Habitats and ecological factors
All rights reserved, personal use only.
If download, please keep the credits!
Thank you.
Download sử dụng với mục đích cá nhân, không được thương mại hóa dưới bất kì hình thức nào.
Xin cảm ơn
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
1.
2. I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
3.
4. • Bao gồm TẤT CẢ những gì XUNG QUANH
sinh vật
• Tác động TRỰC TIẾP hoặc GIÁN TIẾP tới
sinh vật
• Ảnh hưởng đến sự TỒN TẠI, SINH
TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN và những hoạt
động khác của sinh vật
17. Điểm gây chết
(Giới hạn dưới)
Nhân tố
sinh thái
Sức sống
Điểm gây chết
(Giới hạn trên)
Khoảng thuận lợi
Giới hạn sinh thái
Khoảng
chống
chịu
Khoảng
chống
chịu
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
19. 5,6 42 Nhiệt độ (oC)
Sức sống
3520
Khoảng thuận lợi
Giới hạn sinh thái
Khoảng
chống
chịu
Khoảng
chống
chịu
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
23. Là một “không gian sinh thái” mà ở đó
tất cả các NHÂN TỐ SINH THÁI của môi
trường NẰM TRONG GiỚI HẠN SINH
THÁI cho phép loài đó TỒN TẠI và PHÁT
TRIỂN LÂU DÀI
24.
25.
26.
27.
28.
29. Các nhóm cây Nơi sống Đặc điểm của lá
Nhóm cây ưa
sáng
Sống nơi quang
đãng hoặc tầng
trên của tán
rừng
- Phiến lá dày, mô giậu phát triển, màu
xanh nhạt.
- Lá xếp nghiêng so với mặt đất.
Nhóm cây ưa
bóng
Sống dưới bóng
của cây khác
- Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô
giậu, màu xanh sẫm.
- Lá nằm ngang so với mặt đất.
35. Là yếu tố sinh thái có ảnh hưởng lớn nhất đối với động
vật
Động vật hằng nhiệt thích nghi bằng cách thay đổi:
+Hình thái, cấu tạo giải phẫu
+Hoạt động sinh lý
+Tập tính
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43. S
V Thể tích cơ thể
Diện tích bề mặt cơ thể
Tỉ số thể hiện mức độ toả nhiệt của cơ thể
44.
45. Nhóm thực vật Đặc điểm
thực vật thủy sinh sống hoàn toàn trong nước
thân dài, mảnh, lá mảnh và dài, mô
khí phát triển, lỗ khí nhiều
thực vật ưa ẩm mọc ở các vùng bờ ao, đầm lầy, ruộng
lúa …
thực vật cần độ ẩm trung bình cần nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng
vừa phải và phổ biến khá rộng
thực vật chịu hạn chịu nóng, ưa sáng và có khả năng tự
tích lũy nước hoặc điều tiết nước, ít
thoát hơi nước
1
2
3
4
46.
47.
48.
49.
50. Nhóm động vật Đặc điểm
Động vật ẩm sinh
(ưa ẩm)
yêu cầu về độ ẩm, lượng nước
trong thức ăn cao
Động vật hạn sinh
(ưa khô)
có khả năng chịu độ ẩm thấp và
thiếu nước lâu dài
Động vật trung
sinh
chịu được sự thay đổi độ ẩm
luân phiên giữa mùa mưa và
mùa khô
1
2
3