SlideShare a Scribd company logo
1 of 89
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 09Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa
luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
67 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
HOÀNG NGUYÊN
NGUYỄN THỊ HIỆP
KHÓA HỌC: 2016 – 2020
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 09Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa
luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
67 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
----
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
HOÀNG NGUYÊN
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hiệp
Lớp: K50B - Kiểm toán
Niên khóa: 2016 - 2020
Giảng viên hướng dẫn:
Th.S Phan Xuân Quang Minh
Huế, tháng 12 năm 2019
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 09Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa
luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
67 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Lời Cảm Ơn
Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và tri ân sâu sắc đến Ban Giám Hiệu
nhà trường cùng tất cả quý thầy, cô giáo Trường Đại học Kinh tế Huế nói chung và cùng
các thầy cô giáo Khoa Kế toán – Kiểm toán nói riêng, những người đã truyền đạt cho tôi
những bài học, những kinh nghiệm của mình cho tôi trong quá trình giảng dạy, lên lớp
trong bốn năm học vừa qua. Là một sinh viên năm cuối của trường không chỉ được tiếp
thu những kiến thức cần thiết khi ngồi trên ghế nhà trường mà thầy, cô còn giảng cho tôi
nhiều nhiều điều để chuẩn bị hành trang trên còn đường phía trước của mình.
Và đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thạc sĩ Phan Xuân
Quang Minh người đã trực tiếp hướng dẫn tận tình trong quá trình thực tập cũng như
để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp một cách hoàn thiện nhất.
Bên cạnh những lời cảm ơn đến thầy cô giáo tối xin cảm ơn đến Ban lãnh đạo
Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên nói chung và các
anh chị phòng kế toán nói riêng đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ nhiệt tình cho tôi
được tiếp xúc thực tế với công việc và học hỏi kinh nghiệm về kế toán trong quá trình
thực tập tại công ty, tuy thời gian thực tập không dài nhưng tôi cũng được học tập
thêm những điều thực tế mà sách vở không thể chỉ ra hết được.
Trong quá trình thực tập, cũng như trong quá trình làm khóa luận tốt nghiệp
khó tránh khỏi sai sót, rất mong quý thầy, cô giáo bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý
luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn và thời gian thực tập còn hạn chế nên bài báo cáo
không thể tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của
quý thầy, cô giáo để bài báo cáo của tôi được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa tối xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế
và quý anh chị trong Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Hiệp
ii
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết đầy đủ
BCTC Báo cáo tài chính
CĐKT Cân đối kế toán
KQKD Kết quả kinh doanh
SXKD Sản xuất kinh doanh
DT Doanh thu
DN Doanh nghiệp
XDCB Xây dựng cơ bản
TSCĐ Tài sản cố định
TSNH Tài sản ngắn hạn
TK Tài khoản
GTGT Giá trị gia tăng
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XK Xuất khẩu
BVMT Bảo vệ môi trường
BĐSĐT Bất động sản đầu tư
GBC Giấy báo có
GVHB Giá vốn hàng bán
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
iii
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................................... ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU ...................................................................................................... vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................... viii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1.1 Lí do chọn đề tài ........................................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................2
1.3 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2
1.5 Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................3
1.6 Tính mới của đề tài....................................................................................................4
1.7 Kết cấu đề tài nghiên cứu ..........................................................................................5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................6
1.1 Những vấn đề cơ bản về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh. ..............6
1.1.1 Khái niệm doanh thu, kết quả kinh doanh..............................................................6
1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu.................................................................................6
1.1.3. Nguyên tắc xác định doanh thu .............................................................................7
1.1.4 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...........7
1.1.5 Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh............7
1.2 Tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp .....8
1.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập ...............................................................................8
1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................8
iv
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
1.2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính...............................................................................10
1.2.1.3 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................12
1.2.2 Kế toán chi phí......................................................................................................14
1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................14
1.2.2.2 Kế toán chi phí tài chính....................................................................................17
1.2.2.3 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh....................................................................19
1.2.2.4 Chi phí khác.......................................................................................................23
1.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................................25
1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN .......................................................29
2.1 Khái quát về Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên .. 29
2.1.1 Giới thiệu chung về công ty..................................................................................29
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty.....................................................................30
2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................30
2.1.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................30
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của công ty..........................................................31
2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lí.........................................................................................31
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ......................................................32
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ
Hoàng Nguyên...............................................................................................................32
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty..........................................................32
2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên..................................................33
2.1.4.3 Chế độ và chính sách kế toán tại công ty ..........................................................33
2.1.5 Tổng quan các nguồn lực của doanh nghiệp ........................................................34
2.1.5.1 Nguồn nhân lực .................................................................................................34
2.1.5.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018).......35
2.1.5.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 –
2018)..............................................................................................................................38
v
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên ........................................... 40
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................40
2.2.1.1 Nội dung ............................................................................................................40
2.2.1.2 Các chứng từ kế toán được sử dụng tại công ty ................................................40
2.2.1.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................40
2.2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................41
2.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty................................................42
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................49
2.2.2.1 Nội dung ............................................................................................................49
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng kế toán được sử dụng tại công ty.........................................49
2.2.2.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................49
2.2.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................49
2.2.2.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty ...........................................................49
2.2.3 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................51
2.3 Kế toán chi phí......................................................................................................... 51
2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................51
2.3.1.1 Nội dung ............................................................................................................51
2.3.1.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................51
2.3.1.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................51
2.3.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................51
2.3.1.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty.............................................................52
2.3.2 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh.......................................................................57
2.3.2.1 Nội dung ............................................................................................................57
2.3.2.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................57
2.3.2.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................57
2.3.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................57
2.3.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................57
2.3.3 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................62
2.3.3.1 Nội dung ............................................................................................................62
vi
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
2.3.3.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................62
2.3.3.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................62
2.3.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................62
2.3.3.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................62
2.3.4 Kế toán chi phí khác .............................................................................................63
2.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................63
2.3.5.1 Nội dung ............................................................................................................63
2.3.5.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................63
2.3.5.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................63
2.3.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................63
2.3.5.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................63
2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 66
2.4.1 Nội dung ...............................................................................................................66
2.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................66
2.4.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty..................................................................66
2.4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ .............................................................................66
2.4.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................66
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN69
3.1 Đánh giá về công tác kế toán doanh thu tại Công ty cổ phần xây dựng và thương
mại dịch vụ Hoàng Nguyên........................................................................................... 69
3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................69
3.1.2 Nhược điểm ..........................................................................................................70
3.2 Giải pháp góp phần hoàn thiện về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên....... 70
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................72
1 Kết luận....................................................................................................................... 72
2 Kiến nghị .................................................................................................................... 73
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................74
vii
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình nguồn nhân lực công ty 3 năm 2016-2018 ...................................34
Bảng 2. 2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016 – 2018..............36
Bảng 2.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2016 – 2018.......38
DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT số 0000002............................................................................43
Biểu 2.2 Giấy báo có .....................................................................................................44
Biểu 2.3 Hóa đơn GTGT Số 0000009...........................................................................45
Biểu 2.4 Giấy báo có .....................................................................................................46
Biểu 2.5 Sổ nhật ký chung tháng 05..............................................................................47
Biểu 2.6 Sổ cái của tài khoản 511 .................................................................................48
Biểu 2.7 Sổ cái Tài khoản 515.......................................................................................50
Biểu 2.8 Hóa đơn GTGT đầu vào..................................................................................53
Biểu 2.9 Phiếu nhập kho................................................................................................54
Biểu 2.10 Phiếu chi số 87..............................................................................................55
Biểu 2.11 Sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán”...............................................................56
Biểu 2.12 Hóa đơn số 30023 tiền cước điện thoại.........................................................59
Biểu 2.13 Phiếu chi tiền cước điện thoại.......................................................................60
Biểu 2.14 Sổ cái TK 642: Chi phí quản lí doanh nghiệp...............................................61
Biểu 2.15 Sổ cái TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................65
Biểu 2.16 Sổ cái TK 911: Xác định kết quả kinh doanh ...............................................68
viii
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................10
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính.................................................................12
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ kế toán thu nhập khác .........................................................................14
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................16
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính......................................................................19
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ kế toán chi phí quản lí kinh doanh......................................................22
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ kế toán chi phí khác ............................................................................24
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................26
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................28
1
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Lí do chọn đề tài
Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, Việt nam đang là môt nước có nền kinh tế
đang phát triển. Để hòa cùng sự phát triển của thế giới, nước chúng ta đã không ngừng
phát triển qua các ngành nghề khác nhau, các công ty cạnh tranh nhau phát triển trong
cùng lĩnh vực khác nhau.
Và ngành xây dựng là một ngành không thể thiếu đối với nền kinh tế hiện nay.
Với những tòa nhà, cao ốc, các cây cầu vượt biển, những con đường xuyên qua núi
hay những đường hầm trong lòng đất... xuất hiện ngày càng nhiều. Để xây dựng được
những cơ sở hạ tầng như thế này, việc thiết kế, tính toán độ lún, số lượng nguyên vật
liệu cần dùng là rất cần thiết. Do đó, các công ty xây dựng được lập ra càng nhiều. Đối
với một doanh nghiệp xây dựng, muốn tồn tại và có chỗ đứng vững chắc thì các doanh
nghiệp phải cạnh tranh gay gắt với các doanh nghiệp khác. Tất cả các doanh nghiệp
đều mong muốn đạt lợi nhuận cao, thu hút được nhiều khách hàng hay thu hút các nhà
đầu tư vào doanh nghiệp của mình. Vì vậy, sau mỗi kì kinh doanh, các doanh nghiệp
rất quan tâm đến kết quả doanh thu, lợi nhuận mình đạt được là bao nhiêu, có đạt được
sự kì vọng hay mục tiêu mà mình đặt ra hay không. Để từ đó xây dựng các kế hoạch
hay thực hiện những sự điều chỉnh cần thiết trong việc kinh doanh của công ty trong kì
kinh doanh sắp tới. Vì mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là lợi nhuận.
Do vậy bên cạnh các biện pháp quản lý chung để đạt được doanh thu kì vọng,
việc tổ chức hợp lý công tác kế toán doanh thu là rất cần thiết giúp doanh nghiệp có
đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn.
Và Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên là một
trong những công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, tuy còn gặp phải còn nhiều
khó khăn nhưng trong những năm hoạt động thì công ty đã đạt được một số thành
công khẳng định vị trí của mình trên thị trường, từ đó hoàn thành mục tiêu kinh doanh,
có doanh thu cao. Để đạt được thành công đó có sự góp phần không nhỏ của bộ phận
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
2
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu vận dụng lý
luận đã được học tập tại trường kết hợp với thực tế thu nhận được từ công tác kế toán
tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên, tôi đã chọn đề
tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh” để làm đề tài cho khóa luận tốt
nghiệp của mình.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài thực hiện nhằm mục tiêu:
- Thứ nhất: Tìm hiểu những vấn đề lí luận về kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh.
- Thứ hai: Tìm hiểu về thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên.
- Thứ ba: Từ các vấn đề tìm hiểu ở trên để đưa ra một số biện pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
1.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tương nghiên cứu chính của đề tài là đi sâu vào công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ
Hoàng Nguyên
1.4 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu của đề tài được giới hạn trong Công ty Cổ phần xây dựng
và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên.
- Về nội dung: Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên
- Vềkhông gian:CôngtyCổ phần xâydựngvà thươngmạidịchvụHoàngNguyên
- Về thời gian: số liệu được sử dụng để phân tích dựa trên cơ sở dữ liệu kế toán
của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên lấy ví dụ minh
họa tháng 05 năm 2018
3
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
- Số liệu phân tích tổng quan về Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch
vụ Hoàng Nguyên thu thập được trong 3 năm từ năm 2016 đến năm 2018.
1.5 Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được những mục tiêu đề ra và đạt hiệu quả cao nhất, đề tài đã kết hợp sử
dụng nhiều phương pháp nghiên cứu khác nhau:
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: tham khảo, tìm hiểu các giáo
trình, văn bản ban hành, Thông tư 133/2016/TT - BTC, Nghị định, bài viết trên Internet,
Luận văn trên thư viện trường,… liên quan đến đề tài để có cơ sở nhằm tổng hợp và hệ
thống hóa phần cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
- Phương pháp thu thập số liệu và số liệu nghiên cứu:
Khi đi vào nghiên cứu và tìm hiểu thực tế, sẽ có rất nhiều thông tin, những
thông tin này có thể sai lệch hoặc mâu thuẫn với nhau, vì vậy cần phải thu thập và lựa
chọn thông tin một cách khoa học, có chọn lọc, đảm bảo mục tiêu nghiên cứu. Một số
cách thu thập số liệu sử dụng trong bài như sau:
+ Sao chép lại các tài liệu cần thiết cho đề tài thông qua chụp ảnh, photo tài
liệu, ghi chép tay các chứng từ, sổ sách kế toán của công ty. Một số tài liệu đã thu thập
được bằng phương pháp này là hình chụp hóa đơn, tài liệu BCTC, bảng CĐKT, sổ Cái
và sổ chi tiết, sổ nhật kí các tài khoản liên quan,...
+ Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: đây là phương pháp được sử dụng nhiều
nhất trong quá trình tham gia thực tập tại công ty. Phỏng vấn các anh, chị Phòng kế
toán để hiểu được tình hình hoạt động của công ty, tìm hiểu về nội dung, phương pháp
và quy trình hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
+ Phương pháp quan sát: quan sát tổng thể về cơ cấu hoạt động của công ty về bộ
máy quản lí, bộ máy kế toán, quy trình luân chuyển chứng từ,... Phương pháp này nhằm
hiểu rõ về cơ cấu của công ty cũng như công việc hằng ngày của bộ phận kế toán.
- Phương pháp phân tích, thống kê, so sánh: nhằm phân tích tình hình hoạt động
sản xuất kinh doanh, biến động của tài sản, nguồn vốn qua 3 năm 2016, 2017, 2018
4
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
cũng như phục vụ trong việc tim hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh của công ty đề đưa ra giải pháp hữu ích nhất.
- Phương pháp sơ đồ: Sử dụng để vẽ các sơ đồ kết chuyển ở phần cơ sở lý luận
về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
- Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp những tài liệu đã thu thập được tại công ty
trong quá trình thực tập.
1.6 Tính mới của đề tài
Trong những khóa luận trước mà tôi đã được đọc của các a chị khóa trước
thuộc khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường Đại Học Kinh Tế Huế đã có nhiều đề tài khai
thác về nội dung của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh như:
1. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây
dựng Thành Đức của sinh viên Nguyễn Thị Thảo K48D – Kiểm toán
2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV
thép Đồng Tiến của sinh viên Hoàng Thị Thanh Bình K49 Kế toán CTT2
3. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH tư vấn
xây dựng Vạn Xuân của sinh viên Nguyễn Thị Thanh Nhàn
4. Tìm hiểu kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế của sinh viên Phạm Thị Mỹ Vân K47C
Kiểm Toán
5. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải của sinh viên Phạm Thị Mai Thăng K48A Kế
toán
Các đề tài trên đã đi sâu vào làm rõ phần hành doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty mà họ nghiên cứu, mặc dù đều tìm hiểu về phần hành kế toán
giống nhau, nhưng do tìm hiểu tại các đơn vị khác nhau, kinh doanh ở các lĩnh vực
khác nhau và ngoài việc tuân theo các chuẩn mực kế toán thì mỗi doanh nghiệp sẽ có
5
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
các quy định kế toán khác nhau nên nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại mỗi đơn vị sẽ có nét khác biệt, nét đặc trưng riêng.
Tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên thì chưa
có sinh viên nào làm về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
nên tôi muốn nghiên cứu rõ hơn về công tác kế toán doanh thu và các định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên.
1.7 Kết cấu đề tài nghiên cứu
Kết cấu đề tài gồm 3 phần:
- Phần I: Phần mở đầu
- Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lí luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên.
- Phần III: Kết luận.
6
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.
1.1 Những vấn đề cơ bản về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1 Khái niệm doanh thu, kết quả kinh doanh
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được trong kì
kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích
kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh
thu. (Trích từ chuẩn mực kế toán số 14)
- Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh ngiệp
trong một kì nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và
tổng chi phí của các hoạt động kinh tế được thực hiện.
1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các Chuẩn mực
kế toán khác có liên quan.
- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp.Khi ghi
nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan
đến việc tạo ra khoản doanh thu đó.
- Theo VAS 14, doanh thu bán hàng hóa chỉ ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5
điều kiện sau:
+ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
+ DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
7
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
+ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.3. Nguyên tắc xác định doanh thu
- Chỉ hạch toán vào TK 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ được xác định là đã tiêu thụ
Doanh thu bán hàng hạch toán vào TK 511 là số doanh thu về bán hàng hóa,
sản phẩm, lao vụ cung cấp cho các đơn vị nội bộ
- Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn
- Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán thì
theo dõi trên tài khoản 511
1.1.4 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
- Phản ánh chính xác, đầy đủ kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng
sản phẩm hàng hóa tiêu thụ cụ thể
- Tổ chức theo dõi chính xác, trung thực đầy đủ các khoản chi phí, các khoản
phải thu, các khoản giảm trừ doanh thu: Các khoản chiết khấu, khoản giảm giá hàng
bán, trị giá hàng bán bị trả lại và thu nhập trong kì từ đó xác định đúng KQKD trong
kì. Đây là cơ sở để doanh nghiệp hoạch định chiến lược kinh doanh trong tương lai.
- Thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện các hợp đồng bán hàng, tình hình
thanh toán tiền hàng. Đồng thời phản ánh, thoe dõi đôn đốc các khoản phải thu của
khách hàng.
- Cung cấp thông tin kế toán, phục vụ cho việc lập BCTC, giám sát tình hình
thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.
1.1.5 Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
8
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
- Đối với doanh nghiệp: Thông qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp thu hồi
9
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
vốn bỏ ra ban đầu và tiếp tục luân chuyển vốn và đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đồng thời hạch toán doanh thu còn giúp doanh nghiệp có các quyết định tối ưu về sản
xuất, hàng tồn khi, lao động,… để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định
KQKD giúp doanh nghiệp nắm được tình hình kết quả của doanh nghiệp từ đó xác
định các mục tiêu chiến lược phù hợp. Xác định KQKD còn giúp doanh nghiệp xác
định được nghĩa vụ của mình đối với nhà nước, nhà đầu tư, người lao động, đây là nền
tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp.
- Đối với nhà nước: hạch toán doanh thu và xác định KQKD giúp nhà nước thu
đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác. Ngoài ra còn giúp cho nhà nước nắm bắt khả
năng sản xuất, tiêu dùng từng loại hàng hóa, từng ngành, từng địa phương để có các
chính sách khuyến khích hay hạn chế tiêu dùng. Từ đó, nhà nước có thể đanh giá được
tình hình nền kinh tế của đất nước để có những giải pháp, định chế kịp thời nhằm phát
triển đất nước.
1.2Tổchứckếtoándoanhthuvàxácđịnhkếtquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp
Do Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên áp dụng
chế độ kế toán theo TT 133/2016/TT-BTC nên các nội dung mà tôi trình bày đều liên
quan đến Thông tư này
1.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập
1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu
được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
b) Chứng từ kế toán và sổ sách
- Chứng từ kế toán:
+ Đơn đặt hàng
+ Hợp đồng kinh tế
10
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
+ Hóa đơn GTGT/ Hóa đơn bán hàng
11
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
+ Bản kê hàng gửi bán đã tiêu thụ
+ Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo ngân hàng,..
- Sổ sách:
+ Sổ Nhật ký chung
+ Sổ cái của TK 511
c) Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Theo
điều 57 của thông tư 133/2016/TT-BTC quy định tài khoản 511 gồm 4 tài khoản cấp 2,
bao gồm:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh
doanh hàng hóa, vật tư, lương thực, ...
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành
phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này
chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây
lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,...
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp
cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ
yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch,
dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán, ...
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh về
doanh thu nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ giá của
Nhà nước…
d) Kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ:
12
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Các khoản giảm trừ
doanh thu
DT bán hàng và
cung cấp dịch vụ
TK 911
Kết chuyển DT thuần
TK 333
Thuế GTGT
đầu ra
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ
+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; Khoản chiết khấu thương mại
kết chuyển cuối kỳ
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
-Bên Có:
+ Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
- Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
TK 111, 112, 131 TK 511 TK 111, 112, 131
1.2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính
13
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
a) Khái niệm: “Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp gồm: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng
trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do
mua hàng hóa, dịch vụ; Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển
nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; Lãi tỷ giá hối đoái
phát sinh trong kỳ và đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ; lãi do bán
ngoại tệ;...” (Trích từ TT 133/2016/TT-BTC)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu thu
+ Bản sao kê TGNH
+ Giấy báo có
- Sổ sách:
+ Sổ Nhật ký chung
+ Sổ cái của TK 515
c) Tài khoản sử dụng: Để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính, sử dụng tài
khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
d) Kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
- Bên Có
+ Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
14
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
TK 911
Thu lãi tiền gửi, tiền
cho vay, cổ phiếu
TK 1112, 1122 TK 1111, 1121
Bán ngoại tệ
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu hoạt động
tài chính
Lãi bán ngoại tệ TK 331
Chiết khâu thanh toán
được hưởng
TK 221, 222
Lợi nhuận được chia đầu tư
vào công ty con, công ty liên
kết
+ Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh,
công ty liên kết;
+ Chiết khấu thanh toán được hưởng;
+ Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
+ Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ;
+ Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
+ Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai
đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính;
+ Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 515 không có số dư cuối kì
e) Phương pháp kế toán
TK 515 TK 111, 112
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính
1.2.1.3 Kế toán thu nhập khác
15
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
a) Khái niệm: Là thu nhập từ các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu thu
+ Chứng từ ngân hàng
+ Hóa đơn GTGT
+ Phiếu nhập kho …
- Sổ sách:
+ Sổ cái của TK 711
+ Sổ Nhật ký chung
c) Tài khoản sử dụng: TK 711 Thu nhập khác
d) Kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ:
+ Thuế GTGT phải nộp về các khoản thu nhập khác theo phương pháp trực tiếp
(nếu có)
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh sang tài khoản
911 “xác định kết quả kinh doanh”
- Bên Có:
+ Các khoản thu nhập khác thực tế phát sinh.
- Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
16
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
TK 711 TK 111, 112
TK 911
Thu tiền nhượng bán, thanh
lí TSCĐ
Cuối kỳ, kết chuyển thu
nhập khác
Phân bổ doanh thu chưa
thực hiện
TK 338
TK 111, 131
Thu tiền phạt khách hàng do
vi phạm hợp đồng
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ kế toán thu nhập khác
1.2.2 Kế toán chi phí
1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm: “Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh
nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi
phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi
phí sửa chữa; chi phí cho thuê BĐSĐT theo phương thức cho thuê hoạt động chi phí
nhượng bán, thanh lý BĐSĐT”. (Trích từ TT 133/2016/TT-BTC)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Hợp đồng xây dựng
+ Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
+ Hóa đơn GTGT
17
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
+ Biên bản giao nhận hàng hóa, biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm hàng hóa,
phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ...
- Sổ sách:
+ Sổ cái của TK 632
+ Sổ Nhật ký chung
c) Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán”
d) Kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ;
+ Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí sản xuất chung
vượt trên mức công suất tính vào GVHB tiêu thụ trong kỳ;
+ Phản ánh hao hụt, mất mát của hàng tồn kho;
+ Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập
năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.
- Bên Có:
+ Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính;
+ Giá vốn hàng bán bị trả lại;
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
18
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Trị giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, xuất
bán
Kết chuyển GVHB và các
chi phí khi xác định KQKD
TK 156, 157 TK 155, 156
Phần hao hụt, mất mát HTK
được tính vào GVHB
Hàng bán bị trả lại
nhập kho
TK 154
Giá thành thực tế của sản
phẩm chuyển thành TSCĐ
sử dụng cho SXKD
Chi phí SXC vượt quá mức
bình thường tính vào GVHB
TK 217
Bán BĐSĐT Giá trị còn lại
TK 111, 112, 331,
334
TK 2147
Trích khấu
Hao mòn hao
lũy kế BĐSĐT TK 2294
CPPS liên quan đến BĐSĐT
không được ghi tăng giá trị
BĐSĐT
TK 242
Nếu được
phân bổ dần
Hoàn nhập dự
phòng giảm giá
HTK
Trích lập dự phòng giảm giá HTK
TK 154, 155 TK 632 TK 911
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
19
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
1.2.2.2 Kế toán chi phí tài chính
a) Khái niệm: “Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí hoặc các khoản
lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí
góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao
dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...”
(Trích từ TT 133/2016/TT/BTC)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu tính lãi đi vay, phiếu chi
+ Phiếu báo nợ ngân hàng
- Sổ sách:
+ Sổ cái của TK 635
+ Sổ Nhật ký chung
c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
dùng để phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
d) Kết cấu tài khoản: TK 635
- Bên nợ:
+ Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
+ Lỗ bán ngoại tệ.
+ Chiết khấu thanh toán cho người mua.
+ Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
+ Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối
năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
20
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
+ Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
- Bên có:
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết).
+ Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- TK 635 không có số dư cuối kỳ
e) Phương pháp kế toán
21
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Hoàn nhập số chệnh lệch dự
Xử lí lỗ tỷ giá do đánh giá lại các phòng giảm giá đầu tư
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ chứng khoán và tổn thất đầu
cuối kỳ vào chi phí tài chính tư vào đơn vị khác
TK 121, 228 TK 911
Lỗ về bán các khoản đầu tư
TK 111, 112
Cuối kỳ, kết chuyển chi
phí tài chính
Tiền thu bán các
khoản đầu tư
TK 2291, 2292
Chi phí
nhượng bán
các khoản
đầu tư
Lập dự phòng giảm giá chứng
khoán và dự phòng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khác
TK 111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho
người mua
TK 111, 112, 335, 242
Lãi tiền vay phải trả, phân
bổ lãi mua hàng trả chậm,
trả góp
TK 413 TK 635 TK 2291, 2292
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính
1.2.2.3 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh
a) Khái niệm:
+ Chi phí quản lí doanh nghiệp là các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
22
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền
23
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
công, các khoản phụ cấp,... ); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo
hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công
cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn
bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại,
fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách
hàng...)” (Trích từ TT 133/2016/TT/BTC)
+ Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa
(trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lương nhân viên bộ
phận bán hàng (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...), bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động của
nhân viên bán hàng; chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ
phận bán hàng; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax,...); chi phí bằng tiền
khác (Trích từ TT 133/2016/TT/BTC)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Hóa đơn GTGT
+ Phiếu thu, phiếu chi
+ Giấy báo nợ, giấy báo có, bảng kê thanh toán tạm ứng
- Sổ sách:
+ Sổ Nhật ký chung
+ Sổ cái của TK 642
c) Tài khoản sử dụng: Để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến chi phí quản lí
kinh doanh thì kế toán sử dụng Tài khoản 642 “Chi phí quản lí kinh doanh”. Bao gồm:
- Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng: Phản ánh chi phí bán hàng thực tế phát
24
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong kỳ của
25
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
doanh nghiệp và tình hình kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911- Xác định kết quả
kinh doanh.
- Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp sang TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
d) Kết cấu tài khoản 642:
- Bên nợ:
+ Các chi phí quản lí doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ
+ Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết)
- Bên có:
+ Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;
+ Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết)
+ Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết
quả kinh doanh".
- Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
26
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
TK 111, 331, 152,… TK 642 TK 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
TK 133
TK 334, 338
Chi phí tiền lương, tiền công, phụ
cấp, BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản
Các khoản giảm chi phí
QLKD
TK 911
TK 214
trích trên lương
Chi phí khấu hao TSCĐ Kết chuyển chi phí QLKD
TK 242, 335
Chi phí phân bổ dần, chi phí
trích trước
TK 352
Dự phòng phải trả HĐ có rủi
ro lớn dự phòng phải trả khác
TK 2293
Hoàn nhập số chênh lệch
giữa số dự phòng phải thu
khó đòi đã trích lập năm
trước chưa sử dụng hết
lớn hơn số phải trích lập
năm nay
TK 2293
Dự phòng phải thu khó đòi
TK 111, 112,…
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
T
ựK 352
Hoàn nhập dự phòng
phải trả về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng
hóa
Thuế
GTGT
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào
(nếu có) không được
khấu trừ
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ kế toán chi phí quản lí kinh doanh
27
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
1.2.2.4 Chi phí khác
a) Khái niệm: “Là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp
vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác của
doanh nghiệp gồm: chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ
thanh lý nhượng bán (nếu có); chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư hàng hóa, TSCĐ
đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; tiền phạt
do vi phạm hợp đồng kinh tế; tiền phạt thuế, truy nộp thuế; các khoản chi phí khác.”
(Trích từ TT 133/2016/TT/BTC)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu chi
+ Ủy nhiệm chi
+ Giấy báo nợ
+ Hợp đồng kinh tế
- Sổ sách:
+ Sổ cái của TK 811
+ Sổ Nhật kí chung
c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 811 “Chi phí khác” để phản ánh
những nghiệp vụ phát sinh chi phí khác trong kì kinh doanh.
d) Kết cấu tài khoản
- Bên nợ:
+ Các khoản chi phí khác phát sinh
- Bên có:
+ Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
28
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Các chi phí khác phát sinh (Chi
hoạt động thanh lý, nhượng bán
TSCĐ)
TK 331, 333, 338
Kết chuyển chi phí
khác để xác định kết
qủa kinh doanh
Khi nộp
phạt
TK 2111, 2113
Nguyên
giá TSCĐ
góp vốn
liên
doanh,
liên kết
Khoản bị phạt do vi
phạm hợp đồng, vi
phạm hành chính
TK 214 TK 111, 112, 138
Giá trị
hao mòn
Khấu hao
TSCĐ ngừng
sử dụng cho
SXKD
Thu bán hồ sơ thầu
hoạt động thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
TK 228
Tài sản
Giá trị vốn
góp liên
doanh, liên
kết
Chênh lệch giữa giá
đánh giá lại những giá
trị còn lại của TSCĐ
Đánh giá giảm giá trị tài sản khi
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
- Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
TK 111,112,131,141 TK 811 TK 911
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ kế toán chi phí khác
29
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
1.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a) Khái niệm: “Chi phí thuế TNDN phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của doanh nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động
kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành”( Theo Thông tư
133/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu chi
+ Tờ khai quyết toán thuế
+ Biên lai thuế.
- Sổ sách:
+ Sổ cái của TK 821
+ Sổ Nhật ký chung
c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp” dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN làm căn cứ để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính.
d) Kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm;
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung do phát
hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp của năm hiện tại.
- Bên có:
+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế
thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp đã ghi nhận trong năm
30
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không
+ Trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp trong năm hiện tại
+ Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh
trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm
vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
TK 333 (3334) TK 821 TK 911
t chuyển chi phí
thuế TNDN
lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Khái niệm: “Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả
hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác” (Trích từ
Thông tư 133/2016/TT-BTC)
b) Chứng từ sử dụng và sổ sách:
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Phiếu thu, phiếu chi
Số thuế thu nhập phải nộp
trong kỳ do doanh nghiệp tự
xác định
Kế
Số chệnh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp
31
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
+ Giấy báo Nợ, giấy báo Có của ngân hàng
+ Các chứng từ tự lập khác
- Sổ sách:
+ Sổ cái của TK 911
+ Sổ Nhật ký chung
c) Tài khoản sử dụng: Tài khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
d) Kết cấu tài khoản
- Bên nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán
+ Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
+ Kết chuyển lãi.
- Bên có:
+ Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã
bán trong kỳ
+ Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Kết chuyển lỗ.
- Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp kế toán
32
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh
thu và thu nhập khác
TK 821
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN
TK 421 TK 421
Kết chuyển lãi hoạt động
kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển lỗ hoạt động
kinh doanh trong kỳ
TK 632, 635, 642, 811 TK 911 TK 511, 515, 711
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
33
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN
2.1 Khái quát về Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên
2.1.1 Giới thiệu chung về công ty
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
- Tên giao dịch quốc tế:
HOANG NGUYEN TRADING SERVICE AND CONSTRUCTION JOINT
STOCK COMPANY
- Tên công ty viết tắt: HOANGNGUYEN.,JSC
- Trụ sở chính: 18 Hàm Nghi – Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Điện thoại: (0234) 3.846.409
- Mã số thuế: 3301411400
- Vốn điều lệ: 5 tỷ đồng
- Email: cty.hoangnguyen2012@gmail.com
- Số tài khoản: 5051100009007 tại Ngân hàng Quân Đội MB Nam Trường tiền
Huế; Và cũng có tài khoản tại Ngân hàng BIDV chi nhánh Phú Xuân, 12 Nguyễn Huệ,
thành phố Huế.
- Công ty được thành lập bởi các cổ đông góp vốn theo điều lệ của Công ty và
được Sở Kế Hoạch Đầu Tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp Giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh công ty cổ phần số 3301411400 ngày 16 tháng 03 năm 2012.
34
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty
2.1.2.1 Chức năng
- Xây dựng các công trình dân dụng
- Xây dựng các công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỉ thuật,
các công trình cấp thoát nước, các công trình xây dựng, trang trí nội ngoại thất
- Thi công lắp đặt các công trình điện dân dụng, cấp thoát nước, lò sưởi và điều
hòa không khí
- Mua bán vật liêu xây dựng, thiết bị lắp đặt trong xây dựng
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ
lưu động
- Thẩm tra các công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, hạ tầng kĩ thuật, dân
dụng, công nghiệp, các công trình điện kĩ thuật và điện công nghiệp, điện chiếu sáng
và điện dân dụng, các công trình cấp thoát nước
- Tư vấn quản lí dự án các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công
nghiệp, hạ tầng kĩ thuật, tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu và lựa chọ nhà thầu.
2.1.2.2 Nhiệm vụ
- Nhiệm vụ của công ty là đăng ký kinh doanh và hoạt động kinh doanh theo
đúng ngành nghề đã đăng ký, đúng quy định của pháp luật, xây dựng kế hoạch dài hạn,
kế hoạch quản lý, đảm bảo hoạt động kinh doanh ổn định.
- Không ngừng nâng cao chất lượng máy móc, trang thiết bị hiện đại, áp dụng các
tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại vào sản xuất kinh doanh để nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Đảm bảo chế độ tiền lương, tiền thưởng thích hợp đối với cán bộ, nhân viên
trong công ty, có các chế độ đãi ngộ nhằm thu hút nguồn nhân tài, lấy yếu tố nguồn
nhân lực làm mục tiêu để phát triển bền vững. Bên cạnh đó thƣờng xuyên động viên
cán bộ, nhân viên đi học để nâng cao trình độ, từ đó phát huy hết năng lực của họ để
tạo ra năng suất lao động cao và tạo cho công ty kinh doanh có hiệu quả thu lại lợi
35
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
nhuận cao.
36
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
ĐỘI THI CÔNG
PHÒNG TÀI VỤ
- KẾ TOÁN
PHÒNG QUẢN LÍ KỸ
THUẬT THI CÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
PHÓ GIÁM ĐỐC QUẢN
LÍ - KỸ THUẬT
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
CÔNG TY
- Chấp hành các nguyên tắc, chế độ quy định của pháp luật, thực hiện đúng các
chính sách đối với người lao động, giải quyết được công ăn việc làm cho người lao
động. Thực hiện các chế độ quy định về bảo vệ công ty, bảo vệ môi trường, tài
nguyên. Đồng thời thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước.
- Đảm bảo hài hòa lợi ích Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động. Xây
dựng và phát triển công ty trở thành một doanh nghiệp mạnh trong lĩnh vực xây dựng
và thương mại dịch vụ.
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của công ty
2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lí
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí của công ty
(Nguồn từ phòng kế toán Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên)
Chú giải:
Quan hệ trực tuyến
Quan hệ chức năng
37
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Kế toán trưởng
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
- Hội đồng quản trị: Do hội đồng cổ đông bầu ra để điều hành công ty
- Giám đốc: Điều hành chung các hoạt động của công ty, quản lí dự án, thiết kế,
thi công xây dựng, quản lí chung.
- Phó giám đốc: Hỗ trợ cho giám đốc phụ trách quản lí kỹ thuật thi công xây
dựng, quản lí dự án, thi công xây dựng, quản lí chung.
- Phòng quản lí kỹ thuật thi công: Chịu trách nhiệm thiết kế, mô tả hình dáng
kiến trúc, nội dung kỹ thuật, quản lí các công trình đã và đang thi công đảm bảo đúng
tiến độ và đề án đề ra.
- Đội thi công: Tổ chức và quản lí trực tiếp thi công trình được giao dưới dự
điều hành của cấp trên
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ
Hoàng Nguyên
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại
dịch vụ Hoàng Nguyên
(Nguồn từ phòng kế toán của công ty)
Chú giải:
Quan hệ trực tuyến
Kế toán viên
38
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên
- Kế toán trưởng (Nguyễn Thị Huệ): Là người chịu trách nhiệm toàn bộ công
việc kế toán của công ty trước giám đốc. Kế toán trưởng giúp giám đốc chỉ đạo, tổ
chức, thực hiện các công việc tài chính, thống kê của công ty. Tổ chức điều hành công
tác kế toán tài chính, giám sát, kiểm tra và xử lý mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh có
liên quan đến hoạt động của đơn vị, tổng hợp các thông tin tài chính của Công ty thành
các báo cáo, giúp cho việc xử lý và ra quyết định của Giám đốc. Giữ tiền, chịu trách
nhiệm ghi sổ thu chi tiền măt, chi tiền mặt khi có đầy đủ chữ kí giám đốc.
- Kế toán viên (Cam Thị Thảo Tiên): Thực hiện các đầu việc như đối chiếu số
liệu giữa các đơn vị; sắp xếp chứng từ; kiểm tra rà soát các định khoản nghiệp vụ phát
sinh; kiểm tra số dư đầu kì, cuối kì đã khớp với các báo cáo chi tiết; giúp kế toán
trưởng trong nắm bắt tình hình công nợ, theo dõi tình hình nợ vay và trả nợ vay của
ngân hàng dưới sự chỉ dẫn của kế toán trưởng.
2.1.4.3 Chế độ và chính sách kế toán tại công ty
- Chế độ kế toán: Công ty áp dụng chính sách kế toán theo TT 133/2016/TT-
BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Trưởng BTC. Căn cứ vào hệ thống tài khoản, chế độ
chuẩn mực kế toán của nhà nước, cũng như căn cứ vào đặc điểm quy mô kinh doanh,
đặc điểm của bộ máy kế toán mà lựa chọn vận dụng hình thức kế toán thích hợp nhằm
cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ và nâng cao hiệu quả công tác kế toán
- Niên độ kế toán: Từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng là đồng Việt Nam (VNĐ).
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Hạch toán theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
- Phương pháp tính thuế: Hạch toán theo phương pháp khấu trừ
- Hình thức kế toán: Hình thức Nhật kí chung trên Ecxel.
-Trình tự ghi sổ:
39
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào bảng tổng hợp chứng từ, sổ Nhật kí chung, sau
đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật kí chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế
toán phù hợp.
Cuối quý, cuối năm sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu khớp với trên
Sổ Cái được dùng để lập các Báo cáo tài chính.
2.1.5 Tổng quan các nguồn lực của doanh nghiệp
2.1.5.1 Nguồn nhân lực
Bảng 2.1. Tình hình nguồn nhân lực công ty 3 năm 2016-2018
STT Chỉ tiêu
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2017/2016
Năm
2018/2017
+/- % +/- %
1 Tổng số lao động 12 13 14 1 8,33 1 7,69
2
Phân theo giới tính
Nam 10 11 12 1 10,00 1 9,09
Nữ 2 2 2 0 0,00 0 0,00
3
Số năm công tác
Từ 1 - 5 năm 7 6 4 -1 -14,29 -2 -33,33
Từ 5 - 10 năm 5 7 10 2 40,00 3 42,86
(Tài liệu từ phòng kế toán của công ty cung cấp và tính toán của tác giả)
Theo bảng 2.1 ta thấy tình hình nguồn nhân lực công ty 3 năm 2016-2018 như sau:
+ Theo tổng số lao động, tình hình lao động qua 3 năm có sự tăng nhẹ. Năm
2017 tăng so với năm 2016 1 người tương ứng với mức tăng 8.33%. Năm 2018 cũng
tăng so với năm 2017 1 người tương ứng với mức tăng 7.69%. Nguyên nhân dẫn đến
số lượng lao động tăng là để đáp ứng được nhu cầu của công việc, đáp ứng đủ nhu cầu
của khách hàng.
+ Theo giới tính thì năm 2017 số lượng lao động nam tăng 1 người và tương
40
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
ứng với mức tăng 10%, còn năm 2018 cũng tăng 1 lao động nam so với năm 2017
tương ứng với mức tăng 9,09%. Qua 3 năm thì số lượng lao động nữ không thay đổi.
Với tính chất của công việc là tiến hành thiết kế, xây dựng và giám sát các công trình
nên số lao động nam nhiều hơn là điều dễ hiểu, còn lao động nữ hợp với làm sổ sách,
công việc văn phòng nên số lượng không thay đổi.
+ Theo số năm công tác thì năm 2017 so với năm 2016 số năm công tác từ 1 – 5
năm giảm 1 người tương ứng với mức giảm 14.29%, còn số năm công tác từ 5 – 10
năm thì tăng 2 người tương ứng với mức tăng 40%. Đối với năm 2018 thì số năm công
tác từ 1 – 5 năm giảm 2 người tương ứng với mức giảm 33.33%, còn số năm công tác
từ 5 – 10 năm tăng 4 người tương ứng với mức tăng 42.86%. Số chênh lệch năm công
tác cho thấy số lao động của công công ty đa số làm việc lâu năm, nhờ vào chính sách,
ưu đãi của công ty, tạo ra mức thu nhập ổn định xứng với công sức họ bỏ ra.
2.1.5.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018)
36
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Khóa luận tốt nghiệp
Bảng 2. 2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016 – 2018
ĐVT: Đồng
Khoản mục
Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2017/2016 Năm 2018/2017
Giá trị % Giá trị % Giá trị % Giá trị % Giá trị %
A. TÀI SẢN
I. TSNH 12.526.405.091 82.39 16.028.769.749 86.60 18.773.698.244 85.36 3.502.364.658 27.96 2.744.928.495 17.13
II. TSDH 2.677.350.188 17.61 2.479.793.199 13.40 3.220.990.196 14.64 (197.556.989) (7.38) 741.196.997 29.89
TỔNG TÀI SẢN 15.203.755.279 18.508.562.948 21.994.688.440 3.304.807.669 21.74 3.486.125.492 18.84
B. NGUỒN VỐN
I. NỢ PHẢI TRẢ 10.256.580.641 67.46 13.438.122.075 72.60 16.771.893.587 76.25 3.181.541.434 31.02 3.333.771.512 24.81
II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.947.174.638 32.54 5.070.440.873 27.40 5.222.794.853 23.75 123.266.235 2.49 152.353.980 3.00
TỔNG NGUỒN VỐN 15.203.755.279 18.508.562.948 21.994.688.440 3.304.807.669 21.74 3.486.125.492 18.84
(Tài liệu từ phòng kế toán của công ty cung cấp và tính toán của tác giả)
37
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Khóa luận tốt nghiệp
Theo bảng 2.2. ta thấy tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016
– 2018 như sau:
- Tổng tài sản qua 3 năm biến động khá đồng đều. Cụ thể, năm 2016, tổng tài
sản của công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên là
15.203.755.279 đồng. Đến năm 2017, tổng tài sản tăng 3.304.807.669 đồng tương ứng
với mức tăng là 21.74% so với năm 2016. Năm 2018, tổng tài sản tăng so với năm
2017, tăng 3.486.125.49 đồng tương ứng với mức tăng là 18.84%.
+ Tỷ trọng TSNH có xu hướng tăng. Năm 2016, TSNH chiếm 82.39% tổng tài
sản. Năm 2017, tỷ trọng TSNH cũng tăng, chiếm 86.60% tổng tài sản. Đến năm 2018,
tỷ trọng TSNH cũng tăng so với năm 2017 và giảm 1.24%. Nguyên nhân là do các
khoản thuộc TSNH như tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu ngắn
hạn, hàng tồn kho tăng nhưng tài sản dài hạn lại giảm khiến cho sự chênh lệch tỷ trọng
giữa TSNH và tài sản dài hạn càng lớn.
+ Tài sản ngắn hạn năm 2016 là 12.526.405.091 đồng. Đến năm 2017, tài sản
ngắn hạn cũng tăng, tăng 3.502.364.658 đồng tương ứng với mức tăng 27.96% so với
năm 2016. Đến năm 2018, TSNH cũng tăng 2.744.928.495 đồng, tăng 17.13% so với
năm 2017.
+ TSDH năm 2016 là 2.677.350.188 đồng nhưng đến năm 2017 TSDH giảm
nhẹ 197.556.989 đồng, giảm 7.38% so với năm 2016. Năm 2018, TSDH có tăng và
tăng 741.196.997 đồng, tăng 29.89% so với năm 2017.
- Tổng nguồn vốn qua 3 năm 2016 – 2018 biến động khá đồng đều. Tỷ trọng
tổng nguồn vốn có xu hướng tăng. Năm 2016 là 15.203.755.279 đồng. Năm 2017 tăng
3.304.807.669 đồng tương ứng với mức tăng 21.74% so với năm 2016. Đến năm 2018,
tổng nguồn vốn tăng 3.486.125.492 đồng, tăng 18.84 % so với năm 2017.
38
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Khóa luận tốt nghiệp
2.1.5.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018)
Bảng 2.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2016 – 2018
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Năm 2017/2016 Năm 2018/2017
% %
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 17.051.801.179 18.265.791.820 24.743.892.092 1.213.990.641 7.12 6.478.100.272 35.47
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 0 0 0 0 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 17.051.801.179 18.265.791.820 24.743.892.092 1.213.990.641 7.12 6.478.100.272 35.47
4. Giá vốn hàng bán 14.754.508.251 15.396.731.406 21.638.790.000 642.223.155 4.35 6.242.058.594 40.54
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.297.292.928 2.869.060.414 3.105.102.092 571.767.486 24.9 236.041.678 8.23
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3.202.745 3.353.600 2.526.026 150.855 4.71 (827.574) (24.7)
7. Chi phí tài chính 316.909.740 415.235.357 556.230.472 98.325.617 31 140.995.115 33.96
8. Chi phí quản lí kinh doanh 2.130.404.185 2.301.747.983 2.360.965.173 171.343.798 8.04 59.217.190 2.57
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (146.818.252) 155.430.674 190.442.473 302.248.926 (206) 35.011.799 22,53
10. Thu nhập khác 0 0 0 0 0 0 0
11. Chi phí khác 0 0 0 0 0 0 0
12. Lợi nhuận khác 0 0 0 0 0 0 0
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (146.818.252) 155.430.674 190.442.473 302.248.926 (206) 35.011.799 22.53
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 0 31.086.135 38.088.495 31.086.135 7.002.360 22.53
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (146.818.252) 124.344.539 152.353.978 271.162.791 185 28.009.439 22.53
(Tài liệu từ phòng kế toán của công ty cung cấp và tính toán của tác giả)
Khóa luận tốt nghiệp
39
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Theo bảng 2.3 ta thấy:
- Về doanh thu:
+ Qua 3 năm 2016 – 2018, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty
qua 3 năm có sự tăng trưởng cho thấy công ty kinh doanh có hiệu quả. Doanh thu năm
2017 tăng 1.213.990.641 đồng và tăng 7.12% so với năm 2016. Doanh thu năm 2018
tăng mạnh và tăng 6.478.100.272 đồng tương ứng tăng 35.47% so với năm 2017.
+ Doanh thu hoạt động tài chính biến động k lớn qua 3 năm 2016 – 2018
- Về chi phí:
+ Đối với khoản mục giá vốn hàng bán, trong giai đoạn 2016 – 2018, giá vốn
đều tăng qua từng năm. Tăng nhẹ từ năm 2017 đến năm 2018, với mức tăng
642.223.155 đồng tương ứng tăng 4.35% so với năm 2016. Nhưng đền năm 2018 thì
giá vốn hàng bán tăng mạnh và tăng 6.242.058.594 đồng tương ứng với 40.54% so với
năm 2017. Sự biến động này phù hợp với sự biến động của doanh thu. Qua đó cho
thấy giữa doanh thu và chi phí khá hợp lí.
+ Về khoản mục chi phí tài chính trong giai đoạn 2016 – 2018. Năm 2017 chi
phí tài chính của công ty tăng 98.325.617 đồng tương ứng với tăng 31% so với năm
2016. Năm 2018 chi phí tài chính của công ty tăng 140.995.115 đồng tương ứng tăng
33.96% so với năm 2017.
+ Về khoản mục chi phí quản lý kinh doanh của Công ty trong giai đoạn 2016 –
2018 tăng không đồng đều. Năm 2017 chi phí quản lý kinh doanh tăng 171.343.798
đồng tương ứng tăng 8.04% so với năm 2016. Năm 2018 chi phí quản lý kinh doanh
tăng 59.217.190 đồng tương ứng với tăng 2.57% so với năm 2017. Nhưng nhìn chung
tình hình chi phí tài chính cũng được giảm qua từng năm cho thấy công ty đã có những
biện pháp để hạn chế những chi phí phát sinh không cần thiết một cách phù hợp giúp
công ty đạt được lợi nhuận cao.
- Về lợi nhuận:
+ Từ bảng trên ta thấy lợi nhuận kế toán sau thuế của Công ty biến động trong
Khóa luận tốt nghiệp
40
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
giai đoạn 2016 – 2018 có tiến triển tốt. Cụ thể, năm 2016 công ty có lợi nhuận âm
nhưng sang 2017 lợi nhuận sau thuế của công ty tăng 271.162.791 đồng tương ứng
tăng 185% so với năm 2016. Năm 2018 lợi nhuận sau thuế của công ty cũng tăng và
tăng 28.009.439 đồng tương ứng tăng 22.53% so với năm 2017. Qua đó cho thấy công
ty vẫn hoạt động có khá hiệu quả qua từng năm.
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Nội dung
Công ty hoạt động nhiều lĩnh vực: xây dựng các công trình dân dụng, công
trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cơ sở hạ tầng, các công trình cấp thoát nước,
trang trí nội ngoại thất, mua bán vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt khác trong xây
dựng, thẩm tra các công trình thủy lợi, điện chiếu sáng, tư vấn quản lí dự án các công
trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, tư vấn đấu thấu, lập hồ sơ mời thầu
và lựa chọn nhà thầu.
2.2.1.2 Các chứng từ kế toán được sử dụng tại công ty
- Hóa đơn GTGT đầu ra, Hợp đồng xây dựng, Biên bản nghiệm thu thanh toán
và hoàn thành công trình.
- Phiếu thu hoặc chứng từ thanh toán của ngân hàng
- Sổ Nhật kí chung, sổ Cái của tài khoản 511, bảng kê chứng từ.
2.2.1.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty
- Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Chỉ gồm: Tài khoản
5111: Doanh thu bán hàng hóa
- Và một số tài khoản liên quan khác:
+ Tài khoản 133: Thuế GTGT được khấu trừ
+ Tài khoản 3331: Thuế GTGT phải nộp
Khóa luận tốt nghiệp
41
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
+ Tài khoản 111: tiền mặt
+ Tài khoản 112: tiền gửi ngân hàng
+ Tài khoản 131: phải thu khách hàng
2.2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ
Sau khi tham gia đấu thầu và trúng thầu thì công ty tiến hành kí hợp đồng xây
dựng công trình với khách hàng, hợp đồng bao gồm các điều khoản và điều kiện của
hợp đồng phải được hai bên chấp thuận và giá trị của gói thầu.
Sau khi tham gia cuộc đấu thầu dự án công trình và trúng thầu, công ty tiến
hành kí hợp đồng xây lắp với khách hàng, hợp đồng bao gồm các điều khoản thỏa
thuận mà hai bên phải chấp thuận và giá trị của gói thầu.
Sau đó, công ty sẽ phân chia thành các giai đoạn, hạng mục công trình và phân
cho các đội thi công. Cả quá trình thực hiện thi công, đều chịu sự giám sát từ phía
khách hàng, đội thi công và công ty. Khi công trình được hoàn thành, cả hai bên: công
ty và khách hàng sẽ cùng nghiệp thu khối lượng công trình hoàn thành, lập hồ sơ
nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành và tiến hành bàn giao công trình lại cho
bên khách hàng. Sau khi căn cứ vào biên bản nghiệm thu thanh toán hoàn thành công
trình và bàn giao cho khách hàng, kế toán công ty tiến hành lập hóa đơn GTGT theo
mẫu 01GTKTT3/001.
Hóa đơn gồm 3 liên: Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3
dùng để hạch toán và lưu hành nội bộ công, dựa vào hóa đơn kế toán tiến hành ghi sổ.
Các HĐXD công ty ký kết thường quy định nhà thầu thanh toán theo khối
lượng thực hiện. Do đó kết quả thực hiện hợp đồng sẽ được xác định một cách tin cậy
và được khách hàng xác định khối lượng công việc hoàn thành, doanh thu và chi phí
liên quan đến hợp đồng được ghi nhận với phần công việc đã hoàn thành được khách
hàng xác nhận.
Kế toán ghi nhận vào sổ nhật kí chung như sau:
Khóa luận tốt nghiệp
42
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
- Trường hợp khách hàng chưa thanh toán tiền:
+ Nợ TK 131: Phải thu khách hàng
Có TK 511: Doanh thu
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp.
- Trường hợp khách hàng trả tiền mặt hoặc bằng TGNH:
+ Nợ TK 111: Tiền mặt
Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng
Có TK 131: Phải thu khách hàng
2.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty
Ví dụ 1: Ngày 31/01/2018 sau khi kí kết Hợp đồng số 01/2018-HĐXD-
HOANGNGUYEN, Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên
đảm nhận thi công công trình xây dựng “Hệ thống sét tiên đạo” của Công ty cổ phần
Dệt May Huế.
Sau khi nghiệm thu công trình, kế toán lập biên bản ngiệm thu thanh toán sau
khi hoàn thành công trình
Ngày 07/05/2018 kế toán lập Hóa đơn GTGT đầu ra số 0000002, mẫu số:
01GTKT3/002 (Biểu 2.1) gồm 3 liên: liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho khách hàng,
liên 3 lưu hành nội bộ.
Khóa luận tốt nghiệp
43
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT số 0000002
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/002
Liên 1: Lưu Ký hiệu: HN/18P
Ngày 7 tháng 5 năm 2018 Số: 0000002
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ HOÀNG NGUYÊN
Mã số thuế 3301411400
Địa chỉ : 18 Hàm Nghi, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa
Thiên Huế
Điện thoại : 0234.3833993
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Dệt may Huế
Mã số thuế: 3300100628
Địa chỉ: 122 Dương Thiệu Tước, Phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy, Tỉnh
Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: chuyển khoản. Số tài khoản
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành tiền
(Đồng)
1 2 3 4 5 6=4*5
1. Nghiệm thu hoàn thành hạng
mục “Hệ thống thu sét tiên đạo”
Hợp đồng ngày 31/1/2018 số
01/2018
HĐXD – HOANGNGUYEN
220.007.273
Cộng tiền hàng : 220.007.273
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT : 22.000.727
Tổng cộng tiền thanh toán : 242.008.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi hai triệu không trăm lẻ tám ngàn đồng
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Nguồn kế toán công ty cung cấp)
Khóa luận tốt nghiệp
44
SVTH: Nguyễn Thị Hiệp
PHIẾU BÁO CÓ MST KH: 3301411400
Ngày: 08/05/2018
Mã GD: TT151136003678577
Nguyên tệ:
GDV:
VNĐ
Lập biểu Kiểm soát
- Căn cứ vào hóa đơn, kế toán tiến hành ghi sổ, ghi nhận doanh thu vào sổ Nhật
ký chung như sau:
Nợ TK 131: 242.008.000 Đồng
Có TK 5111: 220.007.273 Đồng
Có TK 3331: 22.000.727 Đồng
- Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi nhận vào sổ Nhật ký chung, kế
toán ghi nhận vào sổ cái của TK 511
- Ngày 08/05/2018 Công ty cổ phần Dệt May Huế chuyển khoản trả tiền
242.008.000 đồng theo Biên bản nghiệm thu thanh toán và hoàn thành công trình , sau
khi nhận GBC của ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Huế, phòng giao dịch
Nam trường Tiền. Căn cứ vào GBC, kế toán hạch toán ghi giảm công nợ cho khách
hàng, kế toán ghi nhận vào sổ nhật kí chung như sau:
Nợ TK 1121: 242.008.000 đồng
Có TK 131: 242.008.000 đồng.
Biểu 2.2 Giấy báo có
Tài khoản/ Khách hàng Số tiền
Tài khoản
có
5051100009007
CONG TY CO PHAN XAY DUNG VA THƯƠNG MAI DICH VU HOANG
NGUYEN
Bằng chữ Hai trăm bốn mươi hai triệu không trăm lẻ tám ngàn đồng Số tiền 242.008.000
Diễn giải CONG TY CO PHAN DET MAY HUE NT VAO TK CTY
Ví dụ 2:Ngày 08/09/2017 sau khi kí kết Hợp đồng Số 30/2017/HĐXD Công ty
Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên đảm nhận thi công công
trình sửa chữa trường THCS Vinh Hà cũ thành nhà Văn hóa xã Vinh Hà.
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx
Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx

More Related Content

Similar to Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx

Similar to Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx (20)

Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối vớ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối vớ...Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối vớ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối vớ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZĐề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
 
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Kỹ thuật thương mại ...
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Kỹ thuật thương mại ...Đề tài luận văn 2024 Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Kỹ thuật thương mại ...
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Kỹ thuật thương mại ...
 
Đề tài luận văn 2024 Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của VNPT...
Đề tài luận văn 2024 Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của VNPT...Đề tài luận văn 2024 Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của VNPT...
Đề tài luận văn 2024 Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của VNPT...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán Thuế Gía trị gia tăng và Thuế thu nh...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán Thuế Gía trị gia tăng và Thuế thu nh...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán Thuế Gía trị gia tăng và Thuế thu nh...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán Thuế Gía trị gia tăng và Thuế thu nh...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết q...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nhằ...
Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nhằ...Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nhằ...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nhằ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketing ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketing ...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketing ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các công cụ marketing ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác quản lý và kế toán hàng tồn kho tại...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Tìm hiểu hệ thống KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Tìm hiểu hệ thống KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại c...Đề Tài Khóa luận 2024 Tìm hiểu hệ thống KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Tìm hiểu hệ thống KSNB quy trình quản lý đơn hàng tại c...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm ...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty S...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty S...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty S...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty S...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp về kế toán nguyên vật liệu nhằm nâng c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp về kế toán nguyên vật liệu nhằm nâng c...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp về kế toán nguyên vật liệu nhằm nâng c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp về kế toán nguyên vật liệu nhằm nâng c...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
 
Đề tài luận văn 2024 Quản lý tài chính tại Trường Đại học Hùng Vương.docx
Đề tài luận văn 2024 Quản lý tài chính tại Trường Đại học Hùng Vương.docxĐề tài luận văn 2024 Quản lý tài chính tại Trường Đại học Hùng Vương.docx
Đề tài luận văn 2024 Quản lý tài chính tại Trường Đại học Hùng Vương.docx
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
 

More from lamluanvan.net Viết thuê luận văn

More from lamluanvan.net Viết thuê luận văn (20)

Báo cáo thực tập nghề nghiệp Giải pháp phát triển thị trường cho mobifone tại...
Báo cáo thực tập nghề nghiệp Giải pháp phát triển thị trường cho mobifone tại...Báo cáo thực tập nghề nghiệp Giải pháp phát triển thị trường cho mobifone tại...
Báo cáo thực tập nghề nghiệp Giải pháp phát triển thị trường cho mobifone tại...
 
Báo cáo thực tập Nâng cao dịch vụ bán hàng tại siêu thị MM Mega Market Bình D...
Báo cáo thực tập Nâng cao dịch vụ bán hàng tại siêu thị MM Mega Market Bình D...Báo cáo thực tập Nâng cao dịch vụ bán hàng tại siêu thị MM Mega Market Bình D...
Báo cáo thực tập Nâng cao dịch vụ bán hàng tại siêu thị MM Mega Market Bình D...
 
Báo cáo thảo luận Quản trị học Trình bày tình huống liên quan đến chức năng h...
Báo cáo thảo luận Quản trị học Trình bày tình huống liên quan đến chức năng h...Báo cáo thảo luận Quản trị học Trình bày tình huống liên quan đến chức năng h...
Báo cáo thảo luận Quản trị học Trình bày tình huống liên quan đến chức năng h...
 
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp...Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp...
 
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý an toàn lao động tại Công ty may...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý an toàn lao động tại Công ty may...Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý an toàn lao động tại Công ty may...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lý an toàn lao động tại Công ty may...
 
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường tron...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường tron...Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường tron...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường tron...
 
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường cho ...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường cho ...Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường cho ...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng kế hoạch quản lí an toàn sức khỏe môi trường cho ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại c...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại c...Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại c...
Báo cáo tốt nghiệp Xây dựng hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại c...
 
Báo cáo tốt nghiệp Xác định mối nguy hại và đánh giá rủi ro tại xí nghiệp xử ...
Báo cáo tốt nghiệp Xác định mối nguy hại và đánh giá rủi ro tại xí nghiệp xử ...Báo cáo tốt nghiệp Xác định mối nguy hại và đánh giá rủi ro tại xí nghiệp xử ...
Báo cáo tốt nghiệp Xác định mối nguy hại và đánh giá rủi ro tại xí nghiệp xử ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp trong quy trình tuyển dụng của Côn...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp trong quy trình tuyển dụng của Côn...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp trong quy trình tuyển dụng của Côn...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp trong quy trình tuyển dụng của Côn...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động c...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động c...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động c...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động c...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho va...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay mua ô tô...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay mua ô tô...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay mua ô tô...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay mua ô tô...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp công tác tuyển dụng nhân sự tại cô...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp công tác tuyển dụng nhân sự tại cô...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp công tác tuyển dụng nhân sự tại cô...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và giải pháp công tác tuyển dụng nhân sự tại cô...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại Công ty bảo ...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại Công ty bảo ...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại Công ty bảo ...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại Công ty bảo ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kế toán tiền mặt tại Hợp tác xã Thương mại dịch...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kế toán tiền mặt tại Hợp tác xã Thương mại dịch...Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kế toán tiền mặt tại Hợp tác xã Thương mại dịch...
Báo cáo tốt nghiệp Thực trạng kế toán tiền mặt tại Hợp tác xã Thương mại dịch...
 
Báo cáo tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho trung tâm thương mại...
Báo cáo tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho trung tâm thương mại...Báo cáo tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho trung tâm thương mại...
Báo cáo tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho trung tâm thương mại...
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 

Đề Tài Khóa luận 2024 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN.docx

  • 1. Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 09Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 67 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN NGUYỄN THỊ HIỆP KHÓA HỌC: 2016 – 2020
  • 2. Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 09Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 67 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hiệp Lớp: K50B - Kiểm toán Niên khóa: 2016 - 2020 Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phan Xuân Quang Minh Huế, tháng 12 năm 2019
  • 3. Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 09Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 67 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Lời Cảm Ơn Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và tri ân sâu sắc đến Ban Giám Hiệu nhà trường cùng tất cả quý thầy, cô giáo Trường Đại học Kinh tế Huế nói chung và cùng các thầy cô giáo Khoa Kế toán – Kiểm toán nói riêng, những người đã truyền đạt cho tôi những bài học, những kinh nghiệm của mình cho tôi trong quá trình giảng dạy, lên lớp trong bốn năm học vừa qua. Là một sinh viên năm cuối của trường không chỉ được tiếp thu những kiến thức cần thiết khi ngồi trên ghế nhà trường mà thầy, cô còn giảng cho tôi nhiều nhiều điều để chuẩn bị hành trang trên còn đường phía trước của mình. Và đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thạc sĩ Phan Xuân Quang Minh người đã trực tiếp hướng dẫn tận tình trong quá trình thực tập cũng như để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp một cách hoàn thiện nhất. Bên cạnh những lời cảm ơn đến thầy cô giáo tối xin cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên nói chung và các anh chị phòng kế toán nói riêng đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ nhiệt tình cho tôi được tiếp xúc thực tế với công việc và học hỏi kinh nghiệm về kế toán trong quá trình thực tập tại công ty, tuy thời gian thực tập không dài nhưng tôi cũng được học tập thêm những điều thực tế mà sách vở không thể chỉ ra hết được. Trong quá trình thực tập, cũng như trong quá trình làm khóa luận tốt nghiệp khó tránh khỏi sai sót, rất mong quý thầy, cô giáo bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn và thời gian thực tập còn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy, cô giáo để bài báo cáo của tôi được hoàn thiện hơn. Một lần nữa tối xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế và quý anh chị trong Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên. Tôi xin chân thành cảm ơn! Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2019 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Hiệp
  • 4. ii SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ BCTC Báo cáo tài chính CĐKT Cân đối kế toán KQKD Kết quả kinh doanh SXKD Sản xuất kinh doanh DT Doanh thu DN Doanh nghiệp XDCB Xây dựng cơ bản TSCĐ Tài sản cố định TSNH Tài sản ngắn hạn TK Tài khoản GTGT Giá trị gia tăng TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu BVMT Bảo vệ môi trường BĐSĐT Bất động sản đầu tư GBC Giấy báo có GVHB Giá vốn hàng bán TNDN Thu nhập doanh nghiệp
  • 5. iii SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................................... ii MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii DANH MỤC BIỂU ...................................................................................................... vii DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................... viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1.1 Lí do chọn đề tài ........................................................................................................1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................2 1.3 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2 1.4 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2 1.5 Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................3 1.6 Tính mới của đề tài....................................................................................................4 1.7 Kết cấu đề tài nghiên cứu ..........................................................................................5 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................6 1.1 Những vấn đề cơ bản về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh. ..............6 1.1.1 Khái niệm doanh thu, kết quả kinh doanh..............................................................6 1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu.................................................................................6 1.1.3. Nguyên tắc xác định doanh thu .............................................................................7 1.1.4 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...........7 1.1.5 Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh............7 1.2 Tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp .....8 1.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập ...............................................................................8 1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................8
  • 6. iv SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 1.2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính...............................................................................10 1.2.1.3 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................12 1.2.2 Kế toán chi phí......................................................................................................14 1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................14 1.2.2.2 Kế toán chi phí tài chính....................................................................................17 1.2.2.3 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh....................................................................19 1.2.2.4 Chi phí khác.......................................................................................................23 1.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................................25 1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................26 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN .......................................................29 2.1 Khái quát về Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên .. 29 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty..................................................................................29 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty.....................................................................30 2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................30 2.1.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................30 2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của công ty..........................................................31 2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lí.........................................................................................31 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ......................................................32 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên...............................................................................................................32 2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty..........................................................32 2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên..................................................33 2.1.4.3 Chế độ và chính sách kế toán tại công ty ..........................................................33 2.1.5 Tổng quan các nguồn lực của doanh nghiệp ........................................................34 2.1.5.1 Nguồn nhân lực .................................................................................................34 2.1.5.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018).......35 2.1.5.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018)..............................................................................................................................38
  • 7. v SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên ........................................... 40 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................40 2.2.1.1 Nội dung ............................................................................................................40 2.2.1.2 Các chứng từ kế toán được sử dụng tại công ty ................................................40 2.2.1.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................40 2.2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................41 2.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty................................................42 2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................49 2.2.2.1 Nội dung ............................................................................................................49 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng kế toán được sử dụng tại công ty.........................................49 2.2.2.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................49 2.2.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................49 2.2.2.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty ...........................................................49 2.2.3 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................51 2.3 Kế toán chi phí......................................................................................................... 51 2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................51 2.3.1.1 Nội dung ............................................................................................................51 2.3.1.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................51 2.3.1.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................51 2.3.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................51 2.3.1.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty.............................................................52 2.3.2 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh.......................................................................57 2.3.2.1 Nội dung ............................................................................................................57 2.3.2.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................57 2.3.2.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................57 2.3.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................57 2.3.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................57 2.3.3 Kế toán chi phí tài chính.......................................................................................62 2.3.3.1 Nội dung ............................................................................................................62
  • 8. vi SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 2.3.3.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................62 2.3.3.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................62 2.3.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................62 2.3.3.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................62 2.3.4 Kế toán chi phí khác .............................................................................................63 2.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................63 2.3.5.1 Nội dung ............................................................................................................63 2.3.5.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................63 2.3.5.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty...............................................................63 2.3.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ..........................................................................63 2.3.5.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................63 2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 66 2.4.1 Nội dung ...............................................................................................................66 2.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................66 2.4.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty..................................................................66 2.4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ .............................................................................66 2.4.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................66 CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN69 3.1 Đánh giá về công tác kế toán doanh thu tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên........................................................................................... 69 3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................69 3.1.2 Nhược điểm ..........................................................................................................70 3.2 Giải pháp góp phần hoàn thiện về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên....... 70 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................72 1 Kết luận....................................................................................................................... 72 2 Kiến nghị .................................................................................................................... 73 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................74
  • 9. vii SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình nguồn nhân lực công ty 3 năm 2016-2018 ...................................34 Bảng 2. 2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016 – 2018..............36 Bảng 2.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2016 – 2018.......38 DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT số 0000002............................................................................43 Biểu 2.2 Giấy báo có .....................................................................................................44 Biểu 2.3 Hóa đơn GTGT Số 0000009...........................................................................45 Biểu 2.4 Giấy báo có .....................................................................................................46 Biểu 2.5 Sổ nhật ký chung tháng 05..............................................................................47 Biểu 2.6 Sổ cái của tài khoản 511 .................................................................................48 Biểu 2.7 Sổ cái Tài khoản 515.......................................................................................50 Biểu 2.8 Hóa đơn GTGT đầu vào..................................................................................53 Biểu 2.9 Phiếu nhập kho................................................................................................54 Biểu 2.10 Phiếu chi số 87..............................................................................................55 Biểu 2.11 Sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán”...............................................................56 Biểu 2.12 Hóa đơn số 30023 tiền cước điện thoại.........................................................59 Biểu 2.13 Phiếu chi tiền cước điện thoại.......................................................................60 Biểu 2.14 Sổ cái TK 642: Chi phí quản lí doanh nghiệp...............................................61 Biểu 2.15 Sổ cái TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................65 Biểu 2.16 Sổ cái TK 911: Xác định kết quả kinh doanh ...............................................68
  • 10. viii SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................10 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính.................................................................12 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ kế toán thu nhập khác .........................................................................14 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................16 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính......................................................................19 Sơ đồ 1.6 Sơ đồ kế toán chi phí quản lí kinh doanh......................................................22 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ kế toán chi phí khác ............................................................................24 Sơ đồ 1.8 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................26 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................28
  • 11. 1 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1 Lí do chọn đề tài Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, Việt nam đang là môt nước có nền kinh tế đang phát triển. Để hòa cùng sự phát triển của thế giới, nước chúng ta đã không ngừng phát triển qua các ngành nghề khác nhau, các công ty cạnh tranh nhau phát triển trong cùng lĩnh vực khác nhau. Và ngành xây dựng là một ngành không thể thiếu đối với nền kinh tế hiện nay. Với những tòa nhà, cao ốc, các cây cầu vượt biển, những con đường xuyên qua núi hay những đường hầm trong lòng đất... xuất hiện ngày càng nhiều. Để xây dựng được những cơ sở hạ tầng như thế này, việc thiết kế, tính toán độ lún, số lượng nguyên vật liệu cần dùng là rất cần thiết. Do đó, các công ty xây dựng được lập ra càng nhiều. Đối với một doanh nghiệp xây dựng, muốn tồn tại và có chỗ đứng vững chắc thì các doanh nghiệp phải cạnh tranh gay gắt với các doanh nghiệp khác. Tất cả các doanh nghiệp đều mong muốn đạt lợi nhuận cao, thu hút được nhiều khách hàng hay thu hút các nhà đầu tư vào doanh nghiệp của mình. Vì vậy, sau mỗi kì kinh doanh, các doanh nghiệp rất quan tâm đến kết quả doanh thu, lợi nhuận mình đạt được là bao nhiêu, có đạt được sự kì vọng hay mục tiêu mà mình đặt ra hay không. Để từ đó xây dựng các kế hoạch hay thực hiện những sự điều chỉnh cần thiết trong việc kinh doanh của công ty trong kì kinh doanh sắp tới. Vì mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là lợi nhuận. Do vậy bên cạnh các biện pháp quản lý chung để đạt được doanh thu kì vọng, việc tổ chức hợp lý công tác kế toán doanh thu là rất cần thiết giúp doanh nghiệp có đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn. Và Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên là một trong những công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, tuy còn gặp phải còn nhiều khó khăn nhưng trong những năm hoạt động thì công ty đã đạt được một số thành công khẳng định vị trí của mình trên thị trường, từ đó hoàn thành mục tiêu kinh doanh, có doanh thu cao. Để đạt được thành công đó có sự góp phần không nhỏ của bộ phận kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
  • 12. 2 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu vận dụng lý luận đã được học tập tại trường kết hợp với thực tế thu nhận được từ công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên, tôi đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh” để làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Đề tài thực hiện nhằm mục tiêu: - Thứ nhất: Tìm hiểu những vấn đề lí luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. - Thứ hai: Tìm hiểu về thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên. - Thứ ba: Từ các vấn đề tìm hiểu ở trên để đưa ra một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 1.3 Đối tượng nghiên cứu Đối tương nghiên cứu chính của đề tài là đi sâu vào công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên 1.4 Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu của đề tài được giới hạn trong Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên. - Về nội dung: Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên - Vềkhông gian:CôngtyCổ phần xâydựngvà thươngmạidịchvụHoàngNguyên - Về thời gian: số liệu được sử dụng để phân tích dựa trên cơ sở dữ liệu kế toán của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên lấy ví dụ minh họa tháng 05 năm 2018
  • 13. 3 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ - Số liệu phân tích tổng quan về Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên thu thập được trong 3 năm từ năm 2016 đến năm 2018. 1.5 Phương pháp nghiên cứu Để đạt được những mục tiêu đề ra và đạt hiệu quả cao nhất, đề tài đã kết hợp sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu khác nhau: - Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: tham khảo, tìm hiểu các giáo trình, văn bản ban hành, Thông tư 133/2016/TT - BTC, Nghị định, bài viết trên Internet, Luận văn trên thư viện trường,… liên quan đến đề tài để có cơ sở nhằm tổng hợp và hệ thống hóa phần cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. - Phương pháp thu thập số liệu và số liệu nghiên cứu: Khi đi vào nghiên cứu và tìm hiểu thực tế, sẽ có rất nhiều thông tin, những thông tin này có thể sai lệch hoặc mâu thuẫn với nhau, vì vậy cần phải thu thập và lựa chọn thông tin một cách khoa học, có chọn lọc, đảm bảo mục tiêu nghiên cứu. Một số cách thu thập số liệu sử dụng trong bài như sau: + Sao chép lại các tài liệu cần thiết cho đề tài thông qua chụp ảnh, photo tài liệu, ghi chép tay các chứng từ, sổ sách kế toán của công ty. Một số tài liệu đã thu thập được bằng phương pháp này là hình chụp hóa đơn, tài liệu BCTC, bảng CĐKT, sổ Cái và sổ chi tiết, sổ nhật kí các tài khoản liên quan,... + Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: đây là phương pháp được sử dụng nhiều nhất trong quá trình tham gia thực tập tại công ty. Phỏng vấn các anh, chị Phòng kế toán để hiểu được tình hình hoạt động của công ty, tìm hiểu về nội dung, phương pháp và quy trình hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. + Phương pháp quan sát: quan sát tổng thể về cơ cấu hoạt động của công ty về bộ máy quản lí, bộ máy kế toán, quy trình luân chuyển chứng từ,... Phương pháp này nhằm hiểu rõ về cơ cấu của công ty cũng như công việc hằng ngày của bộ phận kế toán. - Phương pháp phân tích, thống kê, so sánh: nhằm phân tích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, biến động của tài sản, nguồn vốn qua 3 năm 2016, 2017, 2018
  • 14. 4 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ cũng như phục vụ trong việc tim hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty đề đưa ra giải pháp hữu ích nhất. - Phương pháp sơ đồ: Sử dụng để vẽ các sơ đồ kết chuyển ở phần cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. - Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp những tài liệu đã thu thập được tại công ty trong quá trình thực tập. 1.6 Tính mới của đề tài Trong những khóa luận trước mà tôi đã được đọc của các a chị khóa trước thuộc khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường Đại Học Kinh Tế Huế đã có nhiều đề tài khai thác về nội dung của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh như: 1. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng Thành Đức của sinh viên Nguyễn Thị Thảo K48D – Kiểm toán 2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV thép Đồng Tiến của sinh viên Hoàng Thị Thanh Bình K49 Kế toán CTT2 3. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH tư vấn xây dựng Vạn Xuân của sinh viên Nguyễn Thị Thanh Nhàn 4. Tìm hiểu kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế của sinh viên Phạm Thị Mỹ Vân K47C Kiểm Toán 5. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải của sinh viên Phạm Thị Mai Thăng K48A Kế toán Các đề tài trên đã đi sâu vào làm rõ phần hành doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty mà họ nghiên cứu, mặc dù đều tìm hiểu về phần hành kế toán giống nhau, nhưng do tìm hiểu tại các đơn vị khác nhau, kinh doanh ở các lĩnh vực khác nhau và ngoài việc tuân theo các chuẩn mực kế toán thì mỗi doanh nghiệp sẽ có
  • 15. 5 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ các quy định kế toán khác nhau nên nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại mỗi đơn vị sẽ có nét khác biệt, nét đặc trưng riêng. Tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên thì chưa có sinh viên nào làm về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nên tôi muốn nghiên cứu rõ hơn về công tác kế toán doanh thu và các định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên. 1.7 Kết cấu đề tài nghiên cứu Kết cấu đề tài gồm 3 phần: - Phần I: Phần mở đầu - Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lí luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên. Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên. - Phần III: Kết luận.
  • 16. 6 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP. 1.1 Những vấn đề cơ bản về kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh. 1.1.1 Khái niệm doanh thu, kết quả kinh doanh - Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được trong kì kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu. (Trích từ chuẩn mực kế toán số 14) - Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh ngiệp trong một kì nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế được thực hiện. 1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu - Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các Chuẩn mực kế toán khác có liên quan. - Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp.Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra khoản doanh thu đó. - Theo VAS 14, doanh thu bán hàng hóa chỉ ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: + DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua + DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
  • 17. 7 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ hoặc quyền kiểm soát hàng hóa + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn + DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng + Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.1.3. Nguyên tắc xác định doanh thu - Chỉ hạch toán vào TK 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được xác định là đã tiêu thụ Doanh thu bán hàng hạch toán vào TK 511 là số doanh thu về bán hàng hóa, sản phẩm, lao vụ cung cấp cho các đơn vị nội bộ - Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn - Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán thì theo dõi trên tài khoản 511 1.1.4 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh - Phản ánh chính xác, đầy đủ kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng sản phẩm hàng hóa tiêu thụ cụ thể - Tổ chức theo dõi chính xác, trung thực đầy đủ các khoản chi phí, các khoản phải thu, các khoản giảm trừ doanh thu: Các khoản chiết khấu, khoản giảm giá hàng bán, trị giá hàng bán bị trả lại và thu nhập trong kì từ đó xác định đúng KQKD trong kì. Đây là cơ sở để doanh nghiệp hoạch định chiến lược kinh doanh trong tương lai. - Thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện các hợp đồng bán hàng, tình hình thanh toán tiền hàng. Đồng thời phản ánh, thoe dõi đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng. - Cung cấp thông tin kế toán, phục vụ cho việc lập BCTC, giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước. 1.1.5 Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
  • 18. 8 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ - Đối với doanh nghiệp: Thông qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp thu hồi
  • 19. 9 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ vốn bỏ ra ban đầu và tiếp tục luân chuyển vốn và đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Đồng thời hạch toán doanh thu còn giúp doanh nghiệp có các quyết định tối ưu về sản xuất, hàng tồn khi, lao động,… để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định KQKD giúp doanh nghiệp nắm được tình hình kết quả của doanh nghiệp từ đó xác định các mục tiêu chiến lược phù hợp. Xác định KQKD còn giúp doanh nghiệp xác định được nghĩa vụ của mình đối với nhà nước, nhà đầu tư, người lao động, đây là nền tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp. - Đối với nhà nước: hạch toán doanh thu và xác định KQKD giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác. Ngoài ra còn giúp cho nhà nước nắm bắt khả năng sản xuất, tiêu dùng từng loại hàng hóa, từng ngành, từng địa phương để có các chính sách khuyến khích hay hạn chế tiêu dùng. Từ đó, nhà nước có thể đanh giá được tình hình nền kinh tế của đất nước để có những giải pháp, định chế kịp thời nhằm phát triển đất nước. 1.2Tổchứckếtoándoanhthuvàxácđịnhkếtquảkinhdoanhtrongdoanhnghiệp Do Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên áp dụng chế độ kế toán theo TT 133/2016/TT-BTC nên các nội dung mà tôi trình bày đều liên quan đến Thông tư này 1.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập 1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a) Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng. b) Chứng từ kế toán và sổ sách - Chứng từ kế toán: + Đơn đặt hàng + Hợp đồng kinh tế
  • 20. 10 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ + Hóa đơn GTGT/ Hóa đơn bán hàng
  • 21. 11 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ + Bản kê hàng gửi bán đã tiêu thụ + Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo ngân hàng,.. - Sổ sách: + Sổ Nhật ký chung + Sổ cái của TK 511 c) Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Theo điều 57 của thông tư 133/2016/TT-BTC quy định tài khoản 511 gồm 4 tài khoản cấp 2, bao gồm: - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hóa, vật tư, lương thực, ... - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,... - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán, ... - Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh về doanh thu nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước… d) Kết cấu tài khoản: - Bên Nợ:
  • 22. 12 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Các khoản giảm trừ doanh thu DT bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 911 Kết chuyển DT thuần TK 333 Thuế GTGT đầu ra Sơ đồ 1.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ + Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT) + Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ + Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ + Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". -Bên Có: + Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. - Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán TK 111, 112, 131 TK 511 TK 111, 112, 131 1.2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính
  • 23. 13 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ a) Khái niệm: “Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp gồm: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ; Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư; Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ; lãi do bán ngoại tệ;...” (Trích từ TT 133/2016/TT-BTC) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Phiếu thu + Bản sao kê TGNH + Giấy báo có - Sổ sách: + Sổ Nhật ký chung + Sổ cái của TK 515 c) Tài khoản sử dụng: Để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính, sử dụng tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. d) Kết cấu tài khoản - Bên Nợ: + Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); + Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Bên Có + Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
  • 24. 14 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ TK 911 Thu lãi tiền gửi, tiền cho vay, cổ phiếu TK 1112, 1122 TK 1111, 1121 Bán ngoại tệ Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Lãi bán ngoại tệ TK 331 Chiết khâu thanh toán được hưởng TK 221, 222 Lợi nhuận được chia đầu tư vào công ty con, công ty liên kết + Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết; + Chiết khấu thanh toán được hưởng; + Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh; + Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ; + Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh; + Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính; + Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ. - Tài khoản 515 không có số dư cuối kì e) Phương pháp kế toán TK 515 TK 111, 112 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính 1.2.1.3 Kế toán thu nhập khác
  • 25. 15 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ a) Khái niệm: Là thu nhập từ các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Phiếu thu + Chứng từ ngân hàng + Hóa đơn GTGT + Phiếu nhập kho … - Sổ sách: + Sổ cái của TK 711 + Sổ Nhật ký chung c) Tài khoản sử dụng: TK 711 Thu nhập khác d) Kết cấu tài khoản: - Bên Nợ: + Thuế GTGT phải nộp về các khoản thu nhập khác theo phương pháp trực tiếp (nếu có) + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh sang tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh” - Bên Có: + Các khoản thu nhập khác thực tế phát sinh. - Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán
  • 26. 16 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ TK 711 TK 111, 112 TK 911 Thu tiền nhượng bán, thanh lí TSCĐ Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác Phân bổ doanh thu chưa thực hiện TK 338 TK 111, 131 Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng Sơ đồ 1.3 Sơ đồ kế toán thu nhập khác 1.2.2 Kế toán chi phí 1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán a) Khái niệm: “Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí cho thuê BĐSĐT theo phương thức cho thuê hoạt động chi phí nhượng bán, thanh lý BĐSĐT”. (Trích từ TT 133/2016/TT-BTC) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Hợp đồng xây dựng + Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho + Hóa đơn GTGT
  • 27. 17 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ + Biên bản giao nhận hàng hóa, biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm hàng hóa, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ... - Sổ sách: + Sổ cái của TK 632 + Sổ Nhật ký chung c) Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán” d) Kết cấu tài khoản - Bên Nợ: + Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ; + Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí sản xuất chung vượt trên mức công suất tính vào GVHB tiêu thụ trong kỳ; + Phản ánh hao hụt, mất mát của hàng tồn kho; + Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước. - Bên Có: + Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính; + Giá vốn hàng bán bị trả lại; + Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán
  • 28. 18 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, xuất bán Kết chuyển GVHB và các chi phí khi xác định KQKD TK 156, 157 TK 155, 156 Phần hao hụt, mất mát HTK được tính vào GVHB Hàng bán bị trả lại nhập kho TK 154 Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí SXC vượt quá mức bình thường tính vào GVHB TK 217 Bán BĐSĐT Giá trị còn lại TK 111, 112, 331, 334 TK 2147 Trích khấu Hao mòn hao lũy kế BĐSĐT TK 2294 CPPS liên quan đến BĐSĐT không được ghi tăng giá trị BĐSĐT TK 242 Nếu được phân bổ dần Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK Trích lập dự phòng giảm giá HTK TK 154, 155 TK 632 TK 911 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
  • 29. 19 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 1.2.2.2 Kế toán chi phí tài chính a) Khái niệm: “Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...” (Trích từ TT 133/2016/TT/BTC) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Phiếu tính lãi đi vay, phiếu chi + Phiếu báo nợ ngân hàng - Sổ sách: + Sổ cái của TK 635 + Sổ Nhật ký chung c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính” dùng để phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. d) Kết cấu tài khoản: TK 635 - Bên nợ: + Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính. + Lỗ bán ngoại tệ. + Chiết khấu thanh toán cho người mua. + Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư. + Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
  • 30. 20 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ + Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác. - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. - Bên có: + Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết). + Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. - TK 635 không có số dư cuối kỳ e) Phương pháp kế toán
  • 31. 21 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Hoàn nhập số chệnh lệch dự Xử lí lỗ tỷ giá do đánh giá lại các phòng giảm giá đầu tư khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ chứng khoán và tổn thất đầu cuối kỳ vào chi phí tài chính tư vào đơn vị khác TK 121, 228 TK 911 Lỗ về bán các khoản đầu tư TK 111, 112 Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính Tiền thu bán các khoản đầu tư TK 2291, 2292 Chi phí nhượng bán các khoản đầu tư Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác TK 111, 112, 331 Chiết khấu thanh toán cho người mua TK 111, 112, 335, 242 Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 413 TK 635 TK 2291, 2292 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính 1.2.2.3 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh a) Khái niệm: + Chi phí quản lí doanh nghiệp là các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
  • 32. 22 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền
  • 33. 23 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ công, các khoản phụ cấp,... ); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...)” (Trích từ TT 133/2016/TT/BTC) + Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, lương nhân viên bộ phận bán hàng (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động của nhân viên bán hàng; chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax,...); chi phí bằng tiền khác (Trích từ TT 133/2016/TT/BTC) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Hóa đơn GTGT + Phiếu thu, phiếu chi + Giấy báo nợ, giấy báo có, bảng kê thanh toán tạm ứng - Sổ sách: + Sổ Nhật ký chung + Sổ cái của TK 642 c) Tài khoản sử dụng: Để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến chi phí quản lí kinh doanh thì kế toán sử dụng Tài khoản 642 “Chi phí quản lí kinh doanh”. Bao gồm: - Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng: Phản ánh chi phí bán hàng thực tế phát
  • 34. 24 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong kỳ của
  • 35. 25 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ doanh nghiệp và tình hình kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. - Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh chi phí quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. d) Kết cấu tài khoản 642: - Bên nợ: + Các chi phí quản lí doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ + Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết) - Bên có: + Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp; + Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết) + Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". - Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán
  • 36. 26 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ TK 111, 331, 152,… TK 642 TK 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ TK 133 TK 334, 338 Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản Các khoản giảm chi phí QLKD TK 911 TK 214 trích trên lương Chi phí khấu hao TSCĐ Kết chuyển chi phí QLKD TK 242, 335 Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước TK 352 Dự phòng phải trả HĐ có rủi ro lớn dự phòng phải trả khác TK 2293 Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay TK 2293 Dự phòng phải thu khó đòi TK 111, 112,… Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác T ựK 352 Hoàn nhập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa Thuế GTGT TK 133 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) không được khấu trừ Sơ đồ 1.6 Sơ đồ kế toán chi phí quản lí kinh doanh
  • 37. 27 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 1.2.2.4 Chi phí khác a) Khái niệm: “Là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp gồm: chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý nhượng bán (nếu có); chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; tiền phạt thuế, truy nộp thuế; các khoản chi phí khác.” (Trích từ TT 133/2016/TT/BTC) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Phiếu chi + Ủy nhiệm chi + Giấy báo nợ + Hợp đồng kinh tế - Sổ sách: + Sổ cái của TK 811 + Sổ Nhật kí chung c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 811 “Chi phí khác” để phản ánh những nghiệp vụ phát sinh chi phí khác trong kì kinh doanh. d) Kết cấu tài khoản - Bên nợ: + Các khoản chi phí khác phát sinh - Bên có: + Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
  • 38. 28 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Các chi phí khác phát sinh (Chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ) TK 331, 333, 338 Kết chuyển chi phí khác để xác định kết qủa kinh doanh Khi nộp phạt TK 2111, 2113 Nguyên giá TSCĐ góp vốn liên doanh, liên kết Khoản bị phạt do vi phạm hợp đồng, vi phạm hành chính TK 214 TK 111, 112, 138 Giá trị hao mòn Khấu hao TSCĐ ngừng sử dụng cho SXKD Thu bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 228 Tài sản Giá trị vốn góp liên doanh, liên kết Chênh lệch giữa giá đánh giá lại những giá trị còn lại của TSCĐ Đánh giá giảm giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp - Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán TK 111,112,131,141 TK 811 TK 911 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ kế toán chi phí khác
  • 39. 29 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 1.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp a) Khái niệm: “Chi phí thuế TNDN phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành”( Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách - Chứng từ sử dụng: + Phiếu chi + Tờ khai quyết toán thuế + Biên lai thuế. - Sổ sách: + Sổ cái của TK 821 + Sổ Nhật ký chung c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN làm căn cứ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính. d) Kết cấu tài khoản - Bên Nợ: + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm; + Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện tại. - Bên có: + Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm
  • 40. 30 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ + Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không + Trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện tại + Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán TK 333 (3334) TK 821 TK 911 t chuyển chi phí thuế TNDN lớn hơn số phải nộp Sơ đồ 1.8 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh a) Khái niệm: “Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác” (Trích từ Thông tư 133/2016/TT-BTC) b) Chứng từ sử dụng và sổ sách: + Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh + Phiếu thu, phiếu chi Số thuế thu nhập phải nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự xác định Kế Số chệnh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp
  • 41. 31 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ + Giấy báo Nợ, giấy báo Có của ngân hàng + Các chứng từ tự lập khác - Sổ sách: + Sổ cái của TK 911 + Sổ Nhật ký chung c) Tài khoản sử dụng: Tài khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” d) Kết cấu tài khoản - Bên nợ: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán + Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp + Kết chuyển lãi. - Bên có: + Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ + Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp + Kết chuyển lỗ. - Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ. e) Phương pháp kế toán
  • 42. 32 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác TK 821 Kết chuyển chi phí thuế TNDN TK 421 TK 421 Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh trong kỳ Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ TK 632, 635, 642, 811 TK 911 TK 511, 515, 711 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
  • 43. 33 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN 2.1 Khái quát về Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty - Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN - Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần - Tên giao dịch quốc tế: HOANG NGUYEN TRADING SERVICE AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY - Tên công ty viết tắt: HOANGNGUYEN.,JSC - Trụ sở chính: 18 Hàm Nghi – Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế - Điện thoại: (0234) 3.846.409 - Mã số thuế: 3301411400 - Vốn điều lệ: 5 tỷ đồng - Email: cty.hoangnguyen2012@gmail.com - Số tài khoản: 5051100009007 tại Ngân hàng Quân Đội MB Nam Trường tiền Huế; Và cũng có tài khoản tại Ngân hàng BIDV chi nhánh Phú Xuân, 12 Nguyễn Huệ, thành phố Huế. - Công ty được thành lập bởi các cổ đông góp vốn theo điều lệ của Công ty và được Sở Kế Hoạch Đầu Tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh công ty cổ phần số 3301411400 ngày 16 tháng 03 năm 2012.
  • 44. 34 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty 2.1.2.1 Chức năng - Xây dựng các công trình dân dụng - Xây dựng các công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỉ thuật, các công trình cấp thoát nước, các công trình xây dựng, trang trí nội ngoại thất - Thi công lắp đặt các công trình điện dân dụng, cấp thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí - Mua bán vật liêu xây dựng, thiết bị lắp đặt trong xây dựng - Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động - Thẩm tra các công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, hạ tầng kĩ thuật, dân dụng, công nghiệp, các công trình điện kĩ thuật và điện công nghiệp, điện chiếu sáng và điện dân dụng, các công trình cấp thoát nước - Tư vấn quản lí dự án các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, hạ tầng kĩ thuật, tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu và lựa chọ nhà thầu. 2.1.2.2 Nhiệm vụ - Nhiệm vụ của công ty là đăng ký kinh doanh và hoạt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký, đúng quy định của pháp luật, xây dựng kế hoạch dài hạn, kế hoạch quản lý, đảm bảo hoạt động kinh doanh ổn định. - Không ngừng nâng cao chất lượng máy móc, trang thiết bị hiện đại, áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại vào sản xuất kinh doanh để nâng cao chất lượng sản phẩm. - Đảm bảo chế độ tiền lương, tiền thưởng thích hợp đối với cán bộ, nhân viên trong công ty, có các chế độ đãi ngộ nhằm thu hút nguồn nhân tài, lấy yếu tố nguồn nhân lực làm mục tiêu để phát triển bền vững. Bên cạnh đó thƣờng xuyên động viên cán bộ, nhân viên đi học để nâng cao trình độ, từ đó phát huy hết năng lực của họ để tạo ra năng suất lao động cao và tạo cho công ty kinh doanh có hiệu quả thu lại lợi
  • 45. 35 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ nhuận cao.
  • 46. 36 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ ĐỘI THI CÔNG PHÒNG TÀI VỤ - KẾ TOÁN PHÒNG QUẢN LÍ KỸ THUẬT THI CÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ PHÓ GIÁM ĐỐC QUẢN LÍ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH CÔNG TY - Chấp hành các nguyên tắc, chế độ quy định của pháp luật, thực hiện đúng các chính sách đối với người lao động, giải quyết được công ăn việc làm cho người lao động. Thực hiện các chế độ quy định về bảo vệ công ty, bảo vệ môi trường, tài nguyên. Đồng thời thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước. - Đảm bảo hài hòa lợi ích Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động. Xây dựng và phát triển công ty trở thành một doanh nghiệp mạnh trong lĩnh vực xây dựng và thương mại dịch vụ. 2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của công ty 2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lí Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí của công ty (Nguồn từ phòng kế toán Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên) Chú giải: Quan hệ trực tuyến Quan hệ chức năng
  • 47. 37 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Kế toán trưởng 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban - Hội đồng quản trị: Do hội đồng cổ đông bầu ra để điều hành công ty - Giám đốc: Điều hành chung các hoạt động của công ty, quản lí dự án, thiết kế, thi công xây dựng, quản lí chung. - Phó giám đốc: Hỗ trợ cho giám đốc phụ trách quản lí kỹ thuật thi công xây dựng, quản lí dự án, thi công xây dựng, quản lí chung. - Phòng quản lí kỹ thuật thi công: Chịu trách nhiệm thiết kế, mô tả hình dáng kiến trúc, nội dung kỹ thuật, quản lí các công trình đã và đang thi công đảm bảo đúng tiến độ và đề án đề ra. - Đội thi công: Tổ chức và quản lí trực tiếp thi công trình được giao dưới dự điều hành của cấp trên 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên 2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên (Nguồn từ phòng kế toán của công ty) Chú giải: Quan hệ trực tuyến Kế toán viên
  • 48. 38 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ 2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên - Kế toán trưởng (Nguyễn Thị Huệ): Là người chịu trách nhiệm toàn bộ công việc kế toán của công ty trước giám đốc. Kế toán trưởng giúp giám đốc chỉ đạo, tổ chức, thực hiện các công việc tài chính, thống kê của công ty. Tổ chức điều hành công tác kế toán tài chính, giám sát, kiểm tra và xử lý mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến hoạt động của đơn vị, tổng hợp các thông tin tài chính của Công ty thành các báo cáo, giúp cho việc xử lý và ra quyết định của Giám đốc. Giữ tiền, chịu trách nhiệm ghi sổ thu chi tiền măt, chi tiền mặt khi có đầy đủ chữ kí giám đốc. - Kế toán viên (Cam Thị Thảo Tiên): Thực hiện các đầu việc như đối chiếu số liệu giữa các đơn vị; sắp xếp chứng từ; kiểm tra rà soát các định khoản nghiệp vụ phát sinh; kiểm tra số dư đầu kì, cuối kì đã khớp với các báo cáo chi tiết; giúp kế toán trưởng trong nắm bắt tình hình công nợ, theo dõi tình hình nợ vay và trả nợ vay của ngân hàng dưới sự chỉ dẫn của kế toán trưởng. 2.1.4.3 Chế độ và chính sách kế toán tại công ty - Chế độ kế toán: Công ty áp dụng chính sách kế toán theo TT 133/2016/TT- BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Trưởng BTC. Căn cứ vào hệ thống tài khoản, chế độ chuẩn mực kế toán của nhà nước, cũng như căn cứ vào đặc điểm quy mô kinh doanh, đặc điểm của bộ máy kế toán mà lựa chọn vận dụng hình thức kế toán thích hợp nhằm cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ và nâng cao hiệu quả công tác kế toán - Niên độ kế toán: Từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. - Đơn vị tiền tệ sử dụng là đồng Việt Nam (VNĐ). - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Phương pháp tính thuế: Hạch toán theo phương pháp khấu trừ - Hình thức kế toán: Hình thức Nhật kí chung trên Ecxel. -Trình tự ghi sổ:
  • 49. 39 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào bảng tổng hợp chứng từ, sổ Nhật kí chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật kí chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Cuối quý, cuối năm sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu khớp với trên Sổ Cái được dùng để lập các Báo cáo tài chính. 2.1.5 Tổng quan các nguồn lực của doanh nghiệp 2.1.5.1 Nguồn nhân lực Bảng 2.1. Tình hình nguồn nhân lực công ty 3 năm 2016-2018 STT Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2017/2016 Năm 2018/2017 +/- % +/- % 1 Tổng số lao động 12 13 14 1 8,33 1 7,69 2 Phân theo giới tính Nam 10 11 12 1 10,00 1 9,09 Nữ 2 2 2 0 0,00 0 0,00 3 Số năm công tác Từ 1 - 5 năm 7 6 4 -1 -14,29 -2 -33,33 Từ 5 - 10 năm 5 7 10 2 40,00 3 42,86 (Tài liệu từ phòng kế toán của công ty cung cấp và tính toán của tác giả) Theo bảng 2.1 ta thấy tình hình nguồn nhân lực công ty 3 năm 2016-2018 như sau: + Theo tổng số lao động, tình hình lao động qua 3 năm có sự tăng nhẹ. Năm 2017 tăng so với năm 2016 1 người tương ứng với mức tăng 8.33%. Năm 2018 cũng tăng so với năm 2017 1 người tương ứng với mức tăng 7.69%. Nguyên nhân dẫn đến số lượng lao động tăng là để đáp ứng được nhu cầu của công việc, đáp ứng đủ nhu cầu của khách hàng. + Theo giới tính thì năm 2017 số lượng lao động nam tăng 1 người và tương
  • 50. 40 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/ ứng với mức tăng 10%, còn năm 2018 cũng tăng 1 lao động nam so với năm 2017 tương ứng với mức tăng 9,09%. Qua 3 năm thì số lượng lao động nữ không thay đổi. Với tính chất của công việc là tiến hành thiết kế, xây dựng và giám sát các công trình nên số lao động nam nhiều hơn là điều dễ hiểu, còn lao động nữ hợp với làm sổ sách, công việc văn phòng nên số lượng không thay đổi. + Theo số năm công tác thì năm 2017 so với năm 2016 số năm công tác từ 1 – 5 năm giảm 1 người tương ứng với mức giảm 14.29%, còn số năm công tác từ 5 – 10 năm thì tăng 2 người tương ứng với mức tăng 40%. Đối với năm 2018 thì số năm công tác từ 1 – 5 năm giảm 2 người tương ứng với mức giảm 33.33%, còn số năm công tác từ 5 – 10 năm tăng 4 người tương ứng với mức tăng 42.86%. Số chênh lệch năm công tác cho thấy số lao động của công công ty đa số làm việc lâu năm, nhờ vào chính sách, ưu đãi của công ty, tạo ra mức thu nhập ổn định xứng với công sức họ bỏ ra. 2.1.5.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018)
  • 51. 36 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2. 2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016 – 2018 ĐVT: Đồng Khoản mục Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2017/2016 Năm 2018/2017 Giá trị % Giá trị % Giá trị % Giá trị % Giá trị % A. TÀI SẢN I. TSNH 12.526.405.091 82.39 16.028.769.749 86.60 18.773.698.244 85.36 3.502.364.658 27.96 2.744.928.495 17.13 II. TSDH 2.677.350.188 17.61 2.479.793.199 13.40 3.220.990.196 14.64 (197.556.989) (7.38) 741.196.997 29.89 TỔNG TÀI SẢN 15.203.755.279 18.508.562.948 21.994.688.440 3.304.807.669 21.74 3.486.125.492 18.84 B. NGUỒN VỐN I. NỢ PHẢI TRẢ 10.256.580.641 67.46 13.438.122.075 72.60 16.771.893.587 76.25 3.181.541.434 31.02 3.333.771.512 24.81 II. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.947.174.638 32.54 5.070.440.873 27.40 5.222.794.853 23.75 123.266.235 2.49 152.353.980 3.00 TỔNG NGUỒN VỐN 15.203.755.279 18.508.562.948 21.994.688.440 3.304.807.669 21.74 3.486.125.492 18.84 (Tài liệu từ phòng kế toán của công ty cung cấp và tính toán của tác giả)
  • 52. 37 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Khóa luận tốt nghiệp Theo bảng 2.2. ta thấy tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016 – 2018 như sau: - Tổng tài sản qua 3 năm biến động khá đồng đều. Cụ thể, năm 2016, tổng tài sản của công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên là 15.203.755.279 đồng. Đến năm 2017, tổng tài sản tăng 3.304.807.669 đồng tương ứng với mức tăng là 21.74% so với năm 2016. Năm 2018, tổng tài sản tăng so với năm 2017, tăng 3.486.125.49 đồng tương ứng với mức tăng là 18.84%. + Tỷ trọng TSNH có xu hướng tăng. Năm 2016, TSNH chiếm 82.39% tổng tài sản. Năm 2017, tỷ trọng TSNH cũng tăng, chiếm 86.60% tổng tài sản. Đến năm 2018, tỷ trọng TSNH cũng tăng so với năm 2017 và giảm 1.24%. Nguyên nhân là do các khoản thuộc TSNH như tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho tăng nhưng tài sản dài hạn lại giảm khiến cho sự chênh lệch tỷ trọng giữa TSNH và tài sản dài hạn càng lớn. + Tài sản ngắn hạn năm 2016 là 12.526.405.091 đồng. Đến năm 2017, tài sản ngắn hạn cũng tăng, tăng 3.502.364.658 đồng tương ứng với mức tăng 27.96% so với năm 2016. Đến năm 2018, TSNH cũng tăng 2.744.928.495 đồng, tăng 17.13% so với năm 2017. + TSDH năm 2016 là 2.677.350.188 đồng nhưng đến năm 2017 TSDH giảm nhẹ 197.556.989 đồng, giảm 7.38% so với năm 2016. Năm 2018, TSDH có tăng và tăng 741.196.997 đồng, tăng 29.89% so với năm 2017. - Tổng nguồn vốn qua 3 năm 2016 – 2018 biến động khá đồng đều. Tỷ trọng tổng nguồn vốn có xu hướng tăng. Năm 2016 là 15.203.755.279 đồng. Năm 2017 tăng 3.304.807.669 đồng tương ứng với mức tăng 21.74% so với năm 2016. Đến năm 2018, tổng nguồn vốn tăng 3.486.125.492 đồng, tăng 18.84 % so với năm 2017.
  • 53. 38 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Khóa luận tốt nghiệp 2.1.5.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 năm (2016 – 2018) Bảng 2.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2016 – 2018 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2017/2016 Năm 2018/2017 % % 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 17.051.801.179 18.265.791.820 24.743.892.092 1.213.990.641 7.12 6.478.100.272 35.47 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 0 0 0 0 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 17.051.801.179 18.265.791.820 24.743.892.092 1.213.990.641 7.12 6.478.100.272 35.47 4. Giá vốn hàng bán 14.754.508.251 15.396.731.406 21.638.790.000 642.223.155 4.35 6.242.058.594 40.54 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.297.292.928 2.869.060.414 3.105.102.092 571.767.486 24.9 236.041.678 8.23 6. Doanh thu hoạt động tài chính 3.202.745 3.353.600 2.526.026 150.855 4.71 (827.574) (24.7) 7. Chi phí tài chính 316.909.740 415.235.357 556.230.472 98.325.617 31 140.995.115 33.96 8. Chi phí quản lí kinh doanh 2.130.404.185 2.301.747.983 2.360.965.173 171.343.798 8.04 59.217.190 2.57 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (146.818.252) 155.430.674 190.442.473 302.248.926 (206) 35.011.799 22,53 10. Thu nhập khác 0 0 0 0 0 0 0 11. Chi phí khác 0 0 0 0 0 0 0 12. Lợi nhuận khác 0 0 0 0 0 0 0 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (146.818.252) 155.430.674 190.442.473 302.248.926 (206) 35.011.799 22.53 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 0 31.086.135 38.088.495 31.086.135 7.002.360 22.53 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (146.818.252) 124.344.539 152.353.978 271.162.791 185 28.009.439 22.53 (Tài liệu từ phòng kế toán của công ty cung cấp và tính toán của tác giả)
  • 54. Khóa luận tốt nghiệp 39 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Theo bảng 2.3 ta thấy: - Về doanh thu: + Qua 3 năm 2016 – 2018, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty qua 3 năm có sự tăng trưởng cho thấy công ty kinh doanh có hiệu quả. Doanh thu năm 2017 tăng 1.213.990.641 đồng và tăng 7.12% so với năm 2016. Doanh thu năm 2018 tăng mạnh và tăng 6.478.100.272 đồng tương ứng tăng 35.47% so với năm 2017. + Doanh thu hoạt động tài chính biến động k lớn qua 3 năm 2016 – 2018 - Về chi phí: + Đối với khoản mục giá vốn hàng bán, trong giai đoạn 2016 – 2018, giá vốn đều tăng qua từng năm. Tăng nhẹ từ năm 2017 đến năm 2018, với mức tăng 642.223.155 đồng tương ứng tăng 4.35% so với năm 2016. Nhưng đền năm 2018 thì giá vốn hàng bán tăng mạnh và tăng 6.242.058.594 đồng tương ứng với 40.54% so với năm 2017. Sự biến động này phù hợp với sự biến động của doanh thu. Qua đó cho thấy giữa doanh thu và chi phí khá hợp lí. + Về khoản mục chi phí tài chính trong giai đoạn 2016 – 2018. Năm 2017 chi phí tài chính của công ty tăng 98.325.617 đồng tương ứng với tăng 31% so với năm 2016. Năm 2018 chi phí tài chính của công ty tăng 140.995.115 đồng tương ứng tăng 33.96% so với năm 2017. + Về khoản mục chi phí quản lý kinh doanh của Công ty trong giai đoạn 2016 – 2018 tăng không đồng đều. Năm 2017 chi phí quản lý kinh doanh tăng 171.343.798 đồng tương ứng tăng 8.04% so với năm 2016. Năm 2018 chi phí quản lý kinh doanh tăng 59.217.190 đồng tương ứng với tăng 2.57% so với năm 2017. Nhưng nhìn chung tình hình chi phí tài chính cũng được giảm qua từng năm cho thấy công ty đã có những biện pháp để hạn chế những chi phí phát sinh không cần thiết một cách phù hợp giúp công ty đạt được lợi nhuận cao. - Về lợi nhuận: + Từ bảng trên ta thấy lợi nhuận kế toán sau thuế của Công ty biến động trong
  • 55. Khóa luận tốt nghiệp 40 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp giai đoạn 2016 – 2018 có tiến triển tốt. Cụ thể, năm 2016 công ty có lợi nhuận âm nhưng sang 2017 lợi nhuận sau thuế của công ty tăng 271.162.791 đồng tương ứng tăng 185% so với năm 2016. Năm 2018 lợi nhuận sau thuế của công ty cũng tăng và tăng 28.009.439 đồng tương ứng tăng 22.53% so với năm 2017. Qua đó cho thấy công ty vẫn hoạt động có khá hiệu quả qua từng năm. 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.2.1.1 Nội dung Công ty hoạt động nhiều lĩnh vực: xây dựng các công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cơ sở hạ tầng, các công trình cấp thoát nước, trang trí nội ngoại thất, mua bán vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, thẩm tra các công trình thủy lợi, điện chiếu sáng, tư vấn quản lí dự án các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, tư vấn đấu thấu, lập hồ sơ mời thầu và lựa chọn nhà thầu. 2.2.1.2 Các chứng từ kế toán được sử dụng tại công ty - Hóa đơn GTGT đầu ra, Hợp đồng xây dựng, Biên bản nghiệm thu thanh toán và hoàn thành công trình. - Phiếu thu hoặc chứng từ thanh toán của ngân hàng - Sổ Nhật kí chung, sổ Cái của tài khoản 511, bảng kê chứng từ. 2.2.1.3 Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty - Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Chỉ gồm: Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa - Và một số tài khoản liên quan khác: + Tài khoản 133: Thuế GTGT được khấu trừ + Tài khoản 3331: Thuế GTGT phải nộp
  • 56. Khóa luận tốt nghiệp 41 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp + Tài khoản 111: tiền mặt + Tài khoản 112: tiền gửi ngân hàng + Tài khoản 131: phải thu khách hàng 2.2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ Sau khi tham gia đấu thầu và trúng thầu thì công ty tiến hành kí hợp đồng xây dựng công trình với khách hàng, hợp đồng bao gồm các điều khoản và điều kiện của hợp đồng phải được hai bên chấp thuận và giá trị của gói thầu. Sau khi tham gia cuộc đấu thầu dự án công trình và trúng thầu, công ty tiến hành kí hợp đồng xây lắp với khách hàng, hợp đồng bao gồm các điều khoản thỏa thuận mà hai bên phải chấp thuận và giá trị của gói thầu. Sau đó, công ty sẽ phân chia thành các giai đoạn, hạng mục công trình và phân cho các đội thi công. Cả quá trình thực hiện thi công, đều chịu sự giám sát từ phía khách hàng, đội thi công và công ty. Khi công trình được hoàn thành, cả hai bên: công ty và khách hàng sẽ cùng nghiệp thu khối lượng công trình hoàn thành, lập hồ sơ nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành và tiến hành bàn giao công trình lại cho bên khách hàng. Sau khi căn cứ vào biên bản nghiệm thu thanh toán hoàn thành công trình và bàn giao cho khách hàng, kế toán công ty tiến hành lập hóa đơn GTGT theo mẫu 01GTKTT3/001. Hóa đơn gồm 3 liên: Liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 dùng để hạch toán và lưu hành nội bộ công, dựa vào hóa đơn kế toán tiến hành ghi sổ. Các HĐXD công ty ký kết thường quy định nhà thầu thanh toán theo khối lượng thực hiện. Do đó kết quả thực hiện hợp đồng sẽ được xác định một cách tin cậy và được khách hàng xác định khối lượng công việc hoàn thành, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận. Kế toán ghi nhận vào sổ nhật kí chung như sau:
  • 57. Khóa luận tốt nghiệp 42 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp - Trường hợp khách hàng chưa thanh toán tiền: + Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 511: Doanh thu Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp. - Trường hợp khách hàng trả tiền mặt hoặc bằng TGNH: + Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng Có TK 131: Phải thu khách hàng 2.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty Ví dụ 1: Ngày 31/01/2018 sau khi kí kết Hợp đồng số 01/2018-HĐXD- HOANGNGUYEN, Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên đảm nhận thi công công trình xây dựng “Hệ thống sét tiên đạo” của Công ty cổ phần Dệt May Huế. Sau khi nghiệm thu công trình, kế toán lập biên bản ngiệm thu thanh toán sau khi hoàn thành công trình Ngày 07/05/2018 kế toán lập Hóa đơn GTGT đầu ra số 0000002, mẫu số: 01GTKT3/002 (Biểu 2.1) gồm 3 liên: liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 lưu hành nội bộ.
  • 58. Khóa luận tốt nghiệp 43 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT số 0000002 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/002 Liên 1: Lưu Ký hiệu: HN/18P Ngày 7 tháng 5 năm 2018 Số: 0000002 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG NGUYÊN Mã số thuế 3301411400 Địa chỉ : 18 Hàm Nghi, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Điện thoại : 0234.3833993 Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Dệt may Huế Mã số thuế: 3300100628 Địa chỉ: 122 Dương Thiệu Tước, Phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế Hình thức thanh toán: chuyển khoản. Số tài khoản STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền (Đồng) 1 2 3 4 5 6=4*5 1. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục “Hệ thống thu sét tiên đạo” Hợp đồng ngày 31/1/2018 số 01/2018 HĐXD – HOANGNGUYEN 220.007.273 Cộng tiền hàng : 220.007.273 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT : 22.000.727 Tổng cộng tiền thanh toán : 242.008.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi hai triệu không trăm lẻ tám ngàn đồng Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) (Nguồn kế toán công ty cung cấp)
  • 59. Khóa luận tốt nghiệp 44 SVTH: Nguyễn Thị Hiệp PHIẾU BÁO CÓ MST KH: 3301411400 Ngày: 08/05/2018 Mã GD: TT151136003678577 Nguyên tệ: GDV: VNĐ Lập biểu Kiểm soát - Căn cứ vào hóa đơn, kế toán tiến hành ghi sổ, ghi nhận doanh thu vào sổ Nhật ký chung như sau: Nợ TK 131: 242.008.000 Đồng Có TK 5111: 220.007.273 Đồng Có TK 3331: 22.000.727 Đồng - Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi nhận vào sổ Nhật ký chung, kế toán ghi nhận vào sổ cái của TK 511 - Ngày 08/05/2018 Công ty cổ phần Dệt May Huế chuyển khoản trả tiền 242.008.000 đồng theo Biên bản nghiệm thu thanh toán và hoàn thành công trình , sau khi nhận GBC của ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Huế, phòng giao dịch Nam trường Tiền. Căn cứ vào GBC, kế toán hạch toán ghi giảm công nợ cho khách hàng, kế toán ghi nhận vào sổ nhật kí chung như sau: Nợ TK 1121: 242.008.000 đồng Có TK 131: 242.008.000 đồng. Biểu 2.2 Giấy báo có Tài khoản/ Khách hàng Số tiền Tài khoản có 5051100009007 CONG TY CO PHAN XAY DUNG VA THƯƠNG MAI DICH VU HOANG NGUYEN Bằng chữ Hai trăm bốn mươi hai triệu không trăm lẻ tám ngàn đồng Số tiền 242.008.000 Diễn giải CONG TY CO PHAN DET MAY HUE NT VAO TK CTY Ví dụ 2:Ngày 08/09/2017 sau khi kí kết Hợp đồng Số 30/2017/HĐXD Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Nguyên đảm nhận thi công công trình sửa chữa trường THCS Vinh Hà cũ thành nhà Văn hóa xã Vinh Hà.