2. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Nêu cách pha loãng axit sunfuric đặc.
Câu 2:
Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho
các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng và đặc:
kim loại đồng; bột sắt (II) oxit.
3. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Nêu cách pha loãng axit sunfuric đặc.
4. KIỂM TRA BÀI CŨ
2 4 (l)Cu H SO
2 4 (l) 4 2FeO H SO FeSO H O
Câu 2:
Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho
các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng và đặc:
kim loại đồng; bột sắt (II) oxit.
2 4 (đ)Cu H SO
2 4 (đ)FeO H SO
2 4 (đ) 4 2 2Cu 2H SO CuSO SO 2H O
2 4 (đ) 2 4 3 2 22FeO 4H SO Fe (SO ) SO 4H O
5. NỘI DUNG BÀI HỌC
Tính háo nước của axit
sunfuric đặc
Ứng dụng của axit
sunfuric
Sản xuất axit sunfuric
trong công nghiệp
Muối sunfat
6. TÍNH HÁO NƯỚC CỦA H2SO4 ĐẶC
a. Tác dụng với hợp chất
gluxitQuan sát video thí nghiệm trả lời
các câu hỏi bên dưới trong 2 phút
1. Em quan sát được hiện tượng gì trong 2
thí nghiệm trên?
2. Hai thí nghiệm trên có điểm chung gì?
3. Em hãy thử dự đoán hiện tượng xảy ra
khi thay cuộn giấy vệ sinh / đường
saccarozơ bằng miếng da heo?
4. Từ các câu trả lời trên, em có lưu ý gì khi
tiếp xúc hoặc làm thí nghiệm với axit
sunfuric đặc?
7. TÍNH HÁO NƯỚC CỦA H2SO4 ĐẶC
a. Tác dụng với hợp chất
gluxit
Saccarozơ tác dụng với H2SO4 đặc sẽ biến thành than, sau đó cacbon bị oxi hoá
thành CO2 và SO2 bay lên làm cacbon trào khỏi cốc.
C12H22O11 C + H2O
H2SO4 đặc
12 11
C + 2 H2SO4 (đặc) CO2 + 2 SO2 + 2H2O
Với đường saccarozơ:
Gluxit có là các hợp chất hữu cơ có công thức chung Cn(H2O)m.
8. TÍNH HÁO NƯỚC CỦA H2SO4 ĐẶC
a. Tác dụng với hợp chất
gluxitDa thịt khi tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, do đó cần cẩn thận khi thao
tác với H2SO4 đặc.
9. TÍNH HÁO NƯỚC CỦA H2SO4 ĐẶC
H2SO4 đặc
b. Muối đồng sunfat ngậm nước bị hút
nước
CuSO4.5H2O CuSO4 + H2O
H2SO4 đặc
5
Muối CuSO4.5H2O có màu xanh bị hút nước bởi H2SO4 đặc sẽ biến
thành CuSO4 khan màu trắng
14. SẢN XUẤT
SO2
SẢN XUẤT
SO3
SẢN XUẤT
H2SO4
Sản xuất SO2
từ các nguyên
liệu có sẵn như
FeS2, S,...
Sản xuất SO3
bằng cách oxi
hoá SO2 trong
đk thích hợp
Hấp thụ SO3 bằng
H2SO4 98%, tạo
oleum
Pha loãng oleum,
thu được dung dịch
H SO
15. SẢN XUẤT H2SO4
Giai đoạn 1: Sản xuất SO2
Giai đoạn 2: Sản xuất SO3
Giai đoạn 3: Sản xuất H2SO4
0
t
2 2 2 3 24FeS + 11O 2Fe O + 8SO
0
t
2 2S + O SO
2 5
0
V O
2 2 3
450 C
2SO + O 2SO
3 2 4(98%) 2 4 3nSO + H SO H SO .nSO
2 4 3 2 2 4 (98%)H SO .nSO + nH O (n+1) H SO
Tại sao không cho trực tiếp SO3 phản ứng với nước để tạo H2SO4?
16. MUỐI SUNFAT
Hầu hết đều tanMuối axit
(–HSO4)
Muối trung hoà
(=SO4)
Đa số tan
Ít tan: Ag2SO4, CaSO4.
Không tan: BaSO4, PbSO4.
Nhận biết gốc sunfat
17. NHẬN BIẾT GỐC SUNFAT
BaSO4: kết tủa trắng, không tan trong
nước và axit
Dung dịch muối,
bazơ của Bari
PbSO4: kết tủa trắng, không tan trong
nước và axit
Dung dịch muối tan
của chì
BaCl2, Ba(OH)2,
Ba(NO3)2,…
Pb(NO3)2 Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2HNO3
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
18. DẶN DÒ
Đọc và xem lại toàn bộ các kiến thức đã học về axit sunfuric.
Làm các bài tập trong phần Axit sunfuric trong phiếu bài tập.
Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết (trong 2 tuần nữa).
Nội dung: toàn bộ chương Oxi – Lưu huỳnh.
1
2
3