SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 13
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
khảo nghiệm kỹ thuật gồm có:
A. Bốn (04) hình thức. B. Năm (05) hình thức.
C. Sáu (06) hình thức. D. Bảy (07) hình thức.
Câu 2: Trường hợp tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ không phù hợp theo quy
định, cơ quan bảo hộ giống cây trồng thông báo cho người nộp đơn thay đổi tên
giống cây trồng theo quy định. Trong thời bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ quan bảo hộ giống cây trồng, người nộp đơn phải đề xuất tên gọi
mới của giống cây trồng phù hợp theo quy định.
A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 3: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là:
A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Cục Đo lường chất lượng.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
Câu 4: Sau thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng được công bố trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng, nếu không
nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng, cơ quan
bảo hộ giống cây trồng tiến hành cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho người nộp
đơn và vào sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ.
A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 5: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống ngô tẻ lai là:
A. 3.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha).
C. 2.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha).
Câu 6: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa xác nhận nhằm
mục đích thương mại phải có:
A. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng
trọt hoặc bảo vệ thực vật.
B. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật
trở lên.
C. Chỉ cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước không cần có cán bộ chuyên
môn về trồng trọt.
D. Chỉ cần có hiểu biết về giống lúa.
Câu 7: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp.
C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 05 năm kể từ ngày cấp.
Câu 8: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp:
A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi.
B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi.
C. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi.
D. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi.
Câu 9: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT
là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
B. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
C. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
D. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
Câu 10: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Ủy ban nhân dân các cấp
là:
A. Chỉ định, quản lý hoạt động các phòng kiểm nghiệm phân bón.
B. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón.
C. Công nhận phòng kiểm nghiệm, quản lý sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực phân bón.
D. Chỉ đạo hướng dẫn sử dụng phân bón có hiệu quả, không gây ô nhiễm môi
trường.
Câu 11: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp
yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn
giống đối chứng là:
A. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%.
C. Năng suất cao hơn tối thiểu 20%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%.
Câu 12: Trình tự các bước đánh giá hợp quy giống cây trồng sản xuất trong nước
là:
A. Lấy mẫu giống cây trồng/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
B. Tiền kiểm/Lấy mẫu giống cây trồng/ Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu
giống cây trồng/ Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
C. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống cây trồng/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
D. Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu
giống cây trồng/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
Câu 13: Ông Trần Văn B nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới của mình
đến văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Xét thấy hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Bảo hộ
giống cây trồng đăng đơn xin bảo hộ của ông Trần Văn B lên trang thông tin điện
tử (Website) của mình. Sau đó 10 ngày, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng nhận
được ý kiến phản đối của ông Nguyễn Công T cho rằng giống cây trồng đó là của
mình. Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn của ông Nguyễn Công T, Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng sẽ phải làm gì?
A. Trả lời bằng văn bản cho ông Nguyễn Công T.
B. Tổ chức đối thoại giữa ông Trần Văn B và ông Nguyễn Công T.
C. Thông báo để ông Nguyễn Công T yêu cầu Toà án giải quyết theo thủ tục tố
tụng dân sự.
D. Thông báo cho ông Trần Văn B.
Câu 14: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng thay
thế:
A. Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
B. Nghị định số 107/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
C. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
D. Nghị định số 106/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
Câu 15: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được:
A. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự
nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận.
B. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được
tuyển chọn và công nhận.
C. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính.
D. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất
giống.
Câu 16: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu
nổ công nghiệp, Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
quyền phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa:
A. Đến 75.000.000 đồng. B. Đến 50.000.000 đồng.
C. Đến 25.000.000 đồng. D. Đến 100.000.000 đồng.
Câu 17: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng
với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để
đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón
hữu cơ M có thể bị:
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 18: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
Câu 19: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 01 tháng 7 năm 2004. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2005.
C. Ngày 01 tháng 7 năm 2006. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2007.
Câu 20: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là:
A. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới.
B. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ.
C. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng
bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng.
D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới.
Câu 21: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
Câu 22: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền:
A. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên
địa bàn tỉnh.
B. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây
lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
C. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
D. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh.
Câu 23: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là:
A. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký.
B. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
C. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.
D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ.
Câu 24: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống.
C. 2 cấp hạt giống. D. 1 cấp hạt giống.
Câu 23: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là:
A. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký.
B. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
C. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.
D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ.
Câu 24: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống.
C. 2 cấp hạt giống. D. 1 cấp hạt giống.

More Related Content

What's hot

What's hot (13)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 

Viewers also liked

Viewers also liked (14)

Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 1Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 1
 
Fle share silde
Fle share sildeFle share silde
Fle share silde
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 4
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13 (19)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptx
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm ) đề Số 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm ) đề Số 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm ) đề Số 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm ) đề Số 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 15
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 15Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 15
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 15
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 

Recently uploaded (8)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: ………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: ………………… (Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu) Đề thi số 13 Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C Câu 1: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, khảo nghiệm kỹ thuật gồm có: A. Bốn (04) hình thức. B. Năm (05) hình thức. C. Sáu (06) hình thức. D. Bảy (07) hình thức. Câu 2: Trường hợp tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ không phù hợp theo quy định, cơ quan bảo hộ giống cây trồng thông báo cho người nộp đơn thay đổi tên giống cây trồng theo quy định. Trong thời bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan bảo hộ giống cây trồng, người nộp đơn phải đề xuất tên gọi mới của giống cây trồng phù hợp theo quy định.
  • 2. A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày. C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày. Câu 3: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là: A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. B. Cục Đo lường chất lượng. C. Bộ Khoa học và Công nghệ. D. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Câu 4: Sau thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng, nếu không nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng, cơ quan bảo hộ giống cây trồng tiến hành cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho người nộp đơn và vào sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ. A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày. C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày. Câu 5: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống ngô tẻ lai là: A. 3.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha). C. 2.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha). Câu 6: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa xác nhận nhằm mục đích thương mại phải có: A. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật. B. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật trở lên.
  • 3. C. Chỉ cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước không cần có cán bộ chuyên môn về trồng trọt. D. Chỉ cần có hiểu biết về giống lúa. Câu 7: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là: A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp. C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 05 năm kể từ ngày cấp. Câu 8: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp: A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi. B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi. C. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi. D. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi. Câu 9: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT là: A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ. B. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón. C. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón. D. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác. Câu 10: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Ủy ban nhân dân các cấp là: A. Chỉ định, quản lý hoạt động các phòng kiểm nghiệm phân bón. B. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón. C. Công nhận phòng kiểm nghiệm, quản lý sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực phân bón. D. Chỉ đạo hướng dẫn sử dụng phân bón có hiệu quả, không gây ô nhiễm môi trường. Câu 11: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn giống đối chứng là: A. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%. C. Năng suất cao hơn tối thiểu 20%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. Câu 12: Trình tự các bước đánh giá hợp quy giống cây trồng sản xuất trong nước là: A. Lấy mẫu giống cây trồng/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống. B. Tiền kiểm/Lấy mẫu giống cây trồng/ Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/ Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống. C. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống cây trồng/Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống. D. Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống cây trồng/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
  • 4. Câu 13: Ông Trần Văn B nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới của mình đến văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Xét thấy hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng đăng đơn xin bảo hộ của ông Trần Văn B lên trang thông tin điện tử (Website) của mình. Sau đó 10 ngày, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối của ông Nguyễn Công T cho rằng giống cây trồng đó là của mình. Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn của ông Nguyễn Công T, Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng sẽ phải làm gì? A. Trả lời bằng văn bản cho ông Nguyễn Công T. B. Tổ chức đối thoại giữa ông Trần Văn B và ông Nguyễn Công T. C. Thông báo để ông Nguyễn Công T yêu cầu Toà án giải quyết theo thủ tục tố tụng dân sự. D. Thông báo cho ông Trần Văn B. Câu 14: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng thay thế: A. Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. B. Nghị định số 107/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. C. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. D. Nghị định số 106/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. Câu 15: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được: A. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận. B. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được tuyển chọn và công nhận. C. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính. D. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất giống. Câu 16: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp, Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quyền phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa: A. Đến 75.000.000 đồng. B. Đến 50.000.000 đồng. C. Đến 25.000.000 đồng. D. Đến 100.000.000 đồng. Câu 17: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ M có thể bị: A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
  • 5. C. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Câu 18: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ vi sinh là: A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng được bổ sung chất hữu cơ. Câu 19: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ: A. Ngày 01 tháng 7 năm 2004. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2005. C. Ngày 01 tháng 7 năm 2006. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2007. Câu 20: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là: A. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới. B. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ. C. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng. D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới. Câu 21: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm: A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. Câu 22: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền: A. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh. B. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh. C. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh. D. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
  • 6. Câu 23: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là: A. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký. B. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. C. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ. Câu 24: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng: A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 25: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất theo hệ thống: A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống. C. 2 cấp hạt giống. D. 1 cấp hạt giống.
  • 7. Câu 23: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là: A. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký. B. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. C. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ. Câu 24: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng: A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 25: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất theo hệ thống: A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống. C. 2 cấp hạt giống. D. 1 cấp hạt giống.