SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
ĐẠI CƯƠNG
KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
HỌC VIỆN QUÂN Y
BM SỐT RÉT – KÝ SINH TRÙNG – CÔN TRÙNG
MỤC TIÊU
 Nắm được các khái niệm ký sinh trùng, vật
chủ, quan hệ ký sinh trùng - vật chủ.
 Nắm được nội dung nghiên cứu của ký
sinh trùng y học .
1. KHÁI NIỆM
QUAN HỆ GIỮA CÁC SINH VẬT TRONG TỰ NHIÊN
 CỘNG SINH (symbiosis): hai bên bắt buộc dựa vào
nhau để tồn tại và phát triển.
 HỘI SINH (commensalism): một bên có lợi, một bên
không thiệt hại gì.
 KÝ SINH (parasitism): một bên sống nhờ, có lợi, là
ký sinh trùng, một bên bị thiệt hại là vật chủ.
KHÁI NIỆM KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
 KST học: ngành khoa học nghiên cứu KST
và hiện tượng ký sinh.
 KST y học: ngành khoa học nghiên cứu
hiện tượng những sinh vật sống ăn bám và
gây hại cho cơ thể con người.
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VẬT CHỦ
 Vật chủ chính.
 Vật chủ phụ.
 Dự trữ mầm bệnh (vật dự trữ mầm bệnh của người).
 Trung gian truyền bệnh (vector): vật mang KSR
truyền từ người này sang người khác.
 Người lành mang KST.
CÁC KHÁI NIỆM VỀ KST
 KST bắt buộc.
 KST tuỳ nghi.
 Nội KST.
 Ngoại KST.
 KST lạc chỗ.
 KST lạc chủ.
2. NỘI DUNG NC CỦA KSTYH
2.1. Đặc điểm KST:
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ.
2.3. Dịch tễ học các bệnh KST.
2.4. Chẩn đoán, điều trị, phòng chống bệnh
KST.
2.1. Đặc điểm KST
- Đặc điểm hình thể:
- Đặc điểm sinh lý: dinh dưỡng, chuyển hóa, sinh sản, hạn
định đời sống…
- Đặc điểm sinh thái: mối liên quan với môi trường
- Vòng đời: quá trình phát triển từ khi là mầm bệnh SV đầu
tiên cho tới khi lại sinh ra những mầm bệnh mới tạo ra thế
hệ sau.
Vòng đời chỉ có một vật chủ và có giai đoạn phát
triển ở ngoại cảnh
Vật chủ
Ngoại
canh
Vßng ®êi cã hai vËt chñ
VËt chñ
chÝnh
VËt chñ
phô
Vßng ®êi cã nhiÒu vËt chñ
VËt chñ
chÝnh
VËt chñ
phô 1
VËt chñ
phô 2
Vßng ®êi cã nhiÒu vËt chñ: các sinh vật
vừa là VC chính, vừa là VC phụ.
VËt chñ
chÝnh 1
VËt chñ
chÝnh 2
VËt chñ
chÝnh 3
VËt chñ
chÝnh 4
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ
TÁC ĐỘNG CỦA KST ĐẾN VẬT CHỦ
 KST chiếm chất dinh dưỡng.
 KST gây độc cho VC.
 KST gây hại do tác động cơ học.
 KST mở đường cho vi khuẩn gây bệnh.
 KST làm tăng tính cảm thụ với một số bệnh khác.
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ
TÁC ĐỘNG CỦA VẬT CHỦ ĐẾN KST
 Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu:
 Yếu tố tế bào: các tế bào tại chỗ hoặc lưu động, thực bào (vơ
nuốt, tiêu diệt KSR), ẩm bào (hút, trung hoà chất độc).
 Yếu tố thể dịch: axit béo ở da, HCl ở dạ dày, bổ thể, interferon,
natural killer, TNF...
 Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu:
 Yếu tố tế bào: lympho T.
 Yếu tố thể dịch: kháng thể.
HIỆN TƯỢNG TĂNG BẠCH CẦU ÁI
TOAN (E) TRONG BỆNH GIUN SÁN
 Trong bệnh giun sán IgE thường tăng, IgE gắn với KST.
 TB mastocyte có thụ thể (ái lực cao) với IgE, phản ứng KN – KT
trên bề mặt mastocyte kích thích giải phóng amin hoạt mạch
(histamin, serotonin, heparin …) gây ra các biểu hiện dị ứng đồng
thời giải phóng chất hoá ứng động làm tăng sinh E. E có tác dụng
trung hòa histamin làm giảm phản ứng quá mẫn.
 E có thụ thể (ái lực thấp) với IgE do đó gắn với IgE, E không có khả
năng thực bào nhưng chứa nhiều protein độc với KST.
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ
KST CHỐNG LẠI ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
 KST né tránh cơ quan miễn dịch (chui vào tế bào,
mô, ống tiêu hoá, tạo nang...).
 KST tiết ra các chất chống lại đáp ứng miễn dịch.
 KST thay đổi kháng nguyên.
 KST nguỵ trang, bắt trước kháng nguyên chung
với VC.
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ
KẾT QUẢ TÁC ĐỘNG KST - VẬT CHỦ
 KST yếu, VC mạnh: KST bị chết hoặc bị
tống ra khỏi VC.
 Cân bằng: người lành mang trùng.
 KST mạnh, VC yếu: bệnh do KST.
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ
Bệnh KST
 Yếu tố KST:
 Mật độ KST
 Chủng loại KST
 Giai đoạn phát triển
 Vị trí ký sinh…
2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ
Bệnh KST
 Yếu tố VC
 VC đặc hiệu hay không đặc hiệu
 Tuổi
 Thể trạng: suy giảm miễn dịch.
 Dinh dưỡng…
2.3. DỊCH TỄ HỌC BỆNH KST
 Nguồn bệnh: nguồn chứa/mang mầm bệnh.
 Yếu tố trung gian (đường lây):
 Từ ngừơi/vật mang mầm bệnh sang người lành,
 Từ ngoại cảnh vào người,
 Qua vector.
 Khối cảm thụ:
Các yếu tố tác động: yếu tố tự nhiên, môi
trường, kinh tế, văn hoá, xã hội...
2.4. CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ -
PHÒNG CHỐNG BỆNH KST
CHẨN ĐOÁN
 Lâm sàng: các triệu chứng đặc hiệu.
 Dịch tễ học:
 Xét nghiệm:
 XN ký sinh trùng học.
 XN miễn dịch học.
 Nuôi cấy KST.
 Gây nhiễm động vật thực nghiệm.
 Sinh học phân tử.
2.4. CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ -
PHÒNG CHỐNG BỆNH KST
ĐIỀU TRỊ BỆNH KST
 Chẩn đoán chính xác trước khi điều trị.
 Chọn thuốc đặc hiệu, ít độc.
 Chọn thuốc có tác dụng rộng.
 Kiểm tra kết quả điều trị bằng các kỹ thuật chẩn
đoán chính xác.
 Điều trị kết hợp phòng bệnh, chống tái nhiễm, ô
nhiễm môi trường.
 Một số bệnh cần điều trị cho tất cả thành viên trong
gia đình - tập thể.
2.4. CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ -
PHÒNG CHỐNG BỆNH KST
PHÒNG CHỐNG BỆNH KST
 Giảm nguồn bệnh: điều trị triệt để bệnh nhân,
chủ động khám phát hiện điều trị, kết hợp thú y điều
trị bệnh ở động vật...
 Ngăn chặn yếu tố trung gian: vệ sinh môi
trường, diệt muỗi, côn trùng truyền bệnh...
 Bảo vệ người lành: dùng vaccine, nâng cao sức
đề kháng, phòng chống muỗi đốt...
3. PHÂN LOẠI KST
 Theo nghĩa rộng: KST gồm tất cả những sinh
vật ký sinh gây hại cho người.
 Nghĩa hẹp:
 Đơn bào.
 Giun sán.
 Động vật chân đốt.
 Nấm y học.

More Related Content

Similar to Dai-cuong-Ky-sinh-trung.ppt

04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hue04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hueTS DUOC
 
Bai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongBai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongHóm Hỉnh Hoà
 
đạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y họcđạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y họcjackjohn45
 
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshsKhangCH4
 
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)Ngoc Giau Nguyen
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001KimLn1
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptdieplientu304
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCDr Hoc
 
Phage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệt
Phage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệtPhage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệt
Phage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệtskipbeat168
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhmtasunpat
 
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFGiáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFMan_Ebook
 
BVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây virut và mycoplasma
BVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây  virut và mycoplasmaBVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây  virut và mycoplasma
BVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây virut và mycoplasmaSinhKy-HaNam
 

Similar to Dai-cuong-Ky-sinh-trung.ppt (20)

04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hue04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hue
 
Bai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongBai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuong
 
Benh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hocBenh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hoc
 
đạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y họcđạI cương ký sinh trùng y học
đạI cương ký sinh trùng y học
 
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
2024-KN.pptdbbdjdjdvdhdhdhshdhhdhdjsysjshs
 
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
95395941 cac-phuong-phap-san-xuat-vacxin-cnvs-voi-vacxin-the-he-moi (1)
 
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001
 
2 35
2 352 35
2 35
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
 
Phage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệt
Phage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệtPhage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệt
Phage hay thực khuẩn thể một loại virus đặc biệt
 
3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFGiáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
 
BVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây virut và mycoplasma
BVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây  virut và mycoplasmaBVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây  virut và mycoplasma
BVTV - Nguyên nhân gây bệnh cây virut và mycoplasma
 
Dai Cuong Vi Sinh
Dai Cuong Vi SinhDai Cuong Vi Sinh
Dai Cuong Vi Sinh
 

Dai-cuong-Ky-sinh-trung.ppt

  • 1. ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG Y HỌC HỌC VIỆN QUÂN Y BM SỐT RÉT – KÝ SINH TRÙNG – CÔN TRÙNG
  • 2. MỤC TIÊU  Nắm được các khái niệm ký sinh trùng, vật chủ, quan hệ ký sinh trùng - vật chủ.  Nắm được nội dung nghiên cứu của ký sinh trùng y học .
  • 4. QUAN HỆ GIỮA CÁC SINH VẬT TRONG TỰ NHIÊN  CỘNG SINH (symbiosis): hai bên bắt buộc dựa vào nhau để tồn tại và phát triển.  HỘI SINH (commensalism): một bên có lợi, một bên không thiệt hại gì.  KÝ SINH (parasitism): một bên sống nhờ, có lợi, là ký sinh trùng, một bên bị thiệt hại là vật chủ.
  • 5. KHÁI NIỆM KÝ SINH TRÙNG Y HỌC  KST học: ngành khoa học nghiên cứu KST và hiện tượng ký sinh.  KST y học: ngành khoa học nghiên cứu hiện tượng những sinh vật sống ăn bám và gây hại cho cơ thể con người.
  • 6. CÁC KHÁI NIỆM VỀ VẬT CHỦ  Vật chủ chính.  Vật chủ phụ.  Dự trữ mầm bệnh (vật dự trữ mầm bệnh của người).  Trung gian truyền bệnh (vector): vật mang KSR truyền từ người này sang người khác.  Người lành mang KST.
  • 7. CÁC KHÁI NIỆM VỀ KST  KST bắt buộc.  KST tuỳ nghi.  Nội KST.  Ngoại KST.  KST lạc chỗ.  KST lạc chủ.
  • 8. 2. NỘI DUNG NC CỦA KSTYH 2.1. Đặc điểm KST: 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ. 2.3. Dịch tễ học các bệnh KST. 2.4. Chẩn đoán, điều trị, phòng chống bệnh KST.
  • 9. 2.1. Đặc điểm KST - Đặc điểm hình thể: - Đặc điểm sinh lý: dinh dưỡng, chuyển hóa, sinh sản, hạn định đời sống… - Đặc điểm sinh thái: mối liên quan với môi trường - Vòng đời: quá trình phát triển từ khi là mầm bệnh SV đầu tiên cho tới khi lại sinh ra những mầm bệnh mới tạo ra thế hệ sau.
  • 10. Vòng đời chỉ có một vật chủ và có giai đoạn phát triển ở ngoại cảnh Vật chủ Ngoại canh
  • 11. Vßng ®êi cã hai vËt chñ VËt chñ chÝnh VËt chñ phô
  • 12. Vßng ®êi cã nhiÒu vËt chñ VËt chñ chÝnh VËt chñ phô 1 VËt chñ phô 2
  • 13. Vßng ®êi cã nhiÒu vËt chñ: các sinh vật vừa là VC chính, vừa là VC phụ. VËt chñ chÝnh 1 VËt chñ chÝnh 2 VËt chñ chÝnh 3 VËt chñ chÝnh 4
  • 14. 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ TÁC ĐỘNG CỦA KST ĐẾN VẬT CHỦ  KST chiếm chất dinh dưỡng.  KST gây độc cho VC.  KST gây hại do tác động cơ học.  KST mở đường cho vi khuẩn gây bệnh.  KST làm tăng tính cảm thụ với một số bệnh khác.
  • 15. 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ TÁC ĐỘNG CỦA VẬT CHỦ ĐẾN KST  Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu:  Yếu tố tế bào: các tế bào tại chỗ hoặc lưu động, thực bào (vơ nuốt, tiêu diệt KSR), ẩm bào (hút, trung hoà chất độc).  Yếu tố thể dịch: axit béo ở da, HCl ở dạ dày, bổ thể, interferon, natural killer, TNF...  Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu:  Yếu tố tế bào: lympho T.  Yếu tố thể dịch: kháng thể.
  • 16. HIỆN TƯỢNG TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN (E) TRONG BỆNH GIUN SÁN  Trong bệnh giun sán IgE thường tăng, IgE gắn với KST.  TB mastocyte có thụ thể (ái lực cao) với IgE, phản ứng KN – KT trên bề mặt mastocyte kích thích giải phóng amin hoạt mạch (histamin, serotonin, heparin …) gây ra các biểu hiện dị ứng đồng thời giải phóng chất hoá ứng động làm tăng sinh E. E có tác dụng trung hòa histamin làm giảm phản ứng quá mẫn.  E có thụ thể (ái lực thấp) với IgE do đó gắn với IgE, E không có khả năng thực bào nhưng chứa nhiều protein độc với KST.
  • 17. 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ KST CHỐNG LẠI ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH  KST né tránh cơ quan miễn dịch (chui vào tế bào, mô, ống tiêu hoá, tạo nang...).  KST tiết ra các chất chống lại đáp ứng miễn dịch.  KST thay đổi kháng nguyên.  KST nguỵ trang, bắt trước kháng nguyên chung với VC.
  • 18. 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ KẾT QUẢ TÁC ĐỘNG KST - VẬT CHỦ  KST yếu, VC mạnh: KST bị chết hoặc bị tống ra khỏi VC.  Cân bằng: người lành mang trùng.  KST mạnh, VC yếu: bệnh do KST.
  • 19. 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ Bệnh KST  Yếu tố KST:  Mật độ KST  Chủng loại KST  Giai đoạn phát triển  Vị trí ký sinh…
  • 20. 2.2. Mối quan hệ KST và vật chủ Bệnh KST  Yếu tố VC  VC đặc hiệu hay không đặc hiệu  Tuổi  Thể trạng: suy giảm miễn dịch.  Dinh dưỡng…
  • 21. 2.3. DỊCH TỄ HỌC BỆNH KST  Nguồn bệnh: nguồn chứa/mang mầm bệnh.  Yếu tố trung gian (đường lây):  Từ ngừơi/vật mang mầm bệnh sang người lành,  Từ ngoại cảnh vào người,  Qua vector.  Khối cảm thụ: Các yếu tố tác động: yếu tố tự nhiên, môi trường, kinh tế, văn hoá, xã hội...
  • 22. 2.4. CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ - PHÒNG CHỐNG BỆNH KST CHẨN ĐOÁN  Lâm sàng: các triệu chứng đặc hiệu.  Dịch tễ học:  Xét nghiệm:  XN ký sinh trùng học.  XN miễn dịch học.  Nuôi cấy KST.  Gây nhiễm động vật thực nghiệm.  Sinh học phân tử.
  • 23. 2.4. CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ - PHÒNG CHỐNG BỆNH KST ĐIỀU TRỊ BỆNH KST  Chẩn đoán chính xác trước khi điều trị.  Chọn thuốc đặc hiệu, ít độc.  Chọn thuốc có tác dụng rộng.  Kiểm tra kết quả điều trị bằng các kỹ thuật chẩn đoán chính xác.  Điều trị kết hợp phòng bệnh, chống tái nhiễm, ô nhiễm môi trường.  Một số bệnh cần điều trị cho tất cả thành viên trong gia đình - tập thể.
  • 24. 2.4. CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ - PHÒNG CHỐNG BỆNH KST PHÒNG CHỐNG BỆNH KST  Giảm nguồn bệnh: điều trị triệt để bệnh nhân, chủ động khám phát hiện điều trị, kết hợp thú y điều trị bệnh ở động vật...  Ngăn chặn yếu tố trung gian: vệ sinh môi trường, diệt muỗi, côn trùng truyền bệnh...  Bảo vệ người lành: dùng vaccine, nâng cao sức đề kháng, phòng chống muỗi đốt...
  • 25. 3. PHÂN LOẠI KST  Theo nghĩa rộng: KST gồm tất cả những sinh vật ký sinh gây hại cho người.  Nghĩa hẹp:  Đơn bào.  Giun sán.  Động vật chân đốt.  Nấm y học.