ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI BẰNG KẾT XƯƠNG NẸP VÍT ĐỘNG TẠI BỆNH VIỆN XANH PÔN VÀ BỆNH VIỆN 198
Phí tải 20.000đ liên hệ quangthuboss@yahoo.com
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI BẰNG KẾT XƯƠNG NẸP VÍT ĐỘNG TẠI BỆNH VIỆN XANH PÔN VÀ BỆNH VIỆN 198
Phí tải 20.000đ liên hệ quangthuboss@yahoo.com
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
10. biomech im nail v nese
1. Sinh cơ học của đinh
nội tủy
Bác sĩ Saw Aik
Khoa Chấn thương Chỉnh hình,
Bệnh Viện Đại Học Y Khoa Malaya,
Malaysia
Hội thảo AO, Việt Nam 2009
2. Dàn bài
Sự phát triển của đinh nội tủy
Cơ chế hoạt động của đinh nội tủy
Ưu điểm và khuyết điểm
Chỉ định và chống chỉ định
Các vấn đề hiện nay
Các biến chứng
Tóm tắt
4. Cơ chế hoạt động của đinh nội tủy
• Giữ yên các đoạn gãy
• Giữ vững tương đối:
có các dịch chuyển rất nhỏ theo trục đinh
kiểm soát các lực xoay và lực xé trượt
• Tổn hại mạch máu nuôi ở mức tối thiểu
5. Mạch máu nuôi từ màng ngoài xương
quan trọng nhất trong sự lành xương
Mạch máu nuôi từ màng trong xương
khoan và không khoan lòng tủy
hồi phục trong vòng 2 tuần
7. Sinh học hơn:
Ít gây thương tổn hơn, chia sẻ trọng lượng cơ thể
Cố định xương tốt hơn:
chống đỡ toàn bộ xương
Khuyết điểm:
- Các trường hợp gãy quá cao hay quá thấp (phải dùng
nẹp)
- Các trường hợp gãy phạm mặt khớp (phải có vít kết hợp
xương)
- Nguy cơ nhiễm trùng (dùng khung cố định ngoài)
8. Gãy thân xương
Các loại gãy:
- Gãy mới
- Chậm lành xương và không lành xương
- Gãy bệnh lý
Các chỉ định của đóng đinh nội tủy:
13. D. Các chống chỉ định
• Trẻ con (do còn sụn tăng trưởng)
• Nhiễm trùng chưa ổn định
• Không có lòng tủy
• Nguy cơ nhiễm trùng : gãy hở
14. E. Các vấn đề hiện nay
Sinh học:
• Khoan và không khoan lòng tủy
• Ích lợi của việc động hóa đinh
• Điểm vào
Cơ học:
• Các kiểu chốt
• Đinh đặc/rỗng
• Chất liệu kim loại
15. • Tăng đường kính đinh: sức mạnh
• Tăng diện tích tiếp xúc: độ vững
• Cải thiện tốc độ lành xương: chất liệu
• Khoan ra
• Tạo đường đi cho đinh:
không lành xương
can lệch
Khoan lòng tủy
16. Những vấn đề khi khoan lòng tủy
• Nguy cơ tắc mạch do mỡ:
trường hợp bướu
đa chấn thương (gãy nhiều
xương dài)
• Nguy cơ nhiễm trùng:
gãy hở
• Gãy nát:
không cần khoan lòng tủy
17. II. Động hóa
• Các phương pháp thường
dùng:
tháo các vít chốt
lỗ chốt hình bầu dục (động)
hiệu quả chưa được chứng minh
• Cho chịu tải tăng dần:
Đi chịu một phần sức nặng cơ thể
19. III. Điểm vào
Tùy thuộc vào ý thích của phẫu thuật viên
hoặc hình dạng đinh
Xương đùi :
• hố ngón tay: nguy cơ gãy cổ xương đùi
• Mấu chuyển lớn: gia tăng sai sót
• Đóng ngược dòng
20. E. Các vấn đề hiện nay
Sinh học:
i. Khoan và không khoan lòng tủy
ii. Ích lợi của việc động hóa đinh
iii. Điểm vào
Cơ học:
i. Các kiểu chốt
ii. Đinh đặc/rỗng
iii. Chất liệu kim loại
21. Các kiểu chốt đinh
Tùy thuộc vào yêu cầu của lâm sàng:
• khi KHX ổ gãy quá cao hay quá thấp
• nhiều kiểu KHX
• bám chắc hơn vào xương
• không ảnh hưởng đến sức mạnh của cây đinh
22. Loại đinh và chất liệu đinh
Loại đinh:
• đinh đặc: chắc hơn, ít khoảng chết
• đinh rỗng: cho phép sử dụng que hướng dẫn
• đinh có rãnh: chống xoay tốt hơn
Hình dạng đinh Loại đinh
8.5
10-11
12-16
Đinh đặc cho xương đùi
Đinh xương đùi Gross &
Kempf đường kính nhỏ,
không có rãnh
Đinh xương đùi Gross
& Kempf có rãnh
24. F. Các biến chứng
Nhiễm trùng
Mất kết quả nắn/kết hợp xương
Dụng cụ dịch chuyển lạc chỗ
Gãy dụng cụ
25. Tóm tắt
• Đinh chốt là một phương thức tốt để điều trị
gãy thân xương
• Cải thiện các phương pháp kết hợp xương
giúp mở rộng chỉ định lâm sàng
• Điều quan trọng là phải hiểu các cách áp
dụng khác nhau để có thể chọn được dụng cụ
kết hợp xương tốt nhất cho từng loại gãy.
Cám ơn