Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 13
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
khảo nghiệm kỹ thuật gồm có:
A. Bốn (04) hình thức. B. Năm (05) hình thức.
C. Sáu (06) hình thức. D. Bảy (07) hình thức.
Câu 2: Trường hợp tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ không phù hợp theo quy
định, cơ quan bảo hộ giống cây trồng thông báo cho người nộp đơn thay đổi tên
giống cây trồng theo quy định. Trong thời bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ quan bảo hộ giống cây trồng, người nộp đơn phải đề xuất tên gọi
mới của giống cây trồng phù hợp theo quy định.
2. A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 3: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là:
A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Cục Đo lường chất lượng.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
Câu 4: Sau thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng được công bố trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng, nếu không
nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng, cơ quan
bảo hộ giống cây trồng tiến hành cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho người nộp
đơn và vào sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ.
A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 5: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống ngô tẻ lai là:
A. 3.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha).
C. 2.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha).
Câu 6: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa xác nhận nhằm
mục đích thương mại phải có:
A. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng
trọt hoặc bảo vệ thực vật.
B. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật
trở lên.
3. C. Chỉ cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước không cần có cán bộ chuyên
môn về trồng trọt.
D. Chỉ cần có hiểu biết về giống lúa.
Câu 7: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp.
C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 05 năm kể từ ngày cấp.
Câu 8: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp:
A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi.
B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi.
C. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi.
D. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi.
Câu 9: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT
là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
B. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
C. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
D. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
Câu 10: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Ủy ban nhân dân các cấp
là:
A. Chỉ định, quản lý hoạt động các phòng kiểm nghiệm phân bón.
B. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón.
C. Công nhận phòng kiểm nghiệm, quản lý sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực phân bón.
D. Chỉ đạo hướng dẫn sử dụng phân bón có hiệu quả, không gây ô nhiễm môi
trường.
Câu 11: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp
yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn
giống đối chứng là:
A. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%.
C. Năng suất cao hơn tối thiểu 20%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%.
Câu 12: Trình tự các bước đánh giá hợp quy giống cây trồng sản xuất trong nước
là:
A. Lấy mẫu giống cây trồng/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
B. Tiền kiểm/Lấy mẫu giống cây trồng/ Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu
giống cây trồng/ Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
C. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống cây trồng/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
D. Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu
giống cây trồng/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
4. Câu 13: Ông Trần Văn B nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới của mình
đến văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Xét thấy hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Bảo hộ
giống cây trồng đăng đơn xin bảo hộ của ông Trần Văn B lên trang thông tin điện
tử (Website) của mình. Sau đó 10 ngày, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng nhận
được ý kiến phản đối của ông Nguyễn Công T cho rằng giống cây trồng đó là của
mình. Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn của ông Nguyễn Công T, Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng sẽ phải làm gì?
A. Trả lời bằng văn bản cho ông Nguyễn Công T.
B. Tổ chức đối thoại giữa ông Trần Văn B và ông Nguyễn Công T.
C. Thông báo để ông Nguyễn Công T yêu cầu Toà án giải quyết theo thủ tục tố
tụng dân sự.
D. Thông báo cho ông Trần Văn B.
Câu 14: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng thay
thế:
A. Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
B. Nghị định số 107/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
C. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
D. Nghị định số 106/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
Câu 15: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được:
A. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự
nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận.
B. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được
tuyển chọn và công nhận.
C. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính.
D. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất
giống.
Câu 16: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu
nổ công nghiệp, Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
quyền phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa:
A. Đến 75.000.000 đồng. B. Đến 50.000.000 đồng.
C. Đến 25.000.000 đồng. D. Đến 100.000.000 đồng.
Câu 17: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng
với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để
đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón
hữu cơ M có thể bị:
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
5. C. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 18: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
Câu 19: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 01 tháng 7 năm 2004. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2005.
C. Ngày 01 tháng 7 năm 2006. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2007.
Câu 20: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là:
A. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới.
B. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ.
C. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng
bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng.
D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới.
Câu 21: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
Câu 22: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền:
A. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên
địa bàn tỉnh.
B. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây
lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
C. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
D. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh.
6. Câu 23: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là:
A. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký.
B. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
C. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.
D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ.
Câu 24: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống.
C. 2 cấp hạt giống. D. 1 cấp hạt giống.
7. Câu 23: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là:
A. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký.
B. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
C. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.
D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ.
Câu 24: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống.
C. 2 cấp hạt giống. D. 1 cấp hạt giống.