SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Phân loại tổn thương mô mềm
và xử trí ban đầu
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Wu xinbao
Bệnh viện Ji Shui Tan, Trung Quốc
Các mục tiêu
- hiểu tầm quan trọng của mô mềm
- hiểu các bản phân loại phổ biến nhất dành
cho tổn thương mô mềm
- hiểu nguyên nhân, chẩn đoán và cách
điều trị hội chứng chèn ép khoang
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
“… xương như một cái
cây, với rễ cắm vào mô
mềm., và khi hệ thống
mạch máu nuôi dưỡng bị
tổn thương, cái cây này
cần được chăm sóc, không
phải với kỹ thuật của một
người thợ đóng tủ, mà là
với sự hiểu biết của một
người làm vườn”.
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Các loại năng lượng gây chấn
thương
- Năng lượng càng cao bị phân tán trong quá
trình gây gãy xương, mô mềm càng bị tổn
thương nặng
- Kiểu gãy xương là một căn cứ quan trọng
giúp hiểu biết mức năng lượng gây chấn
thương
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- xoắn (trượt tuyết)
- bẻ (gián tiếp)
- ép (té từ trên cao)
- dập (trực tiếp: đụng phải thanh cản của xe)
- kết hợp
Cơ chế gãy thân xương
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Các kiểu gãy do năng lượng thấp
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Các kiểu gãy do năng lượng trung bình
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Các kiểu gãy do năng lượng cao
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Tại sao tổn thương mô mềm lại ảnh hưởng
quan trọng đối với sự lành xương?
Sự tưới máu ở thân xương
Xương:
- động mạch nội tủy: 33%
- mạch máu từ mô mềm và màng ngoài xương : 66%
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- xem xét tất cả các yếu tố quan trọng của tổn thương mô mềm
- hướng dẫn điều trị
- phòng ngừa các sai sót điều trị có thể tránh được
- theo dõi và so sánh các phác đồ điều trị được chuẩn hóa
Tại sao chúng ta cần phân loại tổn
thương mô mềm?
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
C 0
- không tổn thương
hay tổn thương không
đáng kể mô mềm
- gãy xương đơn giản
Phân loại các tổn thương mô mềm kín
Tscherne, Oestern 1982
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
C1
- dập phần mềm
- kiểu gãy thường đơn giản
Phân loại gãy xương kín
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại các tổn thương mô mềm kín
C2
- tổn thương da sâu
- dập – khu trú
- có thể gặp hội chứng chèn ép
khoang
- gãy phức tạp (2 tầng)
- cơ chế chấn thương trực tiếp
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
C3
- tổn thương da sâu
- vấy bẩn
- dập – lan tỏa
- Có tổn thương mạch
máu kèm theo
- Có chèn ép khoang
- Gãy phức tạp
- Cơ chế chấn thương
trực tiếp
Phân loại các tổn thương mô mềm kín
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Tổn thương C3
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Loại I: năng lượng thấp, tổn thương mô mềm tối thiểu, vết
thương < 1 cm
Loại II: năng lượng cao, rách da > 1 cm, không lóc da/dập
nát, vấy bẩn ở mức tối thiểu, xương nát ít
Loại IIIA: năng lượng cao, còn đủ mô mềm che phủ, mặc dù
có lóc da/rách da. Gãy nát/gãy nhiều tầng.
Loại IIIB: năng lượng cao, lóc mô mềm rộng, không đủ mô
mềm che phủ, vấy bẩn nặng nề
Loại IIIC: tổn thương mạch máu cần phải phẫu thuật sửa
chữa
Phân loại gãy xương hở
Gustilo & Anderson 1982/1984
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Loại I:
- gãy xương đơn giản
- rách da do mảnh gãy đâm
- từ trong ra ngoài
- vết thương < 1 cm
- không/it vấy bẩn
- không/ít dập mô
Phân loại gãy xương hở
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại gãy xương hở
Loại II:
- gãy nhiều tầng
- chấn thương trực tiếp
- vết thương sâu
- vấy bẩn +
- dập mô +
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại gãy xương hở
Loại IIIA:
- gãy nhiều tầng
- chấn thương trực tiếp
- vết thương sâu
- vấy bẩn +
- lóc da/ rách da
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại gãy xương hở
Loại IIIB:
- mất xương, gãy nát
- chấn thương trực tiếp
- dập mô ++
- vấy bẩn ++
- không đủ mô mềm
che phủ
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại gãy xương hở
IIIC:
- mất xương, gãy nát
- chấn thương trực tiếp
- đụng dập mô +++
- vấy bẩn +++
- tổn thương mạch máu
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Da kín IC
IC1 = không tổn thương da
IC2 = đụng dập nhưng không trầy da
IC3 = lóc da khu trú
IC4 = tổn thương dạng lột găng
IC5 = hoại tử do đụng dập sâu
Phân loại tổn thương mô mềm theo AO
Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Da hở IO
IO1 = da thủng từ bên trong đâm ra
IO2 = da thủng từ bên ngoài đâm vào < 5 cm
IO3 = lóc da khu trú, dập > 5 cm
IO4 = mất da, đụng dập sâu
IO5 = tổn thương da kiểu lột găng hở
Phân loại AO
Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại AO – gãy hở
Tổn thương mạch máu thần kinh NV
NV1 = không tổn thương
NV2 = tổn thương thần kinh đơn thuần
NV3 = tổn thương mạch máu khu trú
NV4 = tổn thương phối hợp mạch máu và thần kinh
NV5 = chi đứt gần lìa/đứt hẳn
Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Phân loại AO – Gãy hở
Tổn thương cơ/gân MT
MT1 = không tổn thương
MT2 = đơn thuần (một nhóm)
MT3 = từ 2 nhóm trở lên
MT4 = mất các nhóm cơ, gân
MT5 = hội chứng chèn ép khoang/vùi lấp
Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- duy trì sự tưới máu mô
- phòng ngừa hoại tử
- tránh nhiễm trùng
Tổn thương mô mềm – Các mục
tiêu điều trị
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Gustilo IIIB
Bệnh nhân nữ, 22 tuổi, bị tổn thương do máy
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Cắt lọc cẩn thận Ghép da tự thân
Kết hợp xương đúng cách Kết quả tốt
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Hội chứng chèn ép khoang
Khoang:
- là một ngăn giải
phẫu
- bao bọc bởi xương
và mạc sâu
- mỗi ngăn chứa một
hay nhiều cơ
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- gia tăng thể tích trong
một buồng kín
- áp lực quan trọng: P
tâm trương – P khoang <
30 mm Hg
- mô tế bào thiếu oxy
- hoại tử (cơ)
- giảm dần chênh lệch
động mạch – tĩnh mạch
Sinh lý bệnh hội chứng chèn ép khoang
Áp lực tưới máu cơ > 30 mm Hg!
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Một vòng xoắn bệnh
lý sẽ tiếp diễn ngoại
trừ khi vòng xoắn bị
bẻ gãy
=> Rạch da và cân
mạc
Sinh lý bệnh hội chứng chèn ép khoang
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Biểu hiện lâm sàng của hội
chứng chèn ép khoang
- Khoang sưng
- Sờ = > Đau
-Căng cơ thụ động => Đau tăng
- Giảm cảm giác hay cảm giác tê ±
- Vận động giảm (muộn)
- Mạch nhanh không giải thích được
- Thường còn sờ thấy mạch
Hội chứng chèn ép khoang –
Chẩn đoán lâm sàng
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- Đau không ngừng, liên tục
- Đau không giảm được dù dùng thuốc
giảm đau
- Đau khi kéo căng cơ thụ động
- Mất cảm giác/tê?
- Mạch luôn luôn còn sờ thấy
Nếu bệnh nhân bất tỉnh, nên đo áp lực
khoang.
Cán bộ y tế
(bác sĩ, điều
dưỡng) cần
cảnh giác với
sự xuất hiện
của hội
chứng chèn
ép khoang!
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- Tháo tất cả các lớp bột băng
- Đặt chi nằm ngang
- Rạch da, cân mạc
Mặt ngoài khu cơ mác
Hai bên
- Mở tất cả các khoang
Hội chứng chèn ép khoang – Điều trị
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
- Màu sắc
- Khả năng cơ co
- Độ mềm mại
- Mao mạch còn tưới máu
–Cắt bỏ các cơ chết
Đánh giá khả năng sống của cơ
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Kết luận
- Luôn ghi nhớ:
Các lực làm gãy xương
Cơ chế chấn thương
Các mô mềm
- Phải phân loại tổn thương
mô mềm
- Xem xét khả năng có hội
chứng chèn ép khoang
- Kỹ năng ra quyết định quan
trọng hơn là tài phẫu thuật
khéo léo
Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
Cảm ơn !

More Related Content

What's hot

GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
KHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTKHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTSoM
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quaySoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFSoM
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngKhai Le Phuoc
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiKhai Le Phuoc
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYGreat Doctor
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚP
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚPNGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚP
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚPSoM
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTSoM
 
BỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝBỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝSoM
 

What's hot (20)

GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
KHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTKHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁT
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚP
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚPNGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚP
NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG VÀ TRẬT KHỚP
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓT
 
BỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝBỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝ
 

Similar to 04. soft tissue classification and acute mngmt v nese

Cac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.pptCac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.pptTonNguyn700001
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
16. management of open fractures v nese
16. management of open fractures   v nese16. management of open fractures   v nese
16. management of open fractures v neseVitNguynHong6
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xươngHaiYen705579
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjngNam49
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vivinhvd12
 
gãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn taygãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn taySoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếntanner627
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnilda716
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnsara625
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnedwin192
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnedgardo560
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnkristopher104
 

Similar to 04. soft tissue classification and acute mngmt v nese (20)

Cac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.pptCac loai vet thuong.ppt
Cac loai vet thuong.ppt
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
16. management of open fractures v nese
16. management of open fractures   v nese16. management of open fractures   v nese
16. management of open fractures v nese
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương01. đại cương gãy xương
01. đại cương gãy xương
 
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vi
 
gãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn taygãy xương và trật khớp ở bàn tay
gãy xương và trật khớp ở bàn tay
 
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
Case ctch.phanloai.cheptuban.lau5b3
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đếnThoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
Thoái hóa sụn khớp - nguyên nhân ít ngờ đến
 

More from VitNguynHong6

05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v neseVitNguynHong6
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v neseVitNguynHong6
 
02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v neseVitNguynHong6
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v neseVitNguynHong6
 
25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v neseVitNguynHong6
 
23. polytrauma managment v nese
23. polytrauma managment   v nese23. polytrauma managment   v nese
23. polytrauma managment v neseVitNguynHong6
 
22. infection after fixation v nese
22. infection after fixation   v nese22. infection after fixation   v nese
22. infection after fixation v neseVitNguynHong6
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v neseVitNguynHong6
 
20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v neseVitNguynHong6
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v neseVitNguynHong6
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v neseVitNguynHong6
 
17. principle articular fractures v nese
17. principle articular fractures   v nese17. principle articular fractures   v nese
17. principle articular fractures v neseVitNguynHong6
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v neseVitNguynHong6
 
14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v neseVitNguynHong6
 
12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v neseVitNguynHong6
 
11. bridge plate and mipo tech v nese
11. bridge plate and mipo tech   v nese11. bridge plate and mipo tech   v nese
11. bridge plate and mipo tech v neseVitNguynHong6
 
10. biomech im nail v nese
10. biomech im nail  v nese10. biomech im nail  v nese
10. biomech im nail v neseVitNguynHong6
 
09. principle of relative stability v nese
09. principle of relative stability  v nese09. principle of relative stability  v nese
09. principle of relative stability v neseVitNguynHong6
 
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_neseVitNguynHong6
 

More from VitNguynHong6 (20)

05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese05. principle of absolute stability v nese
05. principle of absolute stability v nese
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese
 
02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese02. bone biological response to fracture- v nese
02. bone biological response to fracture- v nese
 
01. ao history and principle v nese
01. ao history and principle   v nese01. ao history and principle   v nese
01. ao history and principle v nese
 
25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese25. delayed and nonunion v nese
25. delayed and nonunion v nese
 
23. polytrauma managment v nese
23. polytrauma managment   v nese23. polytrauma managment   v nese
23. polytrauma managment v nese
 
22. infection after fixation v nese
22. infection after fixation   v nese22. infection after fixation   v nese
22. infection after fixation v nese
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v nese
 
20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese20. tibia proximal v nese
20. tibia proximal v nese
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v nese
 
18. tibia pilon v nese
18. tibia pilon  v nese18. tibia pilon  v nese
18. tibia pilon v nese
 
17. principle articular fractures v nese
17. principle articular fractures   v nese17. principle articular fractures   v nese
17. principle articular fractures v nese
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v nese
 
14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese14. direct indirect reduction tech v nese
14. direct indirect reduction tech v nese
 
13. ao lcp v nese
13. ao lcp   v nese13. ao lcp   v nese
13. ao lcp v nese
 
12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese12. external fixation of tibial shaft v nese
12. external fixation of tibial shaft v nese
 
11. bridge plate and mipo tech v nese
11. bridge plate and mipo tech   v nese11. bridge plate and mipo tech   v nese
11. bridge plate and mipo tech v nese
 
10. biomech im nail v nese
10. biomech im nail  v nese10. biomech im nail  v nese
10. biomech im nail v nese
 
09. principle of relative stability v nese
09. principle of relative stability  v nese09. principle of relative stability  v nese
09. principle of relative stability v nese
 
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
08. tbw olecr patel fx_fin - v_nese
 

Recently uploaded

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 

04. soft tissue classification and acute mngmt v nese

  • 1. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Wu xinbao Bệnh viện Ji Shui Tan, Trung Quốc
  • 2. Các mục tiêu - hiểu tầm quan trọng của mô mềm - hiểu các bản phân loại phổ biến nhất dành cho tổn thương mô mềm - hiểu nguyên nhân, chẩn đoán và cách điều trị hội chứng chèn ép khoang Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu
  • 3. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu “… xương như một cái cây, với rễ cắm vào mô mềm., và khi hệ thống mạch máu nuôi dưỡng bị tổn thương, cái cây này cần được chăm sóc, không phải với kỹ thuật của một người thợ đóng tủ, mà là với sự hiểu biết của một người làm vườn”.
  • 4. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Các loại năng lượng gây chấn thương - Năng lượng càng cao bị phân tán trong quá trình gây gãy xương, mô mềm càng bị tổn thương nặng - Kiểu gãy xương là một căn cứ quan trọng giúp hiểu biết mức năng lượng gây chấn thương
  • 5. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - xoắn (trượt tuyết) - bẻ (gián tiếp) - ép (té từ trên cao) - dập (trực tiếp: đụng phải thanh cản của xe) - kết hợp Cơ chế gãy thân xương
  • 6. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Các kiểu gãy do năng lượng thấp
  • 7. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Các kiểu gãy do năng lượng trung bình
  • 8. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Các kiểu gãy do năng lượng cao
  • 9. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Tại sao tổn thương mô mềm lại ảnh hưởng quan trọng đối với sự lành xương? Sự tưới máu ở thân xương Xương: - động mạch nội tủy: 33% - mạch máu từ mô mềm và màng ngoài xương : 66%
  • 10. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - xem xét tất cả các yếu tố quan trọng của tổn thương mô mềm - hướng dẫn điều trị - phòng ngừa các sai sót điều trị có thể tránh được - theo dõi và so sánh các phác đồ điều trị được chuẩn hóa Tại sao chúng ta cần phân loại tổn thương mô mềm?
  • 11. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu C 0 - không tổn thương hay tổn thương không đáng kể mô mềm - gãy xương đơn giản Phân loại các tổn thương mô mềm kín Tscherne, Oestern 1982
  • 12. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu C1 - dập phần mềm - kiểu gãy thường đơn giản Phân loại gãy xương kín
  • 13. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại các tổn thương mô mềm kín C2 - tổn thương da sâu - dập – khu trú - có thể gặp hội chứng chèn ép khoang - gãy phức tạp (2 tầng) - cơ chế chấn thương trực tiếp
  • 14. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu C3 - tổn thương da sâu - vấy bẩn - dập – lan tỏa - Có tổn thương mạch máu kèm theo - Có chèn ép khoang - Gãy phức tạp - Cơ chế chấn thương trực tiếp Phân loại các tổn thương mô mềm kín
  • 15. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Tổn thương C3
  • 16. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Loại I: năng lượng thấp, tổn thương mô mềm tối thiểu, vết thương < 1 cm Loại II: năng lượng cao, rách da > 1 cm, không lóc da/dập nát, vấy bẩn ở mức tối thiểu, xương nát ít Loại IIIA: năng lượng cao, còn đủ mô mềm che phủ, mặc dù có lóc da/rách da. Gãy nát/gãy nhiều tầng. Loại IIIB: năng lượng cao, lóc mô mềm rộng, không đủ mô mềm che phủ, vấy bẩn nặng nề Loại IIIC: tổn thương mạch máu cần phải phẫu thuật sửa chữa Phân loại gãy xương hở Gustilo & Anderson 1982/1984
  • 17. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Loại I: - gãy xương đơn giản - rách da do mảnh gãy đâm - từ trong ra ngoài - vết thương < 1 cm - không/it vấy bẩn - không/ít dập mô Phân loại gãy xương hở
  • 18. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại gãy xương hở Loại II: - gãy nhiều tầng - chấn thương trực tiếp - vết thương sâu - vấy bẩn + - dập mô +
  • 19. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại gãy xương hở Loại IIIA: - gãy nhiều tầng - chấn thương trực tiếp - vết thương sâu - vấy bẩn + - lóc da/ rách da
  • 20. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại gãy xương hở Loại IIIB: - mất xương, gãy nát - chấn thương trực tiếp - dập mô ++ - vấy bẩn ++ - không đủ mô mềm che phủ
  • 21. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại gãy xương hở IIIC: - mất xương, gãy nát - chấn thương trực tiếp - đụng dập mô +++ - vấy bẩn +++ - tổn thương mạch máu
  • 22. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Da kín IC IC1 = không tổn thương da IC2 = đụng dập nhưng không trầy da IC3 = lóc da khu trú IC4 = tổn thương dạng lột găng IC5 = hoại tử do đụng dập sâu Phân loại tổn thương mô mềm theo AO Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
  • 23. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Da hở IO IO1 = da thủng từ bên trong đâm ra IO2 = da thủng từ bên ngoài đâm vào < 5 cm IO3 = lóc da khu trú, dập > 5 cm IO4 = mất da, đụng dập sâu IO5 = tổn thương da kiểu lột găng hở Phân loại AO Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
  • 24. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại AO – gãy hở Tổn thương mạch máu thần kinh NV NV1 = không tổn thương NV2 = tổn thương thần kinh đơn thuần NV3 = tổn thương mạch máu khu trú NV4 = tổn thương phối hợp mạch máu và thần kinh NV5 = chi đứt gần lìa/đứt hẳn Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
  • 25. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Phân loại AO – Gãy hở Tổn thương cơ/gân MT MT1 = không tổn thương MT2 = đơn thuần (một nhóm) MT3 = từ 2 nhóm trở lên MT4 = mất các nhóm cơ, gân MT5 = hội chứng chèn ép khoang/vùi lấp Rüedi, Border, Hanson, Tscherne
  • 26. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - duy trì sự tưới máu mô - phòng ngừa hoại tử - tránh nhiễm trùng Tổn thương mô mềm – Các mục tiêu điều trị
  • 27. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Gustilo IIIB Bệnh nhân nữ, 22 tuổi, bị tổn thương do máy
  • 28. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Cắt lọc cẩn thận Ghép da tự thân Kết hợp xương đúng cách Kết quả tốt
  • 29. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Hội chứng chèn ép khoang Khoang: - là một ngăn giải phẫu - bao bọc bởi xương và mạc sâu - mỗi ngăn chứa một hay nhiều cơ
  • 30. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - gia tăng thể tích trong một buồng kín - áp lực quan trọng: P tâm trương – P khoang < 30 mm Hg - mô tế bào thiếu oxy - hoại tử (cơ) - giảm dần chênh lệch động mạch – tĩnh mạch Sinh lý bệnh hội chứng chèn ép khoang Áp lực tưới máu cơ > 30 mm Hg!
  • 31. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Một vòng xoắn bệnh lý sẽ tiếp diễn ngoại trừ khi vòng xoắn bị bẻ gãy => Rạch da và cân mạc Sinh lý bệnh hội chứng chèn ép khoang
  • 32. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Biểu hiện lâm sàng của hội chứng chèn ép khoang - Khoang sưng - Sờ = > Đau -Căng cơ thụ động => Đau tăng - Giảm cảm giác hay cảm giác tê ± - Vận động giảm (muộn) - Mạch nhanh không giải thích được - Thường còn sờ thấy mạch
  • 33. Hội chứng chèn ép khoang – Chẩn đoán lâm sàng Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - Đau không ngừng, liên tục - Đau không giảm được dù dùng thuốc giảm đau - Đau khi kéo căng cơ thụ động - Mất cảm giác/tê? - Mạch luôn luôn còn sờ thấy Nếu bệnh nhân bất tỉnh, nên đo áp lực khoang. Cán bộ y tế (bác sĩ, điều dưỡng) cần cảnh giác với sự xuất hiện của hội chứng chèn ép khoang!
  • 34. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - Tháo tất cả các lớp bột băng - Đặt chi nằm ngang - Rạch da, cân mạc Mặt ngoài khu cơ mác Hai bên - Mở tất cả các khoang Hội chứng chèn ép khoang – Điều trị
  • 35. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu - Màu sắc - Khả năng cơ co - Độ mềm mại - Mao mạch còn tưới máu –Cắt bỏ các cơ chết Đánh giá khả năng sống của cơ
  • 36. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Kết luận - Luôn ghi nhớ: Các lực làm gãy xương Cơ chế chấn thương Các mô mềm - Phải phân loại tổn thương mô mềm - Xem xét khả năng có hội chứng chèn ép khoang - Kỹ năng ra quyết định quan trọng hơn là tài phẫu thuật khéo léo
  • 37. Phân loại tổn thương mô mềm và xử trí ban đầu Cảm ơn !