SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
Fb: vochanhhoai 0983352505- 1 -
CHƯƠNG 7 - CRÔM – SẮT – ĐỒNG
Câu 666Hh A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hh A trong dd chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết,
lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3
Câu 667Hh A gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hh A, hóa chất cần chọn là:
A. dd NH3 đậm đặc B. dd HCl đậm đặc
C. dd NaOH đậm đặc D. dd HNO3 loãng.
NaOH + SiO2 Na2SiO3 + H2O
Câu 668Cho các pư:
A + B  FeCl3 + Fe2(SO4)3;
D + A  E () + ZnSO4. Chất B là gì?
A. FeCl2 B. FeSO4 C. Cl2 D. SO2
Câu 669Cho pư: Fe3O4 + HCl + X  FeCl3 + H2O, X là:
A. Cl2 B. Fe C. Fe2O3 D. O3
O3 sau pư có sinh O2
Câu 670Hòa tan sắt kim loại trong dd HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dd thu được
là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d5
4s1
D. [Ar]3d4
4s2
Cấu hình e của Fe: [Ar]3d6
4s2
; Cấu hình e của Fe2+
: [Ar]3d6
; Cấu hình e của Fe3+
: [Ar]3d5
Câu 671Hh kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dd FeCl2 dư:
A. Zn, Cu B. Al, Ag C. Pb, Mg D. Zn, Mg
Câu 672Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có pư nào
sau đây?
A. 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 B.3Fe + 2O2  Fe3O4
C. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 D. 4Fe + 3O2 + 6H2O  4Fe(OH)3
Câu 673Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng
dd HCl để hòa tan hết chất rắn. Dd thu được có chứa muối gì?
A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl3 D. FeCl2y/x
Câu 674Khi hòa tan muối Fe2(SO4)3 vào nước, thì dd thu được thường bị vẫn đục. Vậy để có dd trong
suốt, khi pha chế ta cần cho thêm hóa chất nào sau đây?
A. một ít bột sắt B. vài giọt dd H2SO4 đặc
C. vài giọt dd NaOH loãng D. một ít Fe(OH)3
Fe3+
+ H2O Fe(OH)3 + H+
, khi thêm H+
làm cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch => giảm sự
thủy phân
Câu 675Để phân biệt 4 dd FeCl3, FeCl2, MgCl2, AlCl3 đựng trong 4 bình bị mất nhãn người ta không
dùng:
A. dd NaOH B. dd KOH C. dd Ba(OH)2 D. dd NH3.
FeCl3: tủa nâu đỏ; FeCl2: tủa trắng xanh sau chuyển sang nâu đỏ; MgCl2: tủa trắng; AlCl3: xuất hiện
tủa keo trắng, sau đó tan hoàn toàn trong kiềm dư
Câu 676Pư nào sau đây có thể tạo ra muối Fe3+
:
A.Fe + HNO3 đặc nguội B. Fe+ Fe(NO3)2
C. Fe + Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Câu 677Một loại quặng (hay khoáng vật) chứa sắt trong tự nhiên đã loại bỏ tạp chất, hòa tan quặng này
trong dd axít nitric đặc có khí màu nâu bay ra. Dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 tạo kết tủa
trắng, không tan trong axít dư. Hãy cho biết tên của quặng (hay khoáng vật) đó?
A. Pirit B. Hematit C. Manhetit D. Xiđerit
A. Pirit: FeS2 B. Hematit: Fe2O3 C. Manhetit: Fe3O4 D. Xiđerit: FeCO3
Dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 tạo kết tủa trắng, không tan trong axít dư => tủa đó là BaSO4
=> quặng có chứa S
Fb: vochanhhoai 0983352505- 2 -
Câu 678Có các dd AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4, chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng
thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd đó?
A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd quỳ tím.
Câu 679Nhúng một thanh Al có khối lượng m gam vào một dd chứa 2 muối FeCl2, FeCl3. Sau một thời
gian lấy thanh Al ra và cân lại khối lượng m’ > m. Vậy trong dd còn chứa các cation nào sau đây:
A. Fe3+
, Al3+
, Fe2+
B. Al3+
C. Al3+
, Fe2+
D. Al3+
, Fe2+
hoặc chỉ chứa Al3+
Thứ tự pư xra: Al + Fe3+
Fe2+
+ Al3+
, sau khi Fe3+
hết, tiếp tục xra pư Al + Fe2+
Fe + Al3+
, gth cho
m’ > m => có Fe bám vào => pư sau có xra => không còn Fe3+
Câu 680Cho dd Fe(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dd A. Cho dd A tác dụng với Fe dư. Các chất
oxi hóa ở các pư trên lần lượt là:
A. Chỉ có Fe3+
B. Fe3+
và Cu2+
C. Fe2+,
Cu2+
và Fe3+
D. Fe2+
và Cu2+
Câu 681Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dd loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3.
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
A. NaOH B. quỳ tím C. BaCl2 D. AgNO3.
Câu 682Cho hh gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí. Muối
thu được sau pư là:
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2
Fe dư nên chưa đến lượt Cu pư và chỉ tạo Fe2+
Câu 683Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được
A. Fe2O3, NO2, O2 B. Fe2O3, O2 C. FeO, NO2, O2 D. FeO, NO2.
Câu 684Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dd muối có cùng nồng độ mol/l:
(I): KCl; (II): HCl; (III): FeCl3; (IV): K2CO3
A. (II) < (III) < (I) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I)
C. (II) < (I) < (III) < (IV) D. (IV) < (I) < (III) < (II)
(I): KCl trung tính => pH = 7; (II): HCl là aaxit mạnh nên [H+
] lớn hơn [H+
] của FeCl3 => pH nhỏ
hơn pH của dd FeCl3 ; (III): FeCl3: ion Fe3+
cos tinhs axxit nene pH < 7; (IV): K2CO3: ion 3
2-
CO có
tính bazo nên pH > 7.
Câu 685Tách Ag ra khỏi hh Fe, Cu, Ag thì dùng dd nào sau đây?
A. HCl B. HNO3 đậm đặc C. Fe(NO3)3 D. NH3
Câu 686Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm mối liện hệ giữa a và b để sau khi
kết thúc pư không có kim loại.
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Zn + 2Fe3+
2Fe2+
+ Zn2+
, sau khi Fe3+
hết, tiếp tục xra pư Zn + Fe2+
Fe + Zn2+
, Gth yêu cầu không
có KL nghĩa là Zn pư hết và không xra pư sau. Bt e => C
Câu 687Cho sơ đồ pư:
A(nâu đỏ) B(đen) + O2
B + CO D + CO2
D + Cl2 E
A + HCl  E + H2O
Hãy xác định các chất A, B, D, E phù hợp sơ đồ ở trên (có thứ tự tương ứng)?
A. Fe2O3, FeO, Fe, FeCl3 B. Fe3O4, FeO, Fe, FeCl3
C. Fe2O3, FeO, Fe, FeCl2 D. Fe3O4, FeO, Fe, FeCl2
Câu 688Có 3 lọ đựng 3 hh: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 ta
dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. dd HCl B. dd H2SO4 đặc C. dd HNO3 đặc D. dd NH3.
Fe +FeO; Fe + Fe2O3 đều có sinh khí khi td vs dd HCl
Câu 689Cho bột Cu vào dd muối Fe3+
thì

0
t

0
t

0
t
Fb: vochanhhoai 0983352505- 3 -
A. Cu khử Fe3+
về Fe; Fe3+
oxi hóa Cu về Cu2+
B. Cu oxi hóa Fe3+
về Fe2+
; Fe3+
oxi hóa Cu lên Cu2+
C. Cu khử Fe3+
về Fe2+
; Fe3+
oxi hóa Cu lên Cu2+
D. Cu khử Fe3+
về Fe+
; Fe3+
oxi hóa Cu lên Cu+
Câu 690Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570o
C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H2 B. Fe2O3 và H2 C. Fe3O4 và H2 D. Fe(OH)2 và H2
Câu 691Người ta cho dd Fe(NO3)2 tác dụng với dd nào sau đây để chuyển thành Fe(NO3)3?
A. Dd KOH B. Dd AgNO3 C. Dd ZnNO3 D. Dd Cu(NO3)2
Câu 692Sắt trong hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. Fe2O3 B. FeO C. FeCl3 D. Fe(NO3)3
Thực chất chỉ có Fe2O3 là chỉ có tính oxh. Cả 3 chất còn lại đều vừa có tính oxh vừa có tính khử.
FeO: dó Fe có mức oxh +2 có thể tăng hoạc giảm; FeCl3: oxh là do Fe3+
; khử là do Cl-
; Fe(NO3)3: oxh
do Fe3+
; khử do O2-
. Trong pư nhiệt phân Fe(NO3)3 thể hiện rõ vừa có tính oxh vừa có tính khử. Vì vậy,
câu dẫn sửa lại thành “Sắt trong hợp…”
Câu 693Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
Cu + HNO3 đặc  khí X
MnO2 + HCl đặc  khí Y
Na2CO3 + FeCl3 + H2O  khí Z
Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. NO, Cl2, CO2 B. NO2, Cl2, CO2 C. NO2, Cl2, CO D. N2, Cl2, CO2
Câu 694Pư nào sau đây không xảy ra?
A. FeS2 + 2HCl  FeCl2 + S + H2S
B. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
C. 2FeI2 + I2  2FeI3
D. FeCl3 + KI  FeCl2 + 1/2 I2 + KCl
Câu 695Từ CuS có thể điều chế Cu bằng các cách:
A. Hoà tan CuS bằng dd HCl, rồi điện phân dd CuCl2
B. Hoà tan CuS bằng dd HCl, sau đó cô cạn dd CuCl2 khan đem điện phân nóng chảy.
C. Đốt cháy CuS thành CuO và SO2 sau đó khử CuO bằng CO (t0
).
D. Hoà tan CuS bằng dd HCl sau đó dùng Fe đẩy đồng ra khỏi dd.
CuS; PbS; CdS không tan trong dd HCl; H2SO4 loãng
Câu 696Cho hh Fe, Cu pư với dd HNO3 loãng. Sau khi pư hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất
tan và KL dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Do Fe có tính khử mạnh hơn Cu nên sẽ pư trước, gth cho chỉ chứa 1 ctan nên không có Cu(NO3)2.
Câu 697Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu.
APirit: FeS2; Hematit: Fe2O3; Manhetit: Fe3O4; Xiđerit: FeCO3. Hematit nâu là do có ngậm nước.
Câu 698Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình pư giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 699Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 700Nước Svayde được dùng để pư với xenlulozơ tạo tơ sợi nhân tạo trong đời sống. Để tạo nước
Svayde cần cho dd NH3 pư với
A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 701Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dd H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào
cốc trên dd nào trong các dd sau?
A. MgSO4. B. Na2SO4. C. HgSO4. D. Al2(SO4)3.
Câu 702Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr (II)?
Fb: vochanhhoai 0983352505- 4 -
A. O2. B. dd HCl. C. Cl2. D. H2O.
Câu 703Pư nào sau đây đúng?
A. 4CrCl2 + O2 + 4HCl  4CrCl3 + 2H2O B. CrO + 2NaOH + H2O  Na2[Cr(OH)4].
C. CrO3 + 6HCl  CrCl6 + 3H2O. D. 3CrO3 + 4NH3  3CrO + 2N2 + 6H2O.
B sai vì CrO không có tính lưỡng tính; C sai vì CrO3 oxh mạnh => sau pư phải có Cl2; D sai vì sp là
Cr2O3
Câu 704Cho kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy
ra?
A. Có dd màu da cam.
B. Có kết tủa màu vàng.
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng.
D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam.
2- 2-
4 2 7 22CrO + 2H Cr O + H O
2-
4CrO có màu vàng; 2-
2 7Cr O có màu da cam
Dựa vào cân bằng trên ta nhận thấy 2-
2 7Cr O tồn tại trong môi trường axit; 2-
4CrO tồn tại trong môi trường
bazo
Câu 705CrCl2, CrCl3, K2CrO4 lần lượt có tính chất hoá học là
A. chỉ có tính khử, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH.
B. chỉ có tính OXH, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử.
C. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử, chỉ có tính OXH.
D. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH, chỉ có tính khử.
Câu 706Có pư sau: CrCl3 +Cl2 +NaOH → X + NaCl + H2O, X là
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
Cr3+ -
+ OH
 Cr(OH)3
+ NaOH
 NaCrO2
2+ Cl /NaOH
 Na2CrO4 (vì môi trường kiềm nên tạo Na2CrO4
chứ không phải tạo Na2Cr2O7)
Câu 707Dd sắt (II) sunfat không pư với dd nào sau đây?
A. dd brom trong nước. B. dd KMnO4 trong môi trường axit.
C. dd K2Cr2O7 trong môi trường axit D. dd đồng sunfat.
Các chất ở các ĐA A, B, C đều là chất có tính oxh mạnh nên có thể oxh Fe2+
thành Fe3+
Câu 708Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ?
A. dd FeCl2. B. dd HCl+O2. C. dd AgNO3. D. Cl2.
Câu 709Cho dd NaOH vào dd K2Cr2O7, sau đó thêm dd BaCl2 vào. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa màu vàng. B. tạo dd màu da cam.
C. tạo dd màu xanh lam. D. tạo kết tủa màu trắng.
2-
2 7Cr O
-
+ OH
 4
2-
CrO
2+
+ Ba
BaCrO4 (tủa màng vàng)
Câu 710Cho các chất sau pư với nhau từng đôi một: dd HCl, dd CrCl3, dd NaOH, dd NH3, Cr2O3. Cặp
chất có xảy ra pư (trong điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
HCl pư vs dd NaOH, dd NH3, Cr2O3
CrCl3 pư vs dd NaOH, dd NH3
dd NaOH (đặc) pư vs Cr2O3
Câu 711Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 td được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 712Cho hh A gồm Mg và Fe vào dd B gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Lắc đều cho pư hoàn
toàn thu được hh X gồm 3 KL, đó là
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Fe, Ag, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 5 -
Câu 713Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd
NH3 (dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 714Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng dd
A. NaOH. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl.
KNO3: không hiện tượng; Cu(NO3)2: tủa màu xanh; FeCl3: tủa nâu đỏ; AlCl3: kết tủa rồi tan; NH4Cl: khí
mùi khai.
Câu 715Cho 2 phương trình ion rút gọn:
M2+
+ X → M + X2+
; M + 2X3+
→ M2+
+ 2X2+
. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của: X > X2+
> M. B. Tính khử của: X2+
> M > X.
C. Tính oxi hóa của: M2+
> X3+
> X2+
. D. Tính oxi hóa của: X3+
> M2+
> X2+
.
X: Fe; M: Cu
Câu 716Có các pư sau:
Fe + HCl → X + H2 Fe + Cl2 → Y
Fe + H2SO4 → Z + H2 Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3. B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3.
C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4.
Câu 717Cho a mol Fe vào dd chứa 5a mol HNO3, thấy có khí NO2 bay lên và còn lại dd A. Dd A chứa
A. Fe(NO3)3. B. Fe (NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
BT e ta có mol NO2 = mol e = 3molFe; mol HNO3 pư = 2molNO2 = 6molFe = 6a, gth cho mol HNO3
có 5a => HNO3 thiếu => D
Câu 718Cho sơ đồ sau: Cr(OH)2  HCl
?    HClO2
?    2ClNaOH
X. X là:
A. Na[Cr(OH)4]. B. Cr2(SO4)3. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 719Điện phân dd hh chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong bình có màng ngăn đến khi hết cả hai
chất. Dd sau pư không hòa tan được Al2O3. Xác định quan hệ giữa a và b.
A. 2a = b. B. 2a ≥ b. C. 2a < b. D. 2a ≤ b.
Câu 720Trong các hợp chất, crom có số OXH phổ biến là
A. +2, +3, +4. B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 721Hh X gồm 3 KL: Fe,Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hh X mà không làm thay đổi khối
lượng có thể dùng dd là
A. AgNO3. B. FeCl3. C. HCl. D. HNO3.
Câu 722Chất nào sau đây không làm mất màu dd thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
loãng?
A. FeSO4. B. FeBr2. C. FeBr3. D. Fe2(SO4)3.
K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng có tính oxh mạnh => oxh các chất có tính khử. A, B có tính
khử là do Fe2+
; C có tính khử là do ion Br-
Câu 723Cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra
khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai
thoát ra. Chất X là
A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot.
Cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí => phân bón đó chứa -
3NO ; khi X tác dụng với dd NaOH thì có
khí mùi khai thoát ra => X chứa 4NH
Câu 724Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.
HCl không hoàn tan Cu; H2SO4 sinh khi SO2 không màu, mùi hắc; HNO3 sinh khí NO2 màu nâu đỏ.
Đây là câu trong đề thi TS của BGD, thực chất chọn ĐA Fe vẫn được!
Fb: vochanhhoai 0983352505- 6 -
Câu 725Cho: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư OXH - K là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 726Có sơ đồ sau: Cr 2 2
? ? ?döCl BrHCl NaOH
X  
    . X là hợp chất nào của Crom?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 727Chọn dd thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd: NaCl, AlCl3, CrCl2, CrCl3, MgCl2?
A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 728Không thể phân biệt hai dd FeSO4 và Fe2(SO4)3 bằng thuốc thử nào sau đây?
A.dd NaOH. B. dd KMnO4. C. dd K2Cr2O7/ H2SO4. D. Dd HCl
Câu 729Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO3
-
trong dd ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd H2SO4. C. Cu, H2SO4. D. Au, HCl.
Câu 730Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion sunfat là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd BaCl2/ HCl. D. dd HCl.
Câu 731Trong tự nhiên nước thường có lẫn các tạp chất muối nitrat và hidrocacbonat của canxi và magie.
Dùng một hóa chất nào để loại bỏ đồng thời các tạp chất trên?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. K2SO4.
Câu 732Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?
A. Ca2+
, Cl-
, Na+
, CO3
2-
. B. Na+
, OH-
, HCO3
-
, K+
.
C. Al3+
, SO4
2-
, Cl-
, Ba2+.
D. Ca2+
, K+
, OH-
, Cl-
.
Câu 733Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng
A. dd NaOH. B. dd AgNO3. C. dd Na2SO4. D. dd HCl.
Câu 734Ba dd chứa các ion sau: Ba2+
, Mg2+
, K+
, NO3
-
, CO3
2-
, SO4
2-
. Mỗi dd chỉ chứa một cation và
một anion, ba dd đó là
A. BaSO4, MgCO3, KNO3. B. BaCO3, MgSO4, KNO3.
C. Ba(NO3)2, MgSO4, KNO3. D. Ba(NO3)2, MgSO4, K2CO3.
Câu 735Có các thuốc thử sau: dd Ba(OH)2, quỳ tím, dd Na2CO3, dd NaOH. Số thuốc thử dùng để phân
biệt 6 dd mất nhãn: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Thuốc thử cần dùng là quỳ tím.
NH4Cl: hồng qt, NaOH: xanh qt, NaCl, Na2SO4: không đổi màu; H2SO4: đỏ qt , Ba(OH)2: xanh qt
Cho H2SO4 vào 2 mth là xanh qt để nhận ra Ba(OH)2; Dùng Ba(OH)2 để nhận ra Na2SO4
Câu 736Chỉ dùng H2O và CO2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các chất rắn sau NaCl,
Na2CO3, CaCO3 và BaSO4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Dùng nước, tan là NaCl và Na2CO3; sục CO2 vào cốc chứa 2 chất CaCO3 và BaSO4, chất bị hòa tan là
cốc chứa CaCO3 (tạo Ca(HCO3)2); dùng Ca(HCO3)2 cho vào 2 dd NaCl và Na2CO3 sẽ nhận ra Na2CO3
Câu 737Chỉ dùng thêm một dd thuốc thử nào để nhận biết các dd có nồng độ khác nhau: NaOH,
H2SO4, HCl và Na2CO3?
A. quì tím. B. phenolphtalein. C. BaCl2. D. HNO3.
Câu 738Không dùng nhiệt, nhận biết 3 cốc đựng 3 dd: Na2CO3, NaHCO3, hh Na2CO3 và NaHCO3
bằng thuốc thử nào?
A. Ba(OH)2. B. BaCl2 và HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2 và HCl.
Câu 739Không thể nhận biết các dd có cùng nồng độ: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NH4Cl, H2SO4
bằng
A. quì tím. B. phenolphtalein. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 740Nhận biết bốn chất lỏng: C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH bằng
A. quì tím và Na. B. quì tím và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3và Na. D. A hoặc C.
Câu 741Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?
A. SO3
2-
, H+
, Na+
, CO3
2-
. B. NH4
+
, OH-
, HCO3
-
, K+.
C. SO3
2-
, Na+
, CO3
2-
, Ba2+
. D. NH4
+
, K+
, SO3
2-
,CO3
2-
.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 7 -
Câu 742Có thể dùng một dd nào để nhận biết các chất bột màu trắng: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 743Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống
trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện
tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu.
B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ.
D. nồng độ khí CO2 trong khí quyển ngày càng tăng.
Câu 744Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư:
FexOy + CO  FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A. mx – 2ny B. my – nx C. m D. nx – my
Câu 745Hòa tan hh ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu
được chất không tan là Cu. Phần dd sau pư có chứa chât tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
Câu 746Hoà tan hết a mol bột Fe trong dd H2SO4 loãng được V1(l) khí H2 ở đktc, cũng hòa tan lượng
sắt trên bằng H2SO4 đặc, nóng được V2(l) khí SO2 ở đktc. Mối liên quan giữa V1 và V2 là:
A. V2 = V1 B. V2 = 1,5V1 C. 1,5V2 = V1 D. V2 = 2V1
Câu 747Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp dùng lần lượt các
thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 3 hỗn hợp này ?
A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. Dùng dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dùng dd HNO3 đậm đặc, sau đó thêm tiếp NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc
Câu 748Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, FeO, SO2, Fe2+
, Cu2+
, Cl-
. Số chất vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là:
A. 4 B. 5. C. 6 D. 7
Câu 749Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4, FeCl2 và FeCl3. Số cặp chất pư được với
nhau là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Cu td vs FeCl3; Fe td vs HCl, CuSO4, FeCl3; Ag: không td vs chất nào
Câu 750Sản phẩm của pư FeCl3 + H2S là trường hợp nào sau đây?
A. Fe2S3 + HCl. B. FeS + HCl.
C. FeCl2 + HCl + S. D. Pư không xảy ra
Câu 751Pư nào sau đây không dùng để điều chế khí H2S.
A. S + H2 B. FeS + HNO3
C. FeS + HCl D. Na2S + H2SO4 loãng
Câu 752Khi pư với ion Fe2+
trong môi trường axit dư, lí do nào sau đây khiến ion MnO4
-
mất màu:
A. 4MnO
bị khử tới Mn2+
B. 4MnO
tạo thành phức với Fe2+
C. 4MnO
bị oxi hoá D. 4MnO
không màu trong dd axit
Câu 753Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2.
SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr
Câu 754Khí nào sau có trong kk đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.
Câu 755Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 756Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 8 -
Câu 757Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 758Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 759Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dd nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd NH3. C. dd H2SO4. D. dd NaCl.
Câu 760Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không
khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 761Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 762Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.
Câu 763CCon người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hóa thạch, năng lượng hạt nhân,
năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không
gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 764Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó.
A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. Giấm (axit axetic)
Câu 765Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.
Câu 766Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 767Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 9 -
TỔNG HỢP
Câu 768Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng B. natri C. nhôm D. chì
Câu 769Kim loại không Pư được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Li B. Ca C. K D. Be
Câu 770Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3
Câu 771Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ngt kim loại kiềm thổ là
A. ns2
np2
B. ns2
np1
C. ns1
D. ns2
Câu 772Protein Pư với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 773Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy Pư được với dd HCl là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 774Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra
Câu 775Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 776Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 777Chất nào sau đây vừa Pư được với dd KOH, vừa Pư được với dd HCl?
A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D. C2H5OH
Câu 778Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl
Câu 779Kim loại Al không Pư được với dd
A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng)
Câu 780Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Fe B. Mg C. Cr D. Na
Câu 781Chất nào sau đây không tham gia Pư thủy phân?
A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 782Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2
Câu 783Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia Pư trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 784Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung
Đá vôi CaCO3; Thạch cao khan CaSO4; Thạch cao nung CaSO4.H2O
Câu 785Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. cho CO Pư với K2O ở nhiệt độ cao B. điện phân dd KCl có màng ngăn
C. điện phân KCl nóng chảy D. điện phân dd KCl không có màng ngăn
Câu 786Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol
Câu 787Kim loại Fe Pư được với dd
A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3
Câu 788Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy Pư
được với dd NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 789Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2
Fb: vochanhhoai 0983352505- 10 -
Câu 790Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 791Cho dãy các dd: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy pứ được với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 792Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn.
Câu 793Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
Câu 794Để phân biệt dd Na2SO4 với dd NaCl, người ta dùng dd
A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.
Câu 795Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 796Polime được điều chế bằng Pư trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 797Kim loại Fe Pư được với dd nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dd HNO3 (loãng, dư). B. Dd H2SO4 (loãng). C. Dd HCl. D. Dd CuSO4.
Câu 798Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 799Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO.
Câu 800Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.
Câu 801Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 802Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin.
Câu 803Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 804Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.
Câu 805Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 806Polime được tổng hợp bằng Pư trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).B. poli(vinyl clorua) C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 807Dd chất nào sau đây Pư với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 808Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dd
bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 809Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.
Câu 810Dd nào sau đây Pư được với dd CaCl2 ?
A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 811Ở nhiệt độ thường, dd FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn B. Au C. Cu D. Ag
Câu 812Kim loại Pư với dd H2SO4 loãng là:
Fb: vochanhhoai 0983352505- 11 -
A. Mg B. Ag C. Cu D. Au
Câu 813Dãy gồm các chất đều không tham gia Pư tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
Câu 814Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 815Chất X tác dụng với dd HCl. Khi chất X tác dụng với dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là:
A. Ca(HCO3)2 B. BaCl2 C. CaCO3 D. AlCl3
Câu 816Kim loại nào sau đây không tan trong dd HNO3 đặc nguội ?
A. Cu B. Al C. Zn D. Mg
Câu 817Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy Pư được với dd HCl là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 818Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al B. Cr C. Fe D. K
Câu 819Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Etyl axetat B. Saccarozơ C. Metylamin D. Glucozơ
Câu 820Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra Pư
A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hợp
Câu 821Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. FeO B. Fe C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 822Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dd NaOH thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
Câu 823Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Al2O32H2O D. FeS2
Câu 824Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol B. metyl axetat, alanin, axit axetic
C. etanol, fructozơ, metylamin D. glixerol, glyxin, anilin
Câu 825Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Zn, Cu B. Mg. Na C. Cu, Mg D. Zn, Na
Câu 826Chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 827Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ B. Vàng. C. Xanh. D. tím.
Câu 828Ở điều kiện thích hợp, hai chất Pư với nhau tạo thành metyl format là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 829Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A.Fe B. Al C. Cr D. K
Câu 830Chất nào sau đây không tham gia Pư trùng hợp?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH –CH = CH2 C. CH3 – CH3 D. CH2= CH – Cl
Câu 831Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +2 B. +3 C. +4 D. +1
Câu 832Pư nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dd HCl. B. FeO tác dụng với dd HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tác dụng với dd H2SO4 D. Fe tác dụng với dd HCl
Câu 833Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O
A. 4 B.1 C.3 D.2
Câu 834Nhúng giấy quỳ tím vào dd metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh B. vàng C. đỏ D. nâu đỏ
Câu 835Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ LK với nhau qua Ngt
Fb: vochanhhoai 0983352505- 12 -
A. hidro B. cacbon C. nitơ D. oxi
Câu 836Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+
, Mg2+
. B. Cu2+
, Fe2+
. C. Zn2+
, Al3+
. D. K+
, Na+
.
Câu 837Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dd: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua.
Câu 838Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 839Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 840Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy Pư với lượng dư dd FeCl3 thu
được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Vì FeCl3 dư nên đv Al, Mg chỉ xra pư chuyển Fe3+
về Fe2+
; đv Na, Ba, K đều sinh ra Fe(OH)3
Câu 841Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 842Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+
trong dd?
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
Câu 843Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
Pư thủy phân là
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 844Cho từ từ tới dư dd chất X vào dd AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. HCl. D. NH3.
Câu 845Chất nào sau đây không Pư với dd NaOH?
A. Al2O3. B. FeCl3. C. NaCl. D. Al(OH)3.
Câu 846Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe
Câu 847Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các Ngt kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1
Câu 848Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy Pư với
HCl trong dd là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 849Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy Pư mạnh với H2O ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 850Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S.
Câu 851Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 852Ở điều kiện thường, kim loại Fe Pư được với dd nào sau đây?
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 853Chất nào sau đây có khả năng tham gia Pư trùng hợp?
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3.
Câu 854Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au.
Câu 855Trong môi trường kiềm, protein có Pư màu biure với
A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2.
Câu 856Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250o
C – 300o
C thu được
Fb: vochanhhoai 0983352505- 13 -
A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat.
Câu 857Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 858Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dd. B. đpnc. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 859Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây Pư với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 860Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dd
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3.
Câu 861X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 862Chất nào sau đây Pư với dd NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 863Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Câu 864Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+
, Mg2+
, Fe2+
. B. Mg2+
, Fe2+
, Cu2+
. C. Mg2+
, Cu2+
, Fe2+
. D. Cu2+
, Fe2+
, Mg2+
.
Câu 865Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 866Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của
H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dd
A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3.
Câu 867Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 868Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO
Câu 869Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 870Sục khí nào sau đây vào dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
Câu 871Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al.
Câu 872Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 873Peptit nào sau đây không có Pư màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 874Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi Pư với dd HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 875Polime nào sau đây được điều chế bằng Pư trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 876Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1. B. 3 C. 4 D. 2
Câu 877Để phân biệt dd CaCl2 với dd NaCl, người ta dùng dd
A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3.
Câu 878Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH.
Câu 879Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Fb: vochanhhoai 0983352505- 14 -
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin
Câu 880Kim loại sắt không tan trong dd
A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng
Câu 881Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy Pư với dd KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 882Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 883Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 884Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó
chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MaCl2.
Câu 885Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành Ngt.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Ngt của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 886Kim loại nhôm tan được trong dd
A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH
Câu 887Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 888Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag
Câu 889Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 890Sản phẩm của Pư nhiệt nhôm luôn có
A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al
Câu 891Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ngt K (Z = 19) là
A. 3d1
B. 2s1
C. 4s1
D. 3s1
Câu 892Cho dãy các ion kim loại : K+
, Ag+
, Fe2+
, Cu2+
. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
A. Cu2+
B. K+
C. Ag+
D. Fe2+
Câu 893Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dd iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng.
Câu 894Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua) D. polietilen
Câu 895Ở nhiệt độ thường, kim loại Na Pư với nước tạo thành
A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2
Câu 896Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi
Câu 897Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
Fb: vochanhhoai 0983352505- 15 -
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
Câu 898Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa Pư được với dd NaOH,
vừa Pư được với dd HCl là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 899Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH
Câu 900Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 901Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 902Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 903Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 904Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dd nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd NH3. C. dd H2SO4. D. dd NaCl.
Câu 905Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không
khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 906Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 907Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.
Câu 908Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hóa thạch, năng lượng hạt nhân,
năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không
gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 909Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó.
A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. Giấm (axit axetic)
Câu 910Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.
Câu 911Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 912Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit.
Câu 913Thực hiện các TN sau:
(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dd HF.
Số TN có pư oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
(I): SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
(II) SO2 + H2S  S + H2O
(III) NO2 + O2 + H2O  HNO3; (IV) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
Fb: vochanhhoai 0983352505- 16 -
Câu 914Cho sơ đồ chuyển hóa:
Triolein
0
2+ H d­, Ni, t
X
0
+ NaOH d­, t
Y +HCl
Z. Tên gọi của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 915Cho 4 dd: H2SO4 (l), AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không pư được với cả 4 dd trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 916Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá KL là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
(4) và (5) có 2 pư, ban đầu nhiệt phân muối tạo oxi, sau oxi oxh KL
Câu 917Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5
; (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí
clo. (4) Phèn chua có CT Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 918Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 919Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho pư thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hh các α-aminoaxit.
C. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
Câu 920Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 921Pư Đp dd CuCl2 (với điện cực trơ) và pư ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu
vào dd HCl có đặc điểm là:
A. Pư ở cực âm có sự tham gia của KL hoặc ion KL.
B. Pư ở cực dương đều là sự oxi hoá -
Cl .
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Pư xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
ĐV đp, có sự tgia của Cu2+
; đv ăn mòn điện hóa, có sự tgia của Zn
Câu 922Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân HT đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6 B. 9 C. 4 D. 3
Câu 923Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.
Câu 924Trong pư: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số PT HCl đóng vai trò chất khử
bằng k lần tổng số PT HCl tham gia pư. Gtr của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
K2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O
Để tạo 3Cl2 cần 6 phân tử HCl nên k = 6/14 = 3/7
Câu 925HCHC mạch hở X có CT ptử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số Ngt
cacbon trong ptử gấp đôi nhau. CT của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
CH3OCO-CH2-COOC2H5 + 2NaOH NaOOC-CH2-COONa + CH3OH + C2H5OH
Câu 926Phát biểu nào sau đây không đúng khi ss tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 17 -
C. Nhôm và crom đều Pư với dd HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong KK và trong nước.
Al + 3HCl AlCl3 + 3/2H2; Cr + 2HCl CrCl2 + H2;
Câu 927Hai HCHC X và Y có cùng CT ptử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở đk thường. Chất X Pư với
dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có Pư trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
X: CH2=CH-COONH4; Y: CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 928Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 929Một ion M3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của Ngt M là
A. [Ar]3d5
4s1
. B. [Ar] 3d6
4s2
. C. [Ar] 3d6
4s1
D. [Ar] 3d3
4s2
Câu 930Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 931Các dd Pư được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 932Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4,
H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra Pư oxi hoá - khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 933Các chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; tơ lapsan; polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 934Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 935Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một Pư có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
metyl axetat: CH3COOCH3 + H2O
+
H
 CH3COOH (Y) + CH3OH (X). CH3OH + CO
 CH3COOH
etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O
+
H
 CH3COOH (Y) + C2H5OH (X).
C2H5OH leân men giaám
CH3COOH
vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + H2O
+
H
 CH3COOH (Y) + CH3CHO (X).
CH3CHO 2+ O
CH3COOH
Câu 936Tổng số HCHC no, đơn chức, mạch hở, có cùng CT ptử C5H10O2, Pư được với dd NaOH
nhưng không có Pư tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
C4H9COOH: 4đp; CH3COOC3H7: 2đp; C2H5COOC2H5; C3H7COOCH3: 2đp
Câu 937Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
Fb: vochanhhoai 0983352505- 18 -
Số cặp chất tan HT trong một lượng dư dd HCl loãng nóng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(a) và (d) sinh 2 mol Fe3+
đủ hòa tan 1 mol Cu; (g) chỉ có 1 mol Fe3+
Câu 938Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường KK như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải CN, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(5) Do nồng độ cao của các ion KL: Pb2+
, Hg2+
, Mn2+
, Cu2+
trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 939Thủy phân HT 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không HT X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có CT là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 940Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 941Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. LK của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là LK peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo.
C. Protein có Pư màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân HT protein đơn giản thu được các -amino axit.
Hình cầu tan (lòng trắng trứng); hình sợi không tan (tóc, móng, sừng)
Câu 942Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính Ngt của clo lớn hơn bán kính Ngt của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br-
lớn hơn tính khử của ion Cl-
.
Tính axit tăng theo dãy HF < HCl < HBr < HI
Câu 943Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. CT của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 944SP hữu cơ của Pư nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
A. Trùng hợp vinyl xianua. => tơ olon
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic => tơ nilon - 6
C. Trùng hợp metyl metacrylat => thủy tinh hữu cơ (là chất dẻo)
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic => nilon 6,6.
Câu 945Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 946Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 947Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 19 -
Câu 948Tiến hành các TN sau:
(1) Cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2; (2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2.
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2; (4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2; (6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các Pư kết thúc, có bao nhiêu TN thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
(1): CaCO3; (4) và (5) Al(OH)3; (6): MnO2
Câu 949Số đồng phân amino axit có CT PT C3H7O2N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
H2N-CH2-CH2-COOH; CH3-CH(NH2)COOH
Câu 950Thực hiện các TN sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hh bột Fe và S (trong đk không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư); (4) Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dd H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu TN tạo ra muối sắt (II)?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 951Dd nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dd alanin B. Dd glyxin C. Dd lysin D. Dd valin
Câu 952Khi Đp dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+
và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-
.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-
.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-
.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+
và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-
.
Câu 953Cấu hình electron của ion Cu2+
và Cr3+
lần lượt là :
A. [Ar]3d9
và [Ar]3d3
. B. [Ar]3d7
4s2
và [Ar]3d1
4s2
.
C. [Ar]3d9
và [Ar]3d1
4s2
. D. [Ar]3d7
4s2
và [Ar]3d3
.
Câu 954Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4
Câu 955Cho hh X gồm Fe2O3, ZnO và Cu t/d với dd HCl (dư) thu được dd Y và phần không tan Z.
Cho Y t/d với dd NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Do sau pư còn dư Cu kim loại nên không có muối Fe3+
; Do NaOH dư nên không có Zn(OH)2=
Câu 956X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng CTPT C3H6O. X t/d được với Na và không có
Pư tráng bạc. Y không t/d với Na nhưng có Pư tráng bạc, Z không t/d được với Na và không có Pư
tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 957Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O
anlyl axetat: CH3COOCH2-CH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH2=CH-CH2OH
metyl axetat CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH
etyl fomat HCOOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH
tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH  3C15H31COO Na + C3H5(OH)3
Câu 958Thực hiện các TN với hh gồm Ag và Cu (hh X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở đk thường)
Fb: vochanhhoai 0983352505- 20 -
(b) Cho X vào một lượng dư dd HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dd HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dd FeCl3
TN mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Câu 959Triolein không t/d với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở đk thường)
C. Dd NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 960Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả KL kiềm thổ đều t/d được với nước.
C. Nhôm bền trong mtrường KK và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của đtích hnhân, nhiệt độ nóng chảy của KL kiềm giảm dần
Be, Mg không tác dụng với nước ở đk thường
Câu 961Dãy gồm các chất (hoặc dd) đều Pư được với dd FeCl2 là:
A. Bột Mg, dd NaNO3, dd HCl B. Bột Mg, dd BaCl2, dd HNO3
C. Khí Cl2, dd Na2CO3, dd HCl D. Khí Cl2, dd Na2S, dd HNO3
Câu 962Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 963Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân HT hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều t/d với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 964Cho ba dd có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy
xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3)
Câu 965Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy t/d được
với dd NaOH( đặc, nóng) là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 966Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là KL dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Thứ tự giảm dần độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe
Câu 967Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa t/d được với dd HCl, vừa t/d được với dd NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 968Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A. ete của vitamin A B. este của vitamin A C. β-caroten D. vitamin A
Câu 969Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit là Pư thuận nghịch.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 21 -
(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 970Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 971Cho sơ đồ Pư :
(a) X + H2O xúc tác
 Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y xúc tác
 E + Z
(d) Z + H2O ¸nh s¸ng
chÊt diÖp lôc
 X + G. X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 972Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 973Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+
/Fe, Cu2+
/Cu, Fe3+
/Fe2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+
oxi hóa được Fe2+
thành Fe3+
. B. Fe3+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
C. Cu khử được Fe3+
thành Fe. D. Fe2+
oxi hóa được Cu thành Cu2+
.
Câu 974Hh X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện Pư nhiệt nhôm X (không có
KK) đến khi Pư xảy ra HT thu được hh gồm
A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe. Tỉ lệ mol ban đầu là 1:3 => Al dư
Câu 975Hợp chất X có CT C8H14O4. Từ X thực hiện các Pư (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
PT khối của X5 là
A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.
(a) HOOC-(CH2)4-COOC2H5 (X) + 2NaOH  NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + C2H5OH (X2) + H2O
(b) NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + H2SO4  HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + Na2SO4
(c) HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + H2N-(CH2)6-NH2 (X4)  nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3  H5C2OOC-(CH2)4-COOC2H5 (X5) + 2H2O
Câu 976Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-
là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 977Dãy các KL đều có thể được điều chế bằng PP đpdd muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 978Thực hiện các TN sau (ở đk thường):
(a) Cho đồng KL vào dd sắt (III) clorua; (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua; (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số TN xảy ra Pư là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
(a) Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2; (b) H2S + CuSO4  CuS + H2SO4
(c) AgNO3 + FeCl3  AgCl + Fe(NO3)3; (d) Hg + S  HgS
Câu 979Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa Pư được
với dd HCl, vừa Pư được với dd NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 22 -
Câu 980Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy t/d được với dd NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 981Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng Pư trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 982Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy HT este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong HCHC nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những HCHC có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần PT hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đđ của nhau.
(d) Dd glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(b) Trong HCHC nhất thiết phải có cacbon và hiđro: sai, chỉ nhất thiết phải có C (ví dụ CCl4)
(c) Những HCHC có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần PT hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đđ của nhau: sai vì đồng đẳng thì cấu tạo phải tương tự nhau, ở đây gth chưa cho biết cấu
tạo.
(d) Dd glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag: sai, bị oxh
Câu 983Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có Pư màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở đk thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 984Cho các Pư sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S; (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S; (e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S
Số Pư có PT ion rút gọn S2-
+ 2H+
 H2S là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 985Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y; (b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO
Cấu tạo của C3H4O2 là HCOOCH=CH2
Câu 986Cho hh gồm Fe và Mg vào dd AgNO3, khi các Pư xảy ra HT thu được dd X (gồm hai muối) và
chất rắn Y (gồm hai KL). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 987Số amin bậc một có cùng CT phân tử C3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 988Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là KL cứng nhất trong tất cả các KL
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều Pư với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong kk và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 989Dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric B. Axit α,  -điaminocaproic
Fb: vochanhhoai 0983352505- 23 -
C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic.
Câu 990Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các Pư của lưu huỳnh với KL đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 t/d với nước tạo ra hh axit.
A. Tất cả các Pư của lưu huỳnh với KL đều cần đun nóng: sai, ví dụ pư Hg + S xra ở nhiệt độ thường
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit: sai, sx từ quặng boxit. Đolomit
(MgCO3.CaCO3) dùng sx Mg, Ca
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước: sai, chỉ làm mềm nước cứng tạm thời
D. CrO3 t/d với nước tạo ra hh axit: CrO3
2+ H O
H2CrO4 (axit cromic) và H2Cr2O7 (axit đicromic)
Câu 991Khi nói về KL kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các KL kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng Pư với nước giảm dần.
D. KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 992Thủy phân este X mạch hở có CT Pt C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số
este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
HCOOCH=CH-CH3 (cis, trans); HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2-CH=CH2; CH3COOCH=CH2
Nếu gth hỏi đp cấu tạo thì chọn 4
Câu 993TN nào sau đây chứng tỏ trong Pt glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử ht glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ t/d với Cu(OH)2.
C. Tiến hành Pư tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện Pư tráng bạc.
Câu 994Trong dãy chuyển hóa: CaC2
2+ H O
X + 2
0
3
+ H
Pd/PbCO , t
Y 2
0
2 4
+ H O
H SO , t
Z, tên gọi X, Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.
X: C2H2; Y: C2H4; Z: C2H5OH
Câu 995Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 996Cho sđ: Fe(NO3)3
0
t
 X
0
+ CO d­, t
Y 3+ FeCl
Z + T
 Fe(NO3)3, X và T lll
A. FeO & NaNO3 B. FeO & AgNO3 C. Fe2O3 & Cu(NO3)2 D. Fe2O3 & AgNO3
Câu 997Cho các TN sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhphân KClO3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào
dd Na2SiO3. Số TN tạo ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
(a) H2S + O2 SO2 + H2O; (b) KClO3
0
t
 KCl + O2
(c) F2 + H2O
0
t
 HF + O2; (e) NH3 + O2
0
t
 N2 + H2O
Câu 998Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 999Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hh FeS và CuS tan được hết trong dd HCl dư.
B. Thổi KK qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong KK ở đk thường.
D. Dd hh HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
Câu 1000 Cho Pư : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm CB chuyển dịch
theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 24 -
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 1001Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dd HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dd H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dd CuSO4.
Câu 1002Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 t/d với dd H2SO4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra Pư oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1003Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dd
H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
Fb: vochanhhoai 0983352505- 25 -
Câu 1004Este X là hợp chất thơm có CT Pt là C9H10O2. Cho X t/d với dd NaOH, tạo ra hai muối đều
có Pt khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 1005Alanin có CT là
A. C6H5NH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 1006Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1007Cho phương trình hóa học: aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1
6FeSO4 + 3Cl2  2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Câu 1008Cho axit cacboxylic X Pư với chất Y thu được một muối có CT Pt C3H9O2N (sản phẩm duy
nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn đk trên là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
X: HCOOH; Y: C2H5NH2 hoặc CH3NHCH3
X: CH3COOH; Y: CH3NH2
Câu 1009Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dd NaOH.
B. Trong mt axit, Zn khử Cr3+
thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong mtr kiềm, Br2 oxi hóa -
2CrO thành 2-
4CrO .
Zn + Cr3+
Zn2+
+ Cr2+
Câu 1010Cho bột Fe vào dd gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các Pư xảy ra ht, thu được dd X gồm
hai muối và chất rắn Y gồm hai KL. Hai muối trong X và hai KL trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
Câu 1011Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 1012Tiến hành các TN sau
(a) Sục khí etilen vào dd KMnO4 loãng; (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục
khí etilen vào dd Br2 trong CCl4; (d) Cho dd glucozơ vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3
vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số TN có xảy ra Pư oxh-khử là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1013Cho sơ đồ các Pư: X + NaOH (dd)
0
t
 Y + Z; Y + NaOH (rắn)
0
t , CaO
 T + P;
T
0
1500 C
Q + H2; Q + H2O
0
t , xt
 Z
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 1014Thực hiện các TN sau
(a) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dd HCl.; (c) Cho Si vào dd NaOH đặc.
(d) Cho dd AgNO3 vào dd NaF; (e) Cho Si vào bình chứa khí F2; (f) Sục khí SO2vào dd H2S. Trong các
TN trên, số TN xảy ra Pư là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
(a) HCl + Fe(NO3)2  FeCl3 + NO + H2O
(b) FeS + HCl FeCl2 + H2S
(c) Si + NaOH đặc  Na2SiO3 + H2
(e) Si + F2 SiF4
(f) SO2 + H2S.  S + H2O
Câu 1015Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dd AgNO3?
A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3
Fb: vochanhhoai 0983352505- 26 -
Câu 1016KL sắt tác dụng với dd nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư. C. MgSO4 D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 1017Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 1018Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 1019Dd nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
Câu 1020Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 1021Dãy các chất đều có khả năng tham gia Pư thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 1022Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion KL:
Al3+
/Al; Fe2+
/Fe, Sn2+
/Sn; Cu2+
/Cu. Tiến hành các TN sau: (a) Cho sắt vào dd đồng(II) sunfat;
(b) Cho đồng vào dd nhôm sunfat; (c) Cho Sn vào dd đồng(II) sunfat; (d) Cho thiếc vào dd sắt(II)
sunfat. Trong các TN trên, những TN có xảy ra Pư là:
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)
Câu 1023Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các Pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi Pư với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ: sai, CrO3 là oxit axit
(d) Trong các Pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa: sai
Cr3+
+ Zn Cr2+
+ Zn2+
(Cr3+
thể hiện tính oxh)
Cr3+ 2+ NaOH (dö) + Cl
2 4Na CrO (Cr3+
thể hiện tính khử )
Câu 1024TN với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô; (b) bông có tẩm nước; (c) bông có tẩm nước vôi; (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
Câu 1025Trong các dd CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dd làm xanh quỳ tím là
A.4 B.1 C. 2 D.3
Câu 1026Cho PT Pư aAl +bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu 1027Cho PT Pư:
4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 2 4 3 2aFeSO bK Cr O cH SO dFe (SO ) eK SO fCr (SO ) gH O      ; Tỷ lệ a:b là
A.3:2 B 2:3 C. 1:6 D. 6:1
4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 2 4 3 26FeSO K Cr O 7H SO 3Fe (SO ) K SO Cr (SO ) 7H O     
Câu 1028Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 27 -
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá TC cho phép gây ra htượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 1029Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantorazơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Câu 1030Trường hợp nào sau đây, KL bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong KK ẩm.
C. KL kẽm trong dd HCl D. KL sắt trong dd HNO3 loãng
Câu 1031Cho sơ đồ Pư
o
2Cl t
Cr X Yd­, dd NaOH d­ 
  Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. NaCrO2
Câu 1032Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia Pư cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
Câu 1033Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ
Câu 1034Khi hòa tan Ht m gam mỗi KL vào nước dư, từ KL nào sau đây thu được thể tích khí H2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na B. Ca C. K D. Li
Câu 1035Hòa tan Ht Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Trong các chất: NaOH, Cu,
Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng Pư được với dd X là
A. 7. B.4. C. 6 D. 5
X chứa Fe2+
; Fe3+
; H+
; 2-
4SO => Pư đc với tất cả các chất gth cho
Fe(NO3)2 là khó hiểu và hay sai lầm nhất, Fe(NO3)2 sinh ion 3
-
NO cùng với H+
oxh Fe2+
thành Fe3+
;
Câu 1036Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco
Câu 1037Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2
Câu 1038Cho sơ đồ Pư: 2 4 3Al (SO ) X Y Al   .
Trong sđ trên, mỗi mũi tên là một Pư, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, Al2O3
C. Al(OH)3, NaAlO2 D. NaAlO2, Al(OH)3
Câu 1039Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dd Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí
đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 1040Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa Ht glucozơ tạo ra axit gluconic.
Fb: vochanhhoai 0983352505- 28 -
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là ngliệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các LK -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
(a) sai vì tạo sobitol HOCH2CH(OH)4CH2OH, còn axit gluconic là HOCH2CH(OH)4COOH sinh ra khi
cho glucozo pư vs dd Brom
(c) sai vì Xenlulozơ trinitrat chỉ dùng sx thuốc súng không khói còn Xenlulozơ triaxetat mới dùng sx tơ
nhân tạo
Câu 1041Este nào sau đây khi Pư với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
A. C6H5COOC6H5 + 2NaOH  C6H5COONa + C6H5ONa + H2O
B. CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3 + 2NaOH  CH3COONa + C2H5COONa + HO–[CH2]2–OH
D. CH3OOC–COOCH3 + 2NaOH CH3OH + NaOOC–COONa
Câu 1042Thực hiện các TN sau: (a) Cho Al vào dd HCl; (b) Cho Al vào dd AgNO3
(c) Cho Na vào H2O; (d) Cho Ag vào dd H2SO4 loãng. Số TN xảy ra Pư là
A. 3 B. 4 C. 1 D.2
Câu 1043Cho phương trình hóa học của Pư : 2 3
2Cr 3Sn 2Cr 3Sn 
  
Nhận xét nào sau đây về Pư trên là đúng?
A. 3
Cr 
là chất khử, 2
Sn 
là chất oxi hóa B. 2
Sn 
là chất khử, 3
Cr 
là chất oxi hóa
C. Cr là chất oxi hóa, 2
Sn 
là chất khử D. Cr là chất khử, 2
Sn 
là chất oxi hóa
Câu 1044Trường hợp nào sau đây không xảy ra Pư?
A. 3
Ag O  B. 3
Sn HNO loãng C. 3
Au HNO đặc D. 3
Ag HNO đặc
Câu 1045Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. 2 3 3
CH C(CH ) COOCH  B. 3 2
CH COO CH CH 
C. 2
CH CH CN  D. 2 2
CH CH CH CH  
Câu 1046Dd nào dưới đây khi Pư Ht với dd NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 1047Dãy các chất nào dưới đây đều Pư được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
Câu 1048Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong CN, KL Al được điều chế bằng PP Đp Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 Pư được với dd HCl và dd KOH.
C. KL Al tan được trong dd HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các Pư hóa học, KL Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 1049Dd H2SO4 loãng Pư được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 1050Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe Pư với dd HCl tạo ra muối sắt(II) B. Dd FeCl3 Pư được với Fe.
C. Fe không tan trong dd H2SO4 đặc, nguội. D. ion Fe2+
chỉ thể hiện tính khử.
Câu 1051Khi xp hóa triglixerit X bằng dd NaOH dư, đun nóng, thu được sp gồm glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Số đp cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 1052Thực hiện các TN sau:
Fb: vochanhhoai 0983352505- 29 -
(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dd HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hh Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dd H2SO4 loãng (dư).
Trong các TN trên, sau Pư, số TN tạo ra hai muối là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(a) NaCl + NaClO; (b) FeCl2 + FeCl3; (c) vì H2SO4 đặc, nóng (dư) nên chỉ sinh Fe2(SO4)3
(d) CuSO4 + FeSO4
Câu 1053Cho các PTHH sau, số Pư mà ion H+
đóng vai trò chất oxi hóa là
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
H+
đóng vai trò chất oxi hóa: sau pư có sinh H2
Câu 1054Sản phẩm thu được khi Đp dd KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl.
Câu 1055Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH → B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH → D. CH3COOC6H5 + NaOH →
Câu 1056Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa Ht glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân Ht tinh bột trong dd H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc .
Câu 1057Hợp chất X có CTPT C5H8O2, khi tham gia Pư xà phòng hóa thu được một anđehit và một
muối của axit cacboxylic. Số đp cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
HCOOCH=CH-CH3 (có đphh); CH3COOCH=CH2. Nếu gth hỏi “Số đp thỏa mãn tính chất trên…” thì
chọn A
Câu 1058Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac . D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
Câu 1059Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn KL là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế KL là khử ion KL thành Ngt KL.
Câu 1060Đp dd gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình Đp, so với dd ban
đầu, Gtr pH của dd thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 1061Dd chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa . D. HCl.
Câu 1062Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 1063Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan được trong dd NH3 B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Cu Pư được với dd hh KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.
Câu 1064KL Ni đều Pư được với các dd nào sau đây?
Fb: vochanhhoai 0983352505- 30 -
A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl
Câu 1065Cho hh gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y T/d hết với dd H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol
khí SO2 (Sp khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. FeO, Fe3O4 B. Fe3O4, Fe2O3 C. Fe, Fe2O3 D. Fe, FeO
S+6
+ 2e SO2 nên số mol e của X, Y nhường phải là 2 mol
Câu 1066KL nào sau đây không T/d với dd H2SO4 loãng?
A. Cu B. Na C. Mg D. Al
Câu 1067Khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sx thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2
Câu 1068Có bao nhiêu amin bậc ba là Đp cấu tạo của nhau ứng với CT PT C5H13N?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
C3H7N(CH3)2: 2đp; CH3N(C2H5)2
Câu 1069Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly-Gly. Số chất T/d với dd NaOH loãng, nóng là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 1070Chất T/d với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột
Câu 1071Có ba dd riêng biệt : H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),
(3).
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các Pư xảy ra htoàn, NO là Sp khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đk. So sánh nào sau đây
đúng?
A. 2 1V 2V B. 2 12V V C. 2 1V 3V D. 2 1V V
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO: TN1
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO: TN2
Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO: TN3
TN1 và TN2 ta nhận thấy, giữ nguyên (1) nhưng thay (2) = (3) thì khí tăng gấp đôi => H+
tăng gấp đôi
=> (2) là HNO3; (3) là H2SO4 và (1) là KNO3. Do đó, so với TN1 thì TN3 có lượng H+
tăng gấp 3 => C
Câu 1072Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dd NaOH
C. Cr Pư với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa 2CrO
thành 2
4CrO 
Câu 1073Cho lá Al vào dd HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dd CuSO4 vào thì
A.Pư ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi
C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng
Câu 1074Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các KL kiềm đều là KL nhẹ
C. Các KL kiềm có bán kính Ngt lớn hơn so với các KL cùng chu kì
D. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 1075Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH loãng vào mỗi dd sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các
Pư xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 1076Thủy phân chất X bằng dd NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có Pư tráng bạc, Z T/d được
với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. 2HCOO CH CHO B. 3 2CH COO CH CH  C. 2HCOO CH CH  D. 3HCOO CH CHCH 
HCOO-CH2CHO + NaOH  HCOONa (Y) + HOCH2CHO(Z)
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2

More Related Content

What's hot

10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1
10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 110 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1
10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1Quốc Dinh Nguyễn
 
1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)
1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)
1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)Phạm Lộc
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Phùng Duy Hưng
 
Nhận biết một số chất vô cơ
Nhận biết một số chất vô cơNhận biết một số chất vô cơ
Nhận biết một số chất vô cơQuyen Le
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoTình Khó Phai
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơNguyễn Phát
 
Bai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcBai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcStar Shining
 
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...Nữ Lê
 
Bài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IB
Bài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IBBài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IB
Bài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IBVuKirikou
 
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo co
Trac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo coTrac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo co
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo conguyenquochai
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Violet Nguyen
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhatthuan13111982
 
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA Tới Nguyễn
 
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1Nguyễn Tấn Trung
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBNguyen Thanh Tu Collection
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtkienquan
 

What's hot (20)

10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1
10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 110 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1
10 de kiem tra 1 tiet tu luan hoa 9 lan 1
 
1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)
1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)
1381906579 de cuong-on-tap-ki-ii-10 (1)
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
 
Nhận biết một số chất vô cơ
Nhận biết một số chất vô cơNhận biết một số chất vô cơ
Nhận biết một số chất vô cơ
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
 
Bai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcBai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa học
 
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
 
Bài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IB
Bài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IBBài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IB
Bài tập tự luyện: hỗn hợp kim loại nhóm IB
 
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo co
Trac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo coTrac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo co
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo co
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1
 
Ôn tập hóa 10 chương 5, 6
Ôn tập hóa 10 chương 5, 6Ôn tập hóa 10 chương 5, 6
Ôn tập hóa 10 chương 5, 6
 
Luyentapchuong6
Luyentapchuong6Luyentapchuong6
Luyentapchuong6
 
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
 
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
 
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
Câu hỏi giáo khoa môn Hóa bài 1
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
 

Similar to Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2

200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐHChung Ta Duy
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docIvanVladimipov
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrần Đương
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoAkai Phan
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10thuan13111982
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
đề ôN hsg số 2
đề ôN hsg số 2đề ôN hsg số 2
đề ôN hsg số 2hoang truong
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)SEO by MOZ
 
De hoa 9 ki i
De hoa 9 ki iDe hoa 9 ki i
De hoa 9 ki iAnn Con
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015nhhaih06
 
Bai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap anBai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap anphuong hoang
 

Similar to Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2 (20)

200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 
Ly thuyet vo co
Ly thuyet vo coLy thuyet vo co
Ly thuyet vo co
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
Sự điện li
Sự điện liSự điện li
Sự điện li
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nito
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
 
Cau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co YCau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co Y
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
đề ôN hsg số 2
đề ôN hsg số 2đề ôN hsg số 2
đề ôN hsg số 2
 
Sat
SatSat
Sat
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)
 
De hoa 9 ki i
De hoa 9 ki iDe hoa 9 ki i
De hoa 9 ki i
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
15
1515
15
 
Luyen cau hoi giao khoa mon Hoa
Luyen cau hoi giao khoa mon HoaLuyen cau hoi giao khoa mon Hoa
Luyen cau hoi giao khoa mon Hoa
 
Bai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap anBai tap dai cuong kim loai co dap an
Bai tap dai cuong kim loai co dap an
 

Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2

  • 1. Fb: vochanhhoai 0983352505- 1 - CHƯƠNG 7 - CRÔM – SẮT – ĐỒNG Câu 666Hh A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hh A trong dd chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là: A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3 Câu 667Hh A gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hh A, hóa chất cần chọn là: A. dd NH3 đậm đặc B. dd HCl đậm đặc C. dd NaOH đậm đặc D. dd HNO3 loãng. NaOH + SiO2 Na2SiO3 + H2O Câu 668Cho các pư: A + B  FeCl3 + Fe2(SO4)3; D + A  E () + ZnSO4. Chất B là gì? A. FeCl2 B. FeSO4 C. Cl2 D. SO2 Câu 669Cho pư: Fe3O4 + HCl + X  FeCl3 + H2O, X là: A. Cl2 B. Fe C. Fe2O3 D. O3 O3 sau pư có sinh O2 Câu 670Hòa tan sắt kim loại trong dd HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dd thu được là: A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 4s1 D. [Ar]3d4 4s2 Cấu hình e của Fe: [Ar]3d6 4s2 ; Cấu hình e của Fe2+ : [Ar]3d6 ; Cấu hình e của Fe3+ : [Ar]3d5 Câu 671Hh kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dd FeCl2 dư: A. Zn, Cu B. Al, Ag C. Pb, Mg D. Zn, Mg Câu 672Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có pư nào sau đây? A. 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 B.3Fe + 2O2  Fe3O4 C. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 D. 4Fe + 3O2 + 6H2O  4Fe(OH)3 Câu 673Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dd HCl để hòa tan hết chất rắn. Dd thu được có chứa muối gì? A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl3 D. FeCl2y/x Câu 674Khi hòa tan muối Fe2(SO4)3 vào nước, thì dd thu được thường bị vẫn đục. Vậy để có dd trong suốt, khi pha chế ta cần cho thêm hóa chất nào sau đây? A. một ít bột sắt B. vài giọt dd H2SO4 đặc C. vài giọt dd NaOH loãng D. một ít Fe(OH)3 Fe3+ + H2O Fe(OH)3 + H+ , khi thêm H+ làm cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch => giảm sự thủy phân Câu 675Để phân biệt 4 dd FeCl3, FeCl2, MgCl2, AlCl3 đựng trong 4 bình bị mất nhãn người ta không dùng: A. dd NaOH B. dd KOH C. dd Ba(OH)2 D. dd NH3. FeCl3: tủa nâu đỏ; FeCl2: tủa trắng xanh sau chuyển sang nâu đỏ; MgCl2: tủa trắng; AlCl3: xuất hiện tủa keo trắng, sau đó tan hoàn toàn trong kiềm dư Câu 676Pư nào sau đây có thể tạo ra muối Fe3+ : A.Fe + HNO3 đặc nguội B. Fe+ Fe(NO3)2 C. Fe + Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 + AgNO3 Câu 677Một loại quặng (hay khoáng vật) chứa sắt trong tự nhiên đã loại bỏ tạp chất, hòa tan quặng này trong dd axít nitric đặc có khí màu nâu bay ra. Dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 tạo kết tủa trắng, không tan trong axít dư. Hãy cho biết tên của quặng (hay khoáng vật) đó? A. Pirit B. Hematit C. Manhetit D. Xiđerit A. Pirit: FeS2 B. Hematit: Fe2O3 C. Manhetit: Fe3O4 D. Xiđerit: FeCO3 Dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 tạo kết tủa trắng, không tan trong axít dư => tủa đó là BaSO4 => quặng có chứa S
  • 2. Fb: vochanhhoai 0983352505- 2 - Câu 678Có các dd AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4, chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd đó? A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd quỳ tím. Câu 679Nhúng một thanh Al có khối lượng m gam vào một dd chứa 2 muối FeCl2, FeCl3. Sau một thời gian lấy thanh Al ra và cân lại khối lượng m’ > m. Vậy trong dd còn chứa các cation nào sau đây: A. Fe3+ , Al3+ , Fe2+ B. Al3+ C. Al3+ , Fe2+ D. Al3+ , Fe2+ hoặc chỉ chứa Al3+ Thứ tự pư xra: Al + Fe3+ Fe2+ + Al3+ , sau khi Fe3+ hết, tiếp tục xra pư Al + Fe2+ Fe + Al3+ , gth cho m’ > m => có Fe bám vào => pư sau có xra => không còn Fe3+ Câu 680Cho dd Fe(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dd A. Cho dd A tác dụng với Fe dư. Các chất oxi hóa ở các pư trên lần lượt là: A. Chỉ có Fe3+ B. Fe3+ và Cu2+ C. Fe2+, Cu2+ và Fe3+ D. Fe2+ và Cu2+ Câu 681Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dd loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: A. NaOH B. quỳ tím C. BaCl2 D. AgNO3. Câu 682Cho hh gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí. Muối thu được sau pư là: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Fe dư nên chưa đến lượt Cu pư và chỉ tạo Fe2+ Câu 683Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được A. Fe2O3, NO2, O2 B. Fe2O3, O2 C. FeO, NO2, O2 D. FeO, NO2. Câu 684Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dd muối có cùng nồng độ mol/l: (I): KCl; (II): HCl; (III): FeCl3; (IV): K2CO3 A. (II) < (III) < (I) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I) C. (II) < (I) < (III) < (IV) D. (IV) < (I) < (III) < (II) (I): KCl trung tính => pH = 7; (II): HCl là aaxit mạnh nên [H+ ] lớn hơn [H+ ] của FeCl3 => pH nhỏ hơn pH của dd FeCl3 ; (III): FeCl3: ion Fe3+ cos tinhs axxit nene pH < 7; (IV): K2CO3: ion 3 2- CO có tính bazo nên pH > 7. Câu 685Tách Ag ra khỏi hh Fe, Cu, Ag thì dùng dd nào sau đây? A. HCl B. HNO3 đậm đặc C. Fe(NO3)3 D. NH3 Câu 686Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm mối liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Zn + 2Fe3+ 2Fe2+ + Zn2+ , sau khi Fe3+ hết, tiếp tục xra pư Zn + Fe2+ Fe + Zn2+ , Gth yêu cầu không có KL nghĩa là Zn pư hết và không xra pư sau. Bt e => C Câu 687Cho sơ đồ pư: A(nâu đỏ) B(đen) + O2 B + CO D + CO2 D + Cl2 E A + HCl  E + H2O Hãy xác định các chất A, B, D, E phù hợp sơ đồ ở trên (có thứ tự tương ứng)? A. Fe2O3, FeO, Fe, FeCl3 B. Fe3O4, FeO, Fe, FeCl3 C. Fe2O3, FeO, Fe, FeCl2 D. Fe3O4, FeO, Fe, FeCl2 Câu 688Có 3 lọ đựng 3 hh: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. dd HCl B. dd H2SO4 đặc C. dd HNO3 đặc D. dd NH3. Fe +FeO; Fe + Fe2O3 đều có sinh khí khi td vs dd HCl Câu 689Cho bột Cu vào dd muối Fe3+ thì  0 t  0 t  0 t
  • 3. Fb: vochanhhoai 0983352505- 3 - A. Cu khử Fe3+ về Fe; Fe3+ oxi hóa Cu về Cu2+ B. Cu oxi hóa Fe3+ về Fe2+ ; Fe3+ oxi hóa Cu lên Cu2+ C. Cu khử Fe3+ về Fe2+ ; Fe3+ oxi hóa Cu lên Cu2+ D. Cu khử Fe3+ về Fe+ ; Fe3+ oxi hóa Cu lên Cu+ Câu 690Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570o C thì tạo ra sản phẩm: A. FeO và H2 B. Fe2O3 và H2 C. Fe3O4 và H2 D. Fe(OH)2 và H2 Câu 691Người ta cho dd Fe(NO3)2 tác dụng với dd nào sau đây để chuyển thành Fe(NO3)3? A. Dd KOH B. Dd AgNO3 C. Dd ZnNO3 D. Dd Cu(NO3)2 Câu 692Sắt trong hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. Fe2O3 B. FeO C. FeCl3 D. Fe(NO3)3 Thực chất chỉ có Fe2O3 là chỉ có tính oxh. Cả 3 chất còn lại đều vừa có tính oxh vừa có tính khử. FeO: dó Fe có mức oxh +2 có thể tăng hoạc giảm; FeCl3: oxh là do Fe3+ ; khử là do Cl- ; Fe(NO3)3: oxh do Fe3+ ; khử do O2- . Trong pư nhiệt phân Fe(NO3)3 thể hiện rõ vừa có tính oxh vừa có tính khử. Vì vậy, câu dẫn sửa lại thành “Sắt trong hợp…” Câu 693Cho các chất sau đây tác dụng với nhau: Cu + HNO3 đặc  khí X MnO2 + HCl đặc  khí Y Na2CO3 + FeCl3 + H2O  khí Z Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là: A. NO, Cl2, CO2 B. NO2, Cl2, CO2 C. NO2, Cl2, CO D. N2, Cl2, CO2 Câu 694Pư nào sau đây không xảy ra? A. FeS2 + 2HCl  FeCl2 + S + H2S B. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 C. 2FeI2 + I2  2FeI3 D. FeCl3 + KI  FeCl2 + 1/2 I2 + KCl Câu 695Từ CuS có thể điều chế Cu bằng các cách: A. Hoà tan CuS bằng dd HCl, rồi điện phân dd CuCl2 B. Hoà tan CuS bằng dd HCl, sau đó cô cạn dd CuCl2 khan đem điện phân nóng chảy. C. Đốt cháy CuS thành CuO và SO2 sau đó khử CuO bằng CO (t0 ). D. Hoà tan CuS bằng dd HCl sau đó dùng Fe đẩy đồng ra khỏi dd. CuS; PbS; CdS không tan trong dd HCl; H2SO4 loãng Câu 696Cho hh Fe, Cu pư với dd HNO3 loãng. Sau khi pư hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan và KL dư. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. Do Fe có tính khử mạnh hơn Cu nên sẽ pư trước, gth cho chỉ chứa 1 ctan nên không có Cu(NO3)2. Câu 697Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu. APirit: FeS2; Hematit: Fe2O3; Manhetit: Fe3O4; Xiđerit: FeCO3. Hematit nâu là do có ngậm nước. Câu 698Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình pư giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Câu 699Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 700Nước Svayde được dùng để pư với xenlulozơ tạo tơ sợi nhân tạo trong đời sống. Để tạo nước Svayde cần cho dd NH3 pư với A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 701Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dd H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dd nào trong các dd sau? A. MgSO4. B. Na2SO4. C. HgSO4. D. Al2(SO4)3. Câu 702Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr (II)?
  • 4. Fb: vochanhhoai 0983352505- 4 - A. O2. B. dd HCl. C. Cl2. D. H2O. Câu 703Pư nào sau đây đúng? A. 4CrCl2 + O2 + 4HCl  4CrCl3 + 2H2O B. CrO + 2NaOH + H2O  Na2[Cr(OH)4]. C. CrO3 + 6HCl  CrCl6 + 3H2O. D. 3CrO3 + 4NH3  3CrO + 2N2 + 6H2O. B sai vì CrO không có tính lưỡng tính; C sai vì CrO3 oxh mạnh => sau pư phải có Cl2; D sai vì sp là Cr2O3 Câu 704Cho kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy ra? A. Có dd màu da cam. B. Có kết tủa màu vàng. C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng. D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam. 2- 2- 4 2 7 22CrO + 2H Cr O + H O 2- 4CrO có màu vàng; 2- 2 7Cr O có màu da cam Dựa vào cân bằng trên ta nhận thấy 2- 2 7Cr O tồn tại trong môi trường axit; 2- 4CrO tồn tại trong môi trường bazo Câu 705CrCl2, CrCl3, K2CrO4 lần lượt có tính chất hoá học là A. chỉ có tính khử, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH. B. chỉ có tính OXH, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử. C. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử, chỉ có tính OXH. D. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH, chỉ có tính khử. Câu 706Có pư sau: CrCl3 +Cl2 +NaOH → X + NaCl + H2O, X là A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2. Cr3+ - + OH  Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 2+ Cl /NaOH  Na2CrO4 (vì môi trường kiềm nên tạo Na2CrO4 chứ không phải tạo Na2Cr2O7) Câu 707Dd sắt (II) sunfat không pư với dd nào sau đây? A. dd brom trong nước. B. dd KMnO4 trong môi trường axit. C. dd K2Cr2O7 trong môi trường axit D. dd đồng sunfat. Các chất ở các ĐA A, B, C đều là chất có tính oxh mạnh nên có thể oxh Fe2+ thành Fe3+ Câu 708Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ? A. dd FeCl2. B. dd HCl+O2. C. dd AgNO3. D. Cl2. Câu 709Cho dd NaOH vào dd K2Cr2O7, sau đó thêm dd BaCl2 vào. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa màu vàng. B. tạo dd màu da cam. C. tạo dd màu xanh lam. D. tạo kết tủa màu trắng. 2- 2 7Cr O - + OH  4 2- CrO 2+ + Ba BaCrO4 (tủa màng vàng) Câu 710Cho các chất sau pư với nhau từng đôi một: dd HCl, dd CrCl3, dd NaOH, dd NH3, Cr2O3. Cặp chất có xảy ra pư (trong điều kiện cần thiết có đủ) là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. HCl pư vs dd NaOH, dd NH3, Cr2O3 CrCl3 pư vs dd NaOH, dd NH3 dd NaOH (đặc) pư vs Cr2O3 Câu 711Phát biểu không đúng là A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh. B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 td được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH. C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 712Cho hh A gồm Mg và Fe vào dd B gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Lắc đều cho pư hoàn toàn thu được hh X gồm 3 KL, đó là A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Fe, Ag, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
  • 5. Fb: vochanhhoai 0983352505- 5 - Câu 713Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd NH3 (dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 714Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng dd A. NaOH. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl. KNO3: không hiện tượng; Cu(NO3)2: tủa màu xanh; FeCl3: tủa nâu đỏ; AlCl3: kết tủa rồi tan; NH4Cl: khí mùi khai. Câu 715Cho 2 phương trình ion rút gọn: M2+ + X → M + X2+ ; M + 2X3+ → M2+ + 2X2+ . Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Tính khử của: X > X2+ > M. B. Tính khử của: X2+ > M > X. C. Tính oxi hóa của: M2+ > X3+ > X2+ . D. Tính oxi hóa của: X3+ > M2+ > X2+ . X: Fe; M: Cu Câu 716Có các pư sau: Fe + HCl → X + H2 Fe + Cl2 → Y Fe + H2SO4 → Z + H2 Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O X, Y, Z, T lần lượt là A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3. B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3. C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4. Câu 717Cho a mol Fe vào dd chứa 5a mol HNO3, thấy có khí NO2 bay lên và còn lại dd A. Dd A chứa A. Fe(NO3)3. B. Fe (NO3)2. C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. BT e ta có mol NO2 = mol e = 3molFe; mol HNO3 pư = 2molNO2 = 6molFe = 6a, gth cho mol HNO3 có 5a => HNO3 thiếu => D Câu 718Cho sơ đồ sau: Cr(OH)2  HCl ?    HClO2 ?    2ClNaOH X. X là: A. Na[Cr(OH)4]. B. Cr2(SO4)3. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4. Câu 719Điện phân dd hh chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong bình có màng ngăn đến khi hết cả hai chất. Dd sau pư không hòa tan được Al2O3. Xác định quan hệ giữa a và b. A. 2a = b. B. 2a ≥ b. C. 2a < b. D. 2a ≤ b. Câu 720Trong các hợp chất, crom có số OXH phổ biến là A. +2, +3, +4. B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +4, +6. Câu 721Hh X gồm 3 KL: Fe,Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hh X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng dd là A. AgNO3. B. FeCl3. C. HCl. D. HNO3. Câu 722Chất nào sau đây không làm mất màu dd thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng? A. FeSO4. B. FeBr2. C. FeBr3. D. Fe2(SO4)3. K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng có tính oxh mạnh => oxh các chất có tính khử. A, B có tính khử là do Fe2+ ; C có tính khử là do ion Br- Câu 723Cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot. Cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí => phân bón đó chứa - 3NO ; khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai thoát ra => X chứa 4NH Câu 724Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu. HCl không hoàn tan Cu; H2SO4 sinh khi SO2 không màu, mùi hắc; HNO3 sinh khí NO2 màu nâu đỏ. Đây là câu trong đề thi TS của BGD, thực chất chọn ĐA Fe vẫn được!
  • 6. Fb: vochanhhoai 0983352505- 6 - Câu 725Cho: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư OXH - K là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 726Có sơ đồ sau: Cr 2 2 ? ? ?döCl BrHCl NaOH X       . X là hợp chất nào của Crom? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2. Câu 727Chọn dd thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd: NaCl, AlCl3, CrCl2, CrCl3, MgCl2? A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 728Không thể phân biệt hai dd FeSO4 và Fe2(SO4)3 bằng thuốc thử nào sau đây? A.dd NaOH. B. dd KMnO4. C. dd K2Cr2O7/ H2SO4. D. Dd HCl Câu 729Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO3 - trong dd ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd HCl. B. dd H2SO4. C. Cu, H2SO4. D. Au, HCl. Câu 730Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion sunfat là A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd BaCl2/ HCl. D. dd HCl. Câu 731Trong tự nhiên nước thường có lẫn các tạp chất muối nitrat và hidrocacbonat của canxi và magie. Dùng một hóa chất nào để loại bỏ đồng thời các tạp chất trên? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. K2SO4. Câu 732Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd? A. Ca2+ , Cl- , Na+ , CO3 2- . B. Na+ , OH- , HCO3 - , K+ . C. Al3+ , SO4 2- , Cl- , Ba2+. D. Ca2+ , K+ , OH- , Cl- . Câu 733Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng A. dd NaOH. B. dd AgNO3. C. dd Na2SO4. D. dd HCl. Câu 734Ba dd chứa các ion sau: Ba2+ , Mg2+ , K+ , NO3 - , CO3 2- , SO4 2- . Mỗi dd chỉ chứa một cation và một anion, ba dd đó là A. BaSO4, MgCO3, KNO3. B. BaCO3, MgSO4, KNO3. C. Ba(NO3)2, MgSO4, KNO3. D. Ba(NO3)2, MgSO4, K2CO3. Câu 735Có các thuốc thử sau: dd Ba(OH)2, quỳ tím, dd Na2CO3, dd NaOH. Số thuốc thử dùng để phân biệt 6 dd mất nhãn: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Thuốc thử cần dùng là quỳ tím. NH4Cl: hồng qt, NaOH: xanh qt, NaCl, Na2SO4: không đổi màu; H2SO4: đỏ qt , Ba(OH)2: xanh qt Cho H2SO4 vào 2 mth là xanh qt để nhận ra Ba(OH)2; Dùng Ba(OH)2 để nhận ra Na2SO4 Câu 736Chỉ dùng H2O và CO2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các chất rắn sau NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Dùng nước, tan là NaCl và Na2CO3; sục CO2 vào cốc chứa 2 chất CaCO3 và BaSO4, chất bị hòa tan là cốc chứa CaCO3 (tạo Ca(HCO3)2); dùng Ca(HCO3)2 cho vào 2 dd NaCl và Na2CO3 sẽ nhận ra Na2CO3 Câu 737Chỉ dùng thêm một dd thuốc thử nào để nhận biết các dd có nồng độ khác nhau: NaOH, H2SO4, HCl và Na2CO3? A. quì tím. B. phenolphtalein. C. BaCl2. D. HNO3. Câu 738Không dùng nhiệt, nhận biết 3 cốc đựng 3 dd: Na2CO3, NaHCO3, hh Na2CO3 và NaHCO3 bằng thuốc thử nào? A. Ba(OH)2. B. BaCl2 và HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2 và HCl. Câu 739Không thể nhận biết các dd có cùng nồng độ: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NH4Cl, H2SO4 bằng A. quì tím. B. phenolphtalein. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 740Nhận biết bốn chất lỏng: C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH bằng A. quì tím và Na. B. quì tím và AgNO3/NH3. C. AgNO3/NH3và Na. D. A hoặc C. Câu 741Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd? A. SO3 2- , H+ , Na+ , CO3 2- . B. NH4 + , OH- , HCO3 - , K+. C. SO3 2- , Na+ , CO3 2- , Ba2+ . D. NH4 + , K+ , SO3 2- ,CO3 2- .
  • 7. Fb: vochanhhoai 0983352505- 7 - Câu 742Có thể dùng một dd nào để nhận biết các chất bột màu trắng: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. BaCl2. Câu 743Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra. C. các hợp chất hữu cơ. D. nồng độ khí CO2 trong khí quyển ngày càng tăng. Câu 744Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư: FexOy + CO  FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: A. mx – 2ny B. my – nx C. m D. nx – my Câu 745Hòa tan hh ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dd sau pư có chứa chât tan nào? A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 Câu 746Hoà tan hết a mol bột Fe trong dd H2SO4 loãng được V1(l) khí H2 ở đktc, cũng hòa tan lượng sắt trên bằng H2SO4 đặc, nóng được V2(l) khí SO2 ở đktc. Mối liên quan giữa V1 và V2 là: A. V2 = V1 B. V2 = 1,5V1 C. 1,5V2 = V1 D. V2 = 2V1 Câu 747Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp dùng lần lượt các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 3 hỗn hợp này ? A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. B. Dùng dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. C. Dùng dd HNO3 đậm đặc, sau đó thêm tiếp NaOH vào dd thu được. D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc Câu 748Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, FeO, SO2, Fe2+ , Cu2+ , Cl- . Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. 4 B. 5. C. 6 D. 7 Câu 749Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4, FeCl2 và FeCl3. Số cặp chất pư được với nhau là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Cu td vs FeCl3; Fe td vs HCl, CuSO4, FeCl3; Ag: không td vs chất nào Câu 750Sản phẩm của pư FeCl3 + H2S là trường hợp nào sau đây? A. Fe2S3 + HCl. B. FeS + HCl. C. FeCl2 + HCl + S. D. Pư không xảy ra Câu 751Pư nào sau đây không dùng để điều chế khí H2S. A. S + H2 B. FeS + HNO3 C. FeS + HCl D. Na2S + H2SO4 loãng Câu 752Khi pư với ion Fe2+ trong môi trường axit dư, lí do nào sau đây khiến ion MnO4 - mất màu: A. 4MnO bị khử tới Mn2+ B. 4MnO tạo thành phức với Fe2+ C. 4MnO bị oxi hoá D. 4MnO không màu trong dd axit Câu 753Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là A. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2. SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr Câu 754Khí nào sau có trong kk đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2. Câu 755Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 756Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
  • 8. Fb: vochanhhoai 0983352505- 8 - Câu 757Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 758Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 759Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây? A. dd HCl. B. dd NH3. C. dd H2SO4. D. dd NaCl. Câu 760Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2. Câu 761Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 762Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3. Câu 763CCon người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hóa thạch, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 764Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó. A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. Giấm (axit axetic) Câu 765Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin. Câu 766Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương? A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho. Câu 767Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit.
  • 9. Fb: vochanhhoai 0983352505- 9 - TỔNG HỢP Câu 768Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng B. natri C. nhôm D. chì Câu 769Kim loại không Pư được với nước ở nhiệt độ thường là A. Li B. Ca C. K D. Be Câu 770Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3 Câu 771Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ngt kim loại kiềm thổ là A. ns2 np2 B. ns2 np1 C. ns1 D. ns2 Câu 772Protein Pư với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ Câu 773Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy Pư được với dd HCl là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 774Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra Câu 775Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 Câu 776Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 777Chất nào sau đây vừa Pư được với dd KOH, vừa Pư được với dd HCl? A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 778Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl Câu 779Kim loại Al không Pư được với dd A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng) Câu 780Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Fe B. Mg C. Cr D. Na Câu 781Chất nào sau đây không tham gia Pư thủy phân? A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 782Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 783Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia Pư trùng hợp là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 784Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung Đá vôi CaCO3; Thạch cao khan CaSO4; Thạch cao nung CaSO4.H2O Câu 785Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. cho CO Pư với K2O ở nhiệt độ cao B. điện phân dd KCl có màng ngăn C. điện phân KCl nóng chảy D. điện phân dd KCl không có màng ngăn Câu 786Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol Câu 787Kim loại Fe Pư được với dd A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3 Câu 788Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy Pư được với dd NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 789Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2
  • 10. Fb: vochanhhoai 0983352505- 10 - Câu 790Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 791Cho dãy các dd: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy pứ được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 792Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn. Câu 793Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic. Câu 794Để phân biệt dd Na2SO4 với dd NaCl, người ta dùng dd A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl. Câu 795Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. Câu 796Polime được điều chế bằng Pư trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 797Kim loại Fe Pư được với dd nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dd HNO3 (loãng, dư). B. Dd H2SO4 (loãng). C. Dd HCl. D. Dd CuSO4. Câu 798Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +6. C. +2. D. +3. Câu 799Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO. Câu 800Tinh bột thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit. Câu 801Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH. Câu 802Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin. Câu 803Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thấy xuất hiện A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 804Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA. Câu 805Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là: A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu. Câu 806Polime được tổng hợp bằng Pư trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat).B. poli(vinyl clorua) C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Câu 807Dd chất nào sau đây Pư với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 808Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dd bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 809Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat. Câu 810Dd nào sau đây Pư được với dd CaCl2 ? A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 811Ở nhiệt độ thường, dd FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Zn B. Au C. Cu D. Ag Câu 812Kim loại Pư với dd H2SO4 loãng là:
  • 11. Fb: vochanhhoai 0983352505- 11 - A. Mg B. Ag C. Cu D. Au Câu 813Dãy gồm các chất đều không tham gia Pư tráng bạc là: A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ Câu 814Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 815Chất X tác dụng với dd HCl. Khi chất X tác dụng với dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là: A. Ca(HCO3)2 B. BaCl2 C. CaCO3 D. AlCl3 Câu 816Kim loại nào sau đây không tan trong dd HNO3 đặc nguội ? A. Cu B. Al C. Zn D. Mg Câu 817Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy Pư được với dd HCl là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 818Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al B. Cr C. Fe D. K Câu 819Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Etyl axetat B. Saccarozơ C. Metylamin D. Glucozơ Câu 820Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra Pư A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hợp Câu 821Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là A. FeO B. Fe C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 822Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dd NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH Câu 823Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Al2O32H2O D. FeS2 Câu 824Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH là A. metyl axetat, glucozơ, etanol B. metyl axetat, alanin, axit axetic C. etanol, fructozơ, metylamin D. glixerol, glyxin, anilin Câu 825Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là A. Zn, Cu B. Mg. Na C. Cu, Mg D. Zn, Na Câu 826Chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 827Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ B. Vàng. C. Xanh. D. tím. Câu 828Ở điều kiện thích hợp, hai chất Pư với nhau tạo thành metyl format là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 829Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là A.Fe B. Al C. Cr D. K Câu 830Chất nào sau đây không tham gia Pư trùng hợp? A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH –CH = CH2 C. CH3 – CH3 D. CH2= CH – Cl Câu 831Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là A. +2 B. +3 C. +4 D. +1 Câu 832Pư nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)? A. Fe2O3 tác dụng với dd HCl. B. FeO tác dụng với dd HNO3 loãng (dư) C. Fe(OH)3 tác dụng với dd H2SO4 D. Fe tác dụng với dd HCl Câu 833Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O A. 4 B.1 C.3 D.2 Câu 834Nhúng giấy quỳ tím vào dd metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. xanh B. vàng C. đỏ D. nâu đỏ Câu 835Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ LK với nhau qua Ngt
  • 12. Fb: vochanhhoai 0983352505- 12 - A. hidro B. cacbon C. nitơ D. oxi Câu 836Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+ , Mg2+ . B. Cu2+ , Fe2+ . C. Zn2+ , Al3+ . D. K+ , Na+ . Câu 837Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dd: metylamin, anilin, axit axetic là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua. Câu 838Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 839Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 840Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy Pư với lượng dư dd FeCl3 thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Vì FeCl3 dư nên đv Al, Mg chỉ xra pư chuyển Fe3+ về Fe2+ ; đv Na, Ba, K đều sinh ra Fe(OH)3 Câu 841Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. Câu 842Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dd? A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 843Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia Pư thủy phân là A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 844Cho từ từ tới dư dd chất X vào dd AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NaOH. B. KOH. HCl. D. NH3. Câu 845Chất nào sau đây không Pư với dd NaOH? A. Al2O3. B. FeCl3. C. NaCl. D. Al(OH)3. Câu 846Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe Câu 847Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. D. Các Ngt kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 Câu 848Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy Pư với HCl trong dd là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 849Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy Pư mạnh với H2O ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 850Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S. Câu 851Công thức hóa học của kali đicromat là A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 852Ở điều kiện thường, kim loại Fe Pư được với dd nào sau đây? A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3. Câu 853Chất nào sau đây có khả năng tham gia Pư trùng hợp? A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3. Câu 854Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au. Câu 855Trong môi trường kiềm, protein có Pư màu biure với A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2. Câu 856Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250o C – 300o C thu được
  • 13. Fb: vochanhhoai 0983352505- 13 - A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat. Câu 857Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 858Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dd. B. đpnc. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 859Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây Pư với nhau tạo thành metyl axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 860Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dd A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3. Câu 861X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 862Chất nào sau đây Pư với dd NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 863Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 864Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: A. Cu2+ , Mg2+ , Fe2+ . B. Mg2+ , Fe2+ , Cu2+ . C. Mg2+ , Cu2+ , Fe2+ . D. Cu2+ , Fe2+ , Mg2+ . Câu 865Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 866Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dd A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3. Câu 867Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 868Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO Câu 869Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat Câu 870Sục khí nào sau đây vào dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2. Câu 871Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al. Câu 872Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 873Peptit nào sau đây không có Pư màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 874Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi Pư với dd HNO3 loãng? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 875Polime nào sau đây được điều chế bằng Pư trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat). Câu 876Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 1. B. 3 C. 4 D. 2 Câu 877Để phân biệt dd CaCl2 với dd NaCl, người ta dùng dd A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3. Câu 878Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH. Câu 879Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
  • 14. Fb: vochanhhoai 0983352505- 14 - A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin Câu 880Kim loại sắt không tan trong dd A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng Câu 881Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy Pư với dd KOH đun nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 882Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic. Câu 883Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin. C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac. Câu 884Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MaCl2. Câu 885Nhận xét nào sau đây sai? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành Ngt. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. D. Ngt của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Câu 886Kim loại nhôm tan được trong dd A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH Câu 887Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic Câu 888Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag Câu 889Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 890Sản phẩm của Pư nhiệt nhôm luôn có A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al Câu 891Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ngt K (Z = 19) là A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1 Câu 892Cho dãy các ion kim loại : K+ , Ag+ , Fe2+ , Cu2+ . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Cu2+ B. K+ C. Ag+ D. Fe2+ Câu 893Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dd iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng. Câu 894Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. poli(vinyl clorua) D. polietilen Câu 895Ở nhiệt độ thường, kim loại Na Pư với nước tạo thành A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2 Câu 896Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi Câu 897Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
  • 15. Fb: vochanhhoai 0983352505- 15 - D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam Câu 898Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa Pư được với dd NaOH, vừa Pư được với dd HCl là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 899Công thức của glyxin là A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH Câu 900Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 901Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 902Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 903Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 904Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây? A. dd HCl. B. dd NH3. C. dd H2SO4. D. dd NaCl. Câu 905Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2. Câu 906Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 907Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3. Câu 908Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hóa thạch, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 909Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó. A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. Giấm (axit axetic) Câu 910Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin. Câu 911Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương? A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho. Câu 912Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit. Câu 913Thực hiện các TN sau: (I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dd H2S. (III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dd HF. Số TN có pư oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. (I): SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 (II) SO2 + H2S  S + H2O (III) NO2 + O2 + H2O  HNO3; (IV) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
  • 16. Fb: vochanhhoai 0983352505- 16 - Câu 914Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 0 2+ H d­, Ni, t X 0 + NaOH d­, t Y +HCl Z. Tên gọi của Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 915Cho 4 dd: H2SO4 (l), AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không pư được với cả 4 dd trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 916Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá KL là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). (4) và (5) có 2 pư, ban đầu nhiệt phân muối tạo oxi, sau oxi oxh KL Câu 917Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 ; (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có CT Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 918Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 919Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho pư thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hh các α-aminoaxit. C. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. Câu 920Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 921Pư Đp dd CuCl2 (với điện cực trơ) và pư ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dd HCl có đặc điểm là: A. Pư ở cực âm có sự tham gia của KL hoặc ion KL. B. Pư ở cực dương đều là sự oxi hoá - Cl . C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Pư xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. ĐV đp, có sự tgia của Cu2+ ; đv ăn mòn điện hóa, có sự tgia của Zn Câu 922Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân HT đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6 B. 9 C. 4 D. 3 Câu 923Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 924Trong pư: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số PT HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số PT HCl tham gia pư. Gtr của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. K2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O Để tạo 3Cl2 cần 6 phân tử HCl nên k = 6/14 = 3/7 Câu 925HCHC mạch hở X có CT ptử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số Ngt cacbon trong ptử gấp đôi nhau. CT của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. CH3OCO-CH2-COOC2H5 + 2NaOH NaOOC-CH2-COONa + CH3OH + C2H5OH Câu 926Phát biểu nào sau đây không đúng khi ss tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
  • 17. Fb: vochanhhoai 0983352505- 17 - C. Nhôm và crom đều Pư với dd HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong KK và trong nước. Al + 3HCl AlCl3 + 3/2H2; Cr + 2HCl CrCl2 + H2; Câu 927Hai HCHC X và Y có cùng CT ptử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở đk thường. Chất X Pư với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có Pư trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. X: CH2=CH-COONH4; Y: CH3-CH(NH2)-COOH Câu 928Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 929Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của Ngt M là A. [Ar]3d5 4s1 . B. [Ar] 3d6 4s2 . C. [Ar] 3d6 4s1 D. [Ar] 3d3 4s2 Câu 930Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 931Các dd Pư được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 932Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra Pư oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 933Các chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; tơ lapsan; polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 934Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 935Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một Pư có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. metyl axetat: CH3COOCH3 + H2O + H  CH3COOH (Y) + CH3OH (X). CH3OH + CO  CH3COOH etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O + H  CH3COOH (Y) + C2H5OH (X). C2H5OH leân men giaám CH3COOH vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + H2O + H  CH3COOH (Y) + CH3CHO (X). CH3CHO 2+ O CH3COOH Câu 936Tổng số HCHC no, đơn chức, mạch hở, có cùng CT ptử C5H10O2, Pư được với dd NaOH nhưng không có Pư tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. C4H9COOH: 4đp; CH3COOC3H7: 2đp; C2H5COOC2H5; C3H7COOCH3: 2đp Câu 937Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
  • 18. Fb: vochanhhoai 0983352505- 18 - Số cặp chất tan HT trong một lượng dư dd HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. (a) và (d) sinh 2 mol Fe3+ đủ hòa tan 1 mol Cu; (g) chỉ có 1 mol Fe3+ Câu 938Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường KK như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải CN, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion KL: Pb2+ , Hg2+ , Mn2+ , Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 939Thủy phân HT 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không HT X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có CT là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 940Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 941Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. LK của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là LK peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo. C. Protein có Pư màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân HT protein đơn giản thu được các -amino axit. Hình cầu tan (lòng trắng trứng); hình sợi không tan (tóc, móng, sừng) Câu 942Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính Ngt của clo lớn hơn bán kính Ngt của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl- . Tính axit tăng theo dãy HF < HCl < HBr < HI Câu 943Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. CT của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 944SP hữu cơ của Pư nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. A. Trùng hợp vinyl xianua. => tơ olon B. Trùng ngưng axit -aminocaproic => tơ nilon - 6 C. Trùng hợp metyl metacrylat => thủy tinh hữu cơ (là chất dẻo) D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic => nilon 6,6. Câu 945Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 946Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 947Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
  • 19. Fb: vochanhhoai 0983352505- 19 - Câu 948Tiến hành các TN sau: (1) Cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2; (2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2. (3) Sục khí H2S vào dd FeCl2; (4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2; (6) Sục khí etilen vào dd KMnO4. Sau khi các Pư kết thúc, có bao nhiêu TN thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. (1): CaCO3; (4) và (5) Al(OH)3; (6): MnO2 Câu 949Số đồng phân amino axit có CT PT C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. H2N-CH2-CH2-COOH; CH3-CH(NH2)COOH Câu 950Thực hiện các TN sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hh bột Fe và S (trong đk không có oxi). (3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư); (4) Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dd H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu TN tạo ra muối sắt (II)? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 951Dd nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dd alanin B. Dd glyxin C. Dd lysin D. Dd valin Câu 952Khi Đp dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì: A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl- . B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl- . C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl- . D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl- . Câu 953Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d7 4s2 và [Ar]3d1 4s2 . C. [Ar]3d9 và [Ar]3d1 4s2 . D. [Ar]3d7 4s2 và [Ar]3d3 . Câu 954Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4 Câu 955Cho hh X gồm Fe2O3, ZnO và Cu t/d với dd HCl (dư) thu được dd Y và phần không tan Z. Cho Y t/d với dd NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa: A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 Do sau pư còn dư Cu kim loại nên không có muối Fe3+ ; Do NaOH dư nên không có Zn(OH)2= Câu 956X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng CTPT C3H6O. X t/d được với Na và không có Pư tráng bạc. Y không t/d với Na nhưng có Pư tráng bạc, Z không t/d được với Na và không có Pư tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. Câu 957Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O anlyl axetat: CH3COOCH2-CH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH2=CH-CH2OH metyl axetat CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH etyl fomat HCOOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH  3C15H31COO Na + C3H5(OH)3 Câu 958Thực hiện các TN với hh gồm Ag và Cu (hh X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở đk thường)
  • 20. Fb: vochanhhoai 0983352505- 20 - (b) Cho X vào một lượng dư dd HNO3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dd HCl (không có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dd FeCl3 TN mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là: A. (a) B. (b) C. (d) D. (c) Câu 959Triolein không t/d với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở đk thường) C. Dd NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) Câu 960Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả KL kiềm thổ đều t/d được với nước. C. Nhôm bền trong mtrường KK và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. Theo chiều tăng dần của đtích hnhân, nhiệt độ nóng chảy của KL kiềm giảm dần Be, Mg không tác dụng với nước ở đk thường Câu 961Dãy gồm các chất (hoặc dd) đều Pư được với dd FeCl2 là: A. Bột Mg, dd NaNO3, dd HCl B. Bột Mg, dd BaCl2, dd HNO3 C. Khí Cl2, dd Na2CO3, dd HCl D. Khí Cl2, dd Na2S, dd HNO3 Câu 962Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 963Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân HT hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều t/d với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 964Cho ba dd có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3) Câu 965Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy t/d được với dd NaOH( đặc, nóng) là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 966Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là KL dẫn điện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. Thứ tự giảm dần độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe Câu 967Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa t/d được với dd HCl, vừa t/d được với dd NaOH? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 968Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng: A. ete của vitamin A B. este của vitamin A C. β-caroten D. vitamin A Câu 969Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit là Pư thuận nghịch.
  • 21. Fb: vochanhhoai 0983352505- 21 - (d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 970Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 971Cho sơ đồ Pư : (a) X + H2O xúc tác  Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 (c) Y xúc tác  E + Z (d) Z + H2O ¸nh s¸ng chÊt diÖp lôc  X + G. X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. Câu 972Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 973Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+ /Fe, Cu2+ /Cu, Fe3+ /Fe2+ . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ . B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ . C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ . Câu 974Hh X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện Pư nhiệt nhôm X (không có KK) đến khi Pư xảy ra HT thu được hh gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. 3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe. Tỉ lệ mol ban đầu là 1:3 => Al dư Câu 975Hợp chất X có CT C8H14O4. Từ X thực hiện các Pư (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O PT khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174. (a) HOOC-(CH2)4-COOC2H5 (X) + 2NaOH  NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + C2H5OH (X2) + H2O (b) NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + H2SO4  HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + Na2SO4 (c) HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + H2N-(CH2)6-NH2 (X4)  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  H5C2OOC-(CH2)4-COOC2H5 (X5) + 2H2O Câu 976Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 977Dãy các KL đều có thể được điều chế bằng PP đpdd muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr. Câu 978Thực hiện các TN sau (ở đk thường): (a) Cho đồng KL vào dd sắt (III) clorua; (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat. (c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua; (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số TN xảy ra Pư là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. (a) Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2; (b) H2S + CuSO4  CuS + H2SO4 (c) AgNO3 + FeCl3  AgCl + Fe(NO3)3; (d) Hg + S  HgS Câu 979Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa Pư được với dd HCl, vừa Pư được với dd NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
  • 22. Fb: vochanhhoai 0983352505- 22 - Câu 980Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy t/d được với dd NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 981Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng Pư trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 982Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy HT este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong HCHC nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những HCHC có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần PT hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đđ của nhau. (d) Dd glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. (b) Trong HCHC nhất thiết phải có cacbon và hiđro: sai, chỉ nhất thiết phải có C (ví dụ CCl4) (c) Những HCHC có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần PT hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đđ của nhau: sai vì đồng đẳng thì cấu tạo phải tương tự nhau, ở đây gth chưa cho biết cấu tạo. (d) Dd glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag: sai, bị oxh Câu 983Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có Pư màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở đk thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 984Cho các Pư sau: (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S; (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S; (e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S Số Pư có PT ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 985Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH  X + Y; (b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T (c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) F + Ag +NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4 C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO Cấu tạo của C3H4O2 là HCOOCH=CH2 Câu 986Cho hh gồm Fe và Mg vào dd AgNO3, khi các Pư xảy ra HT thu được dd X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai KL). Hai muối trong X là: A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2 Câu 987Số amin bậc một có cùng CT phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 988Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Crom là KL cứng nhất trong tất cả các KL B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. C. Nhôm và crom đều Pư với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong kk và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 989Dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric B. Axit α,  -điaminocaproic
  • 23. Fb: vochanhhoai 0983352505- 23 - C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic. Câu 990Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các Pư của lưu huỳnh với KL đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 t/d với nước tạo ra hh axit. A. Tất cả các Pư của lưu huỳnh với KL đều cần đun nóng: sai, ví dụ pư Hg + S xra ở nhiệt độ thường B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit: sai, sx từ quặng boxit. Đolomit (MgCO3.CaCO3) dùng sx Mg, Ca C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước: sai, chỉ làm mềm nước cứng tạm thời D. CrO3 t/d với nước tạo ra hh axit: CrO3 2+ H O H2CrO4 (axit cromic) và H2Cr2O7 (axit đicromic) Câu 991Khi nói về KL kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các KL kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng Pư với nước giảm dần. D. KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 992Thủy phân este X mạch hở có CT Pt C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 HCOOCH=CH-CH3 (cis, trans); HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2-CH=CH2; CH3COOCH=CH2 Nếu gth hỏi đp cấu tạo thì chọn 4 Câu 993TN nào sau đây chứng tỏ trong Pt glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử ht glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ t/d với Cu(OH)2. C. Tiến hành Pư tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện Pư tráng bạc. Câu 994Trong dãy chuyển hóa: CaC2 2+ H O X + 2 0 3 + H Pd/PbCO , t Y 2 0 2 4 + H O H SO , t Z, tên gọi X, Z lần lượt là: A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic. X: C2H2; Y: C2H4; Z: C2H5OH Câu 995Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 996Cho sđ: Fe(NO3)3 0 t  X 0 + CO d­, t Y 3+ FeCl Z + T  Fe(NO3)3, X và T lll A. FeO & NaNO3 B. FeO & AgNO3 C. Fe2O3 & Cu(NO3)2 D. Fe2O3 & AgNO3 Câu 997Cho các TN sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhphân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dd Na2SiO3. Số TN tạo ra chất khí là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 (a) H2S + O2 SO2 + H2O; (b) KClO3 0 t  KCl + O2 (c) F2 + H2O 0 t  HF + O2; (e) NH3 + O2 0 t  N2 + H2O Câu 998Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 999Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hh FeS và CuS tan được hết trong dd HCl dư. B. Thổi KK qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong KK ở đk thường. D. Dd hh HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 1000 Cho Pư : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm CB chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • 24. Fb: vochanhhoai 0983352505- 24 - C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 1001Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dd HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dd H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dd CuSO4. Câu 1002Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 t/d với dd H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra Pư oxi hóa khử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1003Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dd H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
  • 25. Fb: vochanhhoai 0983352505- 25 - Câu 1004Este X là hợp chất thơm có CT Pt là C9H10O2. Cho X t/d với dd NaOH, tạo ra hai muối đều có Pt khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 1005Alanin có CT là A. C6H5NH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 1006Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1007Cho phương trình hóa học: aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 6FeSO4 + 3Cl2  2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Câu 1008Cho axit cacboxylic X Pư với chất Y thu được một muối có CT Pt C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn đk trên là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 X: HCOOH; Y: C2H5NH2 hoặc CH3NHCH3 X: CH3COOH; Y: CH3NH2 Câu 1009Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dd NaOH. B. Trong mt axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong mtr kiềm, Br2 oxi hóa - 2CrO thành 2- 4CrO . Zn + Cr3+ Zn2+ + Cr2+ Câu 1010Cho bột Fe vào dd gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các Pư xảy ra ht, thu được dd X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai KL. Hai muối trong X và hai KL trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag Câu 1011Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin Câu 1012Tiến hành các TN sau (a) Sục khí etilen vào dd KMnO4 loãng; (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4; (d) Cho dd glucozơ vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số TN có xảy ra Pư oxh-khử là A. 5. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 1013Cho sơ đồ các Pư: X + NaOH (dd) 0 t  Y + Z; Y + NaOH (rắn) 0 t , CaO  T + P; T 0 1500 C Q + H2; Q + H2O 0 t , xt  Z Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO Câu 1014Thực hiện các TN sau (a) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dd HCl.; (c) Cho Si vào dd NaOH đặc. (d) Cho dd AgNO3 vào dd NaF; (e) Cho Si vào bình chứa khí F2; (f) Sục khí SO2vào dd H2S. Trong các TN trên, số TN xảy ra Pư là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 (a) HCl + Fe(NO3)2  FeCl3 + NO + H2O (b) FeS + HCl FeCl2 + H2S (c) Si + NaOH đặc  Na2SiO3 + H2 (e) Si + F2 SiF4 (f) SO2 + H2S.  S + H2O Câu 1015Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dd AgNO3? A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3
  • 26. Fb: vochanhhoai 0983352505- 26 - Câu 1016KL sắt tác dụng với dd nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư. C. MgSO4 D. H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 1017Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 1018Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. Câu 1019Dd nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. Câu 1020Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. Câu 1021Dãy các chất đều có khả năng tham gia Pư thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là: A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ Câu 1022Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion KL: Al3+ /Al; Fe2+ /Fe, Sn2+ /Sn; Cu2+ /Cu. Tiến hành các TN sau: (a) Cho sắt vào dd đồng(II) sunfat; (b) Cho đồng vào dd nhôm sunfat; (c) Cho Sn vào dd đồng(II) sunfat; (d) Cho thiếc vào dd sắt(II) sunfat. Trong các TN trên, những TN có xảy ra Pư là: A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) Câu 1023Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6 (d) Trong các Pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi Pư với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e) (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ: sai, CrO3 là oxit axit (d) Trong các Pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa: sai Cr3+ + Zn Cr2+ + Zn2+ (Cr3+ thể hiện tính oxh) Cr3+ 2+ NaOH (dö) + Cl 2 4Na CrO (Cr3+ thể hiện tính khử ) Câu 1024TN với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô; (b) bông có tẩm nước; (c) bông có tẩm nước vôi; (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d) B. (c) C. (a) D. (b) Câu 1025Trong các dd CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dd làm xanh quỳ tím là A.4 B.1 C. 2 D.3 Câu 1026Cho PT Pư aAl +bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 Câu 1027Cho PT Pư: 4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 2 4 3 2aFeSO bK Cr O cH SO dFe (SO ) eK SO fCr (SO ) gH O      ; Tỷ lệ a:b là A.3:2 B 2:3 C. 1:6 D. 6:1 4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 2 4 3 26FeSO K Cr O 7H SO 3Fe (SO ) K SO Cr (SO ) 7H O      Câu 1028Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
  • 27. Fb: vochanhhoai 0983352505- 27 - (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá TC cho phép gây ra htượng mưa axit Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A.2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 1029Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (c) Mantorazơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ Câu 1030Trường hợp nào sau đây, KL bị ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong KK ẩm. C. KL kẽm trong dd HCl D. KL sắt trong dd HNO3 loãng Câu 1031Cho sơ đồ Pư o 2Cl t Cr X Yd­, dd NaOH d­    Chất Y trong sơ đồ trên là A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. NaCrO2 Câu 1032Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia Pư cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. Câu 1033Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ Câu 1034Khi hòa tan Ht m gam mỗi KL vào nước dư, từ KL nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. Na B. Ca C. K D. Li Câu 1035Hòa tan Ht Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng Pư được với dd X là A. 7. B.4. C. 6 D. 5 X chứa Fe2+ ; Fe3+ ; H+ ; 2- 4SO => Pư đc với tất cả các chất gth cho Fe(NO3)2 là khó hiểu và hay sai lầm nhất, Fe(NO3)2 sinh ion 3 - NO cùng với H+ oxh Fe2+ thành Fe3+ ; Câu 1036Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6 C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco Câu 1037Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2 C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2 Câu 1038Cho sơ đồ Pư: 2 4 3Al (SO ) X Y Al   . Trong sđ trên, mỗi mũi tên là một Pư, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, Al2O3 C. Al(OH)3, NaAlO2 D. NaAlO2, Al(OH)3 Câu 1039Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dd Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 1040Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa Ht glucozơ tạo ra axit gluconic.
  • 28. Fb: vochanhhoai 0983352505- 28 - (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là ngliệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các LK -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. (a) sai vì tạo sobitol HOCH2CH(OH)4CH2OH, còn axit gluconic là HOCH2CH(OH)4COOH sinh ra khi cho glucozo pư vs dd Brom (c) sai vì Xenlulozơ trinitrat chỉ dùng sx thuốc súng không khói còn Xenlulozơ triaxetat mới dùng sx tơ nhân tạo Câu 1041Este nào sau đây khi Pư với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3. A. C6H5COOC6H5 + 2NaOH  C6H5COONa + C6H5ONa + H2O B. CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3 + 2NaOH  CH3COONa + C2H5COONa + HO–[CH2]2–OH D. CH3OOC–COOCH3 + 2NaOH CH3OH + NaOOC–COONa Câu 1042Thực hiện các TN sau: (a) Cho Al vào dd HCl; (b) Cho Al vào dd AgNO3 (c) Cho Na vào H2O; (d) Cho Ag vào dd H2SO4 loãng. Số TN xảy ra Pư là A. 3 B. 4 C. 1 D.2 Câu 1043Cho phương trình hóa học của Pư : 2 3 2Cr 3Sn 2Cr 3Sn     Nhận xét nào sau đây về Pư trên là đúng? A. 3 Cr  là chất khử, 2 Sn  là chất oxi hóa B. 2 Sn  là chất khử, 3 Cr  là chất oxi hóa C. Cr là chất oxi hóa, 2 Sn  là chất khử D. Cr là chất khử, 2 Sn  là chất oxi hóa Câu 1044Trường hợp nào sau đây không xảy ra Pư? A. 3 Ag O  B. 3 Sn HNO loãng C. 3 Au HNO đặc D. 3 Ag HNO đặc Câu 1045Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. 2 3 3 CH C(CH ) COOCH  B. 3 2 CH COO CH CH  C. 2 CH CH CN  D. 2 2 CH CH CH CH   Câu 1046Dd nào dưới đây khi Pư Ht với dd NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4. Câu 1047Dãy các chất nào dưới đây đều Pư được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Câu 1048Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong CN, KL Al được điều chế bằng PP Đp Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 Pư được với dd HCl và dd KOH. C. KL Al tan được trong dd HNO3 đặc, nguội. D. Trong các Pư hóa học, KL Al chỉ đóng vai trò chất khử. Câu 1049Dd H2SO4 loãng Pư được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. Câu 1050Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fe Pư với dd HCl tạo ra muối sắt(II) B. Dd FeCl3 Pư được với Fe. C. Fe không tan trong dd H2SO4 đặc, nguội. D. ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. Câu 1051Khi xp hóa triglixerit X bằng dd NaOH dư, đun nóng, thu được sp gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đp cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1 D. 3. Câu 1052Thực hiện các TN sau:
  • 29. Fb: vochanhhoai 0983352505- 29 - (a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dd HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hh Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dd H2SO4 loãng (dư). Trong các TN trên, sau Pư, số TN tạo ra hai muối là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. (a) NaCl + NaClO; (b) FeCl2 + FeCl3; (c) vì H2SO4 đặc, nóng (dư) nên chỉ sinh Fe2(SO4)3 (d) CuSO4 + FeSO4 Câu 1053Cho các PTHH sau, số Pư mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. H+ đóng vai trò chất oxi hóa: sau pư có sinh H2 Câu 1054Sản phẩm thu được khi Đp dd KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl. Câu 1055Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH → B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → C. CH3COOCH=CH2 + NaOH → D. CH3COOC6H5 + NaOH → Câu 1056Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiđro hóa Ht glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. C. Thủy phân Ht tinh bột trong dd H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. D. Saccarozơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc . Câu 1057Hợp chất X có CTPT C5H8O2, khi tham gia Pư xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đp cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. HCOOCH=CH-CH3 (có đphh); CH3COOCH=CH2. Nếu gth hỏi “Số đp thỏa mãn tính chất trên…” thì chọn A Câu 1058Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac . D. Phenylamin, etylamin, amoniac . Câu 1059Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử. B. Bản chất của ăn mòn KL là quá trình oxi hóa - khử. C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. D. Nguyên tắc chung để điều chế KL là khử ion KL thành Ngt KL. Câu 1060Đp dd gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình Đp, so với dd ban đầu, Gtr pH của dd thu được A. không thay đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên. Câu 1061Dd chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa . D. HCl. Câu 1062Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 1063Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cu(OH)2 tan được trong dd NH3 B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Cu Pư được với dd hh KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng. Câu 1064KL Ni đều Pư được với các dd nào sau đây?
  • 30. Fb: vochanhhoai 0983352505- 30 - A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl Câu 1065Cho hh gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y T/d hết với dd H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (Sp khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. FeO, Fe3O4 B. Fe3O4, Fe2O3 C. Fe, Fe2O3 D. Fe, FeO S+6 + 2e SO2 nên số mol e của X, Y nhường phải là 2 mol Câu 1066KL nào sau đây không T/d với dd H2SO4 loãng? A. Cu B. Na C. Mg D. Al Câu 1067Khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sx thuốc giảm đau dạ dày? A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2 Câu 1068Có bao nhiêu amin bậc ba là Đp cấu tạo của nhau ứng với CT PT C5H13N? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 C3H7N(CH3)2: 2đp; CH3N(C2H5)2 Câu 1069Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất T/d với dd NaOH loãng, nóng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 1070Chất T/d với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột Câu 1071Có ba dd riêng biệt : H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các Pư xảy ra htoàn, NO là Sp khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đk. So sánh nào sau đây đúng? A. 2 1V 2V B. 2 12V V C. 2 1V 3V D. 2 1V V Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO: TN1 Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO: TN2 Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO: TN3 TN1 và TN2 ta nhận thấy, giữ nguyên (1) nhưng thay (2) = (3) thì khí tăng gấp đôi => H+ tăng gấp đôi => (2) là HNO3; (3) là H2SO4 và (1) là KNO3. Do đó, so với TN1 thì TN3 có lượng H+ tăng gấp 3 => C Câu 1072Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là một oxit axit B. Cr(OH)3 tan được trong dd NaOH C. Cr Pư với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+ D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa 2CrO thành 2 4CrO  Câu 1073Cho lá Al vào dd HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dd CuSO4 vào thì A.Pư ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng Câu 1074Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các KL kiềm đều là KL nhẹ C. Các KL kiềm có bán kính Ngt lớn hơn so với các KL cùng chu kì D. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim Câu 1075Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH loãng vào mỗi dd sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các Pư xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 1076Thủy phân chất X bằng dd NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có Pư tráng bạc, Z T/d được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. 2HCOO CH CHO B. 3 2CH COO CH CH  C. 2HCOO CH CH  D. 3HCOO CH CHCH  HCOO-CH2CHO + NaOH  HCOONa (Y) + HOCH2CHO(Z)