SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
B GIÁO D C ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
PHÂN TÍCH VI C S D NG ÒN B Y T I
CÔNG TY C PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B
TOÀN B KK
Giáo viên hư ng d n : Th.s Ngô Th Quyên
Sinh viên th c hi n : Dương Bích Phương
Mã sinh viên : A17244
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
HÀ N I - 2013
L I C M ƠN
Trong quá trình hoàn thành khóa lu n t t nghi p, em xin ư c g i l i c m ơn sâu
s c n các th y cô gi ng viên trư ng i h c Thăng Long ã trang b cho em nh ng
ki n th c c n thi t giúp em có n n t ng ph c v cho quá trình h c t p và nghiên c u,
và c bi t là giáo viên hư ng d n Th.s Ngô Th Quyên ã tr c ti p nh hư ng và
hư ng d n t n tình, chu áo em có th hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p này. Em
cũng xin ư c g i l i c m ơn n các cán b , công nhân viên c a công ty c ph n
chi u sáng và thi t b toàn b KK ã t o i u ki n thu n l i, cung c p s li u giúp em
hoàn thành bài khóa lu n.
Em xin chân thành c m ơn!
Thang Long University Library
M C L C
Trang
L I M U
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N CHUNG V VI C S D NG ÒN B Y
TRONG DOANH NGHI P ......................................................................................1
1.1. Nh ng khái ni m cơ b n s d ng trong phân tích òn b y..........................1
1.1.1. Khái ni m v òn b y.......................................................................................1
1.1.2. Khái ni m v doanh thu và chi phí c a doanh nghi p.....................................1
1.1.3. Khái ni m v r i ro c a doanh nghi p.............................................................5
1.2. òn b y ho t ng ..........................................................................................8
1.2.1. Khái ni m òn b y ho t ng ..........................................................................8
1.2.2. Phân tích i m hòa v n..................................................................................10
1.2.3. b y ho t ng (DOL)................................................................................12
1.2.4. Quan h gi a òn b y ho t ng và i m hòa v n........................................13
1.2.5. Quan h gi a b y ho t ng và r i ro ho t ng c a doanh nghi p........14
1.2.6. Vai trò c a òn b y ho t ng .......................................................................15
1.3. òn b y tài chính ..........................................................................................15
1.3.1. Khái ni m v òn b y tài chính......................................................................15
1.3.2. Phân tích i m bàng quan (phân tích m i quan h gi a EBIT-EPS)...........17
1.3.3. b y tài chính (DFL)..................................................................................20
1.3.4. Quan h gi a b y tài chính và r i ro tài chính.........................................21
1.3.5. Vai trò c a òn b y tài chính.........................................................................21
1.4. òn b y t ng h p..........................................................................................22
1.4.1. Khái ni m òn b y t ng h p ..........................................................................22
1.4.2. b y t ng h p (DTL) ..................................................................................22
1.4.3. Quan h gi a òn b y t ng h p và r i ro c a doanh nghi p ........................23
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VI C S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY C
PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B TOÀN B KK ...........................................24
2.1. Gi i thi u chung v công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ............24
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b
KK ........................................................................................................................24
2.1.2. c i m ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và
thi t b toàn b KK ....................................................................................................25
2.1.3. Cơ c u t ch c và b máy qu n lý c a công ty CP chi u sáng và thi t b
toàn b KK ................................................................................................................26
2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và
thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012....................................................27
2.2.1. Tình hình k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng
và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012..................................................27
2.2.2. Tình hình tài s n – ngu n v n c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b
KK trong giai o n 2010 – 2012 ...............................................................................30
2.3. M t s ch tiêu tài chính t ng h p................................................................34
2.3.1. Ch tiêu ánh giá hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i.................34
2.3.2. Ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán .........................................................35
2.4. Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b
toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 ................................................................36
2.4.1. Phân tích òn b y ho t ng..........................................................................36
2.4.2. Phân tích òn b y tài chính ...........................................................................54
2.4.3. Phân tích òn b y t ng h p ...........................................................................62
CHƯƠNG 3. NH N XÉT VÀ M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO
HI U QU S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY C PH N CHI U SÁNG VÀ
THI T B TOÀN B KK .......................................................................................65
3.1. ánh giá tình hình s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b
toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 ................................................................65
3.1.1. òn b y ho t ng .........................................................................................65
3.1.2. òn b y tài chính...........................................................................................66
3.1.3. òn b y t ng h p...........................................................................................66
3.2. nh hư ng phát tri n c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK.67
3.3. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng òn b y ho t ng.....67
3.3.1. Tăng cư ng u tư TSC ..............................................................................67
3.3.2. Qu n lý ch t ch và hi u qu các chi phí qu n lý doanh nghi p...................68
3.4. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng òn b y tài chính.......69
3.4.1. Nâng cao hi u qu s d ng v n vay ..............................................................69
3.4.2. Tìm ki m và s d ng các ngu n n vay có chi phí th p nh t........................69
L I K T
Thang Long University Library
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t Tên y
CP C ph n
SP S n ph m
TNDN Thu nh p doanh nghi p
TSC Tài s n c nh
VCSH V n ch s h u
VN Vi t Nam ng
DANH M C CÁC B NG BI U, TH , BI U , CÔNG TH C
Trang
B ng 2.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh trong giai o n năm 2010 - 2012...28
B ng 2.2 Tình hình tài s n – ngu n v n trong giai o n 2010 – 2012 ........................31
B ng 2.3 Hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i c a công ty giai o n
2010-2012 .................................................................................................................34
B ng 2.4 Kh năng thanh toán c a công ty trong giai o n 2010-2012 ......................35
B ng 2.5 S n lư ng hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng trong giai o n
2010-2012 .................................................................................................................38
B ng 2.6 S n lư ng hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n trong giai o n
2010-2012 .................................................................................................................42
B ng 2.7 S n lư ng hòa v n c a t i n chi u sáng trong giai o n 2010-2012.........46
B ng 2.8 b y ho t ng bình quân năm 2010.......................................................50
B ng 2.9 b y ho t ng bình quân năm 2011.......................................................50
B ng 2.10 b y ho t ng bình quân năm 2012.....................................................51
B ng 2.11 L i nhu n ho t ng (EBIT) giai o n 2010-2012....................................52
B ng 2.12 Các y u t nh hư ng n r i ro ho t ng...............................................52
B ng 2.13 Ch tiêu ánh giá m c s d ng òn b y tài chính .................................54
B ng 2.14 EBIT bàng quan và EBIT th c t c a công ty giai o n 2010 - 2012 .......58
B ng 2.15 Thu nh p trên m t c phi u thư ng c a công ty trong giai o n
2010 – 2012...............................................................................................................59
B ng 2.16 b y tài chính c a công ty trong giai o n 2010-2012...........................60
B ng 2.17 b y t ng h p c a công ty giai o n 2010-2012....................................63
B ng 3.1 S n lư ng hòa v n và b y ho t ng khi công ty u tư TSC m i.......68
Bi u 1.1 nh phí....................................................................................................2
Bi u 1.2 nh phí bình quân ...................................................................................2
Bi u 1.3 Bi n phí....................................................................................................3
Bi u 1.4 Bi n phí bình quân....................................................................................3
Bi u 1.5 Chi phí bi n i c p b c............................................................................3
Bi u 1.6 Chi phí h n h p ........................................................................................4
Bi u 1.7 Phân tích i m hòa v n...........................................................................11
Bi u 1.8 Quan h gi a s n lư ng tiêu th và b y ho t ng .............................13
Thang Long University Library
Bi u 1.9 i m bàng quan......................................................................................19
Bi u 2.1 L i nhu n sau thu c a công ty trong giai o n 2010 - 2012...................29
Bi u 2.2 Quy mô v n c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 ............................32
Bi u 2.3 Cơ c u tài s n c a công ty trong gia o n 2010 – 2012...........................32
Bi u 2.4 Cơ c u ngu n v n c a công ty trong giai o n 2010 - 2012....................33
Bi u 2.5 S n lư ng hòa v n và s n lư ng tiêu th c a s n ph m c t èn
chi u sáng..................................................................................................................41
Bi u 2.6 S n lư ng hòa v n và s n lư ng tiêu th c a s n ph m khung móng
c t èn chi u sáng......................................................................................................45
Bi u 2.7 S n lư ng hòa v n và s n lư ng tiêu th c a s n ph m t i n
chi u sáng..................................................................................................................49
(Công th c 1.1)............................................................................................................6
(Công th c 1.2)............................................................................................................7
(Công th c 1.3)............................................................................................................8
(Công th c 1.4)............................................................................................................8
(Công th c 1.5)..........................................................................................................11
(Công th c 1.6)..........................................................................................................11
(Công th c 1.7)..........................................................................................................12
(Công th c 1.8)..........................................................................................................13
(Công th c 1.9)..........................................................................................................18
(Công th c 1.10)........................................................................................................20
(Công th c 1.11)........................................................................................................20
(Công th c 1.12)........................................................................................................20
(Công th c 1.13)........................................................................................................20
(Công th c 1.14)........................................................................................................22
(Công th c 1.15)........................................................................................................22
(Công th c 1.16)........................................................................................................22
th 2.1 i m hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng năm 2011.......................39
th 2.2 i m hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng năm 2010.......................39
th 2.3 i m hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng năm 2011.......................40
th 2.4 i m hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n năm 2010....................43
th 2.5 i m hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n năm 2011....................43
th 2.6 i m hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n năm 2012....................44
th 2.7 i m hòa v n c a s n ph m t i n năm 2011..........................................47
th 2.8 i m hòa v n c a s n ph m t i n năm 2010..........................................47
th 2.9 i m hòa v n c a s n ph m t i n năm 2012..........................................48
th 2.10 b y ho t ng bình quân giai o n 2010 - 2012.................................51
th 2.11 i m bàng quan c a công ty năm 2010...................................................56
th 2.12 i m bàng quan c a công ty năm 2011...................................................57
th 2.13 i m bàng quan c a công ty năm 2012...................................................58
th 2.14 Xu hư ng thay i c a EPS và EBIT giai o n 2010 - 2012 ...................60
th 2.15 b y t ng h p c a công ty giai o n 2010-2012..................................63
Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK..............26
Thang Long University Library
L I M U
1. Lý do ch n tài
Trong s phát tri n c a xã h i, con ngư i không ng ng nghiên c u tìm ra
nh ng cái m i ph c v cho ho t ng hàng ngày nói riêng và s phát tri n c a nhân
lo i nói chung. Nhìn l i hơn hai thiên niên k trư c, m t khám phá khoa h c thú v và
h u ích ã ư c phát hi n ra, ó là nguyên lý òn b y. Ngày nay, nguyên lý òn b y
ư c ánh giá là m t trong m t trăm khám phá khoa h c vĩ i nh t l ch s loài ngư i,
qua ó chúng ta cũng ph n nào th y ư c t m quan tr ng c a nguyên lý này. Nguyên
lý òn b y ư c ng d ng r ng rãi trong m i v n c a xã h i và c bi t c trong
lĩnh v c kinh t , nguyên lý này ư c s d ng nh m m c ích khu ch i s gia tăng
l i nhu n c a doanh nghi p. Nhìn chung, òn b y kinh t hi n di n g n như h u h t
các doanh nghi p s n xu t cũng như thương m i, d ch v . Song không ph i doanh
nghi p nào cũng nh n ra ư c nó và s d ng nó m t cách h p lý và hi u qu , b i i
kèm v i kh năng khu ch i s gia tăng c a l i nhu n thì song song ó cũng là s
xu t hi n c a nhi u r i ro hơn mà i n hình là r i ro ho t ng và r i ro tài chính ng
v i hai lo i òn b y ho t ng và òn b y tài chính trong doanh nghi p. N u v n d ng
không h p lý các òn b y kinh t có th d n n vi c thua l ho c nghiêm tr ng hơn là
phá s n doanh nghi p. c bi t là trong tình hình n n kinh t g p nhi u khó khăn như
hi n nay thì các doanh nghi p l i càng ph i c n tr ng hơn trong các phương án kinh
doanh và các quy t nh qu n tr c a mình. Vì v y n m v ng vi c v n hành và phân
tích òn b y có th giúp các doanh nghi p i u ch nh các y u t liên quan sao cho phù
h p v i t su t sinh l i và thái ch p nh n r i ro c a mình nh m em l i s phát
tri n b n v ng cho doanh nghi p.
Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK là ơn v chuyên s n xu t, cung
c p các ch ng lo i v t tư, thi t b chi u sáng công c ng – công nghi p - dân d ng -
thi t b ô th . Trong nh ng năm g n ây, công ty luôn c g ng n l c tìm ra các gi i
pháp nh m nâng cao hi u qu kinh doanh và em l i l i nhu n cao cho doanh nghi p.
Song công ty chưa chú tr ng l m n vi c s d ng òn b y nâng cao hi u qu kinh
doanh c a mình. T nh ng lý do trên, em ã hình thành nên ý tư ng nghiên c u, phân
tích các òn b y trong công ty nh m ưa ra bi n pháp thúc y t l sinh l i tuy nhiên
v n m b o r i ro m c t i thi u hóa nh m mang l i hi u qu b n v ng cho công
ty thông qua khóa lu n t t nghi p v i tài: “Phân tích vi c s d ng òn b y t i công
ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK”.
2. M c ích nghiên c u
- o lư ng m c s d ng và tác ng c a òn b y ho t ng, òn b y
tài chính, òn b y t ng h p.
- ánh giá nh hư ng c a òn b y ho t ng, òn b y tài chính, òn b y t ng
h p n r i ro c a doanh nghi p.
- ra gi i pháp nh m gia tăng t su t sinh l i và h n ch r i ro c a doanh nghi p.
3. i tư ng nghiên c u
i tư ng nghiên c u là nh ng v n liên quan n òn b y ho t ng, òn b y
tài chính, òn b y t ng h p, tác ng c a các òn b y n r i ro c a doanh nghi p.
4. Ph m vi nghiên c u
tài ư c th c hi n t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK. S li u
ư c s d ng phân tích là s li u trong các năm 2010, 2011, 2012.
5. Phương pháp nghiên c u
- Phương pháp thu th p d li u: Ti n hành thu th p s li u t phòng k toán
thông qua báo cáo tài chính, báo cáo chi phí các năm; h i tr c ti p cán b chuyên môn
trong công ty.
- Phương pháp x lý d li u: phân lo i, tính toán s li u tìm ra các ch tiêu
gi i quy t v n .
- Phương pháp phân tích, lý lu n, t ng h p thông tin: So sánh, phân tích s li u
qua các năm; t ng h p, ánh giá s li u; nh n xét và ưa ra gi i pháp gi i quy t v n .
6. B c c c a khóa lu n t t nghi p
B c c bài khóa lu n t t nghi p c a em g m có ba ph n chính:
Chương 1: Cơ s lý lu n chung v vi c s d ng òn b y trong doanh nghi p.
Chương 2: Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t
b toàn b KK.
Chương 3: Nh n xét và m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng
òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK.
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N CHUNG V VI C S D NG ÒN B Y
TRONG DOANH NGHI P
1.1. Nh ng khái ni m cơ b n s d ng trong phân tích òn b y
1.1.1. Khái ni m v òn b y
òn b y trong v t lý ư c hi u là m t công c nh m bi n i l c, ch c n s d ng
m t l c nh cũng có th di chuy n ư c c m t v t l n. Nó có tác d ng khu ch i l c,
bi n i m t l c nh thành m t l c l n hơn lên v t th c n di chuy n khi n vi c di
chuy n v t tr nên d dàng và ơn gi n hơn. Nguyên lý òn b y ã ư c áp d ng r ng
rãi trong nhi u lĩnh v c và em l i r t nhi u l i ích cũng như thành công cho con ngư i.
Trong kinh doanh, nguyên lý òn b y cũng ư c áp d ng và ư c hi u ơn gi n là
s gia tăng nh c a s n lư ng ho c doanh thu có th t ư c m t s gia tăng l n v l i
nhu n. Thu t ng “ òn b y” ám ch vi c s d ng chi phí c nh gia tăng l i nhu n
cho doanh nghi p. Tác d ng c a òn b y ư c s d ng bi n minh cho kh năng v
chi tr nh ng chi phí c nh khi s d ng tài s n ho c v n nh n m nh kh năng hoàn
tr cho nh ng ngư i ch c a chúng. H th ng òn b y ư c các doanh nghi p s d ng
trong qu n lý tài chính là òn b y ho t ng, òn b y tài chính và òn b y t ng h p.
1.1.2. Khái ni m v doanh thu và chi phí c a doanh nghi p
1.1.2.1 Doanh thu
Doanh thu c a doanh nghi p là toàn b s ti n thu ư c do tiêu th s n ph m,
cung c p d ch v , ho t ng tài chính và các ho t ng khác c a doanh nghi p. Trong
kinh t h c, doanh thu thư ng ư c xác nh b ng giá bán nhân v i s n lư ng. Trên
th c t , doanh thu t ho t ng kinh doanh bao g m:
- Doanh thu s n xu t kinh doanh thông thư ng: Là toàn b s ti n ph i thu phát
sinh trong kỳ t vi c bán s n ph m hàng hóa, cung c p d ch v c a doanh nghi p.
- Doanh thu t ho t ng tài chính: Là các kho n thu phát sinh t ti n b n
quy n, cho các bên khác s d ng tài s n c a doanh nghi p; ti n lãi t vi c cho
vay v n, lãi ti n g i; lãi bán hàng tr ch m, tr góp; lãi cho thuê tài chính;
chênh l ch lãi do bán ngo i t , chênh l ch t giá ngo i t ;…
- Doanh thu khác: Bao g m các kho n thu t vi c thanh lý, như ng bán TSC ,
thu ti n ph t khách hàng do vi ph m h p ng, các kho n n v ng ch , không
ai òi,…
Các nhân t nh hư ng n doanh thu bao g m: kh i lư ng s n ph m tiêu th ;
ch t lư ng s n ph m hàng hóa, d ch v tiêu th ; k t c u m t hàng s n ph m hàng hóa
tiêu th ; giá c s n ph m hàng hóa tiêu th ; th trư ng tiêu th và phương th c tiêu
th , thanh toán ti n hàng.
2
nh phíFC
M c ho t ng
y = a
x
nh phí bình quânAFC
M c ho t ng
x
1.1.2.2 Chi phí
Chi phí c a m t doanh nghi p là toàn b giá tr v t ch t và lao ng mà doanh
nghi p s d ng ph c v quá trình s n xu t kinh doanh trong m t kho ng th i gian.
Chi phí kinh doanh c a doanh nghi p bao g m hai b ph n l n là chi phí s n xu t kinh
doanh (chi phí ho t ng) và chi phí ho t ng tài chính (chi phí v n).
- Chi phí ho t ng c a doanh nghi p:
Chi phí ho t ng là bi u hi n b ng ti n c a các lo i v t tư ã tiêu hao, chi phí
hao mòn máy móc, thi t b , ti n lương và các kho n chi phí khác phát sinh trong quá
trình s n xu t, bán hàng c a doanh nghi p trong m t kỳ nh t nh. Nó bao g m chi phí
s n xu t ra các s n ph m, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p. D a theo
cách phân lo i chi phí theo m i quan h gi a chi phí v i qui mô s n xu t kinh doanh,
ngư i ta chia ra thành chi phí c nh, chi phí bi n i và chi phí h n h p.
+ Chi phí c nh ( nh phí):
nh phí là nh ng chi phí không thay i khi kh i lư ng s n ph m s n xu t ho c
tiêu th thay i trong i u ki n ph m vi gi i h n c a quy mô ho t ng, bao g m các
chi phí mà nhà s n xu t ph i tr k c khi không ho t ng s n xu t. Vì t ng nh phí
là không i, cho nên khi m c ho t ng tăng thì nh phí trung bình c a m t ơn
v ho t ng s gi m, nó thay i t l ngh ch v i m c bi n ng c a m c ho t
ng. Tuy nhiên, nh phí ch c nh khi kh i lư ng s n xu t ho c tiêu th chưa vư t
quá công su t thi t k , n u kh i lư ng s n xu t ho c tiêu th vư t quá công su t thi t
k , lúc này chi phí u tư tăng và vì v y nh phí cũng tăng.
Phương trình bi u di n nh phí có d ng:
y = a (v i y là t ng nh phí, a là h ng s )
Bi u 1.2 nh phí bình quânBi u 1.1 nh phí
Thang Long University Library
3
Bi n phíVC
x
y = bx
Bi n phí bình quânAVC
x
Chi phí bi n i c p b cVC
x
+ Chi phí bi n i (Bi n phí):
Bi n phí là các chi phí có s thay i t l v i các m c ho t ng, bao g m
các chi phí s d ng tùy theo s n lư ng trong quá trình ho t ng s n xu t và các th i
i m khác nhau c a quá trình s n xu t. Bi n phí ch phát sinh khi có các ho t ng x y
ra. T ng s bi n phí s tăng (ho c gi m) tương ng v i s tăng (ho c gi m) c a kh i
lư ng s n ph m s n xu t ho c tiêu th , nhưng bi n phí tính theo ơn v c a m c
ho t ng thì không thay i. Tuy nhiên, không ph i t t c các bi n phí u t l thu n
tr c ti p v i bi n ng c a m c ho t ng như chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi
phí lao ng tr c ti p,… Có m t s bi n phí ch thay i khi m c ho t ng thay
i nhi u và rõ ràng, ví d như chi phí lao ng gián ti p, chi phí b o dư ng máy móc
thi t b ,… Vì v y, bi n phí ư c chia thành hai lo i: chi phí bi n i t l và chi phí
bi n i c p b c. a s các bi n phí thông thư ng thu c d ng chi phí bi n i t l , có
s bi n i m t cách t l v i m c ho t ng.
Phương trình bi u di n bi n phí có d ng:
y = bx
V i: y là t ng bi n phí;
b là giá tr chi phí bi n i tính theo m t ơn v m c ho t ng;
x là bi n s th hi n m c ho t ng t ư c.
Bi u 1.4 Bi n phí bình quân
Bi u 1.5 Chi phí bi n i c p b c
Bi u 1.3 Bi n phí
4
y = ax + b
Chi phí h n h py
x
+ Chi phí h n h p:
Chi phí h n h p là nh ng chi phí mà c u thành nên nó bao g m c y u t chi phí
c nh và chi phí bi n i. m t m c ho t ng c th nào ó, chi phí h n h p
mang c i m c a chi phí c nh, và khi m c ho t ng tăng lên, chi phí h n h p
s bi n i như c i m c a chi phí bi n i. Hi u theo m t cách khác, ph n c nh
trong chi phí h n h p thư ng là b ph n chi phí cơ b n duy trì các ho t ng m c
t i thi u, còn ph n bi n i là b ph n chi phí s phát sinh t l v i m c ho t
ng tăng thêm. M t s chi phí h n h p như là chi phí i n tho i, fax, chi phí b o
dư ng máy móc,… Phương trình bi u di n chi phí h n h p có d ng:
y = ax + b
V i: a là t l bi n i theo các m c ho t ng c a b ph n chi phí bi n i
trong chi phí h n h p;
b là b ph n chi phí c nh trong chi phí h n h p;
y là chi phí h n h p;
x là m c ho t ng.
- Chi phí v n c a doanh nghi p:
Chi phí v n là chi phí mà nhà u tư ph i tr cho vi c s d ng, huy ng ngu n
v n c th nào ó tài tr cho quy t nh u tư c a mình. Chi phí v n bao g m chi
phí tr cho vi c s d ng n vay, chi phí phát hành c phi u ưu ãi và chi phí tr cho
vi c u tư b ng ngu n VCSH dư i các hình th c b sung b ng các l i nhu n chưa
phân ph i ho c b sung b ng các qu chuyên dùng c a doanh nghi p.
áp ng nhu c u v n cho ho t ng kinh doanh, doanh nghi p có th vay các
t ch c tín d ng ho c t phát hành trái phi u. i v i n vay các t ch c tín d ng, chi
phí n vay trư c thu ư c tính toán d a trên cơ s lãi su t vay thư ng ư c n nh
trong h p ng vay v n. i v i n vay b ng phát hành trái phi u, lãi su t huy ng
n chính là lãi su t trái phi u khi áo h n. Chi phí tr lãi vay là chi phí h p lý, ư c
tr vào l i nhu n trư c khi tính thu , ây ư c xem là lá ch n thu c a doanh nghi p.
i u này khi n cho chi phí s d ng v n vay th p hơn so v i các ngu n tài tr khác.
Bi u 1.6 Chi phí h n h p
Thang Long University Library
5
Chi phí s d ng v n c phi u ưu ãi là chi phí mà công ty ph i tr cho vi c huy
ng c phi u ưu ãi. C t c ưu ãi không ư c kh u tr thu khi tính thu nh p ch u
thu , i u này làm cho chi phí s d ng c phi u ưu ãi cao hơn chi phí s d ng n và
các doanh nghi p thư ng thích s d ng òn b y tài chính b ng n hơn c phi u ưu ãi.
M t công ty c ph n cũng như các doanh nghi p khác có th s d ng m t ph n
l i nhu n sau thu l i tái u tư. ây là ngu n VCSH n i sinh c a doanh nghi p.
Xét v m t k toán thì doanh nghi p không ph i tr m t kho n chi phí nào tuy nhiên
xét v góc tài chính thì s phát sinh chi phí cơ h i. Doanh nghi p c n m b o t
ư c t su t sinh l i t i thi u b ng t su t sinh l i mà các c ông có th thu ư c khi
s d ng s ti n ó u tư vào nơi khác có m c r i ro tương ương. Vì v y, chi phí
s d ng l i nhu n l i hay là chi phí s d ng v n c phi u thư ng là t l c t c mà
ngư i n m gi c phi u thư ng yêu c u i v i d án mà doanh nghi p u tư b ng
l i nhu n l i. Trong quá trình ho t ng, tăng thêm v n u tư, công ty c ph n
còn có th huy ng thêm v n b ng cách phát hành thêm c phi u thư ng. ây là
ngu n VCSH ngo i sinh c a công ty. Tuy nhiên, chi phí s d ng v n b ng phát hành
c phi u m i thư ng l n hơn chi phí s d ng l i nhu n l i nên các công ty thư ng
ưu tiên cho vi c s d ng l i nhu n l i, n u không còn n a thì m i ti n hành phát
hành c phi u m i.
1.1.3. Khái ni m v r i ro c a doanh nghi p
R i ro trong doanh nghi p là s bi n ng ho c không ch c ch n c a thu nh p,
ư c xác nh căn c vào m c chênh l ch c a l i su t th c t (ho c d tính) so v i
l i su t bình quân (ho c kỳ v ng). R i ro luôn mang l i nh ng t n th t x u mà không
doanh nghi p nào mong mu n nó x y ra. Tuy nhiên, dù ít hay nhi u thì doanh nghi p
cũng không tránh kh i vì r i ro luôn là s bi n ng ti m n, có th xu t hi n b t kỳ
lúc nào do tác ng ch quan ho c khách quan. R i ro trong doanh nghi p có th chia
thành hai lo i: r i ro ho t ng và r i ro tài chính. ây là hai lo i r i ro nh hư ng
tr c ti p n k t qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p.
1.1.3.1 R i ro ho t ng
R i ro ho t ng là lo i r i ro ti m n trong ho t ng c a doanh nghi p do các
bi n ng trong ho t ng kinh doanh nh hư ng n l i nhu n. R i ro x y ra khi
doanh nghi p không có kh năng t o ra s doanh thu hàng năm bù p ư c chi
phí c nh, d n n doanh nghi p có th b l . ây là lo i r i ro khó ki m soát và tùy
thu c vào nhi u nhân t khách quan hơn là nh ng nhân t ch quan. R i ro ho t ng
bi n i t ngành ho t ng này n ngành ho t ng khác, và cũng bi n ng trong
các doanh nghi p c a cùng m t ngành.
6
R i ro ho t ng ph thu c vào m t s y u t cơ b n sau:
- S bi n ng c a doanh thu: Doanh thu bi n ng l n, gi m m nh không
bù p cho chi phí c nh s khi n cho doanh nghi p b l . S bi n ng v doanh thu
bao g m s bi n ng v nhu c u th trư ng (doanh s ) và giá bán. V n c quy n
trên th trư ng; hay s liên minh, liên k t ho c s n ph m ang trong giai o n tăng
trư ng,... u t o cho doanh nghi p m t doanh s n nh, r i ro ho t ng c a doanh
nghi p cũng ư c xem là th p. Nh ng s n ph m kinh doanh có chu kỳ s ng càng ng n
thì m c bi n ng s n lư ng càng l n, r i ro ho t ng càng cao. Nh ng doanh
nghi p có giá bán s n ph m d dao ng thư ng mang r i ro ho t ng cao hơn nh ng
doanh nghi p có giá bán n nh do s thay i giá c thư ng d n n khách hàng thay
i s n ph m tiêu dùng.
- Cơ c u chi phí c a doanh nghi p: Chi phí c nh cao s khi n cho i m hòa
v n cao, trong khi doanh thu th p không trang tr i cho chi phí c nh nên doanh
nghi p b l . Như v y, chi phí c nh cao s g p ph i r i ro ho t ng cao khi doanh
thu bi n ng gi m và ngư c l i.
- S bi n ng c a các chi phí u vào: Nh ng doanh nghi p có giá các y u t
u vào luôn bi n ng thì có m c r i ro ho t ng cao vì y u t này s tác ng
n l i nhu n trong tương lai thông qua m c chi phí. Doanh nghi p có th i u ch nh
giá bán ch ng r i ro ho t ng khi giá c u vào tăng lên, tuy nhiên không ph i
doanh nghi p nào cũng có kh năng tăng giá bán khi giá u vào gia tăng. Nh ng
doanh nghi p nào có kh năng thay i giá bán càng l n khi giá u vào thay i thì
doanh nghi p ó có m c r i ro ho t ng càng th p.
- a d ng hóa s n ph m và phát tri n th trư ng u ra: N u doanh nghi p
không chú tr ng n vi c a d ng hóa s n ph m b ng cách phát tri n các s n ph m
m i ng th i phát tri n th trư ng tiêu th thì doanh nghi p s g p ph i r i ro ho t
ng khi s n ph m c a doanh nghi p b ào th i.
o lư ng r i ro ho t ng:
R i ro ho t ng cũng ư c nh nghĩa là s bi n ng v thu nh p trư c thu và
lãi vay (EBIT) c a doanh nghi p. Nó có th ư c bi u hi n b i l ch chu n c a
EBIT theo th i gian b ng công th c như sau:
ࢾࡱ࡮ࡵࢀ ൌ	ට෍ሺࡱ࡮ࡵࢀ࢏ െ ࡱ࡮ࡵࢀതതതതതതതതሻ૛ ൈ ࡼ࢏ (Công th c 1.1)
Trong ó: ‫ܶܫܤܧ‬തതതതതതത ൌ	∑ ‫ܶܫܤܧ‬௜ ൈ ܲ௜ là thu nh p trư c thu và lãi vay kỳ v ng c a nhà u tư;
ߜா஻ூ் là l ch chu n c a thu nh p trư c thu và lãi vay;
‫ܶܫܤܧ‬௜ là thu nh p trư c thu và lãi vay t i s n lư ng th i;
ܲ௜ là xác su t x y ra s n lư ng th i.
Thang Long University Library
7
D a vào l ch chu n c a EBIT, doanh nghi p có th d oán ư c m c dao
ng c a EBIT là l n hay nh . N u l ch chu n c a EBIT càng l n thì l i nhu n
ho c thua l doanh nghi p g p ph i càng l n, d n n r i ro cao hơn và ngư c l i.
Vi c l a ch n l ch chu n c a EBIT l n hay nh ph thu c nhi u vào m c tiêu c a
doanh nghi p. Doanh nghi p nào thích m o hi m thì s ch n d án có l ch chu n
c a EBIT cao, tuy r i ro cao nhưng n u thành công thì em l i l i nhu n cũng r t l n.
Nguyên t c s d ng ch tiêu này ánh giá r i ro là m c ho t ng và quy mô
tương t nhau, phương án nào có l ch chu n ho c phương sai c a EBIT nh hơn thì r i
ro c a phương án ó nh hơn. Trong trư ng h p quy mô và m c ho t ng khác nhau
thì ngư i ta s d ng h s bi n thiên. H s bi n thiên ư c xác nh b ng công th c:
࡯ࢂ ൌ	
ࢾࡱ࡮ࡵࢀ
ࡱ࡮ࡵࢀതതതതതതതത (Công th c 1.2)
H s bi n thiên ư c s d ng ánh giá m c r i ro chính xác hơn khi k t qu
ho c s ki n có kỳ v ng gi a các phương án kinh doanh khác nhau. Nó cho phép ta lo i
b s khác nhau v ơn v nghiên c u cũng như s khác nhau v quy mô gi a các doanh
nghi p. H s bi n thiên thư ng dùng so sánh gi a các phương án ho c gi a các doanh
nghi p, các th i kỳ. Phương án nào có h s bi n thiên càng nh thì càng ít r i ro.
Bên c nh phương pháp trên thì phương pháp o lư ng r i ro ho t ng thông qua
òn b y ho t ng cũng ư c s d ng nhi u trên th c t trong các doanh nghi p.
1.1.3.2 R i ro tài chính
R i ro tài chính là r i ro do vi c s d ng n mang l i, nó g n li n v i cơ c u tài
chính c a doanh nghi p. Hay nói cách khác, nó chính là ph n r i ro tăng thêm i v i
các c ông khi doanh nghi p s d ng n vay, ch tính không ch c ch n trong thu
nh p trên m t c ph n (EPS). H ch p nh n r i ro gia tăng thêm ph n l i nhu n.
Như v y, m t c u trúc 100% VCSH s không có r i ro tài chính. Tuy nhiên, trong i u
ki n kinh t hi n nay, vi c s d ng n vay là i u t t y u c a m i doanh nghi p, thêm
vào ó v i m c tiêu nh m t i a hóa giá tr cho doanh nghi p s thúc y doanh
nghi p tìm m i cách sao cho t ư c chi phí s d ng v n th p nh t. M t trong nh ng
i u mà nhà kinh doanh c n quan tâm ó là: “Có nên duy trì h s n l n t ư c
t su t sinh l i cao?” B i vì các nhà qu n tr c n cân nh c gi a vi c t ư c l i ích
này ng th i ph i ương u v i vi c gánh ch u v r i ro tài chính.
R i ro tài chính ch u tác ng c a m t s y u t như: chi phí s d ng v n, r i ro
ho t ng, t l n trong doanh nghi p, thu su t thu TNDN,…. C th như các
ngu n v n tài tr có chi phí huy ng bi n ng m nh hay t l n cao thư ng em l i
r i ro tài chính cao hơn b i i u ó s khi n các doanh nghi p g p ph i áp l c l n
trong vi c tr n cũng như m b o t l sinh l i c a mình theo k p th trư ng. R i ro
8
ho t ng càng cao thì r i ro tài chính cũng càng cao b i n u r i ro ho t ng cao thì
nguy cơ EBIT th p không trang tr i ư c lãi n vay cao, s làm cho r i ro tài chính
cao. Lãi vay là chi phí h p lý c a doanh nghi p và ư c kh u tr vào thu nh p ch u
thu c a doanh nghi p, giúp doanh nghi p ti t ki m thu , vì v y n u doanh nghi p
ư c hư ng các chính sách ưu ãi v thu thì vi c s d ng n vay không còn h p d n
n a, t l n gi m, d n n r i ro tài chính gi m.
o lư ng r i ro tài chính:
Vi c o lư ng r i ro tài chính là vi c các doanh nghi p c bi t quan tâm, b i ó
là cơ s quan tr ng ưa ra các quy t nh liên quan n c u trúc v n cũng như các
quy t nh qu n tr tài chính khác. R i ro tài chính thông thư ng ư c o lư ng thông
qua òn b y tài chính. Tuy nhiên, v n còn m t phương pháp khác cũng hay ư c s
d ng ó là thông qua ch tiêu l ch chu n. Xem xét r i ro tài chính do s bi n ng
c a EPS, ta có l ch chu n c a EPS ư c xác nh theo công th c:
ࢾࡱࡼࡿ ൌ	ࢾࡱ࡮ࡵࢀ ൈ
ሺ૚ െ ࢚ሻ
ࡺࡿ
(Công th c 1.3)
V i: ߜா௉ௌ là l ch chu n c a thu nh p trên m t c phi u thư ng;
ߜா஻ூ் là l ch chu n c a thu nh p trư c thu và lãi vay;
t là thu su t thu TNDN;
NS là t ng s c phi u thư ng.
T công th c này ta có th th y ư c r i ro tài chính và r i ro ho t ng có m i
quan h m t thi t v i nhau. N u r i ro ho t ng cao (ߜா஻ூ் l n) thì ߜா௉ௌ cũng càng
l n và r i ro tài chính càng cao.
Cũng tương t như o lư ng r i ro ho t ng, ta có h s bi n thiên c a EPS
cũng dùng o lư ng m c r i ro chính xác hơn khi EPS kỳ v ng gi a các phương
án kinh doanh khác nhau. Công th c xác nh h s bi n thiên c a EPS là:
࡯ࢂ ൌ	
ࢾࡱࡼࡿ
ࡱࡼࡿതതതതതത
				 (Công th c 1.4)
V i ‫ܵܲܧ‬തതതതതത là thu nh p trên m t c phi u thư ng mà các nhà u tư kỳ v ng.
1.2. òn b y ho t ng
1.2.1. Khái ni m òn b y ho t ng
òn b y ho t ng là m c s d ng chi phí ho t ng c nh c a doanh nghi p
khu ch i tác ng c a s thay i trong doanh thu lên thu nh p trư c thu và lãi
vay (EBIT). Trong kinh doanh, doanh nghi p u tư chi phí c nh v i hy v ng s
lư ng tiêu th tăng s t o ra doanh thu l n trang tr i chi phí c nh và chi phí
bi n i. Chi phí c nh óng vai trò gi ng như chi c òn b y trong cơ h c, t o ra m t
l c làm khu ch i s thay i c a l i nhu n khi doanh thu ho c s n lư ng thay i.
Thang Long University Library
9
- Các ch tiêu ánh giá m c s d ng òn b y ho t ng là:
T l chi phí c nh
trên t ng chi phí
=
Chi phí c nh
T ng chi phí
T s này cho bi t trung bình trong m t ng chi phí thì có bao nhiêu ng là
nh phí, bao nhiêu ng là bi n phí.
T l chi phí c nh
trên t ng doanh thu
=
Chi phí c nh
T ng doanh thu
T s này cho bi t trung bình trong m t ng doanh thu phát sinh thì có bao
nhiêu ng là nh phí, bao nhiêu ng là bi n phí.
- Các y u t nh hư ng n òn b y ho t ng:
+ c i m ngành ngh kinh doanh:
Các doanh nghi p ôi khi không th quy t nh ư c hoàn toàn vi c s d ng òn
b y ho t ng t i doanh nghi p và cũng không ph i doanh nghi p nào cũng có th s
d ng òn b y ho t ng. Tùy thu c vào t ng ngành ngh mà lư ng TSC cũng như
chi phí c nh là cao th p khác nhau, vì v y òn b y ho t ng cũng s khác nhau. T
l chi phí c nh và chi phí bi n i c a doanh nghi p ph thu c vào c i m ngành
ngh kinh doanh ch không riêng gì các quy t nh c a doanh nghi p. Ví d như các
doanh nghi p thương m i, các doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c d ch v , tư
v n,… có t ng chi phí c nh m c th p, vì v y s g p khó khăn trong vi c t n d ng
òn b y ho t ng. Trong khi ó, các doanh nghi p kinh doanh v n t i và s n xu t
nguyên li u cơ b n như thép, xi măng, cơ khí, v t li u xây d ng,… thì l i có lư ng chi
phí c nh l n d n n b y ho t ng cao. Như v y, òn b y ho t ng ch u tác
ng c a y u t c i m ngành ngh kinh doanh là r t l n.
+ Quy mô doanh nghi p:
Quy mô doanh nghi p khác nhau cũng nh hư ng n òn b y ho t ng. Các
doanh nghi p có quy mô ho t ng l n s u tư vào các TSC như nhà xư ng, máy
móc, thi t b ,… nhi u hơn, vì v y mà chi phí c nh cũng s nhi u hơn là các doanh
nghi p có quy mô nh . Quy mô doanh nghi p khác nhau s có t ng chi phí c nh là
khác nhau và òn b y ho t ng cũng khác nhau.
+ Y u t công ngh :
Công ngh ngày càng phát tri n thì càng em l i nhi u ti n ích cho i s ng và
xã h i. c bi t trong s n xu t, các dây chuy n, máy móc, thi t b hi n i, t ng
hóa giúp tăng năng su t, gi m s lư ng s n ph m h ng, b t ngư i lao ng,… i u
này làm cho chi phí bi n i gi m xu ng và t tr ng chi phí c nh tăng lên. Vì v y,
doanh nghi p càng u tư nhi u cho y u t công ngh thì b y ho t ng càng cao.
10
- Quy nh c a pháp lu t:
M t s chi phí c nh c a doanh nghi p cũng ch u s tác ng c a pháp lu t
như chi phí công oàn, b o hi m,… Khi t l c a các chi phí này thay i theo quy
nh c a pháp lu t thì t tr ng chi phí c nh cũng có th thay i.
1.2.2. Phân tích i m hòa v n
1.2.2.1 Khái ni m i m hòa v n
Phân tích i m hòa v n là k thu t phân tích m i quan h gi a chi phí c nh,
chi phí bi n i, l i nhu n và s lư ng tiêu th . Nó giúp ngư i qu n lý xác nh ư c
s n lư ng, doanh thu hòa v n xác nh vùng lãi l c a doanh nghi p. T ó, nhà
qu n lý s có nh ng chi n lư c trong s n xu t và trong c nh tranh ưa s n lư ng,
doanh thu c a mình vư t lên i m hòa v n này trong dài h n. Trong kinh doanh,
chúng ta ph i u tư chi phí c nh, ho t ng tiêu th s n ph m và cung ng d ch v
s t o ra doanh thu, n u doanh thu l n bù p ư c chi phí c nh và chi phí
bi n i thì công ty s có l i nhu n, còn ngư c l i n u doanh thu quá th p, ph n chênh
l ch gi a doanh thu và chi phí bi n i không bù p chi phí c nh công ty s b
l . Tuy nhiên, khi doanh thu ã vư t qua m c bù p chi phí c nh và chi phí
bi n i thì công ty có th gia tăng l i nhu n r t nhanh.
i m hòa v n là m c s n lư ng ho c doanh thu mà t i ó doanh nghi p có l i
nhu n ho t ng (EBIT) b ng 0 hay là doanh thu b ng chi phí ho t ng.
i m hòa v n ư c xác nh d a trên nh ng gi nh sau:
+ Bi n phí ơn v s n ph m c nh và tăng t l theo theo kh i lư ng s n
ph m s n xu t ho c tiêu th ;
+ Giá bán không i;
+ T ng nh phí không i.
Nh ng gi nh trên phù h p trong trư ng h p phân tích ng n h n, nghĩa là trong
i u ki n quy mô s n xu t ã ư c xác l p và giá không i. Gi i h n s n lư ng là công
su t thi t k t i a, n u s n lư ng tăng vư t m c công su t t i a thì các gi nh trên
không còn phù h p n a vì lúc này t ng nh phí s tăng và bi n phí cũng có th thay i.
1.2.2.2 Các phương pháp xác nh i m hòa v n
xác nh i m hòa v n, ngư i ta thư ng d a trên ch tiêu s n lư ng hòa v n
và doanh thu hòa v n.
- Phân tích i m hòa v n theo s n lư ng:
Ta có: EBIT = Doanh thu – Chi phí = Doanh thu – ( nh phí + Bi n phí)
G i P là ơn giá bán s n ph m, hàng hóa;
Thang Long University Library
11
QBE
i m hòa v n
nh phí
Bi n phí
T ng chi phí
Doanh thu
Doanh thu và chi phí
Q
SBE
Ho t ng l
L i nhu n
ho t ng
(EBIT)
QBE là s n lư ng hòa v n;
FC là t ng nh phí;
VC là t ng bi n phí;
‫ݒ‬ là bi n phí ơn v ;
S là t ng doanh thu.
ࡱ࡮ࡵࢀ	 ൌ 	ࡿ	–	ሺࡲ࡯	 ൅ 	ࢂ࡯ሻ	
T i i m hòa v n, ta có ‫	ܶܫܤܧ‬ ൌ 	0
						ࡽ࡮ࡱ ൌ	
ࡲ࡯
ሺࡼ െ ࢜ሻ
					 (Công th c 1.5)	
- Phân tích i m hòa v n theo doanh thu:
Trong trư ng h p doanh nghi p s n xu t và tiêu th nhi u lo i s n ph m, giá bán
ơn v khác nhau thì không th tính i m hòa v n theo s n lư ng hòa v n. Vì v y,
ngư i ta ưa ra mô hình phân tích i m hòa v n theo doanh thu.
Doanh thu hòa v n ሺܵ஻ாሻ là m c tiêu th t i s n lư ng hòa v n.
ࡿ࡮ࡱ ൌ ࡼ ൈ ࡽ࡮ࡱ ൌ	
ࡲ࡯
ሺ૚ െ	
ࢂ࡯
ࡿ
ሻ
(Công th c 1.6)	
Ưu i m c a phương pháp này là d tính toán, tìm ư c i m hòa v n cho
trư ng h p s n xu t tiêu th nhi u s n ph m v i giá bán khác nhau và ch c n n ba
ch s là t ng doanh thu, t ng nh phí và t ng bi n phí. Tuy nhiên, như c i m c a
phương pháp này là chính xác không cao.
- Phân tích i m hòa v n theo th :
Bi u minh h a phân tích i m hòa v n:
Bi u 1.7 Phân tích i m hòa v n
12
Nhìn vào th ta có th th y r ng, n u s n lư ng ho c doanh thu tiêu th th p
hơn i m hòa v n thì doanh thu không bù p cho t ng chi phí (EBIT < 0), ho t
ng l ; n u s n lư ng ho c doanh thu tiêu th cao hơn i m hòa v n thì s có l i
nhu n EBIT > 0. Doanh nghi p có th thay i i m hòa v n b ng cách thay i chi
phí c nh c a doanh nghi p.
1.2.2.3 Ý nghĩa c a phân tích i m hòa v n
Phân tích i m hòa v n ch ra m c ho t ng t i thi u c n thi t doanh
nghi p có lãi, giúp doanh nghi p l a ch n quy mô u tư phù h p v i quy mô th
trư ng, ng th i l a ch n hình th c u tư nh m gi m thi u nh ng r i ro do s bi n
ng s n lư ng tiêu th . Vi c l a ch n quy mô và công ngh u tư ph thu c vào quy
mô th trư ng, n u quy mô th trư ng nh ho c có nhi u i th c nh tranh, m t d án
có i m hòa v n th p s ít r i ro hơn m t d án có i m hòa v n cao. Tuy nhiên, trong
i u ki n quy mô th trư ng có ti m năng l n, m t d án có quy mô l n s có kh
năng mang l i m c l i nhu n cao hơn.
i v i m t công ty ang ho t ng, phân tích i m hòa v n s giúp công ty th y
ư c tác ng c a chi phí c nh và doanh thu t i thi u mà công ty ph i ph n u
vư t qua duy trì l i nhu n ho t ng. M t công ty có r i ro ho t ng ti m n cao
khi doanh thu hòa v n cao. i m hòa v n cho th y m c s d ng chi phí ho t ng
c nh c a m t công ty hay m c s d ng òn b y ho t ng c a công ty. Qua vi c
phân tích b ng th ta th y nh phí óng m t vai trò quan tr ng i v i kho n lãi
hay l trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Do ó nh phí càng l n
doanh nghi p càng ph i gánh nhi u r i ro.
1.2.3. b y ho t ng (DOL)
o lư ng m c tác ng c a òn b y ho t ng, ngư i ta s d ng ch tiêu
b y ho t ng. b y ho t ng (DOL) là t l ph n trăm thay i c a thu nh p
trư c thu và lãi vay (EBIT) do s thay i 1% s n lư ng ho c doanh thu.
b y ho t ng m c s n lư ng
Q ho c doanh thu S
=
Ph n trăm thay i EBIT
Ph n trăm thay i s n lư ng ho c doanh thu
ࡰࡻࡸࡽ ൌ	
∆ࡱ࡮ࡵࢀ ࡱ࡮ࡵࢀ	⁄
∆ࡽ/ࡽ
Ta có ࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡼ ൈ ࡽ െ ሺ࢜ ൈ ࡽ ൅ ࡲ࡯ሻ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯
Thay vào công th c trên ta ư c:
ࡰࡻࡸࡽ ൌ	
ࡽ
ሺࡽ െ ࡽ࡮ࡱሻ (Công th c 1.7)
Thang Long University Library
13
Các công th c tính DOL theo s n lư ng Q ch s d ng thích h p cho các công ty
s n xu t và tiêu th s n ph m có tính ơn chi c. i v i nh ng công ty s n xu t nhi u
lo i s n ph m có th s d ng cách tính DOL theo doanh thu.
ࡰࡻࡸࡿ ൌ	
ሺࡿ െ ࢂ࡯ሻ
ሺࡿ െ ࢂ࡯ െ ࡲ࡯ሻ
ൌ	
ሺࡱ࡮ࡵࢀ ൅ ࡲ࡯ሻ
ࡱ࡮ࡵࢀ
(Công th c 1.8)
b y ho t ng s khác nhau nh ng m c s n lư ng (ho c doanh thu) khác
nhau. Vì v y, khi nói n b y ho t ng ph i ch rõ b y m c s n lư ng ho c
doanh thu nào.
T nh ng công th c trên ta có th th y, t i kh i lư ng bán hàng khác nhau, cơ
c u chi phí khác nhau thì m c nh y c m c a l i nhu n v i bi n ng c a kh i
lư ng s n ph m tiêu th là khác nhau. nh phí óng vai trò quan tr ng trong vi c
khu ch i l i nhu n cũng như r i ro c a doanh nghi p. N u chi phí c nh càng l n
so v i chi phí bi n i thì b y ho t ng s càng cao, kéo theo s gia tăng r t nhanh
c a EBIT, nhưng n u doanh s gi m thì cũng làm cho EBIT gi m m t cách nhanh
chóng. i u này th hi n m c nh y c m c a EBIT v i kh i lư ng s n ph m tiêu
th càng nhi u và r i ro càng tăng. Do ó c n ph i xác nh rõ ràng phương hư ng
tăng gi m c a doanh s xác nh m t t l òn b y ho t ng thích h p.
1.2.4. Quan h gi a òn b y ho t ng và i m hòa v n
Khi phân tích b y ho t ng và EBIT nhi u s n lư ng khác nhau d a trên
công th c tính b y ho t ng theo s n lư ng hòa v n, ta có th th y ư c m i quan
h gi a òn b y ho t ng và i m hòa v n.
QBE Q
DOL
Bi u 1.8 Quan h gi a s n lư ng tiêu th và b y ho t ng
14
Nhìn vào th ta có th th y r ng, n u s n lư ng di chuy n càng xa i m hòa
v n, l i nhu n ho t ng lãi ho c l càng l n thì b y ho t ng càng nh . b y
ho t ng càng ti n n vô c c khi s lư ng s n ph m s n xu t và tiêu th ti n d n
n g n s n lư ng hòa v n. Và khi s lư ng s n ph m s n xu t và tiêu th càng vư t
xa i m hòa v n thì b y ho t ng càng ti n d n n 1.
N u s n lư ng mà càng g n s n lư ng hòa v n bao nhiêu thì nghiêng c a òn
b y ho t ng càng l n, i u này có th t o ra r t nhi u r i ro cho doanh nghi p. Lúc
này doanh nghi p có nguy cơ rơi vào vùng l , do ó gi m thi u r i ro ho t ng thì
doanh nghi p c n ph i có bi n pháp nh m ưa s n lư ng vư t xa s n lư ng hòa v n
càng l n càng t t. Tuy nhiên, không có nghĩa là doanh nghi p c n ph i làm gi m nh
phí và tăng s n lư ng gi m thi u r i ro. Trong môi trư ng c nh tranh như ngày nay,
vi c c nh tranh h t s c gay g t, do ó doanh nghi p b t bu c ph i u tư vào khoa h c
k thu t, máy móc hi n i t o ra s n ph m t t có ch t lư ng cao, làm gi m b t giá
thành làm nh phí tăng lên r t nhi u, thêm vào ó là chi n lư c kinh doanh làm m
r ng th ph n cũng làm tăng nh phí lên áng k . i u này s y i m hòa v n và
òn b y ho t ng lên m t m c cao hơn trong tương lai.
1.2.5. Quan h gi a b y ho t ng và r i ro ho t ng c a doanh nghi p
R i ro ho t ng như ã trình bày trên là r i ro do nh ng b t n phát sinh trong
quá trình ho t ng c a doanh nghi p khi n cho l i nhu n trư c thu và lãi vay gi m.
M c s d ng òn b y ho t ng cao s liên quan n vi c doanh nghi p ph i tính
toán s n lư ng h p lý có th bù p ư c chi phí c nh và v th r i ro c a các c
ông. H s òn b y ho t ng cho th y ng v i m t m c ho t ng, h s này càng
cao thì doanh nghi p có th t hi u qu kinh doanh l n nhưng hi u qu kinh doanh
cũng s bi n thiên l n và như v y r i ro ho t ng c a doanh nghi p cũng cao. Lý do là
ch m t thay i nh v doanh thu cũng có th d n n m t s thay i l n hơn v l i
nhu n trư c thu và lãi vay hay còn g i là l i nhu n ho t ng. L i nhu n ho t ng s
tăng r t nhanh trong trư ng h p m r ng th trư ng, tăng doanh thu nhưng cũng gi m
r t m nh n u s n lư ng tiêu th c a doanh nghi p gi m. M t t l òn b y ho t ng
cao trong th i kỳ n n kinh t suy thoái s có th tr thành gót chân Asin, t o áp l c lên
EBIT và doanh nghi p. òn b y ho t ng cao có th làm tăng r i ro c a doanh
nghi p, tuy nhiên nó l i không ph i là nguyên nhân d n n r i ro. S thay i v doanh
thu và chi phí m i là hai y u t chính và tr c ti p d n n r i ro ho t ng c a doanh
nghi p, òn b y ho t ng ch là y u t làm khu ch i nh hư ng c a hai y u t này
lên EBIT. Th t v y, b i n u b y ho t ng có cao i chăng n a thì cũng không th
nh hư ng n doanh nghi p n u doanh thu và chi phí n nh. Vì v y, ch có th coi
òn b y ho t ng là m t d ng r i ro ti m n, chính xác hơn là m t nhân t khu ch i
r i ro, nó ch có tác d ng khi có s thay i c a doanh thu và chi phí s n xu t.
Thang Long University Library
15
1.2.6. Vai trò c a òn b y ho t ng
M t nhà qu n tr tài chính c n ph i bi t s thay i c a cơ c u chi phí, doanh thu
s nh hư ng như th nào n l i nhu n c a doanh nghi p. òn b y ho t ng là công
c giúp nhà qu n tr bi t ư c i u này. òn b y ho t ng cho bi t khi doanh thu
tăng ho c gi m x% thì EBIT có chi u hư ng tăng ho c gi m x%	ൈ	DOL. N u doanh
nghi p có b y ho t ng cao, ch có bi n ng nh trên doanh thu cũng có th gây
nh hư ng l n n l i nhu n. Vì v y, các doanh nghi p a ph n u không thích
b y ho t ng quá cao vì ch c n m t bi n ng x u nh v doanh thu cũng có th gây
ra s t gi m l i nhu n áng k . Tuy nhiên, n u doanh nghi p d oán n n kinh t s
phát tri n t t, th ph n và doanh s ngày càng kh quan hơn, thì h s trang b thêm cơ
s v t ch t và máy móc hi n i, làm cho b y ho t ng cao s y m nh và
khu ch i m c gia tăng l i nhu n. Nhưng s khu ch i này không ph i tuy n tính
mà nó l i tuân theo quy lu t gi m d n.
òn b y ho t ng c a m t doanh nghi p có th nói cho các nhà u tư bi t
nhi u i u v doanh nghi p cũng như h sơ r i ro c a nó. Các doanh nghi p có s
d ng òn b y ho t ng cao ư c xem là có kh năng bi n ng l n khi n n kinh t có
bi n ng và ch u nh hư ng m nh theo chu kỳ kinh doanh. òn b y ho t ng cao
cũng có th giúp doanh nghi p em l i nhi u l i nhu n. Nhưng các doanh nghi p có
chi phí c nh l n s không d dàng c t gi m chi phí khi mu n i u hành s n lư ng.
Vì v y, n u n n kinh t có s s t gi m m nh thì l i nhu n cũng s t t d c m t cách
th m h i. Như v y òn b y ho t ng c a doanh nghi p bi n ng có th cho th y v
tri n v ng c a doanh nghi p ó trong tương lai.
1.3. òn b y tài chính
1.3.1. Khái ni m v òn b y tài chính
òn b y tài chính là ch s ph n ánh m i tương quan gi a t ng s n và t ng s
VCSH trong cơ c u ngu n v n c a doanh nghi p – nó chính là k t qu t vi c s d ng
nh phí tài chính trong doanh nghi p, nh m khu ch i s thay i c a l i nhu n
trư c thu và lãi vay lên thu nh p c a m i c phi u thư ng (EPS). Hay nói cách khác
thì nó là m c theo ó các ch ng khoán có thu nh p c nh (n vay và c phi u ưu
ãi) ư c s d ng trong cơ c u ngu n v n c a doanh nghi p.
S khác bi t gi a òn b y ho t ng và òn b y tài chính là doanh nghi p có th
l a ch n òn b y tài chính trong khi không th l a ch n òn b y ho t ng. òn b y
ho t ng do c i m ho t ng c a doanh nghi p quy t nh ph n l n, còn òn b y
tài chính thì khác. Không có doanh nghi p nào b ép ph i s d ng n và c phi u ưu
ãi tài tr cho ho t ng c a mình mà thay vào ó có th s d ng ngu n v n t vi c
phát hành c phi u thư ng. Th nhưng trên th c t , ít khi có doanh nghi p nào không
16
s d ng òn b y tài chính. B i các doanh nghi p s d ng òn b y tài chính hy v ng s
gia tăng ư c l i nhu n cho c ông thư ng. N u s d ng phù h p, công ty có th
dùng các ngu n v n có chi phí c nh t o ra l i nhu n l n hơn chi phí tr cho vi c
huy ng v n có chi phí c nh. Ph n l i nhu n còn l i s thu c v c ông thư ng.
- Các ch tiêu ánh giá m c s d ng òn b y tài chính:
H s n =
T ng s n ph i tr
T ng tài s n
H s n nói lên trong t ng tài s n hi n có c a doanh nghi p, có bao nhiêu ph n
do vay n mà có. H s n càng cao, gánh n ng ph i tr lãi vay càng l n thì r i ro
càng cao, kh năng huy ng thêm n c a doanh nghi p càng khó khăn và ngư c l i.
T s n trên
v n ch s h u
=
T ng s n ph i tr
V n ch s h u
T s này cho bi t t ng s n g p m y l n VCSH, hay là trung bình m t ng
VCSH thì doanh nghi p i vay m y ng. T s này ánh giá m c m b o n vay
b ng ngu n VCSH.
- Các y u t nh hư ng n m c s d ng òn b y tài chính:
+ Tâm lý c a nhà qu n tr tài chính:
ây là nhân t thu c v s “b o th ” hay “phóng khoáng” c a nhà qu n lý tài
chính. N u v i nhà qu n tr tài chính có tâm lý “phóng khoáng” thích m o hi m thì s
s d ng nhi u n khi ó òn b y tài chính s cao và ngư c l i, các nhà qu n tr có tâm
lý “b o th ” không thích m o hi m s s d ng ít n , òn b y tài chính s th p.
+ Trình ngư i lãnh o:
V n trình c a ngư i lãnh o r t quan tr ng vì khi trình không cao h s
không hi u th u áo các v n v òn b y tài chính d n n vi c s d ng òn b y tài
chính là khó khăn. Ví d như khi h không bi t gì v vi c s d ng òn b y tài chính thì
có khi òn b y tài chính phát huy tác d ng mà h không h hay bi t có th nh vào
nó tăng EPS lên m c l n nh t. Ho c có khi òn b y tài chính ang th hi n m t trái c a
nó thì l i dùng nó m t cách vô th c d n n h u qu không t t cho doanh nghi p (trong
khi t su t sinh l i c a VCSH th p hơn nhi u chi phí lãi vay thì vi c càng s d ng lãi
vay càng làm cho t su t sinh l i trên VCSH th p xu ng).
+ Chi n lư c phát tri n c a doanh nghi p:
N u doanh nghi p ang có chi n lư c m r ng quy mô, lĩnh v c ho t ng thì s
c n v n nên vi c vay n ho c s d ng v n CP ưu ãi s tăng lên, làm òn b y tài
chính cũng tăng. Và ngư c l i n u doanh nghi p chuy n sang m t lĩnh v c nhi u r i
Thang Long University Library
17
ro hơn thì vi c s d ng n s ít i và vì v y òn b y tài chính s gi m b y c a nó
vào doanh nghi p.
+ Vi c s d ng òn b y ho t ng:
òn b y ho t ng tác ng n l i nhu n trư c thu và lãi vay, h s n không
nh hư ng n l n c a òn b y ho t ng. Còn nh hư ng c a òn b y tài chính
ch ph thu c vào h s n và c t c ưu ãi mà không ph thu c vào k t c u chi phí
c a doanh nghi p nên không tác ng n EBIT. Tuy nhiên, s thay i c a EBIT l i
là l c tác ng t o nên l c b y cho òn b y tài chính. Vì v y, khi nh hư ng c a
òn b y hoat ng ch m d t thì nh hư ng c a òn b y tài chính s ti p t c khu ch
i doanh l i VCSH khi doanh thu thay i. i u này th hi n s nh hư ng l n và
tr c ti p c a òn b y ho t ng t i hi u qu c a òn b y tài chính. N u s d ng òn
b y ho t ng t t thì s thay i c a EBIT là l n t ó òn b y tài chính cũng phát
huy t t hơn s c m nh c a mình gia tăng EPS.
+ Uy tín c a doanh nghi p:
M t doanh nghi p có uy tín t t, kh năng t ch tài chính t t, thì vi c vay n là
không quá khó. Nhưng v i các doanh nghi p có uy tín th p, vay n nhi u làm gi m
tính tích c c c a m t vài ch tiêu trong báo cáo tài chính thì vi c huy ng thêm n và
v n CP ưu ãi là khó khăn và chi phí vay n s l n hơn. i u này tác ng n l n
cũng như m c s d ng òn b y tài chính.
Bên c nh nh ng y u t mang tính ch quan bên trong doanh nghi p thì òn b y tài
chính cũng ch u tác ng c a m t s y u t khách quan như: th trư ng tài chính phát
tri n s thu n l i hơn trong vi c huy ng v n; chi phí lãi vay nh hư ng tr c ti p n
òn b y tài chính, n u chi phí vay n th p thì s dùng nhi u n hơn tài tr cho các
ho t ng, khi ó òn b y tài chính s cao hơn và ngư c l i; chính sách lu t pháp Nhà
nư c, ví d như thu TNDN mà cao thì càng khuy n khích doanh nghi p s d ng nhi u
n hơn vì chi phí lãi vay là lá ch n thu cho doanh nghi p, ho c là nh ng quy nh v s
v n i u l ph i có thành l p doanh nghi p cũng s nh hư ng n cơ c u v n c a
doanh nghi p và òn b y tài chính; lĩnh v c ho t ng c a doanh nghi p, các lĩnh v c
khác nhau s có r i ro khác nhau, t o nên m c s d ng b y tài chính khác nhau;
tình hình tiêu th s n ph m và k t qu kinh doanh; th c tr ng n n kinh t ;…
1.3.2. Phân tích i m bàng quan (phân tích m i quan h gi a EBIT-EPS)
1.3.2.1 Khái ni m i m bàng quan
Phân tích m i quan h gi a EBIT – EPS là phân tích s nh hư ng c a nh ng
phương án tài tr khác nhau i v i l i nhu n trên v n CP. T ó, có th xác nh
ư c i m bàng quan t c EBIT mà t i ó các phương án tài tr u mang l i EPS
như nhau.
18
Ta có công th c xác nh thu nh p trên m t c phi u thư ng là:
ࡱࡼࡿ ൌ 	
ሾሺࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵሻሺ૚ െ ࢚ሻ െ ࡼࡰሿ
ࡺࡿ
(Công th c 1.9)
V i: I là ti n lãi vay ph i tr hàng năm;
PD là c t c c phi u ưu ãi;
t là thu su t thu TNDN;
NS là t ng s lư ng c phi u thư ng lưu hành.
1.3.2.2 Các phương pháp xác nh i m bàng quan
- Phương pháp i s : xác nh i m bàng quan b ng cách áp d ng công th c
tính EPS theo EBIT cho m i phương án, sau ó thi t l p phương trình cân b ng:
ሺࡱ࡮ࡵࢀ∗
െ ࡵ૚ሻሺ૚ െ ࢚ሻ െ ࡼࡰ૚
ࡺࡿ૚
ൌ
ሺࡱ࡮ࡵࢀ∗
െ ࡵ૛ሻሺ૚ െ ࢚ሻ െ ࡼࡰ૛
ࡺࡿ૛
V i: EBIT* là EBIT bàng quan c a 2 phương án;
I1, I2 là ti n tr lãi hàng năm c a phương án 1, 2;
PD1, PD2 là c t c ưu ãi hàng năm c a phương án 1, 2;
NS1, NS2 là s c phi u thư ng c a phương án 1, 2.
- Phương pháp hình h c: i m bàng quan là i m giao nhau gi a các phương án
tài tr mà ó EBIT theo b t kỳ phương án nào cũng mang l i EPS như nhau.
Bư c 1: D a vào công th c xác nh EPS, thi t l p các phương trình th hi n
m i quan h gi a EPS và EBIT c a t ng phương án tài tr khác nhau.
Bư c 2: Xác nh t a các i m hình thành các ư ng ph n ánh EPS theo
t ng phương án tài tr khác nhau.
Bư c 3: V các ư ng EPS lên th , xác nh i m bàng quan là giao i m c a
các ư ng EPS theo các phương án tài tr khác nhau.
Thang Long University Library
19
Bi u 1.9 i m bàng quan
T th ta có th th y, A và B là hai i m giao nhau gi a ư ng ph n ánh EPS
theo phương án tài tr b ng c phi u thư ng v i ư ng ph n ánh EPS theo phương án
tài tr b ng n vay và c phi u ưu ãi. ó là hai i m bàng quan vì i m ó các
phương án tài tr em l i cùng EPS. N u EBIT < i m bàng quan A thì phương án tài
tr b ng c phi u thư ng t o ra ư c EPS cao hơn phương án tài tr b ng n . Nhưng
n u EBIT vư t qua i m bàng quan A thì phương án tài tr b ng n l i mang l i EPS
cao hơn phương án tài tr b ng v n c phi u thư ng. Tương t v i i m bàng quan B,
n u EBIT < i m bàng quan B thì phương án tài tr b ng c phi u thư ng t o ra ư c
EPS cao hơn phương án tài tr b ng c phi u ưu ãi, n u EBIT vư t qua i m bàng
quan B thì phương án tài tr b ng c phi u ưu ãi l i mang l i EPS cao hơn phương án
tài tr b ng v n c phi u thư ng.
1.3.2.3 Ý nghĩa c a i m bàng quan
Phân tích i m bàng quan là k thu t phân tích xác nh các tình hu ng mà
doanh nghi p có nên s d ng òn b y tài chính hay không, liên quan n vi c tính
toán thu nh p trên m i c ph n t i các m c EBIT khác nhau cho các phương án có tài
tr dùng òn b y tài chính và phương án tài tr hoàn toàn b ng v n CP thư ng. Thông
tin này có th dùng th hóa thu nh p m i c ph n so v i i m bàng quan EBIT
xác nh m c EBIT mà òn b y tài chính s có l i cho doanh nghi p. m c EBIT
cao hơn EBIT bàng quan, c u trúc s d ng òn b y tài chính cao hơn s sinh ra m c
thu nh p m i c ph n l n hơn và ngư c l i.
i m bàng quan gi a các phương án tài tr là căn c t i m bàng quan
EBIT* nhà qu n tr tài chính so sánh v i EBIT d ki n c a d án u tư, có quy t
A
B
N C phi u ưu ãi
C phi u thư ng
EPS
($)
EBIT ($)
20
nh l a ch n phương án tài tr hi u qu . Vi c s d ng n trong c u trúc v n c a
doanh nghi p có th làm l i nhu n tăng nhanh ng th i cũng làm gia tăng thêm r i ro
cho doanh nghi p. Vì v y vi c phân tích i m bàng quan EBIT c a doanh nghi p là t i
c n thi t cho quy t l a ch n c u trúc ngu n v n t i ưu cho doanh nghi p.
1.3.3. b y tài chính (DFL)
b y tài chính là m t ch s nh lư ng dùng o lư ng m c bi n ng
c a EPS khi EBIT thay i, nó th hi n s c m nh c a òn b y tài chính. b y tài
chính m t m c nào ó ư c xác nh như là ph n trăm thay i c a EPS khi
EBIT thay i 1%.
b y tài chính m c EBIT =
Ph n trăm thay i EPS
Ph n trăm thay i EBIT
ࡰࡲࡸࡱ࡮ࡵࢀ ൌ	
∆ࡱࡼࡿ ࡱࡼࡿ⁄
∆ࡱ࡮ࡵࢀ ࡱ࡮ࡵࢀ⁄
Thay công th c xác nh EPS ph n 1.3.2.1 vào và khai tri n, ta ư c công th c:
ࡰࡲࡸࡱ࡮ࡵࢀ ൌ	
ࡱ࡮ࡵࢀ
ቀࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵ െ
ࡼࡰ
૚ െ ࢚
ቁ
(Công th c 1.10)
Trong trư ng h p c bi t, ch xét b y tài chính khi s d ng phương án tài tr
b ng n , trong c u trúc v n c a doanh nghi p không có c phi u ưu ãi (PD = 0) thì
DFL s b ng:
ࡰࡲࡸࡱ࡮ࡵࢀ ൌ	
ࡱ࡮ࡵࢀ
ࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵ
(Công th c 1.11)
Ta có ࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ nên nh ng doanh nghi p s n xu t m t lo i s n
ph m thì công th c tính DFL t i m c s n lư ng Q có th ư c xác nh như sau:
ࡰࡲࡸࡽ ൌ	
ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯
ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ െ ࡵ െ
ࡼࡰ
૚ െ ࢚
(Công th c 1.12)
N u c u trúc v n không có c phi u ưu ãi thì:
ࡰࡲࡸࡽ ൌ	
ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯
ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ െ ࡵ
(Công th c 1.13)
Nhìn vào các công th c trên ta có th th y r ng: Khi ngu n v n ư c tài tr 100%
b ng v n CP thư ng thì DFL luôn b ng 1. b y tài chính c a phương án tài tr nào
cao hơn thì m c bi n ng EPS c a phương án tài tr y cao hơn (nh y c m hơn) so
v i m c bi n ng EPS c a phương án còn l i trong m i bi n ng c a EBIT.
Tùy thu c vào v n ti t ki m thu do s d ng n so v i chi phí tr c t c mà ta có
th bi t ư c DFL c a phương án tài tr b ng c phi u ưu ãi l n hơn ho c nh hơn
Thang Long University Library
21
phương án tài tr b ng n vay. N u chi phí tr c t c (PD) l n hơn ph n chênh l ch chi
phí s d ng n sau thu I(1-t), ta có: DFL(n ) < DFL(CP ưu ãi). N u chi phí tr c t c (PD)
nh hơn ph n chênh l ch chi phí s d ng n sau thu I(1-t), ta có: DFL(n ) > DFL(CP ưu ãi).
Doanh nghi p có th i u ch nh l n c a DFL b ng cách tăng gi m các chi phí tài
chính c nh. S lư ng chi phí tài chính c nh do doanh nghi p gánh ch u ph thu c
vào c u trúc ngu n v n c a mình, doanh nghi p có t l n và c phi u ưu ãi tương i
l n trong c u trúc v n thì s có các chi phí tài chính c nh l n và DFL s cao.
1.3.4. Quan h gi a b y tài chính và r i ro tài chính
R i ro tài chính là r i ro bi n ng l i nhu n trên c ph n k t h p v i r i ro m t
kh năng chi tr phát sinh do công ty s d ng òn b y tài chính. Khi công ty gia tăng
t tr ng ngu n tài tr có chi phí c nh trong cơ c u ngu n v n thì b y tài chính
càng cao, dòng ti n c nh chi ra tr lãi ho c c t c cũng gia tăng, d n n xác su t
m t kh năng chi tr tăng theo. R i ro tài chính thư ng có tác ng dây chuy n và
c ng hư ng, do ó doanh nghi p ph i ch ng xây d ng quy trình ánh giá và qu n
tr r i ro, s d ng òn b y m t cách h p lý ngăn ng a r i ro.
1.3.5. Vai trò c a òn b y tài chính
òn b y tài chính giúp doanh nghi p tăng quy mô v n, là công c giúp doanh
nghi p có th bi t ư c m c r i ro, i u ch nh cơ c u ngu n v n m t cách linh ho t
h p lý, ưa ra cái nhìn t ng th v hi u qu s d ng các ngu n tài tr có chi phí c
nh. òn b y tài chính giúp cho các nhà qu n tr tài chính th y ư c tác ng c a
vi c s d ng n vay lên thu nh p trên m t c ph n c a c ông thư ng. N u s d ng
nh phí tài chính trong doanh nghi p thì EBIT thay i x% s khu ch i s bi n
ng c a EPS lên DFLൈ x%.
S d ng v n vay giúp doanh nghi p tăng cư ng hi u qu ho t ng c a mình. Lãi
vay là m t kho n chi phí h p lý và ư c tr vào ph n thu nh p ch u thu c a doanh
nghi p. Kho n ti t ki m thu giúp cho chi phí s d ng v n vay th p hơn so v i các
ngu n tài tr khác. N u s d ng òn b y m t cách h p lý có th làm cho chi phí s d ng
v n bình quân gi m, tăng kh năng sinh l i. Bên c nh ó vi c s d ng òn b y tài chính
khi n doanh nghi p ph i cân nh c, tính toán và xem xét k lư ng các kho n u tư c a
mình m t cách c n th n hơn m b o s ti n mang l i l n trang tr i chi phí huy
ng và em l i l i nhu n cho doanh nghi p. Vi c nâng cao hi u qu s d ng òn b y
tài chính chính là m t trong nh ng nhân t làm cho vi c s d ng các ngu n l c v n có
c a doanh nghi p ư c nâng cao. N u các doanh nghi p không bi t t n d ng òn b y tài
chính thì s làm cho hi u qu s d ng v n CP thư ng chưa th c s hi u qu .
22
1.4. òn b y t ng h p
1.4.1. Khái ni m òn b y t ng h p
Trong th c t , các doanh nghi p không ch s d ng ơn thu n m t òn b y ho t
ng ho c òn b y tài chính, mà thư ng s d ng k t h p c 2 òn b y trong n l c gia
tăng t su t l i nhu n VCSH hay thu nh p cho c ông. Khi òn b y tài chính ư c s
d ng k t h p v i òn b y ho t ng s t o ra òn b y t ng h p. Như v y, khi s d ng
òn b y t ng h p ng nghĩa v i vi c công ty s d ng k t h p c chi phí ho t ng và
chi phí tài tr v n c nh. Khi s d ng k t h p, òn cân nh phí và òn cân n tác
ng n EPS khi s n lư ng thay i thông qua 2 bư c:
Bư c 1: S n lư ng tiêu th thay i làm thay i EBIT (tác ng c a òn b y
ho t ng).
Bư c 2: EBIT thay i làm thay i EPS (tác ng c a òn b y tài chính).
1.4.2. b y t ng h p (DTL)
o lư ng m c bi n ng c a EPS khi s n lư ng tiêu th thay i, ta dùng
ch tiêu b y t ng h p. b y t ng h p là m t ch s nh lư ng dùng o lư ng
m c bi n ng c a EPS khi s n lư ng ho c doanh thu thay i. b y t ng h p
c a doanh nghi p m c s n lư ng (ho c doanh thu) nào ó ư c xác nh là ph n
trăm thay i c a EPS tương ng v i 1% thay i c a s n lư ng (ho c doanh thu).
b y t ng h p m c
s n lư ng Q
=
Ph n trăm thay i EPS
Ph n trăm thay i s n lư ng (ho c doanh thu)
V m t tính toán thì b y t ng h p chính là tích s c a b y ho t ng v i
b y tài chính.
ࡰࢀࡸ ൌ ࡰࡻࡸ ൈ ࡰࡲࡸ (Công th c 1.14)
Thay l n lư t các công th c xác nh b y ho t ng theo s n lư ng và b y
tài chính, ta có công th c b y t ng h p theo s n lư ng là:
ࡰࢀࡸࡽ ൌ
ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ
ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ െ ࡵ െ
ࡼࡰ
ሺ૚ െ ࢚ሻ
(Công th c 1.15)
Thay công th c xác nh b y ho t ng theo doanh thu và b y tài chính, ta
có công th c b y t ng h p theo doanh thu là:
ࡰࢀࡸ࢙ ൌ
ࡱ࡮ࡵࢀ ൅ ࡲ࡯
ࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵ െ
ࡼࡰ
ሺ૚ െ ࢚ሻ
(Công th c 1.16)
Thang Long University Library
23
m i m c s n lư ng tiêu th ho c doanh thu khác nhau thì m c tác ng c a
òn b y t ng h p cũng khác nhau. M c tác ng c a òn b y t ng h p cũng là m t
thư c o cho phép ánh giá m c r i ro t ng th c a doanh nghi p bao g m c r i
ro ho t ng và r i ro tài chính.
1.4.3. Quan h gi a òn b y t ng h p và r i ro c a doanh nghi p
òn b y ho t ng và òn b y tài chính có th k t h p theo nhi u cách khác nhau
có ư c m c òn b y t ng h p và r i ro h p lý. R i ro ho t ng cao có th ư c bù
tr v i r i ro tài chính th p và ngư c l i. N u s d ng không hi u qu c hai lo i òn
b y cùng m t lúc có th em l i r i ro r t l n cho doanh nghi p. V n quan tr ng khi
xem xét òn b y t ng h p i v i nhà qu n tr tài chính doanh nghi p là c n ph i s
d ng ph i h p hai lo i òn b y ho t ng và òn b y tài chính sao cho gia tăng ư c
EPS ng th i m b o s an toàn cho doanh nghi p.
K t lu n:
òn b y xu t hi n khi doanh nghi p s d ng tài s n hay v n có chi phí ho t ng
hay chi phí tài chính c nh nh m t i a hóa t su t sinh l i cho doanh nghi p. Tuy
nhiên, vi c s d ng òn b y là con dao hai lư i i v i m i doanh nghi p b i khi vi c
s d ng òn b y tăng lên thì r i ro c a doanh nghi p cũng s tăng. N u doanh nghi p
s d ng òn b y quá m c s làm tăng chi phí ho t ng và tài chính c nh, i u này
làm gi m l i nhu n t ư c t vi c s d ng òn b y. Vi c l m d ng òn b y còn có
th làm s t gi m giá c phi u trên th trư ng, không nh ng không gia tăng ư c kh
năng sinh l i mà còn làm doanh nghi p ng trư c tình th khó khăn. Các nhà qu n tr
c n cân nh c và ưa ra quy t nh phù h p nh t cho doanh nghi p, cân b ng gi a m c
r i ro và kh năng sinh l i c a doanh nghi p.
Trên ây là toàn b nh ng lý thuy t cơ b n v òn b y ho t ng, òn b y tài
chính và òn b y t ng h p c a doanh nghi p. Nó s là ti n v n d ng phân tích
vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK chương 2.
24
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VI C S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY
C PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B TOÀN B KK
2.1. Gi i thi u chung v công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty CP chi u sáng và thi t b
toàn b KK
2.1.1.1 M t vài nét v công ty
- Tên công ty: Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK.
- Tên giao d ch qu c t : KK Entire Equipment and lighting Joint Stock Company.
- Tên vi t t t: KK lighting.JSC
- Tr s chính: 551 - Nguy n Văn C - Qu n Long Biên - Hà N i.
- Văn phòng i di n: 88 Ngô Thì Nh m - Qu n Hai Bà Trưng - Hà N i.
- Lo i hình doanh nghi p: Công ty CP n i b .
- Gi y phép thành l p: Gi y phép s 0102353029 do phòng ăng ký kinh doanh
s k ho ch và u tư thành ph Hà N i c p.
- i n tho i: (04) 3994 9889.
- Fax: (04) 6261 3311.
- Email: info@kklighting.vn
- Wedsite: www.kklighting.vn
- V n i u l c a công ty: Tính n u năm 2011, s v n i u l c a công ty
là: 9.868.000.000VN , v i t ng s CP là 986.800.
- Giám c công ty: Ông Nguy n c Phúc.
- K toán trư ng: Bà Tr nh Thu Hà.
- Tài kho n ngân hàng :
Ngân hàng Sacombank chi nhánh Long Biên: 0200039 56556.
Ngân hàng Quân i chi nhánh Long Biên: 0660101 343006.
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n
Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ư c thành l p t năm 2006 v i
ban u ch là m t công ty CP nh , s n xu t v t tư, thi t b chi u sáng công c ng -
công nghi p - dân d ng. Xu t phát i m v i s v n ban u không l n, ch g m t ng
c ng 10 thành viên, công ty ã g p nhi u khó khăn trong vi c c nh tranh và xâm nh p
th trư ng, tuy nhiên v i các n l c và c g ng không ng ng c a ban lãnh o, công ty
ã d n d n v ng m nh, t ư c t nh ng thành công nh n nh ng thành công l n
hơn trong quá trình phát tri n c a mình. Tính n u năm 2013, công ty ã m r ng
ư c quy mô s n xu t kinh doanh v i t ng s nhân viên lên n 36 ngư i, s n xu t và
ch t o ư c r t nhi u s n ph m a d ng, áp ng nhi u nhu c u c a khách hàng. Bên
Thang Long University Library
25
c nh ó, t u năm 2010, công ty hai l n liên ti p m r ng quy mô v n CP, v i t ng
s v n tăng d n t năm 2009 là 3.999.000.000 VN lên n 5.199.000.000 VN vào
u năm 2010 và n u năm 2011 là 9.868.000.000 VN . Trong nh ng năm v a
qua, công ty ã t ư c nh ng thành công nh t nh v i m t s công trình tiêu bi u
như cung c p toàn b h th ng chi u sáng ư ng n i b , nhà xư ng c a công ty CP
May Hà N i – HANOSIMEX v i ch u tư là T ng công ty d t may Hà N i -
HANOSIMEX; h th ng chi u sáng cho khu công nghi p Ninh Hi p - Hà N i, ch
u tư là công ty u Tư H T ng Khu Công Nghi p và ô Th s 18; h th ng chi u
sáng, thoát nư c Khu ô Th Thăng Long II - Hưng Yên, ch u tư là công ty CP u
tư B t ng S n Thăng Long; h th ng chi u sáng Nhà Máy óng T u Phà R ng -
Th y Nguyên - H i Phòng, ch u tư là công ty óng Tàu Phà R ng - T p oàn
Vinashin,… nh hư ng phát tri n c a công ty trong tương lai ó là không ch khai
thác và phát tri n th trư ng trong nư c mà còn mong mu n m r ng ra th trư ng
nư c ngoài, phát tri n sang các nư c lân c n.
2.1.2. c i m ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và
thi t b toàn b KK
Theo gi y phép kinh doanh c p l n 4 vào ngày 09/05/2012 do phòng ăng ký
kinh doanh s k ho ch và u tư thành ph Hà N i c p, công ty ư c phép kinh
doanh các ngành ngh sau:
- D ch v s a ch a, cho thuê thi t b , máy móc ph c v các công trình xây d ng.
- S n xu t và mua bán thi t b tin h c, s n ph m cơ khí, thi t b b o v , thi t b
ch ng sét, hàng gia d ng (không bao g m d ch v thi t k công trình).
- Xây l p h th ng chi u sáng ô th , chi u sáng ư ng giao thông, h th ng i u
khi n tín hi u giao thông, ư ng dây và tr m i n dư i 35KV.
- S n xu t, ch t o các lo i c t thép chi u sáng, c t truy n t i ơn thân, c t viba
vi n thông và các k t c u bê tông khác, các lo i xe chuyên d ng.
- S n xu t các lo i thi t b chi u sáng n i th t và ngo i th t ph c v chi u sáng
ư ng ph , sân vư n, khu ô th m i, khu công nghi p, công trình ki n trúc, sân th
thao, h th ng i u khi n tín hi u giao thông.
Tuy nhiên th m nh c a công ty là chuyên s n xu t, ch t o các lo i c t thép, các
lo i thi t b chi u sáng n i th t và ngo i th t ph c v chi u sáng ư ng ph , sân vư n,
khu ô th m i, khu công nghi p, công trình ki n trúc, sân th thao, h th ng i u
khi n tín hi u giao thông.
26
XƯ NG S N XU T
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
PHÒNG
K THU T
PHÒNG
TÀI CHÍNH
K TOÁN
PHÒNG
KINH
DOANH
GIÁM C
PHÓ GIÁM C
H I NG QU N TR
I H I NG C ÔNG
BAN KI M SOÁT
Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK
2.1.3. Cơ c u t ch c và b máy qu n lý c a công ty CP chi u sáng và thi t b
toàn b KK
2.1.3.1 Cơ c u t ch c c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK
2.1.3.2 Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n trong b máy qu n lý
- i h i ng c ông g m t t c c ông có quy n bi u quy t, là cơ quan
quy t nh cao nh t c a công ty CP. i h i ng c ông quy t nh nh ng v n
quan tr ng nh t liên quan n s t n t i và ho t ng c a công ty như là thông qua
nh hư ng phát tri n c a công ty, s a i b sung i u l công ty, xem xét và x lý
các vi ph m, b u mi n nhi m, bãi nhi m các thành viên h i ng qu n tr , thành viên
ban ki m soát,... i h i ng c ông th c hi n ch c năng nhi m v c a mình ch
y u thông qua kỳ h p c a i h i ng c ông.
- H i ng qu n tr là cơ quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh công
ty quy t nh, th c hi n các quy n và nghĩa v c a công ty không thu c th m
quy n c a i h i ng c ông.
- Ban ki m soát do các c ông b u ra, có nhi m v thay m t i h i ng C
ông giám sát, ánh giá công tác i u hành, qu n lí c a H i ng qu n tr và Ban
Thang Long University Library
27
Giám c theo úng các qui nh trong i u l công ty, các Ngh quy t, Quy t nh
c a i h i ng C ông; có quy n yêu c u H i ng qu n tr , Ban Giám c cung
c p m i h sơ và thông tin c n thi t liên quan n công tác i u hành qu n lí công ty.
- Giám c là ngư i lãnh o cao nh t c a công ty, ch u trách nhi m toàn di n
và i u hành toàn b ho t ng c a công ty, là ngư i i di n cho quy n l i và nghĩa
v c a công ty trư c nhà nư c và pháp lu t. Giám c có nhi m v quy t nh các v n
liên quan n ho t ng kinh doanh c a công ty, t ch c th c hi n k ho ch kinh
doanh và phương án u tư c a công ty, quan h i ngo i.
- Phó giám c là ngư i giúp vi c giám c, i u hành qu n lý m t s lĩnh v c
ho t ng c a công ty theo s phân công y quy n c a giám c. Ch u trách nhi m
trư c pháp lu t và giám c v nhi m v ư c giao.
- Phòng kinh doanh: Tham mưu giúp vi c giám c công ty trong công vi c
qu n lý, i u hành và th c hi n công tác kinh doanh h p tác u tư, liên doanh liên
k t, khai thác th trư ng trong và ngoài nư c, làm vi c v i khách hàng, nhà cung c p
v k ho ch s n xu t, k ho ch giao hàng và hi p thương v i khách hàng khi có s c
x y ra liên quan n ti n giao hàng.
- Phòng tài chính - k toán: Tham mưu, giúp vi c giám c công ty trong công
tác tài chính, k toán, th ng kê. Th c hi n vai trò ki m soát viên kinh t tài chính c a
Nhà nư c t i công ty.
- Phòng k thu t: Tham mưu giúp vi c giám c công ty trong công tác k thu t
s n xu t. Xây d ng k ho ch và t ng h p k t qu th c hi n theo nh kỳ c a công ty
báo cáo cơ quan c p trên khi có yêu c u.
- Xư ng s n xu t: Th c hi n các công tác s n xu t các m t hàng công ty s n
xu t và kinh doanh: các lo i c t thép, các lo i èn cao áp,… Ph i h p v i các b ph n
ch c năng trong công ty s a ch a, b o dư ng, m b o v n hành an toàn liên t c.
2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và
thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012
2.2.1. Tình hình k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng
và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012
28
ơn v tính: VN
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
B ng 2.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh trong giai o n năm 2010 - 2012
Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Chêch l ch gi a năm
2010 và 2011
Chêch l ch gi a năm
2011 và 2012
Tuy t i
Tương i
(%)
Tuy t i
Tương i
(%)
Doanh thu bán hàng và
cung c p d ch v
11.693.060.639 11.586.955.742 12.074.474.768 (106.104.897) (0,91) 487.519.026 4,21
Các kho n gi m tr 5.405.640 23.780.500 18.374.860 339,92 (23.780.500) (100)
Doanh thu thu n 11.687.654.999 11.563.175.242 12.074.474.768 (124.497.757) (1,07) 511.299.526 4,42
Giá v n hàng bán 10.216.887.301 9.872.667.120 10.512.909.055 (344.330.181) (3,37) 640.241.935 6,48
Doanh thu ho t ng tài
chính
1.997.362 2.469.608 2.219.273 472.246 23,64 (250.335) (10,14)
Chi phí ho t ng tài chính 80.065.023 154.137.257 54.376.224 74.072.234 92,52 (99.761.033) (64,72)
- Trong ó lãi vay 34.242.829 30.148.091 34.242.829 (4.094.738) (11,96)
Chi phí qu n lý kinh doanh 1.397.627.476 1.571.410.933 1.196.513.903 173.783.457 12,43 (374.897.030) (23,86)
L i nhu n thu n (4.927.439) (32.570.460) 312.894.859 (27.643.021) 561,00 345.465.319 (1060,67)
Thu nh p khác 20.832.789 12.813.258 136.363.636 (8.019.531) (38,49) 123.550.378 964,24
Chi phí khác 866.281 6.617.496 235.256.504 5.751.215 663,90 228.639.008 3455,07
L i nhu n khác 19.966.508 6.195.762 (98.892.868) (13.770.746) (68,97) (105.088.630) (1696,14)
L i nhu n sau thu TNDN 15.039.069 (40.050.637) 176.551.642 (55.089.706) (366,31) 216.602.279 (540,82)
Thang Long University Library
29
B ng báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh ph n ánh doanh thu, chi phí và l i
nhu n c a công ty trong t ng kỳ. C th như sau:
V doanh thu: T ng doanh thu c a công ty năm 2011 là 11.586.955.742 VN
gi m 106.104.897 VN tương ng v i 0,91% so v i năm 2010. Nguyên nhân là do
nh hư ng m t ph n c a cu c kh ng ho ng kinh t , kinh t tr nên khó khăn, các công
trình xây d ng cũng không phát tri n r m r làm cho nhu c u v các thi t b chi u
sáng cũng gi m, nhưng ây ch là m c gi m nh . Sang n năm 2012, cùng v i s n
l c c g ng thay i và phát tri n thêm nhi u phương th c kinh doanh, t ng doanh thu
ã tăng lên 12.074.474.768 VN , tăng so v i năm 2011 là 487.519.026 VN , tương
ng v i 4,21%. Trong năm 2012, công ty ã ký ư c m t h p ng l n và m t vài
h p ng nh v cung c p thi t b chi u sáng và h th ng thoát nư c. Nhìn chung thì
t ng doanh thu c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 tương i n nh, có s tăng
gi m tuy nhiên không ph i là bi n ng l n. Doanh thu t ho t ng tài chính c a
công ty không l n, năm 2011 là 2.469.608 VN tăng 472.246 VN , tương ng v i
23,64% so v i năm 2010 và năm 2012 là 2.219.273 VN gi m 250.335 VN , tương
ng 10,14% so v i năm 2011. Kho n doanh thu này tăng gi m qua các năm ch y u
do s bi n ng t ti n chi t kh u thanh toán do thanh toán s m cho nhà cung c p
nh n ư c, ho c là ti n lãi ư c hư ng t lư ng ti n g i trong ngân hàng. Các kho n
thu nh p khác c a công ty bi n ng m nh vào năm 2012 do có ho t ng thanh lý
bán TSC và thu ti n ph t vi ph m h p ng c a khách hàng, tăng 123.550.378 VN ,
g p hơn 9 l n so v i năm 2011.
V chi phí và l i nhu n:
Bi u 2.1 L i nhu n sau thu c a công ty trong giai o n 2010 - 2012
Nhìn vào th , ta th y l i nhu n c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 có
nh ng bi n ng l n. Năm 2010, l i nhu n sau thu > 0 tuy nhiên không l n. Nguyên
nhân là do t ng chi phí bao g m giá v n hàng bán, chi phí tài chính và chi phí qu n lý
kinh doanh quá l n làm cho doanh thu không bù p chi phí, l i nhu n thu n
15.039.069
-40.050.637
176.551.642
-100000000
-50000000
0
50000000
100000000
150000000
200000000
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
L i nhu n sau thu (VN )
30
âm. Tuy nhiên, trong kỳ phát sinh ho t ng thanh lý TSC vì v y làm cho l i nhu n
khác dương bù p ư c ph n l i nhu n thu n âm cho nên công ty v n có lãi.
Sang năm 2011, l i nhu n t t d c xu ng còn m c âm, gi m g p 3,66 l n so v i
năm 2010. Do năm 2011 v n ch u nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t , bên c nh
vi c doanh thu gi m, t ng chi phí l i tăng cao làm cho l i nhu n gi m m nh. Giá v n
hàng bán gi m so v i năm 2010, m c gi m này (3,77%) còn l n hơn m c gi m c a
doanh thu (0,91%), tuy nhiên các chi phí còn l i c a công ty l i tăng quá nhi u. c bi t
là chi phí ho t ng tài chính tăng 92,51% so v i năm 2010, nguyên nhân tăng ch y u
là do cu i năm 2010 công ty quy t nh vay thêm v n ng n h n t ngân hàng nh m phát
tri n s n xu t kinh doanh, làm phát sinh chi phí lãi vay lên n 34.242.829 VN . Bên
c nh ó, nh m m c tiêu gi m b t các kho n ph i thu khách hàng và thu h i v n nhanh,
công ty ã y m nh vi c chi t kh u thanh toán cho khách hàng, i u này cũng làm phát
sinh m t kh i lư ng l n chi phí tài chính. Chi phí qu n lý kinh doanh cũng tăng làm cho
l i nhu n thu n âm l n, l i nhu n khác c a doanh nghi p dương tuy nhiên không bù p
ư c s âm c a l i nhu n thu n, vì v y công ty kinh doanh thua l .
Bư c sang năm 2012, v i nh ng n l c không ng ng nh m c i thi n và c ng c
tình hình s n xu t kinh doanh, công ty ã t ư c m c l i nhu n sau thu áng k là
176.551.642 VN , tăng g p 5,4 l n so v i năm 2011. B ng nh ng bi n pháp thúc y,
phát tri n thêm nhi u phương th c kinh doanh, tìm ki m các khách hàng l n, s n xu t
hàng hóa v i ch t lư ng m b o ã làm cho doanh thu tăng lên ng th i không làm
phát sinh các kho n gi m tr doanh thu. Bên c nh ó thì công ty cũng ã có nh ng
bi n pháp nh m qu n lý và th t ch t chi phí m t cách m nh m hơn, nh m m c ích
h n ch chi phí m c t i a, c th như chi phí ho t ng tài chính năm 2012 gi m
m nh 64,72% so v i năm 2011, xu ng còn 54.376.224 VN ; chi phí qu n lý kinh
doanh cũng gi m 374.897.030 VN tương ng v i 23,86% so v i năm 2011. Tuy
nhiên, trong kỳ có phát sinh thêm các kho n thanh lý bán TSC nhưng l i l d n n
l i nhu n khác âm, nh hư ng m t ph n n l i nhu n sau thu c a công ty.
Nh n xét: Giai o n 2010 – 2012 v n là giai o n ch u nh hư ng c a kh ng
ho ng kinh t th gi i, vì v y mà l i nhu n c a công ty trong hai năm 2010 và 2011
th p và b thua l . Tuy nhiên, công ty cũng ang r t c g ng n l c kh c ph c khó
khăn, thúc y công ty phát tri n tr l i, th hi n rõ r t năm 2012 ã ưa l i nhu n
sau thu c a doanh nghi p lên g p 5,4 l n so v i năm 2011. ây v n chưa ph i là m t
m c l i nhu n cao, tuy nhiên có th th y r ng công ty ang trên à phát tri n, c g ng
và n l c nh m em l i m t m c l i nhu n cao hơn trong tương lai.
2.2.2. Tình hình tài s n – ngu n v n c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b
KK trong giai o n 2010 – 2012
Thang Long University Library
31
ơn v tính: VN
(Ngu n: Phòng tài chính k toán)
B ng 2.2 Tình hình tài s n – ngu n v n trong giai o n 2010 – 2012
Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Chêch l ch gi a năm
2010 và 2011
Chêch l ch gi a năm
2011 và 2012
Tuy t i
Tương i
(%)
Tuy t i
Tương i
(%)
Tài s n
A. Tài s n ng n h n 10.880.254.738 15.342.124.644 15.855.800.832 4.461.869.906 41,01 513.676.188 3,35
I. Ti n và các kho n tương
ương ti n
71.518.877 2.824.823.206 3.148.547.936 2.753.304.329 3849,76 323.724.730 11,46
II. Các kho n ph i thu ng n h n 2.412.926.764 2.776.524.505 3.629.387.211 363.597.741 15,07 852.862.706 30,72
III. Hàng t n kho 7.828.981.713 9.318.817.944 8.900.011.533 1.489.836.231 19,03 (418.806.411) (4,49)
IV. Tài s n ng n h n khác 566.827.384 421.958.989 177.854.152 (144.868.395) (25,56) (244.104.837) (57,85)
B. Tài s n dài h n 781.329.861 572.621.793 1.119.295.945 (208.708.068) (26,71) 546.674.152 95,47
I. Tài s n c nh 708.373.798 528.944.146 1.074.551.932 (179.429.652) (25,33) 545.607.786 103,15
II. Tài s n dài h n khác 72.956.063 43.677.647 44.744.013 (29.278.416) (40,13) 1.066.366 2,44
T NG C NG TÀI S N 11.661.584.599 15.914.746.437 16.975.096.777 4.253.161.838 36,47 1.060.350.340 6,66
Ngu n v n
A. N ph i tr 6.273.968.832 5.898.181.307 6.781.980.005 (375.787.525) (5,99) 883.798.698 14,98
I. N ng n h n 6.273.968.832 5.898.181.307 6.781.980.005 (375.787.525) (5,99) 883.798.698 14,98
B. Ngu n VCSH 5.387.615.767 10.016.565.130 10.193.116.772 4.628.949.363 85,92 176.551.642 1,76
I. V n ch s h u 5.387.615.767 10.016.565.130 10.193.116.772 4.628.949.363 85,92 176.551.642 1,76
T NG C NG NGU N V N 11.661.584.599 15.914.746.437 16.975.096.777 4.253.161.838 36,47 1.060.350.340 6,66
32
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
11.661.584.599
15.914.746.437
16.975.096.777
ơn v tính: VN
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
93,30% 96,40% 93,41%
6,70% 3,60% 6,59%
Tài s n dài h n
Tài s n ng n h n
- Tình hình quy mô v n nói chung c a công ty:
Bi u 2.2 Quy mô v n c a công ty trong giai o n 2010 – 2012
Nhìn vào th , ta có th th y quy mô v n c a công ty tăng d n qua các năm trong
giai o n 2010 – 2012. Năm 2011, quy mô v n tăng 4.253.161.838 VN tương ng v i
36,47% so v i năm 2010. ây cũng là m t m c tăng tương i l n, nguyên nhân ch y u
là do u năm 2011, công ty b sung thêm v n CP tăng t 5.199.000.000 VN lên
9.868.000.000 VN b sung lư ng ti n m t và hàng t n kho cho công ty. n năm
2012, quy v n cũng tăng tuy nhiên không nhi u, tăng 6,66% so v i năm 2011. Vi c tăng
d n quy mô v n qua các năm cho th y công ty ang trên à phát tri n, m r ng quy mô
s n xu t kinh doanh nh m m c tiêu phát tri n và v ng m nh trên th trư ng.
- Tình hình tài s n c a công ty:
Bi u 2.3 Cơ c u tài s n c a công ty trong gia o n 2010 – 2012
Nhìn vào th , ta th y trong giai o n 2010 – 2012, tài s n ng n h n chi m t
tr ng l n hơn so v i tài s n dài h n.
Năm 2010, trong t ng tài s n ng n h n, hàng t n kho chi m t tr ng l n nh t
(71,96%), ti n và các kho n tương ương ti n chi m t tr ng ít nh t (0,66%).
Năm 2011, t tr ng tài s n ng n h n tăng so v i năm 2010, c th là tài s n ng n
h n tăng 4.461.869.906 VN , tương ng v i 41,01% so v i năm 2010. Nguyên nhân là
do công ty b sung thêm ngu n v n CP làm cho ti n và các kho n tương ương ti n tăng
thêm 2.753.304.329 VN , g p 38,49 l n so v i năm 2010 v i m c ích tăng kh năng
Thang Long University Library
33
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
53,80%
37,06% 39,95%
46,20%
62,94% 60,05%
V n ch s h u
N ph i tr
m b o thanh toán nhanh. Tài s n dài h n gi m 26,71% so v i năm 2010 do trong kỳ
công ty có ho t ng thanh lý bán TSC và m t s tài s n dài h n khác.
Năm 2012, t tr ng tài s n dài h n tăng lên 2,99% so v i năm 2010. T ng tài s n
ng n h n tăng, tuy nhiên không nhi u, tăng 3,35% so v i năm 2010. T ng tài s n dài
h n tăng m nh 95,47% so v i năm 2010. Do m c tăng lên c a tài s n dài h n l n hơn
nhi u so v i m c tăng lên c a tài s n ng n h n vì v y mà t tr ng tài s n dài h n tăng
lên, ng th i t tr ng tài s n ng n h n gi m xu ng, tuy nhiên s tăng gi m này ch
m c nh . Nguyên nhân tài s n dài h n tăng lên là do trong kỳ phát sinh nghi p v mua
thêm TSC ph c v cho ho t ng s n xu t kinh doanh.
- Tình hình ngu n v n c a công ty:
Bi u 2.4 Cơ c u ngu n v n c a công ty trong giai o n 2010 - 2012
Năm 2011, t tr ng n ph i tr gi m, c th là n ph i tr gi m 375.787.525
VN , tương ng v i 5,99% so v i năm 2010. Nguyên nhân gi m là do vay ng n h n
gi m, ph i tr ngư i bán gi m do công ty thanh toán s m nh m hư ng chi t kh u
thanh toán, thu và các kho n ph i n p cho Nhà nư c gi m. Bên c nh ó thì t tr ng
VCSH tăng lên áng k (16,74%) là do công ty b sung thêm v n CP, làm t ng ngu n
VCSH tăng 85,92% so v i năm 2010.
Năm 2012, t tr ng gi a n ph i tr và VCSH thay i không áng k . N ph i
tr tăng 14,98% so v i năm 2011 m c dù vay ng n h n gi m xu ng 0, m c tăng này
ch y u là s tăng lên c a ph i tr ngư i bán, công ty chi m d ng ư c nhi u v n hơn
c a các nhà cung c p so v i năm 2011. V n ch s h u bi n ng nh (tăng 1,76%) là
do s tăng thêm c a l i nhu n l i còn v n CP v n gi nguyên.
Nh n xét: Nhìn chung thì tài s n và ngu n v n c a công ty u tăng qua các
năm. ây cũng là m t tín hi u t t cho th y quá trình phát tri n và m r ng quy mô v n
ph c v cho ho t ng kinh doanh c a công ty, th hi n s phát tri n và v ng m nh c a
công ty. Năm 2010, t tr ng VCSH còn th p, tuy nhiên sang n năm 2011 và 2012 thì
t l này tăng cao, VCSH chi m 2/3 ngu n v n. i u này th hi n tính t ch v
ngu n v n ngày càng cao c a công ty.
34
ơn v tính: %
(Ngu n: t t ng h p)
2.3. M t s ch tiêu tài chính t ng h p
2.3.1. Ch tiêu ánh giá hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i
B ng 2.3 Hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i c a
công ty giai o n 2010-2012
Ch s hi u su t s d ng tài s n cho bi t: 1 ng v n u tư cho t ng tài s n t o
ra bao nhiêu ng doanh thu. Ta có, hi u su t s d ng tài s n gi m d n qua các năm
và d n nh hơn 100%. i u này th hi n hi u qu s d ng tài s n ngày càng kém i,
1 ng v n u tư cho t ng tài s n còn chưa t o ra ư c 1 ng doanh thu. Ch tiêu
này gi m là do t c tăng c a doanh thu ít hơn t c tăng c a tài s n. Năm 2011,
doanh thu thu n gi m 1,06% trong khi t c tăng tài s n là 36,47% làm cho hi u
su t s d ng tài s n gi m 0,276 ơn v . Năm 2012, doanh thu tăng 4,42% tuy nhiên
v n ít hơn t c tăng c a tài s n là 6,66%, làm hi u su t s d ng tài s n gi m 0,015
ơn v . Nguyên nhân là do công ty s d ng tài s n chưa t ư c hi u qu t i a,
doanh thu gi m ho c tăng nhưng v i t l th p. Bên c nh ó, còn do công ty m i b
sung thêm v n u tư vào tài s n làm cho t c tăng tài s n cao. Công ty c n có
nh ng chính sách khai thác và s d ng tài s n m t cách hi u qu và tri t nh m
em l i doanh thu cũng như l i nhu n cao cho công ty.
T su t sinh l i trên doanh thu cho bi t l i nhu n chi m bao nhiêu ph n trăm
trong doanh thu hay là m t ng doanh thu thì có bao nhiêu ng l i nhu n. T s này
mang giá tr dương nghĩa là công ty kinh doanh có lãi, giá tr càng l n nghĩa là lãi càng
l n, mang giá tr âm th hi n công ty kinh doanh thua l . Năm 2011, t s này gi m so
v i năm 2010 là do năm 2011 ho t ng kinh doanh kém d n n thua l . Năm 2012,
Ch tiêu Công th c tính
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Chênh l ch (tuy t i)
2010-2011 2011-2012
1. Hi u su t
s d ng
t ng tài s n
Doanh thu thu n
100,22 72,66 71,13 (27,56) (1,53)
T ng tài s n
2. T su t
sinh l i trên
doanh thu
(ROS)
L i nhu n ròng
0,128 (0,346) 1,462 (0,474) 1,808
Doanh thu thu n
3. T su t
sinh l i trên
t ng tài s n
(ROA)
L i nhu n ròng
0,129 (0,252) 1,040 (0,381) 1,292
T ng tài s n
4. T su t
sinh l i trên
v n ch s
h u (ROE)
L i nhu n ròng
0,279 (0,400) 1,732 (0,679) 2,132
V n ch s h u
Thang Long University Library
35
ơn v tính: l n
(Ngu n: t t ng h p)
tăng 0,01808 ơn v so v i năm 2011, th hi n công ty có chính sách kinh doanh và
ki m soát chi phí t t hơn. Tuy nhiên, t su t sinh l i nói chung trong giai o n
2010 - 2012 v n còn r t th p. Công ty nên có các chính sách nh m làm tăng t su t
sinh l i trên doanh thu, c bi t là ki m soát và h n ch chi phí.
T su t sinh l i trên t ng tài s n ph n ánh m t ng tài s n b ra có th t o ra
bao nhiêu ng l i nhu n. Năm 2011, ho t ng l nên t su t sinh l i b ng âm. Năm
2012 t su t sinh l i tăng 0,01292 ơn v so v i năm 2011 và giá tr t ư c l n hơn
năm 2010. i u này th hi n công ty ang d n th c hi n t t hơn hi u qu u tư c a
mình. Con s sinh l i này v n còn r t nh , vì v y công ty nên cân nh c ưa ra các
quy t nh u tư úng n nh m em l i hi u qu và t l sinh l i l n cho công ty.
T su t sinh l i trên VCSH ph n ánh m t ng v n ch s h u b ra có th t o ra
bao nhiêu ng l i nhu n. Năm 2011, t s này âm và gi m so v i năm 2010 do ho t
ng kinh doanh không hi u qu . Tuy nhiên, năm 2012 ch tiêu này t 1,732%, tăng
0,0213 ơn v so v i năm 2011. VCSH ã ư c s d ng hi u qu hơn và mang l i t su t
sinh l i, tuy nhiên ây v n là con s nh . Công ty v n ang trên à phát tri n vì v y có th
kỳ v ng vào tương lai các ch s này s tăng lên và em l i l i nhu n cao hơn cho công ty.
2.3.2. Ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán
B ng 2.4 Kh năng thanh toán c a công ty trong giai o n
2010-2012
Kh năng thanh toán hi n th i ph n ánh trung bình m t ng n ư c m b o
b i bao nhiêu ng tài s n ng n h n. Ch s này c ba năm u l n hơn 1, th hi n
công ty có kh năng m b o thanh toán. Năm 2011, tăng 0,87 l n so v i năm
2010, nguyên nhân là do u năm 2011 công ty b sung v n CP, ngu n v n này ư c
dùng ch y u u tư cho tài s n ng n h n, làm cho kh năng thanh toán tăng. n
năm 2012, có s gi m nh 0,26 so v i năm 2011. C tài s n ng n h n và n ng n h n
c a năm 2012 u tăng so v i năm 2011, tuy nhiên m c tăng c a n ng n h n
Ch tiêu Công th c tính
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Chênh l ch
2010-2011 2011-2012
1. Kh năng
thanh toán
hi n th i
Tài s n ng n h n
(TSNH) 1,73 2,60 2,34 0,87 (0,26)
T ng n ng n h n
2. Kh năng
thanh toán
nhanh
TSNH – Hàng t n kho
0,49 1,02 1,03 0,53 0,01
T ng n ng n h n
3. Kh năng
thanh toán
t c th i
Ti n và các kho n
tương ương ti n 0,01 0,48 0,46 0,47 (0,02)
T ng n ng n h n
36
(14,98%) l n hơn m c tăng c a tài s n ng n h n (3,35%). N ng n h n tăng là do ph i
tr ngư i bán tăng m nh trong năm 2012.
Kh năng thanh toán nhanh ph n ánh trung bình m t ng n ư c m b o b i
bao nhiêu ng tài s n có tính thanh kho n cao. Ch s này u tăng qua các năm, tuy
nhiên l i không th hoàn toàn yên tâm do các ch s này u m c không cao. c bi t,
năm 2010 kh năng thanh toán nhanh nh hơn 1 th hi n kh năng m b o n r t kém.
n năm 2011 và năm 2012, ch s này có tăng tuy nhiên m i ch b ng và hơn 1 r t ít,
các tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao ch v a m b o cho n ng n h n.
Do hàng t n kho chi m t tr ng l n trong tài s n ng n h n c a công ty trong giai o n
này, vì v y kh năng thanh toán hi n th i cao nhưng kh năng thanh toán nhanh l i th p.
Kh năng thanh toán t c th i ph n ánh trung bình m t ng n ư c m b o
b i bao nhiêu ng tài s n là ti n và các kho n tương ương ti n, ph n ánh kh năng
tr n t c th i c a công ty. Kh năng thanh toán t c th i c a công ty trong giai o n
này u r t th p và nh hơn 1. i u này th hi n kh năng m b o n ng n h n
b ng ti n và các kho n tương ương ti n là r t kém. Nguyên nhân là do t l ti n và
các kho n tương ương ti n c a công ty không cao. Sang n năm 2011, lư ng ti n
và các kho n tương ương ti n có tăng m nh tuy nhiên v n th p hơn nhi u so v i n
ng n h n c a công ty. Năm 2012, có s gi m nh do m c tăng lên c a n ng n h n
l n hơn so v i m c tăng c a tài s n ng n h n.
2.4. Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b
KK trong giai o n 2010 – 2012
2.4.1. Phân tích òn b y ho t ng
Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK khi m i thành l p ch s n xu t m t
vài s n ph m c trưng trong lĩnh v c chi u sáng. Tuy nhiên, n nay cùng vi c m r ng
quy mô s n xu t và b t k p xu th th trư ng, công ty ã a d ng hóa danh m c s n ph m
v i hơn ch c lo i s n ph m khác nhau nh m áp ng t t nh t nhu c u khách hàng.
xác nh ư c òn b y ho t ng c a công ty thì c n ph i xác nh òn b y ho t ng
c a t t c các s n ph m trong công ty. Do khuôn kh lu n văn có h n và s ph c t p
cũng như khó khăn khi th c hi n phân tích t t c các s n ph m nên trong ph m vi bài
lu n văn c a mình, em xin phân tích ba s n ph m chính và chi m t tr ng l n trong t ng
doanh thu c a công ty, ó là c t i n chi u sáng, khung móng c t chi u sáng và t i n
chi u sáng, v i t ng m c t tr ng c a 3 s n ph m trong 3 năm u l n hơn 60% t ng
doanh thu. Do ây là nh ng s n ph m chính và chi m t tr ng l n trong t ng doanh thu
nên vi c ánh giá m c s d ng òn b y ho t ng c a 3 s n ph m trên s quy t nh
ph n l n n m c s d ng òn b y ho t ng c a c công ty. Vì v y dư i ây, em xin
phân tích òn b y ho t ng c a công ty thông qua ba s n ph m i di n trên.
Thang Long University Library
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk

More Related Content

What's hot

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...
Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...
Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng không
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng khôngPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng không
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng khônghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmiPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
quy trinh tuyen dung (QTNNL)
quy trinh tuyen dung (QTNNL)quy trinh tuyen dung (QTNNL)
quy trinh tuyen dung (QTNNL)Bunny Bụng Bự
 
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...
Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...
Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (17)

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
 
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
Luận án: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầu ra sinh viên các...
 
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...
Một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mạ...
 
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
Nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thươ...
 
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng kiế...
 
Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...
Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...
Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng n...
 
Đề tài: Xuất khẩu mặt hàng CHÈ của VN sang Hòa Kỳ, 9 điểm,HAY!
Đề tài: Xuất khẩu mặt hàng CHÈ của VN sang Hòa Kỳ, 9 điểm,HAY!Đề tài: Xuất khẩu mặt hàng CHÈ của VN sang Hòa Kỳ, 9 điểm,HAY!
Đề tài: Xuất khẩu mặt hàng CHÈ của VN sang Hòa Kỳ, 9 điểm,HAY!
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng không
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng khôngPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng không
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần in hàng không
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmiPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần xây dựng và đầu vvmi
 
Đề tài hiệu quả cho vay ngắn hạn, ĐIỂM CAO, 2018
Đề tài  hiệu quả cho vay ngắn hạn, ĐIỂM CAO, 2018Đề tài  hiệu quả cho vay ngắn hạn, ĐIỂM CAO, 2018
Đề tài hiệu quả cho vay ngắn hạn, ĐIỂM CAO, 2018
 
quy trinh tuyen dung (QTNNL)
quy trinh tuyen dung (QTNNL)quy trinh tuyen dung (QTNNL)
quy trinh tuyen dung (QTNNL)
 
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...
Hoàn thiện công tác phân tích tài chính tại công ty cổ phần thương mại và xuấ...
 
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lanPhân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
Phân tích tài chính tại công ty tnhh mỹ lan
 
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&amp;ptnt việt nam chi...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ p...
 
Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...
Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...
Tác động của quản lý vốn lưu động tới khả năng sinh lời nghiên cứu điển hình ...
 

Viewers also liked

Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016
Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016
Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016Aimi Syazwani
 
transporte soporte basico de vida jacob
transporte soporte basico de vida jacobtransporte soporte basico de vida jacob
transporte soporte basico de vida jacobGonchi Jb Vallejos
 
Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...
Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...
Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...rcckoudeenluchtbehandeling
 
Caso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariaCaso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariarociohermau
 

Viewers also liked (10)

Unidad 2 grupo 20
Unidad 2 grupo 20Unidad 2 grupo 20
Unidad 2 grupo 20
 
My Experience at BSB
My Experience  at BSBMy Experience  at BSB
My Experience at BSB
 
Entorno Libre
Entorno LibreEntorno Libre
Entorno Libre
 
Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016
Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016
Kertas 2 ert daerah hulu langat sgor 2016
 
577 em fervente oração
577   em fervente oração577   em fervente oração
577 em fervente oração
 
Cuestionario wall e
Cuestionario wall eCuestionario wall e
Cuestionario wall e
 
transporte soporte basico de vida jacob
transporte soporte basico de vida jacobtransporte soporte basico de vida jacob
transporte soporte basico de vida jacob
 
HN CV 2016 (2)
HN CV 2016 (2)HN CV 2016 (2)
HN CV 2016 (2)
 
Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...
Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...
Ken de wetten, pak je kansen - Wat betekent nieuwe Wet Kwaliteitsborging (WKB...
 
Caso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliariaCaso clínico visita domiciliaria
Caso clínico visita domiciliaria
 

Similar to Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk

Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAYĐề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAYDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...NOT
 
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...NOT
 
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng long
đáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng longđáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng long
đáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng longhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mại
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mạiđáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mại
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mạiNOT
 

Similar to Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk (20)

Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí   ...
Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần dịch vụ báo chí ...
 
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAYĐề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty dịch vụ báo chí truyền hình HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại cát thàn...
 
Đề tài tình hình tài chính công ty dịch vụ thương mại, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty dịch vụ thương mại, HAY, ĐIỂM 8Đề tài tình hình tài chính công ty dịch vụ thương mại, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình tài chính công ty dịch vụ thương mại, HAY, ĐIỂM 8
 
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
 
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
 
Đề tài đánh giá công tác quản lý tiền mặt, RẤT HAY
Đề tài  đánh giá công tác quản lý tiền mặt, RẤT HAYĐề tài  đánh giá công tác quản lý tiền mặt, RẤT HAY
Đề tài đánh giá công tác quản lý tiền mặt, RẤT HAY
 
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
đáNh giá công tác quản lý tiền mặt tại công ty cổ phần in sách giáo khoa tại ...
 
Đề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng
Đề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựngĐề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng
Đề tài: Hiệu quả quản lí tài sản ngắn hạn tại công ty xây dựng
 
đáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng long
đáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng longđáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng long
đáNh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở công ty cổ phần cầu 1 thăng long
 
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mại
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mạiđáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mại
đáNh giá tình hình sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần thiết bị thương mại
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toàn bộ kk

  • 1. B GIÁO D C ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: PHÂN TÍCH VI C S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY C PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B TOÀN B KK Giáo viên hư ng d n : Th.s Ngô Th Quyên Sinh viên th c hi n : Dương Bích Phương Mã sinh viên : A17244 Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng HÀ N I - 2013
  • 2. L I C M ƠN Trong quá trình hoàn thành khóa lu n t t nghi p, em xin ư c g i l i c m ơn sâu s c n các th y cô gi ng viên trư ng i h c Thăng Long ã trang b cho em nh ng ki n th c c n thi t giúp em có n n t ng ph c v cho quá trình h c t p và nghiên c u, và c bi t là giáo viên hư ng d n Th.s Ngô Th Quyên ã tr c ti p nh hư ng và hư ng d n t n tình, chu áo em có th hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p này. Em cũng xin ư c g i l i c m ơn n các cán b , công nhân viên c a công ty c ph n chi u sáng và thi t b toàn b KK ã t o i u ki n thu n l i, cung c p s li u giúp em hoàn thành bài khóa lu n. Em xin chân thành c m ơn! Thang Long University Library
  • 3. M C L C Trang L I M U CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N CHUNG V VI C S D NG ÒN B Y TRONG DOANH NGHI P ......................................................................................1 1.1. Nh ng khái ni m cơ b n s d ng trong phân tích òn b y..........................1 1.1.1. Khái ni m v òn b y.......................................................................................1 1.1.2. Khái ni m v doanh thu và chi phí c a doanh nghi p.....................................1 1.1.3. Khái ni m v r i ro c a doanh nghi p.............................................................5 1.2. òn b y ho t ng ..........................................................................................8 1.2.1. Khái ni m òn b y ho t ng ..........................................................................8 1.2.2. Phân tích i m hòa v n..................................................................................10 1.2.3. b y ho t ng (DOL)................................................................................12 1.2.4. Quan h gi a òn b y ho t ng và i m hòa v n........................................13 1.2.5. Quan h gi a b y ho t ng và r i ro ho t ng c a doanh nghi p........14 1.2.6. Vai trò c a òn b y ho t ng .......................................................................15 1.3. òn b y tài chính ..........................................................................................15 1.3.1. Khái ni m v òn b y tài chính......................................................................15 1.3.2. Phân tích i m bàng quan (phân tích m i quan h gi a EBIT-EPS)...........17 1.3.3. b y tài chính (DFL)..................................................................................20 1.3.4. Quan h gi a b y tài chính và r i ro tài chính.........................................21 1.3.5. Vai trò c a òn b y tài chính.........................................................................21 1.4. òn b y t ng h p..........................................................................................22 1.4.1. Khái ni m òn b y t ng h p ..........................................................................22 1.4.2. b y t ng h p (DTL) ..................................................................................22 1.4.3. Quan h gi a òn b y t ng h p và r i ro c a doanh nghi p ........................23 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VI C S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY C PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B TOÀN B KK ...........................................24 2.1. Gi i thi u chung v công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ............24 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ........................................................................................................................24 2.1.2. c i m ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ....................................................................................................25
  • 4. 2.1.3. Cơ c u t ch c và b máy qu n lý c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ................................................................................................................26 2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012....................................................27 2.2.1. Tình hình k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012..................................................27 2.2.2. Tình hình tài s n – ngu n v n c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 ...............................................................................30 2.3. M t s ch tiêu tài chính t ng h p................................................................34 2.3.1. Ch tiêu ánh giá hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i.................34 2.3.2. Ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán .........................................................35 2.4. Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 ................................................................36 2.4.1. Phân tích òn b y ho t ng..........................................................................36 2.4.2. Phân tích òn b y tài chính ...........................................................................54 2.4.3. Phân tích òn b y t ng h p ...........................................................................62 CHƯƠNG 3. NH N XÉT VÀ M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY C PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B TOÀN B KK .......................................................................................65 3.1. ánh giá tình hình s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 ................................................................65 3.1.1. òn b y ho t ng .........................................................................................65 3.1.2. òn b y tài chính...........................................................................................66 3.1.3. òn b y t ng h p...........................................................................................66 3.2. nh hư ng phát tri n c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK.67 3.3. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng òn b y ho t ng.....67 3.3.1. Tăng cư ng u tư TSC ..............................................................................67 3.3.2. Qu n lý ch t ch và hi u qu các chi phí qu n lý doanh nghi p...................68 3.4. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng òn b y tài chính.......69 3.4.1. Nâng cao hi u qu s d ng v n vay ..............................................................69 3.4.2. Tìm ki m và s d ng các ngu n n vay có chi phí th p nh t........................69 L I K T Thang Long University Library
  • 5. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Tên y CP C ph n SP S n ph m TNDN Thu nh p doanh nghi p TSC Tài s n c nh VCSH V n ch s h u VN Vi t Nam ng
  • 6. DANH M C CÁC B NG BI U, TH , BI U , CÔNG TH C Trang B ng 2.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh trong giai o n năm 2010 - 2012...28 B ng 2.2 Tình hình tài s n – ngu n v n trong giai o n 2010 – 2012 ........................31 B ng 2.3 Hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i c a công ty giai o n 2010-2012 .................................................................................................................34 B ng 2.4 Kh năng thanh toán c a công ty trong giai o n 2010-2012 ......................35 B ng 2.5 S n lư ng hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng trong giai o n 2010-2012 .................................................................................................................38 B ng 2.6 S n lư ng hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n trong giai o n 2010-2012 .................................................................................................................42 B ng 2.7 S n lư ng hòa v n c a t i n chi u sáng trong giai o n 2010-2012.........46 B ng 2.8 b y ho t ng bình quân năm 2010.......................................................50 B ng 2.9 b y ho t ng bình quân năm 2011.......................................................50 B ng 2.10 b y ho t ng bình quân năm 2012.....................................................51 B ng 2.11 L i nhu n ho t ng (EBIT) giai o n 2010-2012....................................52 B ng 2.12 Các y u t nh hư ng n r i ro ho t ng...............................................52 B ng 2.13 Ch tiêu ánh giá m c s d ng òn b y tài chính .................................54 B ng 2.14 EBIT bàng quan và EBIT th c t c a công ty giai o n 2010 - 2012 .......58 B ng 2.15 Thu nh p trên m t c phi u thư ng c a công ty trong giai o n 2010 – 2012...............................................................................................................59 B ng 2.16 b y tài chính c a công ty trong giai o n 2010-2012...........................60 B ng 2.17 b y t ng h p c a công ty giai o n 2010-2012....................................63 B ng 3.1 S n lư ng hòa v n và b y ho t ng khi công ty u tư TSC m i.......68 Bi u 1.1 nh phí....................................................................................................2 Bi u 1.2 nh phí bình quân ...................................................................................2 Bi u 1.3 Bi n phí....................................................................................................3 Bi u 1.4 Bi n phí bình quân....................................................................................3 Bi u 1.5 Chi phí bi n i c p b c............................................................................3 Bi u 1.6 Chi phí h n h p ........................................................................................4 Bi u 1.7 Phân tích i m hòa v n...........................................................................11 Bi u 1.8 Quan h gi a s n lư ng tiêu th và b y ho t ng .............................13 Thang Long University Library
  • 7. Bi u 1.9 i m bàng quan......................................................................................19 Bi u 2.1 L i nhu n sau thu c a công ty trong giai o n 2010 - 2012...................29 Bi u 2.2 Quy mô v n c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 ............................32 Bi u 2.3 Cơ c u tài s n c a công ty trong gia o n 2010 – 2012...........................32 Bi u 2.4 Cơ c u ngu n v n c a công ty trong giai o n 2010 - 2012....................33 Bi u 2.5 S n lư ng hòa v n và s n lư ng tiêu th c a s n ph m c t èn chi u sáng..................................................................................................................41 Bi u 2.6 S n lư ng hòa v n và s n lư ng tiêu th c a s n ph m khung móng c t èn chi u sáng......................................................................................................45 Bi u 2.7 S n lư ng hòa v n và s n lư ng tiêu th c a s n ph m t i n chi u sáng..................................................................................................................49 (Công th c 1.1)............................................................................................................6 (Công th c 1.2)............................................................................................................7 (Công th c 1.3)............................................................................................................8 (Công th c 1.4)............................................................................................................8 (Công th c 1.5)..........................................................................................................11 (Công th c 1.6)..........................................................................................................11 (Công th c 1.7)..........................................................................................................12 (Công th c 1.8)..........................................................................................................13 (Công th c 1.9)..........................................................................................................18 (Công th c 1.10)........................................................................................................20 (Công th c 1.11)........................................................................................................20 (Công th c 1.12)........................................................................................................20 (Công th c 1.13)........................................................................................................20 (Công th c 1.14)........................................................................................................22 (Công th c 1.15)........................................................................................................22 (Công th c 1.16)........................................................................................................22 th 2.1 i m hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng năm 2011.......................39 th 2.2 i m hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng năm 2010.......................39 th 2.3 i m hòa v n c a s n ph m c t i n chi u sáng năm 2011.......................40 th 2.4 i m hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n năm 2010....................43 th 2.5 i m hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n năm 2011....................43
  • 8. th 2.6 i m hòa v n c a s n ph m khung móng c t i n năm 2012....................44 th 2.7 i m hòa v n c a s n ph m t i n năm 2011..........................................47 th 2.8 i m hòa v n c a s n ph m t i n năm 2010..........................................47 th 2.9 i m hòa v n c a s n ph m t i n năm 2012..........................................48 th 2.10 b y ho t ng bình quân giai o n 2010 - 2012.................................51 th 2.11 i m bàng quan c a công ty năm 2010...................................................56 th 2.12 i m bàng quan c a công ty năm 2011...................................................57 th 2.13 i m bàng quan c a công ty năm 2012...................................................58 th 2.14 Xu hư ng thay i c a EPS và EBIT giai o n 2010 - 2012 ...................60 th 2.15 b y t ng h p c a công ty giai o n 2010-2012..................................63 Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK..............26 Thang Long University Library
  • 9. L I M U 1. Lý do ch n tài Trong s phát tri n c a xã h i, con ngư i không ng ng nghiên c u tìm ra nh ng cái m i ph c v cho ho t ng hàng ngày nói riêng và s phát tri n c a nhân lo i nói chung. Nhìn l i hơn hai thiên niên k trư c, m t khám phá khoa h c thú v và h u ích ã ư c phát hi n ra, ó là nguyên lý òn b y. Ngày nay, nguyên lý òn b y ư c ánh giá là m t trong m t trăm khám phá khoa h c vĩ i nh t l ch s loài ngư i, qua ó chúng ta cũng ph n nào th y ư c t m quan tr ng c a nguyên lý này. Nguyên lý òn b y ư c ng d ng r ng rãi trong m i v n c a xã h i và c bi t c trong lĩnh v c kinh t , nguyên lý này ư c s d ng nh m m c ích khu ch i s gia tăng l i nhu n c a doanh nghi p. Nhìn chung, òn b y kinh t hi n di n g n như h u h t các doanh nghi p s n xu t cũng như thương m i, d ch v . Song không ph i doanh nghi p nào cũng nh n ra ư c nó và s d ng nó m t cách h p lý và hi u qu , b i i kèm v i kh năng khu ch i s gia tăng c a l i nhu n thì song song ó cũng là s xu t hi n c a nhi u r i ro hơn mà i n hình là r i ro ho t ng và r i ro tài chính ng v i hai lo i òn b y ho t ng và òn b y tài chính trong doanh nghi p. N u v n d ng không h p lý các òn b y kinh t có th d n n vi c thua l ho c nghiêm tr ng hơn là phá s n doanh nghi p. c bi t là trong tình hình n n kinh t g p nhi u khó khăn như hi n nay thì các doanh nghi p l i càng ph i c n tr ng hơn trong các phương án kinh doanh và các quy t nh qu n tr c a mình. Vì v y n m v ng vi c v n hành và phân tích òn b y có th giúp các doanh nghi p i u ch nh các y u t liên quan sao cho phù h p v i t su t sinh l i và thái ch p nh n r i ro c a mình nh m em l i s phát tri n b n v ng cho doanh nghi p. Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK là ơn v chuyên s n xu t, cung c p các ch ng lo i v t tư, thi t b chi u sáng công c ng – công nghi p - dân d ng - thi t b ô th . Trong nh ng năm g n ây, công ty luôn c g ng n l c tìm ra các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu kinh doanh và em l i l i nhu n cao cho doanh nghi p. Song công ty chưa chú tr ng l m n vi c s d ng òn b y nâng cao hi u qu kinh doanh c a mình. T nh ng lý do trên, em ã hình thành nên ý tư ng nghiên c u, phân tích các òn b y trong công ty nh m ưa ra bi n pháp thúc y t l sinh l i tuy nhiên v n m b o r i ro m c t i thi u hóa nh m mang l i hi u qu b n v ng cho công ty thông qua khóa lu n t t nghi p v i tài: “Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK”.
  • 10. 2. M c ích nghiên c u - o lư ng m c s d ng và tác ng c a òn b y ho t ng, òn b y tài chính, òn b y t ng h p. - ánh giá nh hư ng c a òn b y ho t ng, òn b y tài chính, òn b y t ng h p n r i ro c a doanh nghi p. - ra gi i pháp nh m gia tăng t su t sinh l i và h n ch r i ro c a doanh nghi p. 3. i tư ng nghiên c u i tư ng nghiên c u là nh ng v n liên quan n òn b y ho t ng, òn b y tài chính, òn b y t ng h p, tác ng c a các òn b y n r i ro c a doanh nghi p. 4. Ph m vi nghiên c u tài ư c th c hi n t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK. S li u ư c s d ng phân tích là s li u trong các năm 2010, 2011, 2012. 5. Phương pháp nghiên c u - Phương pháp thu th p d li u: Ti n hành thu th p s li u t phòng k toán thông qua báo cáo tài chính, báo cáo chi phí các năm; h i tr c ti p cán b chuyên môn trong công ty. - Phương pháp x lý d li u: phân lo i, tính toán s li u tìm ra các ch tiêu gi i quy t v n . - Phương pháp phân tích, lý lu n, t ng h p thông tin: So sánh, phân tích s li u qua các năm; t ng h p, ánh giá s li u; nh n xét và ưa ra gi i pháp gi i quy t v n . 6. B c c c a khóa lu n t t nghi p B c c bài khóa lu n t t nghi p c a em g m có ba ph n chính: Chương 1: Cơ s lý lu n chung v vi c s d ng òn b y trong doanh nghi p. Chương 2: Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK. Chương 3: Nh n xét và m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK. Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N CHUNG V VI C S D NG ÒN B Y TRONG DOANH NGHI P 1.1. Nh ng khái ni m cơ b n s d ng trong phân tích òn b y 1.1.1. Khái ni m v òn b y òn b y trong v t lý ư c hi u là m t công c nh m bi n i l c, ch c n s d ng m t l c nh cũng có th di chuy n ư c c m t v t l n. Nó có tác d ng khu ch i l c, bi n i m t l c nh thành m t l c l n hơn lên v t th c n di chuy n khi n vi c di chuy n v t tr nên d dàng và ơn gi n hơn. Nguyên lý òn b y ã ư c áp d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c và em l i r t nhi u l i ích cũng như thành công cho con ngư i. Trong kinh doanh, nguyên lý òn b y cũng ư c áp d ng và ư c hi u ơn gi n là s gia tăng nh c a s n lư ng ho c doanh thu có th t ư c m t s gia tăng l n v l i nhu n. Thu t ng “ òn b y” ám ch vi c s d ng chi phí c nh gia tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Tác d ng c a òn b y ư c s d ng bi n minh cho kh năng v chi tr nh ng chi phí c nh khi s d ng tài s n ho c v n nh n m nh kh năng hoàn tr cho nh ng ngư i ch c a chúng. H th ng òn b y ư c các doanh nghi p s d ng trong qu n lý tài chính là òn b y ho t ng, òn b y tài chính và òn b y t ng h p. 1.1.2. Khái ni m v doanh thu và chi phí c a doanh nghi p 1.1.2.1 Doanh thu Doanh thu c a doanh nghi p là toàn b s ti n thu ư c do tiêu th s n ph m, cung c p d ch v , ho t ng tài chính và các ho t ng khác c a doanh nghi p. Trong kinh t h c, doanh thu thư ng ư c xác nh b ng giá bán nhân v i s n lư ng. Trên th c t , doanh thu t ho t ng kinh doanh bao g m: - Doanh thu s n xu t kinh doanh thông thư ng: Là toàn b s ti n ph i thu phát sinh trong kỳ t vi c bán s n ph m hàng hóa, cung c p d ch v c a doanh nghi p. - Doanh thu t ho t ng tài chính: Là các kho n thu phát sinh t ti n b n quy n, cho các bên khác s d ng tài s n c a doanh nghi p; ti n lãi t vi c cho vay v n, lãi ti n g i; lãi bán hàng tr ch m, tr góp; lãi cho thuê tài chính; chênh l ch lãi do bán ngo i t , chênh l ch t giá ngo i t ;… - Doanh thu khác: Bao g m các kho n thu t vi c thanh lý, như ng bán TSC , thu ti n ph t khách hàng do vi ph m h p ng, các kho n n v ng ch , không ai òi,… Các nhân t nh hư ng n doanh thu bao g m: kh i lư ng s n ph m tiêu th ; ch t lư ng s n ph m hàng hóa, d ch v tiêu th ; k t c u m t hàng s n ph m hàng hóa tiêu th ; giá c s n ph m hàng hóa tiêu th ; th trư ng tiêu th và phương th c tiêu th , thanh toán ti n hàng.
  • 12. 2 nh phíFC M c ho t ng y = a x nh phí bình quânAFC M c ho t ng x 1.1.2.2 Chi phí Chi phí c a m t doanh nghi p là toàn b giá tr v t ch t và lao ng mà doanh nghi p s d ng ph c v quá trình s n xu t kinh doanh trong m t kho ng th i gian. Chi phí kinh doanh c a doanh nghi p bao g m hai b ph n l n là chi phí s n xu t kinh doanh (chi phí ho t ng) và chi phí ho t ng tài chính (chi phí v n). - Chi phí ho t ng c a doanh nghi p: Chi phí ho t ng là bi u hi n b ng ti n c a các lo i v t tư ã tiêu hao, chi phí hao mòn máy móc, thi t b , ti n lương và các kho n chi phí khác phát sinh trong quá trình s n xu t, bán hàng c a doanh nghi p trong m t kỳ nh t nh. Nó bao g m chi phí s n xu t ra các s n ph m, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p. D a theo cách phân lo i chi phí theo m i quan h gi a chi phí v i qui mô s n xu t kinh doanh, ngư i ta chia ra thành chi phí c nh, chi phí bi n i và chi phí h n h p. + Chi phí c nh ( nh phí): nh phí là nh ng chi phí không thay i khi kh i lư ng s n ph m s n xu t ho c tiêu th thay i trong i u ki n ph m vi gi i h n c a quy mô ho t ng, bao g m các chi phí mà nhà s n xu t ph i tr k c khi không ho t ng s n xu t. Vì t ng nh phí là không i, cho nên khi m c ho t ng tăng thì nh phí trung bình c a m t ơn v ho t ng s gi m, nó thay i t l ngh ch v i m c bi n ng c a m c ho t ng. Tuy nhiên, nh phí ch c nh khi kh i lư ng s n xu t ho c tiêu th chưa vư t quá công su t thi t k , n u kh i lư ng s n xu t ho c tiêu th vư t quá công su t thi t k , lúc này chi phí u tư tăng và vì v y nh phí cũng tăng. Phương trình bi u di n nh phí có d ng: y = a (v i y là t ng nh phí, a là h ng s ) Bi u 1.2 nh phí bình quânBi u 1.1 nh phí Thang Long University Library
  • 13. 3 Bi n phíVC x y = bx Bi n phí bình quânAVC x Chi phí bi n i c p b cVC x + Chi phí bi n i (Bi n phí): Bi n phí là các chi phí có s thay i t l v i các m c ho t ng, bao g m các chi phí s d ng tùy theo s n lư ng trong quá trình ho t ng s n xu t và các th i i m khác nhau c a quá trình s n xu t. Bi n phí ch phát sinh khi có các ho t ng x y ra. T ng s bi n phí s tăng (ho c gi m) tương ng v i s tăng (ho c gi m) c a kh i lư ng s n ph m s n xu t ho c tiêu th , nhưng bi n phí tính theo ơn v c a m c ho t ng thì không thay i. Tuy nhiên, không ph i t t c các bi n phí u t l thu n tr c ti p v i bi n ng c a m c ho t ng như chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí lao ng tr c ti p,… Có m t s bi n phí ch thay i khi m c ho t ng thay i nhi u và rõ ràng, ví d như chi phí lao ng gián ti p, chi phí b o dư ng máy móc thi t b ,… Vì v y, bi n phí ư c chia thành hai lo i: chi phí bi n i t l và chi phí bi n i c p b c. a s các bi n phí thông thư ng thu c d ng chi phí bi n i t l , có s bi n i m t cách t l v i m c ho t ng. Phương trình bi u di n bi n phí có d ng: y = bx V i: y là t ng bi n phí; b là giá tr chi phí bi n i tính theo m t ơn v m c ho t ng; x là bi n s th hi n m c ho t ng t ư c. Bi u 1.4 Bi n phí bình quân Bi u 1.5 Chi phí bi n i c p b c Bi u 1.3 Bi n phí
  • 14. 4 y = ax + b Chi phí h n h py x + Chi phí h n h p: Chi phí h n h p là nh ng chi phí mà c u thành nên nó bao g m c y u t chi phí c nh và chi phí bi n i. m t m c ho t ng c th nào ó, chi phí h n h p mang c i m c a chi phí c nh, và khi m c ho t ng tăng lên, chi phí h n h p s bi n i như c i m c a chi phí bi n i. Hi u theo m t cách khác, ph n c nh trong chi phí h n h p thư ng là b ph n chi phí cơ b n duy trì các ho t ng m c t i thi u, còn ph n bi n i là b ph n chi phí s phát sinh t l v i m c ho t ng tăng thêm. M t s chi phí h n h p như là chi phí i n tho i, fax, chi phí b o dư ng máy móc,… Phương trình bi u di n chi phí h n h p có d ng: y = ax + b V i: a là t l bi n i theo các m c ho t ng c a b ph n chi phí bi n i trong chi phí h n h p; b là b ph n chi phí c nh trong chi phí h n h p; y là chi phí h n h p; x là m c ho t ng. - Chi phí v n c a doanh nghi p: Chi phí v n là chi phí mà nhà u tư ph i tr cho vi c s d ng, huy ng ngu n v n c th nào ó tài tr cho quy t nh u tư c a mình. Chi phí v n bao g m chi phí tr cho vi c s d ng n vay, chi phí phát hành c phi u ưu ãi và chi phí tr cho vi c u tư b ng ngu n VCSH dư i các hình th c b sung b ng các l i nhu n chưa phân ph i ho c b sung b ng các qu chuyên dùng c a doanh nghi p. áp ng nhu c u v n cho ho t ng kinh doanh, doanh nghi p có th vay các t ch c tín d ng ho c t phát hành trái phi u. i v i n vay các t ch c tín d ng, chi phí n vay trư c thu ư c tính toán d a trên cơ s lãi su t vay thư ng ư c n nh trong h p ng vay v n. i v i n vay b ng phát hành trái phi u, lãi su t huy ng n chính là lãi su t trái phi u khi áo h n. Chi phí tr lãi vay là chi phí h p lý, ư c tr vào l i nhu n trư c khi tính thu , ây ư c xem là lá ch n thu c a doanh nghi p. i u này khi n cho chi phí s d ng v n vay th p hơn so v i các ngu n tài tr khác. Bi u 1.6 Chi phí h n h p Thang Long University Library
  • 15. 5 Chi phí s d ng v n c phi u ưu ãi là chi phí mà công ty ph i tr cho vi c huy ng c phi u ưu ãi. C t c ưu ãi không ư c kh u tr thu khi tính thu nh p ch u thu , i u này làm cho chi phí s d ng c phi u ưu ãi cao hơn chi phí s d ng n và các doanh nghi p thư ng thích s d ng òn b y tài chính b ng n hơn c phi u ưu ãi. M t công ty c ph n cũng như các doanh nghi p khác có th s d ng m t ph n l i nhu n sau thu l i tái u tư. ây là ngu n VCSH n i sinh c a doanh nghi p. Xét v m t k toán thì doanh nghi p không ph i tr m t kho n chi phí nào tuy nhiên xét v góc tài chính thì s phát sinh chi phí cơ h i. Doanh nghi p c n m b o t ư c t su t sinh l i t i thi u b ng t su t sinh l i mà các c ông có th thu ư c khi s d ng s ti n ó u tư vào nơi khác có m c r i ro tương ương. Vì v y, chi phí s d ng l i nhu n l i hay là chi phí s d ng v n c phi u thư ng là t l c t c mà ngư i n m gi c phi u thư ng yêu c u i v i d án mà doanh nghi p u tư b ng l i nhu n l i. Trong quá trình ho t ng, tăng thêm v n u tư, công ty c ph n còn có th huy ng thêm v n b ng cách phát hành thêm c phi u thư ng. ây là ngu n VCSH ngo i sinh c a công ty. Tuy nhiên, chi phí s d ng v n b ng phát hành c phi u m i thư ng l n hơn chi phí s d ng l i nhu n l i nên các công ty thư ng ưu tiên cho vi c s d ng l i nhu n l i, n u không còn n a thì m i ti n hành phát hành c phi u m i. 1.1.3. Khái ni m v r i ro c a doanh nghi p R i ro trong doanh nghi p là s bi n ng ho c không ch c ch n c a thu nh p, ư c xác nh căn c vào m c chênh l ch c a l i su t th c t (ho c d tính) so v i l i su t bình quân (ho c kỳ v ng). R i ro luôn mang l i nh ng t n th t x u mà không doanh nghi p nào mong mu n nó x y ra. Tuy nhiên, dù ít hay nhi u thì doanh nghi p cũng không tránh kh i vì r i ro luôn là s bi n ng ti m n, có th xu t hi n b t kỳ lúc nào do tác ng ch quan ho c khách quan. R i ro trong doanh nghi p có th chia thành hai lo i: r i ro ho t ng và r i ro tài chính. ây là hai lo i r i ro nh hư ng tr c ti p n k t qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. 1.1.3.1 R i ro ho t ng R i ro ho t ng là lo i r i ro ti m n trong ho t ng c a doanh nghi p do các bi n ng trong ho t ng kinh doanh nh hư ng n l i nhu n. R i ro x y ra khi doanh nghi p không có kh năng t o ra s doanh thu hàng năm bù p ư c chi phí c nh, d n n doanh nghi p có th b l . ây là lo i r i ro khó ki m soát và tùy thu c vào nhi u nhân t khách quan hơn là nh ng nhân t ch quan. R i ro ho t ng bi n i t ngành ho t ng này n ngành ho t ng khác, và cũng bi n ng trong các doanh nghi p c a cùng m t ngành.
  • 16. 6 R i ro ho t ng ph thu c vào m t s y u t cơ b n sau: - S bi n ng c a doanh thu: Doanh thu bi n ng l n, gi m m nh không bù p cho chi phí c nh s khi n cho doanh nghi p b l . S bi n ng v doanh thu bao g m s bi n ng v nhu c u th trư ng (doanh s ) và giá bán. V n c quy n trên th trư ng; hay s liên minh, liên k t ho c s n ph m ang trong giai o n tăng trư ng,... u t o cho doanh nghi p m t doanh s n nh, r i ro ho t ng c a doanh nghi p cũng ư c xem là th p. Nh ng s n ph m kinh doanh có chu kỳ s ng càng ng n thì m c bi n ng s n lư ng càng l n, r i ro ho t ng càng cao. Nh ng doanh nghi p có giá bán s n ph m d dao ng thư ng mang r i ro ho t ng cao hơn nh ng doanh nghi p có giá bán n nh do s thay i giá c thư ng d n n khách hàng thay i s n ph m tiêu dùng. - Cơ c u chi phí c a doanh nghi p: Chi phí c nh cao s khi n cho i m hòa v n cao, trong khi doanh thu th p không trang tr i cho chi phí c nh nên doanh nghi p b l . Như v y, chi phí c nh cao s g p ph i r i ro ho t ng cao khi doanh thu bi n ng gi m và ngư c l i. - S bi n ng c a các chi phí u vào: Nh ng doanh nghi p có giá các y u t u vào luôn bi n ng thì có m c r i ro ho t ng cao vì y u t này s tác ng n l i nhu n trong tương lai thông qua m c chi phí. Doanh nghi p có th i u ch nh giá bán ch ng r i ro ho t ng khi giá c u vào tăng lên, tuy nhiên không ph i doanh nghi p nào cũng có kh năng tăng giá bán khi giá u vào gia tăng. Nh ng doanh nghi p nào có kh năng thay i giá bán càng l n khi giá u vào thay i thì doanh nghi p ó có m c r i ro ho t ng càng th p. - a d ng hóa s n ph m và phát tri n th trư ng u ra: N u doanh nghi p không chú tr ng n vi c a d ng hóa s n ph m b ng cách phát tri n các s n ph m m i ng th i phát tri n th trư ng tiêu th thì doanh nghi p s g p ph i r i ro ho t ng khi s n ph m c a doanh nghi p b ào th i. o lư ng r i ro ho t ng: R i ro ho t ng cũng ư c nh nghĩa là s bi n ng v thu nh p trư c thu và lãi vay (EBIT) c a doanh nghi p. Nó có th ư c bi u hi n b i l ch chu n c a EBIT theo th i gian b ng công th c như sau: ࢾࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ට෍ሺࡱ࡮ࡵࢀ࢏ െ ࡱ࡮ࡵࢀതതതതതതതതሻ૛ ൈ ࡼ࢏ (Công th c 1.1) Trong ó: ‫ܶܫܤܧ‬തതതതതതത ൌ ∑ ‫ܶܫܤܧ‬௜ ൈ ܲ௜ là thu nh p trư c thu và lãi vay kỳ v ng c a nhà u tư; ߜா஻ூ் là l ch chu n c a thu nh p trư c thu và lãi vay; ‫ܶܫܤܧ‬௜ là thu nh p trư c thu và lãi vay t i s n lư ng th i; ܲ௜ là xác su t x y ra s n lư ng th i. Thang Long University Library
  • 17. 7 D a vào l ch chu n c a EBIT, doanh nghi p có th d oán ư c m c dao ng c a EBIT là l n hay nh . N u l ch chu n c a EBIT càng l n thì l i nhu n ho c thua l doanh nghi p g p ph i càng l n, d n n r i ro cao hơn và ngư c l i. Vi c l a ch n l ch chu n c a EBIT l n hay nh ph thu c nhi u vào m c tiêu c a doanh nghi p. Doanh nghi p nào thích m o hi m thì s ch n d án có l ch chu n c a EBIT cao, tuy r i ro cao nhưng n u thành công thì em l i l i nhu n cũng r t l n. Nguyên t c s d ng ch tiêu này ánh giá r i ro là m c ho t ng và quy mô tương t nhau, phương án nào có l ch chu n ho c phương sai c a EBIT nh hơn thì r i ro c a phương án ó nh hơn. Trong trư ng h p quy mô và m c ho t ng khác nhau thì ngư i ta s d ng h s bi n thiên. H s bi n thiên ư c xác nh b ng công th c: ࡯ࢂ ൌ ࢾࡱ࡮ࡵࢀ ࡱ࡮ࡵࢀതതതതതതതത (Công th c 1.2) H s bi n thiên ư c s d ng ánh giá m c r i ro chính xác hơn khi k t qu ho c s ki n có kỳ v ng gi a các phương án kinh doanh khác nhau. Nó cho phép ta lo i b s khác nhau v ơn v nghiên c u cũng như s khác nhau v quy mô gi a các doanh nghi p. H s bi n thiên thư ng dùng so sánh gi a các phương án ho c gi a các doanh nghi p, các th i kỳ. Phương án nào có h s bi n thiên càng nh thì càng ít r i ro. Bên c nh phương pháp trên thì phương pháp o lư ng r i ro ho t ng thông qua òn b y ho t ng cũng ư c s d ng nhi u trên th c t trong các doanh nghi p. 1.1.3.2 R i ro tài chính R i ro tài chính là r i ro do vi c s d ng n mang l i, nó g n li n v i cơ c u tài chính c a doanh nghi p. Hay nói cách khác, nó chính là ph n r i ro tăng thêm i v i các c ông khi doanh nghi p s d ng n vay, ch tính không ch c ch n trong thu nh p trên m t c ph n (EPS). H ch p nh n r i ro gia tăng thêm ph n l i nhu n. Như v y, m t c u trúc 100% VCSH s không có r i ro tài chính. Tuy nhiên, trong i u ki n kinh t hi n nay, vi c s d ng n vay là i u t t y u c a m i doanh nghi p, thêm vào ó v i m c tiêu nh m t i a hóa giá tr cho doanh nghi p s thúc y doanh nghi p tìm m i cách sao cho t ư c chi phí s d ng v n th p nh t. M t trong nh ng i u mà nhà kinh doanh c n quan tâm ó là: “Có nên duy trì h s n l n t ư c t su t sinh l i cao?” B i vì các nhà qu n tr c n cân nh c gi a vi c t ư c l i ích này ng th i ph i ương u v i vi c gánh ch u v r i ro tài chính. R i ro tài chính ch u tác ng c a m t s y u t như: chi phí s d ng v n, r i ro ho t ng, t l n trong doanh nghi p, thu su t thu TNDN,…. C th như các ngu n v n tài tr có chi phí huy ng bi n ng m nh hay t l n cao thư ng em l i r i ro tài chính cao hơn b i i u ó s khi n các doanh nghi p g p ph i áp l c l n trong vi c tr n cũng như m b o t l sinh l i c a mình theo k p th trư ng. R i ro
  • 18. 8 ho t ng càng cao thì r i ro tài chính cũng càng cao b i n u r i ro ho t ng cao thì nguy cơ EBIT th p không trang tr i ư c lãi n vay cao, s làm cho r i ro tài chính cao. Lãi vay là chi phí h p lý c a doanh nghi p và ư c kh u tr vào thu nh p ch u thu c a doanh nghi p, giúp doanh nghi p ti t ki m thu , vì v y n u doanh nghi p ư c hư ng các chính sách ưu ãi v thu thì vi c s d ng n vay không còn h p d n n a, t l n gi m, d n n r i ro tài chính gi m. o lư ng r i ro tài chính: Vi c o lư ng r i ro tài chính là vi c các doanh nghi p c bi t quan tâm, b i ó là cơ s quan tr ng ưa ra các quy t nh liên quan n c u trúc v n cũng như các quy t nh qu n tr tài chính khác. R i ro tài chính thông thư ng ư c o lư ng thông qua òn b y tài chính. Tuy nhiên, v n còn m t phương pháp khác cũng hay ư c s d ng ó là thông qua ch tiêu l ch chu n. Xem xét r i ro tài chính do s bi n ng c a EPS, ta có l ch chu n c a EPS ư c xác nh theo công th c: ࢾࡱࡼࡿ ൌ ࢾࡱ࡮ࡵࢀ ൈ ሺ૚ െ ࢚ሻ ࡺࡿ (Công th c 1.3) V i: ߜா௉ௌ là l ch chu n c a thu nh p trên m t c phi u thư ng; ߜா஻ூ் là l ch chu n c a thu nh p trư c thu và lãi vay; t là thu su t thu TNDN; NS là t ng s c phi u thư ng. T công th c này ta có th th y ư c r i ro tài chính và r i ro ho t ng có m i quan h m t thi t v i nhau. N u r i ro ho t ng cao (ߜா஻ூ் l n) thì ߜா௉ௌ cũng càng l n và r i ro tài chính càng cao. Cũng tương t như o lư ng r i ro ho t ng, ta có h s bi n thiên c a EPS cũng dùng o lư ng m c r i ro chính xác hơn khi EPS kỳ v ng gi a các phương án kinh doanh khác nhau. Công th c xác nh h s bi n thiên c a EPS là: ࡯ࢂ ൌ ࢾࡱࡼࡿ ࡱࡼࡿതതതതതത (Công th c 1.4) V i ‫ܵܲܧ‬തതതതതത là thu nh p trên m t c phi u thư ng mà các nhà u tư kỳ v ng. 1.2. òn b y ho t ng 1.2.1. Khái ni m òn b y ho t ng òn b y ho t ng là m c s d ng chi phí ho t ng c nh c a doanh nghi p khu ch i tác ng c a s thay i trong doanh thu lên thu nh p trư c thu và lãi vay (EBIT). Trong kinh doanh, doanh nghi p u tư chi phí c nh v i hy v ng s lư ng tiêu th tăng s t o ra doanh thu l n trang tr i chi phí c nh và chi phí bi n i. Chi phí c nh óng vai trò gi ng như chi c òn b y trong cơ h c, t o ra m t l c làm khu ch i s thay i c a l i nhu n khi doanh thu ho c s n lư ng thay i. Thang Long University Library
  • 19. 9 - Các ch tiêu ánh giá m c s d ng òn b y ho t ng là: T l chi phí c nh trên t ng chi phí = Chi phí c nh T ng chi phí T s này cho bi t trung bình trong m t ng chi phí thì có bao nhiêu ng là nh phí, bao nhiêu ng là bi n phí. T l chi phí c nh trên t ng doanh thu = Chi phí c nh T ng doanh thu T s này cho bi t trung bình trong m t ng doanh thu phát sinh thì có bao nhiêu ng là nh phí, bao nhiêu ng là bi n phí. - Các y u t nh hư ng n òn b y ho t ng: + c i m ngành ngh kinh doanh: Các doanh nghi p ôi khi không th quy t nh ư c hoàn toàn vi c s d ng òn b y ho t ng t i doanh nghi p và cũng không ph i doanh nghi p nào cũng có th s d ng òn b y ho t ng. Tùy thu c vào t ng ngành ngh mà lư ng TSC cũng như chi phí c nh là cao th p khác nhau, vì v y òn b y ho t ng cũng s khác nhau. T l chi phí c nh và chi phí bi n i c a doanh nghi p ph thu c vào c i m ngành ngh kinh doanh ch không riêng gì các quy t nh c a doanh nghi p. Ví d như các doanh nghi p thương m i, các doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c d ch v , tư v n,… có t ng chi phí c nh m c th p, vì v y s g p khó khăn trong vi c t n d ng òn b y ho t ng. Trong khi ó, các doanh nghi p kinh doanh v n t i và s n xu t nguyên li u cơ b n như thép, xi măng, cơ khí, v t li u xây d ng,… thì l i có lư ng chi phí c nh l n d n n b y ho t ng cao. Như v y, òn b y ho t ng ch u tác ng c a y u t c i m ngành ngh kinh doanh là r t l n. + Quy mô doanh nghi p: Quy mô doanh nghi p khác nhau cũng nh hư ng n òn b y ho t ng. Các doanh nghi p có quy mô ho t ng l n s u tư vào các TSC như nhà xư ng, máy móc, thi t b ,… nhi u hơn, vì v y mà chi phí c nh cũng s nhi u hơn là các doanh nghi p có quy mô nh . Quy mô doanh nghi p khác nhau s có t ng chi phí c nh là khác nhau và òn b y ho t ng cũng khác nhau. + Y u t công ngh : Công ngh ngày càng phát tri n thì càng em l i nhi u ti n ích cho i s ng và xã h i. c bi t trong s n xu t, các dây chuy n, máy móc, thi t b hi n i, t ng hóa giúp tăng năng su t, gi m s lư ng s n ph m h ng, b t ngư i lao ng,… i u này làm cho chi phí bi n i gi m xu ng và t tr ng chi phí c nh tăng lên. Vì v y, doanh nghi p càng u tư nhi u cho y u t công ngh thì b y ho t ng càng cao.
  • 20. 10 - Quy nh c a pháp lu t: M t s chi phí c nh c a doanh nghi p cũng ch u s tác ng c a pháp lu t như chi phí công oàn, b o hi m,… Khi t l c a các chi phí này thay i theo quy nh c a pháp lu t thì t tr ng chi phí c nh cũng có th thay i. 1.2.2. Phân tích i m hòa v n 1.2.2.1 Khái ni m i m hòa v n Phân tích i m hòa v n là k thu t phân tích m i quan h gi a chi phí c nh, chi phí bi n i, l i nhu n và s lư ng tiêu th . Nó giúp ngư i qu n lý xác nh ư c s n lư ng, doanh thu hòa v n xác nh vùng lãi l c a doanh nghi p. T ó, nhà qu n lý s có nh ng chi n lư c trong s n xu t và trong c nh tranh ưa s n lư ng, doanh thu c a mình vư t lên i m hòa v n này trong dài h n. Trong kinh doanh, chúng ta ph i u tư chi phí c nh, ho t ng tiêu th s n ph m và cung ng d ch v s t o ra doanh thu, n u doanh thu l n bù p ư c chi phí c nh và chi phí bi n i thì công ty s có l i nhu n, còn ngư c l i n u doanh thu quá th p, ph n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí bi n i không bù p chi phí c nh công ty s b l . Tuy nhiên, khi doanh thu ã vư t qua m c bù p chi phí c nh và chi phí bi n i thì công ty có th gia tăng l i nhu n r t nhanh. i m hòa v n là m c s n lư ng ho c doanh thu mà t i ó doanh nghi p có l i nhu n ho t ng (EBIT) b ng 0 hay là doanh thu b ng chi phí ho t ng. i m hòa v n ư c xác nh d a trên nh ng gi nh sau: + Bi n phí ơn v s n ph m c nh và tăng t l theo theo kh i lư ng s n ph m s n xu t ho c tiêu th ; + Giá bán không i; + T ng nh phí không i. Nh ng gi nh trên phù h p trong trư ng h p phân tích ng n h n, nghĩa là trong i u ki n quy mô s n xu t ã ư c xác l p và giá không i. Gi i h n s n lư ng là công su t thi t k t i a, n u s n lư ng tăng vư t m c công su t t i a thì các gi nh trên không còn phù h p n a vì lúc này t ng nh phí s tăng và bi n phí cũng có th thay i. 1.2.2.2 Các phương pháp xác nh i m hòa v n xác nh i m hòa v n, ngư i ta thư ng d a trên ch tiêu s n lư ng hòa v n và doanh thu hòa v n. - Phân tích i m hòa v n theo s n lư ng: Ta có: EBIT = Doanh thu – Chi phí = Doanh thu – ( nh phí + Bi n phí) G i P là ơn giá bán s n ph m, hàng hóa; Thang Long University Library
  • 21. 11 QBE i m hòa v n nh phí Bi n phí T ng chi phí Doanh thu Doanh thu và chi phí Q SBE Ho t ng l L i nhu n ho t ng (EBIT) QBE là s n lư ng hòa v n; FC là t ng nh phí; VC là t ng bi n phí; ‫ݒ‬ là bi n phí ơn v ; S là t ng doanh thu. ࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡿ – ሺࡲ࡯ ൅ ࢂ࡯ሻ T i i m hòa v n, ta có ‫ ܶܫܤܧ‬ ൌ 0 ࡽ࡮ࡱ ൌ ࡲ࡯ ሺࡼ െ ࢜ሻ (Công th c 1.5) - Phân tích i m hòa v n theo doanh thu: Trong trư ng h p doanh nghi p s n xu t và tiêu th nhi u lo i s n ph m, giá bán ơn v khác nhau thì không th tính i m hòa v n theo s n lư ng hòa v n. Vì v y, ngư i ta ưa ra mô hình phân tích i m hòa v n theo doanh thu. Doanh thu hòa v n ሺܵ஻ாሻ là m c tiêu th t i s n lư ng hòa v n. ࡿ࡮ࡱ ൌ ࡼ ൈ ࡽ࡮ࡱ ൌ ࡲ࡯ ሺ૚ െ ࢂ࡯ ࡿ ሻ (Công th c 1.6) Ưu i m c a phương pháp này là d tính toán, tìm ư c i m hòa v n cho trư ng h p s n xu t tiêu th nhi u s n ph m v i giá bán khác nhau và ch c n n ba ch s là t ng doanh thu, t ng nh phí và t ng bi n phí. Tuy nhiên, như c i m c a phương pháp này là chính xác không cao. - Phân tích i m hòa v n theo th : Bi u minh h a phân tích i m hòa v n: Bi u 1.7 Phân tích i m hòa v n
  • 22. 12 Nhìn vào th ta có th th y r ng, n u s n lư ng ho c doanh thu tiêu th th p hơn i m hòa v n thì doanh thu không bù p cho t ng chi phí (EBIT < 0), ho t ng l ; n u s n lư ng ho c doanh thu tiêu th cao hơn i m hòa v n thì s có l i nhu n EBIT > 0. Doanh nghi p có th thay i i m hòa v n b ng cách thay i chi phí c nh c a doanh nghi p. 1.2.2.3 Ý nghĩa c a phân tích i m hòa v n Phân tích i m hòa v n ch ra m c ho t ng t i thi u c n thi t doanh nghi p có lãi, giúp doanh nghi p l a ch n quy mô u tư phù h p v i quy mô th trư ng, ng th i l a ch n hình th c u tư nh m gi m thi u nh ng r i ro do s bi n ng s n lư ng tiêu th . Vi c l a ch n quy mô và công ngh u tư ph thu c vào quy mô th trư ng, n u quy mô th trư ng nh ho c có nhi u i th c nh tranh, m t d án có i m hòa v n th p s ít r i ro hơn m t d án có i m hòa v n cao. Tuy nhiên, trong i u ki n quy mô th trư ng có ti m năng l n, m t d án có quy mô l n s có kh năng mang l i m c l i nhu n cao hơn. i v i m t công ty ang ho t ng, phân tích i m hòa v n s giúp công ty th y ư c tác ng c a chi phí c nh và doanh thu t i thi u mà công ty ph i ph n u vư t qua duy trì l i nhu n ho t ng. M t công ty có r i ro ho t ng ti m n cao khi doanh thu hòa v n cao. i m hòa v n cho th y m c s d ng chi phí ho t ng c nh c a m t công ty hay m c s d ng òn b y ho t ng c a công ty. Qua vi c phân tích b ng th ta th y nh phí óng m t vai trò quan tr ng i v i kho n lãi hay l trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Do ó nh phí càng l n doanh nghi p càng ph i gánh nhi u r i ro. 1.2.3. b y ho t ng (DOL) o lư ng m c tác ng c a òn b y ho t ng, ngư i ta s d ng ch tiêu b y ho t ng. b y ho t ng (DOL) là t l ph n trăm thay i c a thu nh p trư c thu và lãi vay (EBIT) do s thay i 1% s n lư ng ho c doanh thu. b y ho t ng m c s n lư ng Q ho c doanh thu S = Ph n trăm thay i EBIT Ph n trăm thay i s n lư ng ho c doanh thu ࡰࡻࡸࡽ ൌ ∆ࡱ࡮ࡵࢀ ࡱ࡮ࡵࢀ ⁄ ∆ࡽ/ࡽ Ta có ࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡼ ൈ ࡽ െ ሺ࢜ ൈ ࡽ ൅ ࡲ࡯ሻ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ Thay vào công th c trên ta ư c: ࡰࡻࡸࡽ ൌ ࡽ ሺࡽ െ ࡽ࡮ࡱሻ (Công th c 1.7) Thang Long University Library
  • 23. 13 Các công th c tính DOL theo s n lư ng Q ch s d ng thích h p cho các công ty s n xu t và tiêu th s n ph m có tính ơn chi c. i v i nh ng công ty s n xu t nhi u lo i s n ph m có th s d ng cách tính DOL theo doanh thu. ࡰࡻࡸࡿ ൌ ሺࡿ െ ࢂ࡯ሻ ሺࡿ െ ࢂ࡯ െ ࡲ࡯ሻ ൌ ሺࡱ࡮ࡵࢀ ൅ ࡲ࡯ሻ ࡱ࡮ࡵࢀ (Công th c 1.8) b y ho t ng s khác nhau nh ng m c s n lư ng (ho c doanh thu) khác nhau. Vì v y, khi nói n b y ho t ng ph i ch rõ b y m c s n lư ng ho c doanh thu nào. T nh ng công th c trên ta có th th y, t i kh i lư ng bán hàng khác nhau, cơ c u chi phí khác nhau thì m c nh y c m c a l i nhu n v i bi n ng c a kh i lư ng s n ph m tiêu th là khác nhau. nh phí óng vai trò quan tr ng trong vi c khu ch i l i nhu n cũng như r i ro c a doanh nghi p. N u chi phí c nh càng l n so v i chi phí bi n i thì b y ho t ng s càng cao, kéo theo s gia tăng r t nhanh c a EBIT, nhưng n u doanh s gi m thì cũng làm cho EBIT gi m m t cách nhanh chóng. i u này th hi n m c nh y c m c a EBIT v i kh i lư ng s n ph m tiêu th càng nhi u và r i ro càng tăng. Do ó c n ph i xác nh rõ ràng phương hư ng tăng gi m c a doanh s xác nh m t t l òn b y ho t ng thích h p. 1.2.4. Quan h gi a òn b y ho t ng và i m hòa v n Khi phân tích b y ho t ng và EBIT nhi u s n lư ng khác nhau d a trên công th c tính b y ho t ng theo s n lư ng hòa v n, ta có th th y ư c m i quan h gi a òn b y ho t ng và i m hòa v n. QBE Q DOL Bi u 1.8 Quan h gi a s n lư ng tiêu th và b y ho t ng
  • 24. 14 Nhìn vào th ta có th th y r ng, n u s n lư ng di chuy n càng xa i m hòa v n, l i nhu n ho t ng lãi ho c l càng l n thì b y ho t ng càng nh . b y ho t ng càng ti n n vô c c khi s lư ng s n ph m s n xu t và tiêu th ti n d n n g n s n lư ng hòa v n. Và khi s lư ng s n ph m s n xu t và tiêu th càng vư t xa i m hòa v n thì b y ho t ng càng ti n d n n 1. N u s n lư ng mà càng g n s n lư ng hòa v n bao nhiêu thì nghiêng c a òn b y ho t ng càng l n, i u này có th t o ra r t nhi u r i ro cho doanh nghi p. Lúc này doanh nghi p có nguy cơ rơi vào vùng l , do ó gi m thi u r i ro ho t ng thì doanh nghi p c n ph i có bi n pháp nh m ưa s n lư ng vư t xa s n lư ng hòa v n càng l n càng t t. Tuy nhiên, không có nghĩa là doanh nghi p c n ph i làm gi m nh phí và tăng s n lư ng gi m thi u r i ro. Trong môi trư ng c nh tranh như ngày nay, vi c c nh tranh h t s c gay g t, do ó doanh nghi p b t bu c ph i u tư vào khoa h c k thu t, máy móc hi n i t o ra s n ph m t t có ch t lư ng cao, làm gi m b t giá thành làm nh phí tăng lên r t nhi u, thêm vào ó là chi n lư c kinh doanh làm m r ng th ph n cũng làm tăng nh phí lên áng k . i u này s y i m hòa v n và òn b y ho t ng lên m t m c cao hơn trong tương lai. 1.2.5. Quan h gi a b y ho t ng và r i ro ho t ng c a doanh nghi p R i ro ho t ng như ã trình bày trên là r i ro do nh ng b t n phát sinh trong quá trình ho t ng c a doanh nghi p khi n cho l i nhu n trư c thu và lãi vay gi m. M c s d ng òn b y ho t ng cao s liên quan n vi c doanh nghi p ph i tính toán s n lư ng h p lý có th bù p ư c chi phí c nh và v th r i ro c a các c ông. H s òn b y ho t ng cho th y ng v i m t m c ho t ng, h s này càng cao thì doanh nghi p có th t hi u qu kinh doanh l n nhưng hi u qu kinh doanh cũng s bi n thiên l n và như v y r i ro ho t ng c a doanh nghi p cũng cao. Lý do là ch m t thay i nh v doanh thu cũng có th d n n m t s thay i l n hơn v l i nhu n trư c thu và lãi vay hay còn g i là l i nhu n ho t ng. L i nhu n ho t ng s tăng r t nhanh trong trư ng h p m r ng th trư ng, tăng doanh thu nhưng cũng gi m r t m nh n u s n lư ng tiêu th c a doanh nghi p gi m. M t t l òn b y ho t ng cao trong th i kỳ n n kinh t suy thoái s có th tr thành gót chân Asin, t o áp l c lên EBIT và doanh nghi p. òn b y ho t ng cao có th làm tăng r i ro c a doanh nghi p, tuy nhiên nó l i không ph i là nguyên nhân d n n r i ro. S thay i v doanh thu và chi phí m i là hai y u t chính và tr c ti p d n n r i ro ho t ng c a doanh nghi p, òn b y ho t ng ch là y u t làm khu ch i nh hư ng c a hai y u t này lên EBIT. Th t v y, b i n u b y ho t ng có cao i chăng n a thì cũng không th nh hư ng n doanh nghi p n u doanh thu và chi phí n nh. Vì v y, ch có th coi òn b y ho t ng là m t d ng r i ro ti m n, chính xác hơn là m t nhân t khu ch i r i ro, nó ch có tác d ng khi có s thay i c a doanh thu và chi phí s n xu t. Thang Long University Library
  • 25. 15 1.2.6. Vai trò c a òn b y ho t ng M t nhà qu n tr tài chính c n ph i bi t s thay i c a cơ c u chi phí, doanh thu s nh hư ng như th nào n l i nhu n c a doanh nghi p. òn b y ho t ng là công c giúp nhà qu n tr bi t ư c i u này. òn b y ho t ng cho bi t khi doanh thu tăng ho c gi m x% thì EBIT có chi u hư ng tăng ho c gi m x% ൈ DOL. N u doanh nghi p có b y ho t ng cao, ch có bi n ng nh trên doanh thu cũng có th gây nh hư ng l n n l i nhu n. Vì v y, các doanh nghi p a ph n u không thích b y ho t ng quá cao vì ch c n m t bi n ng x u nh v doanh thu cũng có th gây ra s t gi m l i nhu n áng k . Tuy nhiên, n u doanh nghi p d oán n n kinh t s phát tri n t t, th ph n và doanh s ngày càng kh quan hơn, thì h s trang b thêm cơ s v t ch t và máy móc hi n i, làm cho b y ho t ng cao s y m nh và khu ch i m c gia tăng l i nhu n. Nhưng s khu ch i này không ph i tuy n tính mà nó l i tuân theo quy lu t gi m d n. òn b y ho t ng c a m t doanh nghi p có th nói cho các nhà u tư bi t nhi u i u v doanh nghi p cũng như h sơ r i ro c a nó. Các doanh nghi p có s d ng òn b y ho t ng cao ư c xem là có kh năng bi n ng l n khi n n kinh t có bi n ng và ch u nh hư ng m nh theo chu kỳ kinh doanh. òn b y ho t ng cao cũng có th giúp doanh nghi p em l i nhi u l i nhu n. Nhưng các doanh nghi p có chi phí c nh l n s không d dàng c t gi m chi phí khi mu n i u hành s n lư ng. Vì v y, n u n n kinh t có s s t gi m m nh thì l i nhu n cũng s t t d c m t cách th m h i. Như v y òn b y ho t ng c a doanh nghi p bi n ng có th cho th y v tri n v ng c a doanh nghi p ó trong tương lai. 1.3. òn b y tài chính 1.3.1. Khái ni m v òn b y tài chính òn b y tài chính là ch s ph n ánh m i tương quan gi a t ng s n và t ng s VCSH trong cơ c u ngu n v n c a doanh nghi p – nó chính là k t qu t vi c s d ng nh phí tài chính trong doanh nghi p, nh m khu ch i s thay i c a l i nhu n trư c thu và lãi vay lên thu nh p c a m i c phi u thư ng (EPS). Hay nói cách khác thì nó là m c theo ó các ch ng khoán có thu nh p c nh (n vay và c phi u ưu ãi) ư c s d ng trong cơ c u ngu n v n c a doanh nghi p. S khác bi t gi a òn b y ho t ng và òn b y tài chính là doanh nghi p có th l a ch n òn b y tài chính trong khi không th l a ch n òn b y ho t ng. òn b y ho t ng do c i m ho t ng c a doanh nghi p quy t nh ph n l n, còn òn b y tài chính thì khác. Không có doanh nghi p nào b ép ph i s d ng n và c phi u ưu ãi tài tr cho ho t ng c a mình mà thay vào ó có th s d ng ngu n v n t vi c phát hành c phi u thư ng. Th nhưng trên th c t , ít khi có doanh nghi p nào không
  • 26. 16 s d ng òn b y tài chính. B i các doanh nghi p s d ng òn b y tài chính hy v ng s gia tăng ư c l i nhu n cho c ông thư ng. N u s d ng phù h p, công ty có th dùng các ngu n v n có chi phí c nh t o ra l i nhu n l n hơn chi phí tr cho vi c huy ng v n có chi phí c nh. Ph n l i nhu n còn l i s thu c v c ông thư ng. - Các ch tiêu ánh giá m c s d ng òn b y tài chính: H s n = T ng s n ph i tr T ng tài s n H s n nói lên trong t ng tài s n hi n có c a doanh nghi p, có bao nhiêu ph n do vay n mà có. H s n càng cao, gánh n ng ph i tr lãi vay càng l n thì r i ro càng cao, kh năng huy ng thêm n c a doanh nghi p càng khó khăn và ngư c l i. T s n trên v n ch s h u = T ng s n ph i tr V n ch s h u T s này cho bi t t ng s n g p m y l n VCSH, hay là trung bình m t ng VCSH thì doanh nghi p i vay m y ng. T s này ánh giá m c m b o n vay b ng ngu n VCSH. - Các y u t nh hư ng n m c s d ng òn b y tài chính: + Tâm lý c a nhà qu n tr tài chính: ây là nhân t thu c v s “b o th ” hay “phóng khoáng” c a nhà qu n lý tài chính. N u v i nhà qu n tr tài chính có tâm lý “phóng khoáng” thích m o hi m thì s s d ng nhi u n khi ó òn b y tài chính s cao và ngư c l i, các nhà qu n tr có tâm lý “b o th ” không thích m o hi m s s d ng ít n , òn b y tài chính s th p. + Trình ngư i lãnh o: V n trình c a ngư i lãnh o r t quan tr ng vì khi trình không cao h s không hi u th u áo các v n v òn b y tài chính d n n vi c s d ng òn b y tài chính là khó khăn. Ví d như khi h không bi t gì v vi c s d ng òn b y tài chính thì có khi òn b y tài chính phát huy tác d ng mà h không h hay bi t có th nh vào nó tăng EPS lên m c l n nh t. Ho c có khi òn b y tài chính ang th hi n m t trái c a nó thì l i dùng nó m t cách vô th c d n n h u qu không t t cho doanh nghi p (trong khi t su t sinh l i c a VCSH th p hơn nhi u chi phí lãi vay thì vi c càng s d ng lãi vay càng làm cho t su t sinh l i trên VCSH th p xu ng). + Chi n lư c phát tri n c a doanh nghi p: N u doanh nghi p ang có chi n lư c m r ng quy mô, lĩnh v c ho t ng thì s c n v n nên vi c vay n ho c s d ng v n CP ưu ãi s tăng lên, làm òn b y tài chính cũng tăng. Và ngư c l i n u doanh nghi p chuy n sang m t lĩnh v c nhi u r i Thang Long University Library
  • 27. 17 ro hơn thì vi c s d ng n s ít i và vì v y òn b y tài chính s gi m b y c a nó vào doanh nghi p. + Vi c s d ng òn b y ho t ng: òn b y ho t ng tác ng n l i nhu n trư c thu và lãi vay, h s n không nh hư ng n l n c a òn b y ho t ng. Còn nh hư ng c a òn b y tài chính ch ph thu c vào h s n và c t c ưu ãi mà không ph thu c vào k t c u chi phí c a doanh nghi p nên không tác ng n EBIT. Tuy nhiên, s thay i c a EBIT l i là l c tác ng t o nên l c b y cho òn b y tài chính. Vì v y, khi nh hư ng c a òn b y hoat ng ch m d t thì nh hư ng c a òn b y tài chính s ti p t c khu ch i doanh l i VCSH khi doanh thu thay i. i u này th hi n s nh hư ng l n và tr c ti p c a òn b y ho t ng t i hi u qu c a òn b y tài chính. N u s d ng òn b y ho t ng t t thì s thay i c a EBIT là l n t ó òn b y tài chính cũng phát huy t t hơn s c m nh c a mình gia tăng EPS. + Uy tín c a doanh nghi p: M t doanh nghi p có uy tín t t, kh năng t ch tài chính t t, thì vi c vay n là không quá khó. Nhưng v i các doanh nghi p có uy tín th p, vay n nhi u làm gi m tính tích c c c a m t vài ch tiêu trong báo cáo tài chính thì vi c huy ng thêm n và v n CP ưu ãi là khó khăn và chi phí vay n s l n hơn. i u này tác ng n l n cũng như m c s d ng òn b y tài chính. Bên c nh nh ng y u t mang tính ch quan bên trong doanh nghi p thì òn b y tài chính cũng ch u tác ng c a m t s y u t khách quan như: th trư ng tài chính phát tri n s thu n l i hơn trong vi c huy ng v n; chi phí lãi vay nh hư ng tr c ti p n òn b y tài chính, n u chi phí vay n th p thì s dùng nhi u n hơn tài tr cho các ho t ng, khi ó òn b y tài chính s cao hơn và ngư c l i; chính sách lu t pháp Nhà nư c, ví d như thu TNDN mà cao thì càng khuy n khích doanh nghi p s d ng nhi u n hơn vì chi phí lãi vay là lá ch n thu cho doanh nghi p, ho c là nh ng quy nh v s v n i u l ph i có thành l p doanh nghi p cũng s nh hư ng n cơ c u v n c a doanh nghi p và òn b y tài chính; lĩnh v c ho t ng c a doanh nghi p, các lĩnh v c khác nhau s có r i ro khác nhau, t o nên m c s d ng b y tài chính khác nhau; tình hình tiêu th s n ph m và k t qu kinh doanh; th c tr ng n n kinh t ;… 1.3.2. Phân tích i m bàng quan (phân tích m i quan h gi a EBIT-EPS) 1.3.2.1 Khái ni m i m bàng quan Phân tích m i quan h gi a EBIT – EPS là phân tích s nh hư ng c a nh ng phương án tài tr khác nhau i v i l i nhu n trên v n CP. T ó, có th xác nh ư c i m bàng quan t c EBIT mà t i ó các phương án tài tr u mang l i EPS như nhau.
  • 28. 18 Ta có công th c xác nh thu nh p trên m t c phi u thư ng là: ࡱࡼࡿ ൌ ሾሺࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵሻሺ૚ െ ࢚ሻ െ ࡼࡰሿ ࡺࡿ (Công th c 1.9) V i: I là ti n lãi vay ph i tr hàng năm; PD là c t c c phi u ưu ãi; t là thu su t thu TNDN; NS là t ng s lư ng c phi u thư ng lưu hành. 1.3.2.2 Các phương pháp xác nh i m bàng quan - Phương pháp i s : xác nh i m bàng quan b ng cách áp d ng công th c tính EPS theo EBIT cho m i phương án, sau ó thi t l p phương trình cân b ng: ሺࡱ࡮ࡵࢀ∗ െ ࡵ૚ሻሺ૚ െ ࢚ሻ െ ࡼࡰ૚ ࡺࡿ૚ ൌ ሺࡱ࡮ࡵࢀ∗ െ ࡵ૛ሻሺ૚ െ ࢚ሻ െ ࡼࡰ૛ ࡺࡿ૛ V i: EBIT* là EBIT bàng quan c a 2 phương án; I1, I2 là ti n tr lãi hàng năm c a phương án 1, 2; PD1, PD2 là c t c ưu ãi hàng năm c a phương án 1, 2; NS1, NS2 là s c phi u thư ng c a phương án 1, 2. - Phương pháp hình h c: i m bàng quan là i m giao nhau gi a các phương án tài tr mà ó EBIT theo b t kỳ phương án nào cũng mang l i EPS như nhau. Bư c 1: D a vào công th c xác nh EPS, thi t l p các phương trình th hi n m i quan h gi a EPS và EBIT c a t ng phương án tài tr khác nhau. Bư c 2: Xác nh t a các i m hình thành các ư ng ph n ánh EPS theo t ng phương án tài tr khác nhau. Bư c 3: V các ư ng EPS lên th , xác nh i m bàng quan là giao i m c a các ư ng EPS theo các phương án tài tr khác nhau. Thang Long University Library
  • 29. 19 Bi u 1.9 i m bàng quan T th ta có th th y, A và B là hai i m giao nhau gi a ư ng ph n ánh EPS theo phương án tài tr b ng c phi u thư ng v i ư ng ph n ánh EPS theo phương án tài tr b ng n vay và c phi u ưu ãi. ó là hai i m bàng quan vì i m ó các phương án tài tr em l i cùng EPS. N u EBIT < i m bàng quan A thì phương án tài tr b ng c phi u thư ng t o ra ư c EPS cao hơn phương án tài tr b ng n . Nhưng n u EBIT vư t qua i m bàng quan A thì phương án tài tr b ng n l i mang l i EPS cao hơn phương án tài tr b ng v n c phi u thư ng. Tương t v i i m bàng quan B, n u EBIT < i m bàng quan B thì phương án tài tr b ng c phi u thư ng t o ra ư c EPS cao hơn phương án tài tr b ng c phi u ưu ãi, n u EBIT vư t qua i m bàng quan B thì phương án tài tr b ng c phi u ưu ãi l i mang l i EPS cao hơn phương án tài tr b ng v n c phi u thư ng. 1.3.2.3 Ý nghĩa c a i m bàng quan Phân tích i m bàng quan là k thu t phân tích xác nh các tình hu ng mà doanh nghi p có nên s d ng òn b y tài chính hay không, liên quan n vi c tính toán thu nh p trên m i c ph n t i các m c EBIT khác nhau cho các phương án có tài tr dùng òn b y tài chính và phương án tài tr hoàn toàn b ng v n CP thư ng. Thông tin này có th dùng th hóa thu nh p m i c ph n so v i i m bàng quan EBIT xác nh m c EBIT mà òn b y tài chính s có l i cho doanh nghi p. m c EBIT cao hơn EBIT bàng quan, c u trúc s d ng òn b y tài chính cao hơn s sinh ra m c thu nh p m i c ph n l n hơn và ngư c l i. i m bàng quan gi a các phương án tài tr là căn c t i m bàng quan EBIT* nhà qu n tr tài chính so sánh v i EBIT d ki n c a d án u tư, có quy t A B N C phi u ưu ãi C phi u thư ng EPS ($) EBIT ($)
  • 30. 20 nh l a ch n phương án tài tr hi u qu . Vi c s d ng n trong c u trúc v n c a doanh nghi p có th làm l i nhu n tăng nhanh ng th i cũng làm gia tăng thêm r i ro cho doanh nghi p. Vì v y vi c phân tích i m bàng quan EBIT c a doanh nghi p là t i c n thi t cho quy t l a ch n c u trúc ngu n v n t i ưu cho doanh nghi p. 1.3.3. b y tài chính (DFL) b y tài chính là m t ch s nh lư ng dùng o lư ng m c bi n ng c a EPS khi EBIT thay i, nó th hi n s c m nh c a òn b y tài chính. b y tài chính m t m c nào ó ư c xác nh như là ph n trăm thay i c a EPS khi EBIT thay i 1%. b y tài chính m c EBIT = Ph n trăm thay i EPS Ph n trăm thay i EBIT ࡰࡲࡸࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ∆ࡱࡼࡿ ࡱࡼࡿ⁄ ∆ࡱ࡮ࡵࢀ ࡱ࡮ࡵࢀ⁄ Thay công th c xác nh EPS ph n 1.3.2.1 vào và khai tri n, ta ư c công th c: ࡰࡲࡸࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡱ࡮ࡵࢀ ቀࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵ െ ࡼࡰ ૚ െ ࢚ ቁ (Công th c 1.10) Trong trư ng h p c bi t, ch xét b y tài chính khi s d ng phương án tài tr b ng n , trong c u trúc v n c a doanh nghi p không có c phi u ưu ãi (PD = 0) thì DFL s b ng: ࡰࡲࡸࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡱ࡮ࡵࢀ ࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵ (Công th c 1.11) Ta có ࡱ࡮ࡵࢀ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ nên nh ng doanh nghi p s n xu t m t lo i s n ph m thì công th c tính DFL t i m c s n lư ng Q có th ư c xác nh như sau: ࡰࡲࡸࡽ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ െ ࡵ െ ࡼࡰ ૚ െ ࢚ (Công th c 1.12) N u c u trúc v n không có c phi u ưu ãi thì: ࡰࡲࡸࡽ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ െ ࡵ (Công th c 1.13) Nhìn vào các công th c trên ta có th th y r ng: Khi ngu n v n ư c tài tr 100% b ng v n CP thư ng thì DFL luôn b ng 1. b y tài chính c a phương án tài tr nào cao hơn thì m c bi n ng EPS c a phương án tài tr y cao hơn (nh y c m hơn) so v i m c bi n ng EPS c a phương án còn l i trong m i bi n ng c a EBIT. Tùy thu c vào v n ti t ki m thu do s d ng n so v i chi phí tr c t c mà ta có th bi t ư c DFL c a phương án tài tr b ng c phi u ưu ãi l n hơn ho c nh hơn Thang Long University Library
  • 31. 21 phương án tài tr b ng n vay. N u chi phí tr c t c (PD) l n hơn ph n chênh l ch chi phí s d ng n sau thu I(1-t), ta có: DFL(n ) < DFL(CP ưu ãi). N u chi phí tr c t c (PD) nh hơn ph n chênh l ch chi phí s d ng n sau thu I(1-t), ta có: DFL(n ) > DFL(CP ưu ãi). Doanh nghi p có th i u ch nh l n c a DFL b ng cách tăng gi m các chi phí tài chính c nh. S lư ng chi phí tài chính c nh do doanh nghi p gánh ch u ph thu c vào c u trúc ngu n v n c a mình, doanh nghi p có t l n và c phi u ưu ãi tương i l n trong c u trúc v n thì s có các chi phí tài chính c nh l n và DFL s cao. 1.3.4. Quan h gi a b y tài chính và r i ro tài chính R i ro tài chính là r i ro bi n ng l i nhu n trên c ph n k t h p v i r i ro m t kh năng chi tr phát sinh do công ty s d ng òn b y tài chính. Khi công ty gia tăng t tr ng ngu n tài tr có chi phí c nh trong cơ c u ngu n v n thì b y tài chính càng cao, dòng ti n c nh chi ra tr lãi ho c c t c cũng gia tăng, d n n xác su t m t kh năng chi tr tăng theo. R i ro tài chính thư ng có tác ng dây chuy n và c ng hư ng, do ó doanh nghi p ph i ch ng xây d ng quy trình ánh giá và qu n tr r i ro, s d ng òn b y m t cách h p lý ngăn ng a r i ro. 1.3.5. Vai trò c a òn b y tài chính òn b y tài chính giúp doanh nghi p tăng quy mô v n, là công c giúp doanh nghi p có th bi t ư c m c r i ro, i u ch nh cơ c u ngu n v n m t cách linh ho t h p lý, ưa ra cái nhìn t ng th v hi u qu s d ng các ngu n tài tr có chi phí c nh. òn b y tài chính giúp cho các nhà qu n tr tài chính th y ư c tác ng c a vi c s d ng n vay lên thu nh p trên m t c ph n c a c ông thư ng. N u s d ng nh phí tài chính trong doanh nghi p thì EBIT thay i x% s khu ch i s bi n ng c a EPS lên DFLൈ x%. S d ng v n vay giúp doanh nghi p tăng cư ng hi u qu ho t ng c a mình. Lãi vay là m t kho n chi phí h p lý và ư c tr vào ph n thu nh p ch u thu c a doanh nghi p. Kho n ti t ki m thu giúp cho chi phí s d ng v n vay th p hơn so v i các ngu n tài tr khác. N u s d ng òn b y m t cách h p lý có th làm cho chi phí s d ng v n bình quân gi m, tăng kh năng sinh l i. Bên c nh ó vi c s d ng òn b y tài chính khi n doanh nghi p ph i cân nh c, tính toán và xem xét k lư ng các kho n u tư c a mình m t cách c n th n hơn m b o s ti n mang l i l n trang tr i chi phí huy ng và em l i l i nhu n cho doanh nghi p. Vi c nâng cao hi u qu s d ng òn b y tài chính chính là m t trong nh ng nhân t làm cho vi c s d ng các ngu n l c v n có c a doanh nghi p ư c nâng cao. N u các doanh nghi p không bi t t n d ng òn b y tài chính thì s làm cho hi u qu s d ng v n CP thư ng chưa th c s hi u qu .
  • 32. 22 1.4. òn b y t ng h p 1.4.1. Khái ni m òn b y t ng h p Trong th c t , các doanh nghi p không ch s d ng ơn thu n m t òn b y ho t ng ho c òn b y tài chính, mà thư ng s d ng k t h p c 2 òn b y trong n l c gia tăng t su t l i nhu n VCSH hay thu nh p cho c ông. Khi òn b y tài chính ư c s d ng k t h p v i òn b y ho t ng s t o ra òn b y t ng h p. Như v y, khi s d ng òn b y t ng h p ng nghĩa v i vi c công ty s d ng k t h p c chi phí ho t ng và chi phí tài tr v n c nh. Khi s d ng k t h p, òn cân nh phí và òn cân n tác ng n EPS khi s n lư ng thay i thông qua 2 bư c: Bư c 1: S n lư ng tiêu th thay i làm thay i EBIT (tác ng c a òn b y ho t ng). Bư c 2: EBIT thay i làm thay i EPS (tác ng c a òn b y tài chính). 1.4.2. b y t ng h p (DTL) o lư ng m c bi n ng c a EPS khi s n lư ng tiêu th thay i, ta dùng ch tiêu b y t ng h p. b y t ng h p là m t ch s nh lư ng dùng o lư ng m c bi n ng c a EPS khi s n lư ng ho c doanh thu thay i. b y t ng h p c a doanh nghi p m c s n lư ng (ho c doanh thu) nào ó ư c xác nh là ph n trăm thay i c a EPS tương ng v i 1% thay i c a s n lư ng (ho c doanh thu). b y t ng h p m c s n lư ng Q = Ph n trăm thay i EPS Ph n trăm thay i s n lư ng (ho c doanh thu) V m t tính toán thì b y t ng h p chính là tích s c a b y ho t ng v i b y tài chính. ࡰࢀࡸ ൌ ࡰࡻࡸ ൈ ࡰࡲࡸ (Công th c 1.14) Thay l n lư t các công th c xác nh b y ho t ng theo s n lư ng và b y tài chính, ta có công th c b y t ng h p theo s n lư ng là: ࡰࢀࡸࡽ ൌ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ ࡽሺࡼ െ ࢜ሻ െ ࡲ࡯ െ ࡵ െ ࡼࡰ ሺ૚ െ ࢚ሻ (Công th c 1.15) Thay công th c xác nh b y ho t ng theo doanh thu và b y tài chính, ta có công th c b y t ng h p theo doanh thu là: ࡰࢀࡸ࢙ ൌ ࡱ࡮ࡵࢀ ൅ ࡲ࡯ ࡱ࡮ࡵࢀ െ ࡵ െ ࡼࡰ ሺ૚ െ ࢚ሻ (Công th c 1.16) Thang Long University Library
  • 33. 23 m i m c s n lư ng tiêu th ho c doanh thu khác nhau thì m c tác ng c a òn b y t ng h p cũng khác nhau. M c tác ng c a òn b y t ng h p cũng là m t thư c o cho phép ánh giá m c r i ro t ng th c a doanh nghi p bao g m c r i ro ho t ng và r i ro tài chính. 1.4.3. Quan h gi a òn b y t ng h p và r i ro c a doanh nghi p òn b y ho t ng và òn b y tài chính có th k t h p theo nhi u cách khác nhau có ư c m c òn b y t ng h p và r i ro h p lý. R i ro ho t ng cao có th ư c bù tr v i r i ro tài chính th p và ngư c l i. N u s d ng không hi u qu c hai lo i òn b y cùng m t lúc có th em l i r i ro r t l n cho doanh nghi p. V n quan tr ng khi xem xét òn b y t ng h p i v i nhà qu n tr tài chính doanh nghi p là c n ph i s d ng ph i h p hai lo i òn b y ho t ng và òn b y tài chính sao cho gia tăng ư c EPS ng th i m b o s an toàn cho doanh nghi p. K t lu n: òn b y xu t hi n khi doanh nghi p s d ng tài s n hay v n có chi phí ho t ng hay chi phí tài chính c nh nh m t i a hóa t su t sinh l i cho doanh nghi p. Tuy nhiên, vi c s d ng òn b y là con dao hai lư i i v i m i doanh nghi p b i khi vi c s d ng òn b y tăng lên thì r i ro c a doanh nghi p cũng s tăng. N u doanh nghi p s d ng òn b y quá m c s làm tăng chi phí ho t ng và tài chính c nh, i u này làm gi m l i nhu n t ư c t vi c s d ng òn b y. Vi c l m d ng òn b y còn có th làm s t gi m giá c phi u trên th trư ng, không nh ng không gia tăng ư c kh năng sinh l i mà còn làm doanh nghi p ng trư c tình th khó khăn. Các nhà qu n tr c n cân nh c và ưa ra quy t nh phù h p nh t cho doanh nghi p, cân b ng gi a m c r i ro và kh năng sinh l i c a doanh nghi p. Trên ây là toàn b nh ng lý thuy t cơ b n v òn b y ho t ng, òn b y tài chính và òn b y t ng h p c a doanh nghi p. Nó s là ti n v n d ng phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK chương 2.
  • 34. 24 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VI C S D NG ÒN B Y T I CÔNG TY C PH N CHI U SÁNG VÀ THI T B TOÀN B KK 2.1. Gi i thi u chung v công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK 2.1.1.1 M t vài nét v công ty - Tên công ty: Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK. - Tên giao d ch qu c t : KK Entire Equipment and lighting Joint Stock Company. - Tên vi t t t: KK lighting.JSC - Tr s chính: 551 - Nguy n Văn C - Qu n Long Biên - Hà N i. - Văn phòng i di n: 88 Ngô Thì Nh m - Qu n Hai Bà Trưng - Hà N i. - Lo i hình doanh nghi p: Công ty CP n i b . - Gi y phép thành l p: Gi y phép s 0102353029 do phòng ăng ký kinh doanh s k ho ch và u tư thành ph Hà N i c p. - i n tho i: (04) 3994 9889. - Fax: (04) 6261 3311. - Email: info@kklighting.vn - Wedsite: www.kklighting.vn - V n i u l c a công ty: Tính n u năm 2011, s v n i u l c a công ty là: 9.868.000.000VN , v i t ng s CP là 986.800. - Giám c công ty: Ông Nguy n c Phúc. - K toán trư ng: Bà Tr nh Thu Hà. - Tài kho n ngân hàng : Ngân hàng Sacombank chi nhánh Long Biên: 0200039 56556. Ngân hàng Quân i chi nhánh Long Biên: 0660101 343006. 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK ư c thành l p t năm 2006 v i ban u ch là m t công ty CP nh , s n xu t v t tư, thi t b chi u sáng công c ng - công nghi p - dân d ng. Xu t phát i m v i s v n ban u không l n, ch g m t ng c ng 10 thành viên, công ty ã g p nhi u khó khăn trong vi c c nh tranh và xâm nh p th trư ng, tuy nhiên v i các n l c và c g ng không ng ng c a ban lãnh o, công ty ã d n d n v ng m nh, t ư c t nh ng thành công nh n nh ng thành công l n hơn trong quá trình phát tri n c a mình. Tính n u năm 2013, công ty ã m r ng ư c quy mô s n xu t kinh doanh v i t ng s nhân viên lên n 36 ngư i, s n xu t và ch t o ư c r t nhi u s n ph m a d ng, áp ng nhi u nhu c u c a khách hàng. Bên Thang Long University Library
  • 35. 25 c nh ó, t u năm 2010, công ty hai l n liên ti p m r ng quy mô v n CP, v i t ng s v n tăng d n t năm 2009 là 3.999.000.000 VN lên n 5.199.000.000 VN vào u năm 2010 và n u năm 2011 là 9.868.000.000 VN . Trong nh ng năm v a qua, công ty ã t ư c nh ng thành công nh t nh v i m t s công trình tiêu bi u như cung c p toàn b h th ng chi u sáng ư ng n i b , nhà xư ng c a công ty CP May Hà N i – HANOSIMEX v i ch u tư là T ng công ty d t may Hà N i - HANOSIMEX; h th ng chi u sáng cho khu công nghi p Ninh Hi p - Hà N i, ch u tư là công ty u Tư H T ng Khu Công Nghi p và ô Th s 18; h th ng chi u sáng, thoát nư c Khu ô Th Thăng Long II - Hưng Yên, ch u tư là công ty CP u tư B t ng S n Thăng Long; h th ng chi u sáng Nhà Máy óng T u Phà R ng - Th y Nguyên - H i Phòng, ch u tư là công ty óng Tàu Phà R ng - T p oàn Vinashin,… nh hư ng phát tri n c a công ty trong tương lai ó là không ch khai thác và phát tri n th trư ng trong nư c mà còn mong mu n m r ng ra th trư ng nư c ngoài, phát tri n sang các nư c lân c n. 2.1.2. c i m ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK Theo gi y phép kinh doanh c p l n 4 vào ngày 09/05/2012 do phòng ăng ký kinh doanh s k ho ch và u tư thành ph Hà N i c p, công ty ư c phép kinh doanh các ngành ngh sau: - D ch v s a ch a, cho thuê thi t b , máy móc ph c v các công trình xây d ng. - S n xu t và mua bán thi t b tin h c, s n ph m cơ khí, thi t b b o v , thi t b ch ng sét, hàng gia d ng (không bao g m d ch v thi t k công trình). - Xây l p h th ng chi u sáng ô th , chi u sáng ư ng giao thông, h th ng i u khi n tín hi u giao thông, ư ng dây và tr m i n dư i 35KV. - S n xu t, ch t o các lo i c t thép chi u sáng, c t truy n t i ơn thân, c t viba vi n thông và các k t c u bê tông khác, các lo i xe chuyên d ng. - S n xu t các lo i thi t b chi u sáng n i th t và ngo i th t ph c v chi u sáng ư ng ph , sân vư n, khu ô th m i, khu công nghi p, công trình ki n trúc, sân th thao, h th ng i u khi n tín hi u giao thông. Tuy nhiên th m nh c a công ty là chuyên s n xu t, ch t o các lo i c t thép, các lo i thi t b chi u sáng n i th t và ngo i th t ph c v chi u sáng ư ng ph , sân vư n, khu ô th m i, khu công nghi p, công trình ki n trúc, sân th thao, h th ng i u khi n tín hi u giao thông.
  • 36. 26 XƯ NG S N XU T (Ngu n: Phòng tài chính k toán) PHÒNG K THU T PHÒNG TÀI CHÍNH K TOÁN PHÒNG KINH DOANH GIÁM C PHÓ GIÁM C H I NG QU N TR I H I NG C ÔNG BAN KI M SOÁT Sơ 2.1 Cơ c u t ch c c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK 2.1.3. Cơ c u t ch c và b máy qu n lý c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK 2.1.3.1 Cơ c u t ch c c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK 2.1.3.2 Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n trong b máy qu n lý - i h i ng c ông g m t t c c ông có quy n bi u quy t, là cơ quan quy t nh cao nh t c a công ty CP. i h i ng c ông quy t nh nh ng v n quan tr ng nh t liên quan n s t n t i và ho t ng c a công ty như là thông qua nh hư ng phát tri n c a công ty, s a i b sung i u l công ty, xem xét và x lý các vi ph m, b u mi n nhi m, bãi nhi m các thành viên h i ng qu n tr , thành viên ban ki m soát,... i h i ng c ông th c hi n ch c năng nhi m v c a mình ch y u thông qua kỳ h p c a i h i ng c ông. - H i ng qu n tr là cơ quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh công ty quy t nh, th c hi n các quy n và nghĩa v c a công ty không thu c th m quy n c a i h i ng c ông. - Ban ki m soát do các c ông b u ra, có nhi m v thay m t i h i ng C ông giám sát, ánh giá công tác i u hành, qu n lí c a H i ng qu n tr và Ban Thang Long University Library
  • 37. 27 Giám c theo úng các qui nh trong i u l công ty, các Ngh quy t, Quy t nh c a i h i ng C ông; có quy n yêu c u H i ng qu n tr , Ban Giám c cung c p m i h sơ và thông tin c n thi t liên quan n công tác i u hành qu n lí công ty. - Giám c là ngư i lãnh o cao nh t c a công ty, ch u trách nhi m toàn di n và i u hành toàn b ho t ng c a công ty, là ngư i i di n cho quy n l i và nghĩa v c a công ty trư c nhà nư c và pháp lu t. Giám c có nhi m v quy t nh các v n liên quan n ho t ng kinh doanh c a công ty, t ch c th c hi n k ho ch kinh doanh và phương án u tư c a công ty, quan h i ngo i. - Phó giám c là ngư i giúp vi c giám c, i u hành qu n lý m t s lĩnh v c ho t ng c a công ty theo s phân công y quy n c a giám c. Ch u trách nhi m trư c pháp lu t và giám c v nhi m v ư c giao. - Phòng kinh doanh: Tham mưu giúp vi c giám c công ty trong công vi c qu n lý, i u hành và th c hi n công tác kinh doanh h p tác u tư, liên doanh liên k t, khai thác th trư ng trong và ngoài nư c, làm vi c v i khách hàng, nhà cung c p v k ho ch s n xu t, k ho ch giao hàng và hi p thương v i khách hàng khi có s c x y ra liên quan n ti n giao hàng. - Phòng tài chính - k toán: Tham mưu, giúp vi c giám c công ty trong công tác tài chính, k toán, th ng kê. Th c hi n vai trò ki m soát viên kinh t tài chính c a Nhà nư c t i công ty. - Phòng k thu t: Tham mưu giúp vi c giám c công ty trong công tác k thu t s n xu t. Xây d ng k ho ch và t ng h p k t qu th c hi n theo nh kỳ c a công ty báo cáo cơ quan c p trên khi có yêu c u. - Xư ng s n xu t: Th c hi n các công tác s n xu t các m t hàng công ty s n xu t và kinh doanh: các lo i c t thép, các lo i èn cao áp,… Ph i h p v i các b ph n ch c năng trong công ty s a ch a, b o dư ng, m b o v n hành an toàn liên t c. 2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 2.2.1. Tình hình k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012
  • 38. 28 ơn v tính: VN (Ngu n: Phòng tài chính k toán) B ng 2.1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh trong giai o n năm 2010 - 2012 Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chêch l ch gi a năm 2010 và 2011 Chêch l ch gi a năm 2011 và 2012 Tuy t i Tương i (%) Tuy t i Tương i (%) Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 11.693.060.639 11.586.955.742 12.074.474.768 (106.104.897) (0,91) 487.519.026 4,21 Các kho n gi m tr 5.405.640 23.780.500 18.374.860 339,92 (23.780.500) (100) Doanh thu thu n 11.687.654.999 11.563.175.242 12.074.474.768 (124.497.757) (1,07) 511.299.526 4,42 Giá v n hàng bán 10.216.887.301 9.872.667.120 10.512.909.055 (344.330.181) (3,37) 640.241.935 6,48 Doanh thu ho t ng tài chính 1.997.362 2.469.608 2.219.273 472.246 23,64 (250.335) (10,14) Chi phí ho t ng tài chính 80.065.023 154.137.257 54.376.224 74.072.234 92,52 (99.761.033) (64,72) - Trong ó lãi vay 34.242.829 30.148.091 34.242.829 (4.094.738) (11,96) Chi phí qu n lý kinh doanh 1.397.627.476 1.571.410.933 1.196.513.903 173.783.457 12,43 (374.897.030) (23,86) L i nhu n thu n (4.927.439) (32.570.460) 312.894.859 (27.643.021) 561,00 345.465.319 (1060,67) Thu nh p khác 20.832.789 12.813.258 136.363.636 (8.019.531) (38,49) 123.550.378 964,24 Chi phí khác 866.281 6.617.496 235.256.504 5.751.215 663,90 228.639.008 3455,07 L i nhu n khác 19.966.508 6.195.762 (98.892.868) (13.770.746) (68,97) (105.088.630) (1696,14) L i nhu n sau thu TNDN 15.039.069 (40.050.637) 176.551.642 (55.089.706) (366,31) 216.602.279 (540,82) Thang Long University Library
  • 39. 29 B ng báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh ph n ánh doanh thu, chi phí và l i nhu n c a công ty trong t ng kỳ. C th như sau: V doanh thu: T ng doanh thu c a công ty năm 2011 là 11.586.955.742 VN gi m 106.104.897 VN tương ng v i 0,91% so v i năm 2010. Nguyên nhân là do nh hư ng m t ph n c a cu c kh ng ho ng kinh t , kinh t tr nên khó khăn, các công trình xây d ng cũng không phát tri n r m r làm cho nhu c u v các thi t b chi u sáng cũng gi m, nhưng ây ch là m c gi m nh . Sang n năm 2012, cùng v i s n l c c g ng thay i và phát tri n thêm nhi u phương th c kinh doanh, t ng doanh thu ã tăng lên 12.074.474.768 VN , tăng so v i năm 2011 là 487.519.026 VN , tương ng v i 4,21%. Trong năm 2012, công ty ã ký ư c m t h p ng l n và m t vài h p ng nh v cung c p thi t b chi u sáng và h th ng thoát nư c. Nhìn chung thì t ng doanh thu c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 tương i n nh, có s tăng gi m tuy nhiên không ph i là bi n ng l n. Doanh thu t ho t ng tài chính c a công ty không l n, năm 2011 là 2.469.608 VN tăng 472.246 VN , tương ng v i 23,64% so v i năm 2010 và năm 2012 là 2.219.273 VN gi m 250.335 VN , tương ng 10,14% so v i năm 2011. Kho n doanh thu này tăng gi m qua các năm ch y u do s bi n ng t ti n chi t kh u thanh toán do thanh toán s m cho nhà cung c p nh n ư c, ho c là ti n lãi ư c hư ng t lư ng ti n g i trong ngân hàng. Các kho n thu nh p khác c a công ty bi n ng m nh vào năm 2012 do có ho t ng thanh lý bán TSC và thu ti n ph t vi ph m h p ng c a khách hàng, tăng 123.550.378 VN , g p hơn 9 l n so v i năm 2011. V chi phí và l i nhu n: Bi u 2.1 L i nhu n sau thu c a công ty trong giai o n 2010 - 2012 Nhìn vào th , ta th y l i nhu n c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 có nh ng bi n ng l n. Năm 2010, l i nhu n sau thu > 0 tuy nhiên không l n. Nguyên nhân là do t ng chi phí bao g m giá v n hàng bán, chi phí tài chính và chi phí qu n lý kinh doanh quá l n làm cho doanh thu không bù p chi phí, l i nhu n thu n 15.039.069 -40.050.637 176.551.642 -100000000 -50000000 0 50000000 100000000 150000000 200000000 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 L i nhu n sau thu (VN )
  • 40. 30 âm. Tuy nhiên, trong kỳ phát sinh ho t ng thanh lý TSC vì v y làm cho l i nhu n khác dương bù p ư c ph n l i nhu n thu n âm cho nên công ty v n có lãi. Sang năm 2011, l i nhu n t t d c xu ng còn m c âm, gi m g p 3,66 l n so v i năm 2010. Do năm 2011 v n ch u nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t , bên c nh vi c doanh thu gi m, t ng chi phí l i tăng cao làm cho l i nhu n gi m m nh. Giá v n hàng bán gi m so v i năm 2010, m c gi m này (3,77%) còn l n hơn m c gi m c a doanh thu (0,91%), tuy nhiên các chi phí còn l i c a công ty l i tăng quá nhi u. c bi t là chi phí ho t ng tài chính tăng 92,51% so v i năm 2010, nguyên nhân tăng ch y u là do cu i năm 2010 công ty quy t nh vay thêm v n ng n h n t ngân hàng nh m phát tri n s n xu t kinh doanh, làm phát sinh chi phí lãi vay lên n 34.242.829 VN . Bên c nh ó, nh m m c tiêu gi m b t các kho n ph i thu khách hàng và thu h i v n nhanh, công ty ã y m nh vi c chi t kh u thanh toán cho khách hàng, i u này cũng làm phát sinh m t kh i lư ng l n chi phí tài chính. Chi phí qu n lý kinh doanh cũng tăng làm cho l i nhu n thu n âm l n, l i nhu n khác c a doanh nghi p dương tuy nhiên không bù p ư c s âm c a l i nhu n thu n, vì v y công ty kinh doanh thua l . Bư c sang năm 2012, v i nh ng n l c không ng ng nh m c i thi n và c ng c tình hình s n xu t kinh doanh, công ty ã t ư c m c l i nhu n sau thu áng k là 176.551.642 VN , tăng g p 5,4 l n so v i năm 2011. B ng nh ng bi n pháp thúc y, phát tri n thêm nhi u phương th c kinh doanh, tìm ki m các khách hàng l n, s n xu t hàng hóa v i ch t lư ng m b o ã làm cho doanh thu tăng lên ng th i không làm phát sinh các kho n gi m tr doanh thu. Bên c nh ó thì công ty cũng ã có nh ng bi n pháp nh m qu n lý và th t ch t chi phí m t cách m nh m hơn, nh m m c ích h n ch chi phí m c t i a, c th như chi phí ho t ng tài chính năm 2012 gi m m nh 64,72% so v i năm 2011, xu ng còn 54.376.224 VN ; chi phí qu n lý kinh doanh cũng gi m 374.897.030 VN tương ng v i 23,86% so v i năm 2011. Tuy nhiên, trong kỳ có phát sinh thêm các kho n thanh lý bán TSC nhưng l i l d n n l i nhu n khác âm, nh hư ng m t ph n n l i nhu n sau thu c a công ty. Nh n xét: Giai o n 2010 – 2012 v n là giai o n ch u nh hư ng c a kh ng ho ng kinh t th gi i, vì v y mà l i nhu n c a công ty trong hai năm 2010 và 2011 th p và b thua l . Tuy nhiên, công ty cũng ang r t c g ng n l c kh c ph c khó khăn, thúc y công ty phát tri n tr l i, th hi n rõ r t năm 2012 ã ưa l i nhu n sau thu c a doanh nghi p lên g p 5,4 l n so v i năm 2011. ây v n chưa ph i là m t m c l i nhu n cao, tuy nhiên có th th y r ng công ty ang trên à phát tri n, c g ng và n l c nh m em l i m t m c l i nhu n cao hơn trong tương lai. 2.2.2. Tình hình tài s n – ngu n v n c a công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 Thang Long University Library
  • 41. 31 ơn v tính: VN (Ngu n: Phòng tài chính k toán) B ng 2.2 Tình hình tài s n – ngu n v n trong giai o n 2010 – 2012 Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chêch l ch gi a năm 2010 và 2011 Chêch l ch gi a năm 2011 và 2012 Tuy t i Tương i (%) Tuy t i Tương i (%) Tài s n A. Tài s n ng n h n 10.880.254.738 15.342.124.644 15.855.800.832 4.461.869.906 41,01 513.676.188 3,35 I. Ti n và các kho n tương ương ti n 71.518.877 2.824.823.206 3.148.547.936 2.753.304.329 3849,76 323.724.730 11,46 II. Các kho n ph i thu ng n h n 2.412.926.764 2.776.524.505 3.629.387.211 363.597.741 15,07 852.862.706 30,72 III. Hàng t n kho 7.828.981.713 9.318.817.944 8.900.011.533 1.489.836.231 19,03 (418.806.411) (4,49) IV. Tài s n ng n h n khác 566.827.384 421.958.989 177.854.152 (144.868.395) (25,56) (244.104.837) (57,85) B. Tài s n dài h n 781.329.861 572.621.793 1.119.295.945 (208.708.068) (26,71) 546.674.152 95,47 I. Tài s n c nh 708.373.798 528.944.146 1.074.551.932 (179.429.652) (25,33) 545.607.786 103,15 II. Tài s n dài h n khác 72.956.063 43.677.647 44.744.013 (29.278.416) (40,13) 1.066.366 2,44 T NG C NG TÀI S N 11.661.584.599 15.914.746.437 16.975.096.777 4.253.161.838 36,47 1.060.350.340 6,66 Ngu n v n A. N ph i tr 6.273.968.832 5.898.181.307 6.781.980.005 (375.787.525) (5,99) 883.798.698 14,98 I. N ng n h n 6.273.968.832 5.898.181.307 6.781.980.005 (375.787.525) (5,99) 883.798.698 14,98 B. Ngu n VCSH 5.387.615.767 10.016.565.130 10.193.116.772 4.628.949.363 85,92 176.551.642 1,76 I. V n ch s h u 5.387.615.767 10.016.565.130 10.193.116.772 4.628.949.363 85,92 176.551.642 1,76 T NG C NG NGU N V N 11.661.584.599 15.914.746.437 16.975.096.777 4.253.161.838 36,47 1.060.350.340 6,66
  • 42. 32 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 11.661.584.599 15.914.746.437 16.975.096.777 ơn v tính: VN 0% 20% 40% 60% 80% 100% Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 93,30% 96,40% 93,41% 6,70% 3,60% 6,59% Tài s n dài h n Tài s n ng n h n - Tình hình quy mô v n nói chung c a công ty: Bi u 2.2 Quy mô v n c a công ty trong giai o n 2010 – 2012 Nhìn vào th , ta có th th y quy mô v n c a công ty tăng d n qua các năm trong giai o n 2010 – 2012. Năm 2011, quy mô v n tăng 4.253.161.838 VN tương ng v i 36,47% so v i năm 2010. ây cũng là m t m c tăng tương i l n, nguyên nhân ch y u là do u năm 2011, công ty b sung thêm v n CP tăng t 5.199.000.000 VN lên 9.868.000.000 VN b sung lư ng ti n m t và hàng t n kho cho công ty. n năm 2012, quy v n cũng tăng tuy nhiên không nhi u, tăng 6,66% so v i năm 2011. Vi c tăng d n quy mô v n qua các năm cho th y công ty ang trên à phát tri n, m r ng quy mô s n xu t kinh doanh nh m m c tiêu phát tri n và v ng m nh trên th trư ng. - Tình hình tài s n c a công ty: Bi u 2.3 Cơ c u tài s n c a công ty trong gia o n 2010 – 2012 Nhìn vào th , ta th y trong giai o n 2010 – 2012, tài s n ng n h n chi m t tr ng l n hơn so v i tài s n dài h n. Năm 2010, trong t ng tài s n ng n h n, hàng t n kho chi m t tr ng l n nh t (71,96%), ti n và các kho n tương ương ti n chi m t tr ng ít nh t (0,66%). Năm 2011, t tr ng tài s n ng n h n tăng so v i năm 2010, c th là tài s n ng n h n tăng 4.461.869.906 VN , tương ng v i 41,01% so v i năm 2010. Nguyên nhân là do công ty b sung thêm ngu n v n CP làm cho ti n và các kho n tương ương ti n tăng thêm 2.753.304.329 VN , g p 38,49 l n so v i năm 2010 v i m c ích tăng kh năng Thang Long University Library
  • 43. 33 0% 20% 40% 60% 80% 100% Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 53,80% 37,06% 39,95% 46,20% 62,94% 60,05% V n ch s h u N ph i tr m b o thanh toán nhanh. Tài s n dài h n gi m 26,71% so v i năm 2010 do trong kỳ công ty có ho t ng thanh lý bán TSC và m t s tài s n dài h n khác. Năm 2012, t tr ng tài s n dài h n tăng lên 2,99% so v i năm 2010. T ng tài s n ng n h n tăng, tuy nhiên không nhi u, tăng 3,35% so v i năm 2010. T ng tài s n dài h n tăng m nh 95,47% so v i năm 2010. Do m c tăng lên c a tài s n dài h n l n hơn nhi u so v i m c tăng lên c a tài s n ng n h n vì v y mà t tr ng tài s n dài h n tăng lên, ng th i t tr ng tài s n ng n h n gi m xu ng, tuy nhiên s tăng gi m này ch m c nh . Nguyên nhân tài s n dài h n tăng lên là do trong kỳ phát sinh nghi p v mua thêm TSC ph c v cho ho t ng s n xu t kinh doanh. - Tình hình ngu n v n c a công ty: Bi u 2.4 Cơ c u ngu n v n c a công ty trong giai o n 2010 - 2012 Năm 2011, t tr ng n ph i tr gi m, c th là n ph i tr gi m 375.787.525 VN , tương ng v i 5,99% so v i năm 2010. Nguyên nhân gi m là do vay ng n h n gi m, ph i tr ngư i bán gi m do công ty thanh toán s m nh m hư ng chi t kh u thanh toán, thu và các kho n ph i n p cho Nhà nư c gi m. Bên c nh ó thì t tr ng VCSH tăng lên áng k (16,74%) là do công ty b sung thêm v n CP, làm t ng ngu n VCSH tăng 85,92% so v i năm 2010. Năm 2012, t tr ng gi a n ph i tr và VCSH thay i không áng k . N ph i tr tăng 14,98% so v i năm 2011 m c dù vay ng n h n gi m xu ng 0, m c tăng này ch y u là s tăng lên c a ph i tr ngư i bán, công ty chi m d ng ư c nhi u v n hơn c a các nhà cung c p so v i năm 2011. V n ch s h u bi n ng nh (tăng 1,76%) là do s tăng thêm c a l i nhu n l i còn v n CP v n gi nguyên. Nh n xét: Nhìn chung thì tài s n và ngu n v n c a công ty u tăng qua các năm. ây cũng là m t tín hi u t t cho th y quá trình phát tri n và m r ng quy mô v n ph c v cho ho t ng kinh doanh c a công ty, th hi n s phát tri n và v ng m nh c a công ty. Năm 2010, t tr ng VCSH còn th p, tuy nhiên sang n năm 2011 và 2012 thì t l này tăng cao, VCSH chi m 2/3 ngu n v n. i u này th hi n tính t ch v ngu n v n ngày càng cao c a công ty.
  • 44. 34 ơn v tính: % (Ngu n: t t ng h p) 2.3. M t s ch tiêu tài chính t ng h p 2.3.1. Ch tiêu ánh giá hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i B ng 2.3 Hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l i c a công ty giai o n 2010-2012 Ch s hi u su t s d ng tài s n cho bi t: 1 ng v n u tư cho t ng tài s n t o ra bao nhiêu ng doanh thu. Ta có, hi u su t s d ng tài s n gi m d n qua các năm và d n nh hơn 100%. i u này th hi n hi u qu s d ng tài s n ngày càng kém i, 1 ng v n u tư cho t ng tài s n còn chưa t o ra ư c 1 ng doanh thu. Ch tiêu này gi m là do t c tăng c a doanh thu ít hơn t c tăng c a tài s n. Năm 2011, doanh thu thu n gi m 1,06% trong khi t c tăng tài s n là 36,47% làm cho hi u su t s d ng tài s n gi m 0,276 ơn v . Năm 2012, doanh thu tăng 4,42% tuy nhiên v n ít hơn t c tăng c a tài s n là 6,66%, làm hi u su t s d ng tài s n gi m 0,015 ơn v . Nguyên nhân là do công ty s d ng tài s n chưa t ư c hi u qu t i a, doanh thu gi m ho c tăng nhưng v i t l th p. Bên c nh ó, còn do công ty m i b sung thêm v n u tư vào tài s n làm cho t c tăng tài s n cao. Công ty c n có nh ng chính sách khai thác và s d ng tài s n m t cách hi u qu và tri t nh m em l i doanh thu cũng như l i nhu n cao cho công ty. T su t sinh l i trên doanh thu cho bi t l i nhu n chi m bao nhiêu ph n trăm trong doanh thu hay là m t ng doanh thu thì có bao nhiêu ng l i nhu n. T s này mang giá tr dương nghĩa là công ty kinh doanh có lãi, giá tr càng l n nghĩa là lãi càng l n, mang giá tr âm th hi n công ty kinh doanh thua l . Năm 2011, t s này gi m so v i năm 2010 là do năm 2011 ho t ng kinh doanh kém d n n thua l . Năm 2012, Ch tiêu Công th c tính Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh l ch (tuy t i) 2010-2011 2011-2012 1. Hi u su t s d ng t ng tài s n Doanh thu thu n 100,22 72,66 71,13 (27,56) (1,53) T ng tài s n 2. T su t sinh l i trên doanh thu (ROS) L i nhu n ròng 0,128 (0,346) 1,462 (0,474) 1,808 Doanh thu thu n 3. T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) L i nhu n ròng 0,129 (0,252) 1,040 (0,381) 1,292 T ng tài s n 4. T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE) L i nhu n ròng 0,279 (0,400) 1,732 (0,679) 2,132 V n ch s h u Thang Long University Library
  • 45. 35 ơn v tính: l n (Ngu n: t t ng h p) tăng 0,01808 ơn v so v i năm 2011, th hi n công ty có chính sách kinh doanh và ki m soát chi phí t t hơn. Tuy nhiên, t su t sinh l i nói chung trong giai o n 2010 - 2012 v n còn r t th p. Công ty nên có các chính sách nh m làm tăng t su t sinh l i trên doanh thu, c bi t là ki m soát và h n ch chi phí. T su t sinh l i trên t ng tài s n ph n ánh m t ng tài s n b ra có th t o ra bao nhiêu ng l i nhu n. Năm 2011, ho t ng l nên t su t sinh l i b ng âm. Năm 2012 t su t sinh l i tăng 0,01292 ơn v so v i năm 2011 và giá tr t ư c l n hơn năm 2010. i u này th hi n công ty ang d n th c hi n t t hơn hi u qu u tư c a mình. Con s sinh l i này v n còn r t nh , vì v y công ty nên cân nh c ưa ra các quy t nh u tư úng n nh m em l i hi u qu và t l sinh l i l n cho công ty. T su t sinh l i trên VCSH ph n ánh m t ng v n ch s h u b ra có th t o ra bao nhiêu ng l i nhu n. Năm 2011, t s này âm và gi m so v i năm 2010 do ho t ng kinh doanh không hi u qu . Tuy nhiên, năm 2012 ch tiêu này t 1,732%, tăng 0,0213 ơn v so v i năm 2011. VCSH ã ư c s d ng hi u qu hơn và mang l i t su t sinh l i, tuy nhiên ây v n là con s nh . Công ty v n ang trên à phát tri n vì v y có th kỳ v ng vào tương lai các ch s này s tăng lên và em l i l i nhu n cao hơn cho công ty. 2.3.2. Ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán B ng 2.4 Kh năng thanh toán c a công ty trong giai o n 2010-2012 Kh năng thanh toán hi n th i ph n ánh trung bình m t ng n ư c m b o b i bao nhiêu ng tài s n ng n h n. Ch s này c ba năm u l n hơn 1, th hi n công ty có kh năng m b o thanh toán. Năm 2011, tăng 0,87 l n so v i năm 2010, nguyên nhân là do u năm 2011 công ty b sung v n CP, ngu n v n này ư c dùng ch y u u tư cho tài s n ng n h n, làm cho kh năng thanh toán tăng. n năm 2012, có s gi m nh 0,26 so v i năm 2011. C tài s n ng n h n và n ng n h n c a năm 2012 u tăng so v i năm 2011, tuy nhiên m c tăng c a n ng n h n Ch tiêu Công th c tính Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh l ch 2010-2011 2011-2012 1. Kh năng thanh toán hi n th i Tài s n ng n h n (TSNH) 1,73 2,60 2,34 0,87 (0,26) T ng n ng n h n 2. Kh năng thanh toán nhanh TSNH – Hàng t n kho 0,49 1,02 1,03 0,53 0,01 T ng n ng n h n 3. Kh năng thanh toán t c th i Ti n và các kho n tương ương ti n 0,01 0,48 0,46 0,47 (0,02) T ng n ng n h n
  • 46. 36 (14,98%) l n hơn m c tăng c a tài s n ng n h n (3,35%). N ng n h n tăng là do ph i tr ngư i bán tăng m nh trong năm 2012. Kh năng thanh toán nhanh ph n ánh trung bình m t ng n ư c m b o b i bao nhiêu ng tài s n có tính thanh kho n cao. Ch s này u tăng qua các năm, tuy nhiên l i không th hoàn toàn yên tâm do các ch s này u m c không cao. c bi t, năm 2010 kh năng thanh toán nhanh nh hơn 1 th hi n kh năng m b o n r t kém. n năm 2011 và năm 2012, ch s này có tăng tuy nhiên m i ch b ng và hơn 1 r t ít, các tài s n ng n h n có tính thanh kho n cao ch v a m b o cho n ng n h n. Do hàng t n kho chi m t tr ng l n trong tài s n ng n h n c a công ty trong giai o n này, vì v y kh năng thanh toán hi n th i cao nhưng kh năng thanh toán nhanh l i th p. Kh năng thanh toán t c th i ph n ánh trung bình m t ng n ư c m b o b i bao nhiêu ng tài s n là ti n và các kho n tương ương ti n, ph n ánh kh năng tr n t c th i c a công ty. Kh năng thanh toán t c th i c a công ty trong giai o n này u r t th p và nh hơn 1. i u này th hi n kh năng m b o n ng n h n b ng ti n và các kho n tương ương ti n là r t kém. Nguyên nhân là do t l ti n và các kho n tương ương ti n c a công ty không cao. Sang n năm 2011, lư ng ti n và các kho n tương ương ti n có tăng m nh tuy nhiên v n th p hơn nhi u so v i n ng n h n c a công ty. Năm 2012, có s gi m nh do m c tăng lên c a n ng n h n l n hơn so v i m c tăng c a tài s n ng n h n. 2.4. Phân tích vi c s d ng òn b y t i công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK trong giai o n 2010 – 2012 2.4.1. Phân tích òn b y ho t ng Công ty CP chi u sáng và thi t b toàn b KK khi m i thành l p ch s n xu t m t vài s n ph m c trưng trong lĩnh v c chi u sáng. Tuy nhiên, n nay cùng vi c m r ng quy mô s n xu t và b t k p xu th th trư ng, công ty ã a d ng hóa danh m c s n ph m v i hơn ch c lo i s n ph m khác nhau nh m áp ng t t nh t nhu c u khách hàng. xác nh ư c òn b y ho t ng c a công ty thì c n ph i xác nh òn b y ho t ng c a t t c các s n ph m trong công ty. Do khuôn kh lu n văn có h n và s ph c t p cũng như khó khăn khi th c hi n phân tích t t c các s n ph m nên trong ph m vi bài lu n văn c a mình, em xin phân tích ba s n ph m chính và chi m t tr ng l n trong t ng doanh thu c a công ty, ó là c t i n chi u sáng, khung móng c t chi u sáng và t i n chi u sáng, v i t ng m c t tr ng c a 3 s n ph m trong 3 năm u l n hơn 60% t ng doanh thu. Do ây là nh ng s n ph m chính và chi m t tr ng l n trong t ng doanh thu nên vi c ánh giá m c s d ng òn b y ho t ng c a 3 s n ph m trên s quy t nh ph n l n n m c s d ng òn b y ho t ng c a c công ty. Vì v y dư i ây, em xin phân tích òn b y ho t ng c a công ty thông qua ba s n ph m i di n trên. Thang Long University Library