SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
Sinh thai hoc dai cuong
1. 63
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
SINH THÁI HỌC CƠ BẢN
(Basic Ecology)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Sinh thái học cơ bản
- Mã môn học: 211122
- Số tín chỉ: 02
- Môn học: Tự chọn
- Các môn học tiên quyết: Sinh học đại cương
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 30 tiết
+ Nghe giảng lý thuyết: 25 tiết
+ Thảo luận: 5 tiết
+ Tự học: 60 tiết
2. Mục tiêu của môn học
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và có hệ thống về mối quan hệ
giữa sinh vật và môi trường, nắm vững những đặc điểm, cấu trúc của quần thể, quần xã, sinh
quyển, hiểu rõ những nguyên nhân, hiện trạng về nguồn tài nguyên thiên nhiên. Sinh viên có
khả năng phân tích, đánh giá một số quần thể, quần xã, hệ sinh thái, có ý thức và hành động
bảo vệ môi trường, bảo vệ đa dạng sinh học.
3. Tóm tắt nội dung môn học
Sinh thái học cơ sở gồm những khái niệm và những nguyên lý cơ bản về những mối
quan hệ giữa sinh vật với sinh vật, giữa sinh vật với môi trường ở các cấp độ tổ chức khác
nhau: cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái, trong đó bao gồm cả mối quan hệ của con
người với tự nhiên trong việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường sống.
4. Nội dung chi tiết môn học
LÝ THUYẾT
Chƣơng 1: Mở đầu
1.1. Định nghĩa
1.2. Đối tượng và nhiệm vụ của sinh thái học
1.3. Lược sử phát triển
1.4. Các phương pháp nghiên cứu
Chƣơng 2: Sinh thái học cá thể
2.1. Khái niệm môi trường
2.2. Các loại môi trường sống của sinh vật
2.3. Các nhân tố sinh thái
2.4. Các quy luật cơ bản của sinh thái học
2.5. Sự tác động của các nhân tố sinh thái lên sinh vật và sự thích nghi của chúng
2.6. Ánh sáng
2.7. Nhiệt độ
2.8. Nước
2.9. Đất
2.10. Không khí
Chƣơng 3: Quần thể sinh vật
3.1. Định nghĩa quần thể
3.2. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
3.3. Những đặc trưng cơ bản của quần thể: cấu trúc thành phần giới tính
3.4. Cấu trúc thành phần các nhóm tuổi; sự phân bố cá thể trong quần thể; mật độ; sức sinh
sản của quần thể; sự sinh trưởng của quần thể; sự biến động số lượng cá thể của quần thể
3.5. Trạng thái cân bằng của quần thể
3.6. Quần thể người
2. 64
Chƣơng 4: Quần xã sinh vật
4.1. Định nghĩa
4.2. Các quan hệ giữa các loài trong quần xã: quan hệ cạnh tranh, quan hệ vật ăn thịt -
con mồi, quan hệ kí sinh - vật chủ, quan hệ ức chế cảm nhiễm, quan hệ cộng sinh, quan
hệ hợp tác, quan hệ hội sinh
4.3. Cấu trúc và những tính chất cơ bản của quần xã: thành phần loài, độ đa dạng, độ
nhiều, độ che phủ, độ thường gặp, độ ưa thích; tần số; sự phân tầng của quần xã
4.4. Sự biến động của quần xã sinh vật: diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh, diễn thế
phân hủy
Chƣơng 5: Hệ sinh thái
5.1. Khái niệm về hệ sinh thái
5.2. Thành phần hệ sinh thái
5.3. Sự chuyển hóa vật chất trong hệ sinh thái: chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, bậc dinh
dưỡng, các tháp sinh thái học
5.4. Sự chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái và năng suất sinh học
5.5. Các chu trinh sinh địa hóa: chu trình carbon, chu trình nitơ, chu trình phospho, chu
trình lưu huỳnh, chu trình nước
Chƣơng 6: Sinh quyển
6.1. Định nghĩa
6.2. Các khu sinh học trong sinh quyển:
6.2.1. Các khu sinh học (biome) trên cạn: rừng mưa nhiệt đới, savan, thảo nguyên, rừng
lá rộng ôn đới, hoang mạc và sa mạc, rừng lá kim phương Bắc, đồng rêu đới lạnh
6.2.2. Các khu sinh học dưới nước: khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước mặn
Chƣơng 7: Tài nguyên thiên nhiên
7.1. Tài nguyên đất
7.2. Tài nguyên rừng: vai trò của rừng, hiện trạng tài nguyên rừng trên thế giới, tài
nguyên rừng Việt Nam
7.3. Tài nguyên sinh vật: khái niệm về đa dạng sinh học, đa dạng sinh học trên thế giới
và Việt Nam, bảo vệ đa dạng sinh học
7.4. Tài nguyên nước
7.5. Tài nguyên khóang sản
7.6. Tài nguyên năng lượng
7.7. Sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
Chƣơng 8: Tác động của con ngƣời đối với môi trƣờng
8.1. Lịch sử tác động của con người đến môi trường
8.2. Dân số và áp lực của sự gia tăng dân số trên thế giới và Việt Nam
8.3. Ô nhiễm môi trường
THẢO LUẬN
- Các mối quan hệ cùng loài và khác loài
- Tài nguyên rừng và sinh vật
5. Học liệu
5.1. Học liệu bắt buộc
Vũ Trung Tạng. 2000. Cơ sở sinh thái học. NXB Giáo dục.
5.2. Học liệu tham khảo
1. Phan Nguyên Hồng, Trần Kiên. 1990. Sinh thái học đại cương. NXB Giáo dục.
2. Lê Huy Bá và Lâm Minh Triết. 2005. Sinh thái môi trường học cơ bản. NXB ĐHQG
Tp.HCM.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Sinh viên tham gia tối thiểu 80% số giờ lên lớp. Sinh viên dịch thuật ít nhất 2 tài liệu
khoa học (bài báo, chương mục của sách) do giáo viên cung cấp. Chuẩn bị bài thuyết trình
theo chủ đề được phân công
3. 65
7. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
Nội dung đánh giá: tham gia học tập trên lớp (10%), phần tự học, tự nghiên cứu (5%),
hoạt động theo nhóm (5%), kiểm tra - đánh giá giữa kì (20%), kiểm tra - đánh giá cuối kì
(60%)