Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
1. Đề cương hóa sinh
I. TRẮC NGHIỆM
1. Chọnđúng quá trìnhOXHhoàn toànglucosetạo CO2,H2O, ATP?
HÔ HẤP TẾ BÀO
a/ Đườngphân:
2 ATP + Glucose → 2 Acid Pyruvic+ 4 Hydro+ 4 ATP
b/ Hình thànhAcetyl CoA:
2 Acid Pyruvic+ 2 CoA → 2 Acetyl CoA + 2 Carbon Dioxide + 2 Hydro
c/ Chutrình Krebs:
2 Acetyl CoA + 3 O2 → 6 Hydro+ 4 CarbonDioxide + 2 ATP
d/ Chuỗi truyềnđiện tử:
12 Hydro+ 3 O2 → 6 nước + 32 ATP
Phươngtrìnhtổngquát:
Glucose + 6 O2 → 6 CarbonDioxide + 6 nước + 36 ATP
2. Côngthức sau đâylà chấtnào? Maltose tạo bởi 2 glucose
3. Quátrình thoáihóa glucosetheo con đườnghexose monophosphat (HMP)có ý nghĩa:
Tạo ra các sản phẩm hóa sinh, cung cấp cho các quá trình tổng hợp và phân giải của cơ thể
Ý nghĩa Hóa Sinh
Erythrose 4-phosphate Tổng hợp acid amino, vitamin B6
Ribulose 1,5-phosphate Nhận CO2 (quang hợp)
Ribose 5-phosphate Cấu thành acid nucleic
NADPH Năng lượng acid béo, cholesterol, steroid
Ribose-5-phosphate Tổng hợp base purin, pyrimidin
4. Ở hồng cầu quátrình đường phân luôn tạora lactatvì:
Ko có ty thể ko thể tiếp nhận O2 dù trong điều kiện hiếu khí
5. Chấtnào sauđây là dẫn xuấtcủa Cholesterol:
2. Cholesterol: C27H46O
Dẫn xuất cholesterol
Steriod: Estrogen (nữ), androgen (nam), corticoid, corticosteroid (vỏ thượng thận)
Dẫn xuất của cholesterol
+ Acid mật.
+ Hormon vỏ thượng thận.
+ Vitamin D.
+ Hormon sinh dục.
6. Thành phầncấutạo của Lecithin gồmcó:
Lecithin = Glycerol+ acid béo + H3PO4 + cholin
7. Ý nghĩa của sự tạothành thểketone
Tính acid cao vượt khả năng đệm của máu gây hôn mê (ketoacidosis)
> 70 mg/dl: ketone niệu
> 100 mg/dl: hơithở mùicetone
Hệ quả của đói kéo dài, thiếu hụt đường glucose
8. Enzymecó vaitrò điềuhòasinh tổnghợpCholesterolđồngthờilà đíchtác dụngcủathuốc
giảm Cholesterolmáu thuộcnhóm statin?
HMG CoA reductase bị ức chế cạnh tranh
Statin chuyển đổi HMG-CoA thành acid mevalonic, 1 tiền chất của cholesterol
9. 2 acidaminbán thiếtyếu ở người(đặcbiệtlà thiếtyếu ở trẻem)
Arginine(Arg)
Histidine (His)
Cả 2 đều phân cực, ko tổng hợp đc ở động vật non
3. 10. Protein có thểbịkếttủa bởimuốitrungtínhnồng độ cao,nguyênnhân?
Các muối trung tính phổ biến nhấtthường gây kết tủa protein là các muốikim loại kiềm,
kiềm thổ như NaCl, (NH4)2-SO4, MgSO4,…
Cùng một muối trung tính nhưng ở các nồng độ khác nhau thì khả năng kết tủa khác nhau
Trong chuỗiprotein có gốc R ưa nước hướng ra ngoài, dễ bị hydratehóa lớp ptử nước bao
quanh, có đầu tích điện âm protein tan trong nước
Các ion của muối lấy đi lớp áo của protein, bất hoạt các gốc ưa nước làm chúng kết tụ lại
thành kết tủa
11. NH4+bị biến đổi thành chấtgìtrước khivào máu rồiđưa đến gan, thận?
NH3: dạng vận chuyển amoni chính trong máu đến thận đểbài tiết ra ngoài.
Glutamin: NH4+đc vận chuyển dưới dạng này đến gan đểtổng hợp thành urea
12. AST,ALT thuộc loạiEnzymenào?
Amino transferase
Đánh giá mức độ hủy hoạitb gan
13. (?) ẢnhhưởngpH đến enzyme?
A. Lyase 2-4
B. Trypsin 2-4
C. Alpha - Amylase 6.7-7
D. Pepsin 8-10
14. Đặc điểm của Billirubin tự do (trực tiếp)?
+ Đc vận chuyển qua máu (phức hợp với albumin or a1-globulin) tớigan. Albumin đóng vai
trò vận chuyển.
+ Xuấthiện trong nước tiểu: Gặp trong bệnh sốt rét
+ Bilirubintăngcao lách có vấn đề, hồng cầuvỡnhiều so với mức chuyển hóa thông
thường ứ đọngbilitự do
+ Độc, Ko tan trong nước nhưng tan tronglipid, có khả năng vượt qua hàng rào máu não tới
hạch nền
15. Vàngda sau gan do nguyênnhân?
Tăng bilirubin trực tiếp chiếm ưu thế. Ngoài ra ALP, GGTcũng tăng.
4. Do cản trở đường mật khiến mậtko đc lưu thông xuống ruột.
+ Tắc ống mật chủ, u đường mật
+ Chèn ép đường mật (u đầu tụy, viêm tụy)
+ Viêm đường mật
+ Sỏimật
16. Điềunào khôngđúngvềtế bàonhân thực (phiênmã và dịchmã)
Sinh đại cương phần di truyền
17. Thànhphần cấu tạo1 Nucleoside?
1 ptử pentose (5C) & 1 base nitro
Nucleotide = Nucleoside + 1 gốc phosphateH3PO4
18. Khẳng định đúng vềtổng hợp DNA?
Tự sao, nhân bản DNA
https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%C3%A1_tr%C3%ACnh_nh%C3%A2n_%C4%91%C3%B4i_DNA
19. Sự vậnchuyểnGlucosetừ lòngruộtvàotế bào niêm mạc ruộtthuộc loại?
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán tăng cường
C. Vận chuyểntích cực thứ phát
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát
Sự vận chuyển glucose ở đây là chủ động , ngược bậc thang nồng độ, năng lượng có được do
vận chuyển xuôichiều Na+ cung cấp. Sự vận chuyển này được gọi là sự vận chuyểnchủđộng
thứ phát.
20. Đặc điểm chung của các hormonecó bản chấtpeptid?
Tan trong nước nhưng ko qua đc màng lipid kép
Thời gian bán hủy: vài phút
Cơ chế tác dụng: thông qua thụ thể màng tế bào đích
Truyền tin thông qua AMP và các chấttruyền tin thứ 2 khác, tạo đáp ứng nhanh, khuếch đại
tín hiệu
21. T4 là hormonetuyến giáp,đặc điểmvà tác dụng?
Bài tiết bởi tb nang tuyến giáp
T4: Thyroxine – hormonetrí tuệ
Tuy là dẫn xuấtacid amino nhưng ko tan trong nước, tan trong lipid
5. Bán hủy trong vài giờ, tác dụng chậm
Cơ chế tác dụng: khuyến tán qua màng tb đích, kết hợp với thụ thể nội bào
22. Enzyme MAOthuộc loại?
Monoamin oxidasecó nhiều trong ty thể não, thuộc nhóm enzyme oxy hóa khử
23. Insulincó tác dụng giảm glucosemáubằng cơchế?
Insulin kiểm soát cân bằng đường huyết qua các cơ chế phối hợp:
- Insulin ức chế sản xuất glucose từ gan.
- Insulin kích thích dự trữ glucose ở ngoạivi (ở tổ chức cơ & các cơ quan khác)
Insulin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do cơ chế hoạthóa enzyme glucokinase.
Glucokinase là enzyme gắn P vào Glucose nhưng phụ thuộc vào nồng độ glucosecao
Insulin ức chế sự phân giảimỡ và do đó ngăn sự tạo thể ceton
Ngoài việc giúp glucose vào trong tế bào, insulin còn kích thích kênh Na+
- K+
-ATPase giúp
cho kali vào trong tế bào
Tăng tính thấm glucose đi vào tế bào cơ, mỡ nhờ mở kênh GLUT4
Chuyển glycogen synthase từ dạng không hoạtđộng thành dạng hoạt động
Ức chế tổng hợp pyruvatcarboxylase
24. HormoneADH(vasopressin)có tác dụng gì?
ADH (Anti-Diuretic hormone): 9 aa
-chống lợi tiểu (ADH), co mạch tăng huyết áp
-tăng tái hấp thu nước
-Nồng độ tăng khi tuyến yên tổn thương lượng nc tiểu giảm, khối lượng máu tăng
25. Khinhiễm kiềm hô hấp,các chỉsố khímáuđộngmạch có nhữngbiếnđổi?
pCO2 giảm < 35mmHg (nhược than) do rốiloạn tiên phát
pH tiên pháttăng
Đáp ứng bù trừ: Nồng độ HCO3- giảm
Rối loạn
pH (7,35 –
7,45)
[HCO3
-
]
(21-26 mmol/l)
pCO2
(35-45 mmHg)
6. Toanchuyển hóa ↓ ↓ ↓*
Kiềm chuyển hóa ↑ ↑ ↑*
Toanhô hấp ↓ ↑* ↑
Kiềm hô hấp ↑ ↓* ↓
26. Thoáihóa Glycogen ở cơkhôngtạo Glucoselà do không có Enzymegì?
+Phosphorylase
+Oligotransferase
+1,6-glucosidase
27. Ở bệnhnhân tắc mật, cácchỉsố hóasinh máu và nướctiểuthay đổintn?
AST, ALT tăng
ALP tăng > 3 lần GGT tăng
Bilirubin trực tiếp (tự do, ko liên hợp) tăng mạnh
Men gan (GOT, GPT): thường không tăng quá cao
Phosphatasekiềm: tăng sớm
Protid máu thấp (PRO)
Tốc độ lắng máu cao (ERY): tình trạng viêm càng cao
28. Thận táihấpthu 90%bicarbonat ở đoạn nào của ống thận?
Ống lượn gần
29. pH nước tiểu trong:
A. Đái tháo đường (biến chứng của tiểu đường: nhiễm toan ketone)
B. Bệnh Gout (acid uric cao trong nước tiểu)
C. Ăn nhiều thịt (pH <7)
D. Viêm cầu thận, bàng quang (?)
pH bình thường: 5 - 8
30. VaitròAlbumin trong máu?
Vận chuyển bilirubin tự do tới gan
7. Duytrì áp suất keo của máu
Ngăn hiện tượng nước thấm qua thành mạch ra ngoài gian bào.
Cung cấp các axit amin cho các quá trình tổng hợp protein ngoại vi
Vận chuyển các chấtcó phân tử lượng nhỏ trong cơ thể: bilirubin, hormon steroid,
hormon giáp, axit béo, thuốc ...
Theo MEDLATEC
31. VaitròcủaCreatininPhosphat?
Tái sinh ATP: ADP + P của CP ATP
Tăng tốc độ cơ thể cấp ATP Tăng trưởng cơ bắp, phục hồi thể lực
32. Serotonin(5-HT)được tổng hợp từ aa nào?
Tryptophan là mộtloại acid aminchuyển đổithành serotonin trong não
33. Đặc điểm dịch màng não tủytrong viêm màng não do vikhuẩn?
Dịch não tủy màu đục
Glucose giảm
Lactate tăng
34. Chấtchỉđiểmchoviêmko đặc hiệu?
CRP
35. Nhận định vềcácyếu tố cầnlưuý khibiện luận kếtquả xétnghiệm?
-Đảm bảo chấtlượng XN trong các phòng XN bao gồm: các hoạtđộng về tổ chức công việc,
kỹ thuậttiến hành … như: kiểm tra chất lượng, thao tác lấy bệnh phẩm, chuẩn bị mẫu thử,
lựa chọn kỹ thuật phân tích, tính toán báo cáo kết quả XN. Nhanh chóng chuyển đến nơi sử
dụng tốt nhất kết quả đó.
- Để bảo đảm có kết quả tin cậy, đảm bảo chất lượng đòi hỏi: Quản lý tốt phòng XN; Trình độ
của cán bộ, kỹ thuật viên XN; KT phân tích XN được sử dụng đúng;Trang thiếtbị máy móc
phân tích hiện đại, chính xác.
II. CASE LÂM SÀNG (phần TH máu, đái tháo đường)
Bệnh nhân nam 66 tuổi đến khám bácsĩ gia đình vì vài tháng nayđi tiểu nhiều, khát nhiều.
Các xét nghiệm được chỉ định và kết quả như sau:
Glucose máu khi đói 13,1 mmol/L. (quá cao)
8. Tổng phân tích nước tiểu: COL:yellow, pH = 6, SG = 1.035 (tăng nhẹ),GLU 1+, KET:neg,
BLO (ERY):neg, BIL: neg, URO: norm, NIT: neg, LEU:neg, PRO:neg
36. Chẩn đoánphùhợpở bệnh nhânnàycó thểlà:
A. ĐTĐ typ 1
B. ĐTĐtyp 2
C. Giảm dung nạp glucose
D. Giảm glucose máu
7 mmol/L: trở lên trong 2 lần xét nghiệm riêng biệt chẩn đoán bệnh tiểu đường
37.Sau khiđược chẩnđoánxácđịnh, bệnh nhânđượcchothuốc điều trị. Xétnghiệm nàocó
giá trịnhấttrong đánh giá kiểm soátglucosecủabệnh nhântronggiai đoạn 2-3tháng?
A. Glucose máu khi đói (đã dùng xét nghiệm trc đó)
B. Fructosamin (glucosemáu 2-3 tuần)
C. Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (xét nghiệm chẩn đoán)
D. TỷlệHbA1c
38. Đặc điểm của ĐTĐtyp 2 là? Xem filebáo cáo ĐTĐ
A. Thiếu Insulin tuyệt đối
B.
C.
D. Không phụ thuộc Insulin ngoạisinh
39. Tạisaonước tiểu của bệnh nhânlạicó glucoseniệu?
Do chất có nồng độ quá ngưỡng thận (>180 mg/mL) thận ko tái hấp thu đc
Hoặc Giảm ngưỡng thận, khả năng tiết niệu kém đi
40. Tạisaođáitháo đườnggâyđụcthủytinh thể?
Có thể do biến chứng thần kinh, viêm dây thần kinh ngoại biên.
Extra CASE
Sau khi máu được lấy ra khỏi cơ thể, nồng độ glucose giảm từ 5 – 7% / h do các tế bào máu
tiếp tục sử dụng glucose.
9. Để bảo quản glucosetrong mẫu huyết tương của bệnh nhân khi chưa phân tích được ngay,
người ta dùng ống chứa chất bảo quản, ức chếenolasetrong con đường đường phân. Chất
bảo quản này là: Natriflorua
Enolase bị ức chế bởi ion Florua (F-)
→ Ứng dụng: Dùng ống có chứa NaF để ức chế quá trình đường phân trong XN glucose huyết
thanh
III. ĐÚNG SAI
41. Sau bữa ăn 1-2h, huyếttươngđục là do có mặtLDL.
Sai. LDL ULDL
42. Albumin tổng hợp duynhấtở gan.
Đúng
43. Globulin tổng hợp duynhấtở gan.
Sai. Globulin do các tế bào miễn dịch sản xuấtra (tuỷ xương, lách, tế bào lympho,...)
44. ALT là markerđặchiệu hơn cho gan so vớiAST.
Đúng.
ALT hiện diện chủ yếu ở bào tương của tế bào gan ALT nhạy hơn AST trong các bệnh gan.
45. Tăng hoạtđộ LDH là chỉđiểm tổn thươngđặc hiệu ở gan
Đúng
LDH tăng: viêm gan, xơ gan, di căn gan, bệnh đg mật
46. Sắc tố mậtniệuở bệnhnhântắc mậtlà Billirubintự do (trực tiếp, ko liênhợp).
Đúng
47. K+ là cationchính của dịch ngoạibào.
Sai K+ nội bào, Na+ ngoạibào
48. Thuốcức chế men chuyểnAngiotensin (điều trịsuytim - ACEI)làmtăngK+máu.
Đúng Đây là tác dụng phụ đặc hiệu
49. Nồng độ Transferitingiảmtrongthiếu máuthiếu sắt.
Sai Thừa sắt do rốiloạn phân bố sắt
50. Kháng thểIgGqua đượchàng ràonhau thai.
Đúng
10. Immunoglobulin G có thể được tìm thấy trong tất cả các chất dịch cơ thể, và là kháng thể duy
nhất có thể bảo vệ thai nhi bằng cách đi qua nhau thai của người mẹ.
IV. CÂU HỎI NGẮN
A, 2 tác dụngcủamuốimật
Nhũ tương hóa lipid
Đào thải chất độc
B, alpha Amylasecó 2 nguồngốc chính?
Nội bào (endoamylase)
Amylase là một enzym được sản xuấtchủ yếu ở tụy và các tuyến nước bọt
C, Sản phẩmthoáihóa cuốicủaPurin là .....Emzymexúc tác phản ứng cuốilà...
(1) Acid uric (ở người) / Allatoin (ở các loài đv có vú khác có uricase)
(2) Xanthineoxidase
D, Phân người có màu vàng do.... Ở trẻsơsinh, Billirubin khôngbịkhửmà bịOXHthành....làm
phâncó màuxanh.
(1)Stercobilin (sắc tố vàng nâu của phân)
(2)Biliverdin?
E, Tổ chức cạnhthậnbàitiếtmộtproteinenzymelà...... Enzymenày thủyphânangiotensin và
giảiphóngra angiotensin I. Enzymekhác chuyểnangiotensin(10a.a) cắt a.aở đầu C tận của
angiotensin I tạo.....( 8 a.a)có tácdụng co mạch,tănghuyếtáp,co cơtrơn,tăng bài tiết
aldosteron.
(1)Renin
(2)Aldosterone
V. TỰ LUẬN
61. KhicácVĐVchạyđường dàixong sẽgặp hiệntượng đaumỏi cơdo tíchtụ lactattrongcơ.
Các bácsĩ khuyên VĐVkhông nên ngồinghỉmộtchỗ ngaymà nênvận độngnhẹ,xoabóp chân
và hítthởsâu. Bằng nhữngkiếnthứcđã học vềchuyển hóa glucid,hãy vẽ chu trìnhCori và giải
thích tạisaocác bác sĩlạiđưara lờikhuyênnhư vậy.
11. Nếu lập tức ngồi nghỉsau vận động mạnh, sẽ gây cản trởsự chảy trởlại của máu ở cơ chân,
ảnh hưởng đến sự tuần hoàn của huyết dịch, do lactate còn tích tụ ở cơ. Thân thể sẽ càng
thêm mỏi.
Tốc độ máu sẽ bị giảm đột ngột, quá trình vận chuyển lactate đến gan để tái tạo glucose,
cung cấp năng lượng cho cơ bị ảnh hưởng.
62. Đốivớiphần lớncácxétnghiệm hóa sinh máu,trước khilấymáubệnhnhân cần nhịnăn
bao lâu? Nếu khôngnhịnăn hoặc nhịn ăn quá lâuthìsẽảnhhưởngđến KQ xétnghiệm ntn?
Đối với đa phần các xét nghiệm (ví dụ như xét nghiệm đường huyết khi đói), để lấy máu khi
đói cần nhịn ăn uống từ 6 - 8 giờtrước khilấy máu. Chỉ uống nước lọc trong khoảng thời gian
đó.
1 số xét nghiệm sẽ phải nhịn lâu hơn, có thể lên đến 16 – 24 giờ, như xét nghiệm GGT.
12. Nếu ko nhịn ăn:
+ Chấtdinh dưỡng trong thức ăn sẽ đc chuyển hóa để ruột hấp thụ và biến đổi thành năng
lượng đi nuôi cơ thể
+ Lượng đường, mỡ trong máu tăng cao incorrectresults
Nếu nhịn ăn quá lâu: Lượng đường, mỡ trong máu thấp quá gây sai số
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
1. Hãy so sánh con đường HDP và conđường HMP
2. Kháng thể đc sảnxuất đầu tiên ở bào thai?
IgM (đây cx là kháng thể kích thước lớn nhất)
3. Kháng thể dị ứng? IgE