SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Điều trị:
gãy xương hở
Bác sĩ Saw Aik
Khoa Chấn thương Chỉnh hình,
Bệnh Viện Đại Học Y Khoa Malaya,
Malaysia
Hội thảo AO, Việt Nam 2009
Dàn bài
 Định nghĩa gãy xương hở
 Phân loại
 Mục tiêu điều trị gãy xương hở
 Các nguyên tắc điều trị
 Tóm tắt
Định nghĩa
Gãy xương hở là tình
trạng gãy xương có
sự phá vỡ lớp da và
mô mềm dưới da,
thông trực tiếp vào ổ
gãy và ổ máu tụ quanh
ổ gãy.
------------- C.F. Gregory
Gãy hở là tình trạng tổn thương
mô mềm kèm gãy xương.
Điều trị gãy hở = Đoạn chi
Tử vong ± 75%
Chức năng “những bệnh nhân còn sống sót”: kém
Phân loại
• Gustilo & Anderson 1976, 1984
Phân loại gãy xương hở
• Phân loại AO
Phân loại tổn thương mô mềm
Phân loại Gustilo & Anderson
I: Năng lượng gây chấn thương thấp, tổn thương mô mềm ít,
vết thương < 1cm
II: Năng lượng gây chấn thương cao, rách da > 1cm, vấy
bẩn ít
IIIA: Năng lượng gây chấn thương cao, còn đủ mô mềm
che phủ
IIIB: Năng lượng gây chấn thương cao, bóc tách mô mềm
rộng lớn, không đủ mô mềm để che phủ, vấy bẩn nặng
IIIC: Tổn thương mạch máu cần được phẫu thuật sửa chữa
Gustilo Type 1
Charalampos G. et al, J Bone Joint Surg Am. 2007;89
Gustilo Type 3B
Gustilo Type 3B
Gustilo Type 3B
Phân loại theo AO
Dựa vào vài yếu tố :
 Da (I)
 Cơ và gân (MT)
 Mạch máu và thần kinh (NV)
Cấp độ :
 Độ một IO 1
(MT1-4, NV1-4)
 Độ hai IO 2
(MT1-5, NV1-5)
 Độ ba IO 3
(MT 2-5, NV 2-5)
 Độ bốn IO 4
(MT4, NV 5)
Mục tiêu điều trị gãy xương hở
• ngừa/giảm biến chứng:
- nhiễm trùng
- tổn thương mô mềm thêm
• lành xương
• phục hồi chức năng
Các nguyên tắc điều trị
• Phòng nhận bệnh cấp cứu: Xử trí sớm/tức thì
• Phòng mổ: phẫu thuật cắt lọc
• Chọn hình thức đóng vết thương mô mềm
• Chọn hình thức kết hợp xương
• Các phẫu thuật thì hai
A.Phòng nhận bệnh cấp cứu:
Xử trí sớm/tức thì
• Các phác đồ đánh giá toàn diện bệnh
nhân chấn thương (ATLS)
• Đánh giá chi:
- đánh giá hoàn chỉnh (nếu có thể được)
- vết thương được che phủ & chi được nẹp – “một
lần quan sát”
- kháng sinh
- giảm đau
- phòng ngừa uốn ván
• Cấy vết thương tại phòng nhận bệnh cấp
cứu: không ích lợi
• Chọn kháng sinh tùy thuộc tác nhân gây
bệnh phổ biến:
- cephalosporin
+aminoglycoside (hoặc một kháng sinh khác,
có tác dụng với vi trùng gram âm)
penicillin (nông trại/đất cát/thiếu máu nuôi vết
thương)
Kháng sinh
Mục tiêu của phẫu thuật:
- Làm sạch: vấy bẩn
- Che phủ: thần kinh, mạch máu, gân,
xương còn sống
- Lấy bỏ: mô chết, dị vật
- Tránh: khoảng chết, vết thương căng
B. Phòng mổ: Cắt lọc & Tưới rửa
Cơ: giữ lại hay cắt bỏ
Chỉ sử dụng ga-rô trong khi mổ nếu chảy
máu nhiều
1. Khả năng co thắt
2. Khả năng chảy máu
3. Màu sắc
4. Trạng thái mềm mại
Phản ánh tình
trạng cơ còn
khả năng
sống hay
không
Xương: Giữ lại hay lấy bỏ
-Lấy bỏ các mảnh xương vấy bẩn, không còn
mạch máu nuôi
-Bảo vệ các mô mềm còn dính vào mảnh xương
-Giữ lại các mảnh xương chính
- Bằng mọi giá, phải giữ lại các mảnh xương của
mặt khớp
Kháng sinh tại chỗ không có
vai trò gì
Phương pháp tưới rửa :
• Tưới rửa theo trọng lực
• Tưới rửa với máy phun
theo áp lực
Tối thiểu 6 lít nước
Tưới rửa với nước muối sinh lý
(2) vạt cơ tại chỗ
• Tương đối dễ thực hiện
• Khuyết điểm:
- che phủ hạn chế quanh khớp gối
- có thể đã bị tổn thương trong lần chấn
thương ban đầu
- cần ghép da
(3) vạt tự do có cuống mạch
• Tự do chọn lựa vị trí
• Tỉ lệ thành công cao nếu thực hiện
đúng kỹ thuật
• Khuyết điểm:
- cần kỹ thuật vi phẫu mạch máu
- mạch máu tại chỗ phải có
- biến chứng tại nơi lấy vạt
(4) Các phương pháp khác
• Chuỗi hạt kháng sinh – PMMA
và băng kín
- cung cấp nồng độ kháng sinh
cao tại vết thương
- bịt kín vết thương, bảo vệ vết
thương không vấy bẩn từ môi trường
bên ngoài
• Băng vết thương bình thường
với dung dịch nước muối sinh lý
• Băng hút
D. Chọn hình thức kết hợp xương
• Kết hợp xương tạm thời, kết hợp xương chính thức, hay
không kết hợp xương?
• Khung cố định ngoài, hay dụng cụ kết hợp xương bên
trong, hay phối hợp cả trong và ngoài?
• Các yếu tố cần xét đến:
- giải phẫu học của nơi tổn thương
- mức độ vấy bẩn vết thương
- tình trạng vết thương và các mô mềm
- các tổn thương khác kèm theo & điều trị
- kinh nghiệm của phẫu thuật viên & kíp mổ
- nguồn dụng cụ kết hợp xương có sẵn
(1) khung cố định ngoài
Ưu điểm:
• Giúp giải quyết tổn thương mô mềm
• Khi vấy bẩn nhiều
• Khi mất nhiều xương
• Trật khớp hay gãy xương kèm trật khớp
• Gãy phức tạp quanh khớp
• Nhanh:
đa chấn thương
tổn thương mạch máu
bệnh nhân nặng, không ổn định
(2) đinh nội tủy
Y văn:
-ủng hộ chỉ định sử dụng trong một
số trường hợp gãy thân xương dài
có chọn lọc
Ưu điểm:
- cố định xương chính thức
-phục hồi chức năng tốt hơn
Cần cân nhắc:
- thời gian kể từ khi chấn thương
- khoan hay không khoan lòng tủy
(3) nẹp vít
Ưu điểm:
- nắn xương chính xác
- gãy phạm mặt khớp
- gãy chi trên (cẳng tay)
- bệnh nhân có hội chứng suy hô hấp
cấp (ARDS)
Vấn đề:
- nguy cơ nhiễm trùng
- gây tổn thương mô mềm thêm
Các kỹ thuật nẹp vít:
- nẹp vít tiêu chuẩn
- nẹp vít ít xâm lấn
- nẹp vít với mũ vít khóa trong lỗ nẹp
E. Các phẫu thuật thì hai
Dành cho mô mềm
- ghép da
- đóng vết thương thì hai
Dành cho xương
- ghép xương
- thay đinh/phương tiện kết hợp xương khác
- phục hồi nơi khuyết mất xương
- phục hồi mặt khớp/phẫu thuật cứu vớt
Tóm tắt Cám ơn
• Cắt lọc vết thương sớm và tưới rửa đúng mức
là những điều trị quan trọng để đạt kết quả khả
quan
• Xử lý tổn thương mô mềm là điều quan trọng
bậc nhất
• Chọn lựa phương thức kết hợp xương tốt nhất
sẵn có để cố định xương gãy
• Có thể cần đến các phẫu thuật thì hai tiếp theo
16. management of open fractures   v nese

More Related Content

What's hot

Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYSoM
 
06. screw and plate fixation v nese
06. screw and plate fixation  v nese06. screw and plate fixation  v nese
06. screw and plate fixation v neseVitNguynHong6
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emKhai Le Phuoc
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂSoM
 
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚICÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚISoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYSoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Thương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tayThương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tayLe Minh
 
Gay tren loi cau
Gay tren loi cauGay tren loi cau
Gay tren loi cauLe Minh
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 

What's hot (20)

Gay mam chay
Gay mam chayGay mam chay
Gay mam chay
 
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀY
 
06. screw and plate fixation v nese
06. screw and plate fixation  v nese06. screw and plate fixation  v nese
06. screw and plate fixation v nese
 
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ emGãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
 
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚICÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Thương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tayThương tổn đầu ngón tay
Thương tổn đầu ngón tay
 
Gay tren loi cau
Gay tren loi cauGay tren loi cau
Gay tren loi cau
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 

Similar to 16. management of open fractures v nese

Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjngNam49
 
Ghep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phauGhep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phaulenhan68
 
23. polytrauma managment v nese
23. polytrauma managment   v nese23. polytrauma managment   v nese
23. polytrauma managment v neseVitNguynHong6
 
17. principle articular fractures v nese
17. principle articular fractures   v nese17. principle articular fractures   v nese
17. principle articular fractures v neseVitNguynHong6
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
Danh gia gay co pt
Danh gia gay co ptDanh gia gay co pt
Danh gia gay co ptTran Quang
 
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 202 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 2Hùng Lê
 
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)Hùng Lê
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v neseVitNguynHong6
 
22. infection after fixation v nese
22. infection after fixation   v nese22. infection after fixation   v nese
22. infection after fixation v neseVitNguynHong6
 
PHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chàyPHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chàyphamquocvan99
 
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v neseVitNguynHong6
 
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nhoDanh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nhonationwin
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGSoM
 
Vết thương bàn tay.pptx
Vết thương bàn tay.pptxVết thương bàn tay.pptx
Vết thương bàn tay.pptxLeMinh725652
 
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlantTài Nguyễn
 
10. biomech im nail v nese
10. biomech im nail  v nese10. biomech im nail  v nese
10. biomech im nail v neseVitNguynHong6
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v neseVitNguynHong6
 

Similar to 16. management of open fractures v nese (20)

Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
Ghep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phauGhep xuong mac vi phau
Ghep xuong mac vi phau
 
23. polytrauma managment v nese
23. polytrauma managment   v nese23. polytrauma managment   v nese
23. polytrauma managment v nese
 
17. principle articular fractures v nese
17. principle articular fractures   v nese17. principle articular fractures   v nese
17. principle articular fractures v nese
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Danh gia gay co pt
Danh gia gay co ptDanh gia gay co pt
Danh gia gay co pt
 
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 202 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
 
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)Kỹ năng ngoại khoa (p2)
Kỹ năng ngoại khoa (p2)
 
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 202 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
02 ky nang ngoai khoa-2007phan 2
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v nese
 
22. infection after fixation v nese
22. infection after fixation   v nese22. infection after fixation   v nese
22. infection after fixation v nese
 
PHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chàyPHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chày
 
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
04. soft tissue classification and acute mngmt v nese
 
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nhoDanh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
 
Vết thương bàn tay.pptx
Vết thương bàn tay.pptxVết thương bàn tay.pptx
Vết thương bàn tay.pptx
 
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant2. kiem soat nhiem trung trong imlant
2. kiem soat nhiem trung trong imlant
 
10. biomech im nail v nese
10. biomech im nail  v nese10. biomech im nail  v nese
10. biomech im nail v nese
 
Vac
VacVac
Vac
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v nese
 

More from VitNguynHong6

05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v neseVitNguynHong6
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v neseVitNguynHong6
 
02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v neseVitNguynHong6
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v neseVitNguynHong6
 
25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v neseVitNguynHong6
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v neseVitNguynHong6
 
20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v neseVitNguynHong6
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v neseVitNguynHong6
 
14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v neseVitNguynHong6
 
12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v neseVitNguynHong6
 
11. bridge plate and mipo tech v nese
11. bridge plate and mipo tech   v nese11. bridge plate and mipo tech   v nese
11. bridge plate and mipo tech v neseVitNguynHong6
 
09. principle of relative stability v nese
09. principle of relative stability  v nese09. principle of relative stability  v nese
09. principle of relative stability v neseVitNguynHong6
 
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_neseVitNguynHong6
 
07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v nese07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v neseVitNguynHong6
 

More from VitNguynHong6 (15)

05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese
 
02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v nese
 
25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v nese
 
20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v nese
 
14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese
 
13. ao lcp v nese
13. ao lcp   v nese13. ao lcp   v nese
13. ao lcp v nese
 
12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese
 
11. bridge plate and mipo tech v nese
11. bridge plate and mipo tech   v nese11. bridge plate and mipo tech   v nese
11. bridge plate and mipo tech v nese
 
09. principle of relative stability v nese
09. principle of relative stability  v nese09. principle of relative stability  v nese
09. principle of relative stability v nese
 
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
 
07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v nese07. forearm shaft fractures v nese
07. forearm shaft fractures v nese
 

Recently uploaded

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

16. management of open fractures v nese

  • 1. Điều trị: gãy xương hở Bác sĩ Saw Aik Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh Viện Đại Học Y Khoa Malaya, Malaysia Hội thảo AO, Việt Nam 2009
  • 2. Dàn bài  Định nghĩa gãy xương hở  Phân loại  Mục tiêu điều trị gãy xương hở  Các nguyên tắc điều trị  Tóm tắt
  • 3. Định nghĩa Gãy xương hở là tình trạng gãy xương có sự phá vỡ lớp da và mô mềm dưới da, thông trực tiếp vào ổ gãy và ổ máu tụ quanh ổ gãy. ------------- C.F. Gregory Gãy hở là tình trạng tổn thương mô mềm kèm gãy xương.
  • 4. Điều trị gãy hở = Đoạn chi Tử vong ± 75% Chức năng “những bệnh nhân còn sống sót”: kém
  • 5. Phân loại • Gustilo & Anderson 1976, 1984 Phân loại gãy xương hở • Phân loại AO Phân loại tổn thương mô mềm
  • 6. Phân loại Gustilo & Anderson I: Năng lượng gây chấn thương thấp, tổn thương mô mềm ít, vết thương < 1cm II: Năng lượng gây chấn thương cao, rách da > 1cm, vấy bẩn ít IIIA: Năng lượng gây chấn thương cao, còn đủ mô mềm che phủ IIIB: Năng lượng gây chấn thương cao, bóc tách mô mềm rộng lớn, không đủ mô mềm để che phủ, vấy bẩn nặng IIIC: Tổn thương mạch máu cần được phẫu thuật sửa chữa
  • 7. Gustilo Type 1 Charalampos G. et al, J Bone Joint Surg Am. 2007;89 Gustilo Type 3B Gustilo Type 3B
  • 9. Phân loại theo AO Dựa vào vài yếu tố :  Da (I)  Cơ và gân (MT)  Mạch máu và thần kinh (NV) Cấp độ :  Độ một IO 1 (MT1-4, NV1-4)  Độ hai IO 2 (MT1-5, NV1-5)  Độ ba IO 3 (MT 2-5, NV 2-5)  Độ bốn IO 4 (MT4, NV 5)
  • 10. Mục tiêu điều trị gãy xương hở • ngừa/giảm biến chứng: - nhiễm trùng - tổn thương mô mềm thêm • lành xương • phục hồi chức năng
  • 11. Các nguyên tắc điều trị • Phòng nhận bệnh cấp cứu: Xử trí sớm/tức thì • Phòng mổ: phẫu thuật cắt lọc • Chọn hình thức đóng vết thương mô mềm • Chọn hình thức kết hợp xương • Các phẫu thuật thì hai
  • 12. A.Phòng nhận bệnh cấp cứu: Xử trí sớm/tức thì • Các phác đồ đánh giá toàn diện bệnh nhân chấn thương (ATLS) • Đánh giá chi: - đánh giá hoàn chỉnh (nếu có thể được) - vết thương được che phủ & chi được nẹp – “một lần quan sát” - kháng sinh - giảm đau - phòng ngừa uốn ván
  • 13. • Cấy vết thương tại phòng nhận bệnh cấp cứu: không ích lợi • Chọn kháng sinh tùy thuộc tác nhân gây bệnh phổ biến: - cephalosporin +aminoglycoside (hoặc một kháng sinh khác, có tác dụng với vi trùng gram âm) penicillin (nông trại/đất cát/thiếu máu nuôi vết thương) Kháng sinh
  • 14. Mục tiêu của phẫu thuật: - Làm sạch: vấy bẩn - Che phủ: thần kinh, mạch máu, gân, xương còn sống - Lấy bỏ: mô chết, dị vật - Tránh: khoảng chết, vết thương căng B. Phòng mổ: Cắt lọc & Tưới rửa
  • 15. Cơ: giữ lại hay cắt bỏ Chỉ sử dụng ga-rô trong khi mổ nếu chảy máu nhiều 1. Khả năng co thắt 2. Khả năng chảy máu 3. Màu sắc 4. Trạng thái mềm mại Phản ánh tình trạng cơ còn khả năng sống hay không
  • 16. Xương: Giữ lại hay lấy bỏ -Lấy bỏ các mảnh xương vấy bẩn, không còn mạch máu nuôi -Bảo vệ các mô mềm còn dính vào mảnh xương -Giữ lại các mảnh xương chính - Bằng mọi giá, phải giữ lại các mảnh xương của mặt khớp
  • 17. Kháng sinh tại chỗ không có vai trò gì Phương pháp tưới rửa : • Tưới rửa theo trọng lực • Tưới rửa với máy phun theo áp lực Tối thiểu 6 lít nước Tưới rửa với nước muối sinh lý
  • 18. (2) vạt cơ tại chỗ • Tương đối dễ thực hiện • Khuyết điểm: - che phủ hạn chế quanh khớp gối - có thể đã bị tổn thương trong lần chấn thương ban đầu - cần ghép da
  • 19. (3) vạt tự do có cuống mạch • Tự do chọn lựa vị trí • Tỉ lệ thành công cao nếu thực hiện đúng kỹ thuật • Khuyết điểm: - cần kỹ thuật vi phẫu mạch máu - mạch máu tại chỗ phải có - biến chứng tại nơi lấy vạt
  • 20. (4) Các phương pháp khác • Chuỗi hạt kháng sinh – PMMA và băng kín - cung cấp nồng độ kháng sinh cao tại vết thương - bịt kín vết thương, bảo vệ vết thương không vấy bẩn từ môi trường bên ngoài • Băng vết thương bình thường với dung dịch nước muối sinh lý • Băng hút
  • 21. D. Chọn hình thức kết hợp xương • Kết hợp xương tạm thời, kết hợp xương chính thức, hay không kết hợp xương? • Khung cố định ngoài, hay dụng cụ kết hợp xương bên trong, hay phối hợp cả trong và ngoài? • Các yếu tố cần xét đến: - giải phẫu học của nơi tổn thương - mức độ vấy bẩn vết thương - tình trạng vết thương và các mô mềm - các tổn thương khác kèm theo & điều trị - kinh nghiệm của phẫu thuật viên & kíp mổ - nguồn dụng cụ kết hợp xương có sẵn
  • 22. (1) khung cố định ngoài Ưu điểm: • Giúp giải quyết tổn thương mô mềm • Khi vấy bẩn nhiều • Khi mất nhiều xương • Trật khớp hay gãy xương kèm trật khớp • Gãy phức tạp quanh khớp • Nhanh: đa chấn thương tổn thương mạch máu bệnh nhân nặng, không ổn định
  • 23. (2) đinh nội tủy Y văn: -ủng hộ chỉ định sử dụng trong một số trường hợp gãy thân xương dài có chọn lọc Ưu điểm: - cố định xương chính thức -phục hồi chức năng tốt hơn Cần cân nhắc: - thời gian kể từ khi chấn thương - khoan hay không khoan lòng tủy
  • 24. (3) nẹp vít Ưu điểm: - nắn xương chính xác - gãy phạm mặt khớp - gãy chi trên (cẳng tay) - bệnh nhân có hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS) Vấn đề: - nguy cơ nhiễm trùng - gây tổn thương mô mềm thêm Các kỹ thuật nẹp vít: - nẹp vít tiêu chuẩn - nẹp vít ít xâm lấn - nẹp vít với mũ vít khóa trong lỗ nẹp
  • 25. E. Các phẫu thuật thì hai Dành cho mô mềm - ghép da - đóng vết thương thì hai Dành cho xương - ghép xương - thay đinh/phương tiện kết hợp xương khác - phục hồi nơi khuyết mất xương - phục hồi mặt khớp/phẫu thuật cứu vớt
  • 26. Tóm tắt Cám ơn • Cắt lọc vết thương sớm và tưới rửa đúng mức là những điều trị quan trọng để đạt kết quả khả quan • Xử lý tổn thương mô mềm là điều quan trọng bậc nhất • Chọn lựa phương thức kết hợp xương tốt nhất sẵn có để cố định xương gãy • Có thể cần đến các phẫu thuật thì hai tiếp theo