SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Wu xinbao
Bệnh viện Ji Shui Tan, Trung Quốc
Nhiễm trùng là tai họa cho phẫu
thuật viên!
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Cần xem lại phác
đồ điều trị gãy
xương của bạn
P. Ochsner 1992, Gustilo et al 1987
Tỉ lệ nhiễm trùng
• > 1-2% gãy kín
• > 6-7% gãy hở
(ngoại trừ Gustilo IIIB & IIIC)
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Các nguy cơ nhiễm trùng vết mổ
Liên quan bệnh nhân:
- lớn tuổi
- bệnh lý kèm theo (tiểu đường, béo phì, xơ vữa động
mạch, suy dinh dưỡng, hút thuốc…)
thuốc (corticoit, ức chế miễn dịch, kháng sinh)
- ổ nhiễm trùng trong cơ thể (răng…)
-nằm viện trước mổ
Liên quan phẫu thuật:
- phẫu thuật cấp cứu
- thời gian phẫu thuật kéo dài
- kỹ thuật mổ (tổn thương mô mềm)
- dụng cụ kết hợp xương (loại, vị trí…)
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Các yếu tố góp phần nhiễm trùng
cấp tính
- vấy nhiễm vi trùng gây bệnh, Staphylococcus > 64%
- có môi trường dinh dưỡng thích hợp cho vi trùng
- cầm nắm mô mềm thô bạo, bóc tách nhiều màng ngoài
xương
- không kết hợp xương ổ gãy vững chắc
Nhiễm trùng cấp tính
sau chấn thương khởi
phát tại chỗ, có thể có
hoặc không có triệu
chứng toàn thân
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Làm thế nào để giảm nguy cơ vấy bẩn
- Staphylococcus aureus hiện diện khắp nơi trong
bệnh viện
- Cần tuân thủ các nguyên tắc khi chăm sóc bệnh
nhân:
• Giữ môi trường bệnh viện sạch sẽ
• Mang khẩu trang
• Rửa tay thường xuyên – Phải rửa tay sau khi tiếp xúc bệnh
nhân
• Loại bỏ lông vùng mổ: chọn đúng cách và thời điểm
• Sát trùng da đúng cách
• Không “tán chuyện” trong cuộc mổ
• Mang găng vô trùng khi thay băng
Cách ly bệnh nhân nghiêm ngặt nếu nghi nhiễm
MRSA (Staphylococcus aureus kháng methicillin).
Làm thế nào để giảm nguy cơ
nhiễm trùng.
Tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ phụ thuộc thời gian nằm viện
trước mổ
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Thời gian nằm viện trước mổ Tỉ lệ nhiễm trùng
1 ngày 1.2%
1 tuần 2.1%
> 2 tuần 3.4%
Nếu có thể được, rút ngắn
thời gian nằm viện trước mổ!
Làm thế nào để giảm nguy cơ
nhiễm trùng.
Tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ phụ thuộc thời gian
phẫu thuật
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Thời gian phẫu thuật Tỉ lệ nhiễm trùng
< 1 giờ 1.4%
1-2 giờ 2.8%
2-3 giờ 4.4%
Nếu có thể được, rút ngắn
thời gian phẫu thuật!
Làm thế nào để giảm nguy cơ
nhiễm trùng
Xâm lấn tối thiểu
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Làm thế nào để giảm nguy cơ
nhiễm trùng
Cầm nắm mô mềm nhẹ nhàng
Phải cầm nắm, xử lý mô mềm hết
sức nhẹ nhàng cho đến khi đóng
vết thương lúc cuối cuộc mổ.
Làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng
Điều trị đúng cách là điều rất quan trọng đối với bệnh
nhân có nguy cơ nhiễm trùng cao.
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
phát triển của vi trùng
Máu tụ và thanh dịch là môi trường tốt để vi
trùng phát triển
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
nhiễm trùng – Mô mềm hoại tử
- không đóng vết thương nếu vết thương quá căng
- điều quan trọng là phải cắt lọc tất cả mô hoại tử
- tránh gây tổn thương cơ và màng ngoài xương
- dao điện và đôi khi khoan có thể gây tổn thương do
nhiệt độ cao
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Ảnh hưởng đối với nhiễm trùng –
Mô chết cứng
Loại bỏ:
- Xương không còn mạch máu nuôi
- Dị vật
- Môi trường để vi trùng phát triển
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Các dấu hiệu nhiễm trùng cấp tính
Tại chỗ:
- sưng
- viêm
- đau/sờ ấn gây đau
-phập phều
Toàn thân:
- sốt
- CRP tăng
- Bạch cầu tăng.
Nếu nghi ngờ, mạnh dạn thám sát
vết thương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Điều trị
Cắt lọc
- Ổ máu tụ, huyết thanh
- Mô hoại tử
- Mô chết
- Xương chết
- Mô hạt dư thừa
- Chuỗi hạt gentamycin?
- Đóng vết thương tùy theo điều kiện tại chỗ
- Cấy vi trùng và sinh thiết mô bệnh
- Kháng sinh
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Bệnh nhân nam, 22 tuổi, tai nạn xe gắn máy, gãy hở độ
II xương đùi, 32-C3
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Nhiễm trùng và dụng cụ cấy
ghép
Nhiễm trùng là nguyên nhân phổ biến làm
lỏng dụng cụ cấy ghép
Hầua hết 50% dụng cụ kết hợp xương
phải được tháo bỏ do nhiễm trùng nặng
Gãy xương sẽ được cố định vững chắc
nếu không kể đến nhiễm trùng
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Điều trị
Mở vết thương
Ghép xương tự thân
Bệnh nhân nam, 29 tuổi, nhiễm trùng
sau 2 tháng mổ nắn kết hợp xương
Cắt lọc, ghép xương
Khung cố định ngoài, để hở vết thương
1 month
3 tháng
2 weeks
6 tháng
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Điều trị
Mở vết thương, Đặt chuỗi hạt Gentamycin
Bệnh nhân nam, 52 tuổi, đặt nẹp vít => đinh nội tủy =>
nhiễm trùng
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Cắt lọc, đặt chuỗi Gentamycin
Khung cố định ngoài, để hở vết thương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Lấy chuỗi hạt Gentamycin ra (3 tháng),
ghép xương
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Vai trò kháng sinh trong
phẫu thuật xương
Kháng sinh dự phòng giúp giảm nguy cơ vấy
bẩn:
- Sử dụng chu phẫu (trước khi bơm ga-rô!!)
-Dùng liều duy nhất (kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ
nhất/thứ hai) tối đa 24 giờ
Burke JF 1961, Surgery
Kháng sinh dự phòng không thể thay thế sự cẩn
thận trong kỹ thuật mổ
Bodoki và cs 1993, Boxma và cs 1996
Nhiễm trùng sau kết hợp xương
Kết luận
- Nên giữ tỉ lệ nhiễm trùng sau mổ nắn kết hợp xương
dưới 1-2 % (gãy kín)
- hiểu các yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng
- hiểu cách làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng
- Phòng ngừa nhiễm trùng quan trọng hơn điều trị nhiễm
trùng!
- Hiểu các nguyên tắc điều trị
- Kháng sinh dự phòng một liều duy nhất có hiệu quả
- Nhưng kháng sinh không thể cứu một cuộc mổ kém.
Cảm ơn!

More Related Content

Similar to 22. infection after fixation v nese

VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdfHAIHUYDONG1
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNĐào Khánh
 
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ Great Doctor
 
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlantTài Nguyễn
 
16. management of open fractures v nese
16. management of open fractures   v nese16. management of open fractures   v nese
16. management of open fractures v neseVitNguynHong6
 
Chăm sóc bàn chân đtđ
Chăm sóc bàn chân đtđChăm sóc bàn chân đtđ
Chăm sóc bàn chân đtđTan Tran
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016hieusach-kimnhung
 
áP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoát
áP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoátáP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoát
áP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoátBao Tran
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNSoM
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v neseVitNguynHong6
 
Ghep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phauGhep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phaulenhan68
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Viêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểm
Viêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểmViêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểm
Viêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểmcaterina555
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoaĐào Đức
 
Lien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdf
Lien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdfLien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdf
Lien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdfHiuNguyn540
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 

Similar to 22. infection after fixation v nese (20)

VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
 
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
NỘI TIẾT HỌC - PHÒNG NGỪA NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
 
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
 
16. management of open fractures v nese
16. management of open fractures   v nese16. management of open fractures   v nese
16. management of open fractures v nese
 
Chăm sóc bàn chân đtđ
Chăm sóc bàn chân đtđChăm sóc bàn chân đtđ
Chăm sóc bàn chân đtđ
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
 
áP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoát
áP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoátáP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoát
áP dụng kỹ thuật tiên tiến trong phẩu thuật thoát
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 
Ghep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phauGhep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phau
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
 
Viêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểm
Viêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểmViêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểm
Viêm khớp bệnh thường gặp nhưng nguy hiểm
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 
Lien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdf
Lien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdfLien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdf
Lien_vet_thuong_va_cham_soc_vet_thuong_2013.pdf
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 

More from VitNguynHong6

05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v neseVitNguynHong6
 
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v neseVitNguynHong6
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v neseVitNguynHong6
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v neseVitNguynHong6
 
25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v neseVitNguynHong6
 
23. polytrauma managment v nese
23. polytrauma managment   v nese23. polytrauma managment   v nese
23. polytrauma managment v neseVitNguynHong6
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v neseVitNguynHong6
 
20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v neseVitNguynHong6
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v neseVitNguynHong6
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v neseVitNguynHong6
 
17. principle articular fractures v nese
17. principle articular fractures   v nese17. principle articular fractures   v nese
17. principle articular fractures v neseVitNguynHong6
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v neseVitNguynHong6
 
14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v neseVitNguynHong6
 
12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v neseVitNguynHong6
 
11. bridge plate and mipo tech v nese
11. bridge plate and mipo tech   v nese11. bridge plate and mipo tech   v nese
11. bridge plate and mipo tech v neseVitNguynHong6
 
10. biomech im nail v nese
10. biomech im nail  v nese10. biomech im nail  v nese
10. biomech im nail v neseVitNguynHong6
 
09. principle of relative stability v nese
09. principle of relative stability  v nese09. principle of relative stability  v nese
09. principle of relative stability v neseVitNguynHong6
 
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_neseVitNguynHong6
 
07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v nese07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v neseVitNguynHong6
 

More from VitNguynHong6 (20)

05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese
 
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v nese
 
25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese
 
23. polytrauma managment v nese
23. polytrauma managment   v nese23. polytrauma managment   v nese
23. polytrauma managment v nese
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v nese
 
20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v nese
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v nese
 
17. principle articular fractures v nese
17. principle articular fractures   v nese17. principle articular fractures   v nese
17. principle articular fractures v nese
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v nese
 
14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese
 
13. ao lcp v nese
13. ao lcp   v nese13. ao lcp   v nese
13. ao lcp v nese
 
12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese
 
11. bridge plate and mipo tech v nese
11. bridge plate and mipo tech   v nese11. bridge plate and mipo tech   v nese
11. bridge plate and mipo tech v nese
 
10. biomech im nail v nese
10. biomech im nail  v nese10. biomech im nail  v nese
10. biomech im nail v nese
 
09. principle of relative stability v nese
09. principle of relative stability  v nese09. principle of relative stability  v nese
09. principle of relative stability v nese
 
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
 
07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v nese07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v nese
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 

22. infection after fixation v nese

  • 1. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Nhiễm trùng sau kết hợp xương Wu xinbao Bệnh viện Ji Shui Tan, Trung Quốc
  • 2. Nhiễm trùng là tai họa cho phẫu thuật viên! Nhiễm trùng sau kết hợp xương Cần xem lại phác đồ điều trị gãy xương của bạn P. Ochsner 1992, Gustilo et al 1987
  • 3. Tỉ lệ nhiễm trùng • > 1-2% gãy kín • > 6-7% gãy hở (ngoại trừ Gustilo IIIB & IIIC) Nhiễm trùng sau kết hợp xương
  • 4. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Các nguy cơ nhiễm trùng vết mổ Liên quan bệnh nhân: - lớn tuổi - bệnh lý kèm theo (tiểu đường, béo phì, xơ vữa động mạch, suy dinh dưỡng, hút thuốc…) thuốc (corticoit, ức chế miễn dịch, kháng sinh) - ổ nhiễm trùng trong cơ thể (răng…) -nằm viện trước mổ Liên quan phẫu thuật: - phẫu thuật cấp cứu - thời gian phẫu thuật kéo dài - kỹ thuật mổ (tổn thương mô mềm) - dụng cụ kết hợp xương (loại, vị trí…)
  • 5. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Các yếu tố góp phần nhiễm trùng cấp tính - vấy nhiễm vi trùng gây bệnh, Staphylococcus > 64% - có môi trường dinh dưỡng thích hợp cho vi trùng - cầm nắm mô mềm thô bạo, bóc tách nhiều màng ngoài xương - không kết hợp xương ổ gãy vững chắc Nhiễm trùng cấp tính sau chấn thương khởi phát tại chỗ, có thể có hoặc không có triệu chứng toàn thân
  • 6. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Làm thế nào để giảm nguy cơ vấy bẩn - Staphylococcus aureus hiện diện khắp nơi trong bệnh viện - Cần tuân thủ các nguyên tắc khi chăm sóc bệnh nhân: • Giữ môi trường bệnh viện sạch sẽ • Mang khẩu trang • Rửa tay thường xuyên – Phải rửa tay sau khi tiếp xúc bệnh nhân • Loại bỏ lông vùng mổ: chọn đúng cách và thời điểm • Sát trùng da đúng cách • Không “tán chuyện” trong cuộc mổ • Mang găng vô trùng khi thay băng Cách ly bệnh nhân nghiêm ngặt nếu nghi nhiễm MRSA (Staphylococcus aureus kháng methicillin).
  • 7. Làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng. Tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ phụ thuộc thời gian nằm viện trước mổ Nhiễm trùng sau kết hợp xương Thời gian nằm viện trước mổ Tỉ lệ nhiễm trùng 1 ngày 1.2% 1 tuần 2.1% > 2 tuần 3.4% Nếu có thể được, rút ngắn thời gian nằm viện trước mổ!
  • 8. Làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng. Tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ phụ thuộc thời gian phẫu thuật Nhiễm trùng sau kết hợp xương Thời gian phẫu thuật Tỉ lệ nhiễm trùng < 1 giờ 1.4% 1-2 giờ 2.8% 2-3 giờ 4.4% Nếu có thể được, rút ngắn thời gian phẫu thuật!
  • 9. Làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng Xâm lấn tối thiểu Nhiễm trùng sau kết hợp xương
  • 10. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng Cầm nắm mô mềm nhẹ nhàng Phải cầm nắm, xử lý mô mềm hết sức nhẹ nhàng cho đến khi đóng vết thương lúc cuối cuộc mổ.
  • 11. Làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng Điều trị đúng cách là điều rất quan trọng đối với bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng cao. Nhiễm trùng sau kết hợp xương
  • 12. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vi trùng Máu tụ và thanh dịch là môi trường tốt để vi trùng phát triển
  • 13. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Các yếu tố ảnh hưởng đến sự nhiễm trùng – Mô mềm hoại tử - không đóng vết thương nếu vết thương quá căng - điều quan trọng là phải cắt lọc tất cả mô hoại tử - tránh gây tổn thương cơ và màng ngoài xương - dao điện và đôi khi khoan có thể gây tổn thương do nhiệt độ cao
  • 14. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Ảnh hưởng đối với nhiễm trùng – Mô chết cứng Loại bỏ: - Xương không còn mạch máu nuôi - Dị vật - Môi trường để vi trùng phát triển
  • 15. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Các dấu hiệu nhiễm trùng cấp tính Tại chỗ: - sưng - viêm - đau/sờ ấn gây đau -phập phều Toàn thân: - sốt - CRP tăng - Bạch cầu tăng. Nếu nghi ngờ, mạnh dạn thám sát vết thương
  • 16. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Điều trị Cắt lọc - Ổ máu tụ, huyết thanh - Mô hoại tử - Mô chết - Xương chết - Mô hạt dư thừa - Chuỗi hạt gentamycin? - Đóng vết thương tùy theo điều kiện tại chỗ - Cấy vi trùng và sinh thiết mô bệnh - Kháng sinh
  • 17. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Bệnh nhân nam, 22 tuổi, tai nạn xe gắn máy, gãy hở độ II xương đùi, 32-C3
  • 18. Nhiễm trùng sau kết hợp xương
  • 19. Nhiễm trùng và dụng cụ cấy ghép Nhiễm trùng là nguyên nhân phổ biến làm lỏng dụng cụ cấy ghép Hầua hết 50% dụng cụ kết hợp xương phải được tháo bỏ do nhiễm trùng nặng Gãy xương sẽ được cố định vững chắc nếu không kể đến nhiễm trùng
  • 20. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Điều trị Mở vết thương Ghép xương tự thân Bệnh nhân nam, 29 tuổi, nhiễm trùng sau 2 tháng mổ nắn kết hợp xương Cắt lọc, ghép xương Khung cố định ngoài, để hở vết thương
  • 21. 1 month 3 tháng 2 weeks 6 tháng
  • 22. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Điều trị Mở vết thương, Đặt chuỗi hạt Gentamycin Bệnh nhân nam, 52 tuổi, đặt nẹp vít => đinh nội tủy => nhiễm trùng
  • 23. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Cắt lọc, đặt chuỗi Gentamycin Khung cố định ngoài, để hở vết thương
  • 24. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Lấy chuỗi hạt Gentamycin ra (3 tháng), ghép xương
  • 25. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Vai trò kháng sinh trong phẫu thuật xương Kháng sinh dự phòng giúp giảm nguy cơ vấy bẩn: - Sử dụng chu phẫu (trước khi bơm ga-rô!!) -Dùng liều duy nhất (kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ nhất/thứ hai) tối đa 24 giờ Burke JF 1961, Surgery Kháng sinh dự phòng không thể thay thế sự cẩn thận trong kỹ thuật mổ Bodoki và cs 1993, Boxma và cs 1996
  • 26. Nhiễm trùng sau kết hợp xương Kết luận - Nên giữ tỉ lệ nhiễm trùng sau mổ nắn kết hợp xương dưới 1-2 % (gãy kín) - hiểu các yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng - hiểu cách làm thế nào để giảm nguy cơ nhiễm trùng - Phòng ngừa nhiễm trùng quan trọng hơn điều trị nhiễm trùng! - Hiểu các nguyên tắc điều trị - Kháng sinh dự phòng một liều duy nhất có hiệu quả - Nhưng kháng sinh không thể cứu một cuộc mổ kém.

Editor's Notes

  1. We know that the poor blood supply is a high risk for infection, so we should be careful for soft-tissue management. Like this comminuted fracture, try to choice minimal invasive method .
  2. For the patient with high risk of infection, we should choice adequate treatment. This is a open intercondylar fracture of femer, Gustilo Ⅱ, first, we did debridement and closed the wound, fixed the fracture with external fixator , after two weeks, when the wound was safe, we did ORIF with bone graft, and have a good result.
  3. This young man had a open femur fracture, initially did open reduction and fixed with two plates, unfortunately infection occurred , an extended debridement was performed, removed all dead bone and implants, open the wound.
  4. When the infection healed , refixation with bone graft, finally united with good function.
  5. sometimes, if the implants are not lailure, we can maintain the fixation. Look at this intercondylar fracture of humerus , after operation, the skin necrosed and infected, we did not remove the implants, only made debridement and bone graft, finally , the infection was cured.
  6. This tibia and fibular fracture was infected 2 months after operation, we did debridement, bone graft and open the wound.
  7. Changed the wound two times a week, 6 months later, the bone and wound united, and the function was good.