Giá 10k/lượt download Liên hệ page để mua: https://www.facebook.com/garmentspace Xin chào, Nếu bạn cần mua tài liệu xin vui lòng liên hệ facebook: https://www.facebook.com/garmentspace Tại sao tài liệu lại có phí ??? Tài liệu một phần do mình bỏ thời gian sưu tầm trên Internet, một số do mình bỏ tiền mua từ các website bán tài liệu, với chi phí chỉ 10k cho lượt download tài liệu bất kỳ bạn sẽ không tìm ra nơi nào cung cấp tài liệu với mức phí như thế, xin hãy ủng hộ Garment Space nhé, đừng ném đá. Xin cảm ơn rất nhiều
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ dpc
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ CÔNG NGHỆ DPC
SINH VIÊN THỰC HIỆN : CAO THÚY QUỲNH
MÃ SINH VIÊN : A18991
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ NỘI – 2015
2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ CÔNG NGHỆ DPC
Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Trịnh Trọng Anh
Sinh viên thực hiện : Cao Thúy Quỳnh
Mã sinh viên : A18991
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ NỘI – 2015
Thang Long University Library
3. LỜI CẢM ƠN
ậ ố Đ T
T ố ậ ố
ậ y em ã ậ ự ớ dẫ ỉ ú ỡ ý
ủ ý ầy Đ T ủ ã ú ị
C y Cổ ầ ầ v DPC Vớ ò v ơ ắ em
x y ỏ m ơ ớ :
m - Q ý Đ T ã m
ậ ú ỡ em ậ v ậ ố
G v ê T S T ị T A ầy ã ự ớ dẫ ị
ớ ú ỡ em ằ ữ ỉ dẫ ý ố ể ê
ứ v : “Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần đầu tư
và công nghệ DPC”.
C ầy ộ - Q ý Đ T ã
ự d y y ữ ứ yê T
em ố ậ v è y Đ T
G m ố ú ị m v C y Cổ ầ ầ v
DPC ã ò ấ ũ ớ dẫ
ú ỡ ộ v ê v ý ữ ú mắ v C y ủ em ự
ậ ý C y
Mộ ầ ữ em x m ơ ơ vị ự v ã
ò ủ ộ em ể em ể mộ ố ấ ậ ố
ủ m
ộ y 26 6 m 2015.
Sinh viên
Cao Thúy Quỳnh.
4. LỜI CAM ĐOAN
Em x m ậ ố y d ự ự ự ỗ
v ê ớ dẫ v é ê ứ ủ
C dữ ứ ấ ử dụ ậ ồ ố v
dẫ õ ng.
Em x ị m v m y!
Sinh viên
Cao Thúy Quỳnh.
Thang Long University Library
5. MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP........................................................................................................................................1
1.1. Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp ..............................................1
Khái niệm doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp..........................................11.1.1.
Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp......................................................31.1.2.
Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp.................................................31.1.3.
Thông tin sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp ..............................41.1.4.
Phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp ................................................81.1.5.
1.2. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp.....................................................10
Phân tích tình hình Tài sản - Nguồn vốn...........................................................101.2.1.
Phân tích kết quả kinh doanh.............................................................................131.2.2.
Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ .................................................................131.2.3.
Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính................................................................151.2.4.
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phân tích tài chính ................................................23
Các yếu tổ chủ quan ............................................................................................231.3.1.
Các yếu tố khách quan ........................................................................................241.3.2.
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ VÀ CÔNG NGHỆ DPC .......................................................................................26
2.1. Khái quát về Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Công nghệ DPC............................26
Giới thiệu về Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ DPC ..............................262.1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ...................................................262.1.2.
Khái quát về ngành nghề kinh doanh của Công ty Cổ phần DPC ...................262.1.3.
Cơ cấu tổ chức của Công ty ................................................................................272.1.4.
2.2. Phân tích tài chính tại Công ty cổ phần Đầu tƣ và Công nghệ DPC.............29
Phân tích tình hình tài sản – nguồn vốn của Công ty thông qua Bảng2.2.1.
cân đối kế toán giai đoạn -2013.........................................................................29
Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của Công ty cổ phần Đầu2.2.2.
tư và Công nghệ DPC thông qua Báo cáo kết quả kinh doanh ...................................41
6. Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính................................................................472.2.3.
2.3. Đánh giá về tình hình tài chính tại Công ty Cổ Phần DPC ............................61
Kết quả đạt được..................................................................................................612.3.1.
Tồn tại và nguyên nhân.......................................................................................612.3.2.
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ CÔNG NGHỆ DPC............65
3.1. Định hƣớng phát triển........................................................................................65
3.2. Một số giải pháp cải thiện tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tƣ
và Công nghệ DPC.........................................................................................................66
Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn kinh doanh...........................................663.2.1.
Tăng cường quản lý hàng tồn kho......................................................................683.2.2.
Nâng cao hiệu quả quản lý tiền mặt...................................................................693.2.3.
Tiết kiệm tối đa chi phí sản uất kinh doanh.....................................................713.2.4.
Một số giải pháp khác..........................................................................................713.2.5.
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thang Long University Library
7. DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ
BCLCTT yển ti n t
BCTC Báo cáo tài chính
D/E Tỷ số n trên vốn chủ sở hữu
EBIT L i nhuậ ớc thu và lãi
ROA Tỷ suất sinh l i trên tổng tài s n
ROE Tỷ suất sinh l i trên vốn chủ sở hữu
ROS Tỷ suất sinh l i trên doanh thu
SXKD S n xuất kinh doanh
TSDH Tài s n cố ịnh
TSNH Tài s n ngắn h n
V ĐR Vố ộng ròng
V Đ Vi m ồng
8. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
2 1. T ủ C y Cổ ầ DPC 2011 – 2013...........32
2 2. Tình hình nguồ vố củ C y Cổ ầ DPC giai 2011 – 2013 ....38
2 3 Vố ộ ò v ằ .....................................................40
2 4 T d ậ ủ C y 2011-2013..42
2 5. C ỉ ê củ Công ty Cổ ầ DPC.............................47
2 6 Vò y v ...........................50
2 7. Vò y ồ ...............................................................................51
2 8 ố v ...................................................52
2 9 T yể vố ằ ............................................................53
2 10 ấ ử dụ ............................................................................53
2 11 C ỉ ê ý ủ C y Cổ P ầ DPC
2011 - 2013...........................................................................................................54
2 12 ã v y........................................................................56
2 13. Tỷ ấ sinh l trên doanh thu giai 2011 - 2013................................56
2 14. Tỷ ấ sinh trên tổng tài s giai 2011 - 2013 .............................57
2 15. Tỷ ấ sinh trên vố ủ sở hữu giai 2011 – 2013 ......................58
ể ồ 2 1 Tỷ ắ v ỉ d ................................30
ể ồ 2 2 Tỷ ầ ủ ắ ..........................................31
ể ồ 2 3. Tỷ v vố ủ ở ữ ủ C y................................36
ể ồ 2 4 T v
yể vố ằ .....................................................................................................50
ể ồ 2 5. ấ ử dụ ủ C y 2011 - 2013..................54
ể ồ 2 6 C ỉ ê ủ C y ổ ầ DPC ........58
Sơ ồ 2 1 Sơ ồ ổ ứ ủ C y ổ ầ DPC.....................................................27
Thang Long University Library
9. LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Q ý d y ố v c góp phần quy t
ị ự ủ d T v
v ò ớ T d
ộ ủ m T ể x y dự ằm ắ ụ ểm
y ểm ể ộ x ấ d ữ vậy
ò ú d ú m ứ v
ầm y ị ở ơ
P d ũ ụ ố vớ ổ ứ
dụ ầ ơ ểm ơ T
ơ ở ể y ị ố ố
d
Trong th i gian thực tập t i Công ty Cổ phầ ầu v DPC c sự
ớng dẫn của thầy Th.S Trịnh Tr ng Anh và sự ú ỡ nhi t tình của các anh chị
phòng Tài chính – K toán Công ty, em ã ớc làm quen vớ m ng làm
vi c, vận dụng các ki n thứ ã ng vào thực t . Cùng với vi c
nhận thứ c tầm quan tr ng của phân tích tài chính doanh nghi p nên em ã m nh
d n lựa ch “Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần đầu tư và
công nghệ DPC 2011 – 2013 m ậ ố ủ
m
2. Mục tiêu nghiên cứu
ậ “Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần đầu tư và
công nghệ DPC ằm ự mụ ê ê ứ :
Tổ vậ dụ ữ ứ v ý y yê v
d ể ê ứ ủ C
ty Cổ phầ ầ v DPC.
m õ ự ủ C y Cổ phầ ầ v DPC
2011 – 2013 ỉ v ữ yê v
ự ộ ủ C y Đồ ê õ ã ũ
m ủ C y
Đ x ấ mộ ố ụ ể ằm C y Cổ
phầ ầ v DPC.
10. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đố ng nghiên cứu: Phân tích t d .
Ph m vi không gian: Công ty Cổ phầ ầ v DPC.
P m v : G 2011 – 2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
ậ ử dụ ữ ơ ở ý y d v
d P ơ ê ứ ự ơ
ự v hập, tổng h p, phân tích thông tin t các nguồn tài li u thứ cấp và tài
li ơ ấ m v m
5. Bố cục của khóa luận tốt nghiệp
mở ầ v ậ ố ụ ủ ậ ố ồm 3 ơ :
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về phân tích tài chính doanh nghiệp.
Chƣơng 2. Phân tích t nh h nh tài chính tại Công ty Cổ phần đầu tƣ và công
nghệ DPC.
Chƣơng 3. Đề uất giải pháp nhằm cải thiện t nh h nh tài chính của Công ty
Cổ phần đầu tƣ và công nghệ DPC.
Thang Long University Library
11. 1
CHƢƠNG 1. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA
DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp
Khái niệm doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp1.1.1.
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp
Hi n nay có rất nhi ểm ị ĩ v doanh nghi p, mỗi
ị ĩ c ti p cận và hiểu theo nhi :
T Đ u 4, kho n 1 của Luật doanh nghi ( ã c sử ổi và bổ m
2009) ị ĩ : “D p là tổ chức kinh t có tên riêng, có tài s n, trụ sở giao
dịch ổ ị c ý d y ịnh của pháp luật nhằm mụ
thực hi n các ho ộng kinh doanh , cũng theo Luật doanh nghi ( ã c sử ổi
và bổ m 2009) : “ d ực hi n liên tục một, một số ho c
tất c n củ ầ s n xuấ n tiêu thụ s n phẩm ho c cung
ứng dịch vụ trên thị ng nhằm mụ i .
Ngoài ra có thể li t kê hàng lo t nhữ ị ĩ ữa khi xem xét doanh
nghi d ới những góc nhìn khác nhau, song giữ ị ĩ v doanh nghi u
có nhữ ểm chung nhất, n u tổng h p chúng l i với một tầm nhìn bao quát trên
ơ d n tổ chức qu n lý là xuyên suốt t khâu hình thành tổ chức phát triể n
các mối quan h với m ng, các chứ v ội dung ho ộng của doanh
nghi p cho thấy ã một doanh nghi p nhất thi t ph c cấu thành bới những y u
tố y:
Y ố ổ ứ : mộ ậ p ộ yê m ằm ự
ứ ý ộ ậ x ấ ộ ậ ơ m ộ ậ
chính.
Y ố x ấ : ồ ự ộ g vố vậ
Y ố ổ : ữ dị vụ ơ m – m y ố ầ v
ẩm ầ
Y ố ố : y ố x ấ ĩ vụ
ớ ậ ỹ v ộ ơ ủ d ằ
ậ
Còn có nhi ểm khác ị ĩ v doanh nghi p, tuy nhiên tất c các
ểm ểm chung nhấ D ể ị ĩ v doanh nghi :
“D ơ vị kinh t y ụ ơ n tài chính,
vật chấ v i nhằm thực hi n các ho ộng s n xuất, cung ứng, tiêu thụ s n
12. 2
phẩm ho c dịch vụ ê ơ ở tố i ích củ ê dù ố
hóa l i ích của chủ sở hữ ồng th i k t h p một cách h p lý các mục tiêu xã hộ
Các doanh nghi p khi ti n hành ho ộng s n xuấ d ớng tới
mục tiêu tố ị tài s n của chủ sở hữ T y ê ể c mục tiêu này
không ph i dễ trong n n kinh t thị ng hi n nay. Mỗi doanh nghi u ph i chịu
sự ộng của hàng lo t các y u tố : ự phát triển của công ngh t o ra các
ơ ức s n xuấ ơ ức qu n lý mới, chịu sự ràng buộc của h thống pháp
luật bao gồm luậ v n quy ph m pháp luậ ơ qu ý ể ẩm
b o sự qu n lý củ ớ ối với các doa , chịu sức ép trên thị ng
c nh tranh. Quá trình ho ộ ũ ơ ức qu n lý của mỗ d
khác nhau là khác nhau. Vì vậy mỗ d ph i tự u chỉ ớ ủa
ê m c bi t muốn phát triển b n vững, các d ph i làm chủ và dự
ớc sự y ổi củ m ể sẵn sàng thích nghi với nó.
1.1.1.2. Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghi p là một khâu trong h thống tài chính của n n kinh t thị
ng, là một ph m trù kinh t khách quan gắn li n với sự i của n n kinh t hàng
hóa-ti n t , tính chất và mứ ộ phát triển của tài chính doanh nghi ũ ụ thuộc
vào tính chất và nhị ộ phát triển của n n kinh t hàng hóa.
Trong n n kinh t thị ng, tài chính doanh nghi c ằng những
nội dung chủ y y:
Một là, tài chính doanh nghi p ph n ánh những luồng chuyển dịch giá trị trong
n n kinh t . Luồng chuyển dị ự vậ ộng của các nguồn tài chính gắn
li n với ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghi Đ ự vậ ộng của các
nguồ c diễn ra trong nội bộ doanh nghi ể ti n hành quá trình s n xuất
d v c diễn ra giữa doanh nghi p vớ ớc thông qua vi c
nộp thu ớc ho c tài tr tài chính; giữa doanh nghi p với thị ng: thị
ng hàng hoá - dịch vụ, thị ng sứ ộng, thị ng tài chính...trong vi c
cung ứng các y u tố s n xuấ ( ầ v ) ũ dịch vụ ( ầu ra) của
quá trình s n xuất kinh doanh.
Hai là, sự vậ ộng của các nguồn tài chính doanh nghi p không ph i diễn ra một
cách hỗn lo m c hoà nhập vào chu trình kinh t của n n kinh t thị ng.
Đ ự vậ ộng chuyển hoá t các nguồn tài chính hình thành nên các quỹ, ho c
vốn kinh doanh của doanh nghi p và ng c l i. Sự chuyển hoá qua l u
chỉnh bằng các quan h phân phố d ới hình thức giá trị nhằm t o lập và sử dụng các
quỹ ti n t phục vụ cho các mục tiêu s n xuất kinh doanh của doanh nghi p.
Thang Long University Library
13. 3
T nhữ ê ủa tài chính doanh nghi p, chúng ta có thể rút ra k t
luận v khái ni m tài chính doanh nghi :
“T d p là h thống các luồng chuyển dịch giá trị phán ánh sự
vậ ộng và chuyển hóa các nguồn tài chính trong quá trình phân phố ể t o lập ho c
sử dụng các quỹ ti n t nhằm t tới các mục tiêu kinh doanh của doanh nghi p. Tài
chính doanh nghi p là một bộ phận trong h thống tài chính, t y ồn tài chính
xuất hi v ồng th y ũ ơ ú ở l i phần quan tr ng các nguồn tài
chính doanh nghi p. Tài chính doanh nghi p có ởng lớ i sống xã hội,
n sự phát triển hay suy thoái của n n s n xuất . [3, tr.14]
Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp1.1.2.
Phân tích tài chính doanh nghi p là tổng thể ơ c sử dụ ể
ã v n nay, giúp cho nhà qu ý c quy t
ịnh qu n lý chuẩ x v c doanh nghi p, t ú ữ ố ng
m ới những dự x v m t tài chính của doanh nghi
các quy ịnh phù h p với l i ích của h . Có rất nhi ố ng quan tâm và sử dụng
thông tin kinh t tài chính của doanh nghi p, mỗ ố ng l m ộ và
mục tiêu khác nhau. Do nhu cầu v thông tin tài chính doanh nghi p rấ d ò ỏi
phân tích tài chính ph c ti n hành bằng nhi ơ ể t
ứng nhu cầu củ ố m C u ki n thuận
l i và phát triể ồng th ũ o ra sự phức t p của
phân tích tài chính. [2, tr.9]
Phân tích tình hình tài chính là vấ h t sức quan tr ng trong vi
hình doanh nghi p. Thông qua vi é c khái
quát và toàn di n các m t ho ộng của doanh nghi p, thấy rõ nhữ ểm m nh,
nhữ ểm y u và những ti m ủa doanh nghi p.
Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp1.1.3.
Phân tích tài chính doanh nghi p không chỉ cung cấp những thông tin cho các nhà
qu n trị doanh nghi p nhằm giúp h v sức m nh tài chính của
doanh nghi p, kh i và triển v ng phát triển s n xuất kinh doanh của
doanh nghi p, mà còn cung cấ ố ng sử dụng thông tin ngoài doanh
nghi : ầ v y ấp, các chủ n , các cổ
n t v ơ n lý cấp trên, các nhà b o hiểm,
ộng và c các nhà nghiên cứu, các sinh viên kinh t ...mỗ ố ng quan
m n tình hình tài chính của doanh nghi ê ộ khác nhau.
14. 4
Đố vớ ủ d v ị d mố m
ầ ủ m m ậ v ò mụ
ê ấ ẩm v m ị
v ộ d ủ
d x ị ểm m ểm y ủ d , ấy m ơ ở
ể dự ị ớ y ị ỉ vấ
m ò vấ y ị ú ắ ự
ể ủ d T êm v ằm ểm m
ộ d T ê ơ ở ý ứ ể
ự mụ ê ủ d
Đố vớ v y dụ ố d v ổ
ứ mố m ủ y ủ
ê d ủ d ê ầ v
x ấ d ủ d Đố vớ ủ ú ý ố
v ể
ứ ủ d v y ắ
ố vớ v y d x m xé
ủ d V mộ ể ó là
x m xé ơ ấ ể mứ ộ m ểm v y Đố vớ ầ
m ậ vố ủ Công ty ể ủ d
y ị ầ v Công ty C ố d
xem xé ủ d ấ
ộ m ủ d
Đố vớ ở ơ d m tình hình tài
ủ d ở v ủ ắ vớ ộ ủ
d C m v v m v y v
m v Công ty ể v vớ ơ d ể y v mứ
ơ xứ vớ ỗ m v ổ ị d m v
ố ể x m xé ể v ủ ơ ê
ơ ấ ậ dù ở
ĩ vự ấ m ủ d
ể ự ố ơ v ủ m
Thông tin sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp1.1.4.
1.1.4.1. Thông tin bên trong doanh nghiệp
ữ ê ồm thố c
phát triển và tình hình qu n lý của doanh nghi T ể mộ ơ
Thang Long University Library
15. 5
b ủa doanh nghi p, có thể sử dụng thông tin k toán trong nội bộ
doanh nghi mộ ồ ng bậc nhất. Vớ ữ
thố ồ ất và phong phú, k toán ho ộ một nhà cung cấp quan tr
ữ T c ph n ánh khá
ầy ủ trong các báo cáo k P c thực hi ê ơ ở
c hình thành thông qua vi c xử lý các báo cáo k toán chủ y :
b ối k toán, báo cáo k t qu d ỹ ( yển ti n
t ) và thuy t minh báo cáo tài chính.
Bảng cân đối kế toán
B ối k toán là mộ m tình tr ủa một
doanh nghi p t i một th ểm nhấ ị Đ y mộ ý
ĩ ất quan tr n ối với m ố ng có quan h ở ữ kinh doanh và
quan h qu n lý với doanh nghi p.
T ng, b ối k y d ới d ng b ối số d
các tài kho n k toán, một bên ph n ánh tài s n và một bên ph ồ vốn của
doanh nghi p.
Bên tài s n của b ối k toán ph n ị ủa toàn bộ tài s n hi n có
n th ểm lập báo cáo thuộc quy n qu n lý và sử dụng của doanh nghi Đ
s n cố ị ữ n cố ị v ộng (ti n và chứng khoán
ngắn h dễ n ph )
ê ồ vốn ph n ánh số vố ể hình thành các lo i tài s n của doanh nghi p
n th ểm lậ Đ ngắn h n (n ph i tr nhà cung cấp, các kho n
ph i nộp, ph i tr khác, n ngắn h ơ m v ổ ứ
dụngkhác), N dài h n (n vay dài h ơ m v ổ ứ dụng
khác, vay bằng cách phát hành trái phi u), Vốn chủ sỡ ữ ( ồm vốn góp
ầu, l i nhuận không chia, phát hành Cổ phi u mới).
Các kho n mục trên b ối k c sắp x p theo kh yển
hóa thành ti n gi m dầ ê x ống.
V m t kinh t , bên tài s n ph n ánh qui mô và k t cấu các lo i tài s ê
ồ vốn ph n ơ ấu tài tr ơ ấu vốn ũ ộc lập v
của doanh nghi p.
Bên tài s v ồ vốn của b ối k u có các cột chỉ tiêu số ầu
kì và số cuối kì. Ngoài các kho n mục trong nội b ò một số kho n mục ngoài
b ối k một số tài s n thuê ngoài, vậ ậ ữ ộ, nhận
gia công, hàng hóa nhận bán hộ, ngo i t các lo
16. 6
Nhìn vào b ối k ể nhận bi c lo i hình doanh
nghi p, qui mô, mứ ộ tự chủ ủa doanh nghi p. B ng ối kể toán là mộ
li u quan tr ng bậc nhấ ú c kh ằ
v ối vốn của doanh nghi p.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo k t qu ho ộng k d ổ p, ph
ổ v u qu kinh doanh trong mộ toán của doanh nghi p, chi
ti t theo ho ộ d v ộng khác, tình hình thực hi ĩ
vụ vớ ớc v thu và các kho n ph i nộp báo cáo k t qu ho ộ d
ồm 3 ần:
P ầ : ã – ỗ: P ộ d ủ d
ồm ộ d v ộ Tấ ỉ ê
ầ y y ố ủ ớ ổ ố
cáo.
P ầ : T ự ĩ vụ vớ ớ : P ự
ĩ vụ vớ ớ v v ộ Tấ ỉ ê
ầ y y: ố ò ộ ớ yể ố ò
ộ ố ã ộ ố ò ộ
ố
P ầ : T ị (GTGT) ấ m ễ m
: ố GTGT ấ ; ã ấ v ò ấ
ố ; ố GTGT ã v ò ố ố
GTGT m ễ m ã m ễ m v ò m ễ m ố
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
Báo c yển ti n t n ánh các kho n thu và chi
ti ủa doanh nghi p theo các ho ộng kinh doanh, ho ộ ầ v
ho ộ : Dự v yển ti n t ta có thể c kh
o ra ti n, sự bi ộng tài s n thuần, kh v dự
ồ p theo của doanh nghi p.
yển ti n t ồm 3 ần:
yể ộ d : ộ dò
vào và chi ra liê ự ộ d ủ d
m d ấ ằ m
m ấ ơ ộ
ã v y
Thang Long University Library
17. 7
yể ộ ầ : ộ dò v v
ê ự ộ ầ ủ d C
m ứ ầ Công ty v
ầ ầ C m m m ứ ầ ủ
d
yể ộ : P ộ dò
ê ự ộ ủ d ồm vụ
m m vố d ủ d ủ d vố
v y vố d ắ ậ vố ê d
C ơ ậ yển ti n t ơ ực ti p và
ơ Mỗ ậ ơ
nguyên tắ ơ ở ố li u và cách lập các chỉ tiêu khác nhau.
Thuyết minh áo cáo tài chính
Thuy m một bộ phận h p thành h thố
ủa doanh nghi c lậ ể gi ổ v tình hình ho t
ộng của doanh nghi m ể trình bày
rõ ràng và chi ti c.
Thuy m y ị ểm ho ộng s n xuất
kinh doanh, nội dung một số ch ộ k c doanh nghi p lựa ch ể áp dụng,
tình hình và lý do bi ộng của một số ố ng s n xuấ v ồ vốn quan tr
một số chỉ tiêu tài s n chủ y u và các ki ị ủa doanh nghi Cơ ở ố
li u lập thuy m ố k ối k
y m ớ m ớc.
Tóm l ể ủa một doanh nghi ần
ph c và hiể c các báo nhận bi c và tập trung
vào các chỉ ê ê ực ti p tới mụ ê ủa h .
1.1.4.2. Thông tin bên ngoài doanh nghiệp
ữ ê ể ể v
mộ ểm ớ Sự y ở ủ ộ
m m ơ ộ d ự ộ ủ y ố ầ v v
ị ê ụ ẩm ầ ộ d ủ d
ơ ộ ậ ộ ủ d mở ộ ậ
ủ Công ty ị ủ Công ty ũ ê v
d ậ ấy ự x ấ m :
ở y v Đồ ậ
v ã ấ v d ê
18. 8
vị ủ ơ ấ v ẩm ủ
ị ầ v v ý ố vớ d :
các thông t m d ơ ý :
ý ểm ử dụ d ủ d
Phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp1.1.5.
1.1.5.1. Phương pháp so sánh
Đ y ơ c sử dụng phổ bi n nhất trong phân tích tài chính, nó sử
dụng con số v một chỉ tiêu so sánh giữa các th i k vớ ể t t
qu x ịnh vị v x ớng bi ộng của các chỉ ê Để áp dụng
ơ ần ph m b ủ u ki n có thể c các chỉ
tiêu tài chính (thống nhất v không gian, th i gian, nội dung, tính chấ v ơ vị tính
) v mụ m x ịnh gốc so sánh. Gố c ch n
là gốc v m t th i gian ho c không gian, k c lựa ch n là k báo cáo
ho c k k ho ch, giá trị so sánh có thể c lựa ch n bằng số tuy ối, số ơ ối
ho c số bình quân; nội dung so sánh bao gồm:
So sánh giữa số thực hi n k này với số thực hi n k ớc và số k gốc, h số k
này với h số k ớc và h số k gốc của doanh nghi ấy õ x ớng
y ổi v tình tình tài chính doanh nghi Đ y ơ x
vi ự ởng hay thụt lùi trong ho ộng kinh doanh của doanh
nghi p. So sánh giữa số thực hi n với số k ho ể thấy mứ ộ phấ ấu của doanh
nghi p rồi t ững quy ị ể doanh nghi p có thể hoàn thành xuất sắc m i
k ho ơ
So sánh giữa số li u của doanh nghi p với số li u trung bình của ngành, của khu
vực, của các doanh nghi ể ực tr ng tình hình tài chính của doanh
nghi p ho c so sánh với doanh nghi p tiên ti ể rút ra những nhậ ịnh
v tình hình tài chính của doanh nghi p mình tốt hay xấ x ị c vị trí hi n t i
của doanh nghi p rồi t y ịnh tài chính phù h p.
So sánh theo chi u d ể xem xét tỷ tr ng của t ng chỉ tiêu so với tổng thể rồi
so sánh các tỷ tr ấy m ể thấy c k t cấu, mối quan h , mứ ộ phổ
bi x ớng bi ộng của các chỉ tiêu kinh t , t ậ xé
ho ộng tài chính của doanh nghi p. So sánh theo chi u ngang của nhi u k ể thấy
c sự bi ổi c v số ơ ối và tuy ối của một chỉ ê
ê ộ k toán liên ti p. So sánh bằng số tuy ối các nhà phân tích s thấy õ c
sự bi ộng v quy mô nghiên cứu giữa k phân tích với k gốc; so sánh bằng số
ơ ối thấy c tố ộ phát triển, mứ ộ thực hi n trong k phân tích của doanh
nghi t bao nhiêu phần so với k gốc, t ú n
Thang Long University Library
19. 9
ộng hay tố ộ ởng của các chỉ ê tổ n chi
ti ể x ị c kh m tàng, rủi ro và nguyên nhân của sự bi n
ộ ấy.
Tóm l ơ ơ ổ bi v c sử dụng rộng rãi
trong phân tích kinh t nói chung và phân tích tình hình tài chính doanh nghi p nói
riêng. Mụ ủa so sánh là làm rõ sự khác bi t, những bi ộng hay nhữ c
ơ ê t vốn có của ố ng nghiên cứu. T ú ố ng
m ứ ể y ịnh lựa ch n.
1.1.5.2. Phương pháp tỷ lệ
P ơ y c áp dụng phổ bi n trong phân tích tài chính vì nó dựa trên
ý ĩ ẩn mực các tỷ l củ ng tài chính trong các quan h tài chính. Sự
bi ổi các tỷ l là sự bi ổi củ ng tài chính. V nguyên tắ ơ
pháp tỷ l yêu cầu ph x ị ỡ ịnh mứ ể nhậ xé
tình hình tài chính doanh nghi ê ơ ở so sánh các tỷ l của doanh nghi p với giá
trị các tỷ l tham chi u.
P ơ ỷ l giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu những số li u và
phân tích một cách có h thống hàng lo t tỷ l theo chuỗi th i gian liên tục ho c theo
t Q ồn thông tin kinh t v c c i ti n và cung cấp
ầy ủ ơ Trong phân tích tài chính doanh nghi p, các tỷ l c phân
thành các nhóm tỷ l n ánh những nộ d ơ n theo các mục tiêu
ho ộng của doanh nghi Đ m tỷ l v kh m ỷ l
v ơ ấu vốn, nhóm tỷ l v ực ho ộng kinh doanh, nhóm tỷ l v kh
sinh l i.
m ỷ v : ố dụ ử dụ ể x
ị củ d ba ồm ố
ố ố ứ i. m ỷ y ử dụ ể
ứ ầ ủ d và
có ầm ớ v ủ ứ ủ d
p. C ỷ ố y ú ứ m ủ d
m ỷ v ơ ấ vố : ồm ố ự ố ò y
ố ố ị ỷ ố ê ữ ỉ ê y mứ ộ ổ
ị v ự ủ ủ d
m ỷ v ộ d : ồm vò y ổ
vò y vố ộ ồ Đ y
m ỉ ê v ử dụ ồ ự ủ d
20. 10
m ỷ v : m ỷ y ậ
d n và ộ x ấ d
ổ ấ ủ d m ỷ y ồm ỷ ấ ậ ộ ỷ
ấ (ROA) ỷ ấ vố ủ ở ữ (ROE)
Mỗi nhóm tỷ l bao gồm nhi u tỷ l ph n ánh riêng lẻ, t ng bộ phận của ho ộng
tài chính trong mỗ ng h ùy ộ i phân tích
lựa ch n các nhóm chỉ ê ể phục vụ mục tiêu phân tích của mình. Ch n
ú ỷ số và ti n hành phân tích chúng, chắc chắn ta s phát hi c tình hình tài
chính. Phân tích tỷ số é ầy ủ y ớng vì một số dấu hi u có
thể c k t luận thông qua quan sát số lớn các hi ng nghiên cứu riêng r .
1.1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn
P ơ y liên hoàn là ti n hành lầ t thay th t ng nhân tố theo
một trình tự nhấ ịnh. Nhân tố c thay th nó s x ịnh mứ ộ ởng
của nhân tố n chỉ tiêu phân tích còn các chỉ ê c thay th ph i giữ
nguyên k k ho ch, ho c k d ớc (g i tắt là k gốc). Cần nhấn m nh
rằ ối với chỉ tiêu phân tích, có bao nhiêu nhân tố ởng thì có bấy nhiêu nhân
tố ph i thay th và cuối cùng tổng h p sự ởng của tất c các nhân tố ởng
bằng một phép cộ i số. Số tổng h ũ ằ ố ng cụ thể của phân
m ã x ịnh ở trên.
1.2. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tình hình Tài sản - Nguồn vốn1.2.1.
1.2.1.1. Phân tích quy mô, cơ cấu Tài sản - Nguồn vốn
Cơ cấu tài sản
Bên c nh vi c tổ chứ y ộng vốn cho ho ộng kinh doanh, các doanh
nghi p còn ph i sử dụng số vố ã y ộng một cách h p lý, có hi u qu . Sử dụng
vốn h p lý, có hi u qu không những giúp cho doanh nghi p ti t ki m c chi phí
y ộng vốn mà quan tr ơ ò ú d p ti t ki m c số vố ã
y ộ v d Đ ồ ĩ với vi ng vố y ộng vào
kinh doanh. Với cùng mộ ng vố ã y ộng, n u bi t sử dụng h p lý, doanh
nghi p s u ki ầ v chi u rộng lẫn chi u sâu cho kinh doanh. Sử dụng
h p lý, có hi u qu số vố ã y ộ c thể hi ớc h t ở chỗ: số vố ã y
ộ ầu t v ĩ vực kinh doanh hay bộ phận tài s n nào. Vì th , phân tích
tình hình sử dụng vốn bao gi ũ c thực hi ớc h t bằ ơ
cấu tài s Q ơ ấu tài s n, các nhà qu n lý s nắm ầ
(sử dụng) số vốn ã y ộng, bi c vi c sử dụng số vố ã y ộng có phù h p
Thang Long University Library
21. 11
vớ ĩ vực kinh doanh và có phục vụ tích cực cho mụ d ủa doanh
nghi p hay không.
P ơ ấu tài s n của doanh nghi c thực hi n bằng cách tính ra và so
sánh tình hình bi ộng giữa k phân tích với k gốc v tỷ tr ng của t ng bộ phận tài
s n chi m trong tổng tài s n. Tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m trong tổng tài
s x ị :
Tỷ trọng của từng bộ phận tài
sản chiếm trong tổng số tài sản
=
Giá trị của từng bộ phận tài sản
x 100
Tổng số tài sản
Vi c xem xét tình hình bi ộng v tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m
trong tổng tài s n giữa k phân tích so với k gốc m c dù cho phép các nhà qu n trị
c khái quát tình hình phân bổ (sử dụng) vố i không cho bi t các
nhân tố ộ n sự y ổ ơ ấu tài s n của doanh nghi p. Vì vậy ể bi c
chính xác tình hình sử dụng vốn, nắm c các nhân tố ởng và mứ ộ nh
ởng của các nhân tố n sự bi ộng v ơ ấu tài s n, các nhà phân tích còn k t
h p c vi c phân tích ngang, tức là so sánh sự bi ộng giữa k phân tích với k gốc
(c v số tuy ối và số ơ ối) trên tổng số tài s ũ ng lo i tài s n.
Cơ cấu nguồn vốn
Để ti n hành ho t ộng kinh doanh, các doanh nghi p cần ph x ịnh nhu cầu
ầ n hành t o lập, tìm ki m, tổ chứ v y ộng vốn. Doanh nghi p có thể huy
ộng vốn cho nhu cầu kinh doanh t nhi u nguồ ể quy v
hai nguồn chính là Vốn chủ sở hữu và N ph i tr .
Vốn chủ sở hữu là số vốn của các chủ sở hữ ầ ầu
và bổ sung thêm trong quá trình kinh doanh (vố ầ ủa chủ sở hữu). Ngoài ra,
thuộc vốn chủ sở hữu còn bao gồm một số kho n khác phát sinh trong quá trình ho t
ộ d : ê ch tỷ giá hố i nhuận sau thu ối,
các quỹ của doanh nghi Vốn chủ sở hữu không ph i là các kho n n nên doanh
nghi p không ph i cam k t thanh toán.
Khác với vốn chủ sở hữu, n ph i tr ph n ánh số vốn mà doanh nghi m
dụng trong quá trình ho ộng kinh doanh, do vậy, doanh nghi p ph i có trách nhi m
thanh toán. N ph i tr ũ ồm nhi u lo c phân theo nhi u
i h c áp dụng phổ bi n nhất.
Theo cách này, toàn bộ n ph i tr của doanh nghi c chia thành n ph i tr ngắn
h n (là các kho n n mà doanh nghi p có trách nhi m thanh toàn trong vòng mộ m
ho c một chu k kinh doanh) và n ph i tr dài h n (là các kho n n mà doanh nghi p
có trách nhi m ph i thanh toán ngoài mộ m c một chu k kinh doanh).
22. 12
Doanh nghi p có trách nhi m x ịnh số vốn cầ y ộng, nguồ y ộng,
th y ộ sao cho v m b ứng nhu cầu v vốn cho kinh
doanh, v a ti t ki m y ộng, chi phí sử dụng vốn. Vì th ơ
cấu vố y ộng, bi c trách nhi m của doanh nghi ối với các nhà cho vay,
nhà cung cấ ộ v số tài s n tài tr bằng nguồn vốn của h Cũ
ơ ấu nguồn vốn, các nhà qu ý ũ ắm c mứ ộ ộc lập v tài
ũ x ớng bi ộng củ ơ ấu nguồn vố y ộng.
Vi ơ ấu nguồn vố ũ ơ ự ơ ấu
tài s T ớc h t, các nhà phân tích cầ và so sánh tình hình bi ộng
giữa k phân tích với k gốc v tỷ tr ng t ng bộ phần nguồn vốn chi m trong tổng
nguồn vốn. Tỷ tr ng của t ng bộ phận nguồn vốn chi m trong tổng nguồn vố c
x ị :
Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn
vốn chiếm trong tổng số nguồn
vốn
=
Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn
x 100
Tổng số nguồn vốn
1.2.1.2. Phân tích cân bằng Tài sản - Nguồn vốn
Mối quan h cân bằng giữa tài s n với nguồn vốn thể hi n sự ơ v giá
trị tài s n v ơ ấu vốn của doanh nghi p trong ho ộng s n xuất kinh doanh. Mối
quan h cân bằng này giúp nhà phân tích phần nào nhận thứ c sự h p lý giữa
nguồn vốn doanh nghi y ộng và vi c sử dụ ú ầ m ắm, dự
trữ, sử dụng có h p lý, hi u qu hay không.
Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
N u tài s n ngắn h n lớ ơ ngắn h u h p lý vì dấu hi u này thể hi n
doanh nghi p giữ vững quan h ối giữa tài s n ngắn h n và n ngắn h n, sử dụng
ú mụ ngắn h Đồng th ũ ỉ ra một sự h p lý trong chu chuyển
tài s n ngắn h n và k thanh toán n ngắn h c l i, n u tài s n ngắn h n nhỏ
ơ ngắn h u này chứng tỏ doanh nghi p không giữ vững quan h ối
giữa tài s n ngắn h n với n ngắn h n vì xuất hi n dấu hi u doanh nghi ã ử dụng
một phần nguồn vốn ngắn h n vào tài s n dài h n. M c dù n ngắn h n có khi do
chi m dụng h p pháp ho c có mức lãi thấ ơ ã dài h n tuy nhiên chu k luân
chuyển tài s n khác với chu k thanh toán cho nên dễ dẫ n những vi ph m nguyên
tắc tín dụng và có thể n một h qu tài chính xấ ơ
N u tài s n dài h n lớ ơ dài h n và phần thi u hụ ù ắp t vốn chủ
sở hữu u h p lý vì nó thể hi n doanh nghi p sử dụ ú mụ dài
h n là c vốn chủ sở hữ u phần thi u hụ ù ắp t n ngắn h n là
u bất h ý y ở phầ ối giữa tài s n ngắn h n và n ngắn h n.
Thang Long University Library
23. 13
N u phần tài s n dài h n nhỏ ơ dài h u này chứng tỏ một phần n dài h n
ã yển vào tài tr tài s n ngắn h n. Hi ng này v a làm lãng phí chi phí lãi vay
n dài h n v a thể hi n sử dụng sai mụ dài h Đ u này có thể dẫ n l i
nhuận kinh doanh gi m và những rối lo n tài chính doanh nghi p.
Ngoài ra, khi phân tích mối quan h cân bằng giữa tài s n và nguồn vốn chúng ta
cần chú tr n nguồn vố ộ ng xuyên. Nguồn vố ộ ng
xuyên không những biểu hi n quan h giữ ối giữa tài s n với nguồn vốn mà nó
còn có thể cho chúng ta nhận thứ c những dấu hi u tình hình tài chính trong sử
dụng tài s n và nguồn vốn của doanh nghi p.
Phân tích kết quả kinh doanh1.2.2.
Phân tích k t qu d ớc h t ti n t qu
d x m xé ỉ tiêu l i nhuận gộp v bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Báo cáo k t qu kinh doanh là báo cáo tài chính tổng h p, ph n ánh tình hình
và k t qu ho ộng s n xuất kinh doanh, kh sinh l ũ ực
hi n trách nhi m ĩ vụ của doanh nghi ối vớ ớc trong một k k toán.
[2, tr.201]
Thông qua các chỉ tiêu trên báo cáo k t qu ho ộng kinh doanh có thể kiểm
ực hi n k ho ch, dự toán chi phí s n xuất, giá vốn,
doanh thu s n phẩm vậ ã ê ụ, tình hình chi phí, thu nhập của ho t
ộng khác và k t qu kinh doanh sau một k k Đồng th i, kiểm tra tình hình
thực hi n trách nhi m ĩ vụ của doanh nghi ối vớ ớ x
ớng phát triển của doanh nghi p qua các k khác nhau.
t qu kinh doanh của doanh nghi p ph cập một
cách toàn di n c v th v ồng th t nó trong mối quan h với
hi u qu chung của toàn xã hội.
V th i gian, hi u qu d c trong một th i k c làm
gi m sút hi u qu của th i k kinh doanh ti p theo và ph i ổ ịnh an toàn, ngày càng
phát triển.
V không gian, hi u qu kinh doanh ph c thực hi n trong m i bộ phận kinh
doanh của doanh nghi p, t doanh nghi p mẹ n các doanh nghi v ơ vị trực
thuộc.
Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ1.2.3.
yển ti n t (BCLCTT) rất quan tr ng trong vi c cung cấp cái
nhìn tổng thể v tình hình tài chính của doanh nghi p bằng vi c chỉ ra dòng ti n t vào
và ra của các ho ộng: ho ộng s n xuất kinh doanh (SXKD), ho ộ ầ
ho ộng tài chính trong doanh nghi nào và l i nhuận của tổ chứ c
24. 14
chuyển thành dòng ti Đồng th i, C CTT ũ c
hi u qu tài chính của doanh nghi p, kh o ti ơ
toán các kho n n n h n, kh ộng liên tục của doanh nghi p thông
qua vi c xem xét các chỉ tiêu tài chính có sử dụng ớ dò
giá. Chính vì vậy, vi c xem xét và phân tích BCLCTT s giúp ích rất nhi u trong quá
trình phân tích tài chính.
BCLCTT trong doanh nghi p gồm 3 ho ộng: ho ộng SXKD, ho ộ ầu
ộng tài chính trong doanh nghi p. T :
L ồ ộ d ồ ộ
ra doanh thu ủ y ủ d v ộ ộ
ầ hay tài chính, b ồm: T ấ dị vụ
ộ v ơ ở ộ v ểm xã ộ ộ ậ
v ụ vụ x ấ d : ã v y ồ
v ộ ấ dị vụ v
ộ hác.
ồ ộ ầ ồ ê ộ
ầ ủ d ồm: ầ ơ ở vậ ấ ỹ ậ d :
m ắm x y dự ố ị : ể m ắm x y dự v ý
TSCĐ hay ầ v ơ vị : vố ê d ầ
ứ v ồ vố ầ ã v y ổ ứ ậ
chia.
ồ ộ ồ ộ
ra các y ổ v y m ấ ủ vố ủ ở ữ v vố v y ủ d
b ồm: d ổ ậ vố ủ ủ ở ữ v y
ắ v d ; vố ủ ủ ở ữ ố v y v ổ
ứ ậ ủ ở ữ
C CTT dù ể ịnh v ho ộng liên tục, kh i, và
kh ầ ơ ủa doanh nghi x m xé C CTT ơ
pháp trực ti p, n u doanh nghi p có dòng ti n ra t ho ộ SX D u này có
ĩ d ằng không ho c quá ít hay Công ty có vấ v tài chính. N u
doanh nghi p có dòng ti n ra t ho ộ ầ ĩ d ã ầ
quá nhi u ti n vào tài s n cố ịnh, và các tài s n dài h ồ c.
Nh vậy C CTT c sử dụ ể xem xét v kh ộng liên tục của
doanh nghi p thông qua vi c xem xét các chỉ tiêu tài chính có sử dụ ớ dò
ti P C CTT ể v ơ v ộng liên tục của
doanh nghi ũ v kh v ồn lực tài tr cho vi c
Thang Long University Library
25. 15
thanh toán t vốn của doanh nghi p hay vốn t bên ngoài; số ti c t mỗi ho t
ộng trong doanh nghi ủ ể trang tr i cho mụ ủa chính ho ộ
hay là sự hỗ tr vốn giữa các ho ộng.
Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính1.2.4.
1.2.4.1. Phân tích khả năng thanh toán
d ự ữ ĩ vụ
ú m ấ ý mộ d
mấ
ằ mứ ộ ể ơ mứ ộ
dễ d v ể y ổ mộ m m mấ ị
ủ Mộ d d ã m ểm ố
v vẫ dễ d y ơ mấ C v vậy
v ấ v ầ ể
cái v ự ủ d
Khả năng thanh toán ngắn hạn
H số kh ngắn h n ph n ánh kh yể ổi tài s n thành
ti ể trang tr i các kho n n ngắn h n. Vì th , h số y ũ ể hi n mứ ộ m
b o thanh toán các kho n n ngắn h n của doanh nghi p.
H số y c tính bằng cách lấy tổng tài s n ngắn h n chia cho số n ngắn h n
của doanh nghi p:
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn =
Tổng tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Tổng tài s n ngắn h n bao hàm c kho ầ ắn h n. Số n ngắn
h n là những kho n n ph i tr trong kho ng th d ới 12 tháng bao gồm: Các
kho n vay ngắn h n, ph i tr i bán, thu và các kho n ph i tr i lao
ộng, n dài h n h n tr , các kho n ph i tr khác có th i h d ới 12 tháng.
Để số này cần dựa vào h số trung bình của các doanh nghi p trong
cùng ngành. Cần thấy rằng, h số này ở các ngành ngh kinh doanh khác nhau có sự
khác nhau. Mộ ứ quan tr ể với h số thanh toán ở các
th i k ớ ủa doanh nghi p.
T ng, khi h số này thấp thể hi n kh n của doanh nghi p là
y v ũ dấu hi ớc nhữ m ẩn v tài chính mà doanh
nghi p có thể g p ph i trong vi c tr n . H số này cao cho thấy doanh nghi p có kh
v c sẵn sàng thanh toán các kho n n n h n.
26. 16
Khả năng thanh toán nhanh
H số kh t kh các kho n n ngắn
h n không phụ thuộc vào vi c vi c bán tài s n dự ữ ( ồ ) V ồ
tài s n khó chuyể ổ ất trong các tài s n ngắn h n, nên lo i bỏ kho n mục hàng ồ
x ơ các kho n n tới h n của doanh nghi p.
Theo công thức này, hàng tồn kho ở y ẩm, hàng gửi bán,
vậ ể bán nhanh, ho c khấu tr ố y ê ể chuyển
thành ti y c. Và kh nhanh của doanh nghi p cao hay thấp,
tình hình t ốt hay xấu tùy thuộ v ng ti n và các kho n
ầ tài chính ngắn h n lớn hay bé, n ngắn h n nhỏ hay lớn.
Khả năng thanh toán tức thời
Khả năng thanh
toán tức thời
=
Tiền + Các khoản tương đương tiền
Tổng nợ ngắn hạn
Ti n và các kho ơ ơ n là các tài s m n cao
nhất của doanh nghi p. Kh thanh toán tức th i thể hi n mối quan h ti n (ti n
m t và các kho ơ ơ ứng khoán ngắn h dễ yể ổ ) v
kho n n n h n ph i tr . Kh thanh toán tức th i quá cao tức doanh nghi p dự
ữ nhi u ti n m t thì doanh nghi p bỏ lỡ ơ ội sinh l i. Các chủ n mức
trung bình h p lý cho tỷ l này là 0,5. Khi h số này lớ ơ 0 5
toán tức th i của doanh nghi p là kh v c l i, n u h số này nhỏ ơ 0 5
doanh nghi v c thanh toán n .
1.2.4.2. Phân tích khả năng quản lý tài sản
Hệ số thu nợ
Hệ số thu nợ =
Doanh thu thuần
Phải thu khách hàng
Chỉ số này cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong một k
nhấ ị ể c doanh thu trong k Tỷ số này lớn chứng tỏ tố ộ thu hồi các
kho n ph i thu là cao và n u thấp thì chứng tỏ hi u qu sử dụng vốn kém do vốn bị
chi m dụng nhi u quá cao thì s gi m sức c nh tranh dẫ n gi m doanh
thu. Kho n ph i thu thể hi n tín dụng cung cấp cho khách hàng. Quan sát chỉ số này s
bi t chính sách bán hàng tr chậm hay tình hình thu hồi công n của doanh nghi p. H
Khả năng thanh toán
nhanh
=
Tổng tài sản ngắn hạn - Kho
Tổng nợ ngắn hạn
Thang Long University Library
27. 17
số thu n cao hay thấp tùy thuộc chính sách bán chịu của doanh nghi c thù của
mỗ ũ ở n chính sách bán hàng của doanh nghi p trong ngành.
Thời gian thu nợ trung bình
Thời gian thu nợ
trung bình
=
360
Hệ số thu nợ
Tỷ số này cho bi t doanh nghi p mất trung bình ê y ể thu hồi các
kho n ph i thu của mình. Để u qu qu n lý của doanh nghi p, cần so sánh
h số này với số ngày thanh toán cho các kho n công n ph i thu mà doanh nghi
y ịnh. N u chỉ số này quá nhỏ chứng tỏ chính sách tín dụng bán tr chậm cho
khách hàng của doanh nghi p quá khắt khe, i u này s làm gi m kh nh tranh
của doanh nghi c bi t khi mà doanh nghi p không ph i là doanh nghi p m nh,
ho ộng lâu dài, có thị phần lớn. u chỉ số này quá dài chứng tỏ chính sách
thu ti n khách hàng của Công ty l i quá dễ dàng, Công ty bị khách hàng chi m dụng
nhi u dẫ n Công ty dễ g p rủi ro trong vi c thu hồi n .
Hệ số lƣu kho
Hệ số lưu kho =
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
H số ng kh ê ụ s n phẩm của doanh nghi p. H số này
lớn cho thấy tố ộ quay vòng của hàng hóa trong kho là nhanh, doanh nghi p bán hàng
nhanh và hàng tồn kho không bị ứ ng nhi C ĩ d p s ít rủ ơ
n u kho n mục hàng tồn kho trong báo cáo tài chính có giá trị gi m m T y
nhiên, h số y ũ ố v vậy ĩ ng hàng dự trữ trong
kho không nhi u, n u nhu cầu thị ột ngột thì rất có kh d p
bị mất khách hàng và bị ối thủ c nh tranh giành thị phầ ơ ữa, dự trữ nguyên li u
vật li ầu vào cho các khâu s n xuất khô ủ có thể khi n dây chuy n s n xuất bị
. Vì vậy, h số vòng quay hàng tồn kho cần ph ủ lớ ể m b o mứ ộ
s n xuấ v ứ c nhu cầu khách hàng. Tuy nhiên, hàng tồ m ậm tính
chất ngành ngh kinh doanh nên không ph i cứ mức tồn kho thấp là tốt, mức tồn kho
cao là xấu.
Thời gian luân chuyển kho trung bình
Thời gian luân chuyển kho
trung bình
=
360
Hệ số lưu kho
Chỉ số này cho bi t hàng tồ ủa doanh nghi p trong bao
ê y Để duy trì ho ộng kinh doanh thì hàng hoá cần ph i trữ ở một số ng
cần thi T y ê ữ quá nhi u hàng tồ ồ ĩ với vi c làm
28. 18
hi phí qu ý v ủi ro khó tiêu thụ hàng tồn kho này do có
thể không h p nhu cầ ê dù ũ ị ém D vậy tỷ số này cần
x m xé ể x ịnh th i gian tồn kho h p lý theo chu k s n xuất kinh doanh của
doanh nghi p và mứ ộ bình quân chung củ ũ mức tồn kho h p lý
m b o cung cấ ng.
Hệ số trả nợ
Hệ số trả nợ =
Giá vốn hàng bán + Chi phí quản lý chung, bán hàng
Phải trả người bán, lương, thưởng, thuế phải trả
H số tr n là chỉ tiêu v a ph n ánh uy tín của doanh nghi ối với b n hàng
v a ph n ánh kh n của doanh nghi p. Các doanh nghi ng muốn thu
n nhanh, tr n chậm nên h rất muốn kéo dài th i gian hoàn tr n dẫ n h số tr
n thấp. H số này thấp cho thấy Công ty rất có uy tín và là khách hàng tốt của nhà cung
cấ ê c cho chậm tr ũ ể là dấu hi u cho thấy doanh nghi
khó tr các kho n n n h Để khẳ ị c kh của doanh
nghi p cần phân tích chi ti t các kho n ph i tr , các khách hàng cho n , doanh số phát
sinh n có và tuổi n các kho n ph i tr ối chi u với h ồng mua hàng, xem xét tốc
ộ ởng doanh thu, l i nhuận ể có k t luận v vi c h số tr n thấ d c
cho chậm tr hay do doanh nghi p kinh doanh y u kém mất kh
kho n n .
Thời gian trả nợ trung bình
Thời gian trả nợ
trung bình
=
360
Hệ số trả nợ
Chỉ tiêu này cho bi t th ể doanh nghi c mộ ồng n của
mình. N u th i gian tr n trung bình lớn thì doanh nghi c l i t vi c
chi m dụng vố y ê y ũ m ở n uy tín của doanh nghi p
ồng th ũ ứ ựng các rủi ro v kh n .
Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền trung bình
Thời gian luân
chuyển vốn bằng
tiền trung bình
=
Thời gian
thu nợ trung
bình
+
Thời gian luân
chuyển kho
trung bình
-
Thời gian
trả nợ trung
bình
Chỉ số này cho bi t kho ng th i gian t khi thanh toán các kho n n n khi
c ti n. Th y d ng ti n m t của doanh nghi p càng khan
hi m cho ho ộng s n xuất kinh doanh và cho các ho ộ ầ u
th i gian này nhỏ s c coi là kh n lý ti n tốt. vậy, th i gian luân
Thang Long University Library
29. 19
chuyển vốn bằng ti n có thể c rút ngắn bằng cách gi m th i gian luân chuyển kho
qua vi c xử ý v ơ c bằng cách gi m th i gian thu ti n
khách hàng qua vi c ốc thu n ho c bằng cách kéo dài th i gian thanh toán qua
vi c trì hoãn tr n cho nhà cung cấp.
Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụng
tài sản dài hạn
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản dài hạn
Chỉ số này cho bi 1 ồng bỏ ầ v tài s n dài h n qua quá trình s n xuất
kinh doanh t ê ồng doanh thu thuần trong k .V nguyên tắc, các tỷ
số càng cao chứng tỏ hi u qu sử dụng tài s n dài h n càng tố T y ê
hi u suất sử dụng tài s n dài h n cầ ý tớ ĩ vực kinh doanh của doanh nghi p
ũ ổi th của tài s n dài h n.
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiệu suất sử dụng tài
sản ngắn hạn
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản ngắn hạn
Chỉ số này cho bi 1 ồng giá trị tài s n ngắn h n tham gia vào quá trình kinh
doanh của doanh nghi p t ê ồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này
càng cao chứng tỏ hi u qu sử dụng tài s n ngắn h n càng cao.
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng
tổng tài sản
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Chỉ số này ph n ánh hi u suất sử dụng tổng tài s n nói chung. Tỷ l này cho bi t
bình quân mỗ ồng ầ v tài s n t ê ồng doanh thu. Chỉ số này
ồ ĩ với vi c sử dụng tài s n của doanh nghi p vào các ho ộng s n
xuất kinh doanh càng hi u qu . Tuy nhiên muốn có k t luận chính xác v mứ ộ hi u
qu của vi c sử dụng tài s n thì cần so sánh với chỉ số bình quân của ngành.
1.2.4.3. Phân tích khả năng quản lý nợ
Trên thực t , thậ ể tìm ra một doanh nghi p kinh doanh mà không ph i vay
n D n lý n ú v y của doanh
nghi p có h p lý không và các kho n n ở nào tới ho ộng
của doanh nghi p. Khi phân tích kh n lý n có những chỉ ê ơ n sau:
30. 20
Tỷ số nợ
Tỷ số nợ =
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỷ số này cho bi t có bao nhiêu phầ m n của doanh nghi p là t v y
Q y c kh ự chủ tài chính của doanh nghi p. Tỷ số này mà quá nhỏ,
chứng tỏ doanh nghi v y Đ u này có thể hàm ý doanh nghi p có kh ự chủ
tài chí S ũ ể hàm ý là doanh nghi ận dụng h ơ ội
chi m dụng vố t khai ò ẩy c l i, tỷ số này mà quá
cao hàm ý doanh nghi p không có thực lực tài chính mà chủ y v y ể có vốn kinh
doanh tức là mứ ộ rủi ro của doanh nghi ơ
Số lần thu nhập trên lãi vay
Số lần thu nhập trên
lãi vay
=
EBIT
Lãi vay
H số này cho bi t mứ ộ l i nhuậ m b o kh ã nào tức là
mộ ồng lãi vay có thể c doanh nghi p tr bằng bao nhiêu ồng l i nhuậ ớc
thu và lãi vay. Rõ ràng, kh ã v y
lãi của doanh nghi p cho các chủ n của mình càng lớn. Tỷ số trên n u lớ ơ 1
doanh nghi p hoàn toàn có kh lãi vay. N u nhỏ ơ 1 ì chứng tỏ doanh
nghi ã v y u so với kh ủa mình ho d ém n mức l i
nhuậ ủ tr lãi vay.
Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài
sản
=
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỉ số n trên ổ tài s n hay tỉ số n l ng mức ộ sử dụng n của Công ty
so với tài s n. Tông n trên tử số của công thức này bao gôm n ngắn h n và n dài
h n ph i tr . Chủ n th ch Công ty có tỉ số n thấp vì th Công ty có kh
tr n cao ơ Ng c l i, Cổ thich có tỉ số n cao vì sử dụng ò bây
nói chung gia kh sinh l i cho Cổ Tuy nhiên, muốn bi t tỉ
số này cao hay thấp cần ph i so sánh với tỉ số n bình quân ngành.
Tỉ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ so với vốn
chủ sở hữu
=
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Tỉ số này l ng mức ộ sử dụng n của doanh nghi p trong mối t ơ quan
với mức ộ sử dụng vốn chủ ở hữu. V m t ý ĩ tỉ l này cho bi t:
Thang Long University Library
31. 21
Mố ữ mứ ộ ử dụ vớ mứ ộ ử dụ vố ủ ở ữ
ủ d
Mố ơ ứ ữ v vố ủ ở ữ d
1.2.4.4. Phân tích khả năng sinh lợi
N ỉ số v kh n lý tài s n, qu n lý vốn ph n ánh hi u qu
t ng ho ộng của doanh nghi p thì chỉ số v kh inh l i ph n ánh tổng h p
nhất hi u qu s n xuất kinh doanh và qu n lý của doanh nghi p.
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS)
Tỷ suất sinh lời trên
doanh thu
=
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
Chỉ tiêu này cho bi t trong mộ ồng doanh thu thuần của doanh nghi p thì có
ê ồng là l i nhuận ròng. Khi phân tích tỷ suất này cầ x m xé ểm
kinh doanh của ngành, k kinh doanh của doanh nghi p và chi phí ởng ra sao
tới l i nhuận của doanh nghi p.
Không ph i lúc nào tỷ suấ y ũ n ánh doanh nghi
doanh tốt và gi m thì ph n ánh doanh nghi d èm u qu mà vi c
x m xé m tỷ suất sinh l i trên doanh thu là tốt hay xấ ũ ụ thuộc vào lý
do của vi m
Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ suất sinh lời trên
tổng tài sản
=
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
Chỉ tiêu này ph n ánh hi u qu sử dụng tài s n ở doanh nghi p, thể hi ộ
qu n lý và sử dụng tài s n. Chỉ tiêu này cho bi t bình quân mộ ơ vị tài s n sử dụng
trong quá trình kinh doanh t ê ồng l i nhuận ròng. Trị số của chỉ
tiêu càng cao, hi u qu sử dụng tài s n càng lớ v c l i.
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất sinh lời trên
vốn chủ sở hữu
=
Lợi nhuận ròng
Vốn chủ sở hữu
Đ y chỉ số ầ ổ ủa doanh nghi p quan tâm nhất vì
nó ph n ánh những gì mà h s ởng. Chỉ số này cho bi t mộ ồng vốn chủ sở
hữu bỏ ể ầ ê ồng l i nhuận ròng. K t qu tính toán tỷ
suất này càng lớn chứng tỏ hi u qu sử dụng vốn tự T ng dùng chi
ơ ội của vi c cho vay trên thị ng ti n t (trái phi u kho b c, ti n gửi ti t ki m )
32. 22
làm mốc so sánh với chỉ số ê ể x ịnh hi u qu vốn tự có. Một doanh nghi p
ph i có tỷ số này ơ ã ất ti t ki m thì mớ t hi u qu . Tuy nhiên
tỷ số này s không ph ú ực chất doanh nghi p n u doanh nghi p ho ộng
bằng vốn vay là chủ y u hay vốn chủ sở hữu quá thấp.
1.2.4.5. Phân tích Dupont
Trong phân tích tài chính, n ng vận dụ m D ể phân
tích mối liên h giữa các chỉ tiêu tài chính. Chính nh sự phân tích mối liên k t giữa
các chỉ ê m i ta có thể phát hi n ra những nhân tố ã ở n chỉ tiêu
phân tích theo một trình tự logic ch t ch . Chẳng h n, vận dụng mô hình Dupont phân
tích hi u qu kinh doanh trong mối liên h giữa các y u tố ầu vào và k t qu ầu ra
của doanh nghi p trong một k kinh doanh nhấ ịnh.
Phân tích tài chính dự v m D ý ĩ ất lớ ối với qu n trị
doanh nghi Đ ỉ c biểu hi n ở chỗ: Có thể u qu kinh
doanh một cách sâu sắc, toàn di Đồng th ầy ủ v n
những nhân tố ở n hi u qu kinh doanh của doanh nghi p. T ra
c h thống các bi n pháp tỉ mỉ và xác thực nhằm ng công tác c i ti n tổ
chức qu n lý doanh nghi p, góp phần không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh của
doanh nghi p ở các k kinh doanh ti p theo.
Phân tích Dupont đối với ROA
M D c vận dụng trong phân tích chỉ tiêu ROA, có d ng:
ROA =
Lợi nhuận sau thuế
=
Lợi nhuận sau thuế
x
Doanh thu thuần
Tài sản bình quân Doanh thu thuần Tài sản bình quân
Mô hình phân tích trên cho thấy, có hai y u tố ở n tỷ suất sinh l i trên
tổng tài s ỷ suất sinh l i trên doanh thu (ROS) và hi u suất sử dụng tổng tài
s n. Vậy nên nhà qu n trị doanh nghi p cần ph i nghiên cứu và xem xét có những bi n
pháp gì cho vi c nâng cao không ng ng kh i của doanh thu và sự vận
ộng của tài s ể nâng cao kh i của mộ ồng tài s n mà doanh nghi p
ử dụng.
Phân tích Dupont đối với ROE
m D ò c áp dụng trong phân tích chỉ tiêu ROE, có
d ng:
ROE =
Lợi nhuận sau thuế
=
Lợi nhuận sau thuế
x
Doanh thu thuần
x
Tài sản bình quân
VCSH Doanh thu thuần Tài sản bình quân VCSH
Thang Long University Library
33. 23
T hai mô hình trên có thể thẩy rằng hi u suất sử dụng tổng tài s n càng cao, sức
s n xuất của doanh nghi p càng lớ ớng tới mụ m ỉ suất sinh l i của tài
s ồ ĩ với vi c cần nâng cao số vòng quay của tài s n, một m c quy
mô v doanh thu thuần, m t khác ph i sử dụng ti t ki m và h p lý v ơ ấu của tài s n.
Cần khai thác tố ất các tài s ã ầ m bớt hàng tồn kho và chi phí
s n xuất dở dang.
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phân tích tài chính
Các yếu tổ chủ quan1.3.1.
Tài liệu dùng trong phân tích
Tài li ơ ở, n n t ng quy ịnh tới tính chính xác của k t qu phân tích. Tài
li u quan tr ng nhất là h thố d ố li u, thông tin t
công tác k toán ph i trung thực và h p lý thì vi c phân tích mớ ý ĩ u sử
dụng các số li u sai l rất dễ dẫ n sự ị ớng sai
trong chi c kinh doanh của doanh nghi p và quy ịnh củ ầ ê nh
u mà không cung cấ ầy ủ thì công vi c phân tích có thể không thực hi n
c ho ộ tin cậy thấp. Do vậy, ngoài báo cáo tài chính thì các tài li u bên ngoài
ũ ầ c cập nhật và kiểm tra kịp th ể k t qu phân tích có tính toàn di ơ
Tr nh độ của cán ộ phân tích
Đ y ũ ố có tính quy ịnh tới k t qu phân tích. Cán bộ phân tích là
i sử dụng các công cụ, kỹ thuậ ể các dữ li ầu thể hi c nội
d v ý ĩ C ộ ầy ủ v chuyên môn, nghi p vụ thì
ơ ội dung phân tích s ầy ủ, khoa h ứ c yêu cầ t ra.
Ngoài ki n thức chuyên môn i phân tích còn cần có những hiểu bi t chung v
n n kinh t , v ểm kinh doanh của doanh nghi p, chính sách pháp luật của nhà
ớ vậy thì những k t luậ mang tính khách quan và tin cậy ơ
Công nghệ và phƣơng pháp phân tích
Công ngh v ơ ụ ể cán bộ phân tích
thực hi n công vi c của mình. N u ứng dụng các công ngh v ơ ốt thì
quá trình phân tích tài chính s m i k t qu chính xác, khoa h c, ti t ki m th i
gian, công sứ Tùy v ê ủa t ng doanh nghi p mà sử dụng các
công ngh v ơ c k t h p nhi ơ C ẳng h n,
ơ ú ự m của các chỉ tiêu giữa các giai
n khác nhau, t ho thấy x ớng bi ộng trong một th i k ơ
này rất hi u qu ối với các doanh nghi p có th i gian ho ộng dài, tr i
qua nhi u th i k ối với một doanh nghi p mới thành lập thì l i không có
nhi ý ĩ T nên, vi c lựa ch n công ngh v ơ ởng
34. 24
ch ng rấ ơ n và theo một khuôn mẫ ực t thì công vi y ò
hỏi sự linh ho t và kinh nghi m củ i phân tích.
Tần suất phân tích
Tình hình kinh t có sự y ổi t ng ngày, tình hình tài chính của doanh nghi p
có thể là tốt trong th y i suy thoái trong th Để k t qu ph n
ú ực tr ng tài chính thì công tác phân tích ph c thực hi ng xuyên,
liên tục, tần suất phân tích càng lớn thì các k t luậ ộ tin cậy càng cao.
Chẳng h n, Công ty ti n hành công tác phân tích theo quý, n u thấy tình hình tài chính
quý này không tố ã o có thể tìm hiểu nguyên nhân và tìm gi i pháp khắc
phụ y ý u cuố m Công ty mới thực hi n phân tích thì
những gi không kịp th i và gi m hi u qu .
Các yếu tố khách quan1.3.2.
Hệ thống chính sách pháp luật của nhà nƣớc
Doanh nghi ố ng chịu sự qu n lý củ ớ d i tuân thủ
chính sách, pháp luật và thực hi ủ ĩ vụ vậy mới t m ng
c ẳng, công bằ M ng pháp lý càng rõ ràng, ch t ch bao nhiêu
thì doanh nghi p càng thuận l i trong vi ị ớng và thực hi n. Chẳng h n, ch
ộ k c nhà ớ y ị ể có những sử ổi, bổ sung
trong t ể phù h ơ với mục tiêu qu ý u này s làm
y ổi trong công tác lập báo cáo tài chính của doanh nghi p, t ò ỏi các cán
bộ phân tích cầ m y ịnh, chuẩn mự ể m b o tính phù h p, sát
thực của công tác phân tích với pháp luật củ ớc.
Hệ thống thông tin của nền kinh tế và của ngành
Các k t qu phân tích s d n n u chỉ phân tích dựa trên
các tài li u của b n thân doanh nghi p. Bởi doanh nghi p không tồn t ộc lập mà còn
có các mối quan h , liên k t với các doanh nghi p khác. N u có h thống chỉ tiêu v
trung bình ngành thì doanh nghi p có thể x m xé ể nhận
thức vị trí của mình nhằm ữ ú ắn, phù h ũ
ớng phấ ấu, khắc phục. Một doanh nghi p có tình hình tài chính gi m ú
n u trong một n n kinh t v ững k t
qu doanh nghi c có thể vẫn kh D ững thông tin của n n kinh t
và các chỉ tiêu của ngành góp phầ m ý ĩ ủa phân tích tài chính và cho thấy
một bức tranh toàn di ơ v tình hình tài chính của doanh nghi p.
Thang Long University Library
35. 25
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
C ơ 1 ã y ữ y ơ n v
d một số ơ v ộ d d
nghi p.
Nộ d ơ 1 ơ ở ể thực hi thống số li u của Công ty
Cổ phần DPC ơ 2 T ê ực t , thực tr Công ty ra
sao, tình hình tài s – ồ vốn, doanh thu – l i nhuậ ũ ỉ ê
C ơ 2 ực tr ủa Công ty
Cổ phần ầ v DPC ể làm sáng tỏ ữ vấ này.
36. 26
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ VÀ CÔNG NGHỆ DPC
2.1. Khái quát về Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Công nghệ DPC
Giới thiệu về Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ DPC2.1.1.
Tê dị : Công ty ổ ầ Đầ v C DPC
G ấy ứ ậ ý d ố: 0102022357 d Sở v ầ
ố ộ ấ m 2005
Đị ỉ: Số 13 õ T , P ê Đ Q ậ T , thành
ố ộ
Số : 04 73005005 / 04. 37152463
Số f x: 04 37152464
Website: www.dpc.com.vn
Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty2.1.2.
Công ty Cổ phầ Đầ v C DPC (ti n thân là: Công ty Cổ Phần
T ơ m i quốc t DPC) c thành lậ m 2005 y ịnh số 0102022357
do Sở K ho v Đầ T ố Hà nội cấp.
Công ty DPC chuyên cung cấp các s n phẩm t những máy chủ siêu m nh, máy
ể n máy tính xách tay, máy in, vậ , thi t bị ngo i vi và linh ki n
máy tính, màn hình tinh thể lỏng....và các phần m m, gi i pháp công ngh thông tin.
Với ẩ hi “Uy ấ Công ty luôn ứng tốt nhất m i nhu cầu
v các s n phẩm và dịch vụ tin h c. Trong suốt quá trình xây dựng và phát triển Công
ty luôn cố gắ ể tự hoàn thi n mình nhằm mang tới cho khách hàng một dịch vụ
hoàn h ậy. Công ty có một h thố c tổ chức khoa h c, mộ ộ ũ
kỹ ộ kinh doanh có kinh nghi m m ĩ vực công ngh thông tin
vớ ộ h c vấ o chính quy có trách nhi m trong công vi c.
Công ty ã v m i những s n phẩm tin h c với dịch vụ chấ ng cao nhất, giá
c h p lý.
Khái quát về ngành nghề kinh doanh của Công ty Cổ phần DPC2.1.3.
Công ty DPC không chỉ cung cấp các s n phẩm t những máy chủ siêu m nh,
m y ể n máy tính xách tay, Máy in, Vậ , thi t bị ngo i vi và linh
ki n máy tính, màn hình tinh thể lỏ Ngoài ra Công ty còn là nhà cung cấ v
vấn chuyên nghi p các s n phẩm tr n gói, các gi i pháp cho khách hàng v ứng dụng
C TT thống m ng, H thố ữ và b o mật, các dịch vụ b o hành b o trì
Thang Long University Library
37. 27
h thố dành cho doanh nghi ơ m i, các v ò i di n, các
tổ chức tài chính, ngân hàng, các tổ chức giáo dục và y t ...
Trong nhữ ĩ vực kể trên, cung cấp các s n phẩm m y ể bàn, máy tính
xách tay, máy in, linh ki n máy tính, màn hình tinh thể lỏ ĩ vực mang l i
doanh thu chủ y u cho Công ty.
Cơ cấu tổ chức của Công ty2.1.4.
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức của Công ty cổ phần DPC
( Nguồn: Phòng Tổ chức Hành chính )
Công ty Cổ phần DPC tổ chức theo mô hình trực tuy n ã o thực
hi n tất c các chứ n trị, trực ti u hành và chịu trách nhi m m i m t của
ơn vị mình. Các bộ phận trong Công ty có sự ổi, phối h ể thực hi n nhi m
vụ, chứ ủ m t hi u qu nhất.
ĐẠ Ộ ĐỒ G
CỔ ĐÔ G
Ộ ĐỒ G
QUẢ TRỊ
BAN GIÁM
ĐỐC
A ỂM
SOÁT
PHÒNG TỔ
C ỨC À
CHÍNH
P Ò G XUẤT
ẬP À G
HÓA
PHÒNG KINH
DOANH
PHÒNG Ỹ
T UẬT
PHÒNG TỔ
CHỨC Ế TOÁ
38. 28
Đại hội đồng cổ đông
Đ i hộ ồng cổ ơ y n lực cao nhất của Công ty, bao gồm tất c
các cổ y n biểu quy v c cổ ủy quy Đ i hộ ồng cổ
có toàn quy n quy ịnh m i ho ộng của Công ty và có nhi m vụ:
T ơ ớ ộ d ủ Công ty.
ầ ã m ộ ồ ị v ểm
C m vụ d Công ty y ị
Hội đồng quản trị
Hộ ồng qu n trị d Đ i hộ ồng cổ ầ ơ n lý cao nhất
của Công ty, có nhi m vụ:
ớ Đ ộ ồ ổ d dự ố
ậ ã ổ ầ y ơ ớ ể
v ộ d ủ Công ty.
ổ m ã m v m ộ ủ m ố
ị ử ổ v ổ ủ Công ty.
Ban kiểm soát
Ban kiểm ơ ực thuộ Đ i hộ ồng cổ d Đ i hộ ồng cổ
bầu ra. Ban kiểm soát có nh m vụ kiểm soát m i ho ộng qu n trị v u hành s n xuất
kinh doanh của Công ty, ho ộ ộc lập với Hộ ồng qu n trị v m ốc.
Ban giám đốc
Tổ ứ ể ự y ị ủ ộ ồ ị
kinh doanh.
ị ơ ố ơ ấ ổ ứ v y ý ộ ộ Công ty
ú ị y Đ ộ ồ ổ v ộ ồ ị
Phòng Tổ chức hành chính
Là bộ phận thực hi n các công tác tổ chức, nhân sự, hành chính, pháp ch , truy n
thông và quan h công chúng của Công ty, phòng này thực hi n các nhi m vụ tổng h
v v p nhậ v ữ v m m GĐ xử lý các
v n hành chính nhanh chóng, kịp th i; Cấ v ò ẩm cho các phòng
ban trong Công ty; Qu n lý con dấu, chữ y ịnh; Cấp giấy công tác, giấy
giới thi v n của cấ ê y ịnh củ m ốc.
Phòng Tổ chức kế toán
Kiểm tra, giám sát tình hình công tác tài chính k ể m b o tuân thủ quy
ch của Công ty v y ịnh liên quan của pháp luật. K ởng chịu trách
nhi m v tính chính xác, trung thực ph ầy ủ ho ộng s n xuất kinh doanh
của Công ty ớ m ốc.
Thang Long University Library
39. 29
Phòng Kỹ thuật
Phòng Kỹ thuật chịu trách nhi m phối h p với phòng Kinh doanh trong vi c bán
hàng t i cử vấn cho khách hàng v những thông số ê n s n phẩm.
Phòng này thực hi n b o hành cho nhữ c Công ty ũ
phòng lên danh sách hàng nhập.
Phòng xuất nhập hàng
Phòng này có nhi m vụ phối h p với phòng kinh doanh, lên k ho ch nhập hàng,
liên h với nhà phân phối ho i lý.
Ngoài ra, phòng này ứ ỗ ộ d ủ Công ty,
ò ý ồ dõ ậ v x ấ m
ị ấ Vậ yể ậ v y
ấ dị vụ ậ ơ
Phòng kinh doanh
Chịu trách nhi m v ho ộng tiêu thụ của Công ty, nghiên cứu, phân tích thị
ng, xây dựng, qu ơ u, lập chi c kinh doanh và k ho ch bán
v ê ò y ũ ịu trách nhi m bán hàng t i h thống cửa hàng của
Công ty.
2.2. Phân tích tài chính tại Công ty cổ phần Đầu tƣ và Công nghệ DPC
Phân tích tình hình tài sản – nguồn vốn của Công ty thông qua Bảng cân đối2.2.1.
kế toán giai đoạn 2011-2013
2.2.1.1. Tình hình tài sản
Đánh giá tỷ trọng tài sản ngắn hạn và tỷ trọng tài sản dài hạn của Công ty
Qua biể ồ 2 1 ể nhận thấy rằ ở 3 m n ngắn h u chi m tỉ
tr ng lớ ổ n tuy nhiên tỉ tr ng tài s n ngắn h x ớng gi m dần
m m 2012 n ngắn h n gi m 4,85% so vớ m 2011 m
2013 tài s n ngắn h n l i gi m 4,96% chi m 74 62 ổ c l i, tài s n dài
h n l i chi m tỉ tr ng nhỏ ổ x ớ ẹ trong giai
n 2011-2013. Tỉ tr ng tài s n dài h 15 59 m 2011 ê 20 44 v m
2012 v m 2013 êm 4 94 vớ m 2011
Sự m ủ TS vớ TSD ơ ố ù vớ
ủ mộ y ơ m ầ mụ m y m
ị (TSD ) ể ụ vụ x ấ m ủ y ở d ớ d (TS )
Đồ y ũ ủ ý ắ
ậ (TS TSD ) m G m ố C y ự Vớ
m m ố ứ ố ấ ầ ủ ị và khách hàng, Công ty luôn ủ
ơ ữ mộ ồ ủ ớ ể ụ ũ
ẵ ấ ậ ấ dụ ơ m g T y
40. 30
ê y C y ố m vớ
ơ ộ ủ ồ
Q x ớng gi m tỷ tr TS ơ ấ ổ n 2011 – 2013
là tín hi m ng cho thấy C y ã ủ ộ ỉ ơ ấ ổ
nhằm h n ch nhữ ểm do chính sách qu n lý tài s ắ ng
phái thận tr m i.
Biểu đồ 2.1. Tỉ tr ng tài sản ng n hạn và tỉ tr ng tài sản dài hạn
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
Tình hình tài sản
Dựa vào các số li u a ra ở b ng 2.2, ta có thể a ra một số nhận xét, phân
giá v tình hình t ng gi m tài s n qua 3 n m 2011, 2012, 2013 n sau:
Tr ớc h t có thể thấy rằng quy mô tài s n của Công ty Cổ Phần DPC có xu
h ớng gi m trong 3 n m trở l i ây. Cụ thể trong giai n 2011–2012 ổ tài
s n gi m 5.170.367.443 V Đ t ơ ơ gi m 22,29%. Sự gi m n c tài s n
ngắn h n và tài s n dài h n, nh ng chủ y u tập trung ở tài s n ngắn h n, gi m
5.153.326.592 V Đ so với n m tr ớc. Sang n m 2013, tình hình tông tài s n ti p tục
gi m 23,7%, t ơ ứng với mức gi m 4.271.948.408 V Đ so với n m 2012. Ở giai
o n 2012-2013 ổng tài s n gi m là do có sự gi m m nh các kho n ph i thu ngắn
h n của Công ty.
Dựa vào bi ồ 2.2, ta có thể thấy ơ ấu tài s m 2011 n
ph i thu ngắn h n chi m tỷ tr ng lớn nhất với 49,02%, trong khi ti n, các kho ơ
ơ n và hàng tồn kho chênh l ch nhau không nhi u, lầ t chi m 25,75% và
25,21% tỷ tr ng tài s n ngắn h n. Kho n ph i thu ngắn h n lớ vậy cho thấy Công
y ị khách hàng chi m dụng vốn ơ ối nhi u, m dù m
ị có thể nâng cao kh nh tranh i ti m ẩn rủi ro trong vi c thu hồi
các kho n n này.
15.59
%
84.41
%
Năm 2011
T d T ắ
20.44
%
79.56
%
Năm 2012
T d T ắ
25.38
%
74.62
%
Năm 2013
T d T ắ
Thang Long University Library
41. 31
Biểu đồ 2.2. Tỷ tr ng các thành phần của tài sản ng n hạn
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
m 2012 ơ ấu tài s n ngắn h y ổi lớn với sự m nh tỷ tr ng hàng
tồn kho với 43,1%, lúc này, các kho n ph i thu ngắn h n chỉ còn chi m tỷ tr ng lớn
thứ 2 với 31%. Ti n và các kho ơ ơ n không có nhi u bi ộng, chiểm
23,12% trong tài s n ngắn h m 2012 ự ủa Tài s n ngắn h n khác
với tỉ tr ng 3,02% trong tổng tài s n ngắn h n. Hàng tồn kho chi m tỷ tr ng cao nhất
chứng tỏ y ị ồ ng vố v ồ m ý ồ
o qu u này làm gi m hi u qu kinh doanh của công ty
trong m y
m 2013 ồn kho ti p tục chi m tỷ tr ng lớn nhấ ơ ấu tài s n
ngắn h n với 58,81%, các kho n ph i thu ngắn h n chi m tỷ tr ng lớn thứ 2 với
19,38% (gi m xấp xỉ 2% so vớ m 2012) n ti v ơ ơ n gi m
tỷ tr ng so vớ m 2012 vẫn ti p tụ ứng ở vị trí thứ 3 với tỷ tr ng 15,23%
ơ ấu tài s n ngắn h n. Tỷ tr ng tài s n ngắn h 4 vớ m
2012 vẫn chi m tỷ tr ng ít nhấ ơ ấu tài s n ngắn h n.
Nhìn chung, các kho n mục trong TSNH có những bi ộng m nh trong giai
n 2011-2013. Các kho n ph i thu ngắn h n và hàng tồn kho chi m chủ y u trong
TSNH trong khi Ti n và các kho ơ ơ n thấp cho thấy ơ ấu tài s n ngắn
h n củ C y ực sự h p lý: bị chi m dụng vốn nhi u và tồ ng vốn vào
hàng tồn kho.
Để có thể rõ ơ v sự gi m của chi ti t t ng kho n mục tài s n, ta
vào những nhận xé cụ thể sau ây:
25.75%
49.02%
25.21%
0%
Năm 2011
T ơ ơ
C ắ
Hàng ồn kho
T ắ
23.12
%
30.76
%
43.1%
3.02%
Năm 2012
T ơ ơ
C ắ
Hàng ồn kho
T ắ
15.23
%
19.38
%58.81
%
6.58%
Năm 2013
T ơ ơ
C ắ
Hàng ồn kho
T ắ
42. 32
Bảng 2.1. Tình hình tài sản của Công ty Cổ phần DPC giai đoạn – 2013
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013
CH NH LỆCH
2011 - 2012
CH NH LỆCH
2012 – 2013
Số tuyệt đối
Tỷ lệ
(%)
Số tuyệt đối
Tỷ lệ
(%)
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 19.496.909.654 14.343.583.062 10.264.813.847 (5.153.326.592) (26,43) (4.078.769.215) (28,44)
I. T , các t ơ ơ 5.023.282.295 3.315.867.640 1.563.205.582 (1.707.414.655) (33,99) (1.752.662.058) (52,86)
II. Đầ tài ch ngắ - - - - - -
III.Các kho ắ 9.559.486.866 4.411.440.970 1.989.305.980 (5.148.045.896) (53,85) (2.422.134.990) (54,91)
1. P thu khách hàng 9.524.386.866 2.633.234.370 1.970.305.980 (6.891.152.496) (72,35) (662.928.390) (25,18)
2. T tr ớ cho ng bán 35.100.000
35.100.000
1.778.206.600 1.743.106.6004966,12 (1.778.206.600)
IV. Hàng tồ kho 4.916.548.778 6.182.607.521 6.036.382.444 1.266.058.743 25,75 (146.225.077) (2,37)
V. Tài ắ khác (2.408.285) 433.666.931 675.919.841 436.075.216 18.107 242.252.910 55,86
B - TÀI SẢN DÀI HAN 3.701.201.590 3.684.160.739 3.490.981.546 (17.040.851) (0,46) (193.179.193) (5,24)
I. Tài ố ị 3.463.499.140 3.647.323.606 3.468.254.709 183.824.466 5,31 (179.068.897) (4,91)
1. Nguyên giá 3.813.022.207 4.106.385.626 3.968.493.302 293.363.419 7,69 (137.892.324) (3,36)
2 G ị mò ũy (349.523.067) (459.062.020) (500.238.593) (109.538.953) 31,34 (41.176.573) (8,97)
IV. Tài dài khác 237.702.450 36.837.133 22.726.837 (200.865.317) (84,5) (14.110.296) (38,3)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 23.198.111.244 18.027.743.801 13.755.795.
393
(5.170.367.443) (22,29) (4.271.948.408) (23,70)
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
Thang Long University Library
43. 33
Tiền và các khoản tương đương tiền:
Giai đoạn 2011 – 2012: T ớ m 2011 C y d y ắm giữ ti n ở
mứ ể m b c kh của công y i h n
ch kh i của ti n và trong khi công ty có ti ể không l i ph v y
ngân hàng ho c chi m dụng vốn t i bán ho i mua nên t m 2012
y ã m nắm giữ ti n. N m 2012, l ng ti n m t của Công ty gi m m nh, cụ thể
gi m 1.707.414.655 ồ ơ ơ ố ộ gi m 33,99% so vớ m 2011 Nguyên
d C y ã dù ể thanh toán một phần kho n vay dài h n ngân hàng
V T ã n h n. Ngoài ra, phần ti v ơ ơ
ti n gi m ũ d C y n hành thanh toán phần n chi m dụng của Công ty
Asus Vi m m y ớ Đ u này giúp Công ty gi m chi phí lãi vay
và giữ vữ y ối với ngân hàng và nhà cung cấp.
Giai đoạn 2012 – 2013: Ti p tụ x ớng củ m 2012 m 2013 ng
ti n và các kho ơ ơ n ti p tục gi m 1 752 662 058 ồ ố ộ gi m
52,86% so vớ m 2012 Nguyên nhân là do Công ty ti p tục thanh toán các kho n
chi m dụng của nhà cung cấp Samsung Vi t Nam và Sony. vậy có thể thấy công
ty chủ y u tích trữ ti n m ể thanh toán cho nhà phân phố T y ê y u là các
kho n ph i tr ã n h n nên Công ty không nhậ c chi t khấu thanh toán t
i bán mà thanh toán ti n hàng nhằm giữ vững uy tín của mình với nhà phân phối.
T y ê ng ti n gi m m nh và công ty nắm giữ ít ti n và các kho ơ
ơ n dễ khi n công ty g với những kho n n cần thanh toán ngay
(làm gi m kh ức th i của công ty) ho c khi n công ty bị thụ ộng v
nguồn vố ơ ộ d n.
Các khoản đầu tư tài chính ng n hạn Đây là các kho n ầu nhằm nâng cao
sinh l i của ồ vốn kinh doanh, các kho n này có th i h n lớn ơ 3 tháng và nhỏ
ơ 12 tháng. Trong c 3 m 2011 2012 v 2013 Công ty u không phát sinh
kho n mục này. Công ty Cổ phần DPC hi n là một Công ty quy mô nhỏ nên mục tiêu
lúc này là tậ ẩy m nh ho ộ d ể t hi u qu cao nhất thay vì
ầ ĩ vực, ho t ộng khác.
Phải thu ng n han: N m 2012 có sự gi m m nh so với m 2012, gi m
5 148 045 896 ồ ơ ơ m 53,85%. m 2013 p tục gi m
2 422 134 990 ồ ơ ơ m 54,91%, cụ thể :
Phải thu khách hàng:
G n 2011 – 2012: m 2011 Công ty áp dụng chính sách chi t khấu thanh
toán 2/10 Net 30 tức là n u khách hàng s c chi t khấu 2% tổ ơ u thanh
vò 10 y 30 y bị tính phí theo
44. 34
lãi suất ngân hàng. Tuy nhiên, chính sách nới lỏng tín dụ y ũ u
qu trong vi c thu hút thêm khách hàng cho công ty mà l i khi n công ty g p khá
nhi v c xoay vòng vốn kinh doanh. Chính vì vậy, t m 2012
công ty bắ ầu thắt ch t tín dụng (áp dụng chính sách 1/6 net 20), thu hồi những
kho n n củ ể giúp công ty ti t ki m chi phí qu n lý n và gi m thiểu
rủi ro trong quá trình thu hồi kho n này. K t qu của vi c m này là n m 2012 ỉ tiêu
ph i thu khách hàng gi m 6 891 152 496 ồ với tố ộ gi m ơ ứng 72,35% so với
m 2011 M dù m ị C y vẫ m
mứ ê ủ d
G n 2012 – 2013: Sang n n m 2013, ph i thu khách hàng ti p tục
gi m, gi m 662.928.390 ồ t ơ ứng với tốc ộ gi m 25,18%. T m y
Công ty ti p tục ti n hành chính sách thắt ch t tín dụng (không cấp tín dụng cho khách
hàng mớ ò ũ x m xé ẩn thận) do ho ộng kinh doanh
của Công ty không mấy kh quan.
Nhìn chung kho n mục ph i tr i bán liên tục gi m n 2011 –
2013 cho thấy Công ty gi m dần sự chi m dụng của khách hàng, h n ch rủi ro thu hồi
n u ti p tục quá khắt khe trong vi c cấp tín dụ m ũ m
gi m kh nh tranh củ C y v ú c thêm khách hàng.
Trả trước cho người bán (ứng trước người bán): m 2012 kho n tr tr ớc cho
ng i bán ũ m nh so với n m 2011 với tốc ộ 4966,12% t ơng ứng
1.743.106.600 ng. Sự lên này d m 2012 y ã ê ho ch dài h n
cho vi ẩy m nh ho ộ m ể thu hút thêm khách hàng, dự
ho ch s có thành công nhấ ịnh nên công ty ã ứng tr ớc ti n cho các nhà phân phối
ể t thêm một số ng hàng lớ ơ m ớc, v ởng chi t khấu
thanh toán và chi t khấ ơ m i, l i v ủ hàng cung cấp cho khách hàng.
Tuy nhiên sang n m 2013 kho n mục bằng 0, gi m một l ng t ơ ối lớn so
với n m 2012. N m 2012 nhập khá nhi u hàng khi n Công ty ò một l ng hàng
tồ kho ơ ối lớ v m 2013 ê y ũ i nhập thêm nhi u
hàng. Với uy tín sẵn có với nhà cung cấp với số ng hàng cần nhậ ũ
lớn nên nhà cung cấ ũ yê ầu công ty DPC ph ớc.
Các khoản phải thu khác: m 2013, kho n mục ph i thu khác phát sinh là
10 000 000 ồng. Kho n n khác này là kho n t m ứng ti n cho nhân viên kinh doanh
ký k t h ồng vớ ối tác kinh doanh.
àng tồn kho So vớ m 2011 ồ m 2012 mộ ng
1.266.058.743 ồ ơ ơ ố ộ 25,75 ã ồ một
phần do l i nhuận sau thu thu v củ C y m 2011 ng 1,5 tỷ ồng, Công ty
Thang Long University Library
45. 35
chấp nhận nhập thêm mộ ng hàng với dự ú êm c nhi u khách
ơ sau những k ho m T y ê u này có thể khi y ị ồ
ng vố v ồ m ý ồ
b o qu u này làm gi m hi u qu kinh doanh của doanh nghi p.
S n phẩm mà công ty kinh doanh là máy tính, thi t bị n tử, những s n phẩm này
theo th i gian s có những sự lỗi th i nhấ ị ê m 2013 y y ịnh
thực hi ơ “X kho giá gố ể bán bớt một số các bộ máy tính, một số
thi t bị n tử có thông số kỹ thuật không còn thị y m d ò
chuộng với giá thấ ể thu hồi vốn, gi m chi phí kinh doanh. Chính vì vậy m 2013
hàng tồn kho của công ty gi m 146 225 077 ồ ơ ơ m 2,37% so vớ m
2012, tuy nhiên mức gi m ũ không ể so vs mứ ủ ớc. Vi c
áp dụ ơ y ũ ã ú d m 2013 ủa
C y ực t mứ ũ d ũ ể.
Tài sản ng n hạn khác: Kho n mục này liên tục có sự n
2011-2013, cụ thể m 2012 436 075 216 ồng so vớ m 2011 m 2013 p tục
242 252 910 ồ ơ ơ 55 86 vớ m 2012 Kho n mục này chủ
y u là kho n vay củ ối tác kinh d Đ y ững kho v y m ất cá nhân.
Vi ê ấ ng của những kho n vốn vay này không ph i là một dấu hi u tố
T của mình, Công ty cần ph i duy trì một số kho v y ể t o
u ki n cho ho ộng kinh doa y y ững kho n cho vay mang
tính chất rủi ro khá cao, ti m ẩ y ơ ồ c vốn. Cho nên Công ty ph i
nhanh chóng có những bi ể ồ ững kho n n này.
Tài sản dài hạn Tài s n dài h n của Công ty lần l t gi m qua các n m,
n m 2012 gi m 17.040.851 ồ tốc ộ gi m 0,46% so với n m 2011, sang n m
2013 có tốc ộ gi m 5,24 ơ ơ m 193 179 193 ồng so vớ m 2012 ụ
thể :
Tài sản cố định: m 2012, tài s n cố ị 183.824.466 ồ so với n m
2011, t ơ ứng tốc ộ 5,31%. Nguyên nhân là do Công ty có thêm một số cửa hàng
ê ã ầ trang thi t bị t i các cử y
s n phẩm, máy tính, máy in è phục vụ kinh doanh.
m 2013 n cố ịnh của Công ty gi m nhẹ, gi m 179 068 897 ồ ơ
ơ m 4,91% so vớ m 2012 m 2013, Công ty cho ý một số trang
thi t bị ã ũ ỗi th i trên toàn bộ h thống cửa hàng của mình khi n cho tài s n cố
ịnh gi m nhẹ.
Tài sản dài hạn khác: Kho n mục này liên tục gi m n 2011-2013.
Cụ thể m 2012 n mục này gi m 200 865 317 ồ ơ ơ m 84,5%
46. 36
so vớ m 2011 m 2013 p tục gi m 14 110 296 ồ ơ ứng gi m 38,3% so
vớ m 2012 n mục Tài s n dài h n khác của Công ty là chi phí ph i tr ti n
thuê cửa hàng dài h C m ớc 2011, Công ty ng ph i thanh toán ti n thuê
cử 2 m 1 ần ể t m 2012 m i với chủ nhà, chủ
ất, Công ty 1 m 2 ần ho 1 m 4 ần (tùy t ng cửa hàng).
2.2.1.2. Tình hình nguồn vốn
Tỷ trọng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Qua biể ồ 2 3 ể dễ d ận thấy ơ ấu nguồ vốn của Công ty có sự
chuyể dị ằng cách gi m dần n ph i tr (n ngắn h n chi m tỷ tr ng cao trong n
ph i tr nên có thể nói gi m dần n ngắn h n).
Biểu đồ 2.3. Tỉ tr ng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của Công ty
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
Cơ cấu này cũng thể hi n c h số n và tỉ suất tự tài tr của Công ty. Biểu ồ
trên cho thấy h số n ph i tr hay tỉ tr ng n của Công ty ng có xu h ớng
gi m dần 71,93% n m 2011 xuống 70,45% vào n m 2012 và sang n n m 2013
gi m còn 66,17%, tuy nhiên n ph i tr vẫn chi m tỉ tr ng cao trong ổ nguôn vốn
của Công ty Cổ phần DPC. Và tỷ tr ng này vẫn chênh l ch rất lớn so với tỷ tr ng vốn
chủ ở hữu. c l i, do n ph i tr gi m m nh nên dù vốn chủ sở hữ ũ m, tỉ
suất tự tài tr (hay tỉ tr ng vốn chủ ở hữu) vẫn có sự qua các m 28,07%
m 2011 lên thành 29,55% n m 2012 và sang n n m 2013 thành 33,83%. Đ u
này cho thấy Công ty gi m bớt sử dụng các ồ chi m dụng vốn, ồ th i
ũ gi m vi c sử dụng nguồn vốn chủ ở ữu. Vi c gi m sử dụng ồ vốn chi m
dụng bên ngoài giúp Công ty gi m c rủi ro thanh toán. Tuy nhiên, vốn chủ hữu
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
m 2011 m 2012 m 2013
71.93% 70.45% 66.17%
28.07% 29.55% 33.83%
Vố ủ ở ữ
Thang Long University Library
47. 37
hi n nay của Công ty l i gi m, d Công ty Cổ phần DPC cần chú tr ng trong vi c
nâng cao vốn ầu của chủ ở hữu. Vốn chủ ở hữu có u ểm là không ph i ị
chi tr lãi, có ộ ổ ị cao giúp Công ty có những k ho ch phát triển cho lâu dài,
m t khác ồ vốn chủ ở hữu, tuy chi sử dụng vốn cao ơ nh ng nó m b o
c kh tự chủ v m t tài ch gi m rủi ro tài Vì vậy nên doanh nghi p
cần cân nhắc ơ cấu vốn vay và vốn chủ sở ữu cho h p lý ể v m b o an toàn v
m t tài v a t ng c l i cho chủ sở hữu.
Tình hình nguồn vốn
Thông qua b ng 2.3, có thể thấy y m ồ vốn củ C y x ớng
gi m n 2011–2013. Cụ thể m 2012 ổ ồ vốn gi m
5 170 367 443 ồ vớ m 2011 ơ ơ ố ộ 22 29 S m
2013 ổ ồ vốn ti p tục gi m 4 271 948 408 ồ vớ m 2012 ơ ứng tỉ
l 23,7%. Sự y ổ ủa t ng kho n mụ ổ ồ vố c trình bày cụ thể
ơ ở ầ y:
Nợ phải trả N ph i tr của Công ty n 2011 - 2013 chủ y n t n
ngắn h n, duy nhấ m 2011 n n dài h n. Cụ thể :
Nợ ng n hạn: N ngắn h n của Công ty có x ớng gi m trong nhữ m
gầ y m 2012 ngắn h n gi m 1 279 935 122 V Đ ơ ơ m 9,16%
so vớ m 2011 m 2013 ngắn h n gi m 3 597 968 131 V Đ ơ ơ
gi m 28,33% so vớ m 2012
Vay ngắn hạn: N m 2012 chỉ tiêu giá ị kho n mục này t 142.985.176 ồ
so với n m 2011, t ơ ứng tỉ l 5,79%. Nguyên nhân của sự lên này là do
C y ã v y V m Đố Đ với lãi suấ 13 ể
nhập lô linh ki n, phụ ki n máy tính. M dù ểm của vay ngắn h n ngân hàng là
chi phí vay thấ ơ với vay dài h C y ối di n áp lực thanh toán
ơ
m 2013 C y p tục vay thêm ngân hàng Vietcombank ể trang tr i các
chi phí phát sinh khi mở thêm một vài cử ê ịa bàn thành phố Hà Nội (Lê
Thanh Nghị, Cầu Giấy) khi n kho n mụ y 1 038 925 901 ồ ơ ơ
39 76 vớ m 2012 T y C y v y ắn h vay ở th ểm
cuố m 2013 ê ã v y ũ ị nh ởng nhi u. Có thể thấy, m c dù
C y ng vay ngắn h ổng n l i gi m, chủ y u do ph i tr i
bán gi m u này chứng tỏ C y ã n hành chuyển dịch vi c chi m dụng vốn của
nhà cung cấp sang chi m dụng vốn t ngân hàng. M c dù lãi suất của tín dụng ngân
ơ v dụ ơ m ổi l i chi phí lãi vay s giúp
Công ty gi m số thu thu nhập doanh nghi p ph i nộ ớc.
48. 38
Bảng 2.2. Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ phần DPC giai đoạn 2011 – 2013
Đơn vị tính: VNĐ
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
NĂM
CHỈ TIÊU
2011 2012 2013
CHÊNH LỆCH
2011 - 2012
CH NH LỆCH
2012 – 2013
Số tuyệt đối
Tỷ lệ
(%)
Số tuyệt đối
Tỷ lệ
(%)
A - N PHẢI TRẢ 16.687.192.696 12.699.757.847 9.101.789.716 (3.987.434.849) (23,9) (3.597.968.131) (28,33)
I. ắ 13.979.692.969 12.699.757.847 9.101.789.716 (1.279.935.122) (9,16) (3.597.968.131) (28,33)
1. Vay ngắn 2.470.078.890 2.613.064.066 3.651.989.967 142.985.176 5,79 1.038.925.901 39,76
2. P cho ng bán 11.349.808.806 8.086.693.781 5.379.799.749 (3.263.115.025) (28,75) (2.706.894.032) (33,47)
3. Ng mua tr ớ 159.805.000 2.000.000.000 70.000.000 1.840.195.000 1151,5 (1.930.000.000) (96,5)
II. dài 2.707.500.000 (2.707.500.000) (100)
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 6.510.918.548 5.327.985.954 4.654.005.677 (1.182.932.594) (18,17) (673.980.277) (12,65)
1. Vố ầ ủ ủ ở ữ 4.500.000.000 4.500.000.000 4.500.000.000
2. nh ậ sau t ch a
ố
2.010.918.548 827.985.954 154.005.677 (1.182.932.594) (58,83) (673.980.277) (81,4)
TỔNG NGUỒN VỐN 23.198.111.244 18.027.743.801 13.755.795.393 (5.170.367.443) (22,29) (4.271.948.408) (23,70)
Thang Long University Library
49. 39
Phải trả người bán:
G m 2011 – 2012: m 2011 n mục này là 11.349.808.806 V Đ,
Công ty giữ vững chính sách chi m dụng nhi u vốn của nhà cung cấ v ớ
Công ty ho ộng hi u qu , có uy tín cao trên thị Đ y ã m i nhi u
thuận l i cho Công ty ởng tín dụ ơ m ĩ Công ty p sử
dụng vốn của ng i bán mà với chi phí thấ T y ê 2 m m
2012, 2013, do ho ộng kinh doanh bị gi m sút dẫ n gi m y ồng th i Công
ty ph i thanh toán một vài kho n n n h ể tránh những ởng xấu n uy tín
của Công ty ối với nhà cung cấp nên kho n mụ y ã ê ục gi m. Cụ thể m
2012, kho n mục này gi m 3 263 115 025 ồ ơ ơ m 28,75% so với
m 2011 Công ty ti n hành thanh toán phần n chi m dụng của Công ty Asus Vi t
m m y ớ .
G m 2012 – 2013: m 2013, ph i tr i bán gi m 2.706.894.032
V Đ ơ ơ m 33,47% so vớ m 2012. Vi c gi m kho n mục ph i tr
i bán d C y ã ử dụng ti n và các kho ơ ơ n ti p tục thanh
toán các kho n chi m dụng của nhà cung cấp Samsung Vi t Nam và Sony.
Vi c gi m chi m dụng vốn của nhà cung cấp khi n uy tín của Công ty không bị
ở i không tận dụ c nguồn vốn chi m dụng linh ho t, chi phí
thấp, không cần tài s n th chấp.
Người mua trả tiền trước: N m 2012 1.840.195.000 ồng, tốc ộ
1151,5 %. Đây chủ y u là các kho n ti n ứng tr ớc cho Công ty. Đi u này có c
là do Công ty trong th i gian ớ m ốt ã làm uy với khách hàng,
khách hàng n với Công ty nhi u ơ kèm theo ó là các kho n ứng tr ớc
Đây là ồ vốn chi m dụng có chi sử dụng vốn thấp, Công ty cần chú tr ng
sử dụng tốt nguôn vốn này ể duy trì và ứng tốt ti ộ thi công, m b o hi u
qu ho t ộng kinh doanh. m 2013 n này bỗng gi m m nh 96,5%, ơ
ơ m 1.930.000.000 ồng, u này là do trong n cuố m 2012 trở l i,
Công ty làm không tốt, dẫn n vi c khách hàng không muốn cho Công ty chi m
dụng ti n của mình, vì rõ ràng th i ểm này rủi ro tài chính của Công ty là khá cao,
các khách hàng s Công ty s không thanh toán c cho mình ú h n.
Nợ dài hạn: T n 2011-2013, chỉ duy nhấ m 2011 Công ty Công ty
vay dài h n ngân hàng Vietcombank với số ti n 2 707 500 000 ồng. S m
2012 m t bằng lãi suất vay trung dài h n ( m 2011 ã ấ 13 n
ầ m 2012 14 5 ) ồ vốn vay dài h ử dụng vốn cao,
Công ty ã toàn bộ kho n n dài h ớ nhằm h n ch của vi
. Đ y y ị ú ắn của Công ty.
50. 40
Vôn chủ sở hữu: Nhìn vào b ng 2.3, ta có thể thấy t n m 2011 – 2013, vốn chủ
sở hữu nhìn chung có dấu hi u gi m dần. Y u tố chủ y u làm thay ổi vốn chủ sở hữu
của Công ty là l i nhuận sau thu ch a phân phối. Trong n m 2012, Công ty g p
nhi u khó dẫn n l i nhuận sau thu ch a phân phối gi m m nh, gây nên sự
gi m của vốn chủ sở hữu trong n m 2012. Nhìn chung tỷ tr ng của vốn chủ sở hữu
thấp ã n cho m t tự chủ v tài chính của Công ty trong giai o n này là không
cao, vi c này làm cho rủi ro thanh toán các kho n n n h n của Công ty là t ơng
ối lớn. Vốn chủ sở hữu thấ ũ làm cho l ng l i nhuận ể l i hàng n m của Công
ty không ủ ể duy trì tỷ l vố ầu của chủ sở hữu, gây nh h ởng trực ti p tới
vi c t tr ởng quy mô s n xuất kinh doanh của Công ty. Trong th i k kinh t suy
thoái, vi c chi m 1dụng vốn của các Công ty khác và nâng cao tỷ tr ng n cũng là
u dễ hiểu, tuy nhiên Công ty cần ph i thận tr ng ơ ối với những quy t ịnh của
mình, tránh tr ng h p mất tự chủ tài chính hay ơ nữa, dẫn n gi i thể và phá s n.
2.2.1.3. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản – nguồn vốn của Công ty
Bảng 2.3. ốn lưu động r ng và cân b ng tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Khoản mục Công thức Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
T ắ 19.496.909.654 14.343.583.062 10.264.813.847
T d 3.701.201.590 3.684.160.739 3.490.981.546
ắ 13.979.692.969 12.699.757.847 9.101.789.716
d 2.707.500.000 0 0
VCSH 6.510.918.548 5.327.985.954 4.654.005.677
ồ vố d
VCS
d
9.218.418.548 5.327.985.954 4.654.005.677
Vố ộ ò
(V ĐR)
TSNH -
ắ
5.517.216.685 1.643.825.215 1.163.024.131
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
V ĐR ê ụ m 2011 – 2013 ụ ể m 70 2
5.517.216.685 ồ (2011) còn 1.643.825.215 ồ (2012) ụ m 12 65% còn
1.163.024.131 ồ m 2013 Nguyên nhân d TS v ắ ù m
m ố ộ m ủ TS ớ ơ ố ộ m ủ ắ ê
V ĐR ụ m 2011-2013.
Thang Long University Library
51. 41
Tuy V ĐR m 3 m 2011 – 2013 ữ ị d ơ y
ứ ỏ C y vẫ ữ vữ ố ữ ắ v ắ
ử dụ ú mụ ắ
Dự v ê ể ấy ồ vố d ủ C y m
m vẫ ớ ơ ị TSD y ứ ỏ ồ vố d ủ
C y ỉ ủ ể TSD m mộ ầ ò TS
T êm v ể thấy tài s n dài h n củ C y n 2011 – 2013
luôn lớ ơ dài h n u này chứng tỏ Công ty sử dụ ú mụ dài h n
c tài tr bằng tài s n dài h n.
Ngoài ra, ữ ở ê ứ ỏ ứ ỏ y ử dụ
ý TS ậ ứ y ử dụ vố d ể TSNH, là
ự ữ m ý ậ v ậ C y Cổ ầ
ầ v DPC vớ y m ỏ ĩ vự x ấ d
mở ộ ữ m v ằ v ự ý TS
ậ ể ấy y ã ự m ớ ắ ắ
Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của Công ty cổ phần Đầu2.2.2.
tư và Công nghệ DPC thông qua Báo cáo kết quả kinh doanh
52. 42
Bảng 2.4. Tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của Công ty giai đoạn – 2013
Đơn vị tính: VNĐ
(Nguồn: Số liệu tính toán từ BCTC của Công ty)
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Chênh lệch
2012 so với 2011 2013 so với 2012
VNĐ % VNĐ %
1. Doanh thu bán hàng 45.442.039.799 39.721.271.703 40.282.714.193 (5.720.768.096) (12,59) 561.442.490 1,41
2 C m d - - 50.350.000 - 50.350.000
3. Doanh thu thuần án hàng 45.442.039.799 39.721.271.703 40.232.364.193 (5.720.768.096) (12,59) 511.092.490 1,29
4 G vố 40.724.524.728 37.419.420.249 37.124.587.632 (3.305.104.479) -8,12 (294.832.617) (0,79)
5. Lợi nhuận gộp về án hàng 4.717.515.071 2.301.851.454 3.107.776.561 (2.415.663.617) (51,21) 805.925.107 35,0
6 D ộ 22.031.468 12.292.042 4.743.635 (9.739.426) (44,2) (7.548.407) (61,41)
7. Chi phí tài chính 495.264.444 578.331.350 494.537.995 83.066.906 16,77 (83.793.355) (14,49)
9 C ý d 2.616.930.932 2.919.784.740 3.189.814.056 302.853.808 11,57 270.029.316 9,25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
1.627.351.163 (1.183.972.594) (571.831.855) (2.811.323.757) (172,75) 612.140.739 (51,7)
11 T ậ 1.187.500 1.040.000 72.300.700 (147.500) (12,42) 71.260.700 6851,9
12. Chi phí khác - - 185.116.697 - 185.116.697
12 ậ 1.187.500 1.040.000 (112.815.997) (147.500) (12,42) (113.855.997) (10947)
13. Tổng lợi nhận trƣớc thuế 1.628.538.663 (1.182.932.594) (684.647.852) (2.811.471.257) (172,6) 498.284.742 42,12
14 C TNDN 153.196.223 (153.196.223) (100) -
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.475.342.440 (1.182.932.594) (684.647.852) (2.658.275.034) (180,18) 498.284.742 42,12
Thang Long University Library
53. 43
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng củ C y n t ho ộng cung cấp các s n phẩm t
những máy chủ siêu m m y ể n máy tính xách tay, máy in, vậ
in, thi t bị ngo i vi và linh ki n máy tính, màn hình tinh thể lỏng...
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty có những bi ộ
kể n 2011 – 2013. Doanh thu bán hàng củ C y m 2012 m
5 720 768 096 V Đ ơ ơ m 12,59% so vớ m 2011 yê d
n này, tình hình kinh t không mấy kh quan khi n cho ho ộng kinh doanh
ĩ vự d ồ n tử ơ ối m m, Công ty Cổ phần DPC
không nằm x ớ ầu tiêu dùng m n tử củ i dân sụt
gi m cùng với sự y u kém trong triể ơ y n m i, marketing là
nguyên nhân chính dẫ n doanh thu bán hàng của Công ty gi m m 2012
Một nguyên nhân nữa dẫ n sự sụt gi m doanh thu củ C y m 2012
do các chính sách giá củ C y ò t, vi u chỉnh giá chậm ơ
với các Công ty, siêu thị n máy. Chính sách bán chịu, nới lỏng tín dụ y c áp
dụ ực sự hi u qu .
Đ m 2013 có những chính sách marketing h p lý (thực hi n thành công
ơ “Đồng hành cùng Tân sinh viên trên hành trang mớ v 9 m
2013 v ơ “X kho giá gố v 3 m 2013) và vi c mở thêm cửa
ê ịa bàn thành phố Hà Nội (cụ thể ơ ã c triển khai vào tháng
8 n h t tháng 9 t i 189 Ngô Xuân Qu ng, thị trấn Trâu Qu , Gia Lâm; 12 ngõ 68 Lê
Thanh Nghị) ã thu hút thêm nhi n với Công ty làm cho Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty vào m 2013 561 442 490 V Đ
ơ ơ 1 41 vớ m 2012 Cụ thể ơ “Đồng hành cùng tân
v ê ững quà t ng hấp dẫn: chuột máy tính, ba lô, phi u b o hành 2
m v ững phi u bố m ú ởng những gi ởng lớn ối với những sinh
v ê m ứ 1 m m y x y m y ể bàn t i các cửa hàng của Công
ty. Tuy mứ ất nhỏ ũ c hi u qu của chính sách
marketing. Trong th i gian tới, Công ty nên xây dựng thêm những chính sách
marketing hi u qu ơ ể d ủa Công ty. Ngoài ra, chính sách bán
chịu, nới lỏng tín dụ i ngay lập tức s phát huy hi u qu , nên n u vì
sự không hi u qu củ y m 2012 m y ập tức xóa bỏ chính sách
này thì ũ y C y v c thu hút thêm khách hàng.
vậy, n 2012-2013, d ã ự
ể ự nỗ lực của Công ty trong vi d ố bán.
54. 44
Các khoản giảm trừ doanh thu
m 2011 v m 2012 ng báo cáo k t qu kinh doanh, chỉ tiêu này là 0
V Đ ứng tỏ Công ty thực hi n khá tốt vi c kiểm soát chấ ng s n phẩm, không
x y ng h p hàng lỗi, ph i gi m giá hay thu hồ Đ m 2013 n
mục này là 50.350.000 V Đ ự ột bi n ở kho n mục này do một lô máy
i lý x y ra lỗi khi i lý yêu cầu Công ty gi m ể
khắc phụ m 2013 C y ã ơ ất trong vi c kiểm soát chấ ng, khi n x y
ra vi c hàng bị lỗi, làm gi m doanh thu và có thể dẫ n gi m uy tín củ C y ối
với khách hàng. Ngoài ra, Công ty không cung cấp chi t khấ ơ m i cho khách
n này do không nhận thấy hi u qu trong vi d
Giá vốn hàng bán
Vì Công ty DPC với hình thức là mộ C y ơ m i nên chủ y u là nhập
hàng hóa v phân phối l i, vì vậy giá vốn hàng bán s không có chi phí s n xuất, chi
phí thu mua nguyên vật li Giá vốn hàng bán của Công ty bao gồm giá nhập s n
phẩm, chi phí vận chuyển và chi phí b o qu n, cất trữ s n phẩm. Hi n nay, Công ty
DPC ti n hành nhập laptop, máy tính bàn, thi t bị máy tính (chuột, tai nghe), máy in,
thi t bị v ò trực ti p t các Công ty có uy tín và chấ ng s n phẩm tốt:
Asus, Samsung, Lenovo, Sony, Panasonic vớ ầu vào ổ ịnh. Vì m t hàng kinh
doanh của Công ty là các s n phẩm n tử nên khâu b o qu n cất trữ ò ỏi khá ch t
ch , nghiêm ng t và tố ơ một số m t hàng khác.
Nhìn chung, giá vốn hàng bán có bi ộng cùng chi u với doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ. D m 2012 m nên giá vố m 2012 ũ
gi m so vớ m 2011 m 2013 y d vốn l i ti p tục
gi m 294 832 617 V Đ ơ ơ m 0,79%. Nguyên nhân là do m
2013 Công ty không nhập thêm hàng mà sử dụng hàng tồn trong kho t m 2012
ử dụng h t.
Tuy kho n mụ y x ớng gi m n 2011-2013 ực t
nó vẫn chi m tỷ tr ng khá cao trong các kho n chi phí và ởng xấ n l i nhuận
c của Công ty cổ phần DPC.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
L i nhuận gộp củ C y m 2012 m 2 415 663 617 V Đ ơ ứng gi m
51,21% so vớ m 2011 yê ủa sự suy gi m l i nhuận gộp là do do mức
gi m của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ củ C y 5 720 768 096 V Đ
nhỏ ơ với mức gi m của giá vố 3 305 104 479 V Đ
Thang Long University Library