cos t
với 1
A 0
và 2
A 0
. Khi 2 1 2n
với
n 0, 1, 2,
, thì hai dao động này
A. lệch pha nhau
6
. B. lệch pha nhau
3
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
chu kì T, tần số f và tần số góc ω. Công thức nào sau đây là sai?
A. T 2
g
. B.
g
T 2
. C.
1 g
f
2
. D.
g
.
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp
hai đầu mạch 2 cos( )
u U t
và dòng điện trong mạch 2 cos( )
i I t
. Biểu thức nào sau đây về tính
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. cos( )
P UI
. B.
2
2
cos ( )
U
P
R
. C.
2
cos( )
U
P
R
. D. 2
P RI
.
Câu 16: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
A. 2 .
f np B. .
2
np
f C. .
60
np
f D. .
f np
Câu 17: Bộ nguồn gồm ba nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b
E
.
3
E . B. b
E E. C. b 3
E E. D. b 0,5
E E .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Anten thu. D. Loa.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,45 m
vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,40 m
. B. 0,55 m
. C. 0,50 m
. D. 0,60 m
.
Câu 20: Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng
này là
A.
v
2 f
B. vf
C. v.2 f
D.
v
f
Câu 21: Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 1,0 m
. Bức xạ này là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 22: Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên nền
tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
. B. sớm pha
4
. C. trễ pha
2
. D. trê̂ pha
4
.
Câu 24: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6
N.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao
nhiêu?
A. 2.10-5
N B. 5.10-5
N C. 4.10-5
N D. 3.10-5
N
Câu 25: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
,
mH
và tụ điện có điện dung
4
nF
.
Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 6
5 .10 Hz.
B. 5
5 .10 Hz.
C. 5
2,5.10 Hz. D.
6
2,5.10 Hz.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m
, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 4,0 mm. B. 0,9 mm. C. 1,0 mm. D. 0,6 mm.
Câu 27: Cho khối lượng của hạt proton 1,0073
p
m u, của hạt notron là 1,0087
n
m u và của hạt nhân
4
2 He là 4,0015u
m và 2
1uc 931,5MeV.
. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2 He là
A. 28,41MeV. B. 27,55 MeV. C. 29,81MeV . D. 27,81MeV.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2
10m / s
g .
Lấy 2
10
. Tần số dao động của con lắc là
A.
1
2
Hz B. Hz
. C. 2Hz. D.
1
Hz
.
Câu 29: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 50 Hz
thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 30: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 11
0
r 5,3.10 m,
. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử
hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77.10−10
m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ
đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có
hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 36 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 20,6 cm/s. D. v = 28,8 cm/s.
Câu 32: Đặt điện áp u = 50 2 ( )
u cos t
(V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2
< 2L. Khi 1 100
rad/s
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại max
C
U . Khi 2 120
rad/s thì điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của max
C
U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V. B. 71 V. C. 90 V. D. 173 V.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10-8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động
điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103
kHz. B. 3.103
kHz. C. 2.103
kHz. D. 103
kHz.
Câu 34: Đặt điện áp 0
u U cos100 t
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 50 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10−4
/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
10. A.
1
H
. B.
0,5
H
. C.
2
H
. D.
3
H
.
Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10
rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt
tiêu. Độ lớn lực của lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật ở trên vị trí cân bằng và có tốc độ 80 cm/s là
A. 2,4 N. B. 2 N. C. 1,6 N. D. 3,2 N.
Câu 36: Pôlôni 210
84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb.
Ban đầu
t 0 ,
một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni
210
84 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều
thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm
t 414
ngày, tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của pôlôni so với khối lượng của mẫu là
A. 6,1%. B. 10,65%. C. 14,19%. D. 16,67%.
Câu 37: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
tương ứng là λ1 và λ2 =600 nm. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng
với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số
các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tìm λ1 là
A. 450 nm . B. 500 nm . C. 400 nm . D. 480 nm .
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu
trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
.
g 9,8m/s
Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian
t. Gia tốc cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35 0,70
(H.II)
A. 2
10,77 m/s . B. 2
9,68 m/s . C. 2
19,34 m/s . D. 2
38,68 m/s .
Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ,
cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở
mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm cách B xa
nhất bằng
A. 39,6 m . B. 80 cm . C. 38,4 cm . D. 79,2 cm .
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A
và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời
gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB là
A.48W. B. 18W.
C.30 W. D. 36 W.
----------------------- HẾT -----------------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐÁP ÁN
1D 2A 3D 4D 5A 6B 7A 8 A 9C 10B
11D 12A 13C 14B 15C 16D 17C 18A 19A 20D
21A 22D 23C 24B 25C 26B 27A 28A 29D 30D
31B 32C 33D 34B 35C 36B 37C 38C 39C 40D
MA TRẬN ĐỀ
LỚP NỘI DUNG KIẾN THỨC LOẠI
CÂU HỎI
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
LT BT NB TH VD VD
C
TỔNG
12 1. DAO ĐỘNG CƠ 4 3 4 1 1 1 7
2. SÓNG CƠ HỌC 3 3 3 1 1 1 6
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU 4 4 4 1 2 1 8
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 3
5. SÓNG ÁNH SÁNG 3 2 3 1 1 5
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2 1 2 1 3
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2 2 2 1 1 4
11 8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1 1 1
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1 1 1
10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT 1 1 1
10. ĐIỆN TỪ 1 1 1
11. QUANG HÌNH
TỔNG 22 18 22 8 6 4 40
TỈ LỆ% 55 45 55 20 15 10 100
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có có tụ điện.. So với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2
.
Hướng dẫn
Đoạn mạch chỉ có có tụ điện. thì sớm pha hơn C góc /2.
⟹ Chọn D.
Câu 2: Một hạt nhân 7
47
10
Ag có số nuclôn bằng
A. 107. B. 47. C. 154. D. 60.
Hướng dẫn
Số nuclon của hạt nhân A
Z 47
107
X Ag
có A= 107
⟹ Chọn A.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần nối tiếp thì cảm kháng
của đoạn mạch là L
Z . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
L
R
tan
Z
. B. L
Z
tan
R
. C.
L
R
tan
Z
. D. L
Z
tan
R
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 4: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường
A. khí, chân không B. lỏng, chân không C. rắn, chân không D. khí, lỏng, rắn
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 5: Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron
B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 6: Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
(t tính bằng s). Đại lượng là
A.Tần số góc. B. Tần số . C. góc quét. D. Chu kì.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn
Đại lượng là Tần số góc có đơn vị là rad/s.
⟹ Chọn A.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Chu kì của T con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
m
T 2
k
. B.
k
T 2
m
. C.
m
T
k
. D.
k
T
m
.
Hướng dẫn
Chu kì T của con lắc lò xo:
m
T 2
k
⟹ Chọn A.
Câu 9: Gọi X P n
m , ,m
m lần lượt là khối lượng của hạt nhân A
Z X , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạt nhân
A
Z X được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x p n .
m Zmp (A Z)m
m . B. p n X
(A Z)m m .
m Zm .
C. p n X
(A Z)m m .
m Zm D. X p n .
m Zmp (A Z)m
m .
Hướng dẫn
⟹ Chọn C.
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượ̉ng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Biết h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định theo công thức
nào dưới đây?
A.
c
h
. B.
hc
. C.
h
c
. D.
hc
.
Hướng dẫn
hc
hf
.
⟹ Chọn D.
Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
1 1 1
x A cos t
và
2 2 2
x A cos t
với 1
A 0
và 2
A 0
. Khi 2 1 2n
với
n 0, 1, 2,
, thì hai dao động này
A. lệch pha nhau
6
. B. lệch pha nhau
3
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12. Hướng dẫn
Hai dao động điều hòa có độ lệch pha 2 1 2n
là cùng pha nhau
⟹ Chọn C
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
chu kì T, tần số f và tần số góc ω. Công thức nào sau đây là sai?
A. T 2
g
. B.
g
T 2
. C.
1 g
f
2
. D.
g
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp
hai đầu mạch 2 cos( )
u U t
và dòng điện trong mạch 2 cos( )
i I t
. Biểu thức nào sau đây về tính
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. cos( )
P UI
. B.
2
2
cos ( )
U
P
R
. C.
2
cos( )
U
P
R
. D. 2
P RI
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn C.
Câu 16: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
A. 2 .
f np B. .
2
np
f C. .
60
np
f D. .
f np
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 17: Bộ nguồn gồm ba nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b
E
3
E . B. b
E E. C. b 3
E E. D. b 0,5
E E .
Hướng dẫn
Ghép nối tiếp thì ℰb = 3ℰ.
⟹ Chọn C.
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Anten thu. D. Loa.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,45 m
vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,40 m
. B. 0,55 m
. C. 0,50 m
. D. 0,60 m
.
Hướng dẫn
Bước ánh ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích hq kt 0,45 m
⟹ Chọn A.
Câu 20: Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng
này là
A.
v
2 f
B. vf
C. v.2 f
D.
v
f
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn
Bước sóng
v
v.T
f
⟹ Chọn D.
Câu 21: Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 1,0 m
. Bức xạ này là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn
1,0 0,76
m m
là tia hồng ngoại.
⟹ Chọn A.
Câu 22: Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên nền
tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
. B. sớm pha
4
. C. trễ pha
2
. D. trê̂ pha
4
.
Hướng dẫn
Cảm kháng của đoạn mạch nhỏ hơn dung kháng trong đoạn mạch LC thì trễ pha so với góc / 2
.
⟹ Chọn C.
Câu 24: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6
N.
Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao
nhiêu?
A. 2.10-5
N B. 5.10-5
N C. 4.10-5
N D. 3.10-5
N
Hướng dẫn
7
5
2 2 2
2
6 6
1 1
4,5.10
sin 5.10 .
2.10 1,8.10
F v F
F q vB F N
F v
.
⟹ Chọn B.
Câu 25: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
,
mH
và tụ điện có điện dung
4
nF
.
Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 6
5 .10 Hz.
B. 5
5 .10 Hz.
C. 5
2,5.10 Hz. D.
6
2,5.10 Hz.
Hướng dẫn
5
3 9
1 1
2,5.10
2 1 4
2 .10 . .10
f
LC
(Hz).
⟹ Chọn C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
13. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m
, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 4,0 mm. B. 0,9 mm. C. 1,0 mm. D. 0,6 mm.
Hướng dẫn
.D 0,60.1,5
i 0,9mm
a 1
⟹ Chọn B.
Câu 27: Cho khối lượng của hạt proton 1,0073
p
m u, của hạt notron là 1,0087
n
m u và của hạt nhân
4
2 He là 4,0015u
m và 2
1uc 931,5MeV.
. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4
2 He là
A. 28,41MeV. B. 27,55 MeV. C. 29,81MeV . D. 27,81MeV.
Hướng dẫn
2 2 2.1,0073 2.1,0087 4,0015 0,0305 .
p n He
m m m m u
2
0,0305.931,5 28,41 .
lk
W mc MeV .
⟹ Chọn A.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2
10m / s
g .
Lấy 2
10
. Tần số dao động của con lắc là
A.
1
2
Hz B. Hz
. C. 2Hz. D.
1
Hz
.
Hướng dẫn
2
1 1 1
2 2 1 2
g
f Hz
l
.
⟹ Chọn A.
Câu 29: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 50 Hz
thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Hướng dẫn
. 60 4. 30 0,3 .
2 2
l k cm m
0,3.50 15
v f
(m/s).
⟹ Chọn D.
Câu 30: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 11
0
r 5,3.10 m
. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử
hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77.10−10
m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ
đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Hướng dẫn
2 n
n 0
0
r
r n r n 3
r
⟹ Chọn D
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 31. Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có
hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 36 cm/s B. v = 24 cm/s C. v = 20,6 cm/s D. v = 28,8 cm/s
Hướng dẫn
Với hai nguồn cùng pha thì trung trực là cực đại
ứng với k = 0, giữa M và trung trực có 2 dãy
cực đại khác nữa vậy M nằm trên cực đại thứ 3, ta có
2 1 2 1
2 1
v
d d 3 d d 3
f
d d 30 25,5
v f .16 24cm / s.
3 3
⟹Chọn B.
Câu 32: Đặt điện áp u = 50 2 ( )
u cos t
(V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2
< 2L. Khi 1 100
rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại max
C
U . Khi 2 120
rad/s thì điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của max
C
U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V. B. 71 V. C. 90 V. D. 173 V.
Hướng dẫn
Ta có:
1
C
L n
=>
max
2 2
120 50
1,2 90 V
100 1 1 1,2
L
C
C
U
n U
n
.
⟹Chọn C
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10-8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động
điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103
kHz. B. 3.103
kHz. C. 2.103
kHz. D. 103
kHz.
Hướng dẫn
3
6 3
0
0 0 0 8
0
I 62,8.10
I Q 2 fQ f 10 Hz 1MHz 10 kHz
2 Q 2 .10
.
⟹ Chọn D.
Câu 34: Đặt điện áp 0
u U cos100 t
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 50 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10−4
/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
k=2
I
k=1
k’=1
k’=2
0
k
A B
k=3
k=-1 k=-2
k=-3
k’=0
M
2
d
1
d
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
14. A.
1
H
. B.
0,5
H
. C.
2
H
. D.
3
H
.
Hướng dẫn
Tam giác AMB đều
L
L
Z 0,5
Z 50 L H B
C L R
A B
M
B
A
M
60
R
U
L
U
C
U
C
Z 100
R 50 3
0
60
U
2a 2a
a a
a 3
⟹ Chọn B.
Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10
rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt
tiêu. Độ lớn lực của lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật ở trên vị trí cân bằng và có tốc độ 80 cm/s là
A. 2,4 N. B. 2 N. C. 1,6 N. D. 3,2 N.
Hướng dẫn
Vì khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu nên:
0 2
mg g
A 0,1 m .
k
Li độ khi vật ớ trên vị trí cân bằng và có tốc độ 80 cm/s:
2
2 2
2
v
x A x 6 cm 0,06 m .
Lực tác dụng của lò xo vào điểm treo chính là lực đàn hồi:
dh 0
F k x 1,6 N
⟹ Chọn C.
Câu 36: Pôlôni 210
84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb.
Ban đầu
t 0 ,
một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni
210
84 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều
thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm
t 414
ngày, tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của pôlôni so với khối lượng của mẫu là
A. 6,1%. B. 10,65%. C. 14,19%. D. 16,67%.
Hướng dẫn
210 4 206
81 2 82
Po Pb.
414
t t
Po 138
T T
0
Po
m m m 100 0,84
N N 1 2 . 1 2 . 1 2 m 1,4g.
A A 4 210
Khối lượng còn lại của mẫu m 100 1,4 98,6g.
tỉ lệ phần trăm :
414
138
Po
m 100 0,84 2
% 100% 100% 10,649%.
m 98,6
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
⟹Chọn B
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ
trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235
U và 238
U được tạo
ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235
U với 238
U
trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235
U và 238
U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm
và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
Hướng dẫn
Dùng công thức:
1
1 2
2
t
t t
T t t
t
1 0 T T 4,47 0,704
1
T
0 t
2
T
2 0
N N .2 N
N N .2 2 0,00725 2 t 5,939
N
N N .2
tỉ năm.
⟹ Chọn A.
Câu 37: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
tương ứng là λ1 và λ2 =600 nm. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng
với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số
các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tìm λ1 là
A. 450 nm . B. 500 nm . C. 400 nm . D. 480 nm .
Hướng dẫn
+ Trên miền giao thoa quan sát được 12 vân sáng của 1
, 6 vân sáng của 2
và đếm được tổng cộng có 25
vân sáng. Có 25 12 6 7
vị trí trùng nhau, trong đó có 1 vị trí là vân trung tâm.
+ Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ 1
là 12 7 19 2.9 1
,
+ Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ 2
là 6+7 =13 =2.6 +1
Xét 1 bên: Vị trí rìa của trường giao thoa ứng với vân sáng bậc 9 của 1
và bậc 6 của bức xạ 2
1
1 2
2
6 2 2
400nm
9 3 3
.
⟹ Chọn C.
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu
trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
.
g 9,8m/s
Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian
t. Gia tốc cực đại của A có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35 0,70
(H.II)
A. 2
10,77 m/s . B. 2
9,68 m/s . C. 2
19,34 m/s . D. 2
38,68 m/s .
1
k1= 0
3
3
1
0
0
2 4 5 6
2
T T T
T T
k2= 0
1
T
5
4 6
9
8
7
2
T
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15. Hướng dẫn
* Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹ =
2 40
T 7
rad/s ⟹ ℓ0 = 2
g
= 0,03 m.
*
max B A
min B A
F P P k.A 3mg kA 12,5 kA 5 N
mg 2,5 N
F P P k.A 3mg kA 2,5
* Với k =
0
mg
=
250
3
N/m ⟹ A = 0,06 m.
* Gia tốc cực đại của vật A là 2 2 2 2
max
2 40
a A ( ) .A ( ) .0,06 19,34 m / s
T 7
⟹ Chọn C.
Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ,
cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở
mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm cách B xa
nhất bằng
A. 39,6 m . B. 80 cm . C. 38,4 cm . D. 79,2 cm .
Hướng dẫn
PHƯƠNG PHÁP :
Vị trí các cực đại, cực tiểu trên Bz AB ( O là trung điểm của S1S2.)
Các đường hypebol ở phía OB cắt đường Bz. Đường cong gần O nhất (xa B nhất) sẽ cắt Bz tại điểm Q xa
B nhất (zmax), đường cong xa O nhất (gần B nhất) sẽ cắt Bz tại điểm P gần B nhất (zmin).
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường nên hiệu đường đi như nhau:
MA MB NA NB
2 2
z AB z 2x
Hai nguồn kết hợp cùng pha:
- Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ứng với
min
x ,
2
nên:
2 2
z AB z .
. ( k=1)
- Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ứng với
max
x n ,
2
nên:
2 2
z AB z n .
. ( kmax)
với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
AB
n .
Hướng dẫn giải
Bước sóng: λ = v/f = 3,2 cm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hai nguồn kết hợp cùng pha:
Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ứng với
min
x ,
2
nên:
2 2
z AB z .
2 2
z 16 z 3,2 z 38,4 cm .
⟹ Chọn C.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm
A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời
gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB là
A.48W. B. 18W.
C.30 W. D. 36 W.
Hướng dẫn
Cách 1:
Từ đồ thị cho uAB chậm pha π/2 so với uMN.
Dùng giản đồ vec tơ:
Đề cho :
63
16
C
Z R
=>
16 63
tan cos
63 65
C
R
Z
Tính toán: 2 2 2 2
39 52 65 .
RC AB MN
U U U V .
0 0
63
cos 65. 63 ;
65
C RC
U U V
; 0 0
16
tan 63. 16 .
63
R RC
U U V
1 1
16 52 12
cos cos( ( )) cos( tan ( ) tan ( ) .
2 2 63 39 13
0 0 0 0
12
cos 39. 36 36 36 16 20
13
r R AB r R
U U U V U U V
0 0
0
0
20 16
2 ; 8 .
10 2
r R
U U
I A R
r I
2 2
2 0 2
( ) ( ) (8 10) 36 .
2 2
I
P I R r R r W
Hay: 0 0
. 39 2 12
cos cos . . 36 .
2 2 1 13
U I
P UI W
.
Cách 2:
Ta thấy đoạn MN có L và r, đoạn AB có tụ C nên uMN luôn sớm pha hơn uAB
0
0 39
52
AB
MN
U V
U V
Theo bài
C c 1
63 63
63 16
16 16
.
R
RC Z R U U
Một chu kỳ ứng với 12 ô, nên uMN sớm pha hơn uAB một góc .
2
rad
2 2
65( )
AB MN RC oRC oAB oMN
U U U U U U V ; mà 2 2 2
oRC oR oC
U U U
Ta có UOC=63V; UoR=16V => 0 16
8 2 .
2 2
R
R
U
U V
Giải hệ
2 2 2
or
2 2 2
or
52
20( ) 10 2( ).
39 (16 ) ( 63)
oL
or r
oL
U U
U V U V
U U
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
16. 10 2
2( )
10
r
U
I A
r
2
8 36( )
R
AB
U
R P R r I W
I
⟹Chọn D.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO 2 – VL2
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch, thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2
.
Câu 2: Một hạt nhân có số nơtrôn bằng
A. 27. B. 14. C. 13. D. 40.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm
kháng của đoạn mạch là L
Z . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. tan = . B. tan = . C. tan = . D. tan = .
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Nước biển ở 15 C
. C. Đồng. D. Không khí ở 20° .
Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vôn trên mét (V/m). B. culông (C). C. fara (F). D. vôn (V).
Câu 6: Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?
A. Lỗ trống. B. Ion dương. C. Êlectron. D. Ion âm.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
(t tính bằng s). Pha ban đầu có đơn
vị là
A. rad/s. B. 2
rad/s . C. s. D. rad.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số góc ω của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. = . B. = . C. = . D. = .
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. 9
4 Be . B. 12
6 C. C. 4
2 He . D. 235
92 U
Câu 10: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 12: Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
17. A. 1 2
A A A
B. A = A1 + A2. C. 2 2
1 2
A A A
. D. A = |A1 - A2|.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số f. Công thức nào sau đây đúng?
A. =
ℓ
. B. = 2
ℓ
. C. = ℓ
. D. = ℓ
.
Câu 15: Trong cuộc sống hiện tại, hộ dân tiêu thụ điện năng được tính theo đơn vị KWh:
A. 1KWh 3600000 J
. B. 1KWh 1000 J
. C. 1KWh 3600 J
. D. 1KWh 1000 KJ
.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần
cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại
lượng f = pn là
A. tần số của suất điện động. B. chu kì của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng. D. suất điện động cực đại.
Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b 0,25
E E . B. = 4 . C. = 2 . D. = 0,5 .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh sáng
phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,45 . B. 0,30 m
. C. 0,40 m
. D. 0,55 .
Câu 20: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách
giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 21: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 22: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ
liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,
vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. sớm pha
2
. B. sớm pha
4
. C. trễ pha
2
. D. trê̂ pha
4
.
Câu 24: Một dòng điện có cường độ 10 A chạy trong vòng dây tròn gồm 20 vòng có đường kính là 40 cm thì
cảm ứng từ tại tâm vòng dây bằng:
A. 0,2 mT. B. 0,02 mT. C. 20 . D. 0,2 T.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung
6
10
C F
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
6
4.10
L H
. Tần số dao động điện từ trong mạch là
A. 5 MHz. B. 0,25 MHz. C. 2,5 MHz. D. 6
0,5.10 Hz
.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2 mm và cách
màn quan sát một khoảng 0,9 m. Trên màn quan sát người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai
vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,24 m
. B. 0,6 m
. C. 0,45 m
. D. 0,35 m
.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32
16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Biết
1uc 2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32
16 S là
A. 272,65 / . B. 272,65 . C. 272,65 . D. 272,65 .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2
, dây treo có chiều dài
56,25cm, lấy 2
=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,8s. B. 1,3s. C. 1,2s. D. 1,5s.
Câu 29: Quan sát sóng dừng trên dây AB, người ta thấy được 11 nút sóng kể cả hai đầu A và B; biết tốc độ
và tần số sóng trên dây là 6 m/s và 15Hz. Chiều dài sợi dây AB là
A. 3,6 m. B. 4 m. C. 2 m. D. 1,8 m.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11
0
r 5,3 10 m
. Quỹ
đạo dừng có bán kính 132,5.10 là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. M. D. O.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của là
A. 3,0 cm. B. 3,6 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Trong đó R là điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ
điện có điện dung
4
10
C F
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp AB
u 100 6cos(100 t- )
6
(V) thì
điện áp hai đầu đoạn mạch AN là AN
u 100 2cos(100 t+ )
3
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
là
A. i 2 cos(100 t)
(A). B. i 2 cos(100 t )
6
(A).
N
A B
R L C
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
18. C. i 2 2 cos(100 t)
(A). D. i 2 2 cos(100 t )
6
(A).
Câu 33: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có
điện dung C được tích điện đến điện tích 0
Q như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của mạch, lúc
t 0
, đóng khóa K thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T . Tại thời điểm
0
t , điện tích của bản tụ điện nối với khóa K có giá trị âm và dòng điện qua cuộn dây có
chiều từ M sang N. Gọi 0
N là kí hiệu cho tập hợp các số tự nhiên, khi đó giá trị 0
t có
thể là
A. 0 0
5
t N T
8
. B. 0 0
2
t N T
3
. C. 0 0
3
t N T
7
. D. 0 0
1
t N T
8
.
Câu 34: Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch
X vào điện áp xoay chiều 0 cos( )
u U t
thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X
và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn
mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 225 3 W. Hệ số công suất của đoạn
mạch X mắc nối tiếp Y lúc này bằng
A. 0,71. B. 0,6 C. 0,87. D. 0,98.
Câu 35: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có 2
g 10m / s
. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà
với biên độ 5cm thì ở vị trí cao nhất độ lớn lực đàn hồi của lò xo bằng trọng lượng của vật. Khi lò xo có độ
dài tự nhiên thì tốc độ của vật là
A. 50cm / s B. 100cm / s C. 50 3 cm / s D. 50 2 cm / s
Câu 36: Pôlôni 210
84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb.
Ban đầu
t 0 ,
một mẫu có khối lượng m (g) trong đó 80% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni
210
84 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều
thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau ba năm,
khối lượng của hạt thoát ra khỏi mẫu là 1g. Giá trị của m là
A. 65,89 g. B. 78,42g. C. 58,16 g. D. 100 g.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng ,
khoảng cách giữa hai khe 0,4mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là
1m
D . Trên miền giao thoa rộng 10,3mm đối xứng qua vân trung tâm có số vị trí vân sáng nhiều hơn số
vị trí vân tối. Biết khoảng cách xa nhất giữa một vân sáng và một vân tối là 8,25mm . Giá trị của gần
nhất với giá trị nào sau đây
A. 660nm . B. 430nm . C. 550nm . D. 580nm .
Câu 38. Một lò xo nhẹ, lí tưởng có độ cứng k 80N / m
được gắn cố định tại
điểm Q trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo được giữ thẳng đứng, đầu trên gắn cố
định tấm kim loại nặng 1
m 1,8kg
. Trên tấm kim loại có đặt vật nhỏ 0
m 200g
. Ban đầu hệ ở trạng thái cân bằng. Cho gia tốc trọng trường 2
g 10m / s
. Lấy
2
10
. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí. Tại thời điểm t 0
,
người ta truyền cho vật nhỏ một vận tốc 0
v
có chiều thẳng đứng hướng lên và
có độ lớn bằng 3,6m/s. Tại thời điểm vật nhỏ quay trở lại gặp tấm kim loại thì
lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên điểm Q bằng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 18N . B. 16N . C.17N . D. 19N .
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đặt tại A và B dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Sóng truyền đi với tốc độ
60 /
cm s . Người
ta cho hai nguồn dao động với tần số trong khoảng từ
15 Hz đến
20 Hz . Xét trên mặt chất lỏng đường
thẳng d kẻ từ A vuông góc với AB ta nhận thấy có 3 điểm cực đại giao thoa liên tiếp cách đều nhau
6 cm .
Giá trị của gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A.
3,24 cm B.
3,48 cm C.
3,69 cm D.
3,83 cm
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn
cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp
tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có
giá trị nào sau đây?
A. 60 W. B. 360 W.
C. 240 W. D. 120 W.
----------------- HẾT -----------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
19. ĐÁP ÁN
1A 2B 3D 4D 5B 6A 7D 8 D 9D 10C
11B 12B 13B 14C 15A 16A 17B 18C 19D 20D
21B 22B 23A 24A 25B 26B 27C 28D 29C 30D
31B 32D 33C 34D 35C 36A 37D 38A 39C 40D
MA TRẬN ĐỀ
LỚP NỘI DUNG KIẾN THỨC LOẠI
CÂU HỎI
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
LT BT NB TH VD VD
C
TỔN
G
12 1. DAO ĐỘNG CƠ 4 3 4 1 1 1 7
2. SÓNG CƠ HỌC 3 3 3 1 1 1 6
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU 4 4 4 1 2 1 8
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 3
5. SÓNG ÁNH SÁNG 3 2 3 1 1 5
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2 1 2 1 3
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2 2 2 1 1 4
11 8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1 1 1
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1 1 1
10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT 1 1 1
10. ĐIỆN TỪ 1 1 1
11. QUANG HÌNH
TỔNG 22 18 22 8 6 4 40
TỈ LỆ% 55 45 55 20 15 10 100
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch, thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2
.
Hướng dẫn giải
⟹Chọn A
Câu 2: Một hạt nhân có số nơtrôn bằng
A. 27. B. 14. C. 13. D. 40.
Hướng dẫn giải
⟹Chọn B
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm
kháng của đoạn mạch là L
Z . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. tan = . B. tan = . C. tan = . D. tan = .
Hướng dẫn giải
⟹Chọn D
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Nước biển ở 15 C
. C. Đồng. D. Không khí ở 20° .
Hướng dẫn giải
⟹Chọn D
Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vôn trên mét (V/m). B. culông (C). C. fara (F). D. vôn (V).
Hướng dẫn giải
⟹Chọn B
Câu 6: Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?
A. Lỗ trống. B. Ion dương. C. Êlectron. D. Ion âm.
Hướng dẫn giải
⟹Chọn A
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
(t tính bằng s). Pha ban đầu có đơn
vị là
A. rad/s. B. 2
rad/s . C. s. D. rad.
Hướng dẫn giải
⟹Chọn D
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số góc ω của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. = . B. = . C. = . D. = .
Hướng dẫn giải
⟹Chọn D
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L