SlideShare a Scribd company logo
1 of 81
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
ð TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
C PH N CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I
SINH VIÊN TH C HI N: BÙI QUANG TI P
MÃ SINH VIÊN : A14944
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ N I - 2015
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
ð TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
C PH N CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I
Giáo viên hư ng d n: Th.s ð Trư ng Sơn
Sinh viên th c hi n : Bùi Quang Ti p
Mã SV : A14944
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ N I - 2015
Thang Long University Library
L I C M ƠN
Trư c tiên em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c ñ n th y giáo – Ths. ð
Trư ng Sơn ñã dành th i gian quý báu c a th y ñ hư ng d n em trong su t th i quá
trình th c hi n ñ tài. ð ng th i, em cũng xin chân thành c m ơn các th y cô trong
khoa, cũng như các th y cô giáo trong trư ng ñã cung c p ki n th c, t o ñi u ki n cho
em hoàn thành khóa lu n t t nghi p c a mình.
Em xin chân thành c m ơn ñ n các anh ch công tác t i Công ty c ph n Cơ ði n
và Phát tri n Hà N i ñã giúp ñ em trong su t th i gian th c t p t i ñây cũng như
trong vi c tìm ki m tài li u.
Hà N i, ngày 28 tháng 4 năm 2015
Sinh viên
Bùi Quang Ti p
L I CAM ðOAN
Em xin cam ñoan Khóa lu n t t nghi p này do t b n thân th c hi n có s h tr
t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác.
Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ñư c trích
d n rõ ràng.
Em xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam ñoan này!
Hà N i, ngày 28 tháng 4 năm 2015
Sinh viên
Bùi Quang Ti p
Thang Long University Library
M C L C
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 1
1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p .................................................1
1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p......................................................1
1.1.2. Vai trò phân tích tài chính doanh nghi p............................................................1
1.1.3 Ngu n th n tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p......................3
1.1.4 Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p........................................................5
1.1.5. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p................................................6
1.2. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p.........................................................9
1.2.1. Phân tích báo cáo tài chính c a doanh nghi p...................................................9
1.2.2 Phân tích ch tiêu tài chính.................................................................................12
1.2.3 Phân tích hi u qu s d ng v n ch s h u thông qua mô hình Dupont.......20
1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p........................21
1.3.1. Các nhân t ch quan ........................................................................................21
1.3.2. Nhân t khách quan...........................................................................................22
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N CƠ
ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I .............................................................................24
2.1. T ng quan v Công ty ..........................................................................................24
2.1.1 Khái quát v Công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i....................................24
2.1.2. Cơ c u t ch c c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i...............25
2.1.3. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n............................................................26
2.2. N i dung Phân tích báo cáo tài chính Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n
Hà N i ...........................................................................................................................27
2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán..........................................................................27
2.2.2. Phân tích Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh............................................38
2.2.3. Phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t ................................................................43
2.3. Phân tích các ch tiêu tài chính............................................................................47
2.3.1. Phân tích các ch tiêu v kh năng thanh toán.................................................47
2.3.2. Phân tích các ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n ..........................................48
2.3.3. Phân tích v kh năng qu n lý n .....................................................................53
2.3.4. Phân tích v kh năng sinh l i ..........................................................................54
2.3.5. Phân tích tài chính t ng h p thông qua mô hình tài chính Dupont ...............55
6
2.4. Nh n xét và ñánh giá chung v tình hình tài chính Công ty ............................58
2.4.1. K t qu ñ t ñư c.................................................................................................58
2.4.2. H n ch và nguyên nhân ...................................................................................60
CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M C I THI N TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY CP CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I ..63
3.1. Chi n lư c phát tri n c a Công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i.............63
3.2. M t s gi i pháp nh m c i thi n tình hình tài chính t i công ty CP Cơ ñi n và
Phát tri n Hà N i.........................................................................................................63
3.2.1. Gi i pháp tăng doanh s bán hàng, ñ m b o chi phí bán hàng phù h p v i
doanh thu ......................................................................................................................63
3.2.2. Gi i pháp h n ch tình tr ng n quá h n và b chi m d ng v n ....................65
3.2.3 Gi i pháp làm chi phí giá v n và chi phí bán hàng...........................................65
3.2.4. Gi i pháp d tr hàng t n kho t i ưu b ng mô hình EOQ..............................66
L I K T ......................................................................................................................69
Thang Long University Library
DANH M C B NG BI U, SƠ ð
Sơ ñ 2.1. Cơ c u t ch c c a công ty..........................................................................25
B ng 2.1. Quy mô và cơ c u tài s n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ...................28
B ng 2.2. B ng cơ c u tài s n c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i giai
ño n t 2012 ñ n 2014 ..................................................................................................30
B ng 2.3. B ng quy mô ngu n v n năm 2012 ñ n năm 2014 ......................................34
B ng 2.4. Quy mô và cơ c u ngu n v n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014.............35
B ng 2.5. V n lưu ñ ng ròng và cân b ng tài chính .....................................................37
B ng 2.6. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty giai ño n t 2012 ñ n 2014.....39
B ng 2.7. B ng lưu chuy n ti n t giai ño n 2012 – 2014............................................44
B ng 2.8. Các ch tiêu v kh năng thanh toán .............................................................47
B ng 2.9. Ch tiêu v kh năng qu n lý hàng t n kho...................................................49
B ng 2.10. Ch tiêu v kh năng qu n lý kho n ph i thu..............................................49
B ng 2.11. Ch tiêu v kh năng qu n lý kho n ph i tr ...............................................50
B ng 2.12. Ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n ...........................................................51
B ng 2.13. Ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n chung ................................................52
B ng 2.14. Ch tiêu v kh năng qu n lý n .................................................................53
B ng 2.15. Ch tiêu v kh năng sinh l i.......................................................................54
B ng 2.16. Phân tích ROA theo mô hình Dupont .........................................................56
B ng 2.16. Phân tích ROE theo mô hình Dupont .........................................................56
B ng 2.17. M t s ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n c a Ngành s n xu t kinh doanh
giai ño n 2012 -2014.....................................................................................................61
Bi u ñ 2.1 . Cơ c u tài s n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ..........................28
Bi u ñ 2.2. T tr ng các kho n m c trong kho n ph i thu ng n h n c a công ty giai
ño n 2012 - 2014...........................................................................................................31
Bi u ñ 2.3. Cơ c u ngu n v n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014.....................35
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t Tên ñ y ñ
BH&CCDV
CTCP
GTGT
TSDH
TSNH
SXKD
VCSH
Bán hàng và cung c p d ch v
Công ty c ph n
Giá tr gia tăng
Tài s n dài h n
Tài s n ng n h n
S n xu t kinh doanh
V n ch s h u
Thang Long University Library
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong s phát tri n ñ t nư c theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa ñi kèm v i
ñó là s h i nh p chung v i n n kinh t th gi i sau khi Vi t Nam gia nh p t ch c
thương m i th gi i WTO là ñi u ki n khách quan ñ thúc ñ y s phát tri n c a m i
doanh nghi p. Bên c nh nh ng thu n l i và cư h i h p tác ña d ng thì ñó còn là nh ng
thách th c không nh ñ n t các doanh nghi p nư c ngoài. Chính vì c y ñ t n t i và phát
tri n trong xu th h i nh p ñó còn ñòi h i b n thân m i doanh nghi p ph i trang b cho
mình hành trang c n thi t, có chi n lư c, ho ch ñ nh rõ ràng, không ng ng ñ i m i nâng
cao công tác qu n lý, hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. ði u này th hi n vi c n m
b t cơ h i, khai thác và t n d ng t i ña ngu n l c c a doanh nghi p ñ xây d ng và phát
tri n. ð ñ t ñư c nh ng ñi u này thì vai trò c a vi c phân tích tài chính cũng như nâng
cao hi u qu c a ho t ñ ng s n xu t kinh doanh là h t s c quan tr ng. Vi c thư ng xuyên
ti n hành phân tích tình hình tài chính s giúp cho công ty và các cơ quan ch qu n c p
trên th y rõ th c tr ng ho t ñ ng, k t qu s n xu t kinh doanh trong kỳ c a công ty cũng
như xác ñ nh ñư c m t cách ñ y ñ nguyên nhân và m c ñ nh hư ng c a các nhân t
ñó. T ñó, h có th ñưa ra nh ng gi i pháp h u hi u, nh ng quy t ñ nh chính xác nh m
nâng cao ch t lư ng công tác qu n lý kinh t , nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a
công ty.
Xu t phát t nh n th c trên, cùng v i mong mu n áp d ng các ki n th c ñã ñư c
gi ng d y trên gi i ñư ng ð i h c, qua m t th i gian th c t p t i Công ty c ph n Cơ
ñi n và Phát tri n Hà N i, ñư c ti p c n và tìm hi u v th c tr ng s n xu t kinh doanh
c a Công ty cũng như thu th p các thong tin v ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty
trong nh ng năm g n ñây, em ñã ch n ñ tài : “Phân tích tình hình tài chính t i Công
ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i” làm ñ tài khóa lu n t t nghi p c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u ñê tài
M c tiêu nghi n c u v tài chính doanh nghi p và ho t ñ ng phân tích tài chính
doanh nghi p. Phân tích ñánh giá tình hình tài chính t i Công ty c ph n Cơ ñi n và
Phát tri n Hà N i thông qua các báo cáo tài chính t ñó ñánh giá nh ng ñi m m nh,
ñi m y u và nh ng nguyên nhân c a nh ng v n ñ còn chưa t t ñ t ñó ñưa ra hư ng
gi i quy t, gi i pháp c i thi n tình hình tài chính t i Công ty.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài
ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài là tình hình tài chính c a Công ty c ph n Cơ
ñi n và Phát tri n Hà N i.
4. Ph m vi nghiên c u c a ñ tài:
V th i gian: T năm 2012 ñ n năm 2014
V không gian: t i Công ty c ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i
2
5. Phương pháp nghiên c u c a ñ tài
Phương pháp nghiên c u ñư c v n d ng ch y u trong ñ tài ch y u là phương
pháp so sánh và t ng h p s li u th c t thu th p ñư c trong quá trình th c t p t i
Công ty, các s li u trong báo cáo th c t p năm 2012 và năm 2013 và các thông tin có
ñư c t các nhân viên phòng k toán tài chính ñ xác ñ nh ñư c xu hư ng phát tri n,
m c ñ bi n ñ ng c a các s li u cũng như các ch tiêu và t ñó ñưa ra các nh n xét.
Ngoài ra còn s d ng các phương pháp khác như: phân tích các t s , phương pháp
cân ñ i liên h , phương pháp Dupont…
6. K t c u c a ñ tài
ð tài v i tên g i : “Phân tích tình hình tài chính t i Công ty c ph n và Phát
tri n Cơ ñi n Hà N i ”, ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u kham kh o,
danh m c các ch vi t t t và các ph l c, lu n văn ñư c k t c u thành 3 chương:
Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v công tác ph n tích tài chính t i
doanh nghi p.
Chương 2: Th c tr ng v công tác ph n tích tài chính t i Công ty c ph n
và Phát tri n cơ ñi n Hà N i.
Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác phân tích tài chính t i Công ty c
ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà n i.
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P
1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p
1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p
Phân tích tài chính là m t khâu cơ b n trong phân tích tài chính doanh nghi p, có
quan h ch t ch v i các ho t ñ ng khác c a doanh nghi p.
Phân tích tài chính là vi c s d ng các khái ni m, công c , phương pháp ñ x lý
các s li u k toán và các thông tin qu n lý khác nh m ñánh giá tình hình tài chính,
ti m l c c a doanh nghi p cũng như m c ñ r i ro hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a doanh. [ 1.tr 73]
Vì v y phân tích tài chính doanh nghi p là ho t ñ ng th c s và vô cùng c n
thi t ñ i v i s phát tri n c a các doanh nghi p, c a các ngân hàng và c a th trư ng
v n
1.1.2. Vai trò phân tích tài chính doanh nghi p
Có nhi u ñ i tư ng quan tâm ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p như : ch
doanh nghi p, nhà tài tr , nhà cung c p, khách hàng, các cơ quan Nhà nư c và ngư i
làm công, m i ñ i tư ng quan tâm ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p trên các
góc ñ khác nhau.
- ð i v i b n thân doanh nghi p
Là phân tích n i b ph c v công tác qu n tr , ñi u hành doanh nghi p, vì v y
thư ng do doanh nghi p t ti n hành ñ ñáp ng nh ng m c tiêu như: ñánh giá hi u qu
ho t ñ ng qu n lý trong giai ño n ñã qua, vi c th c hi n các nguyên t c cân b ng tài
chính, kh năng sinh l i, kh năng thanh toán và d báo các nguy cơ r i ro...t ñó có
nh ng b n pháp ñi u ch nh k p th i và có cơ s c n thi t ñ ho ch ñ nh chính sách tài
chính cho tương lai c a doanh nghi p. Hay như hư ng t i các quy t ñ nh c a Ban giám
ñ c theo chi u hư ng có l i nh t.
- ð i v i nhà ñ u tư
Phân tích tài chính doanh nghi p giúp h bi t ñư c kh năng sinh l i cũng như
ti m năng phát tri n c a doanh nghi p: câu h i ch y u ñòi h i ph i làm rõ là c t c
nh n ñư c, thu nh p bình quân c phi u c a doanh nghi p s là bao nhiêu, giá c c a
c phi u trên th trư ng,..., t ñó quy t ñ nh xem có nên ñ u tư v n vào doanh nghi p
hay không.
- ð i v i ngư i cho vay
Xác ñ nh kh năng hoàn tr n c a khách hàng. ð i v i nh ng kho n vay ng n
h n: ngư i cho vay ñ c bi t quan tâm t i kh năng thanh toán ngay c a doanh nghi p.
2
Nói khác ñi là kh năng ng phó c a doanh nghi p khi n vay ñ n h n ph i tr . ð i v i
nh ng kho n cho vay dài h n, ngư i cho vay ph i tính ch c kh năng hoàn tr v n và
lãi vì th s c sinh l i c a v n và các y u t gây ra r i ro v thanh toán, tài chính c a
doanh nghi p là nh ng thông tin mà ngư i cho vay ph i n m b t trư c khi h ti n hành
cho vay.
- ð i v i nhà cung c p cho doanh nghi p:
Khi doanh nghi p mua hàng s chưa ph i tr ti n hàng ngay, vì v y nhà cung c p
c n n m ñư c kh năng tr n c a doanh nghi p có ñ ñ nhà cung c p th c hi n chính
sách cho doanh nghi p tr ch m hay không, ñ ng th i bi t th i gian tr n trung bình
c a doanh nghi p ñ nhà cung c p có th ch ñ ng trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh
c a mình.
- ð i v i nh ng ngư i hư ng lương trong doanh nghi p:
L i ích c a nhóm ngư i này là ti n lương và kh năng thăng ti n dành cho h .C
hai kho n l i ích này ñ u ph thu c vào k t qu s n xu t-kinh doanh c a doanh nghi p.
Phân tích tài chính doanh nghi p giúp h ñ nh hư ng vi c làm n ñ nh c a mình, t ñó
yên tâm d c s c vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p theo công vi c
ñư c phân công ñ m nhi m.
- ð i v i cơ quan qu n lý thu
Doanh nghi p ph i th c hi n nghĩa v n p thu vào ngân sách nhà nư c theo ñ nh
kỳ, vì v y ñ n m ñư c tình hình s n xu t kinh doanh, tính giá tr thu mà doanh nghi p
ph i n p ñã ñúng v ñ theo pháp lu t hay chưa thì cơ quan qu n lý thu ph i c n ñ n
thông tin phân tích tài chính doanh nghi p.
Như v y, phân tích tài chính doanh nghi p ñem l i nh ng ñánh giá h u ích ñ i
v i s quan tâm c a các ch th liên quan t i doanh nghi p. M i quan tâm hàng ñ u
c a các nhà phân tích tài chính doanh nghi p là ñánh giá kh năng x y ra r i ro phá
s n ho c tác ñ ng t i doanh nghi p mà bi u hi n c a nó là kh năng thanh toán, kh
năng cân ñ i v n, kh năng ho t ñ ng cũng hư kh năng sinh lãi c a doanh nghi p.
Trên cơ s ñó, các nhà phân tích tài chính doanh ti p t c nghiên c u và ñưa ra nh ng
d ñoán v k t qu ho t ñ ng nói chung và m c doanh l i nó riêng c a doanh nghi p
trong tương lai. Nói cách khác, phân tích tài chính là cơ s ñ d ñoán tài chính. Phân
tích tài chính có t ñư c ng d ng theo nhi u hư ng khác nhau: v i m c ñích tác
nghi p (chu n b các quy t ñ nh n i b ), v i m c ñích nghiên c u, thông tin ho c theo
v trí c a nhà phân tích (trong doanh nghi p ho c ngoài doanh nghi p). Tuy nhiên,
trình t phân tích và d ñoán tài chính ñ u ph i tuân theo các nghi p v phân tích
thích ng v i t ng giai ño n d ñoán.
Thang Long University Library
3
1.1.3 Ngu n th n tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p
Thông tin t báo cáo tài chính c a doanh nghi p
Tài li u cơ b n ñ ph c v phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là h th ng
báo cáo tài chính doanh nghi p. H th ng báo cáo tài chính doanh nghi p, bao g m các
báo cáo t ng h p, ph n ánh t ng quát các ch tiêu giá tr v tình hình tài s n, ngu n hình
thành tài s n theo k t c u, k t qu ho t ñ ng kinh doanh và lưu chuy n ti n t c a doanh
nghi p t i m t th i ñi m, th i kỳ nh t ñ nh
- B ng cân ñ i k toán
(BCðKT) là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát giá tr tài s n hi n có
và ngu n hình thành tài s n ñó c a doanh nghi p t i m t th i ñi m nh t ñ nh. BCðKT
có ý nghĩa v m t kinh t và pháp lý: V m t kinh t . S li u ph n tài s n cho phép nhà
phân tích ñánh giá m t cách t ng quát quy mô và k t c u tài s n c a doanh nghi p. S
li u ph n ngu n v n ph n ánh các ngu n tài tr cho tài s n c a doanh nghi p, qua ñó
ñánh giá th c tr ng tài chính c a doanh nghi p. V m t pháp lý: s li u ph n tài s n th
hi n giá tr các lo i tài s n hi n có mà doanh nghi p có quy n qu n lý và s d ng ñ sinh
l i. Ph n ngu n v n th hi n ph m vi trách nhi m và nghĩa v c a doanh nghi p v t ng
s v n kinh doanh v i ch n và ch s h u. Như v y, tài li u t BCðKT cung c p
nh ng thông tin t ng h p v tình hình ñ u tư và s d ng v n c a doanh nghi p.
- Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh
BCKQHðKD là báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh t ng quát tình hình và k t
qu kinh doanh trong kỳ c a doanh nghi p, bao g m các ch tiêu v doanh thu, chi phí và
l i nhu n c a ho t ñ ng kinh doanh và các ho t ñ ng khác. Báo cáo k t qu ho t ñ ng
kinh doanh có ý nghĩa r t l n trong vi c ñánh giá hi u qu kinh doanh và công tác qu n
lý ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Thông qua Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh
doanh có th ki m tra tình hình th c hi n k ho ch thu nh p, chi phí và k t qu t ng ho t
ñ ng cũng như k t qu chung toàn doanh nghi p. S li u trên báo cáo này còn là cơ s
ñ ñánh giá khuynh hư ng ho t ñ ng c a doanh nghi p trong nhi u năm li n, và d báo
ho t ñ ng trong tương l i. Thông qua Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có th ñánh
giá hi u qu và kh năng sinh l i c a doanh nghi p.
- Báo cáo lưu chuy n ti n t (BCLCTT)
BCLCTT là báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh quá trình hình thành và s d ng
lư ng ti n phát sinh trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p. Báo cáo lưu chuy n ti n t có ý
nghĩa r t l n trong vi c cung c p thông tin liên quan ñ n phân tích tài chính doanh
nghi p. BCLCTT cung c p thông tin ñ ñánh giá kh năng t o ra ti n, các kho n tương
ñương ti n và nhu c u c a doanh nghi p trong vi c s d ng các kho n ti n. ðánh giá v
th i gian cũng như m c ñ ch c ch n c a vi c t o ra các kho n ti n trong doah nghi p.
4
Cung c p thông tin v ngu n ti n hình thanh t các ho t ñ ng kinh doanh, ho t ñ ng ñ u
tư, ho t ñ ng tài chính ñ ñánh giá nh hư ng c a các ho t ñ ng ñó ñ i v i tình hình tài
chính doanh nghi p. ð ng th i ñánh giá kh năng thanh toán và xác ñ nh nhu c u ti n
c a doanh nghi p trong kỳ ho t ñ ng ti p theo.
Cơ s d li u khác
Trong ph n tích tài chính, nhà phân tích ph i thu th p, s d ng m i ngu n thông
tin: t nh ng thông tin n i b doanh nghi p ñ n nh ng thông tin bên ngoài doanh
nghi p, t thông tin s lư ng ñ n thông tin giá tr . Nh ng thông tin ñó ñ u giúp cho
nhà phân tích có th ñưa ra ñư c nh ng nh n xét và k t lu n tinh t và thích ñáng
- Các y u t bên trong
Các y u t bên trong là nh ng y u t thu c v t ch c doanh nghi p; trình ñ
qu n lý; ngành ngh , s n ph m, hàng hóa, d ch v mà doanh nghi p kinh doanh; quy
trình công ngh ; năng l c c a lao ñ ng...
- Các y u t bên ngoài
Các y u t bên ngoài là nh ng y u t mang tính khách quan như: ch ñ chính tr
xã h i; tăng trư ng kinh t c a n n kinh t ; ti n b khoa h c k thu t; chính sách tài
chính ti n t ; chính sách thu ... Phân tích tài chính nh m ph c v cho nh ng d ñoán
tài chính, d ñoán k t qu tương lai c a doanh nghi p, trên cơ s ñó mà ñưa ra ñư c
nh ng quy t ñ nh phù h p. Như v y, không ch gi i h n vi c nghiên c u nh ng báo
bi u tài chính mà ph i t p h p ñ y ñ các thông tin liên quan ñ n tình hình tài chính
c a doanh nghi p, như các thông tin chung v kinh t , ti n t , thu khoá, các thông tin
v ngành kinh t c a doanh nghi p, các thông tin v pháp lý, v kinh t ñ i v i doanh
nghi p. C th là:
- Các thông tin chung
Thông tin chung là nh ng thông tin v tình hình kinh t chính tr , môi trư ng
pháp lý, kinh t có liên quan ñ n cơ h i kinh t , cơ h i ñ u tư, cơ h i v k thu t công
ngh ... S suy thoái ho c tăng trư ng c a n n kinh t có tác ñ ng m nh m ñ n k t
qu kinh doanh c a doanh nghi p. Nh ng thông tin v các cu c thăm dò th trư ng,
tri n v ng phát tri n trong s n xu t, kinh doanh và d ch v thương m i... nh hư ng
l n ñ n chi n lư c và sách lư c kinh doanh trong t ng th i kỳ.
- Các thông tin theo ngành kinh t
Thông tin theo ngành kinh t là nh ng thông tin mà k t qu ho t ñ ng c a doanh
nghi p mang tính ch t c a ngành kinh t như ñ c ñi m c a ngành kinh t liên quan
ñ n th c th c a s n ph m, ti n trình k thu t c n ti n hành, cơ c u s n xu t có tác
ñ ng ñ n kh năng sinh l i, vòng quay v n, nh p ñ phát tri n c a các chu kỳ kinh t ,
ñ l n c a th trư ng và tri n v ng phát tri n...
Thang Long University Library
5
- Các thông tin c a b n thân doanh nghi p
Thông tin v b n thân doanh nghi p là nh ng thông tin v chi n lư c, sách lư c
kinh doanh c a doanh nghi p trong t ng th i kỳ, thông tin v tình hình và k t qu kinh
doanh c a doanh nghi p, tình hình t o l p, phân ph i và s d ng v n, tình hình và kh
năng thanh toán... Nh ng thông tin này ñư c th hi n qua nh ng gi i trình c a các nhà
qu n lý, qua báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , báo cáo th ng kê, h ch toán
nghi p v .
1.1.4 Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p
Quy trình ti n hành phân tích tài chính doanh nghi p ñư c di n ra theo các bư c
dư i ñây:
Sơ ñ 1.1 Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p
Ngu n (1.tr 73)
Bư c 1: L p k ho ch
L p k ho ch phân tích: trư c tiên ph i có m t k ho ch ñ y ñ và chi ti t các
công vi c s tri n khai trong quá trình phân tích. Vi c này s giúp quá trình phân tích
ñư c thu n l i và ngu n thông tin thu th p có ch n l c.
Bư c 2: Thu th p thông tin
Xác ñ nh m c tiêu phân tích: là nh ng thông tin n i b ñ n nh ng thông tin bên
ngoài, nh ng thông tin k toán và nh ng thông tin qu n lí khác, nh ng thông tin v s
lư ng và giá tr …
Xây d ng chương trình phân tích: dùng các phương pháp, cách th c phù h p
nh t v i doanh nghi p ñ phân tích s li u, s d ng nhà phân tích bên trong doanh
nghi p hay thuê ngoài c a công ty ki m toán.
Bư c 3: X lí thông tin
Giai ño n ti p theo c a phân tích tài chính là quá trình x lí thông tin ñã thu th p
ñư c trư c ñó. Trong giai ño n này, nhà phân tích s dùng nh phương pháp phân tích
phù h p và có tính chính xác cao nh t ñ phân tích và x lý ngu n thông tin ñã thu
th p, ph c v m c tiêu phân tích ñã ñ t ra.
X lý thông tin là quá trình s p x p các thông tin theo nh ng m c tiêu nh t ñ nh
nh m tính toán, so sánh, gi i thích, ñánh giá, xác ñ nh nguyên nhân c a các k t qu ñã
ñ t ñư c ph c v cho quá trình d ñoán và quy t ñ nh.
Bư c 1:
L p k ho ch
Bư c 2:
Thu th p thông tin
Bư c 3:
X lý thông tin
Bư c 4:D ñoán
và ra qu t ñ nh
6
Bư c 4: D ñoán và quy t ñ nh
ðây là bư c cu i cùng trong quá trình phân tích tài chính doanh nghi p. Nhà
phân tích s s d ng nh ng kĩ năng và kinh nghi m c a mình ñ lý gi i cho các ch
tiêu tài chính ñã ñư c tính toán, phân tích và so sánh trư c ñó.
Các như c ñi m và ưu ñi m mà doanh nghi p ñ t ñư c nh n xét, gi i thích rõ
ràng nh m d ñoán nhu c u và ñưa ra nh ng quy t ñ nh tài chính. ð i v i ch doanh
nghi p, phân tích tài chính nh m ñưa ra nh ng quy t ñ nh liên quan t i m c tiêu ho t
ñ ng c a doanh nghi p là tăng trư ng, phát tri n, t i ña hóa l i nhu n hay t i ña hóa
giá tr doanh nghi p. T ñó, h s ra quy t ñ nh chi n lư c cho tương lai.
1.1.5. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p
V lý thuy t, có nhi u phương pháp nhưng trên th c t , ngư i ta thư ng s d ng
phương pháp so sánh, phân tích t l , phương pháp cân ñ i liên h và phân tích
Dupont.
Phương pháp so sánh:
Phương pháp so sánh là phương pháp ñư c s d ng ph bi n trong phân tích ho t
ñ ng kinh doanh. Có ba nguyên t c cơ b n khi s d ng phương pháp này, ñó là:
* L a ch n tiêu chu n ñ so sánh.
Tiêu chu n ñ so sánh là ch tiêu c a m t kỳ ñư c l a ch n làm căn c ñ so sánh,
tiêu chu n ñó có th là:
Tài li u c a năm trư c (kỳ trư c), nh m ñánh giá xu hư ng phát tri n c a các ch
tiêu. Các m c tiêu ñã d ki n (k ho ch, d toán, ñ nh m c), nh m ñành giá tình hình
th c hi n so v i k ho ch, d toán, ñ nh m c.
Các ch tiêu c a kỳ ñư c so sánh v i kỳ g c ñư c g i là ch tiêu kỳ th c hi n và là
k t qu mà doanh nghi p ñã ñ t ñư c.
* ði u ki n so sánh ñư c.
ð phép so sánh có ý nghĩa thì ñi u ki n tiên quy t là các ch tiêu ñư c s d ng
ph i ñ ng nh t. Trong th c t , thư ng ñi u ki n có th so sánh ñư c gi a các ch tiêu
kinh t c n ñư c quan tâm hơn c là v th i gian và không gian.
+ V m t th i gian: là các ch tiêu ñư c tính trong cùng m t kho ng th i gian h ch
toán ph i th ng nh t trên ba m t sau:
- Ph i cùng ph n ánh n i dung kinh t .
- Ph i cùng m t phương pháp phân tích.
- Ph i cùng m t ñơn v ño lư ng
+ V m t không gian: các ch tiêu c n ph i ñư c quy ñ i v cùng quy mô và ñi u
Thang Long University Library
7
ki n kinh doanh tương t nhau.
Tuy nhiên, th c t ít có các ch tiêu ñ ng nh t ñư c v i nhau. ð ñ m b o tính
th ng nh t ngư i ta c n ph i quan tâm t i phương di n ñư c xem xét m c ñ ñ ng nh t
có th ch p nh n ñư c, ñ chính xác c n ph i có, th i gian phân tích ñư c cho phép.
* K thu t so sánh:
Các k thu t so sánh cơ b n là:
+ So sánh b ng s tuy t ñ i: là hi u s gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c
c a các ch tiêu kinh t , k t qu so sánh bi u hi n kh i lư ng quy mô tăng gi m c a các
hi n tư ng kinh t .
+ So sánh b ng s tương ñ i: là thương s gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c
c a các ch tiêu kinh t , k t qu so sánh bi u hi n k t c u, m i quan h , t c ñ phát tri n,
m c ph bi n c a các hi n tư ng kinh t .
+ So sánh b ng s bình quân: s bình quân là d ng ñ c bi t c a s tuy t ñ i, bi u
hi n tính ch t ñ c trưng chung v m t s lư ng, nh m ph n ánh ñ c ñi m chung c a m t
ñơn v , m t b ph n hay m t t ng th chung, có cùng m t tính ch t.
Quá trình phân tích theo k thu t c a phương pháp so sánh có th th c hi n theo ba
hình th c:
- So sánh theo chi u d c: là quá trình so sánh nh m xác ñ nh t l quan h tương
quan gi a các ch tiêu t ng kỳ c a các báo cáo k toán-tài chính, nó còn g i là phân tích
theo chi u d c (cùng c t c a báo cáo).
- So sánh chi u ngang: là quá trình so sánh nh m xác ñ nh t l và chi u hư ng
bi n ñ ng các kỳ trên báo cáo k toán tài chính, nó còn g i là phân tích theo chi u ngang
(cùng hàng trên báo cáo).
- So sánh xác ñ nh xu hư ng và tính liên h c a các ch tiêu: các ch tiêu riêng bi t
hay các ch tiêu t ng c ng trên báo cáo ñư c xem trên m i quan h v i các ch tiêu ph n
ánh quy mô chung và chúng có th ñư c xem xét nhi u kỳ (trong 3 năm ) ñ cho ta th y
rõ xu hư ng phát tri n c a các hi n tư ng nghiên c u.
Các hình th c s d ng k thu t so sánh trên thư ng ñư c phân tích trong các phân
tích báo cáo tài chính- k toán, nh t là b n báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh, b ng
cân ñ i k toán và b ng lưu chuy n ti n t là các báo cáo tài chính ñ nh kỳ c a doanh
nghi p.
Phương pháp phân tích t l :
Phương pháp này d a trên ý nghĩa chu n m c các t l c a ñ i lư ng tài chính
trong các quan h tài chính. S bi n ñ i các t l là s bi n ñ i các ñ i lư ng tài chính.
V nguyên t c, phương pháp t l yêu c u c n ph i xác ñ nh ñư c các ngư ng, các
8
ñ nh m c ñ nh n xét, ñánh giá tình hình tài chính doanh nghi p, trên cơ s so sánh
các t l c a doanh nghi p v i giá tr các t l tham chi u.
Trong phân tích tài chính doanh nghi p, các t l tài chính ñư c phân thành 4
nhóm t l ñ c trưng, ph n ánh nh ng n i dung cơ b n theo các m c tiêu ho t ñ ng
c a doanh nghi p. ðó là các nhóm:
T l v kh năng thanh toán.
T l v kh năng qu n lý tài s n.
T l v kh năng qu n lý n .
T l v kh năng sinh l i.
M i nhóm t l l i bao g m nhi u t l ph n ánh riêng l , t ng b ph n c a ho t
ñ ng tài chính trong m i trư ng h p khác nhau, tuỳ theo giác ñ phân tích, ngư i phân
tích l a ch n các nhóm ch tiêu khác nhau ñ ph c v m c tiêu phân tích c a mình.
Phương pháp liên h cân ñ i
M i k t qu kinh doanh ñ u có liên h m t thi t v i nhau gi a các m t, các b
ph n. ð lư ng hoá các m i liên h ñó, ngoài các phương pháp ñã nêu, trong phân tích
kinh doanh còn s d ng ph bi n nghiên c u liên h ph bi n là liên h cân ñ i.
Liên h cân ñ i có cơ s là s cân b ng v lư ng gi a hai m t c a các y u t và
quá trình kinh doanh: gi a t ng s v n và t ng s ngu n, gi a ngu n thu, huy ñ ng và
tình hình s d ng các qu , các lo i v n gi a nhu c u và kh năng thanh toán, gi a
ngu n mua s m và tình hình s d ng các lo i v t tư, gi a thu v i chi và k t qu kinh
doanh…m i liên h cân ñ i v n có v lư ng c a các y u t d n ñ n s cân b ng c v
m c bi n ñ ng (chênh l ch) v lư ng gi a các m t c a các y u t và quá trình kinh
doanh. D a vào nguyên t c ñó, cũng có th xác ñ nh dư i d ng “t ng s ” ho c “hi u
s ” b ng liên h cân ñ i, l y liên h gi a ngu n huy ñ ng và s d ng m t lo i v t tư
Phương pháp phân tích Dupont.
Phân tích Dupont là k thu t phân tích b ng cách chia t s ROA và ROE thành
nh ng b ph n có liên h v i nhau ñ ñánh giá tác ñ ng c a t ng b ph n lên k t qu
cu i cùng. Kĩ thu t này thư ng ñư c s d ng b i các nhà qu n lí trong n i b công ty
ñ có cái nhìn c th ñ ra quy t ñ nh xem nên c i thi n tình hình tài chính c a công ty
như th nào.
M c ñích c a vi c phân tích Dupont là ph c v cho vi c s d ng v n ch s h u
sao cho hi u qu sinh l i là nhi u nh t.
B n ch t c a phương pháp là tách m t t s t ng h p ph n ánh m c sinh l i c a
doanh nghi p như: Thu nh p trên tài s n (ROA), thu nh p sau thu trên v n ch s
h u (ROE) thành tích s c a chu i các t s có m i quan h nhân qu v i nhau. ði u
Thang Long University Library
9
này cho phép phân tích nh hư ng c a các t s ñó ñ i v i t s t ng h p. Như v y, s
d ng phương pháp này chúng ta có th nh n bi t ñư c các nguyên nhân d ñ n các
hi n tư ng t t, x u trong ho t ñ ng c a doanh nghi p.
1.2. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p
1.2.1. Phân tích báo cáo tài chính c a doanh nghi p
Thông qua các ch tiêu trên B ng cân ñ i k toán:
- Phân tích tình hình tài s n c a doanh nghi p
ð u ti n, ti n hành so sánh quy mô t ng tài s n ñ th y ñư c s bi n ñ ng c a t ng
tài s n gi a các th i ñi m, t ñó bi t ñư c tình hình ñ u tư c a doanh nghi p qua ñó
ñnáh giá khái quát cơ c u t ng tài s n thông qua vi c tính toán t tr ngc a t ng lo i tài
s n, qua ñó nh n xét v m c ñ phù h p c a cơ c u tài s n v i ngành ngh kinh doanh
c a doanh nghi p. T tr ng c a t ng bô ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n ñư c
xác ñ nh như sau:
Giá tr c a t ng b ph n tài s n * 100%
T tr ng c a t ng b ph n tài s n =
T ng tài s n
Bư c ti p theo là tiên hành phân tích ngang, t c là so sánh m c tăng, gi m c a các
ch tiêu tài s n trên b ng cân ñ i k toán qua các s tuy t ñ i và tương ñ i gi a cu i kỳ
v i ñ u kỳ ho c nhi u th i ñi m liên ti p. Bư c này giúp nh n bi t các nhân t nh
hư ng và xác ñ nh m c ñ nh hư ng ñ n s bi n ñ ng v cơ c u tài s n. T ñó ñưa ra
các nh n xét v quy mô t ng kho n m c thành ph n c a tài s n là tăng hay gi m, ñ ng
th i lý gi i cho bi n ñ ng tăng ho c gi m ñó cũng như phân tích nh hư ng c a bi n
ñ ng này ñ n k t qu và hi u qu kinh doanh.
- Phân tích tình hình ngu n v n c a doanh nghi p
Vi c phân tích tình hình ngu n v n cũng ti n hành tương t như phân tích tình
hình tài s n. ð u tiên, c n tính toán và so sánh tình hình bi n ñ ng gi a các kỳ v i nhau.
T tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu n v n ñư c xác ñ nh như
sau:
Giá tr c a t ng b ph n ngu n v n * 100%
T tr ng t ng b ph n ngu n v n =
T ng ngu n v n
Sau ñó, nhà phân tích ti p t c ti n hành phân tích ngang, t c là so sánh s bi n
ñ ng gi a các th i ñi m c a các ch tiêu ngu n v n trên b ng cân ñ i k toán. Qua ñó
bi t ñư c tình hình huy ñ ng v n, n m ñư c các nhân t nh hư ng và m c ñ nh
hư ng c a các nhân t ñ n s bi n ñ ng c a cơ c u ngu n v n.
10
- Phân tích m i quan h cân ñ i gi a tài s n và ngu n v n
Các tài s n trong doanh nghi p ñư c chia thành 2 lo i TSNH và TSDH. ð hình
thành nên 2 lo i tài s n này có các ngu n tài tr tương ng, bao g m ngu n v n ng n
h n và ngu n v n dài h n.
Ngu n ng n h n là ngu n v n mà doanh nghi p s d ng trong kho ng th i gian
dư i m t năm, g m các kho n n ng n h n, các kho n chi m d ng v n c a nhà nư c
cung c p, ngư i lao ñ ng hay Nhà nư c và các kho n n ph i tr ng n h n khác.
Ngu n v n dài h n là ngu n v n mà doanh nghi p s d ng lâu dài cho ho t ñ ng
kinh doanh bao g m ngu n v n ch s h u, các kho n vay n trung, dài h n và các
kho n ph i tr dài h n khác.
ð phân tích m i quan h cân ñ i gi a tài s n và ngu n v n, thư ng s d ng ch
tiêu v n lưu ñ ng ròng. V n lưu ñ ng ròng là s chênh l ch gi a TSNH và ngu n ng n
h n:
V n lưu ñ ng ròng (VLðR) = Tài s n ng n h n – N ng n h n
VLðR dương, ph n ánh doanh nghi p ñang s d ng toàn b ngu n v n ng n h n
và m t ph n ngu n v n dài h n ñ tài tr cho TSNH. ði u này làm gi m r i ro than toán
nhưng ñ ng th i cũng làm gi m kh năng sinh l i vì chi phí tài chính mà doanh nghi p
ph i b ra cao. VLðR b ng 0 ñ ng nghĩa v i vi c doanh nghi p ñang s d ng chi n
lư c qu n lý v n dung hòa, dùng ngu n v n ng n h n tài tr cho TSNH, dùng ngu n
v n tài h n tài tr cho TSDH. ðI u này v a ñ m b o kh năng sinh l i v a ngăn r i ro
thanh toán cho doanh nghi p..
Thông qua các ch tiêu trên Báo cáo k t qu kinh doanh
Khi phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có th phân tích qua ba m c
l n v tình hình doanh thu, tình hình chi phí và tình hình l i nhu n.
- Phân tích tình hình doanh thu
L n lư t so sánh các ch tiêu v doanh thu bán hàng và cung c p d ch v , doanh thu
ho t ñ ng tài chính và thu nh p khác thông qua s tuy t ñ i và s tương ñ i gi a kỳ này
và kỳ trư c ho c nhi u kỳ v i nhau. Qua ñó rút ra nh n xét v tình hình tiêu th s n
ph m c a doanh nghi p. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v thư ng có quy mô l n
nh t và cũng là ch tiêu ph n ánh hi u qu t ch c s n xu t, phân ph i, bán hàng c a
doanh nghi p. Phân tích tình hình doanh thu giúp các y u t làm tăng, gi m doanh thu.
T ñó lo i b ho c gi m tác ñ ng c a các y u t tiêu c c, ñ y m nh và phát huy y u t
tích c c c a doanh nghi p nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.
- Phân tích tình hình chi phí
T t c các kho n chi phí ñ u là dòng ti n ra c a doanh nghi p. Giá v n hàng bán
Thang Long University Library
11
thư ng là kho n chi phí l n nh t trong doanh nghi p. Do ñó vi c ki m soát giá v n hàng
bán thông qua theo dõi và phân tích t ng b ph n c u thành c a nó là r t có ý nghĩa. Vì
vi c gi m t l giá v n hàng bán trên doanh thu s làm tăng kh năng c nh tranh và kh
năng sinh l i c a doanh nghi p. Ngoài ra, chi phí lãi vay cũng là kho n m c c n chú
tr ng trong phân tích vì nó ph n ánh tình hình công n c a doanh nghi p. Như v y, n u
chi phí b ra quá l n ho c t c ñ tăng c a chi phí l n hơn t c ñ tăng c a doanh thu thì
ch ng t doanh nghi p ñang s d ng ngu n l c không hi u qu .
- Phân tích tình hình l i nhu n
L i nhu n là ch tiêu t ng h p bi u hi n k t qu c a quá trình SXKD. L i nhu n
cao cho th y doanh nghi p ho t ñ ng t t, ít r i ro và ngư c l i. Thông qua phân tích m i
quan h gi a doanh thu, chi phí và l i nhu n ñ t ñư c c a doanh nghi p, s ñánh giá
ñư c chính xác hi u qu kinh doanh và kh năng sinh l i cho ch s h u.
K t h p nh ng nh n xét và ñánh giá rút ra t ba ph n doanh thu, chi phí và l i
nhu n ñ làm rõ xu hư ng bi n ñ ng c a k t qu SXKD và ñưa ra các quy t ñ nh qu n
lý, quy t ñ nh tài chính phù h p nh t.
Phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t
Báo cáo lưu chuy n ti n t là m t trong nh ng báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh
vi c hình thành và s d ng lư ng ti n phát sinh sau m t kỳ ho t ñ ng c a doanh nghi p.
Phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t t p trung vào ba lu ng ti n chính là: Lưu chuy n
ti n thu n t ho t ñ ng kinh doanh, lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư và lưu
chuy n ti n thu n t ho t ñ ng tài chính.
- Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng kinh doanh
N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư âm (thu< chi), nó th hi n quy mô
ñ u tư c a doanh nghi p m r ng, vì ñây là k t qu c a s ti n chi ra ñ mua nguyên v t
li u d tr hàng t n kho, chi thư ng xuyên. N u lưu chuy n ti n t ho t ñ ng kinh
doanh dương thì ngư c l i.
- Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư
N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư âm (thu< chi), nó th hi n quy mô
ñ u tư c a doanh nghi p m r ng, vì ñâu là k t qu c a s ti n chi ra ñ ñ u tư tài s n c
ñ nh, góp v n liên doanh. N u lưu chuy n ti n t ho t ñ ng ñ u tư dương thì ngư c l i.
- Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng tài chính
N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ngtài chính âm (thu< chi), nó th hi n quy mô
ñ u tư ra bên ngoài c a doanh nghi p m r ng, vì ñây là k t qu c a s ti n chi ra ñ
mua c phi u, chi tr n g c vay. N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng tài chính
dương thì ngư c l i.
12
N u lư ng ti n t ho t ñ ng kinh doanh l n hơn hai lu ng ti n còn l i t c là ho t
ñ ng mang l i ti n ch y u cho doanh nghi p là ti n t ho t ñ ng kinh doanh. Vi c phân
tích báo cáo lưu chuy n ti n t có ý nghĩa quan tr ng trong vi c xác ñ nh xu hư ng t o ra
ti n c a các ho t ñ ng trong doanh nghi p và làm ti n ñ cho vi c l p d toán ti n trong
kỳ t i.
1.2.2 Phân tích ch tiêu tài chính
Trong phân tích tài chính, các t tài chính ch y u thư ng ñư c phân thành 4
nhóm chính: Ch tiêu v kh năng thanh toán, ch tiêu v kh năng qu n ho t ñ ng, ch
tiêu v kh năng qu n lý tài s n, ch tiêu v kh năng sinh lãi.
Sau ñây chúng ta s phân tích chi ti t các nhóm ch tiêu như sau:
Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán
Các ch s v kh năng thanh toán cung c p cho ngư i phân tích kh năng
thanh toán c a doanh nghi p m t th i kỳ, ñ ng th i xem xét các h s thanh toán
cũng giúp cho ngư i ngư i phân tích h n th c ñư c quá kh cà chi u hư ng trong kh
năng thanh toán c a doanh nghi p. ð phân tích kh năng thanh toán c a doanh
nghi p các nhà phân tích thư ng kh o sát các h s thanh toán sau:
- H s thanh toán ng n h n
Tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h n
H s thanh toán ng n h n
= N ng n h n
Ý nghĩa: Ch s này ño lư ng kh năng thanh toán n ng n h n c a m t doanh
nghi p khi ñ n h n tr . Cho bi t, doanh nghi p có bao nhiêu ñ ng tài s n lưu ñ ng và
ñ u tư ng n h n ñ ñ m b o cho m t ñ ng n ng n h n
Tài s n lưu ñ ng thư ng bao g m ti n, các ch ng khoán ng n h n d chuy n
như ng (các kho n tương ñương ti n), các kho n ph i thu và d tr (t n kho), còn n
ng n h n thư ng bao g m các kho n vay ng n h n ngân hàng thương m i và các t
ch c tín d ng khác, các kho n ph i tr nhà cung c p, các kho n ph i tr ph i n p khác
v.v... C tài s n lưu ñ ng và n ng n h n ñ u có th i gian nh t ñ nh - t i m t năm. N u
t s này l n hơn 1 ch ng t doanh nghi p có v n lưu ñ ng ròng dương, t c là doanh
nghi p ñã dùng m t ph n ngu n v n dài h n tài tr cho TSNH, do ñó tình hình tài
chính c a doanh nghi p lành m nh, an toàn và n ñ nh. N u h s th p, kéo dài có th
d n ñ n tình tr ng doanh nghi p b ph thu c tài chính, nh hư ng không t t ñ n ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh. Như v y, h s này càng l n thì kh năng thanh toán n
ng n h n c a doanh nghi p càng t t, ñây cũng là nhân t làm tăng tính t ch trong
ho t ñ ng tài chính. ð i v i các ngành ngh có TSNH chi m t tr ng cao thì h s
thanh toán ng n h n m c 2 -3 ñư c xem là t t.
Thang Long University Library
13
- H s thanh toán nhanh
Ti n và các kho n tương ñương ti n + ph i
thu ng n h n + ñ u tư tài chính ng n h nH s thanh toán nhanh =
N ng n h n
Ý nghĩa: H s thanh toán nhanh cho bi t công ty có ñ các tài s n ng n h n ñ
tr cho các kho n n ng n h n mà không c n ph i bán hàng t n kho hay không.
H s này là t s gi a các tài s n quay vòng nhanh v i n ng n h n. Tài s n
quay vòng nhanh là nh ng tài s n có th nhanh chóng chuy n ñ i thành ti n bao g m:
ti n, ch ng khoán ng n h n, các kho n ph i thu. Tài s n d tr t n kho là các tài s n
khó chuy n ñ i thành ti n hơn trong t ng tài s n lưu ñ ng và d b l nh t n u ñư c
bán. Do v y, t s kh năng thanh toán nhanh cho bi t kh năng hoàn tr các kho n n
ng n h n không ph thư c vào vi c bán tài s n d tr (t n kho)
N u doanh nghi p có h s kh năng thanh toán nhanh nh hơn 1, nó s không
ñ kh năng ñ thanh toán ngay l p t c các kho n n ng n h n. H s này th p, kéo
dài cho th y d u hi u r i ro tài chính xu t hi n, nguy cơ phá s n s x y ra. H s ngày
càng cao ch ng t kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p càng t t.
- Kh năng thanh toán t c th i
Ti n và các kho n tương ñương ti n
H s thanh toán t c th i =
N ng n h n
Trên quan ñi m ñánh giá kh năng thanh toán ngay l p t c các kho n n ng n
h n mà không phát sinh chi phí th i gian ch ñ n th i ñi m ñáo h n hay các chi phí
thu h i n c a các kho n ph i thu ng n h n nên h s kh năng thanh toán t c th i
ñư c xem sét
Ý nghĩa: H s này cho bi t doanh nghi p có bao nhiêu ñ ng b ng ti n và tương
ñương ti n ñ thanh toán ngay cho m t ñ ng n ng n h n. H s này ph n ánh kh năng
thanh toán n ñ n h n c a doanh nghi p trong b t c th i ñi m nào, b i ñây là ngu n
trang tr i h t s c linh ho t.
H s này nh hơn 1, t c lư ng ti n m t d tr trong doanh nghi p thư ng nh hơn
các nghĩa v thanh toán các kho n n ng n h n c a doanh nghi p. Tuy nhiên các doanh
nghi p v i m c tiêu t i ña hóa l i nhu n s ít b qua cơ h i sinh l i ñ b o ñ m h s
thanh toán này.
Ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n
* Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý hàng t n kho
- S vòng quay hàng t n kho
14
Giá v n hàng bán
S vòng quay hàng t n kho =
Giá tr hàng t n kho bình quân
Ý nghĩa: Là tiêu chu n ñ ñánh giá hi u qu s d ng công c d ng c , nguyên v t
li u…trong kho và ho t ñ ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. Ch tiêu này cho bi t
s l n bình quân mà hàng t n kho luân chuy n trong kỳ hay th i gian hàng hóa n ng
trong kho. Hàng t n kho là m t b ph n tài s n d tr ng n h n ñ ñ m b o cho quá
trình s n xu t kinh doanh di n ra m t cách liên t c. S vòng quay hàng t n kho là m t
tiêu chu n ñánh giá công ty s d ng hàng t n kho c a mình hi u qu như th nào.
H s này cao cho th y t c ñ quay vòng c a hàng hóa trong kho là nhanh, t c là
doanh nghi p bán hàng thu n l i và hàng t n kho không b ñ ng nhi u. Tuy nhiên,
h s này quá cao cũng không t t vì như v y có nghĩa là lư ng hàng d tr trong kho
không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng ñ t ng t thì r t có kh năng doanh nghi p b
m t khách và b m t th ph n vào tay ñ i th . ð ng th i d tr nguyên v t li u ñ u vào
cho khâu s n xu t không ñ có th khi n dây chuy n s n xu t b ñình tr .
N u h s này th p ch ng t hàng t n kho ñ ng nhi u, s n ph m không tiêu
th ñư c d n ñ n khó khăn v tình hình tài chính trong tương lai. Vì v y, s vòng quay
hàng t n kho c n ph i phù h p ñ ñ m b o m c ñ s n xu t và ñáp ng ñư ng nhu
c u c a khách hàng.
- Th i gian luân chuy n hàng t n kho trung bình
T vòng quay hàng t n kho, ta tính ñư c d ngày trung bình th c hi n m t vòng
quay hàng t n kho qua công th c sau:
360
Th i gian luân chuy n hàng t n kho bình quân =
S vòng quay hàng t n kho
Ý nghĩa: Th i gian luân chuy n kho trung bình cho bi t kho ng th i gian c n
thi t ñ doanh nghi p có th tiêu th ñư c h t s lư ng hàng t n kho c a mình (bao
g m hàng hóa còn ñang trong quá trình s n xu t).
Ch s này càng l n thì doanh nghi p càng b c l nh ng y u kém trong khâu tiêu
th hàng hóa ho c ñình tr xu t nguyên v t li u cho s n xu t. Thông thư ng ch s này
m c th p thì doanh nghi p ñang ho t ñ ng khá t t. Tuy nhiên chúng ta c n phân tích
và so sánh v i ch tiêu c a ngành ñ ñưa ra k t lu n.
* Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý các kho n ph i thu
- S vòng quay kho n ph i thu
S vòng quay kho n ph i thu ph n ánh t c ñ chuy n ñ i các kho n ph i thu
thành ti n và tương ñương ti n.
Thang Long University Library
15
Doanh thu thu n
S vòng quay kho n ph i thu =
Kho n ph i thu bình quân
Ý nghĩa: Cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong m t kỳ báo
cáo nh t ñ nh ñ ñ t ñư c doanh thu trong kỳ ñó. ðây là ch tiêu ph n ánh chính sách
tín d ng mà doanh nghi p áo d ng cho khách hàng. Quan sát s vòng quay s th y tình
hình tr ch m và thu h i n c a doanh nghi p.
S vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì s ngày m t vòng quay càng nh
th hi n t c ñ luân chuy n n ph i thu càng nhanh, kh năng thu h i n nhanh, h n
ch b t v n b chi m d ng ñ ñưa vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Ngư c l i s
vòng quay các kho n ph i thu nh thì s ngày m t vòng quay càng lơn, t c ñ luân
chuy n v n càng ch m, kh năng thu h i v n ch m gây khó khăn cho doanh nghi p và
r i ro cao hơn v kh năng không thu h i ñư c n .
- Th i gian thu ti n trung bình
ð bi t th i gian doanh nghi p c n ñ thu h i n khi bán ñư c hàng ta s d ng
công th c sau:
360
Th i gian thu ti n trung bình =
S vòng quay kho n ph i thu
Ch tiêu này ñánh giá t c ñ thu h i n c a doanh nghi p. Nh n th y r ng vòng
quay các kho n ph i thu càng l n thì th i gian thu n trung bình càng nh và ngư c l i.
Nên n u ch tiêu này cao có nghĩa là doanh nghi p b chi m d ng v n trong thanh toán,
kh năng thu h i v n ch m. N u ch tiêu này th p ch ng t doanh nghi p ñang ki m
soát ch t ch các kho n n .
* Nhóm ch tiêu qu n lý các kho n ph i tr
- S vòng quay các kho n ph i tr
S vòng quay các kho n ph i tr cho bi t m t năm các kho n ph i tr quay vòng
ñư c bao nhiêu l n
GVHB + Chi phí chung, bán hàng, qu n lý
S vòng quay các kho n ph i tr =
Ph i tr ngư i bán+Lương, thư ng, thu ph i tr
Ch tiêu s vòng quay các kho n ph i tr ph n ánh kh năng chi m d ng v n
ng n h n c a doanh nghi p ñ i v i nhà cung c p, ngư i lao ñ ng và các cơ quan Nhà
nư c. N u s vòng quay năm nay nh hơn s vòng quay năm trư c thì ch ng t doanh
nghi p chi m d ng v n trong th i gian dài hơn và thanh toán ch m hơn năm trư c.
Ngư c l i, n u ch tiêu năm nay l n hơn năm trư c thì ch ng t doanh nghi p chi m
d ng v n trong th i gian ng n hơn và thanh toán nhanh hơn năm trư c.
16
Vi c chi m d ng v n c a các ch th khác có th s giúp doanh nghi p gi m
ñư c chi phí v v n, ñ ng th i th hi n uy tín trong quan h thanh toán ñ i v i nhà
cung c p và s tín nhi m c a ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên, cũng c n lưu ý r ng n u s
vòng quay các kho n ph i tr quá nh ( các kho n ph i tr l n), s ti m n r i ro v
kh năng thanh toán và có th nh hư ng không t n ñ n x p h ng tín d ng c a doanh
nghi p.
- Th i gian tr n trung bình
360
Th i gian tr n trung bình =
S vòng quay các kho n ph i tr
Th i gian tr n trung bình là kho ng th i gian doanh nghi p nh n n ñ n khi
doanh nghi p thanh toán xong kho n n . H s này cao th hi n quan h t t c a doanh
nghi p v i nhà cung c p và có kh năng kéo dài th i gian tr ti n cho ngư i bán. N u
h s này th p nghĩa là doanh nghi p ph i tr ngư i bán trong th i gian ng n sau khi
nh n hàng.
* Ch tiêu v kh năng qu n lý ti n và các kho n tương ñương ti n
ð tính toán th i gian t lúc thanh toán ti n hàng cho nhà cung c p ñ n khi thu
ñư c ti n ngư i mua là bao lau, ta s d ng ch tiêu th i gian luân chuy n v n b ng
ti n trung bình. Công th c như sau:
Th i gian luân
chuy n v n b ng
ti n trung bình
=
Th i gian thu
n trung bình
+
Th i gian luân
chuy n hàng t n
kho trung bình
-
Th i gian tr
n trung bình
Ý nghĩa: M t ñ ng doanh nghi p chi ra thì sau trung bình bao nhiêu ngày s
thu h i l i ñư c.
H s này càng cao thì lư ng ti n m t c a doanh nghi p càng khan hi m cho
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và cho các ho t ñ ng khác như ñ u tư. N u h s này
nh thì kh năng qu n lý v n ng n h n c a doanh nghi p t t. Tuy hiên phân tích ch
tiêu cũng c n chú ý t i ñ c ñi m kĩnh v c ngành ngh ho t ñ ng c a doanh nghi p ñ
ñưa ra ñư c nh n ñ nh chính xác nh t.
* Nhóm ch tiêu qu n lý tài s n chung
- Hi u su t s d ng tài s n ng n h n
ð ñánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p, ta s d ng ch
tiêu sau:
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng tài ng n h n =
Tài s n ng n h n
Thang Long University Library
17
Ý nghĩa: T s này nói lên m t ñ ng tài s n ng n h n t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng
doanh thu thu n.
Ch tiêu này càng l n thì cho th y hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a công ty
càng cao, TSNH ñóng góp nhi u vào nhi u vào kh năng t o doanh thu thu n và làm
tăng kh năng sinh l i cho doanh nghi p. Ngư c l i n u ch tiêu ngày th p thì ph n
ánh doanh nghi p s d ng TSNH chưa hi u qu , chính sách d tr t n kho không phù
h p, thành ph m khó tiêu th và kho n ph i thu l n. Thông qua ch tiêu này nhà phân
tích ñ ra ra các biên pháp qu n lý TSNH nói riêng và t ng tài s n nói chung ñ nâng
cao hi u qu ho t ñ ng và tăng kh năng sinh l i cho doanh nghi p.
- Hi u su t s d ng tài s n dài h n
ð ñánh giá hi u qu s d ng tài s n dài h n c a doanh nghi p, ta s d ng ch
tiêu sau:
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng tài dài h n =
T ng tài s n dài h n
Ý nghĩa: Ch tiêu này cho bi t 1 ñ ng TSDH tham gia vào quá trình s n xu t
kinh doanh s t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n.
Ch tiêu này càng l n cho th y hi u qu s d ng TSDN c a doanh nghi p càng
cao và ngư c l i. Do ñó, ñ nâng cao ch tiêu này, doanh nghi p nên c t gi m các
TSDH th a ho c nh ng TSDH s d ng không hiêu qu . Vi c ày giúp doanh nghi p
phát huy và khai thác t i ña năng l c s n xu t hi n có c a TSDH.
- Hi u su t s d ng t ng tài s n
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng t ng tài s n
= Giá tr t ng tài s n
Ý nghĩa: Hi u su t s d ng t ng tài s n ño lư ng 1 ñ ng tài s n tham gia vào quá
trình s n xu t kinh doanh s t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n.
Ch s này càng cao ñ ng nghĩa vi c s d ng tài s n c a doanh nghi p vào các
ho t ñ ng SXKD càng hi u qu . Tuy nhiên mu n có k t lu n chính xác m c ñ hi u
qu c a vi c s d ng tài s n c a m t doanh nghi p chúng ra c n so sánh v i hi u su t
s d ng t ng tài s n bình quân c a ngành.
Ch tiêu ñánh giá v kh năng qu n lý n
- T s n
T ng n
T s n =
T ng tài s n
18
T s này cho bi t m t ñ ng tài s n hi n t i c a doanh nghi p ñư c tài tr b i
bao nhiêu ñ ng n ph i tr hay m t ñ ng ngu n v n ñư c hình thành t bao nhiêu
ñ ng n .
Qua t s n ta bi t v kh năng t ch tài chính c a doanh nghi p. T s này
nh ch ng t doanh nghi p vay ít, ñi u này hàm ý doanh nghi p có kh năng t ch tài
chính cao. Song nó cũng cho th y doanh nghi p chưa khai thác t t ñòn b y tài chính,
t c là chưa s d ng cách huy ñ ng v n b ng hình th c vay n . Ngư c l i n u t s
này quá cao t c doanh nghi p có kh năng t ch th p, ngu n v n kinh doanh ch y u
là v n vay. Mu n ñánh giá m c ñ t ch tài chính c a doanh nghi p cao hay th p ta
so sánh t s n c a doanh nghi p v i m c trung bình ngành. T s n thư ng n m
m c 50% ñ n 70%
- S l n thu nh p trên lãi vay
Là m t t s tài chính ño lư ng kh năng s d ng l i nhu n thu ñư c t quá trình
kinh doanh ñ tr lãi các kho n vay c a doanh nghi p.
Thu nh p trư c thu và lãi vay
S l n thu nh p trên lãi vay =
Lãi vay
T s tày cho bi t doanh nghi p có th s d ng bao nhiêu ñ ng thu nh p trư c
thu và lãi vay ñ chi tr cho lãi vay trong kỳ. N u t s nh hơn 1 thì doanh nghi p
hoàn toàn có kh năng tr lãi vay. N u nh hơn 1 thì ch c t ho c doanh nghi p ñã vay
quá nhi u so v i kh năng c a mình, ho c doanh nghi p kinh doanh kém ñ n m c l i
nhu n thu ñư c không ñ ñ chi tr lãi vay.
C n chú ý là s làn thu nh p trên lãi vay ch cho bi t kh năng tr ph n lãi c a
kho n ñi vay, ch không cho bi t kh năng tr c ph n g c l n lãi ra sao. ð i v i ph n
l n doanh nghi p thì s l n thu nh p trên lãi vay trong ph m vi t 4 -5 ñư c cho là r t
m nh. T l n m trong kho ng 3 -4 s ñư c coi là m c b o v thích h p trư c nh ng
r i ro có th x y ra trong tương lai.
Ch tiêu v kh năng sinh l i
- T su t sinh l i trên doanh thu (ROS)
Kh năng tao ra doanh thu cho doanh nghi p là chi n lư c dài h n, nó quy t ñ nh
vi c t o ra l i nhu n và nâng cao hi u qu kinh doanh. Song m c tiêu cu i cùng c a
nhà qu n tr không ph i là doanh thu mà là l i nhu n sau thu . Do v y ñ tăng l i
nhu n sau thu c n ph i duy trì t c ñ tăng doanh thu nhanh hơn t c ñ tăng chi phí,
khi ñó m i có s tăng trư ng b n v ng. M t khác ch tiêu này cũng th hi n trình ñ
ki m soát chi phí c a doanh nghi p n ng tăng s c nh tranh trên th trư ng và ñư c
tính d a vào công th c sau:
Thang Long University Library
19
L i nhu n sau thu * 100%
T su t sinh l i trên doanh thu =
Doanh thu thu n
Ý nghĩa c a ch tiêu này ñó là: cho bi t v i 100 ñ ng doanh thu s t o ra bao nhiêu
ñ ng l i nhu n.
Nó ch ra m i quan h gi a doanh thu và l i nhu n. ðây là hai y u t liên quan
m t thi t, doanh thu và ch ra vai trò, v trí c a doanh nghi p trên thương trư ng và l i
nhu n l i th hi n ch t lư ng, hi u qu cu i cùng c a doanh nghi p.
- T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA)
Ch tiêu này là thư c ño ñánh giá kh năng s d ng tài s n trong vi c t o ra l i
nhu n cho doanh nghi p
L i nhu n sau thu *100%
T su t sinh l i trên t ng tài s n =
T ng tài s n s d ng bình quân
Ý nghĩa: T su t l i nhu n trên t ng tài s n cho bi t 100 ñ ng tài s n doanh
nghi p t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n, th hi n qua s d ng tài s n chung toàn
doanh nghi p.
Ch s này càng cao thì trình ñ s d ng tài s n c a doanh nghi p càng cao và
ngư c l i. Ch s này ñư c xem là h p lý khi ít nh t ph i l n hơn ho c b ng lãi su t
cho vay dài h n trên th trư ng trong kỳ ho c ñ t ñư c tiêu chu n mong mu n c a ch
s h u v n.
- T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE)
T su t sinh l i trên VCSH là ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i c a VCSH nói
riêng và kh năng sinh l i c a toàn b ngu n v n c a doanh nghi p nói chung. Thông
qua ch tiêu này ñ ñánh giá kh năng sinh l i và hi u qu s d ng v n, hi u qu
SXKD c a doanh nghi p. T su t sinh l i trên VCSH ñư c xác ñ nh theo công th c:
L i nhu n sau thu * 100%
T su t sinh l i trên VCSH (ROE) =
VCSH
Ý nghĩa: Ch tiêu này cho bi t trong m t kỳ doanh nghi p ñ u tư 100 ñ ng VCS
thì thu ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n sau thu .
Ch tiêu này càng cao thì hi u qu s d ng VCSH c a doanh nghi p là t t, góp
ph n nâng cao kh năng ñ u tư c a ch doanh nghi p. ðây là nhân t giúp doanh
nghi p tăng quy mô VCSH, có thêm ñư c ngu n tài tr d i dào ph c v cho ho t ñ ng
s n xu t kinh doanh.
20
1.2.3 Phân tích hi u qu s d ng v n ch s h u thông qua mô hình Dupont
Mô hình Dupont là k thu t ñư c s d ng ñ phân tích kh năng sinh l i c a m t
doanh nghi p b ng các công c qu n lý hi u qu truy n th ng. Mô hình Dupont tích h p
nhi u y u t c a báo cáo thu nh p v i b n cân ñ i k toán. Trong phân tích tài chính,
ngư i ta v n d ng mô hình Dupont ñ phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tài chính.
Chính nh s phân tích m i liên k t gi a các ch tiêu tài chính, chúng ta có th phát hi n
ra nh ng nhân t ñã nh hư ng ñ n ch tiêu phân tích theo m t trình t nh t ñ nh.
Dư i góc ñ nhà ñ u tư c phi u, m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng nh t là h s
l i nhu n trên v n ch s h u (ROE). Do v n ch s h u là m t ph n c a t ng ngu n
v n hình thành nên tài s n, nên ROE s ph thu c vào h s l i nhu n trên t ng tài s n.
M i quan h này ñư c th hi n b ng mô hình Dupont như sau:
L i nhu n ròng L i nhu n ròng T ng tài s n
V n ch s h u
=
T ng tài s n = V n ch s h u
Hay, ROE = ROA x ðòn b y tài chính
Vì v y, mô hình Dupont có th ti p t c ñư c tri n khai chi ti t thành:
L i nhu n ròng L i nhu n ròng Doanh thu T ng tài s n
V n ch s h u
=
Doanh thu
x
T ng tài s n
x
V n ch s h u
Hay ROE = H s L i nhu n ròng x Hi u su t s d ng t ng tài s n x ðòn b y tài
chính
Trên cơ s nh n bi t ba nhân t trên, doanh nghi p có th áp d ng m t s bi n pháp
làm tăng ROE như sau:
– Tác ñ ng t i cơ c u tài chính c a doanh nghi p thông qua ñi u ch nh t l n
vay và t l v n ch s h u cho phù h p v i năng l c ho t ñ ng.
– Tăng hi u su t s d ng tài s n. Nâng cao s vòng quay c a tài s n, thông qua
vi c v a tăng quy mô v doanh thu thu n, v a s d ng ti t ki m và h p lý v cơ c u c a
t ng tài s n.
– Tăng doanh thu, gi m chi phí, nâng cao ch t lư ng c a s n ph m. T ñó tăng l i
nhu n c a doanh nghi p.
Tóm l i, phân tích báo cáo tài chính b ng mô hình Dupont có ý nghĩa l n ñ i v i
qu n tr DN th hi n ch có th ñánh giá ñ y ñ và khách quan các nhân t tác ñ ng
ñ n hiêu qu s n xu t kinh doanh t ñó ti n hành công tác c i ti n t ch c qu n lý c a
doanh nghi p.
Mô hình có th ñư c s d ng b i b ph n thu mua và b ph n bán hàng ñ kh o sát
Thang Long University Library
21
ho c gi i thích k t qu c a ROE, ROA,…. So sánh v i nh ng hãng khác cùng gành
kinh doanh, phân tích nh ng thay ñ i thư ng xuyên theo th i gian, cung c p nh ng ki n
th c căn b n nh m tác ñ ng ñ n k t qu kinh doanh c a công ty
1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p
Tài chính là công c quan tr ng ñ th c hi n các m c tiêu c a doanh nghi p.
Chính vì v y, vi c t ch c tài chính trong các doanh nghi p ñ u d a trên cơ s chung
nh t ñ nh. Tuy nhiên tài chính c a các doanh nghi p khác nhau là có ñ c ñi m khác
nhau do ch u nh hương c a nhi u nhân t
1.3.1. Các nhân t ch quan
- ð c ñi m lĩnh v c s n xu t kinh doanh
M i doanh nghi p ho t ñ ng trong các lĩnh v c khác nhau thì tác ñ ng t i tình
hình tài chính doanh nghi p cũng có s khác nhau. ði u này th hi n lĩnh v c ho t
ñ ng c a doanh nghi p là doanh nghi p thương m i, d ch v hay ho t ñ ng trong lĩnh
v c s n xu t t ñó s có tác ñ ng trong cơ c u tài s n, tài s n ng n h n hay tài s n dài
h n chi m t tr ng chính nh m phù h p cũng như t o ñi u ki n t t nh t ñ doanh
nghi p phát tri n. Ngoài ra, m i ngành ngh khác nhau thì có nh ng ñ c ñi m khác
nhau như tính mù v , chu kỳ s n xu t kinh doanh là dài h n hay ng n h n, ñi u này s
tác ñ ng ñ n s luân chuy n v n trong doanh nghi p là cao hay th p, ñ ng th i nh
hư ng t i hi u su t s d ng tài s n c a doanh nghi p ñó.
- Quan ñi m c a doanh nghi p v vi c huy ñ ng v n và s d ng v n
ði u này th hi n trong cơ c u ngu n v n thì vi c vay n chi m t tr ng cao hay
th p. N u doanh nghi p ch trương huy ñ ng v n t ngu n v n vay ngoài thì s có
nh hư ng t i kh năng tài chính c a doanh nghi p. Nó nh hư ng ñ n chi phí vay v n
ñông th i tác ñ ng làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p, ngoài ra vi c v n ch y u t
vay n s nh hư ng t i kh năng m t t ch v v n, r i ro trong thanh toán có th x y
ra. N u vay n quá nhi u, s làm gi m các ch tiêu v kh năng thanh toán, tăng áp l c
tr n quá nhi u làm gi m các chi tiêu v kh năng thanh toán, tăng áp l c tr nơ nh
hư ng tr c ti p t i tình hình tài chính doanh nghi p.
- S c m nh tài chính
Th hi n kh năng tài chính c a doanh nghi p. M t doanh nghi p có kh năng tài
chính v ng m nh không nh ng ñ m b o cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c di n
ra liên l c và n ñ nh mà còn giúp doanh nghi p có cơ h i ñ u tư công ngh , trang
thi t b ph c v s n xu t nh m gi m thi u chi phí, âng cao năng su t ch t lư ng s n
ph m và làm tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Ngư c l i, n u kh năng tài chính c a
doanh nghi p y u kém nó ph n ánh thông qua các ch tiêu v thanh toán, kh năng tr
n c a doanh nghi p th p thì ñi u này s tác ñ ng ñ n vi c gi m doanh thu cũng như
22
tăng chi phí và tác ñ ng l n t i l i nhu n c a doanh nghi p, ñ ng th i s làm gi m uy
tín, s c c nh tranh c a doanh nghi p trên th trư ng.
1.3.2. Nhân t khách quan
Bên c nh nh ng nhân t ch quan thì m i doanh nghi p ho t ñ ng ñ u ch u tác
ñ ng ñ n t các nhân t bên ngoài ñi u này nh hư ng tr c ti p ñ n tình hình tài chính
c a doanh nghi p.
- Chính tr , pháp lu t
M i doanh nghi p t n t i và phát tri n trong m t n n chính tr và pháp lu t nh t
ñ nh. N n chính tr n ñ nh c ng v i vi c hoàn thi n các quy ñ nh c a pháp lu t s là
ti n ñ quan tr ng cho s phát tri n và m r ng doanh nghi p. ði u này th hi n
vi c kích thích tâm lý ñ u tư inh doanh, m r ng quy mô cho s phát tri n, tăng nhu
c u v v n và giúp cho tình hình tài chính doanh nghi p có s n ñ nh và phát tri n
b n v ng.
- Lãi xu t th trư ng
Là y u t tác ñ ng r t l n t i ho t ñ ng tài chính doanh nghi p. Lãi su t nh
hư ng t i kh năng phát tri n, cơ h i ñ u tư, chi phí s d ng v n, Ngoài ra lãi su t th
trư ng còn d n t i áp l c tr n , tăng cao chi phí lãi vay gi m kh năng thanh toán c a
doanh nghi p. Bên c nh ñó, khi lãi su t cao m i ngư i thư ng có xu hư ng ti t ki m
gi m tiêu dùng, nh hư ng t i doanh s bán hàng c a doanh nghi p, tác ñ ng ñ n l i
nhu n c a nhà ñ u tư.
- ð i th c nh tranh
Bao g m các nhà s n xu t kinh doanh cùng s n ph m c a doanh nghi p ho c
kinh doanh s n ph m có kh năng thay th . ð i th c nh tranh có nh hư ng ñ n tình
hình tài chính doanh nghi p. Khi có nhi u doanh nghi p kinh doanh cùng lo i s n
ph m m t hàng ñ ng nghĩa v i vi c tính c nh tranh cao. ði u này tác ñ ng t i giá b n
c a doanh nghi p, ñ ng th i gây bão hòa m t hàng trên th trương gây t i vi c bán
hàng, gi m doanh thu ñi kèm v i ñó là chi phí qu ng cáo, bán hàng tăng ñ bán ñư c
hàng d n t i l i nhu n không ñư c như mong mu n.
- Nhà cung ng
Là t ch c doanh nghi p cung c p hàng hóa d ch v c n thi t cho doanh nghi p
và các ñ i th c nh tranh. Nhà cung c p hàng hóa, d ch v c n thi t cho doanh nghi p
và các ñ i th c nh tranh. Nhà cung ng có nh hư ng t i tr c ti p ñ n chi phí ñ u
vào c a doanh nghi p. Vi c ch n ñư c nhà cung ng t t s làm gi m chi phí giá thành
ñ u vào cho doanh nghi p, t o l i th c nh tranh, giá b n c a doanh nghi p n ñ nh t
ñó tăng doanh thu bán hàng và gia tăng l i nhu n c a doanh nghi p.
Thang Long University Library
23
K T LU N CHƯƠNG I
Cơ s lý lu n trong Chương 1 là ti n ñ ñ phân tích tài chính doanh nghi p.
Nh ng cơ s lý thuy t ñư c h th ng l i giúp chúng ta có m t ñ nh hư ng phân tích rõ
ràng, m ch l c ñ ngư i s d ng thông tin phân tích có th ñ c hi u m t cách nhanh
chóng và d dàng nh t.
Thông qua ñ nh nghĩa ñúng ñ n v phân tích tài chính cũng như nhưng phương
pháp , công c và tài li u c n thi t, chúng ta s có cái nhìn t ng quan v b c tranh tài
chính doanh nghi p – nơi mà chúng ta ñang tìm hi u. Cũng qua quá trình phân tích
m t cách logic các bư c, chúng ta s nhìn nh n ñư c nh ng ñi m m nh, ñi m y u
trong qu n lý tài chính ñ t ñó ñưa ra ñư c nh ng bi n pháp chính xác giúp doanh
nghi p vư t qua khó khăn và ñ t k t qu t t trong quá trình s n xu t kinh doanh.
24
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N CƠ
ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I
2.1. T ng quan v Công ty
2.1.1 Khái quát v Công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i
- Tên công ty: Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i
- Tên giao d ch: HANOI DEVELOPMENT AND ELCTIONMECHANIES
JOINT STOCK COMPANY
- Tên vi t t t: HAN DEM.,JSC
- Mã s thu : 0101388452
- ð a ch tr s chính: S 702 ph Trương ð nh, Phư ng Giáp Bát, Qu n Hoàng
Mai, Thành ph Hà N i
- Hình th c s h u: Công ty c ph n
- Công ty ñư c thành l p ngày 19/6/2003, gi y ch ng nh n kinh doanh s
0103002418 do S K ho ch và ñ u tư thành ph Hà N i c p.
- V n ñi u l : 1.000.000.000 VNð (M t t VNð)
- Giám ñ c: ð ng Quang ðáo
- ði n tho i liên h : 04.8643575
Ngành ngh kinh doanh:
- Ch t o cơ khí công ngh cao.
- Mua bán ph tùng, máy móc, thi t b công ngh p và s n xu t,
- D ch v l p ñ t, s a ch a, b o trì máy móc thi t b công nghi p
- ð i lý mua, bán, ký g i hàng hóa;
- S a ch a các lo i xe máy công trình;
- S n xu t băng keo dán.
L ch s hình thành và phát tri n c a công ty
Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i là doanh nghi p ñư c thành l p
ngày 19/6/2003 d a trên lu t doanh nghi p v i s v n ñi u l 1.000.000.000 VNð có
tư cách pháp nhân, có quy n và nghĩa v dân s theo lu t ñ nh, t ch u trách nhi m v
toàn b ho t ñ ng kinh doanh c a mình trong s v n do công ty qu n lý, có con d u
riêng, v i lãnh ñ o công ty là ñ i ngũ ñã nhi u năm làm công tác qu n lý doanh nghi p
và ñ i ngũ nhân viên giàu kinh nghi m.
T khi thành l p t i nay, Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i ñã tr
thành m t trong s nh ng cơ s s n xu t băng dính có uy tín, tín nhi m và có ñ nh
hư ng phát tri n h u hi u trong lĩnh v c s n xu t . Cho dù có thách th c và khó khăn,
Thang Long University Library
25
Công ty luôn n l c th c hi n và hoàn thành thành công d án. ñó là nh s k t h p
ch t ch gi a kinh nghi m th c t , năng l c, ki n th c và s quy t tâm b n b c a
các cán b công nhân viên trong công ty. V i ñ i ngũ lãnh ñ o năng ñ ng. ñ i ngũ
cán b k thu t tr và trách nhi m, l c lư ng công nhân nhi u kinh nghi m, trong 9
năm qua Công ty ñã liên t c phát tri n, uy tín trên th trư ng kinh doanh ngày càng
ñư c nâng cao.
2.1.2. Cơ c u t ch c c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i
ð ñ m b o kinh doanh có hi u qu và qu n lý t t, Công ty C ph n Cơ ñi n và
Phát tri n Hà N i t ch c b máy qu n lý theo mô hình tr c tuy n ch c năng, ñ ng
ñ u là H i ñ ng qu n tr , sau ñó là Ch t ch h i ñ ng qu n tr kiêm Giám ñ c, giúp
vi c cho Giám ñ c có m t Phó giám ñ c, m t k toán và m t s chuyên viên khác.
dư i là m t h th ng phòng ban ch c năng.
Sơ ñ 2.1. Cơ c u t ch c c a công ty
(Ngu n: Phòng hành chính t ng h p)
Mô hình ho t ñ ng và cơ c u c a t ch c c a công ty ñư c b trí ch t ch theo
mô hình ch c năng nh m nâng cao hi u qu làm vi c, phát huy ñ y ñ các th m nh
chuyên môn hóa và ch t ch m c cao nh t dư i s ñôn ñ c, giám sát c a ngư i lãnh
ñ o.
Ban ki m soát
Phòng tài
chính k
toán
Phòng
k ho ch
v t tư
Phòng kĩ
thu t s n
su t
Phòng
qu n lý
d án
Phòng hành
chính t ng
h p
Phòng kinh
doanh
H i ñ ng qu n tr
Giám ñ c
Phó giám ñ c ñi u hành
Phòng tư
v n thi t
k
26
2.1.3. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n
Căn c quy ch v t ch c b máy qu n lý c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát
tri n Hà N i các b ph n có ch c năng như sau:
H i ñ ng qu n tr
G m các sáng l p viên là các c ñông góp v n. Các thành viên h i ñ ng qu n tr
ñ u là nh ng chuyên gia c p cao v lĩnh v c s n xu t, c ñông l n nh t là Ông ð ng
Quang ðáo v i 4000 c ph n chi m 40% c ph n c a công ty.
Giám ñ c
ðư c các thành viên h i ñ ng qu n tr b u ch n, là ngư i ch u trách nhi m
chung và tr c ti p qu n lý các khâu tr ng y u, ch u trách nhi m v m i m t ho t ñ ng
kinh doanh và hi u qu kinh t . Có toàn quy n nhân danh công ty quy t ñ nh các v n
ñ liên quan ñ n m c ñích. quy n l i c a công ty phù h p v i lu t pháp.Ch u trách
nhi m trư c các thành viên c a công ty và h i ñ ng c ñông.
Ban ki m soát
Ch c năng chính là th c hi n giám sát H i ñ ng qu n tr và Giám ñ c trong vi c
qu n lý và ñi u hành công ty, ch u trách nhi m trư c ð i h i ñ ng c ñông trong th c
hi n các nhi m v ñư c giao. Nhi m v chính ki m tra tính h p lý trong ñi u hành
công ty, th m ñ nh báo cáo tài chính, xem xét s li u k toán. ki n ngh các phương án
cơ c u t ch c công ty. báo cáo các vi ph m lên ð i h i ñ ng c ñông.
Phó giám ñ c ñi u hành
Là ngư i v a tham mưu cho giám ñ c v a thu th p và cung c p thông tin ñ y ñ
v ho t ñ ng kinh doanh giúp Giám ñ c có quy t ñ nh sáng su t nh m lãnh ñ o t t
công ty. Ch u trách nhi m ñi u hành các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.
Phòng Tài chính-K toán
G m k toán trư ng và các k toán viên. ch u trách nhi m tr giúp Ban Giám ñ c
v công tác qu n lý tài chính, b o ñ m v n và giám sát s d ng v n thu cho các h p
ñ ng ñúng m c ñích, ñúng nguyên t c và có hi u qu , t ng h p, làm báo cáo thu
hàng tháng làm vi c v i Chi c c thu Hoàng Mai, Hà N i.
Phòng K ho ch v t tư
L p k ho ch s n xu t kinh doanh, l p phương án ñi u hành. chu n b v t tư,
v t li u cho các d án. công trình c a công ty.
Phòng K thu t s n xu t
Tr c ti p tham gia giám sát thi công các ñơn v s n xu t, theo dõi công tác ki m
tra ch t lư ng toàn lao ñ ng. Các cán b k thu t chuyên qu n lý s n xu t có nhi m v
giám sát kĩ thu t, ch ng lo i v t tư, thi t b . ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m k thu t
Thang Long University Library
27
t i phân xư ng, có quy n t m th i ñình ch thi công m t ph n vi c, m t b ph n khi
c n thi t và báo cáo Ban Giám ñ c gi i quy t.
Phòng Tư v n - Thi t k
G m các chuyên viên có nhi u kinh nghi m, k sư s n xu t, k sư ñi n ch u
trách nhi m thi t k các d án năng lư ng, công trình s n xu t dân d ng và công
nghi p.
Phòng Qu n lý d án
G m các k sư kinh t năng lư ng, chuyên ñánh giá v kh năng ñ u tư, d
toán các d án ñ u tư năng lư ng, th m tra, th m ñ nh các công trình ñư c m i, ch
ñ nh.
Hành chính T ng h p
T ch c tuy n d ng nhân viên theo ñúng nhu c u c a công ty ñ ra và tuân theo
các qui ñ nh c a pháp lu t, t ch c s p x p, qu n lý nhân l c theo t ng phòng, ñ i, t ;
lưu tr h sơ các d án. công trình, công tác văn thư, b o qu n con d u công ty; t
ch c và qu n lý l c lư ng b o v , ñ m b o tr t t , an toàn cháy n và ñ m b o tài s n
c a công ty không ñ x y ra m t mát; chăm lo ñ i s ng c a cán b công nhân viên
toàn công ty.
Phòng Kinh doanh
Là nơi di n ra quá trình kí k t và th c hi n các h p ñ ng c a công ty; lưu tr các
ch ng t liên quan và báo cáo thư ng xuyên khi có s yêu c u c a giám ñ c hay bên
c ñông; tham mưu cho giám ñ c vi c ñưa ra các chính sách marketing.
2.2. N i dung Phân tích báo cáo tài chính Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n
Hà N i
Phân tích tình hình tài chính là ñi phân tích các báo cáo tài chính ñ th y rõ th c
ch t quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, d báo kh năng phát tri n hay chi u
hư ng suy thoái c a doanh nghi p, trên cơ s ñó có nh ng bi n pháp h u hi u. Căn c
vào cơ s lý lu n và n i dung phân tích tài chính công ty trong ph n 3 chương 1 cùng
v i s lư ng thu ñư c t th c t doanh nghi p và trong khuôn kh ñ tài này, em xin
l n lư t phân tích nh ng n i dung dư i ñây
2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán
Trên cơ s d li u c a b ng cân ñ i k toán qua các năm 2012 ñ n năm 2014, các
n i dung phân tích bao g m:
- Phân tích tình hình bi n ñ ng tài s n
- Phân tích tình hình bi n ñ ng ngu n v n
- Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n
28
Phân tích tình hình bi n ñ ng tài s n
* Tình hình bi n ñ ng v t tr ng tài s n giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014
B ng 2.1. Quy mô và cơ c u tài s n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Ch tiêu
Giá tr (ñ ng)
T
tr ng
(%)
Giá tr (ñ ng)
T tr ng
(%)
Giá tr (ñ ng)
T
tr ng
(%)
Tài s n ng n h n 6.684.789.058 99,47 7.657.840.207 99,75 9.875.018.421 94,92
Tài s n dài h n 35.914.784 0,53 19.341.012 0,25 528.029.500 5,08
T ng tài s n 6.720.703.842 100,00 7.677.181.219 100,00 10.403.047.921 100,00
Ngu n ( X lý s li u t Báo cáo tài chính)
Bi u ñ 2.1 . Cơ c u tài s n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014
ðơn v tính : %
(Ngu n: T ng h p t Báo cáo tài chính)
Trong giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014, t ng tài s n c a Công ty ñ u tăng
nhưng ch có s bi n ñ ng l n vào năm 2014.. C th , năm 2013 t ng tài s n là
7.677.181.219 ñ ng, tăng 973.051.49 ñ ng so v i năm 2012, tương ñương 14,56%.
ð n năm 2014 t ng tài s n ñ t m c 10.403.047.921 ñ ng, tăng 2.725.866.702 ñ ng so
v i năm 2013 tương ng 35,51% và tăng 3.682.344.079 ñ ng so v i năm 2012 tương
ng 54,79%. Như v y chúng ta th y rõ s tăng trư ng m nh m v tài s n c a Công ty
trong năm 2014, nguyên nhân ch y u t vi c ñ u tư thêm tài s n c ñ nh t ðài Loan
và ñ u tư thêm vào tài s n lưu ñ ng ñ ph c v s n xu t, tăng kh năng c nh tranh c a
công ty trên th trư ng.
Thang Long University Library
29
V cơ c u tài s n c a Công ty là không cân ñ i khi tài s n ng n h n chi m t tr ng
r t cao. Năm 2012 tài s n ng n h n chi m 99,47%, năm 2013 là 99,75% và năm 2014
gi m xu ng còn 94,92%.
S chi m ưu th c a TSNH vo v i TSDH phù h p v i ñ c ñi m c a doanh nghi p
thương m i, ñ ng th i cho th y ñi u này phù h p v i chính sách qu n lý tài s n theo
trư ng phái th n tr ng (TSNH>TSDH). V i mong mu n ñáp ng nhu c u c a khách
hàng m t cách t t nh t doanh nghi p ñã ñ m c d tr t n kho l n, sãn sàng ph c v
nh ng ñơn hàng v i s lư ng l n. M t khác, khi giá nguyên li u ñ u vào m c th p
doanh nghi p s tăng cư ng s n xu t và tích tr thành ph m ñ ti t ki m chi phí s n
xu t, tăng kh năng c nh tranh c a công ty trên th trư ng.
So v i m c trung bình ngành s n xu t kinh doanh t 50% ñ n 70% thì tài s n ng n
h n c a công ty chi m t tr ng quá l n và làm phát sinh chi phí lưu kho, qu n lý hàng
t n kho l n. Như v y vi c gi m t tr ng TSNH ñ i v i Công ty là c n thi t, tuy năm
2014 t tr ng TSNH có gi m nhưng ch y u ñ n t vi c ñ u tư thêm thi t b làm tăng
TSDH. Chính vì v y Công ty c n có nh ng bi n pháp cân ñ i l i cơ c u tài s n nh m
gi m thi u nh ng như c ñi m mà chính sách qu n lý tài s n th n tr ng gây ra.
*Tình hình bi n ñ ng v quy mô tài s n giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014
30
B ng 2.2. B ng cơ c u tài s n c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i giai ño n t 2012 ñ n 2014
ðơn v tính: VNð
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013
Ch tiêu
Giá tr Giá tr Giá tr Tuy t ñ i
Tương
ñ i (%)
Tuy t ñ i
Tương
ñ i(%)
A. TÀI S N NG N H N 6.684.789.058 7.657.840.207 9.875.018.421 973.051.149 14,56 2.217.178.214 28,95
I.Ti n và các kho n tương ñương ti n 226.484.487 469.157.902 288.240.008 242.673.415 107,15 (180.917.894) -38,56
II.ð u tư tài chính ng n h n - - - - -
III.Các kho n ph i thu ng n h n 212.920.314 659.001.635 2.138.852.540 446.081.321 209,51 1.479.850.905 224,56
1. Ph i thu khách hàng 212.920.314 659.001.635 1.148.586.929 446.081.321 209,51 489.585.294 74,29
2. Tr trư c cho ngư i bán - - 990.265.611 - 990.265.611
IV. Hàng t n kho 6.073.599.638 6.461.199.849 7.370.295.232 387.600.211 6,38 909.095.383 14,07
1.Hàng t n kho 6.073.599.638 6.461.199.849 7.370.295.232 387.600.211 6,38 909.095.383 14,07
2. D phòng gi m giá hàng t n kho - - - - -
V. Tài s n ng n h n khác 131.784.619 68.480.821 77.630.641 (63.303.798) (48,04) 9.149.820 13,36
1. Thu giá tr gia tăng ñư c kh u tr 82.817.512 19.513.714 28.663.534 (63.303.798) (76,44) 9.149.820 46,89
2. Thu và các kho n ph i thu nhà nư c 48.967.107 48.967.107 48.967.107 - - - 0,00
B. TÀI S N DÀI H N 35.914.784 19.341.012 528.029.500 (16.573.772) (46,15) 508.688.488 2630,10
I. Tài s n c ñ nh 35.914.784 19.341.012 528.029.500 (16.573.772) (46,15) 508.688.488 2630,10
1. Nguyên giá 419.350.910 419.350.910 960.431.390 - - 541.080.480 129,03
2. Giá tr hao mòn lũy k (383.436.126) (400.009.898) (432.401.890) (16.573.772) 4,32 (32.391.992) 8,10
T NG TÀI S N 6.720.703.842 7.677.181.219 10.403.047.921 956.477.377 14,23 2.725.866.702 35,51
( Ngu n:Phòng k toán)
Thang Long University Library
31
+ Tài s n ng n h n
Năm 2013 tài s n ng n h n ñ t 7.657.840.207 ñ ng, tăng 973.051.149 ñ ng
tương ñương 14.56% so v i năm 2012 là 6.684.789.058 ñ ng. Nguyên nhân c a s gia
tăng này t s gia tăng c a kho n m c ti n d tr , các kho n ph i thu khách hàng và
hàng t n kho. Ti p ñà tăng trư ng, năm 2014 tài s n ng n h n c a Công ty ñ t
9.875.018.421 ñ ng tăng 2.217.178.234 ñ ng tương ng 28.96% so v i năm 2013.
ðây là m c tăng trư ng l n, nguyên nhân ñ n t s xu t hi n m i c a kho n tr trư c
ngư i bán và s gia tăng c a các kho n ph i thu và hàng t n kho.
Ti n và các kho n tương ñương ti n
Năm 2013 ti n và các kho n tương ñương ti n là 469.157.902 ñ ng tăng
242.673.415 ñ ng tương ñương 107,15% so v i năm 2012 là 226.484.487 ñ ng.
Nguyên nhân d n ñ n vi c tăng d tr ti n và các kho n tương ñương ti n là Công ty
ñã sãn sàng cho các kho n thanh toán nhanh ñ i v i các nhà cung c p nguyên li u và
t o d ng uy tín v i các ñ i tác .
Năm 2014 ti n và các kho n tương ñương ti n là 228.240.008 ñ ng, gi m
180.917.894 ñ ng tương ñương 38,56% so v i năm 2013. Nguyên nhân c a s gi m
d tr ti n và các kho n tương ñương ti n là Công ty ñã xây d ng ñư c uy tín và
ch ng minh kh năng thanh toán ñúng h n v i các ñ i tác và các nhà cung ng v t li u
nên gi m d tr ti n m t và s d ng ti n ñ th c hi n chi tr các ho t ñ ng s n xu t
kinh doanh. Vi c gi m gi m d tr ti n ñã cho th y Công ty ñã có bi n pháp làm gi m
chi phí cơ h i, tăng cơ h i ñ u tư vào ho t ñ ng kinh doanh khi không d tr nhi u
ti n tuy nhiên s làm tăng r i ro thanh toán m t khi bi n c v các kho n ph i thu x y
ra và vòng quay v n lưu ñ ng l n. Vì v y Công ty c n m t m c d tr ti n m t nh m
cân ñ i chi phí cơ h i và kh năng thanh toán.
Các kho n ph i thu ng n h n
Bi u ñ 2.2. T tr ng các kho n m c trong kho n ph i thu ng n h n c a công ty
giai ño n 2012 - 2014
(Ngu n :S li u tính toán t báo cáo tài chính)
32
Nhìn vào b ng 2.1 và bi u ñ 2.2 Năm 2013 các kho n ph i thu ng n h n là
659.001.635 ñ ng tăng 446.081.312 ñ ng tương ñương 209,51% so v i năm 2012 là
212.920.314 ñ ng, Nguyên nhân các kho n ph i thu năm 2013 tăng m nh so v i năm
2012 ch ñ n t s tăng c a kho n m c ph i thu khách hàng do Công ty th c hi n
nh ng chính sách bán ch u ñ tăng doanh s bán hàng. C th năm 2013 doanh nghi p
ñã kí k t h p ñ ng m i và bán ch u cho Công ty TNHH B&F Vi t Nam, Công ty
TNHH s n xu t b o h lao ñ ng Thành ð t v.v.
Năm 2014 các kho n ph i thu ng n h n là 2.138.852.540 ñ ng tăng
1.479.850.905 ñ ng tương ñương 224,56 % so v i năm 2013. ðây là s tăng trư ng
r t l n, s gia tăng các kho n ph i thu khách hành và s xu t hi n m i c a kho n tr
trư c ngư i bán là nguyên nhân d n ñ n tăng các kho n ph i thu ng n h n.
Ph i thu khách hàng
Năm 2012 và năm 2013 kho n ph i thu khách hàng là toàn b kho n ph i thu
ng n h n c a Công ty.
Năm 2014 doanh nghi p có kho n ph i thu khách hàng là 1.148.586.929 ñ ng
tăng 489.585.294 ñ ng tương ñương 74,29% so v i năm 2013. Vi c tăng thêm s
lư ng các Công ty ñ i tác và sãn sàng bán ch u ñã khi n kho n ph i thu c a Công ty
tăng liên t c trong 2 năm 2013 và 2014. S hào phóng v i các kho n n c a khách
hàng này ñư c ñánh giá là không t t vì s ti n mà doanh nghi p b chi m d ng s làm
tăng thêm nhi u chi phí thu h i n và r i ro trong thanh toán. Chính vì v y vi c thu h i
các kho n n là m t trong nh ng vi c r t quan tr ng c a Công ty nh m ñ m b o th i
gian quay vòng ti n và kh năng chi tr các kho n n .
Tr trư c ngư i bán
Năm 2014 Công ty m i có s xu t hi n c a kho n m c tr trư c ngư i bán, trong
năm Công ty ñã nh p kh u 1 dàn máy s n xu t băng keo m i t ðài Loan, khác v i
các năm trư c Công ty ch gia công c t băng keo t các cu n băng keo l n t thành
cu n băng keo nh , dàn máy m i có tính năng s n xu t và in màu băng keo. Vì v y
Công ty ph i nh p nguyên v t li u v s n xu t và tr trư c m t kho n ti n cho bên nhà
cung c p ñ có ñư c d ch v và nguyên li u ñó.
Hàng t n kho
Năm 2013 hàng t n kho là 641.199.849 ñ ng nhi u hơn 387.600.211 ñ ng tương
ñương 6.38 % so v i năm 2012 là 6.073.599.638 ñ ng. Vì Công ty th c hi n chính
sách bán hàng qua kho nên vi c tăng d tr hàng t n kho là ñ ñáp ng nh ng nhu c u
mua hàng nhanh c a khách hàng. ðó là ñi u ki n t t ñ có ñư c nh ng khách hàng
m i và gi m th i gian mua hàng cho các ñ i tác.
Ti p theo ñà tăng trư ng c a năm 2013, năm 2014 hàng t n kho là 7.370.295.232
Thang Long University Library
33
ñ ng tăng 909.095.383 ñ ng tương ng 14,07% so v i năm 2013. S ăng giá tr hàng
t n kho ñ m b o cho nhu c u c a th trư ng ñư c ñáp ng k p th i, gi m thi u r i ro,
bi n ñ ng t n n kinh t . Tuy nhiên th i gian t i Công ty nên cân nh c v s lư ng
hàng t n kho, n u lư ng hàng t n kho quá nhi u thì Công ty s thêm cho phí qu n lý,
chi phí lưu kho gây nh hư ng chung ñ n l i nhu n c a doanh nghi p.
Tài s n ng n h n khác
Năm 2013 Tài s n ng n h n khác c a doanh nghi p ñ t 68.480.821 ñ ng gi m
63.303.798 ñ ng tương ñương 48,04% so v i năm 2012 là 131.784.619 ñ ng nguyên
nhân chính là s gi m c a kho n m c thu giá tr gia tăng ñư c kh u tr .
Năm 2014 tài s n ng n h n khác c a doanh nghi p 77.630.641 ñ ng tăng
9.149.820 ñ ng tương ñương 13,46% so v i năm 2013. Công ty ñã
Nhìn vào b ng t tr ng tài s n ta th y tài s n dài h n năm 2014 có s thay ñ i rõ
r t do Công ty ñã ñ u tư mua máy móc và thi t b m i, ñ t m c 528.029.500ñ nhi u
hơn 508.688.488ñ so v i năm 2013 tương ñương 2630,1% và 472.773.704ñ so v i
năm 2012 tương ñương 1316%. S dĩ có s bi n ñ i l n như v y vì nh ng tài s n c
ñ nh cũ c a Công ty kh u hao h t vào năm 2013 và Công ty c n ph i s a ch a và b
sung m i các máy móc ñ ph c v s n xu t. T l tài s n c ñ nh trên t ng tài s n
trong năm 2014 ñ t 5,08%, m c dù t ng tài s n năm 2014 tăng 35,51% so v i năm
2014 nhưng ch y u doanh nghi p ñ u tư vào tài s n ng n h n và dù ñ u tư máy móc
thi t b m i tài s n này v n chi m t tr ng nh trên t ng tài s n cho th y doanh
nghi p.
Xem xét b n k t c u tài s n doanh nghi p t có th th y r ng t tr ng tài s n
ng n h n trên t ng tài s n năm 2012 là 99,47%, năm 2013 là 99,75% và năm 2014 là
94,92%. Như v y t l phân b tài s n vào tài s n ng n h n luôn chi m t tr ng l n.
Trong ñó s Còn tài s n dài h n năm 2012 ch chi m 0.53%, năm 2013 chi m 0.25%
và năm 2014 là 5,08%, tài s n dài h n c a Công ty ch y u là máy móc s n xu t vì nhà
xư ng, kho bãi Công ty là ñi thuê.
Phân tích tình hình bi n ñ ng ngu n v n
Tình hình bi n ñ ng ngu n v n c a công ty thay ñ i ra sao trong 3 năm t 2012
ñ n năm 2014 ta ti n hành phân tích các s li u lien quan ñ n ngu n v n t i b ng cân
ñ i k toán như sau:
34
B ng 2.3. B ng quy mô ngu n v n năm 2012 ñ n năm 2014
ðVT: ð ng Vi t Nam
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013
Ch tiêu
Giá tr Giá tr Giá tr Tuy t ñ i
Tương
ñ i (%)
Tuy t ñ i
Tương
ñ i (%)
A.N PH I TR 5.769.849.054 6.647.699.119 9.354.170.222 877.850.065 15,21 2.706.471.103 40,71
I.N ng n h n 5.769.849.054 6.647.699.119 9.354.170.222 877.850.065 15,21 2.706.471.103 40,71
1.Vay ng n h n 3.775.780.000 3.929.385.000 3.588.085.063 153.605.000 4,07 (341.299.937) (8,69)
2.Ph i tr ngư i bán 43.598.718 965.077.945 514.405.159 921.479.227 2.113,55 (450.672.786) (46,70)
3.Ngư i mua tr ti n trư c - - - - -
4.Thu và các kho n ph i n p nhà nư c 470.336 3.236.174 1.680.000 2.765.838 588,06 (1.556.174) (48,09)
7.Các kho n ph i tr ng n h n khác 1.950.000.000 1.750.000.000 5.250.000.000 (200.000.000) (10,26) 3.500.000.000 200,00
II.N dài h n - - - - -
B.V N CH S H U 950.854.788 1.029.482.100 1.048.877.699 78.627.312 8,27 19.395.599 1,88
I. V n ch s h u 950.854.788 1.029.482.100 1.048.877.699 78.627.312 8,27 19.395.599 1,88
1.V n ch s h u 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000 - - - 0,00
2.L i nhu n sau thu chưa phân ph i (49.145.212) 29.482.100 48.877.699 78.627.312 (159,99) 19.395.599 65,79
T NG NGU N V N 6.720.703.842 7.677.181.219 10.403.047.921 956.477.377 14,23 2.725.866.702 35,51
( Ngu n: T ng h p t báo cáo tài chính)
Thang Long University Library
35
*Phân tích bi n ñ ng v cơ c u ngu n v n giai ño n 2012 - 2014
B ng 2.4. Quy mô và cơ c u ngu n v n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014
ðơn v tính: VNð
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Ch tiêu
Giá tr
T tr ng
(%)
Giá tr
T tr ng
(%)
Giá tr
T tr ng
(%)
N ph i tr 5.769.849.054 85,85 6.647.699.119 86,59 9.354.170.222 89,92
V n ch s h u 950.854.788 14,15 1.029.482.100 13,41 1.048.877.699 10,08
T ng ngu n v n 6.720.703.842 100,00 7.677.181.219 100,00 10.403.047.921 100,00
Ngu n (X lý s li u t báo cáo tài chính)
Bi u ñ 2.3. Cơ c u ngu n v n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014
ðơn v tính : %
(Ngu n: T ng h p t Báo cáo tài chính)
D a vào b ng 2.3 ta th y Cơ c u ngu n v n, ta th y t tr ng n ph i tr trong cơ
c u t ng ngu n v n giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014 v n chi m ch y u. Do s
m r ng quy mô kinh doanh nên quy mô và cơ c u v n cũng có s thay ñ i như sau:
Năm 2013, t ng ngu n v n là 7.677.181.219 ñ ng tăng 956.477.377 ñ ng tương
ng 14,23%.so v i năm 2012 là 6.720.703.842 ñ ng. Năm 2014, t ng ngu n v n ti p
t c tăng lên m c 10.403.047.921 ñ ng, tăng 2.725.866.702 ñ ng tương ng 35.51% so
v i năm 2013. Như v y quy mô v n c a Công ty tăng theo t ng năm cùng v i vi c m
r ng s n xu t kinh doanh.
Xét v cơ c u v n, t tr ng n ph i tr có s chênh l ch r t l n v i VCSH trong
giai ño n 2012-2014, c th n ph i tr chi m 85,85% t ng ngu n v n vào năm 2012,
36
năm 2013 tăng lên m c 86,59% và năm 2014 ti p t c tăng ñ n m c 89,92%. T tr ng
n ph i tr l n như v y chưng t công ty ñã ñi vay n nhi u vì ngu n v n ch s h u
không ñ tri tr cho các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Như v y Công ty ñã s d ng
ñư c ñòn b y tài chính và ngu n tài tr t các ngân hàng nhưng phía sau vi c ñi vay
n là áp l c tr lãi và g c vay ñ nh kì mà Công ty s ph i ñ i m t. Trư c tình tr ng cho
khách hàng n ti n hàng nhi u hơn và các kho n vay l n d n lên thì Công ty c n có
nh ng bi n pháp nh m cân ñ i cơ c u ngu n v n ñ ñ m b o ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh và gi ñư c kh năng thanh toán t t.
*Phân tích bi n ñ ng v quy mô ngu n v n giai ño n 2012- 2014
+ N ph i tr
N ph i tr c a Công ty năm 2013 ñ t 6.647.699.119 ñ ng tăng 877.850.065
ñ ng so v i năm 2012 tương ñương 15,21%. Năm 2014 n ph i tr ñ t 9.354.170.222
ñ ng, tăng 2.706.471.103 ñ ng so v i năm 2013 tương ñương 40,71%. Nguyên nhân
c a s tăng giá tr n ph i tr trong năm 2014 là do Công ty ñã vay mư n ti n c a ch
doanh nghi p ñ tài tr cho các ho t ñ ng mua s m thi t b và v t tư. K toán c a công
ty ñã h ch toán kho n vay này vào ch tiêu ph i tr , ph i n p khác.
Vay ng n h n
Vay ng n h n c a Công ty năm 2013 ñ t 3.929.385.000 ñ ng tăng 153.605.000
ñ ng so v i năm 2012 tương ñương 4,07% và ít hơn 341.299.937 ñ ng so v i năm
2014 tương ñương 8,69%. S gi m giá tr kho n vay ng n h n cho th y công ty ñã
thanh toán ñư c m t ph n kho n n vào năm 2014. T tr ng c a vay ng n h n trong
năm 2013 ñ t 51,18% trên t ng ngu n v n, gi m 5% so v i năm 2012 vì có s gia
tăng c a các kho n v n mà Công ty n ti n ngư i bán. Năm 2014 t tr ng vay ng n
h n trên t ng ngu n v n gi m xu ng còn 34,49%. S bi n ñ ng gi m này là do s gia
tăng c a kho n m c ph i tr ph i n p khác.
Kho n ph i tr ngư i bán
Kho n ph i tr ngư i bán năm 2012 ñ t m c 43.598.718 ñ, ñ n năm 2013 ñã
tăng lên 965.077.945 ñ ng tương ñương 2113%. Năm 2014 l i gi m xu ng
514.405.159 ñ ng gi m 46,7% so v i năm 2013. Như v y doanh nghi p ñã gia tăng
kh năng chi m d ng v n và s d ng kho n chi m d ng ñ ph c v ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh.
Ph i tr ph i n p khác
ðáng chú ý nh t trong s bi n ñ ng n ng n h n là kho n m c các kho n ph i tr
ph i n p khác. Năm 2014 kho n m c này ñ t giá tr 5.250.000.000 ñ ng tăng
3.500.000.000 ñ ng so v i năm 2013 và chi m 50,47% t tr ng ngu n v n. Theo
nh ng thông tin t ban qu n lý doanh nghi p, vì s c p bách c a ho t ñ ng ñ u tư và
Thang Long University Library
37
kh năng s n sàng cho vay c a ch doanh nghi p nên s ti n vay mư n này có tính
t m th i và ñư c k toán h ch toán vào kho n m c ph i tr ph i n p khác
+ Ngu n v n ch s h u
Ngu n v n ch s h u năm 2012 ñ t 950.854.788 ñ chi m t tr ng trên t ng
ngu n v n là 14,15%, năm 2013 là 1.029.482.100 ñ chi m t tr ng 13,41%, năm 2014
là 1.048.877.699ñ chi m t tr ng 10,08%. Như v y ngu n v n ch s h u chi m t
tr ng ít hơn nhi u so v i n ph i tr trong v n ch s h u.
Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n
ð phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n ta phân tích m i quan h
gi a v n lưu ñ ng ròng và cân b ng tài chính như sau:
B ng 2.5. V n lưu ñ ng ròng và cân b ng tài chính
ðơn v tính : VNð
Kho n m c Công th c Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Tài s n ng n h n 6.684.789.058 7.657.840.207 9.875.018.421
Tài s n dài h n 35.914.784 19.341.012 528.029.500
N ng n h n 5.769.849.054 6.647.699.119 9.354.170.222
N dài h n 0 0 0
Ngu n v n dài h n
VCSH+ N
dài h n
950.854.788 1.029.482.100 1.048.877.699
Ngu n v n lưu ñ ng ròng
VLðR
TSNH- N
NH
914.940.004 1.010.141.088 520.848.199
VCSHT su t t tài tr tài s n dài
h n (L n) TS dài h n
26,48 53,23 1,99
Ngu n (X lý s li u t báo cáo tài chính)
Năm 2012 VLðR tăng 10,41% t 914.854.788 ñ ng lên 1.029.482.100 ñ ng
năm 2013, tuy nhiên năm 2014 gi m 48,44% ñ t 520.848.199 ñ ng. Như v y ngu n
VLðR không n ñ nh trong giai ño n này. VLðR dương trong 3 năm t 2012 ñ n năm
2014, có xu hư ng tăng t năm 2012 ñ n năm 2013 và có xu hư ng gi m t năm 2013
ñ n năm 2014.
Năm 2013 TSNH tăng 14,56% và n ng n h n tăng 15,21% so v i năm 2012; năm
2014 TSNH t ng 28,95% còn n ng n h n tăng 40,71%. Tuy VLðR có xu hư ng gi m
vì t c ñ tăng c a N ng n h n l n hơn t c ñ tăng c a TSNH tuy nhiên VLðR v n có
k t qu dương vì quy mô c a TSNH l n hơn quy mô c a N ng n h n. VLðR dương
còn cho bi t ngu n v n dài h n c a Công ty không ch ñ ñ tài tr toàn b TSDH mà
còn ñ ñ tài tr m t ph n TSNH, Cân b ng tài chính ñư c ñánh giá là t t và an toàn.
Xem xét ngu n v n dài h n tài tr cho kh i lư ng TSNH tăng thêm hàng năm,
tuy n dài h n c a 3 năm trong giai ño n này ñ u b ng 0 nhưng VCSH l i tăng nh t
950.854.788 ñ ng năm 2012 lên m c 1.029.482.100 ñ ng vào năm 2013 và ñ t
38
1.048.877.699 ñ ng vào năm 2014 và ph n nào gia tăng tính ñ c l p v tài chính c a
Công ty .
Do ngu n v n dài h n c a Công ty ch bao g m VCSH nên cũng c n ñánh tính
t ch c a Công ty ñ i v i TSDH. Năm 2012 t su t này là 26,48 l n, tăng v t lên 53,23
l n vào năm 2013. Nguyên nhân t su t t tài tr TSDH m c cao như v y m t ph n vì
trang thi t b c a Công ty là thi t b ñơn gi n, m t ph n vì nh ng thi t b này ñã g n trích
h t kh u hao. Sang năm 2014 khi Công ty ñ u tư máy móc thi t b m i thì t s t tài tr
gi m xu ng còn 1,99 l n.
Như v y, m i quan h gi a tài s n và ngu n v n c a Công ty ñư c ñánh giá
m c an toàn và có tính t ch t t ñ i v i tài s n dài h n. Tuy nhiên t c ñ tăng c a n
ng n h n càng l n hơn t c ñ tăng c a tài s n ng n h n có th d n t i v n lưu ñ ng ròng
âm và n u doanh nghi p không ñ m b o tính h p lý trong quan h gi a tài s n và ngu n
v n thì có th x y ra r i ro trong thanh toán.
2.2.2. Phân tích Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh
Thang Long University Library
39
B ng 2.6. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty giai ño n t 2012 ñ n 2014
ðơn v : Vi t Nam ñ ng
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh l ch 2013-2012 Chênh l ch 2014-2013
Ch tiêu
Giá tr
T tr ng
(%)
Giá tr
T tr ng
(%)
Giá tr
T tr ng
(%)
Tuy t ñ i
Tương
ñ i (%)
Tuy t ñ i
Tương
ñ i (%)
Doanh thu bán hàng
và cung c p d ch v
7.214.461.511 100,00 12.002.691.142 100,00 10.893.309.777 100,00 4.788.229.631 66,37 (1.109.381.365) (9,24)
Các kho n gi m tr
doanh thu
- - - - - - - -
Doanh thu thu n 7.214.461.511 100,00 12.002.691.142 100,00 10.893.309.777 100,00 4.788.229.631 66,37 (1.109.381.365) (9,24)
Giá v n hàng bán 6.655.553.023 92,25 11.432.003.449 95,25 10.106.957.623 92,78 4.776.450.426 71,77 (1.325.045.826) (11,59)
L i nhu n g p 558.908.485 7,75 570.678.693 4,75 786.352.154 7,22 11.770.208 2,11 215.673.461 37,79
Doanh thu t ho t ñ ng
tài chính
1.581.494 0,02 1.369.430 0,01 898.601 0,01 (212.064) (13,41) (470.829) (34,38)
Chi phí tài chính 244.266.655 3,39 171.731.913 1,43 168.456.164 1,55 (72.534.742) (29,69) (3.275.749) (1,91)
Chi phí qu n lý kinh
doanh
305.037.337 4,23 318.461.721 2,65 593.438.770 5,45 13.424.384 4,40 274.977.049 86,35
L i nhu t thu n 11.185.987 0,16 81.863.489 0,68 25.355.821 0,23 70.677.502 631,84 (56.507.668) (69,03)
Thu nh p khác 666.830 0,01 - - - - (666.830) (100,00) -
Chi phí khác - - - - - - - -
L i nhu n khác 666.830 0,01 - - - - (666.830) (100,00) -
T ng l i nhu n trư c
thu
11.852.817 0,16 81.663.489 0,68 25.355.821 0,23 69.810.672 588,98 (56.307.668) (68,95)
Chi phí thu thu nh p
doanh nghi p
2.057.807 0,03 3.236.177 0,03 5.960.222 0,05 1.178.370 57,26 2.724.045 84,17
L i nhu n sau thu 9.795.010 0,14 78.627.312 0,66 19.395.599 0,18 68.832.302 702,73 (59.231.713) (75,33)
Ngu n ( Báo cáo tài chính )
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư thương mại ttc việt nam
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư thương mại ttc việt namPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư thương mại ttc việt nam
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư thương mại ttc việt nam
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển savico
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển savicoPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển savico
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển savico
 
Đề tài: Chiến lược phát triển kinh doanh bất động sản của tập đoàn ...
Đề tài: Chiến lược phát triển kinh doanh bất động sản của tập đoàn ...Đề tài: Chiến lược phát triển kinh doanh bất động sản của tập đoàn ...
Đề tài: Chiến lược phát triển kinh doanh bất động sản của tập đoàn ...
 
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam vinamilk
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam   vinamilkPhân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam   vinamilk
Phân tích tài chính công ty cổ phần sữa việt nam vinamilk
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần tập đoàn hòa phát
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần tập đoàn hòa phátPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần tập đoàn hòa phát
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần tập đoàn hòa phát
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty môi trường, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty môi trường, HOTĐề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty môi trường, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty môi trường, HOT
 
Đề tài Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty tnhh thương...
Đề tài Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty tnhh thương...Đề tài Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty tnhh thương...
Đề tài Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty tnhh thương...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần m...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần ô tô asc
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần ô tô ascPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần ô tô asc
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần ô tô asc
 
Phân tích thực trạng tài chính tại công ty tnhh chè á châu
Phân tích thực trạng tài chính tại công ty tnhh chè á châuPhân tích thực trạng tài chính tại công ty tnhh chè á châu
Phân tích thực trạng tài chính tại công ty tnhh chè á châu
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh giang châu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh giang châuPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh giang châu
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh giang châu
 
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNGCHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư và phát tri...
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư và phát tri...Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư và phát tri...
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư và phát tri...
 
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH NOVAGLORY GIAI ĐOẠN 2016-2020
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH NOVAGLORY GIAI ĐOẠN 2016-2020 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH NOVAGLORY GIAI ĐOẠN 2016-2020
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH NOVAGLORY GIAI ĐOẠN 2016-2020
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh hùng loan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh hùng loanPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh hùng loan
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh hùng loan
 
Đề tài: Phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Hoàng Thụy, 9đ
Đề tài: Phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Hoàng Thụy, 9đĐề tài: Phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Hoàng Thụy, 9đ
Đề tài: Phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Hoàng Thụy, 9đ
 
3 vu thihien_qt1301n
3 vu thihien_qt1301n3 vu thihien_qt1301n
3 vu thihien_qt1301n
 
Đề tài tăng lợi nhuận tại công ty Hải Âu, ĐIỂM CAO
Đề tài tăng lợi nhuận tại công ty Hải Âu, ĐIỂM CAOĐề tài tăng lợi nhuận tại công ty Hải Âu, ĐIỂM CAO
Đề tài tăng lợi nhuận tại công ty Hải Âu, ĐIỂM CAO
 
Đề tài: Biện pháp cải thiện tài chính tại Công ty Viglacera, HOT
Đề tài: Biện pháp cải thiện tài chính tại Công ty Viglacera, HOTĐề tài: Biện pháp cải thiện tài chính tại Công ty Viglacera, HOT
Đề tài: Biện pháp cải thiện tài chính tại Công ty Viglacera, HOT
 

Similar to Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội

Similar to Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội (20)

Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưng
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưngPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưng
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại và vận tải thịnh hưng
 
Đề tài tình hình tài chính công ty vận tải Thịnh Hưng, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài  tình hình tài chính công ty vận tải Thịnh Hưng, HOT, ĐIỂM 8Đề tài  tình hình tài chính công ty vận tải Thịnh Hưng, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty vận tải Thịnh Hưng, HOT, ĐIỂM 8
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lanPhân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
 
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đô
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đôPhân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đô
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn hà đô
 
Đề tài phân tích tài chính công ty đầu tư và phát triển Savico, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài phân tích tài chính công ty đầu tư và phát triển Savico, ĐIỂM CAO, HAYĐề tài phân tích tài chính công ty đầu tư và phát triển Savico, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài phân tích tài chính công ty đầu tư và phát triển Savico, ĐIỂM CAO, HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gvPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gvPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần kỹ thuật và thương mại gv
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế   đầu tư sả...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế   đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế đầu tư sả...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế   đầu tư sả...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế   đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần quan hệ quốc tế đầu tư sả...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;t
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;tPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;t
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;t
 
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần T&T, RẤT HAY, HOT 2018
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần T&T, RẤT HAY, HOT 2018Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần T&T, RẤT HAY, HOT 2018
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần T&T, RẤT HAY, HOT 2018
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;t
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;tPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;t
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tập đoàn t &amp;t
 
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAY
Đề tài  phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAYĐề tài  phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAY
Đề tài phân tích tài chính công ty cổ phần sữa Việt Nam, RẤT HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giangPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
 
Đề tài tình hình tài chính công ty gỗ Hoàng Giang, RẤT HAY
Đề tài tình hình tài chính công ty gỗ Hoàng Giang, RẤT HAYĐề tài tình hình tài chính công ty gỗ Hoàng Giang, RẤT HAY
Đề tài tình hình tài chính công ty gỗ Hoàng Giang, RẤT HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giangPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh gỗ hoàng giang
 
Phân tích tình hình tài chính tại chi nhánh công ty tnhh kiểm toán và tư vấn ...
Phân tích tình hình tài chính tại chi nhánh công ty tnhh kiểm toán và tư vấn ...Phân tích tình hình tài chính tại chi nhánh công ty tnhh kiểm toán và tư vấn ...
Phân tích tình hình tài chính tại chi nhánh công ty tnhh kiểm toán và tư vấn ...
 
Đề tài tình hình tài chính công ty kiểm toán và tư vấn, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  tình hình tài chính công ty kiểm toán và tư vấn, HAY, ĐIỂM 8Đề tài  tình hình tài chính công ty kiểm toán và tư vấn, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty kiểm toán và tư vấn, HAY, ĐIỂM 8
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 

Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P ð TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I SINH VIÊN TH C HI N: BÙI QUANG TI P Mà SINH VIÊN : A14944 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH HÀ N I - 2015
  • 2. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P ð TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I Giáo viên hư ng d n: Th.s ð Trư ng Sơn Sinh viên th c hi n : Bùi Quang Ti p Mã SV : A14944 Chuyên ngành : Tài chính HÀ N I - 2015 Thang Long University Library
  • 3. L I C M ƠN Trư c tiên em xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c ñ n th y giáo – Ths. ð Trư ng Sơn ñã dành th i gian quý báu c a th y ñ hư ng d n em trong su t th i quá trình th c hi n ñ tài. ð ng th i, em cũng xin chân thành c m ơn các th y cô trong khoa, cũng như các th y cô giáo trong trư ng ñã cung c p ki n th c, t o ñi u ki n cho em hoàn thành khóa lu n t t nghi p c a mình. Em xin chân thành c m ơn ñ n các anh ch công tác t i Công ty c ph n Cơ ði n và Phát tri n Hà N i ñã giúp ñ em trong su t th i gian th c t p t i ñây cũng như trong vi c tìm ki m tài li u. Hà N i, ngày 28 tháng 4 năm 2015 Sinh viên Bùi Quang Ti p
  • 4. L I CAM ðOAN Em xin cam ñoan Khóa lu n t t nghi p này do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ñư c trích d n rõ ràng. Em xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam ñoan này! Hà N i, ngày 28 tháng 4 năm 2015 Sinh viên Bùi Quang Ti p Thang Long University Library
  • 5. M C L C CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 1 1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p .................................................1 1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p......................................................1 1.1.2. Vai trò phân tích tài chính doanh nghi p............................................................1 1.1.3 Ngu n th n tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p......................3 1.1.4 Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p........................................................5 1.1.5. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p................................................6 1.2. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p.........................................................9 1.2.1. Phân tích báo cáo tài chính c a doanh nghi p...................................................9 1.2.2 Phân tích ch tiêu tài chính.................................................................................12 1.2.3 Phân tích hi u qu s d ng v n ch s h u thông qua mô hình Dupont.......20 1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p........................21 1.3.1. Các nhân t ch quan ........................................................................................21 1.3.2. Nhân t khách quan...........................................................................................22 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I .............................................................................24 2.1. T ng quan v Công ty ..........................................................................................24 2.1.1 Khái quát v Công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i....................................24 2.1.2. Cơ c u t ch c c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i...............25 2.1.3. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n............................................................26 2.2. N i dung Phân tích báo cáo tài chính Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i ...........................................................................................................................27 2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán..........................................................................27 2.2.2. Phân tích Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh............................................38 2.2.3. Phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t ................................................................43 2.3. Phân tích các ch tiêu tài chính............................................................................47 2.3.1. Phân tích các ch tiêu v kh năng thanh toán.................................................47 2.3.2. Phân tích các ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n ..........................................48 2.3.3. Phân tích v kh năng qu n lý n .....................................................................53 2.3.4. Phân tích v kh năng sinh l i ..........................................................................54 2.3.5. Phân tích tài chính t ng h p thông qua mô hình tài chính Dupont ...............55
  • 6. 6 2.4. Nh n xét và ñánh giá chung v tình hình tài chính Công ty ............................58 2.4.1. K t qu ñ t ñư c.................................................................................................58 2.4.2. H n ch và nguyên nhân ...................................................................................60 CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M C I THI N TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY CP CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I ..63 3.1. Chi n lư c phát tri n c a Công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i.............63 3.2. M t s gi i pháp nh m c i thi n tình hình tài chính t i công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i.........................................................................................................63 3.2.1. Gi i pháp tăng doanh s bán hàng, ñ m b o chi phí bán hàng phù h p v i doanh thu ......................................................................................................................63 3.2.2. Gi i pháp h n ch tình tr ng n quá h n và b chi m d ng v n ....................65 3.2.3 Gi i pháp làm chi phí giá v n và chi phí bán hàng...........................................65 3.2.4. Gi i pháp d tr hàng t n kho t i ưu b ng mô hình EOQ..............................66 L I K T ......................................................................................................................69 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C B NG BI U, SƠ ð Sơ ñ 2.1. Cơ c u t ch c c a công ty..........................................................................25 B ng 2.1. Quy mô và cơ c u tài s n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ...................28 B ng 2.2. B ng cơ c u tài s n c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i giai ño n t 2012 ñ n 2014 ..................................................................................................30 B ng 2.3. B ng quy mô ngu n v n năm 2012 ñ n năm 2014 ......................................34 B ng 2.4. Quy mô và cơ c u ngu n v n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014.............35 B ng 2.5. V n lưu ñ ng ròng và cân b ng tài chính .....................................................37 B ng 2.6. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty giai ño n t 2012 ñ n 2014.....39 B ng 2.7. B ng lưu chuy n ti n t giai ño n 2012 – 2014............................................44 B ng 2.8. Các ch tiêu v kh năng thanh toán .............................................................47 B ng 2.9. Ch tiêu v kh năng qu n lý hàng t n kho...................................................49 B ng 2.10. Ch tiêu v kh năng qu n lý kho n ph i thu..............................................49 B ng 2.11. Ch tiêu v kh năng qu n lý kho n ph i tr ...............................................50 B ng 2.12. Ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n ...........................................................51 B ng 2.13. Ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n chung ................................................52 B ng 2.14. Ch tiêu v kh năng qu n lý n .................................................................53 B ng 2.15. Ch tiêu v kh năng sinh l i.......................................................................54 B ng 2.16. Phân tích ROA theo mô hình Dupont .........................................................56 B ng 2.16. Phân tích ROE theo mô hình Dupont .........................................................56 B ng 2.17. M t s ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n c a Ngành s n xu t kinh doanh giai ño n 2012 -2014.....................................................................................................61 Bi u ñ 2.1 . Cơ c u tài s n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ..........................28 Bi u ñ 2.2. T tr ng các kho n m c trong kho n ph i thu ng n h n c a công ty giai ño n 2012 - 2014...........................................................................................................31 Bi u ñ 2.3. Cơ c u ngu n v n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014.....................35
  • 8. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Tên ñ y ñ BH&CCDV CTCP GTGT TSDH TSNH SXKD VCSH Bán hàng và cung c p d ch v Công ty c ph n Giá tr gia tăng Tài s n dài h n Tài s n ng n h n S n xu t kinh doanh V n ch s h u Thang Long University Library
  • 9. L I M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Trong s phát tri n ñ t nư c theo hư ng công nghi p hóa, hi n ñ i hóa ñi kèm v i ñó là s h i nh p chung v i n n kinh t th gi i sau khi Vi t Nam gia nh p t ch c thương m i th gi i WTO là ñi u ki n khách quan ñ thúc ñ y s phát tri n c a m i doanh nghi p. Bên c nh nh ng thu n l i và cư h i h p tác ña d ng thì ñó còn là nh ng thách th c không nh ñ n t các doanh nghi p nư c ngoài. Chính vì c y ñ t n t i và phát tri n trong xu th h i nh p ñó còn ñòi h i b n thân m i doanh nghi p ph i trang b cho mình hành trang c n thi t, có chi n lư c, ho ch ñ nh rõ ràng, không ng ng ñ i m i nâng cao công tác qu n lý, hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. ði u này th hi n vi c n m b t cơ h i, khai thác và t n d ng t i ña ngu n l c c a doanh nghi p ñ xây d ng và phát tri n. ð ñ t ñư c nh ng ñi u này thì vai trò c a vi c phân tích tài chính cũng như nâng cao hi u qu c a ho t ñ ng s n xu t kinh doanh là h t s c quan tr ng. Vi c thư ng xuyên ti n hành phân tích tình hình tài chính s giúp cho công ty và các cơ quan ch qu n c p trên th y rõ th c tr ng ho t ñ ng, k t qu s n xu t kinh doanh trong kỳ c a công ty cũng như xác ñ nh ñư c m t cách ñ y ñ nguyên nhân và m c ñ nh hư ng c a các nhân t ñó. T ñó, h có th ñưa ra nh ng gi i pháp h u hi u, nh ng quy t ñ nh chính xác nh m nâng cao ch t lư ng công tác qu n lý kinh t , nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty. Xu t phát t nh n th c trên, cùng v i mong mu n áp d ng các ki n th c ñã ñư c gi ng d y trên gi i ñư ng ð i h c, qua m t th i gian th c t p t i Công ty c ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i, ñư c ti p c n và tìm hi u v th c tr ng s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng như thu th p các thong tin v ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty trong nh ng năm g n ñây, em ñã ch n ñ tài : “Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i” làm ñ tài khóa lu n t t nghi p c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u ñê tài M c tiêu nghi n c u v tài chính doanh nghi p và ho t ñ ng phân tích tài chính doanh nghi p. Phân tích ñánh giá tình hình tài chính t i Công ty c ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i thông qua các báo cáo tài chính t ñó ñánh giá nh ng ñi m m nh, ñi m y u và nh ng nguyên nhân c a nh ng v n ñ còn chưa t t ñ t ñó ñưa ra hư ng gi i quy t, gi i pháp c i thi n tình hình tài chính t i Công ty. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài là tình hình tài chính c a Công ty c ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i. 4. Ph m vi nghiên c u c a ñ tài: V th i gian: T năm 2012 ñ n năm 2014 V không gian: t i Công ty c ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i
  • 10. 2 5. Phương pháp nghiên c u c a ñ tài Phương pháp nghiên c u ñư c v n d ng ch y u trong ñ tài ch y u là phương pháp so sánh và t ng h p s li u th c t thu th p ñư c trong quá trình th c t p t i Công ty, các s li u trong báo cáo th c t p năm 2012 và năm 2013 và các thông tin có ñư c t các nhân viên phòng k toán tài chính ñ xác ñ nh ñư c xu hư ng phát tri n, m c ñ bi n ñ ng c a các s li u cũng như các ch tiêu và t ñó ñưa ra các nh n xét. Ngoài ra còn s d ng các phương pháp khác như: phân tích các t s , phương pháp cân ñ i liên h , phương pháp Dupont… 6. K t c u c a ñ tài ð tài v i tên g i : “Phân tích tình hình tài chính t i Công ty c ph n và Phát tri n Cơ ñi n Hà N i ”, ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u kham kh o, danh m c các ch vi t t t và các ph l c, lu n văn ñư c k t c u thành 3 chương: Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v công tác ph n tích tài chính t i doanh nghi p. Chương 2: Th c tr ng v công tác ph n tích tài chính t i Công ty c ph n và Phát tri n cơ ñi n Hà N i. Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác phân tích tài chính t i Công ty c ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà n i. Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 1.1. T ng quan v phân tích tài chính doanh nghi p 1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính doanh nghi p Phân tích tài chính là m t khâu cơ b n trong phân tích tài chính doanh nghi p, có quan h ch t ch v i các ho t ñ ng khác c a doanh nghi p. Phân tích tài chính là vi c s d ng các khái ni m, công c , phương pháp ñ x lý các s li u k toán và các thông tin qu n lý khác nh m ñánh giá tình hình tài chính, ti m l c c a doanh nghi p cũng như m c ñ r i ro hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh. [ 1.tr 73] Vì v y phân tích tài chính doanh nghi p là ho t ñ ng th c s và vô cùng c n thi t ñ i v i s phát tri n c a các doanh nghi p, c a các ngân hàng và c a th trư ng v n 1.1.2. Vai trò phân tích tài chính doanh nghi p Có nhi u ñ i tư ng quan tâm ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p như : ch doanh nghi p, nhà tài tr , nhà cung c p, khách hàng, các cơ quan Nhà nư c và ngư i làm công, m i ñ i tư ng quan tâm ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p trên các góc ñ khác nhau. - ð i v i b n thân doanh nghi p Là phân tích n i b ph c v công tác qu n tr , ñi u hành doanh nghi p, vì v y thư ng do doanh nghi p t ti n hành ñ ñáp ng nh ng m c tiêu như: ñánh giá hi u qu ho t ñ ng qu n lý trong giai ño n ñã qua, vi c th c hi n các nguyên t c cân b ng tài chính, kh năng sinh l i, kh năng thanh toán và d báo các nguy cơ r i ro...t ñó có nh ng b n pháp ñi u ch nh k p th i và có cơ s c n thi t ñ ho ch ñ nh chính sách tài chính cho tương lai c a doanh nghi p. Hay như hư ng t i các quy t ñ nh c a Ban giám ñ c theo chi u hư ng có l i nh t. - ð i v i nhà ñ u tư Phân tích tài chính doanh nghi p giúp h bi t ñư c kh năng sinh l i cũng như ti m năng phát tri n c a doanh nghi p: câu h i ch y u ñòi h i ph i làm rõ là c t c nh n ñư c, thu nh p bình quân c phi u c a doanh nghi p s là bao nhiêu, giá c c a c phi u trên th trư ng,..., t ñó quy t ñ nh xem có nên ñ u tư v n vào doanh nghi p hay không. - ð i v i ngư i cho vay Xác ñ nh kh năng hoàn tr n c a khách hàng. ð i v i nh ng kho n vay ng n h n: ngư i cho vay ñ c bi t quan tâm t i kh năng thanh toán ngay c a doanh nghi p.
  • 12. 2 Nói khác ñi là kh năng ng phó c a doanh nghi p khi n vay ñ n h n ph i tr . ð i v i nh ng kho n cho vay dài h n, ngư i cho vay ph i tính ch c kh năng hoàn tr v n và lãi vì th s c sinh l i c a v n và các y u t gây ra r i ro v thanh toán, tài chính c a doanh nghi p là nh ng thông tin mà ngư i cho vay ph i n m b t trư c khi h ti n hành cho vay. - ð i v i nhà cung c p cho doanh nghi p: Khi doanh nghi p mua hàng s chưa ph i tr ti n hàng ngay, vì v y nhà cung c p c n n m ñư c kh năng tr n c a doanh nghi p có ñ ñ nhà cung c p th c hi n chính sách cho doanh nghi p tr ch m hay không, ñ ng th i bi t th i gian tr n trung bình c a doanh nghi p ñ nhà cung c p có th ch ñ ng trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a mình. - ð i v i nh ng ngư i hư ng lương trong doanh nghi p: L i ích c a nhóm ngư i này là ti n lương và kh năng thăng ti n dành cho h .C hai kho n l i ích này ñ u ph thu c vào k t qu s n xu t-kinh doanh c a doanh nghi p. Phân tích tài chính doanh nghi p giúp h ñ nh hư ng vi c làm n ñ nh c a mình, t ñó yên tâm d c s c vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p theo công vi c ñư c phân công ñ m nhi m. - ð i v i cơ quan qu n lý thu Doanh nghi p ph i th c hi n nghĩa v n p thu vào ngân sách nhà nư c theo ñ nh kỳ, vì v y ñ n m ñư c tình hình s n xu t kinh doanh, tính giá tr thu mà doanh nghi p ph i n p ñã ñúng v ñ theo pháp lu t hay chưa thì cơ quan qu n lý thu ph i c n ñ n thông tin phân tích tài chính doanh nghi p. Như v y, phân tích tài chính doanh nghi p ñem l i nh ng ñánh giá h u ích ñ i v i s quan tâm c a các ch th liên quan t i doanh nghi p. M i quan tâm hàng ñ u c a các nhà phân tích tài chính doanh nghi p là ñánh giá kh năng x y ra r i ro phá s n ho c tác ñ ng t i doanh nghi p mà bi u hi n c a nó là kh năng thanh toán, kh năng cân ñ i v n, kh năng ho t ñ ng cũng hư kh năng sinh lãi c a doanh nghi p. Trên cơ s ñó, các nhà phân tích tài chính doanh ti p t c nghiên c u và ñưa ra nh ng d ñoán v k t qu ho t ñ ng nói chung và m c doanh l i nó riêng c a doanh nghi p trong tương lai. Nói cách khác, phân tích tài chính là cơ s ñ d ñoán tài chính. Phân tích tài chính có t ñư c ng d ng theo nhi u hư ng khác nhau: v i m c ñích tác nghi p (chu n b các quy t ñ nh n i b ), v i m c ñích nghiên c u, thông tin ho c theo v trí c a nhà phân tích (trong doanh nghi p ho c ngoài doanh nghi p). Tuy nhiên, trình t phân tích và d ñoán tài chính ñ u ph i tuân theo các nghi p v phân tích thích ng v i t ng giai ño n d ñoán. Thang Long University Library
  • 13. 3 1.1.3 Ngu n th n tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p Thông tin t báo cáo tài chính c a doanh nghi p Tài li u cơ b n ñ ph c v phân tích tình hình tài chính doanh nghi p là h th ng báo cáo tài chính doanh nghi p. H th ng báo cáo tài chính doanh nghi p, bao g m các báo cáo t ng h p, ph n ánh t ng quát các ch tiêu giá tr v tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s n theo k t c u, k t qu ho t ñ ng kinh doanh và lưu chuy n ti n t c a doanh nghi p t i m t th i ñi m, th i kỳ nh t ñ nh - B ng cân ñ i k toán (BCðKT) là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát giá tr tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n ñó c a doanh nghi p t i m t th i ñi m nh t ñ nh. BCðKT có ý nghĩa v m t kinh t và pháp lý: V m t kinh t . S li u ph n tài s n cho phép nhà phân tích ñánh giá m t cách t ng quát quy mô và k t c u tài s n c a doanh nghi p. S li u ph n ngu n v n ph n ánh các ngu n tài tr cho tài s n c a doanh nghi p, qua ñó ñánh giá th c tr ng tài chính c a doanh nghi p. V m t pháp lý: s li u ph n tài s n th hi n giá tr các lo i tài s n hi n có mà doanh nghi p có quy n qu n lý và s d ng ñ sinh l i. Ph n ngu n v n th hi n ph m vi trách nhi m và nghĩa v c a doanh nghi p v t ng s v n kinh doanh v i ch n và ch s h u. Như v y, tài li u t BCðKT cung c p nh ng thông tin t ng h p v tình hình ñ u tư và s d ng v n c a doanh nghi p. - Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh BCKQHðKD là báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh t ng quát tình hình và k t qu kinh doanh trong kỳ c a doanh nghi p, bao g m các ch tiêu v doanh thu, chi phí và l i nhu n c a ho t ñ ng kinh doanh và các ho t ñ ng khác. Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có ý nghĩa r t l n trong vi c ñánh giá hi u qu kinh doanh và công tác qu n lý ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Thông qua Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có th ki m tra tình hình th c hi n k ho ch thu nh p, chi phí và k t qu t ng ho t ñ ng cũng như k t qu chung toàn doanh nghi p. S li u trên báo cáo này còn là cơ s ñ ñánh giá khuynh hư ng ho t ñ ng c a doanh nghi p trong nhi u năm li n, và d báo ho t ñ ng trong tương l i. Thông qua Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có th ñánh giá hi u qu và kh năng sinh l i c a doanh nghi p. - Báo cáo lưu chuy n ti n t (BCLCTT) BCLCTT là báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh quá trình hình thành và s d ng lư ng ti n phát sinh trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p. Báo cáo lưu chuy n ti n t có ý nghĩa r t l n trong vi c cung c p thông tin liên quan ñ n phân tích tài chính doanh nghi p. BCLCTT cung c p thông tin ñ ñánh giá kh năng t o ra ti n, các kho n tương ñương ti n và nhu c u c a doanh nghi p trong vi c s d ng các kho n ti n. ðánh giá v th i gian cũng như m c ñ ch c ch n c a vi c t o ra các kho n ti n trong doah nghi p.
  • 14. 4 Cung c p thông tin v ngu n ti n hình thanh t các ho t ñ ng kinh doanh, ho t ñ ng ñ u tư, ho t ñ ng tài chính ñ ñánh giá nh hư ng c a các ho t ñ ng ñó ñ i v i tình hình tài chính doanh nghi p. ð ng th i ñánh giá kh năng thanh toán và xác ñ nh nhu c u ti n c a doanh nghi p trong kỳ ho t ñ ng ti p theo. Cơ s d li u khác Trong ph n tích tài chính, nhà phân tích ph i thu th p, s d ng m i ngu n thông tin: t nh ng thông tin n i b doanh nghi p ñ n nh ng thông tin bên ngoài doanh nghi p, t thông tin s lư ng ñ n thông tin giá tr . Nh ng thông tin ñó ñ u giúp cho nhà phân tích có th ñưa ra ñư c nh ng nh n xét và k t lu n tinh t và thích ñáng - Các y u t bên trong Các y u t bên trong là nh ng y u t thu c v t ch c doanh nghi p; trình ñ qu n lý; ngành ngh , s n ph m, hàng hóa, d ch v mà doanh nghi p kinh doanh; quy trình công ngh ; năng l c c a lao ñ ng... - Các y u t bên ngoài Các y u t bên ngoài là nh ng y u t mang tính khách quan như: ch ñ chính tr xã h i; tăng trư ng kinh t c a n n kinh t ; ti n b khoa h c k thu t; chính sách tài chính ti n t ; chính sách thu ... Phân tích tài chính nh m ph c v cho nh ng d ñoán tài chính, d ñoán k t qu tương lai c a doanh nghi p, trên cơ s ñó mà ñưa ra ñư c nh ng quy t ñ nh phù h p. Như v y, không ch gi i h n vi c nghiên c u nh ng báo bi u tài chính mà ph i t p h p ñ y ñ các thông tin liên quan ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p, như các thông tin chung v kinh t , ti n t , thu khoá, các thông tin v ngành kinh t c a doanh nghi p, các thông tin v pháp lý, v kinh t ñ i v i doanh nghi p. C th là: - Các thông tin chung Thông tin chung là nh ng thông tin v tình hình kinh t chính tr , môi trư ng pháp lý, kinh t có liên quan ñ n cơ h i kinh t , cơ h i ñ u tư, cơ h i v k thu t công ngh ... S suy thoái ho c tăng trư ng c a n n kinh t có tác ñ ng m nh m ñ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Nh ng thông tin v các cu c thăm dò th trư ng, tri n v ng phát tri n trong s n xu t, kinh doanh và d ch v thương m i... nh hư ng l n ñ n chi n lư c và sách lư c kinh doanh trong t ng th i kỳ. - Các thông tin theo ngành kinh t Thông tin theo ngành kinh t là nh ng thông tin mà k t qu ho t ñ ng c a doanh nghi p mang tính ch t c a ngành kinh t như ñ c ñi m c a ngành kinh t liên quan ñ n th c th c a s n ph m, ti n trình k thu t c n ti n hành, cơ c u s n xu t có tác ñ ng ñ n kh năng sinh l i, vòng quay v n, nh p ñ phát tri n c a các chu kỳ kinh t , ñ l n c a th trư ng và tri n v ng phát tri n... Thang Long University Library
  • 15. 5 - Các thông tin c a b n thân doanh nghi p Thông tin v b n thân doanh nghi p là nh ng thông tin v chi n lư c, sách lư c kinh doanh c a doanh nghi p trong t ng th i kỳ, thông tin v tình hình và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p, tình hình t o l p, phân ph i và s d ng v n, tình hình và kh năng thanh toán... Nh ng thông tin này ñư c th hi n qua nh ng gi i trình c a các nhà qu n lý, qua báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , báo cáo th ng kê, h ch toán nghi p v . 1.1.4 Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p Quy trình ti n hành phân tích tài chính doanh nghi p ñư c di n ra theo các bư c dư i ñây: Sơ ñ 1.1 Quy trình phân tích tài chính doanh nghi p Ngu n (1.tr 73) Bư c 1: L p k ho ch L p k ho ch phân tích: trư c tiên ph i có m t k ho ch ñ y ñ và chi ti t các công vi c s tri n khai trong quá trình phân tích. Vi c này s giúp quá trình phân tích ñư c thu n l i và ngu n thông tin thu th p có ch n l c. Bư c 2: Thu th p thông tin Xác ñ nh m c tiêu phân tích: là nh ng thông tin n i b ñ n nh ng thông tin bên ngoài, nh ng thông tin k toán và nh ng thông tin qu n lí khác, nh ng thông tin v s lư ng và giá tr … Xây d ng chương trình phân tích: dùng các phương pháp, cách th c phù h p nh t v i doanh nghi p ñ phân tích s li u, s d ng nhà phân tích bên trong doanh nghi p hay thuê ngoài c a công ty ki m toán. Bư c 3: X lí thông tin Giai ño n ti p theo c a phân tích tài chính là quá trình x lí thông tin ñã thu th p ñư c trư c ñó. Trong giai ño n này, nhà phân tích s dùng nh phương pháp phân tích phù h p và có tính chính xác cao nh t ñ phân tích và x lý ngu n thông tin ñã thu th p, ph c v m c tiêu phân tích ñã ñ t ra. X lý thông tin là quá trình s p x p các thông tin theo nh ng m c tiêu nh t ñ nh nh m tính toán, so sánh, gi i thích, ñánh giá, xác ñ nh nguyên nhân c a các k t qu ñã ñ t ñư c ph c v cho quá trình d ñoán và quy t ñ nh. Bư c 1: L p k ho ch Bư c 2: Thu th p thông tin Bư c 3: X lý thông tin Bư c 4:D ñoán và ra qu t ñ nh
  • 16. 6 Bư c 4: D ñoán và quy t ñ nh ðây là bư c cu i cùng trong quá trình phân tích tài chính doanh nghi p. Nhà phân tích s s d ng nh ng kĩ năng và kinh nghi m c a mình ñ lý gi i cho các ch tiêu tài chính ñã ñư c tính toán, phân tích và so sánh trư c ñó. Các như c ñi m và ưu ñi m mà doanh nghi p ñ t ñư c nh n xét, gi i thích rõ ràng nh m d ñoán nhu c u và ñưa ra nh ng quy t ñ nh tài chính. ð i v i ch doanh nghi p, phân tích tài chính nh m ñưa ra nh ng quy t ñ nh liên quan t i m c tiêu ho t ñ ng c a doanh nghi p là tăng trư ng, phát tri n, t i ña hóa l i nhu n hay t i ña hóa giá tr doanh nghi p. T ñó, h s ra quy t ñ nh chi n lư c cho tương lai. 1.1.5. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghi p V lý thuy t, có nhi u phương pháp nhưng trên th c t , ngư i ta thư ng s d ng phương pháp so sánh, phân tích t l , phương pháp cân ñ i liên h và phân tích Dupont. Phương pháp so sánh: Phương pháp so sánh là phương pháp ñư c s d ng ph bi n trong phân tích ho t ñ ng kinh doanh. Có ba nguyên t c cơ b n khi s d ng phương pháp này, ñó là: * L a ch n tiêu chu n ñ so sánh. Tiêu chu n ñ so sánh là ch tiêu c a m t kỳ ñư c l a ch n làm căn c ñ so sánh, tiêu chu n ñó có th là: Tài li u c a năm trư c (kỳ trư c), nh m ñánh giá xu hư ng phát tri n c a các ch tiêu. Các m c tiêu ñã d ki n (k ho ch, d toán, ñ nh m c), nh m ñành giá tình hình th c hi n so v i k ho ch, d toán, ñ nh m c. Các ch tiêu c a kỳ ñư c so sánh v i kỳ g c ñư c g i là ch tiêu kỳ th c hi n và là k t qu mà doanh nghi p ñã ñ t ñư c. * ði u ki n so sánh ñư c. ð phép so sánh có ý nghĩa thì ñi u ki n tiên quy t là các ch tiêu ñư c s d ng ph i ñ ng nh t. Trong th c t , thư ng ñi u ki n có th so sánh ñư c gi a các ch tiêu kinh t c n ñư c quan tâm hơn c là v th i gian và không gian. + V m t th i gian: là các ch tiêu ñư c tính trong cùng m t kho ng th i gian h ch toán ph i th ng nh t trên ba m t sau: - Ph i cùng ph n ánh n i dung kinh t . - Ph i cùng m t phương pháp phân tích. - Ph i cùng m t ñơn v ño lư ng + V m t không gian: các ch tiêu c n ph i ñư c quy ñ i v cùng quy mô và ñi u Thang Long University Library
  • 17. 7 ki n kinh doanh tương t nhau. Tuy nhiên, th c t ít có các ch tiêu ñ ng nh t ñư c v i nhau. ð ñ m b o tính th ng nh t ngư i ta c n ph i quan tâm t i phương di n ñư c xem xét m c ñ ñ ng nh t có th ch p nh n ñư c, ñ chính xác c n ph i có, th i gian phân tích ñư c cho phép. * K thu t so sánh: Các k thu t so sánh cơ b n là: + So sánh b ng s tuy t ñ i: là hi u s gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t , k t qu so sánh bi u hi n kh i lư ng quy mô tăng gi m c a các hi n tư ng kinh t . + So sánh b ng s tương ñ i: là thương s gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t , k t qu so sánh bi u hi n k t c u, m i quan h , t c ñ phát tri n, m c ph bi n c a các hi n tư ng kinh t . + So sánh b ng s bình quân: s bình quân là d ng ñ c bi t c a s tuy t ñ i, bi u hi n tính ch t ñ c trưng chung v m t s lư ng, nh m ph n ánh ñ c ñi m chung c a m t ñơn v , m t b ph n hay m t t ng th chung, có cùng m t tính ch t. Quá trình phân tích theo k thu t c a phương pháp so sánh có th th c hi n theo ba hình th c: - So sánh theo chi u d c: là quá trình so sánh nh m xác ñ nh t l quan h tương quan gi a các ch tiêu t ng kỳ c a các báo cáo k toán-tài chính, nó còn g i là phân tích theo chi u d c (cùng c t c a báo cáo). - So sánh chi u ngang: là quá trình so sánh nh m xác ñ nh t l và chi u hư ng bi n ñ ng các kỳ trên báo cáo k toán tài chính, nó còn g i là phân tích theo chi u ngang (cùng hàng trên báo cáo). - So sánh xác ñ nh xu hư ng và tính liên h c a các ch tiêu: các ch tiêu riêng bi t hay các ch tiêu t ng c ng trên báo cáo ñư c xem trên m i quan h v i các ch tiêu ph n ánh quy mô chung và chúng có th ñư c xem xét nhi u kỳ (trong 3 năm ) ñ cho ta th y rõ xu hư ng phát tri n c a các hi n tư ng nghiên c u. Các hình th c s d ng k thu t so sánh trên thư ng ñư c phân tích trong các phân tích báo cáo tài chính- k toán, nh t là b n báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh, b ng cân ñ i k toán và b ng lưu chuy n ti n t là các báo cáo tài chính ñ nh kỳ c a doanh nghi p. Phương pháp phân tích t l : Phương pháp này d a trên ý nghĩa chu n m c các t l c a ñ i lư ng tài chính trong các quan h tài chính. S bi n ñ i các t l là s bi n ñ i các ñ i lư ng tài chính. V nguyên t c, phương pháp t l yêu c u c n ph i xác ñ nh ñư c các ngư ng, các
  • 18. 8 ñ nh m c ñ nh n xét, ñánh giá tình hình tài chính doanh nghi p, trên cơ s so sánh các t l c a doanh nghi p v i giá tr các t l tham chi u. Trong phân tích tài chính doanh nghi p, các t l tài chính ñư c phân thành 4 nhóm t l ñ c trưng, ph n ánh nh ng n i dung cơ b n theo các m c tiêu ho t ñ ng c a doanh nghi p. ðó là các nhóm: T l v kh năng thanh toán. T l v kh năng qu n lý tài s n. T l v kh năng qu n lý n . T l v kh năng sinh l i. M i nhóm t l l i bao g m nhi u t l ph n ánh riêng l , t ng b ph n c a ho t ñ ng tài chính trong m i trư ng h p khác nhau, tuỳ theo giác ñ phân tích, ngư i phân tích l a ch n các nhóm ch tiêu khác nhau ñ ph c v m c tiêu phân tích c a mình. Phương pháp liên h cân ñ i M i k t qu kinh doanh ñ u có liên h m t thi t v i nhau gi a các m t, các b ph n. ð lư ng hoá các m i liên h ñó, ngoài các phương pháp ñã nêu, trong phân tích kinh doanh còn s d ng ph bi n nghiên c u liên h ph bi n là liên h cân ñ i. Liên h cân ñ i có cơ s là s cân b ng v lư ng gi a hai m t c a các y u t và quá trình kinh doanh: gi a t ng s v n và t ng s ngu n, gi a ngu n thu, huy ñ ng và tình hình s d ng các qu , các lo i v n gi a nhu c u và kh năng thanh toán, gi a ngu n mua s m và tình hình s d ng các lo i v t tư, gi a thu v i chi và k t qu kinh doanh…m i liên h cân ñ i v n có v lư ng c a các y u t d n ñ n s cân b ng c v m c bi n ñ ng (chênh l ch) v lư ng gi a các m t c a các y u t và quá trình kinh doanh. D a vào nguyên t c ñó, cũng có th xác ñ nh dư i d ng “t ng s ” ho c “hi u s ” b ng liên h cân ñ i, l y liên h gi a ngu n huy ñ ng và s d ng m t lo i v t tư Phương pháp phân tích Dupont. Phân tích Dupont là k thu t phân tích b ng cách chia t s ROA và ROE thành nh ng b ph n có liên h v i nhau ñ ñánh giá tác ñ ng c a t ng b ph n lên k t qu cu i cùng. Kĩ thu t này thư ng ñư c s d ng b i các nhà qu n lí trong n i b công ty ñ có cái nhìn c th ñ ra quy t ñ nh xem nên c i thi n tình hình tài chính c a công ty như th nào. M c ñích c a vi c phân tích Dupont là ph c v cho vi c s d ng v n ch s h u sao cho hi u qu sinh l i là nhi u nh t. B n ch t c a phương pháp là tách m t t s t ng h p ph n ánh m c sinh l i c a doanh nghi p như: Thu nh p trên tài s n (ROA), thu nh p sau thu trên v n ch s h u (ROE) thành tích s c a chu i các t s có m i quan h nhân qu v i nhau. ði u Thang Long University Library
  • 19. 9 này cho phép phân tích nh hư ng c a các t s ñó ñ i v i t s t ng h p. Như v y, s d ng phương pháp này chúng ta có th nh n bi t ñư c các nguyên nhân d ñ n các hi n tư ng t t, x u trong ho t ñ ng c a doanh nghi p. 1.2. N i dung phân tích tài chính doanh nghi p 1.2.1. Phân tích báo cáo tài chính c a doanh nghi p Thông qua các ch tiêu trên B ng cân ñ i k toán: - Phân tích tình hình tài s n c a doanh nghi p ð u ti n, ti n hành so sánh quy mô t ng tài s n ñ th y ñư c s bi n ñ ng c a t ng tài s n gi a các th i ñi m, t ñó bi t ñư c tình hình ñ u tư c a doanh nghi p qua ñó ñnáh giá khái quát cơ c u t ng tài s n thông qua vi c tính toán t tr ngc a t ng lo i tài s n, qua ñó nh n xét v m c ñ phù h p c a cơ c u tài s n v i ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p. T tr ng c a t ng bô ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n ñư c xác ñ nh như sau: Giá tr c a t ng b ph n tài s n * 100% T tr ng c a t ng b ph n tài s n = T ng tài s n Bư c ti p theo là tiên hành phân tích ngang, t c là so sánh m c tăng, gi m c a các ch tiêu tài s n trên b ng cân ñ i k toán qua các s tuy t ñ i và tương ñ i gi a cu i kỳ v i ñ u kỳ ho c nhi u th i ñi m liên ti p. Bư c này giúp nh n bi t các nhân t nh hư ng và xác ñ nh m c ñ nh hư ng ñ n s bi n ñ ng v cơ c u tài s n. T ñó ñưa ra các nh n xét v quy mô t ng kho n m c thành ph n c a tài s n là tăng hay gi m, ñ ng th i lý gi i cho bi n ñ ng tăng ho c gi m ñó cũng như phân tích nh hư ng c a bi n ñ ng này ñ n k t qu và hi u qu kinh doanh. - Phân tích tình hình ngu n v n c a doanh nghi p Vi c phân tích tình hình ngu n v n cũng ti n hành tương t như phân tích tình hình tài s n. ð u tiên, c n tính toán và so sánh tình hình bi n ñ ng gi a các kỳ v i nhau. T tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu n v n ñư c xác ñ nh như sau: Giá tr c a t ng b ph n ngu n v n * 100% T tr ng t ng b ph n ngu n v n = T ng ngu n v n Sau ñó, nhà phân tích ti p t c ti n hành phân tích ngang, t c là so sánh s bi n ñ ng gi a các th i ñi m c a các ch tiêu ngu n v n trên b ng cân ñ i k toán. Qua ñó bi t ñư c tình hình huy ñ ng v n, n m ñư c các nhân t nh hư ng và m c ñ nh hư ng c a các nhân t ñ n s bi n ñ ng c a cơ c u ngu n v n.
  • 20. 10 - Phân tích m i quan h cân ñ i gi a tài s n và ngu n v n Các tài s n trong doanh nghi p ñư c chia thành 2 lo i TSNH và TSDH. ð hình thành nên 2 lo i tài s n này có các ngu n tài tr tương ng, bao g m ngu n v n ng n h n và ngu n v n dài h n. Ngu n ng n h n là ngu n v n mà doanh nghi p s d ng trong kho ng th i gian dư i m t năm, g m các kho n n ng n h n, các kho n chi m d ng v n c a nhà nư c cung c p, ngư i lao ñ ng hay Nhà nư c và các kho n n ph i tr ng n h n khác. Ngu n v n dài h n là ngu n v n mà doanh nghi p s d ng lâu dài cho ho t ñ ng kinh doanh bao g m ngu n v n ch s h u, các kho n vay n trung, dài h n và các kho n ph i tr dài h n khác. ð phân tích m i quan h cân ñ i gi a tài s n và ngu n v n, thư ng s d ng ch tiêu v n lưu ñ ng ròng. V n lưu ñ ng ròng là s chênh l ch gi a TSNH và ngu n ng n h n: V n lưu ñ ng ròng (VLðR) = Tài s n ng n h n – N ng n h n VLðR dương, ph n ánh doanh nghi p ñang s d ng toàn b ngu n v n ng n h n và m t ph n ngu n v n dài h n ñ tài tr cho TSNH. ði u này làm gi m r i ro than toán nhưng ñ ng th i cũng làm gi m kh năng sinh l i vì chi phí tài chính mà doanh nghi p ph i b ra cao. VLðR b ng 0 ñ ng nghĩa v i vi c doanh nghi p ñang s d ng chi n lư c qu n lý v n dung hòa, dùng ngu n v n ng n h n tài tr cho TSNH, dùng ngu n v n tài h n tài tr cho TSDH. ðI u này v a ñ m b o kh năng sinh l i v a ngăn r i ro thanh toán cho doanh nghi p.. Thông qua các ch tiêu trên Báo cáo k t qu kinh doanh Khi phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có th phân tích qua ba m c l n v tình hình doanh thu, tình hình chi phí và tình hình l i nhu n. - Phân tích tình hình doanh thu L n lư t so sánh các ch tiêu v doanh thu bán hàng và cung c p d ch v , doanh thu ho t ñ ng tài chính và thu nh p khác thông qua s tuy t ñ i và s tương ñ i gi a kỳ này và kỳ trư c ho c nhi u kỳ v i nhau. Qua ñó rút ra nh n xét v tình hình tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v thư ng có quy mô l n nh t và cũng là ch tiêu ph n ánh hi u qu t ch c s n xu t, phân ph i, bán hàng c a doanh nghi p. Phân tích tình hình doanh thu giúp các y u t làm tăng, gi m doanh thu. T ñó lo i b ho c gi m tác ñ ng c a các y u t tiêu c c, ñ y m nh và phát huy y u t tích c c c a doanh nghi p nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. - Phân tích tình hình chi phí T t c các kho n chi phí ñ u là dòng ti n ra c a doanh nghi p. Giá v n hàng bán Thang Long University Library
  • 21. 11 thư ng là kho n chi phí l n nh t trong doanh nghi p. Do ñó vi c ki m soát giá v n hàng bán thông qua theo dõi và phân tích t ng b ph n c u thành c a nó là r t có ý nghĩa. Vì vi c gi m t l giá v n hàng bán trên doanh thu s làm tăng kh năng c nh tranh và kh năng sinh l i c a doanh nghi p. Ngoài ra, chi phí lãi vay cũng là kho n m c c n chú tr ng trong phân tích vì nó ph n ánh tình hình công n c a doanh nghi p. Như v y, n u chi phí b ra quá l n ho c t c ñ tăng c a chi phí l n hơn t c ñ tăng c a doanh thu thì ch ng t doanh nghi p ñang s d ng ngu n l c không hi u qu . - Phân tích tình hình l i nhu n L i nhu n là ch tiêu t ng h p bi u hi n k t qu c a quá trình SXKD. L i nhu n cao cho th y doanh nghi p ho t ñ ng t t, ít r i ro và ngư c l i. Thông qua phân tích m i quan h gi a doanh thu, chi phí và l i nhu n ñ t ñư c c a doanh nghi p, s ñánh giá ñư c chính xác hi u qu kinh doanh và kh năng sinh l i cho ch s h u. K t h p nh ng nh n xét và ñánh giá rút ra t ba ph n doanh thu, chi phí và l i nhu n ñ làm rõ xu hư ng bi n ñ ng c a k t qu SXKD và ñưa ra các quy t ñ nh qu n lý, quy t ñ nh tài chính phù h p nh t. Phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t Báo cáo lưu chuy n ti n t là m t trong nh ng báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh vi c hình thành và s d ng lư ng ti n phát sinh sau m t kỳ ho t ñ ng c a doanh nghi p. Phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t t p trung vào ba lu ng ti n chính là: Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng kinh doanh, lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư và lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng tài chính. - Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng kinh doanh N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư âm (thu< chi), nó th hi n quy mô ñ u tư c a doanh nghi p m r ng, vì ñây là k t qu c a s ti n chi ra ñ mua nguyên v t li u d tr hàng t n kho, chi thư ng xuyên. N u lưu chuy n ti n t ho t ñ ng kinh doanh dương thì ngư c l i. - Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng ñ u tư âm (thu< chi), nó th hi n quy mô ñ u tư c a doanh nghi p m r ng, vì ñâu là k t qu c a s ti n chi ra ñ ñ u tư tài s n c ñ nh, góp v n liên doanh. N u lưu chuy n ti n t ho t ñ ng ñ u tư dương thì ngư c l i. - Lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng tài chính N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ngtài chính âm (thu< chi), nó th hi n quy mô ñ u tư ra bên ngoài c a doanh nghi p m r ng, vì ñây là k t qu c a s ti n chi ra ñ mua c phi u, chi tr n g c vay. N u lưu chuy n ti n thu n t ho t ñ ng tài chính dương thì ngư c l i.
  • 22. 12 N u lư ng ti n t ho t ñ ng kinh doanh l n hơn hai lu ng ti n còn l i t c là ho t ñ ng mang l i ti n ch y u cho doanh nghi p là ti n t ho t ñ ng kinh doanh. Vi c phân tích báo cáo lưu chuy n ti n t có ý nghĩa quan tr ng trong vi c xác ñ nh xu hư ng t o ra ti n c a các ho t ñ ng trong doanh nghi p và làm ti n ñ cho vi c l p d toán ti n trong kỳ t i. 1.2.2 Phân tích ch tiêu tài chính Trong phân tích tài chính, các t tài chính ch y u thư ng ñư c phân thành 4 nhóm chính: Ch tiêu v kh năng thanh toán, ch tiêu v kh năng qu n ho t ñ ng, ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n, ch tiêu v kh năng sinh lãi. Sau ñây chúng ta s phân tích chi ti t các nhóm ch tiêu như sau: Nhóm ch tiêu v kh năng thanh toán Các ch s v kh năng thanh toán cung c p cho ngư i phân tích kh năng thanh toán c a doanh nghi p m t th i kỳ, ñ ng th i xem xét các h s thanh toán cũng giúp cho ngư i ngư i phân tích h n th c ñư c quá kh cà chi u hư ng trong kh năng thanh toán c a doanh nghi p. ð phân tích kh năng thanh toán c a doanh nghi p các nhà phân tích thư ng kh o sát các h s thanh toán sau: - H s thanh toán ng n h n Tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h n H s thanh toán ng n h n = N ng n h n Ý nghĩa: Ch s này ño lư ng kh năng thanh toán n ng n h n c a m t doanh nghi p khi ñ n h n tr . Cho bi t, doanh nghi p có bao nhiêu ñ ng tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h n ñ ñ m b o cho m t ñ ng n ng n h n Tài s n lưu ñ ng thư ng bao g m ti n, các ch ng khoán ng n h n d chuy n như ng (các kho n tương ñương ti n), các kho n ph i thu và d tr (t n kho), còn n ng n h n thư ng bao g m các kho n vay ng n h n ngân hàng thương m i và các t ch c tín d ng khác, các kho n ph i tr nhà cung c p, các kho n ph i tr ph i n p khác v.v... C tài s n lưu ñ ng và n ng n h n ñ u có th i gian nh t ñ nh - t i m t năm. N u t s này l n hơn 1 ch ng t doanh nghi p có v n lưu ñ ng ròng dương, t c là doanh nghi p ñã dùng m t ph n ngu n v n dài h n tài tr cho TSNH, do ñó tình hình tài chính c a doanh nghi p lành m nh, an toàn và n ñ nh. N u h s th p, kéo dài có th d n ñ n tình tr ng doanh nghi p b ph thu c tài chính, nh hư ng không t t ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Như v y, h s này càng l n thì kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p càng t t, ñây cũng là nhân t làm tăng tính t ch trong ho t ñ ng tài chính. ð i v i các ngành ngh có TSNH chi m t tr ng cao thì h s thanh toán ng n h n m c 2 -3 ñư c xem là t t. Thang Long University Library
  • 23. 13 - H s thanh toán nhanh Ti n và các kho n tương ñương ti n + ph i thu ng n h n + ñ u tư tài chính ng n h nH s thanh toán nhanh = N ng n h n Ý nghĩa: H s thanh toán nhanh cho bi t công ty có ñ các tài s n ng n h n ñ tr cho các kho n n ng n h n mà không c n ph i bán hàng t n kho hay không. H s này là t s gi a các tài s n quay vòng nhanh v i n ng n h n. Tài s n quay vòng nhanh là nh ng tài s n có th nhanh chóng chuy n ñ i thành ti n bao g m: ti n, ch ng khoán ng n h n, các kho n ph i thu. Tài s n d tr t n kho là các tài s n khó chuy n ñ i thành ti n hơn trong t ng tài s n lưu ñ ng và d b l nh t n u ñư c bán. Do v y, t s kh năng thanh toán nhanh cho bi t kh năng hoàn tr các kho n n ng n h n không ph thư c vào vi c bán tài s n d tr (t n kho) N u doanh nghi p có h s kh năng thanh toán nhanh nh hơn 1, nó s không ñ kh năng ñ thanh toán ngay l p t c các kho n n ng n h n. H s này th p, kéo dài cho th y d u hi u r i ro tài chính xu t hi n, nguy cơ phá s n s x y ra. H s ngày càng cao ch ng t kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p càng t t. - Kh năng thanh toán t c th i Ti n và các kho n tương ñương ti n H s thanh toán t c th i = N ng n h n Trên quan ñi m ñánh giá kh năng thanh toán ngay l p t c các kho n n ng n h n mà không phát sinh chi phí th i gian ch ñ n th i ñi m ñáo h n hay các chi phí thu h i n c a các kho n ph i thu ng n h n nên h s kh năng thanh toán t c th i ñư c xem sét Ý nghĩa: H s này cho bi t doanh nghi p có bao nhiêu ñ ng b ng ti n và tương ñương ti n ñ thanh toán ngay cho m t ñ ng n ng n h n. H s này ph n ánh kh năng thanh toán n ñ n h n c a doanh nghi p trong b t c th i ñi m nào, b i ñây là ngu n trang tr i h t s c linh ho t. H s này nh hơn 1, t c lư ng ti n m t d tr trong doanh nghi p thư ng nh hơn các nghĩa v thanh toán các kho n n ng n h n c a doanh nghi p. Tuy nhiên các doanh nghi p v i m c tiêu t i ña hóa l i nhu n s ít b qua cơ h i sinh l i ñ b o ñ m h s thanh toán này. Ch tiêu v kh năng qu n lý tài s n * Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý hàng t n kho - S vòng quay hàng t n kho
  • 24. 14 Giá v n hàng bán S vòng quay hàng t n kho = Giá tr hàng t n kho bình quân Ý nghĩa: Là tiêu chu n ñ ñánh giá hi u qu s d ng công c d ng c , nguyên v t li u…trong kho và ho t ñ ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. Ch tiêu này cho bi t s l n bình quân mà hàng t n kho luân chuy n trong kỳ hay th i gian hàng hóa n ng trong kho. Hàng t n kho là m t b ph n tài s n d tr ng n h n ñ ñ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh di n ra m t cách liên t c. S vòng quay hàng t n kho là m t tiêu chu n ñánh giá công ty s d ng hàng t n kho c a mình hi u qu như th nào. H s này cao cho th y t c ñ quay vòng c a hàng hóa trong kho là nhanh, t c là doanh nghi p bán hàng thu n l i và hàng t n kho không b ñ ng nhi u. Tuy nhiên, h s này quá cao cũng không t t vì như v y có nghĩa là lư ng hàng d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng ñ t ng t thì r t có kh năng doanh nghi p b m t khách và b m t th ph n vào tay ñ i th . ð ng th i d tr nguyên v t li u ñ u vào cho khâu s n xu t không ñ có th khi n dây chuy n s n xu t b ñình tr . N u h s này th p ch ng t hàng t n kho ñ ng nhi u, s n ph m không tiêu th ñư c d n ñ n khó khăn v tình hình tài chính trong tương lai. Vì v y, s vòng quay hàng t n kho c n ph i phù h p ñ ñ m b o m c ñ s n xu t và ñáp ng ñư ng nhu c u c a khách hàng. - Th i gian luân chuy n hàng t n kho trung bình T vòng quay hàng t n kho, ta tính ñư c d ngày trung bình th c hi n m t vòng quay hàng t n kho qua công th c sau: 360 Th i gian luân chuy n hàng t n kho bình quân = S vòng quay hàng t n kho Ý nghĩa: Th i gian luân chuy n kho trung bình cho bi t kho ng th i gian c n thi t ñ doanh nghi p có th tiêu th ñư c h t s lư ng hàng t n kho c a mình (bao g m hàng hóa còn ñang trong quá trình s n xu t). Ch s này càng l n thì doanh nghi p càng b c l nh ng y u kém trong khâu tiêu th hàng hóa ho c ñình tr xu t nguyên v t li u cho s n xu t. Thông thư ng ch s này m c th p thì doanh nghi p ñang ho t ñ ng khá t t. Tuy nhiên chúng ta c n phân tích và so sánh v i ch tiêu c a ngành ñ ñưa ra k t lu n. * Nhóm ch tiêu v kh năng qu n lý các kho n ph i thu - S vòng quay kho n ph i thu S vòng quay kho n ph i thu ph n ánh t c ñ chuy n ñ i các kho n ph i thu thành ti n và tương ñương ti n. Thang Long University Library
  • 25. 15 Doanh thu thu n S vòng quay kho n ph i thu = Kho n ph i thu bình quân Ý nghĩa: Cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong m t kỳ báo cáo nh t ñ nh ñ ñ t ñư c doanh thu trong kỳ ñó. ðây là ch tiêu ph n ánh chính sách tín d ng mà doanh nghi p áo d ng cho khách hàng. Quan sát s vòng quay s th y tình hình tr ch m và thu h i n c a doanh nghi p. S vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì s ngày m t vòng quay càng nh th hi n t c ñ luân chuy n n ph i thu càng nhanh, kh năng thu h i n nhanh, h n ch b t v n b chi m d ng ñ ñưa vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Ngư c l i s vòng quay các kho n ph i thu nh thì s ngày m t vòng quay càng lơn, t c ñ luân chuy n v n càng ch m, kh năng thu h i v n ch m gây khó khăn cho doanh nghi p và r i ro cao hơn v kh năng không thu h i ñư c n . - Th i gian thu ti n trung bình ð bi t th i gian doanh nghi p c n ñ thu h i n khi bán ñư c hàng ta s d ng công th c sau: 360 Th i gian thu ti n trung bình = S vòng quay kho n ph i thu Ch tiêu này ñánh giá t c ñ thu h i n c a doanh nghi p. Nh n th y r ng vòng quay các kho n ph i thu càng l n thì th i gian thu n trung bình càng nh và ngư c l i. Nên n u ch tiêu này cao có nghĩa là doanh nghi p b chi m d ng v n trong thanh toán, kh năng thu h i v n ch m. N u ch tiêu này th p ch ng t doanh nghi p ñang ki m soát ch t ch các kho n n . * Nhóm ch tiêu qu n lý các kho n ph i tr - S vòng quay các kho n ph i tr S vòng quay các kho n ph i tr cho bi t m t năm các kho n ph i tr quay vòng ñư c bao nhiêu l n GVHB + Chi phí chung, bán hàng, qu n lý S vòng quay các kho n ph i tr = Ph i tr ngư i bán+Lương, thư ng, thu ph i tr Ch tiêu s vòng quay các kho n ph i tr ph n ánh kh năng chi m d ng v n ng n h n c a doanh nghi p ñ i v i nhà cung c p, ngư i lao ñ ng và các cơ quan Nhà nư c. N u s vòng quay năm nay nh hơn s vòng quay năm trư c thì ch ng t doanh nghi p chi m d ng v n trong th i gian dài hơn và thanh toán ch m hơn năm trư c. Ngư c l i, n u ch tiêu năm nay l n hơn năm trư c thì ch ng t doanh nghi p chi m d ng v n trong th i gian ng n hơn và thanh toán nhanh hơn năm trư c.
  • 26. 16 Vi c chi m d ng v n c a các ch th khác có th s giúp doanh nghi p gi m ñư c chi phí v v n, ñ ng th i th hi n uy tín trong quan h thanh toán ñ i v i nhà cung c p và s tín nhi m c a ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên, cũng c n lưu ý r ng n u s vòng quay các kho n ph i tr quá nh ( các kho n ph i tr l n), s ti m n r i ro v kh năng thanh toán và có th nh hư ng không t n ñ n x p h ng tín d ng c a doanh nghi p. - Th i gian tr n trung bình 360 Th i gian tr n trung bình = S vòng quay các kho n ph i tr Th i gian tr n trung bình là kho ng th i gian doanh nghi p nh n n ñ n khi doanh nghi p thanh toán xong kho n n . H s này cao th hi n quan h t t c a doanh nghi p v i nhà cung c p và có kh năng kéo dài th i gian tr ti n cho ngư i bán. N u h s này th p nghĩa là doanh nghi p ph i tr ngư i bán trong th i gian ng n sau khi nh n hàng. * Ch tiêu v kh năng qu n lý ti n và các kho n tương ñương ti n ð tính toán th i gian t lúc thanh toán ti n hàng cho nhà cung c p ñ n khi thu ñư c ti n ngư i mua là bao lau, ta s d ng ch tiêu th i gian luân chuy n v n b ng ti n trung bình. Công th c như sau: Th i gian luân chuy n v n b ng ti n trung bình = Th i gian thu n trung bình + Th i gian luân chuy n hàng t n kho trung bình - Th i gian tr n trung bình Ý nghĩa: M t ñ ng doanh nghi p chi ra thì sau trung bình bao nhiêu ngày s thu h i l i ñư c. H s này càng cao thì lư ng ti n m t c a doanh nghi p càng khan hi m cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và cho các ho t ñ ng khác như ñ u tư. N u h s này nh thì kh năng qu n lý v n ng n h n c a doanh nghi p t t. Tuy hiên phân tích ch tiêu cũng c n chú ý t i ñ c ñi m kĩnh v c ngành ngh ho t ñ ng c a doanh nghi p ñ ñưa ra ñư c nh n ñ nh chính xác nh t. * Nhóm ch tiêu qu n lý tài s n chung - Hi u su t s d ng tài s n ng n h n ð ñánh giá hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p, ta s d ng ch tiêu sau: Doanh thu thu n Hi u su t s d ng tài ng n h n = Tài s n ng n h n Thang Long University Library
  • 27. 17 Ý nghĩa: T s này nói lên m t ñ ng tài s n ng n h n t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này càng l n thì cho th y hi u qu s d ng tài s n ng n h n c a công ty càng cao, TSNH ñóng góp nhi u vào nhi u vào kh năng t o doanh thu thu n và làm tăng kh năng sinh l i cho doanh nghi p. Ngư c l i n u ch tiêu ngày th p thì ph n ánh doanh nghi p s d ng TSNH chưa hi u qu , chính sách d tr t n kho không phù h p, thành ph m khó tiêu th và kho n ph i thu l n. Thông qua ch tiêu này nhà phân tích ñ ra ra các biên pháp qu n lý TSNH nói riêng và t ng tài s n nói chung ñ nâng cao hi u qu ho t ñ ng và tăng kh năng sinh l i cho doanh nghi p. - Hi u su t s d ng tài s n dài h n ð ñánh giá hi u qu s d ng tài s n dài h n c a doanh nghi p, ta s d ng ch tiêu sau: Doanh thu thu n Hi u su t s d ng tài dài h n = T ng tài s n dài h n Ý nghĩa: Ch tiêu này cho bi t 1 ñ ng TSDH tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh s t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này càng l n cho th y hi u qu s d ng TSDN c a doanh nghi p càng cao và ngư c l i. Do ñó, ñ nâng cao ch tiêu này, doanh nghi p nên c t gi m các TSDH th a ho c nh ng TSDH s d ng không hiêu qu . Vi c ày giúp doanh nghi p phát huy và khai thác t i ña năng l c s n xu t hi n có c a TSDH. - Hi u su t s d ng t ng tài s n Doanh thu thu n Hi u su t s d ng t ng tài s n = Giá tr t ng tài s n Ý nghĩa: Hi u su t s d ng t ng tài s n ño lư ng 1 ñ ng tài s n tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh s t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n. Ch s này càng cao ñ ng nghĩa vi c s d ng tài s n c a doanh nghi p vào các ho t ñ ng SXKD càng hi u qu . Tuy nhiên mu n có k t lu n chính xác m c ñ hi u qu c a vi c s d ng tài s n c a m t doanh nghi p chúng ra c n so sánh v i hi u su t s d ng t ng tài s n bình quân c a ngành. Ch tiêu ñánh giá v kh năng qu n lý n - T s n T ng n T s n = T ng tài s n
  • 28. 18 T s này cho bi t m t ñ ng tài s n hi n t i c a doanh nghi p ñư c tài tr b i bao nhiêu ñ ng n ph i tr hay m t ñ ng ngu n v n ñư c hình thành t bao nhiêu ñ ng n . Qua t s n ta bi t v kh năng t ch tài chính c a doanh nghi p. T s này nh ch ng t doanh nghi p vay ít, ñi u này hàm ý doanh nghi p có kh năng t ch tài chính cao. Song nó cũng cho th y doanh nghi p chưa khai thác t t ñòn b y tài chính, t c là chưa s d ng cách huy ñ ng v n b ng hình th c vay n . Ngư c l i n u t s này quá cao t c doanh nghi p có kh năng t ch th p, ngu n v n kinh doanh ch y u là v n vay. Mu n ñánh giá m c ñ t ch tài chính c a doanh nghi p cao hay th p ta so sánh t s n c a doanh nghi p v i m c trung bình ngành. T s n thư ng n m m c 50% ñ n 70% - S l n thu nh p trên lãi vay Là m t t s tài chính ño lư ng kh năng s d ng l i nhu n thu ñư c t quá trình kinh doanh ñ tr lãi các kho n vay c a doanh nghi p. Thu nh p trư c thu và lãi vay S l n thu nh p trên lãi vay = Lãi vay T s tày cho bi t doanh nghi p có th s d ng bao nhiêu ñ ng thu nh p trư c thu và lãi vay ñ chi tr cho lãi vay trong kỳ. N u t s nh hơn 1 thì doanh nghi p hoàn toàn có kh năng tr lãi vay. N u nh hơn 1 thì ch c t ho c doanh nghi p ñã vay quá nhi u so v i kh năng c a mình, ho c doanh nghi p kinh doanh kém ñ n m c l i nhu n thu ñư c không ñ ñ chi tr lãi vay. C n chú ý là s làn thu nh p trên lãi vay ch cho bi t kh năng tr ph n lãi c a kho n ñi vay, ch không cho bi t kh năng tr c ph n g c l n lãi ra sao. ð i v i ph n l n doanh nghi p thì s l n thu nh p trên lãi vay trong ph m vi t 4 -5 ñư c cho là r t m nh. T l n m trong kho ng 3 -4 s ñư c coi là m c b o v thích h p trư c nh ng r i ro có th x y ra trong tương lai. Ch tiêu v kh năng sinh l i - T su t sinh l i trên doanh thu (ROS) Kh năng tao ra doanh thu cho doanh nghi p là chi n lư c dài h n, nó quy t ñ nh vi c t o ra l i nhu n và nâng cao hi u qu kinh doanh. Song m c tiêu cu i cùng c a nhà qu n tr không ph i là doanh thu mà là l i nhu n sau thu . Do v y ñ tăng l i nhu n sau thu c n ph i duy trì t c ñ tăng doanh thu nhanh hơn t c ñ tăng chi phí, khi ñó m i có s tăng trư ng b n v ng. M t khác ch tiêu này cũng th hi n trình ñ ki m soát chi phí c a doanh nghi p n ng tăng s c nh tranh trên th trư ng và ñư c tính d a vào công th c sau: Thang Long University Library
  • 29. 19 L i nhu n sau thu * 100% T su t sinh l i trên doanh thu = Doanh thu thu n Ý nghĩa c a ch tiêu này ñó là: cho bi t v i 100 ñ ng doanh thu s t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n. Nó ch ra m i quan h gi a doanh thu và l i nhu n. ðây là hai y u t liên quan m t thi t, doanh thu và ch ra vai trò, v trí c a doanh nghi p trên thương trư ng và l i nhu n l i th hi n ch t lư ng, hi u qu cu i cùng c a doanh nghi p. - T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) Ch tiêu này là thư c ño ñánh giá kh năng s d ng tài s n trong vi c t o ra l i nhu n cho doanh nghi p L i nhu n sau thu *100% T su t sinh l i trên t ng tài s n = T ng tài s n s d ng bình quân Ý nghĩa: T su t l i nhu n trên t ng tài s n cho bi t 100 ñ ng tài s n doanh nghi p t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n, th hi n qua s d ng tài s n chung toàn doanh nghi p. Ch s này càng cao thì trình ñ s d ng tài s n c a doanh nghi p càng cao và ngư c l i. Ch s này ñư c xem là h p lý khi ít nh t ph i l n hơn ho c b ng lãi su t cho vay dài h n trên th trư ng trong kỳ ho c ñ t ñư c tiêu chu n mong mu n c a ch s h u v n. - T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE) T su t sinh l i trên VCSH là ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i c a VCSH nói riêng và kh năng sinh l i c a toàn b ngu n v n c a doanh nghi p nói chung. Thông qua ch tiêu này ñ ñánh giá kh năng sinh l i và hi u qu s d ng v n, hi u qu SXKD c a doanh nghi p. T su t sinh l i trên VCSH ñư c xác ñ nh theo công th c: L i nhu n sau thu * 100% T su t sinh l i trên VCSH (ROE) = VCSH Ý nghĩa: Ch tiêu này cho bi t trong m t kỳ doanh nghi p ñ u tư 100 ñ ng VCS thì thu ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng cao thì hi u qu s d ng VCSH c a doanh nghi p là t t, góp ph n nâng cao kh năng ñ u tư c a ch doanh nghi p. ðây là nhân t giúp doanh nghi p tăng quy mô VCSH, có thêm ñư c ngu n tài tr d i dào ph c v cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.
  • 30. 20 1.2.3 Phân tích hi u qu s d ng v n ch s h u thông qua mô hình Dupont Mô hình Dupont là k thu t ñư c s d ng ñ phân tích kh năng sinh l i c a m t doanh nghi p b ng các công c qu n lý hi u qu truy n th ng. Mô hình Dupont tích h p nhi u y u t c a báo cáo thu nh p v i b n cân ñ i k toán. Trong phân tích tài chính, ngư i ta v n d ng mô hình Dupont ñ phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tài chính. Chính nh s phân tích m i liên k t gi a các ch tiêu tài chính, chúng ta có th phát hi n ra nh ng nhân t ñã nh hư ng ñ n ch tiêu phân tích theo m t trình t nh t ñ nh. Dư i góc ñ nhà ñ u tư c phi u, m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng nh t là h s l i nhu n trên v n ch s h u (ROE). Do v n ch s h u là m t ph n c a t ng ngu n v n hình thành nên tài s n, nên ROE s ph thu c vào h s l i nhu n trên t ng tài s n. M i quan h này ñư c th hi n b ng mô hình Dupont như sau: L i nhu n ròng L i nhu n ròng T ng tài s n V n ch s h u = T ng tài s n = V n ch s h u Hay, ROE = ROA x ðòn b y tài chính Vì v y, mô hình Dupont có th ti p t c ñư c tri n khai chi ti t thành: L i nhu n ròng L i nhu n ròng Doanh thu T ng tài s n V n ch s h u = Doanh thu x T ng tài s n x V n ch s h u Hay ROE = H s L i nhu n ròng x Hi u su t s d ng t ng tài s n x ðòn b y tài chính Trên cơ s nh n bi t ba nhân t trên, doanh nghi p có th áp d ng m t s bi n pháp làm tăng ROE như sau: – Tác ñ ng t i cơ c u tài chính c a doanh nghi p thông qua ñi u ch nh t l n vay và t l v n ch s h u cho phù h p v i năng l c ho t ñ ng. – Tăng hi u su t s d ng tài s n. Nâng cao s vòng quay c a tài s n, thông qua vi c v a tăng quy mô v doanh thu thu n, v a s d ng ti t ki m và h p lý v cơ c u c a t ng tài s n. – Tăng doanh thu, gi m chi phí, nâng cao ch t lư ng c a s n ph m. T ñó tăng l i nhu n c a doanh nghi p. Tóm l i, phân tích báo cáo tài chính b ng mô hình Dupont có ý nghĩa l n ñ i v i qu n tr DN th hi n ch có th ñánh giá ñ y ñ và khách quan các nhân t tác ñ ng ñ n hiêu qu s n xu t kinh doanh t ñó ti n hành công tác c i ti n t ch c qu n lý c a doanh nghi p. Mô hình có th ñư c s d ng b i b ph n thu mua và b ph n bán hàng ñ kh o sát Thang Long University Library
  • 31. 21 ho c gi i thích k t qu c a ROE, ROA,…. So sánh v i nh ng hãng khác cùng gành kinh doanh, phân tích nh ng thay ñ i thư ng xuyên theo th i gian, cung c p nh ng ki n th c căn b n nh m tác ñ ng ñ n k t qu kinh doanh c a công ty 1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p Tài chính là công c quan tr ng ñ th c hi n các m c tiêu c a doanh nghi p. Chính vì v y, vi c t ch c tài chính trong các doanh nghi p ñ u d a trên cơ s chung nh t ñ nh. Tuy nhiên tài chính c a các doanh nghi p khác nhau là có ñ c ñi m khác nhau do ch u nh hương c a nhi u nhân t 1.3.1. Các nhân t ch quan - ð c ñi m lĩnh v c s n xu t kinh doanh M i doanh nghi p ho t ñ ng trong các lĩnh v c khác nhau thì tác ñ ng t i tình hình tài chính doanh nghi p cũng có s khác nhau. ði u này th hi n lĩnh v c ho t ñ ng c a doanh nghi p là doanh nghi p thương m i, d ch v hay ho t ñ ng trong lĩnh v c s n xu t t ñó s có tác ñ ng trong cơ c u tài s n, tài s n ng n h n hay tài s n dài h n chi m t tr ng chính nh m phù h p cũng như t o ñi u ki n t t nh t ñ doanh nghi p phát tri n. Ngoài ra, m i ngành ngh khác nhau thì có nh ng ñ c ñi m khác nhau như tính mù v , chu kỳ s n xu t kinh doanh là dài h n hay ng n h n, ñi u này s tác ñ ng ñ n s luân chuy n v n trong doanh nghi p là cao hay th p, ñ ng th i nh hư ng t i hi u su t s d ng tài s n c a doanh nghi p ñó. - Quan ñi m c a doanh nghi p v vi c huy ñ ng v n và s d ng v n ði u này th hi n trong cơ c u ngu n v n thì vi c vay n chi m t tr ng cao hay th p. N u doanh nghi p ch trương huy ñ ng v n t ngu n v n vay ngoài thì s có nh hư ng t i kh năng tài chính c a doanh nghi p. Nó nh hư ng ñ n chi phí vay v n ñông th i tác ñ ng làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p, ngoài ra vi c v n ch y u t vay n s nh hư ng t i kh năng m t t ch v v n, r i ro trong thanh toán có th x y ra. N u vay n quá nhi u, s làm gi m các ch tiêu v kh năng thanh toán, tăng áp l c tr n quá nhi u làm gi m các chi tiêu v kh năng thanh toán, tăng áp l c tr nơ nh hư ng tr c ti p t i tình hình tài chính doanh nghi p. - S c m nh tài chính Th hi n kh năng tài chính c a doanh nghi p. M t doanh nghi p có kh năng tài chính v ng m nh không nh ng ñ m b o cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c di n ra liên l c và n ñ nh mà còn giúp doanh nghi p có cơ h i ñ u tư công ngh , trang thi t b ph c v s n xu t nh m gi m thi u chi phí, âng cao năng su t ch t lư ng s n ph m và làm tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Ngư c l i, n u kh năng tài chính c a doanh nghi p y u kém nó ph n ánh thông qua các ch tiêu v thanh toán, kh năng tr n c a doanh nghi p th p thì ñi u này s tác ñ ng ñ n vi c gi m doanh thu cũng như
  • 32. 22 tăng chi phí và tác ñ ng l n t i l i nhu n c a doanh nghi p, ñ ng th i s làm gi m uy tín, s c c nh tranh c a doanh nghi p trên th trư ng. 1.3.2. Nhân t khách quan Bên c nh nh ng nhân t ch quan thì m i doanh nghi p ho t ñ ng ñ u ch u tác ñ ng ñ n t các nhân t bên ngoài ñi u này nh hư ng tr c ti p ñ n tình hình tài chính c a doanh nghi p. - Chính tr , pháp lu t M i doanh nghi p t n t i và phát tri n trong m t n n chính tr và pháp lu t nh t ñ nh. N n chính tr n ñ nh c ng v i vi c hoàn thi n các quy ñ nh c a pháp lu t s là ti n ñ quan tr ng cho s phát tri n và m r ng doanh nghi p. ði u này th hi n vi c kích thích tâm lý ñ u tư inh doanh, m r ng quy mô cho s phát tri n, tăng nhu c u v v n và giúp cho tình hình tài chính doanh nghi p có s n ñ nh và phát tri n b n v ng. - Lãi xu t th trư ng Là y u t tác ñ ng r t l n t i ho t ñ ng tài chính doanh nghi p. Lãi su t nh hư ng t i kh năng phát tri n, cơ h i ñ u tư, chi phí s d ng v n, Ngoài ra lãi su t th trư ng còn d n t i áp l c tr n , tăng cao chi phí lãi vay gi m kh năng thanh toán c a doanh nghi p. Bên c nh ñó, khi lãi su t cao m i ngư i thư ng có xu hư ng ti t ki m gi m tiêu dùng, nh hư ng t i doanh s bán hàng c a doanh nghi p, tác ñ ng ñ n l i nhu n c a nhà ñ u tư. - ð i th c nh tranh Bao g m các nhà s n xu t kinh doanh cùng s n ph m c a doanh nghi p ho c kinh doanh s n ph m có kh năng thay th . ð i th c nh tranh có nh hư ng ñ n tình hình tài chính doanh nghi p. Khi có nhi u doanh nghi p kinh doanh cùng lo i s n ph m m t hàng ñ ng nghĩa v i vi c tính c nh tranh cao. ði u này tác ñ ng t i giá b n c a doanh nghi p, ñ ng th i gây bão hòa m t hàng trên th trương gây t i vi c bán hàng, gi m doanh thu ñi kèm v i ñó là chi phí qu ng cáo, bán hàng tăng ñ bán ñư c hàng d n t i l i nhu n không ñư c như mong mu n. - Nhà cung ng Là t ch c doanh nghi p cung c p hàng hóa d ch v c n thi t cho doanh nghi p và các ñ i th c nh tranh. Nhà cung c p hàng hóa, d ch v c n thi t cho doanh nghi p và các ñ i th c nh tranh. Nhà cung ng có nh hư ng t i tr c ti p ñ n chi phí ñ u vào c a doanh nghi p. Vi c ch n ñư c nhà cung ng t t s làm gi m chi phí giá thành ñ u vào cho doanh nghi p, t o l i th c nh tranh, giá b n c a doanh nghi p n ñ nh t ñó tăng doanh thu bán hàng và gia tăng l i nhu n c a doanh nghi p. Thang Long University Library
  • 33. 23 K T LU N CHƯƠNG I Cơ s lý lu n trong Chương 1 là ti n ñ ñ phân tích tài chính doanh nghi p. Nh ng cơ s lý thuy t ñư c h th ng l i giúp chúng ta có m t ñ nh hư ng phân tích rõ ràng, m ch l c ñ ngư i s d ng thông tin phân tích có th ñ c hi u m t cách nhanh chóng và d dàng nh t. Thông qua ñ nh nghĩa ñúng ñ n v phân tích tài chính cũng như nhưng phương pháp , công c và tài li u c n thi t, chúng ta s có cái nhìn t ng quan v b c tranh tài chính doanh nghi p – nơi mà chúng ta ñang tìm hi u. Cũng qua quá trình phân tích m t cách logic các bư c, chúng ta s nhìn nh n ñư c nh ng ñi m m nh, ñi m y u trong qu n lý tài chính ñ t ñó ñưa ra ñư c nh ng bi n pháp chính xác giúp doanh nghi p vư t qua khó khăn và ñ t k t qu t t trong quá trình s n xu t kinh doanh.
  • 34. 24 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N CƠ ðI N VÀ PHÁT TRI N HÀ N I 2.1. T ng quan v Công ty 2.1.1 Khái quát v Công ty CP Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i - Tên công ty: Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i - Tên giao d ch: HANOI DEVELOPMENT AND ELCTIONMECHANIES JOINT STOCK COMPANY - Tên vi t t t: HAN DEM.,JSC - Mã s thu : 0101388452 - ð a ch tr s chính: S 702 ph Trương ð nh, Phư ng Giáp Bát, Qu n Hoàng Mai, Thành ph Hà N i - Hình th c s h u: Công ty c ph n - Công ty ñư c thành l p ngày 19/6/2003, gi y ch ng nh n kinh doanh s 0103002418 do S K ho ch và ñ u tư thành ph Hà N i c p. - V n ñi u l : 1.000.000.000 VNð (M t t VNð) - Giám ñ c: ð ng Quang ðáo - ði n tho i liên h : 04.8643575 Ngành ngh kinh doanh: - Ch t o cơ khí công ngh cao. - Mua bán ph tùng, máy móc, thi t b công ngh p và s n xu t, - D ch v l p ñ t, s a ch a, b o trì máy móc thi t b công nghi p - ð i lý mua, bán, ký g i hàng hóa; - S a ch a các lo i xe máy công trình; - S n xu t băng keo dán. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i là doanh nghi p ñư c thành l p ngày 19/6/2003 d a trên lu t doanh nghi p v i s v n ñi u l 1.000.000.000 VNð có tư cách pháp nhân, có quy n và nghĩa v dân s theo lu t ñ nh, t ch u trách nhi m v toàn b ho t ñ ng kinh doanh c a mình trong s v n do công ty qu n lý, có con d u riêng, v i lãnh ñ o công ty là ñ i ngũ ñã nhi u năm làm công tác qu n lý doanh nghi p và ñ i ngũ nhân viên giàu kinh nghi m. T khi thành l p t i nay, Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i ñã tr thành m t trong s nh ng cơ s s n xu t băng dính có uy tín, tín nhi m và có ñ nh hư ng phát tri n h u hi u trong lĩnh v c s n xu t . Cho dù có thách th c và khó khăn, Thang Long University Library
  • 35. 25 Công ty luôn n l c th c hi n và hoàn thành thành công d án. ñó là nh s k t h p ch t ch gi a kinh nghi m th c t , năng l c, ki n th c và s quy t tâm b n b c a các cán b công nhân viên trong công ty. V i ñ i ngũ lãnh ñ o năng ñ ng. ñ i ngũ cán b k thu t tr và trách nhi m, l c lư ng công nhân nhi u kinh nghi m, trong 9 năm qua Công ty ñã liên t c phát tri n, uy tín trên th trư ng kinh doanh ngày càng ñư c nâng cao. 2.1.2. Cơ c u t ch c c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i ð ñ m b o kinh doanh có hi u qu và qu n lý t t, Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i t ch c b máy qu n lý theo mô hình tr c tuy n ch c năng, ñ ng ñ u là H i ñ ng qu n tr , sau ñó là Ch t ch h i ñ ng qu n tr kiêm Giám ñ c, giúp vi c cho Giám ñ c có m t Phó giám ñ c, m t k toán và m t s chuyên viên khác. dư i là m t h th ng phòng ban ch c năng. Sơ ñ 2.1. Cơ c u t ch c c a công ty (Ngu n: Phòng hành chính t ng h p) Mô hình ho t ñ ng và cơ c u c a t ch c c a công ty ñư c b trí ch t ch theo mô hình ch c năng nh m nâng cao hi u qu làm vi c, phát huy ñ y ñ các th m nh chuyên môn hóa và ch t ch m c cao nh t dư i s ñôn ñ c, giám sát c a ngư i lãnh ñ o. Ban ki m soát Phòng tài chính k toán Phòng k ho ch v t tư Phòng kĩ thu t s n su t Phòng qu n lý d án Phòng hành chính t ng h p Phòng kinh doanh H i ñ ng qu n tr Giám ñ c Phó giám ñ c ñi u hành Phòng tư v n thi t k
  • 36. 26 2.1.3. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n Căn c quy ch v t ch c b máy qu n lý c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i các b ph n có ch c năng như sau: H i ñ ng qu n tr G m các sáng l p viên là các c ñông góp v n. Các thành viên h i ñ ng qu n tr ñ u là nh ng chuyên gia c p cao v lĩnh v c s n xu t, c ñông l n nh t là Ông ð ng Quang ðáo v i 4000 c ph n chi m 40% c ph n c a công ty. Giám ñ c ðư c các thành viên h i ñ ng qu n tr b u ch n, là ngư i ch u trách nhi m chung và tr c ti p qu n lý các khâu tr ng y u, ch u trách nhi m v m i m t ho t ñ ng kinh doanh và hi u qu kinh t . Có toàn quy n nhân danh công ty quy t ñ nh các v n ñ liên quan ñ n m c ñích. quy n l i c a công ty phù h p v i lu t pháp.Ch u trách nhi m trư c các thành viên c a công ty và h i ñ ng c ñông. Ban ki m soát Ch c năng chính là th c hi n giám sát H i ñ ng qu n tr và Giám ñ c trong vi c qu n lý và ñi u hành công ty, ch u trách nhi m trư c ð i h i ñ ng c ñông trong th c hi n các nhi m v ñư c giao. Nhi m v chính ki m tra tính h p lý trong ñi u hành công ty, th m ñ nh báo cáo tài chính, xem xét s li u k toán. ki n ngh các phương án cơ c u t ch c công ty. báo cáo các vi ph m lên ð i h i ñ ng c ñông. Phó giám ñ c ñi u hành Là ngư i v a tham mưu cho giám ñ c v a thu th p và cung c p thông tin ñ y ñ v ho t ñ ng kinh doanh giúp Giám ñ c có quy t ñ nh sáng su t nh m lãnh ñ o t t công ty. Ch u trách nhi m ñi u hành các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Phòng Tài chính-K toán G m k toán trư ng và các k toán viên. ch u trách nhi m tr giúp Ban Giám ñ c v công tác qu n lý tài chính, b o ñ m v n và giám sát s d ng v n thu cho các h p ñ ng ñúng m c ñích, ñúng nguyên t c và có hi u qu , t ng h p, làm báo cáo thu hàng tháng làm vi c v i Chi c c thu Hoàng Mai, Hà N i. Phòng K ho ch v t tư L p k ho ch s n xu t kinh doanh, l p phương án ñi u hành. chu n b v t tư, v t li u cho các d án. công trình c a công ty. Phòng K thu t s n xu t Tr c ti p tham gia giám sát thi công các ñơn v s n xu t, theo dõi công tác ki m tra ch t lư ng toàn lao ñ ng. Các cán b k thu t chuyên qu n lý s n xu t có nhi m v giám sát kĩ thu t, ch ng lo i v t tư, thi t b . ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m k thu t Thang Long University Library
  • 37. 27 t i phân xư ng, có quy n t m th i ñình ch thi công m t ph n vi c, m t b ph n khi c n thi t và báo cáo Ban Giám ñ c gi i quy t. Phòng Tư v n - Thi t k G m các chuyên viên có nhi u kinh nghi m, k sư s n xu t, k sư ñi n ch u trách nhi m thi t k các d án năng lư ng, công trình s n xu t dân d ng và công nghi p. Phòng Qu n lý d án G m các k sư kinh t năng lư ng, chuyên ñánh giá v kh năng ñ u tư, d toán các d án ñ u tư năng lư ng, th m tra, th m ñ nh các công trình ñư c m i, ch ñ nh. Hành chính T ng h p T ch c tuy n d ng nhân viên theo ñúng nhu c u c a công ty ñ ra và tuân theo các qui ñ nh c a pháp lu t, t ch c s p x p, qu n lý nhân l c theo t ng phòng, ñ i, t ; lưu tr h sơ các d án. công trình, công tác văn thư, b o qu n con d u công ty; t ch c và qu n lý l c lư ng b o v , ñ m b o tr t t , an toàn cháy n và ñ m b o tài s n c a công ty không ñ x y ra m t mát; chăm lo ñ i s ng c a cán b công nhân viên toàn công ty. Phòng Kinh doanh Là nơi di n ra quá trình kí k t và th c hi n các h p ñ ng c a công ty; lưu tr các ch ng t liên quan và báo cáo thư ng xuyên khi có s yêu c u c a giám ñ c hay bên c ñông; tham mưu cho giám ñ c vi c ñưa ra các chính sách marketing. 2.2. N i dung Phân tích báo cáo tài chính Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i Phân tích tình hình tài chính là ñi phân tích các báo cáo tài chính ñ th y rõ th c ch t quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, d báo kh năng phát tri n hay chi u hư ng suy thoái c a doanh nghi p, trên cơ s ñó có nh ng bi n pháp h u hi u. Căn c vào cơ s lý lu n và n i dung phân tích tài chính công ty trong ph n 3 chương 1 cùng v i s lư ng thu ñư c t th c t doanh nghi p và trong khuôn kh ñ tài này, em xin l n lư t phân tích nh ng n i dung dư i ñây 2.2.1. Phân tích b ng cân ñ i k toán Trên cơ s d li u c a b ng cân ñ i k toán qua các năm 2012 ñ n năm 2014, các n i dung phân tích bao g m: - Phân tích tình hình bi n ñ ng tài s n - Phân tích tình hình bi n ñ ng ngu n v n - Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n
  • 38. 28 Phân tích tình hình bi n ñ ng tài s n * Tình hình bi n ñ ng v t tr ng tài s n giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014 B ng 2.1. Quy mô và cơ c u tài s n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Ch tiêu Giá tr (ñ ng) T tr ng (%) Giá tr (ñ ng) T tr ng (%) Giá tr (ñ ng) T tr ng (%) Tài s n ng n h n 6.684.789.058 99,47 7.657.840.207 99,75 9.875.018.421 94,92 Tài s n dài h n 35.914.784 0,53 19.341.012 0,25 528.029.500 5,08 T ng tài s n 6.720.703.842 100,00 7.677.181.219 100,00 10.403.047.921 100,00 Ngu n ( X lý s li u t Báo cáo tài chính) Bi u ñ 2.1 . Cơ c u tài s n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ðơn v tính : % (Ngu n: T ng h p t Báo cáo tài chính) Trong giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014, t ng tài s n c a Công ty ñ u tăng nhưng ch có s bi n ñ ng l n vào năm 2014.. C th , năm 2013 t ng tài s n là 7.677.181.219 ñ ng, tăng 973.051.49 ñ ng so v i năm 2012, tương ñương 14,56%. ð n năm 2014 t ng tài s n ñ t m c 10.403.047.921 ñ ng, tăng 2.725.866.702 ñ ng so v i năm 2013 tương ng 35,51% và tăng 3.682.344.079 ñ ng so v i năm 2012 tương ng 54,79%. Như v y chúng ta th y rõ s tăng trư ng m nh m v tài s n c a Công ty trong năm 2014, nguyên nhân ch y u t vi c ñ u tư thêm tài s n c ñ nh t ðài Loan và ñ u tư thêm vào tài s n lưu ñ ng ñ ph c v s n xu t, tăng kh năng c nh tranh c a công ty trên th trư ng. Thang Long University Library
  • 39. 29 V cơ c u tài s n c a Công ty là không cân ñ i khi tài s n ng n h n chi m t tr ng r t cao. Năm 2012 tài s n ng n h n chi m 99,47%, năm 2013 là 99,75% và năm 2014 gi m xu ng còn 94,92%. S chi m ưu th c a TSNH vo v i TSDH phù h p v i ñ c ñi m c a doanh nghi p thương m i, ñ ng th i cho th y ñi u này phù h p v i chính sách qu n lý tài s n theo trư ng phái th n tr ng (TSNH>TSDH). V i mong mu n ñáp ng nhu c u c a khách hàng m t cách t t nh t doanh nghi p ñã ñ m c d tr t n kho l n, sãn sàng ph c v nh ng ñơn hàng v i s lư ng l n. M t khác, khi giá nguyên li u ñ u vào m c th p doanh nghi p s tăng cư ng s n xu t và tích tr thành ph m ñ ti t ki m chi phí s n xu t, tăng kh năng c nh tranh c a công ty trên th trư ng. So v i m c trung bình ngành s n xu t kinh doanh t 50% ñ n 70% thì tài s n ng n h n c a công ty chi m t tr ng quá l n và làm phát sinh chi phí lưu kho, qu n lý hàng t n kho l n. Như v y vi c gi m t tr ng TSNH ñ i v i Công ty là c n thi t, tuy năm 2014 t tr ng TSNH có gi m nhưng ch y u ñ n t vi c ñ u tư thêm thi t b làm tăng TSDH. Chính vì v y Công ty c n có nh ng bi n pháp cân ñ i l i cơ c u tài s n nh m gi m thi u nh ng như c ñi m mà chính sách qu n lý tài s n th n tr ng gây ra. *Tình hình bi n ñ ng v quy mô tài s n giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014
  • 40. 30 B ng 2.2. B ng cơ c u tài s n c a Công ty C ph n Cơ ñi n và Phát tri n Hà N i giai ño n t 2012 ñ n 2014 ðơn v tính: VNð Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013 Ch tiêu Giá tr Giá tr Giá tr Tuy t ñ i Tương ñ i (%) Tuy t ñ i Tương ñ i(%) A. TÀI S N NG N H N 6.684.789.058 7.657.840.207 9.875.018.421 973.051.149 14,56 2.217.178.214 28,95 I.Ti n và các kho n tương ñương ti n 226.484.487 469.157.902 288.240.008 242.673.415 107,15 (180.917.894) -38,56 II.ð u tư tài chính ng n h n - - - - - III.Các kho n ph i thu ng n h n 212.920.314 659.001.635 2.138.852.540 446.081.321 209,51 1.479.850.905 224,56 1. Ph i thu khách hàng 212.920.314 659.001.635 1.148.586.929 446.081.321 209,51 489.585.294 74,29 2. Tr trư c cho ngư i bán - - 990.265.611 - 990.265.611 IV. Hàng t n kho 6.073.599.638 6.461.199.849 7.370.295.232 387.600.211 6,38 909.095.383 14,07 1.Hàng t n kho 6.073.599.638 6.461.199.849 7.370.295.232 387.600.211 6,38 909.095.383 14,07 2. D phòng gi m giá hàng t n kho - - - - - V. Tài s n ng n h n khác 131.784.619 68.480.821 77.630.641 (63.303.798) (48,04) 9.149.820 13,36 1. Thu giá tr gia tăng ñư c kh u tr 82.817.512 19.513.714 28.663.534 (63.303.798) (76,44) 9.149.820 46,89 2. Thu và các kho n ph i thu nhà nư c 48.967.107 48.967.107 48.967.107 - - - 0,00 B. TÀI S N DÀI H N 35.914.784 19.341.012 528.029.500 (16.573.772) (46,15) 508.688.488 2630,10 I. Tài s n c ñ nh 35.914.784 19.341.012 528.029.500 (16.573.772) (46,15) 508.688.488 2630,10 1. Nguyên giá 419.350.910 419.350.910 960.431.390 - - 541.080.480 129,03 2. Giá tr hao mòn lũy k (383.436.126) (400.009.898) (432.401.890) (16.573.772) 4,32 (32.391.992) 8,10 T NG TÀI S N 6.720.703.842 7.677.181.219 10.403.047.921 956.477.377 14,23 2.725.866.702 35,51 ( Ngu n:Phòng k toán) Thang Long University Library
  • 41. 31 + Tài s n ng n h n Năm 2013 tài s n ng n h n ñ t 7.657.840.207 ñ ng, tăng 973.051.149 ñ ng tương ñương 14.56% so v i năm 2012 là 6.684.789.058 ñ ng. Nguyên nhân c a s gia tăng này t s gia tăng c a kho n m c ti n d tr , các kho n ph i thu khách hàng và hàng t n kho. Ti p ñà tăng trư ng, năm 2014 tài s n ng n h n c a Công ty ñ t 9.875.018.421 ñ ng tăng 2.217.178.234 ñ ng tương ng 28.96% so v i năm 2013. ðây là m c tăng trư ng l n, nguyên nhân ñ n t s xu t hi n m i c a kho n tr trư c ngư i bán và s gia tăng c a các kho n ph i thu và hàng t n kho. Ti n và các kho n tương ñương ti n Năm 2013 ti n và các kho n tương ñương ti n là 469.157.902 ñ ng tăng 242.673.415 ñ ng tương ñương 107,15% so v i năm 2012 là 226.484.487 ñ ng. Nguyên nhân d n ñ n vi c tăng d tr ti n và các kho n tương ñương ti n là Công ty ñã sãn sàng cho các kho n thanh toán nhanh ñ i v i các nhà cung c p nguyên li u và t o d ng uy tín v i các ñ i tác . Năm 2014 ti n và các kho n tương ñương ti n là 228.240.008 ñ ng, gi m 180.917.894 ñ ng tương ñương 38,56% so v i năm 2013. Nguyên nhân c a s gi m d tr ti n và các kho n tương ñương ti n là Công ty ñã xây d ng ñư c uy tín và ch ng minh kh năng thanh toán ñúng h n v i các ñ i tác và các nhà cung ng v t li u nên gi m d tr ti n m t và s d ng ti n ñ th c hi n chi tr các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Vi c gi m gi m d tr ti n ñã cho th y Công ty ñã có bi n pháp làm gi m chi phí cơ h i, tăng cơ h i ñ u tư vào ho t ñ ng kinh doanh khi không d tr nhi u ti n tuy nhiên s làm tăng r i ro thanh toán m t khi bi n c v các kho n ph i thu x y ra và vòng quay v n lưu ñ ng l n. Vì v y Công ty c n m t m c d tr ti n m t nh m cân ñ i chi phí cơ h i và kh năng thanh toán. Các kho n ph i thu ng n h n Bi u ñ 2.2. T tr ng các kho n m c trong kho n ph i thu ng n h n c a công ty giai ño n 2012 - 2014 (Ngu n :S li u tính toán t báo cáo tài chính)
  • 42. 32 Nhìn vào b ng 2.1 và bi u ñ 2.2 Năm 2013 các kho n ph i thu ng n h n là 659.001.635 ñ ng tăng 446.081.312 ñ ng tương ñương 209,51% so v i năm 2012 là 212.920.314 ñ ng, Nguyên nhân các kho n ph i thu năm 2013 tăng m nh so v i năm 2012 ch ñ n t s tăng c a kho n m c ph i thu khách hàng do Công ty th c hi n nh ng chính sách bán ch u ñ tăng doanh s bán hàng. C th năm 2013 doanh nghi p ñã kí k t h p ñ ng m i và bán ch u cho Công ty TNHH B&F Vi t Nam, Công ty TNHH s n xu t b o h lao ñ ng Thành ð t v.v. Năm 2014 các kho n ph i thu ng n h n là 2.138.852.540 ñ ng tăng 1.479.850.905 ñ ng tương ñương 224,56 % so v i năm 2013. ðây là s tăng trư ng r t l n, s gia tăng các kho n ph i thu khách hành và s xu t hi n m i c a kho n tr trư c ngư i bán là nguyên nhân d n ñ n tăng các kho n ph i thu ng n h n. Ph i thu khách hàng Năm 2012 và năm 2013 kho n ph i thu khách hàng là toàn b kho n ph i thu ng n h n c a Công ty. Năm 2014 doanh nghi p có kho n ph i thu khách hàng là 1.148.586.929 ñ ng tăng 489.585.294 ñ ng tương ñương 74,29% so v i năm 2013. Vi c tăng thêm s lư ng các Công ty ñ i tác và sãn sàng bán ch u ñã khi n kho n ph i thu c a Công ty tăng liên t c trong 2 năm 2013 và 2014. S hào phóng v i các kho n n c a khách hàng này ñư c ñánh giá là không t t vì s ti n mà doanh nghi p b chi m d ng s làm tăng thêm nhi u chi phí thu h i n và r i ro trong thanh toán. Chính vì v y vi c thu h i các kho n n là m t trong nh ng vi c r t quan tr ng c a Công ty nh m ñ m b o th i gian quay vòng ti n và kh năng chi tr các kho n n . Tr trư c ngư i bán Năm 2014 Công ty m i có s xu t hi n c a kho n m c tr trư c ngư i bán, trong năm Công ty ñã nh p kh u 1 dàn máy s n xu t băng keo m i t ðài Loan, khác v i các năm trư c Công ty ch gia công c t băng keo t các cu n băng keo l n t thành cu n băng keo nh , dàn máy m i có tính năng s n xu t và in màu băng keo. Vì v y Công ty ph i nh p nguyên v t li u v s n xu t và tr trư c m t kho n ti n cho bên nhà cung c p ñ có ñư c d ch v và nguyên li u ñó. Hàng t n kho Năm 2013 hàng t n kho là 641.199.849 ñ ng nhi u hơn 387.600.211 ñ ng tương ñương 6.38 % so v i năm 2012 là 6.073.599.638 ñ ng. Vì Công ty th c hi n chính sách bán hàng qua kho nên vi c tăng d tr hàng t n kho là ñ ñáp ng nh ng nhu c u mua hàng nhanh c a khách hàng. ðó là ñi u ki n t t ñ có ñư c nh ng khách hàng m i và gi m th i gian mua hàng cho các ñ i tác. Ti p theo ñà tăng trư ng c a năm 2013, năm 2014 hàng t n kho là 7.370.295.232 Thang Long University Library
  • 43. 33 ñ ng tăng 909.095.383 ñ ng tương ng 14,07% so v i năm 2013. S ăng giá tr hàng t n kho ñ m b o cho nhu c u c a th trư ng ñư c ñáp ng k p th i, gi m thi u r i ro, bi n ñ ng t n n kinh t . Tuy nhiên th i gian t i Công ty nên cân nh c v s lư ng hàng t n kho, n u lư ng hàng t n kho quá nhi u thì Công ty s thêm cho phí qu n lý, chi phí lưu kho gây nh hư ng chung ñ n l i nhu n c a doanh nghi p. Tài s n ng n h n khác Năm 2013 Tài s n ng n h n khác c a doanh nghi p ñ t 68.480.821 ñ ng gi m 63.303.798 ñ ng tương ñương 48,04% so v i năm 2012 là 131.784.619 ñ ng nguyên nhân chính là s gi m c a kho n m c thu giá tr gia tăng ñư c kh u tr . Năm 2014 tài s n ng n h n khác c a doanh nghi p 77.630.641 ñ ng tăng 9.149.820 ñ ng tương ñương 13,46% so v i năm 2013. Công ty ñã Nhìn vào b ng t tr ng tài s n ta th y tài s n dài h n năm 2014 có s thay ñ i rõ r t do Công ty ñã ñ u tư mua máy móc và thi t b m i, ñ t m c 528.029.500ñ nhi u hơn 508.688.488ñ so v i năm 2013 tương ñương 2630,1% và 472.773.704ñ so v i năm 2012 tương ñương 1316%. S dĩ có s bi n ñ i l n như v y vì nh ng tài s n c ñ nh cũ c a Công ty kh u hao h t vào năm 2013 và Công ty c n ph i s a ch a và b sung m i các máy móc ñ ph c v s n xu t. T l tài s n c ñ nh trên t ng tài s n trong năm 2014 ñ t 5,08%, m c dù t ng tài s n năm 2014 tăng 35,51% so v i năm 2014 nhưng ch y u doanh nghi p ñ u tư vào tài s n ng n h n và dù ñ u tư máy móc thi t b m i tài s n này v n chi m t tr ng nh trên t ng tài s n cho th y doanh nghi p. Xem xét b n k t c u tài s n doanh nghi p t có th th y r ng t tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n năm 2012 là 99,47%, năm 2013 là 99,75% và năm 2014 là 94,92%. Như v y t l phân b tài s n vào tài s n ng n h n luôn chi m t tr ng l n. Trong ñó s Còn tài s n dài h n năm 2012 ch chi m 0.53%, năm 2013 chi m 0.25% và năm 2014 là 5,08%, tài s n dài h n c a Công ty ch y u là máy móc s n xu t vì nhà xư ng, kho bãi Công ty là ñi thuê. Phân tích tình hình bi n ñ ng ngu n v n Tình hình bi n ñ ng ngu n v n c a công ty thay ñ i ra sao trong 3 năm t 2012 ñ n năm 2014 ta ti n hành phân tích các s li u lien quan ñ n ngu n v n t i b ng cân ñ i k toán như sau:
  • 44. 34 B ng 2.3. B ng quy mô ngu n v n năm 2012 ñ n năm 2014 ðVT: ð ng Vi t Nam Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh l ch 2013/2012 Chênh l ch 2014/2013 Ch tiêu Giá tr Giá tr Giá tr Tuy t ñ i Tương ñ i (%) Tuy t ñ i Tương ñ i (%) A.N PH I TR 5.769.849.054 6.647.699.119 9.354.170.222 877.850.065 15,21 2.706.471.103 40,71 I.N ng n h n 5.769.849.054 6.647.699.119 9.354.170.222 877.850.065 15,21 2.706.471.103 40,71 1.Vay ng n h n 3.775.780.000 3.929.385.000 3.588.085.063 153.605.000 4,07 (341.299.937) (8,69) 2.Ph i tr ngư i bán 43.598.718 965.077.945 514.405.159 921.479.227 2.113,55 (450.672.786) (46,70) 3.Ngư i mua tr ti n trư c - - - - - 4.Thu và các kho n ph i n p nhà nư c 470.336 3.236.174 1.680.000 2.765.838 588,06 (1.556.174) (48,09) 7.Các kho n ph i tr ng n h n khác 1.950.000.000 1.750.000.000 5.250.000.000 (200.000.000) (10,26) 3.500.000.000 200,00 II.N dài h n - - - - - B.V N CH S H U 950.854.788 1.029.482.100 1.048.877.699 78.627.312 8,27 19.395.599 1,88 I. V n ch s h u 950.854.788 1.029.482.100 1.048.877.699 78.627.312 8,27 19.395.599 1,88 1.V n ch s h u 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000 - - - 0,00 2.L i nhu n sau thu chưa phân ph i (49.145.212) 29.482.100 48.877.699 78.627.312 (159,99) 19.395.599 65,79 T NG NGU N V N 6.720.703.842 7.677.181.219 10.403.047.921 956.477.377 14,23 2.725.866.702 35,51 ( Ngu n: T ng h p t báo cáo tài chính) Thang Long University Library
  • 45. 35 *Phân tích bi n ñ ng v cơ c u ngu n v n giai ño n 2012 - 2014 B ng 2.4. Quy mô và cơ c u ngu n v n Công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ðơn v tính: VNð Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Ch tiêu Giá tr T tr ng (%) Giá tr T tr ng (%) Giá tr T tr ng (%) N ph i tr 5.769.849.054 85,85 6.647.699.119 86,59 9.354.170.222 89,92 V n ch s h u 950.854.788 14,15 1.029.482.100 13,41 1.048.877.699 10,08 T ng ngu n v n 6.720.703.842 100,00 7.677.181.219 100,00 10.403.047.921 100,00 Ngu n (X lý s li u t báo cáo tài chính) Bi u ñ 2.3. Cơ c u ngu n v n c a công ty t năm 2012 ñ n năm 2014 ðơn v tính : % (Ngu n: T ng h p t Báo cáo tài chính) D a vào b ng 2.3 ta th y Cơ c u ngu n v n, ta th y t tr ng n ph i tr trong cơ c u t ng ngu n v n giai ño n t năm 2012 ñ n năm 2014 v n chi m ch y u. Do s m r ng quy mô kinh doanh nên quy mô và cơ c u v n cũng có s thay ñ i như sau: Năm 2013, t ng ngu n v n là 7.677.181.219 ñ ng tăng 956.477.377 ñ ng tương ng 14,23%.so v i năm 2012 là 6.720.703.842 ñ ng. Năm 2014, t ng ngu n v n ti p t c tăng lên m c 10.403.047.921 ñ ng, tăng 2.725.866.702 ñ ng tương ng 35.51% so v i năm 2013. Như v y quy mô v n c a Công ty tăng theo t ng năm cùng v i vi c m r ng s n xu t kinh doanh. Xét v cơ c u v n, t tr ng n ph i tr có s chênh l ch r t l n v i VCSH trong giai ño n 2012-2014, c th n ph i tr chi m 85,85% t ng ngu n v n vào năm 2012,
  • 46. 36 năm 2013 tăng lên m c 86,59% và năm 2014 ti p t c tăng ñ n m c 89,92%. T tr ng n ph i tr l n như v y chưng t công ty ñã ñi vay n nhi u vì ngu n v n ch s h u không ñ tri tr cho các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Như v y Công ty ñã s d ng ñư c ñòn b y tài chính và ngu n tài tr t các ngân hàng nhưng phía sau vi c ñi vay n là áp l c tr lãi và g c vay ñ nh kì mà Công ty s ph i ñ i m t. Trư c tình tr ng cho khách hàng n ti n hàng nhi u hơn và các kho n vay l n d n lên thì Công ty c n có nh ng bi n pháp nh m cân ñ i cơ c u ngu n v n ñ ñ m b o ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và gi ñư c kh năng thanh toán t t. *Phân tích bi n ñ ng v quy mô ngu n v n giai ño n 2012- 2014 + N ph i tr N ph i tr c a Công ty năm 2013 ñ t 6.647.699.119 ñ ng tăng 877.850.065 ñ ng so v i năm 2012 tương ñương 15,21%. Năm 2014 n ph i tr ñ t 9.354.170.222 ñ ng, tăng 2.706.471.103 ñ ng so v i năm 2013 tương ñương 40,71%. Nguyên nhân c a s tăng giá tr n ph i tr trong năm 2014 là do Công ty ñã vay mư n ti n c a ch doanh nghi p ñ tài tr cho các ho t ñ ng mua s m thi t b và v t tư. K toán c a công ty ñã h ch toán kho n vay này vào ch tiêu ph i tr , ph i n p khác. Vay ng n h n Vay ng n h n c a Công ty năm 2013 ñ t 3.929.385.000 ñ ng tăng 153.605.000 ñ ng so v i năm 2012 tương ñương 4,07% và ít hơn 341.299.937 ñ ng so v i năm 2014 tương ñương 8,69%. S gi m giá tr kho n vay ng n h n cho th y công ty ñã thanh toán ñư c m t ph n kho n n vào năm 2014. T tr ng c a vay ng n h n trong năm 2013 ñ t 51,18% trên t ng ngu n v n, gi m 5% so v i năm 2012 vì có s gia tăng c a các kho n v n mà Công ty n ti n ngư i bán. Năm 2014 t tr ng vay ng n h n trên t ng ngu n v n gi m xu ng còn 34,49%. S bi n ñ ng gi m này là do s gia tăng c a kho n m c ph i tr ph i n p khác. Kho n ph i tr ngư i bán Kho n ph i tr ngư i bán năm 2012 ñ t m c 43.598.718 ñ, ñ n năm 2013 ñã tăng lên 965.077.945 ñ ng tương ñương 2113%. Năm 2014 l i gi m xu ng 514.405.159 ñ ng gi m 46,7% so v i năm 2013. Như v y doanh nghi p ñã gia tăng kh năng chi m d ng v n và s d ng kho n chi m d ng ñ ph c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Ph i tr ph i n p khác ðáng chú ý nh t trong s bi n ñ ng n ng n h n là kho n m c các kho n ph i tr ph i n p khác. Năm 2014 kho n m c này ñ t giá tr 5.250.000.000 ñ ng tăng 3.500.000.000 ñ ng so v i năm 2013 và chi m 50,47% t tr ng ngu n v n. Theo nh ng thông tin t ban qu n lý doanh nghi p, vì s c p bách c a ho t ñ ng ñ u tư và Thang Long University Library
  • 47. 37 kh năng s n sàng cho vay c a ch doanh nghi p nên s ti n vay mư n này có tính t m th i và ñư c k toán h ch toán vào kho n m c ph i tr ph i n p khác + Ngu n v n ch s h u Ngu n v n ch s h u năm 2012 ñ t 950.854.788 ñ chi m t tr ng trên t ng ngu n v n là 14,15%, năm 2013 là 1.029.482.100 ñ chi m t tr ng 13,41%, năm 2014 là 1.048.877.699ñ chi m t tr ng 10,08%. Như v y ngu n v n ch s h u chi m t tr ng ít hơn nhi u so v i n ph i tr trong v n ch s h u. Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n ð phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n ta phân tích m i quan h gi a v n lưu ñ ng ròng và cân b ng tài chính như sau: B ng 2.5. V n lưu ñ ng ròng và cân b ng tài chính ðơn v tính : VNð Kho n m c Công th c Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Tài s n ng n h n 6.684.789.058 7.657.840.207 9.875.018.421 Tài s n dài h n 35.914.784 19.341.012 528.029.500 N ng n h n 5.769.849.054 6.647.699.119 9.354.170.222 N dài h n 0 0 0 Ngu n v n dài h n VCSH+ N dài h n 950.854.788 1.029.482.100 1.048.877.699 Ngu n v n lưu ñ ng ròng VLðR TSNH- N NH 914.940.004 1.010.141.088 520.848.199 VCSHT su t t tài tr tài s n dài h n (L n) TS dài h n 26,48 53,23 1,99 Ngu n (X lý s li u t báo cáo tài chính) Năm 2012 VLðR tăng 10,41% t 914.854.788 ñ ng lên 1.029.482.100 ñ ng năm 2013, tuy nhiên năm 2014 gi m 48,44% ñ t 520.848.199 ñ ng. Như v y ngu n VLðR không n ñ nh trong giai ño n này. VLðR dương trong 3 năm t 2012 ñ n năm 2014, có xu hư ng tăng t năm 2012 ñ n năm 2013 và có xu hư ng gi m t năm 2013 ñ n năm 2014. Năm 2013 TSNH tăng 14,56% và n ng n h n tăng 15,21% so v i năm 2012; năm 2014 TSNH t ng 28,95% còn n ng n h n tăng 40,71%. Tuy VLðR có xu hư ng gi m vì t c ñ tăng c a N ng n h n l n hơn t c ñ tăng c a TSNH tuy nhiên VLðR v n có k t qu dương vì quy mô c a TSNH l n hơn quy mô c a N ng n h n. VLðR dương còn cho bi t ngu n v n dài h n c a Công ty không ch ñ ñ tài tr toàn b TSDH mà còn ñ ñ tài tr m t ph n TSNH, Cân b ng tài chính ñư c ñánh giá là t t và an toàn. Xem xét ngu n v n dài h n tài tr cho kh i lư ng TSNH tăng thêm hàng năm, tuy n dài h n c a 3 năm trong giai ño n này ñ u b ng 0 nhưng VCSH l i tăng nh t 950.854.788 ñ ng năm 2012 lên m c 1.029.482.100 ñ ng vào năm 2013 và ñ t
  • 48. 38 1.048.877.699 ñ ng vào năm 2014 và ph n nào gia tăng tính ñ c l p v tài chính c a Công ty . Do ngu n v n dài h n c a Công ty ch bao g m VCSH nên cũng c n ñánh tính t ch c a Công ty ñ i v i TSDH. Năm 2012 t su t này là 26,48 l n, tăng v t lên 53,23 l n vào năm 2013. Nguyên nhân t su t t tài tr TSDH m c cao như v y m t ph n vì trang thi t b c a Công ty là thi t b ñơn gi n, m t ph n vì nh ng thi t b này ñã g n trích h t kh u hao. Sang năm 2014 khi Công ty ñ u tư máy móc thi t b m i thì t s t tài tr gi m xu ng còn 1,99 l n. Như v y, m i quan h gi a tài s n và ngu n v n c a Công ty ñư c ñánh giá m c an toàn và có tính t ch t t ñ i v i tài s n dài h n. Tuy nhiên t c ñ tăng c a n ng n h n càng l n hơn t c ñ tăng c a tài s n ng n h n có th d n t i v n lưu ñ ng ròng âm và n u doanh nghi p không ñ m b o tính h p lý trong quan h gi a tài s n và ngu n v n thì có th x y ra r i ro trong thanh toán. 2.2.2. Phân tích Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh Thang Long University Library
  • 49. 39 B ng 2.6. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty giai ño n t 2012 ñ n 2014 ðơn v : Vi t Nam ñ ng Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Chênh l ch 2013-2012 Chênh l ch 2014-2013 Ch tiêu Giá tr T tr ng (%) Giá tr T tr ng (%) Giá tr T tr ng (%) Tuy t ñ i Tương ñ i (%) Tuy t ñ i Tương ñ i (%) Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 7.214.461.511 100,00 12.002.691.142 100,00 10.893.309.777 100,00 4.788.229.631 66,37 (1.109.381.365) (9,24) Các kho n gi m tr doanh thu - - - - - - - - Doanh thu thu n 7.214.461.511 100,00 12.002.691.142 100,00 10.893.309.777 100,00 4.788.229.631 66,37 (1.109.381.365) (9,24) Giá v n hàng bán 6.655.553.023 92,25 11.432.003.449 95,25 10.106.957.623 92,78 4.776.450.426 71,77 (1.325.045.826) (11,59) L i nhu n g p 558.908.485 7,75 570.678.693 4,75 786.352.154 7,22 11.770.208 2,11 215.673.461 37,79 Doanh thu t ho t ñ ng tài chính 1.581.494 0,02 1.369.430 0,01 898.601 0,01 (212.064) (13,41) (470.829) (34,38) Chi phí tài chính 244.266.655 3,39 171.731.913 1,43 168.456.164 1,55 (72.534.742) (29,69) (3.275.749) (1,91) Chi phí qu n lý kinh doanh 305.037.337 4,23 318.461.721 2,65 593.438.770 5,45 13.424.384 4,40 274.977.049 86,35 L i nhu t thu n 11.185.987 0,16 81.863.489 0,68 25.355.821 0,23 70.677.502 631,84 (56.507.668) (69,03) Thu nh p khác 666.830 0,01 - - - - (666.830) (100,00) - Chi phí khác - - - - - - - - L i nhu n khác 666.830 0,01 - - - - (666.830) (100,00) - T ng l i nhu n trư c thu 11.852.817 0,16 81.663.489 0,68 25.355.821 0,23 69.810.672 588,98 (56.307.668) (68,95) Chi phí thu thu nh p doanh nghi p 2.057.807 0,03 3.236.177 0,03 5.960.222 0,05 1.178.370 57,26 2.724.045 84,17 L i nhu n sau thu 9.795.010 0,14 78.627.312 0,66 19.395.599 0,18 68.832.302 702,73 (59.231.713) (75,33) Ngu n ( Báo cáo tài chính )