1. Các khái niệm cơ bản trong Sinh Thái Học: Ngoại cảnh, môi trường, yếu tố sinh thái, định luật chống chịu ...
2. Mối quan hệ của sinh vật với môi trường: Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
2. 4/20/2020
2
Cơsởsinhtháihọc
Phần I: Giới thiệu về Sinh thái học
Phần II: Cá thể
Phần III: Quần thể
Phần IV: Quần xã
Phần V: Hệ sinh thái
Phần VII: Sinh thái nhân văn
Nội dung môn học
Tài liệu tham khảo:
1.Sinh học đại cương
(GS. Nguyễn Như Hiền)
2.Cơ sở Sinh thái học
(GS. Vũ Trung Tạng)
4. 4/20/2020
4
Khoa học nghiên cứu mối quan hệ:
- SV- SV
- SV- MT
Sinh thái học là gì
Nhà sinh thái học
- chỉ ra
- giải thích
- Các mức độ
- Các MT
sinh vật: SV
môi trường: MT
5. 4/20/2020
5
1. NGOẠI CẢNH
Ngoại cảnh (thế giới bên ngoài):
thiên nhiên, con người & kết quả tác động của con
người, tồn tại một cách khách quan
6. 4/20/2020
6
2. MÔI TRƯỜNG- ĐỊNH NGHĨA
Một phần của ngoại cảnh, bao gồm các hiện tượng và
thực thể tự nhiên, ở đó các SV có quan hệ trực tiếp/
gián tiếp thông qua các phản ứng thích nghi của mình
Sinh vật
Môi trường
(thức ăn, nơi ở,
các yếu tố
khác…)
9. 4/20/2020
9
2. CHỨC NĂNG MÔI TRƯỜNG
Cung cấp, lưu
trữ thông tin
MÔI
TRƯỜNG
Chứa đựng
chất thải
Bảo vệ đời
sống
Cung cấp
tài nguyên
Không gian
sống của con
người & SV
10. 4/20/2020
10
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
Yếu tố môi trường là các thực thể hay hiện tượng tự nhiên riêng lẻ cấu trúc nên
môi trường
Phân loại:
- Yếu tố vô sinh
- Yếu tố hữu sinh
Sự tác động của các yếu tố môi trường phụ thuộc:
- Bản chất của yếu tố
- Cường độ và liều lượng
- Phương thức tác động
- Độ dài tác động
11. 4/20/2020
11
3. YẾU TỐ SINH THÁI
Yếu tố sinh thái là những yếu tố môi trường khi tác động lên sinh vật ( trực tiếp
hoặc gián tiếp) thì sinh vật phản ứng lại một cách thích ứng
Phân loại theo bản chất:
- Yếu tố vô sinh
- Yếu tố hữu sinh
Phân loại theo ảnh hưởng tác động:
- Yếu tố không phụ thuộc mật độ
- Yếu tố phụ thuộc mật độ
12. 4/20/2020
12
4. SINH CẢNH
Một phần của MT vật lý, có sự thống nhất giữa các yếu
tố cao hơn MT, tác động lên đời sống SV
Hồ Ba BểĐồng ruộng Ven suối
13. 4/20/2020
13
Nhóm cá thể cùng loài sống trong cùng một
khu vực và trong một khoảng thời gian xác
định, có khả năng giao phối → các thế hệ mới
5. QUẦN THỂ
Quần thể hổ Quần thể thực vật
14. 4/20/2020
14
Tập hợp các quần thể khác loài sống trong
cùng một vùng địa lý
6. QUẦN XÃ
Quần xã ngựa - TV - VSV Quần xã Voi - TV - VSV
15. 4/20/2020
15
7. HỆ SINH THÁI
HST trên cạn HST nước
Hệ chuyển tiếp
Tổ hợp của một quần xã SV với môi trường vật lý mà nó
tồn tại, ở đó SV tương tác với nhau và với MT → chu
trình vật chất & sự chuyển hóa năng lượng
16. 4/20/2020
16
8. HỆ ĐỆM
Hệ đệm là hệ sinh thái chuyển tiếp từ một hệ này sang
hệ khác
Nước mặtCửa sông
17. 4/20/2020
17
9. NƠI SỐNG
Nơi sống (nơi ở - nhà): một phần của môi trường, là
không gian mà ở đó một sinh vật hay một quần thể,
quần xã sinh vật sinh sống
Nơi ở
18. 4/20/2020
18
10. Ổ sinh thái
Con mồi
Nơi ở
Kẻ thù
Ổ sinh thái
MT vật lý
Điều kiện khác
Siêu không gian với các điều kiện MT quy định sự tồn
tại và phát triển của SV hay cách thức SV tồn tại & phát
triển
19. 4/20/2020
19
11. ĐỊNH LUẬT CHỐNG CHỊU (1911)
Mỗi cá thể, quần thể, loài,... chỉ có thể tồn tại
trong một khoảng giá trị xác định của yếu tố bất
kỳ.
Khoảng xác định đó gọi là “khoảng chống chịu”
hay “giới hạn sinh thái”, hay “trị số sinh thái”
Victor E. Shelford
(1877-1968)
Khi một yếu tố môi trường tác động lên sinh vật
có khoảng chống chịu đối với sinh vật đó thì yếu
tố đó được gọi là yếu tố sinh thái giới hạn.
20. 4/20/2020
20
11. ĐỊNH LUẬT CHỐNG CHỊU
Sức sống
của con vật
Vùng cực thuận
(Optimum)
Vùng chống
chịu trên
50C 42oC oC
Vùng chống
chịu dưới
Giới hạn dưới Giới hạn trên
AB C
-SV có khoảng chống chịu rộng với yếu tố này nhưng lại hẹp với yếu tố
khác vùng phân bố hạn chế.
- Sinh vật có khoảng chống chịu rộng với nhiều yếu tố vùng phân bố
rộng.
22. 4/20/2020
22
MỐI QUAN HỆ GIỮA SINH VẬT
VÀ CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
1. Ánh sáng và đời sống sinh vật
2. Nhiệt độ và cơ thể
3. Nước và độ ẩm của môi trường trên cạn
đối với đời sống sinh vật
23. 4/20/2020
23
1. ÁNH SÁNG
Ánh sáng chiếu xuống trái đất là phức hợp các tia đơn sắc có bước sóng khác nhau
bức xạ quang hợp tích cực
25. 4/20/2020
25
PHÂN BỐ ÁNH SÁNG
Bản đồ phân bố năng lượng
trên thế giới
Hạ chí tuyến
Đông chí tuyến
26. 4/20/2020
26
1. ÁNH SÁNG
Trong môi trường nước, ánh sáng chiếu qua bị thay đổi lớn về thành
phần các bước sóng, cường độ chiếu sáng và độ dài chiếu sáng.
27. 4/20/2020
27
1. ÁNH SÁNG
Năng lượng ánh sáng:
Vai trò chính: cung cấp năng lượng cho sinh vật
Yếu tố giới hạn đối với sinh vật khi năng lượng ở mức
tối đa và tối thiểu.
Yếu tố điều chỉnh đối với sinh vật do sự thay đổi cường
độ và độ dài chiếu sáng theo chu kỳ ngày đêm, chu kỳ
mùa.
28. 4/20/2020
28
1. ÁNH SÁNG
- Thực vật chỉ sử dụng khoảng 1% năng lượng ánh sáng nhìn thấy cho quang hợp.
- Cường độ quang hợp phụ thuộc vào cường độ và thành phần bức xạ ánh sáng.
- Mỗi loài thực vật đạt quang hợp tối đa ở một cường độ ánh sáng nhất định và
một dải sáng nhất định.
Ánh sáng vừa là yếu tố giới hạn, vừa là yếu tố điều chỉnh đối với thực vật.
31. 4/20/2020
31
1. ÁNH SÁNG
Ánh sáng không phải là yếu tố giới hạn, nhưng là yếu tố điều chỉnh đối với động vật.
Động vật
Nhóm ưa hoạt
động lúc giao thời
Nhóm ưa
hoạt động ngày
Nhóm ưa
hoạt động đêm
32. 4/20/2020
32
2. NHIỆT ĐỘ
Vĩ độ địa lý
Độ cao
Độ sâu
Chu kỳ chiếu sáng
Đặc tính bề mặt hấp thụ nhiệt
- Nhiệt độ nhận được chủ yếu từ Mặt trời.
- Sự phân bố nhiệt không đồng đều phụ thuộc vào:
Mối liên quan giữa nhiệt độ môi trường và sinh vật: sự trao đổi năng lượng giữa cơ
thể sinh vật và môi trường, thông qua các quá trình dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt, bay hơi
và bức xạ nhiệt
34. 4/20/2020
34
2. NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật nên mỗi
vùng nhiệt độ đều có những nhóm sinh vật đặc trưng.
Nhiệt đới Ôn đới Hoang mạc
37. 4/20/2020
37
2. NHIỆT ĐỘ
Quy tắc Bergmann:
- Động vật đẳng nhiệt (chim, thú) thuộc một loài hay
những loài gần nhau: ở vĩ độ cao có kích thước cơ thể
> những dạng đó ở vĩ độ thấp
- Động vật biến nhiệt: có hiện tượng ngược lại
Aptenodytes forsteri
Nam cực
100 - 120 cm; 34,4 kg
Spheniscus
mendiculus
Xích đạo
44,5 cm; 4,5 - 5,0 kg
38. 4/20/2020
38
3. NƯỚC VÀ ĐỘ ẨM
Nước tồn tại : lỏng, khí và rắn
Vai trò của nước và độ ẩm đối với đời sống SV
Chiếm 2/3 trọng lượng chung cơ thể SV, chiếm 90 -
98% ở ĐVTS
MTS của thủy SV
MT của các phản ứng sinh hoá
Nước trong đất là nguyên liệu để TV tạo nên năng
suất sơ cấp nuôi sống mọi SV trên trái đất.
39. 4/20/2020
39
Thực vật
TV thủy sinh Cây trung tínhCây ưa ẩm Cây chịu hạn
Thụy hương nguyệt quế
(Daphne laureola)
Xương rồngRêuRong
3. NƯỚC VÀ ĐỘ ẨM
41. 4/20/2020
41
Sự thích nghi của thực vật với điều kiện khô hạn
Lá biến thành
gai,
cây mọng nước
Rụng lá vào mùa
khô
Vỏ sáp, lignin…
Trốn hạn vào
mùa khô
Rễ chui
sâu, trải
rộng
3. NƯỚC VÀ ĐỘ ẨM
42. 4/20/2020
42
Sự thích nghi của động vật với điều kiện khô hạn
Vảy sừng,
phân khô
Dự trữ nước
Giảm bài tiết nước tiểu
Da khô, tuyến mồ
hôi kém phát triển
3. NƯỚC VÀ ĐỘ ẨM