NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
Lớp 10 - CLO - Phạm Thị Hồng Tuyền
1. Kiểm tra bài cũ
(1) Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào?
Thuộc nhóm mấy trong bảng tuần hoàn?
(2) Đặc điểm lớp e ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố halogen có gì giống nhau? Tính chất hóa
học của nhóm halogen?
2. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Hóa học
Chương 5: NHÓM HALOGEN
Bài 22
SV: Phạm Thị Hồng Tuyền
3. Em biết gì
về Clo?
1 Vị trí trong bảng tuần hoàn
2 Tính chất vật lý
3 Trạng thái tự nhiên
4 Ứng dụng
4. • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5
• Ô: 17
• Chu kì 3
• Nhóm VIIA
Vị trí trong bảng tuần hòan
• Cấu hình electron
• Ô
• Chu kì
• Nhóm
5. Trạng thái tự nhiên
Chủ yếu là dạng hợp chất
Quặng xinvinitMuối ăn (NaCl) Quặng cacnalit
6. Tính chất vật lý
• Màu: vàng lục
• Trạng thái: Khí
• Mùi: xốc
• Nặng hơn không khí 2,5 lần
• Tan được trong nước
• Màu
• Trạng thái
• Mùi
• Tỉ khối so với không khí
• Có tan được trong nước không?
7. Tính chất vật lý
Cảm giác bỏng ở
mắt, cổ họng
Đau ngực, nghẹt thở
Phá hủy cơ quan hô hấp, gây
ung thư và chết do ngạt thở
Tác hại
Triệu chứng
Clo rất độc
8. Ứng dụng
Khử trùng nước
sinh hoạt, bể bơi
Sản xuất nhựa
PVC, chất dẻo
Tẩy trắng sợi,
vải, giấy
Sản xuất một số
chất tẩy trắng,
sát trùng khác
như nước Javen
9. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0 +1 +3 +5 +7-1
Cl2 HClO HClO3
NaCl
HCl HClO2 HClO4
Tính khửTính oxi hóa
Hãy kể tên một số hợp chất
của clo và định số oxi hóa
10. Tác dụng kim loại
(trừ Pt, Au)
Tác dụng phi kim
Tác dụng với nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2Na + Cl2 → 2NaCl
Cu + Cl2 → CuCl2
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
0 +1
0
+2
+3
Na + Cl2 →
Cu + Cl2 →
Fe + Cl2 →
0
Kim loại tác dụng với khí clo kim loại
được đưa lên hóa trị cao nhất
11. Tác dụng kim loại
Tác dụng phi kim
Tác dụng với nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Ống dẫn
khí hidro
Khí không màu
Bình khí clo
12. Tác dụng kim loại
Tác dụng phi kim
Tác dụng với nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2 + Cl2 → 2HCl
0 -1
Làm sao để nhận biết
sản phẩn sinh ra là khí
hidroclorua?
13. Tác dụng kim loại
Tác dụng phi kim
Tác dụng với nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0 +1-1
ƒ2 2H O Cl HCl HClO
Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Vì HClO có tính oxi hóa mạnh nên HClO có
thể oxi hóa HCl thành Cl2 và nước.
⇒ Clo để sát trùng nước sinh hoạt.
Phản ứng thuận nghịch
14. ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO Trong công nghiệp
2 2 22NaCl 2H O 2NaOH H Cl
đpdd
có màng ngăn
2 22NaOH Cl NaCl NaClO H O
Nếu không có mạng ngăn sẽ xảy ra điều gì?
Nước Javen
15. ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO
1. Trong phòng thí nghiệm khí clo được
điều chế từ nguyên liệu nào?
2. Mục đích sử dụng các dung dịch
NaCl, H2SO4, NaOH
Trong phòng thí nghiệm
16. ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO
1.Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ các chất oxi hóa mạnh
như MnO2, KMnO4, ... tác dụng với HCl đặc
Trong phòng thí nghiệm
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
17. ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO
2. Mục đích sử dụng
• Dung dịch NaCl: loại khí HCl
• Dung dịch H2SO4 đặc: loại nước
• Dung dịch NaOH: hạn chế khí Cl2
bị rò rỉ
Trong phòng thí nghiệm