SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD……………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng……….; Điểm bằng số……….;Điểm bằng chữ………………
(Đề thi gồm ………trang, 25 câu).
Đề thi số 17
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây:
(Cách chọn: A B C D: Chọn A
A B C D: Chọn C, bỏ chọn A
A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Giá trị bảo đảm dự thầu để lựa chọn nhà thầu được quy định:
A. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 1% đến 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể.
B. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 3% đến 5% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể.
C. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 5% đến 7% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể.
D. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 7% đến 9% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể
Câu 2: Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất cộng thêm:
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 40 ngày
D. 50 ngày.
Câu 3: Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
A. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được lập cho toàn bộ dự án, dự toán mua sắm.
Trường hợp chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho toàn bộ
dự án, dự toán mua sắm thì lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho một hoặc
một số gói thầu để thực hiện trước.
B. Trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu phải ghi rõ số lượng gói thầu và nội dung
của từng gói thầu.
C. Việc phân chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu phải căn cứ theo
tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện; bảo đảm tính đồng bộ của dự án, dự
toán mua sắm và quy mô gói thầu hợp lý.
D. Tổng hợp các ý trên.
Câu 4: Theo Luật Giao thông đường bộ, đường ưu tiên là đường?:
A. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện
giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau,
được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên
B. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải nhường đường cho
các phương tiện giao thông đến từ hướng khác khi qua nơi đường giao nhau,
được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên.
C. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện
giao thông cùng chiều nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được
cắm biển báo hiệu đường ưu tiên.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Cơ quan quản lý đường bộ là:
A. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ
Giao thông vận tải.
B. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ
Giao thông vận tải; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
Câu 6: Hệ thống báo hiệu đường bộ gồm:
A. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; tín hiệu đèn giao thông, biển báo
hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu hoặc tường bảo vệ, rào chắn.
B. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; tín hiệu đèn giao thông.
C. Biển báo hiệu, vạch kẻ đường.
D. Cọc tiêu hoặc tường bảo vệ, rào chắn.
Câu 7: Tổ chức, cá nhân thực hiện Dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để
tạo vốn là:
A. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư không phân biệt trong và ngoài nước, có tư
cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định
của pháp luật
B. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư trong nước, có tư cách pháp nhân và có đủ
điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật
C. Các Quỹ đầu tư ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt
động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật
D. Các tổ doanh nghiệp không phân biệt trong và ngoài nước, có tư cách pháp
nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp
luật
Câu 8: Cơ quan nào quản lý nhà nước về tài sản hạ tầng đường bộ?
A. Các Sở GTVT.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
C. UBND cấp huyện.
D. UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Câu 9: Các trường hợp tăng, giảm nguyên giá tài sản hạ tầng đường bộ:
A. Đánh giá lại nguyên giá theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
B. Được nâng cấp, mở rộng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
C. Bị hư hỏng nghiêm trọng do thiên tai, địch họa, sự cố bất khả kháng hoặc
những tác động đột xuất khác phải hạch toán giảm nguyên giá theo quy định
của pháp luật.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Khi cơ quan, tổ chức có nhu cầu sử dụng đường bộ để tiến hành hoạt
động văn hoá (thể thao, diễu hành, lễ hội):
A. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 10 ngày làm việc.
B. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 7 ngày làm việc.
C. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 5 ngày làm việc.
D. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 15 ngày làm việc.
Câu 11: Các công trình xây dựng trên đất hành lang an toàn đường bộ chỉ
được thi công khi:
A. Đã được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép thi công
và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định
B. Đã có hồ sơ thiết kế và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định.
C. Đã được chủ đầu tư cho phép thi công và đã có biện pháp bảo đảm giao
thông theo quy định.
D. Đã được nhà thầu chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị và đã có hồ sơ an toàn giao
thông theo quy định.
Câu 12: Các đường đấu nối vào quốc lộ bao gồm:
A. Đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị.
B. Đường chuyên dùng.
C. Đường gom.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 13: Việc tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng đưa vào sử dụng do ai tổ chức thực hiện?:
A. Chủ đầu tư
B. Tư vấn giám sát.
C. Tư vấn thiết kế.
D. Nhà thầu thi công.
Câu 14: Thời gian bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng
mới hoặc cải tạo, nâng cấp được tính kể từ khi nghiệm thu được quy định:
A. Không ít hơn 36 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 24 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
B. Không ít hơn 24 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 12 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
C. Không ít hơn 48 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 36 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
D. Không ít hơn 12 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 6 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp
còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà
ở.
Câu 15: Khái niệm “Bảo trì công trình xây dựng” được hiểu là:
A. Bảo trì công trình xây dựng là tập hợp các công việc nhằm bảo đảm và duy
trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết
kế trong quá trình khai thác sử dụng.
B. Bảo trì công trình xây dựng là tập hợp các công việc nhằm đầu tư thêm vào
công trình trong quá trình khai thác sử dụng để công trình tốt hơn.
C. Bảo trì công trình xây dựng là việc kéo dài thời gian bảo hành nhằm bảo
đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy
định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng .
D. Bảo trì công trình xây dựng là khắc phục các hư hỏng do thiên tai, bão lụt
gây ra nhằm bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công
trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng.
Câu 16: Kiểm tra kỹ thuật các công trình trên đường GTNT :
A. Là việc xem xét bằng trực quan hoặc bằng thiết bị chuyên dụng để đánh giá
thực trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình
trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ thuật phần đường, đường ngầm,
bến phà đường bộ và hầm đường bộ.
B. Là việc lập biên bản để đánh giá thực trạng công trình nhằm phát hiện các
dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ
thuật phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ để đầu
tư xây dựng mới..
C. Là việc mời nhà thầu thi công đến để làm rõ các dấu hiệu hư hỏng của công
trình trên đường GTNT, bao gồm phần đường, đường ngầm, bến phà đường
bộ và hầm đường bộ..
D. Là việc kiểm định lại chất lượng phần đường, đường ngầm, bến phà đường
bộ và hầm đường bộ..
Câu 17: Kiểm tra kỹ thuật phần đường GTNT gồm các công việc:
A. Kiểm tra nền đường tại các vị trí có khả năng lún, sụt lở ta luy, đá lăn tại khu
vực đường đi qua khu vực vách núi, các đoạn đường đèo, dốc cao nguy
hiểm, các vị trí có nguy cơ ngập nước; kiểm tra sự ổn định và đánh giá các
hư hỏng (nếu có) của các công trình kè, tường chắn
B. Kiểm tra sự làm việc của mặt đường thông qua đánh giá độ bằng phẳng, dốc
ngang, các hiện tượng trơn trượt; đánh giá các hư hỏng trên mặt đường, lề
đường.
C. Kiểm tra khả năng thoát nước và tình trạng làm việc của hệ thống thoát nước
(cống, rãnh dọc, hố thu, hố thăm, rãnh xương cá ở lề đường và các hạng mục
khác); đánh giá các hư hỏng khác (nếu có). Kiểm tra, đánh giá tình trạng hệ
thống biển báo hiệu đường bộ và các công trình an toàn giao thông
D. Tất cả các công việc trên.
Câu 18: Nội dung tuần tra, theo dõi và xử lý khi tuần tra tình trạng đường
GTNT bao gồm:
A. Tuần tra, theo dõi, phát hiện tình trạng bất thường, sự cố công trình đường
bộ, các công trình khác ảnh hưởng đến an toàn giao thông, tai nạn, ùn tắc
giao thông (nếu có).
B. Thống kê số lượng, vị trí, tình trạng kỹ thuật của các hạng mục công trình
đường bộ, hệ thống cọc mốc giải phóng mặt bằng, cọc mốc lộ giới, hiện
trạng phạm vi hành lang an toàn đường bộ; kiểm tra thường xuyên để phát
hiện hư hỏng, sự xâm hại công trình.
Trường hợp đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải tiến hành
sửa chữa ngay các hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông. Trường hợp
chưa đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải kịp thời báo cáo
Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ quản lý sử dụng đường GTNT để xử
lý.
C. Phát hiện các hành vi vi phạm, báo cáo Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ
quản lý sử dụng đường GTNT để xử lý theo quy định.
Trường hợp vượt quá thẩm quyền thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã
hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để
xử lý theo quy định.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai
thác:
A. Cục Quản lý đường bộ hoặc Sở Giao thông vận tải được giao quản lý tuyến.
B. Tổng Cục đường bộ Việt nam.
C. UBND tỉnh, UBND cấp huyện.
D. Các đơn vị dang thực hiện duy tu, sửa chữa công trình.
Câu 20: Thời gian để giải quyết cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
là:
A. Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
B. Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
C. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
D. Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Câu 21: Khi thi công đường tránh, cầu tạm và hệ thống báo hiệu đường bộ
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
phải thực hiện các yêu cầu:
A. Khi thi công cầu mới nếu tiếp tục sử dụng cầu cũ để thông xe, đơn vị thi
công cầu mới phải chịu trách nhiệm đảm bảo giao thông an toàn và thông
suốt trên cầu cũ cho đến khi cầu mới được bàn giao đưa vào khai thác sử
dụng.
B. Đường tránh, cầu tạm phải được hoàn thành trước khi thi công công trình
chính. Đường tránh, cầu tạm phải bảo đảm cho các loại phương tiện giao
thông có tải trọng và kích cỡ mà đường cũ đã cho phép qua lại an toàn.
Đường tránh, cầu tạm tại quốc lộ có tiêu chuẩn kỹ thuật từ cấp III trở lên
phải có ít nhất 02 làn xe.
C. Hệ thống báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông phải được hoàn thành trước
khi thi công công trình chính theo đúng quy định của Quy chuẩn báo hiệu
đường bộ hiện hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 22: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo
dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ
sơ tài liệu sau:
A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình
trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ
B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định
kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải
tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của
đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình
khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc
thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình
đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của
tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 23: Trong việc theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công
trình đường bộ, trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác
công trình:
A. Theo dõi thường xuyên và cập nhật tình trạng chất lượng các công trình
được giao quản lý, kịp thời phát hiện các hiện tượng hư hỏng, xuống cấp của
công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình;
B. Lập báo cáo định kỳhàng quý vềtình hình chất lượng công trình đường bộ
được giao quản lý, bảo dưỡng; báo cáo đột xuất khi xuất hiện hư hỏng ảnh
hưởng đến an toàn giao thông, an toàn công trình;
C. Thực hiện các công việc khác theo quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật về bảo trì và quy trình bảo trì công trình đường bộ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Đối với công trình, bộ phận công trình đường bộ hư hỏng không bảo
đảm an toàn cho khai thác, công trình hết tuổi thọ thiết kế, Nhà thầu quản lý,
bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm:
A. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra công trình và thực hiện tuần đường để kịp
thời phát hiện công trình, bộ phận công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình hư
hỏng, xuống cấp về chất lượng, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác, sử
dụng và báo cáo ngay với cơ quan quản lý đường bộ, chủ sở hữu công trình
đường bộ;
B. Khi có hư hỏng, xuống cấp về chất lượng ảnh hưởng đến an toàn khai thác,
phải thực hiện các công việc: tổ chức trực đảm bảo giao thông, điều tiết giao
thông khi cần thiết; thực hiện các giải pháp nhằm khắc phục các hư hỏng để
đảm bảo giao thông; trường hợp cần thiết, đề nghị cơ quan quản lý đường bộ tổ
chức cắm biển hạn chế tải trọng, tốc độ phương tiện, thực hiện các biện pháp
thích hợp để hạn chế hoặc tạm ngừng khai thác công trình nếu không đảm bảo
an toàn;
C. Khi thực hiện các biện pháp hạn chế hoặc tạm ngừng khai thác công trình
công trình đường bộ theo quy định, nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác
công trình có trách nhiệm tham gia thực hiện các biện pháp phân luồng, đảm
bảo an toàn cho người và các phương tiện tham gia giao thông theo sự phân
công, chỉ đạo của cơ quan quản lý đường bộ, cảnh sát giao thông và cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 25: Các đường đấu nối vào quốc lộ bao gồm:
A. Đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị.
B. Đường chuyên dùng.
C. Đường gom.
D. Tất cả các ý trên.
bảo an toàn cho người và các phương tiện tham gia giao thông theo sự phân
công, chỉ đạo của cơ quan quản lý đường bộ, cảnh sát giao thông và cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 25: Các đường đấu nối vào quốc lộ bao gồm:
A. Đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị.
B. Đường chuyên dùng.
C. Đường gom.
D. Tất cả các ý trên.

More Related Content

What's hot

BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Thanh Phong
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 14Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 13Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 4Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
 
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
 
Mau ho-so-moi-thau
Mau ho-so-moi-thauMau ho-so-moi-thau
Mau ho-so-moi-thau
 

Viewers also liked

Viewers also liked (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Thi viết )De thi so 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành phòng chống lụt bão ( Thi Viết )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17 (13)

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Uy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
 
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfCatalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
 

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD…………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng……….; Điểm bằng số……….;Điểm bằng chữ……………… (Đề thi gồm ………trang, 25 câu). Đề thi số 17 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D: Chọn A A B C D: Chọn C, bỏ chọn A A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1: Giá trị bảo đảm dự thầu để lựa chọn nhà thầu được quy định: A. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 1% đến 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể. B. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 3% đến 5% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể. C. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 5% đến 7% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể.
  • 2. D. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 7% đến 9% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể Câu 2: Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm: A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 40 ngày D. 50 ngày. Câu 3: Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu: A. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được lập cho toàn bộ dự án, dự toán mua sắm. Trường hợp chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho toàn bộ dự án, dự toán mua sắm thì lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho một hoặc một số gói thầu để thực hiện trước. B. Trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu phải ghi rõ số lượng gói thầu và nội dung của từng gói thầu. C. Việc phân chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu phải căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện; bảo đảm tính đồng bộ của dự án, dự toán mua sắm và quy mô gói thầu hợp lý. D. Tổng hợp các ý trên. Câu 4: Theo Luật Giao thông đường bộ, đường ưu tiên là đường?:
  • 3. A. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên B. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải nhường đường cho các phương tiện giao thông đến từ hướng khác khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên. C. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện giao thông cùng chiều nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên. D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Cơ quan quản lý đường bộ là: A. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải. B. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. C. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Câu 6: Hệ thống báo hiệu đường bộ gồm: A. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; tín hiệu đèn giao thông, biển báo hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu hoặc tường bảo vệ, rào chắn. B. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông; tín hiệu đèn giao thông. C. Biển báo hiệu, vạch kẻ đường. D. Cọc tiêu hoặc tường bảo vệ, rào chắn. Câu 7: Tổ chức, cá nhân thực hiện Dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn là: A. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư không phân biệt trong và ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật B. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư trong nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật C. Các Quỹ đầu tư ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật D. Các tổ doanh nghiệp không phân biệt trong và ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật Câu 8: Cơ quan nào quản lý nhà nước về tài sản hạ tầng đường bộ?
  • 4. A. Các Sở GTVT. B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. C. UBND cấp huyện. D. UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Câu 9: Các trường hợp tăng, giảm nguyên giá tài sản hạ tầng đường bộ: A. Đánh giá lại nguyên giá theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. B. Được nâng cấp, mở rộng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. C. Bị hư hỏng nghiêm trọng do thiên tai, địch họa, sự cố bất khả kháng hoặc những tác động đột xuất khác phải hạch toán giảm nguyên giá theo quy định của pháp luật. D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Khi cơ quan, tổ chức có nhu cầu sử dụng đường bộ để tiến hành hoạt động văn hoá (thể thao, diễu hành, lễ hội): A. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 10 ngày làm việc. B. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 7 ngày làm việc. C. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 5 ngày làm việc. D. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 15 ngày làm việc. Câu 11: Các công trình xây dựng trên đất hành lang an toàn đường bộ chỉ được thi công khi: A. Đã được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép thi công và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định B. Đã có hồ sơ thiết kế và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định. C. Đã được chủ đầu tư cho phép thi công và đã có biện pháp bảo đảm giao thông theo quy định. D. Đã được nhà thầu chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị và đã có hồ sơ an toàn giao thông theo quy định. Câu 12: Các đường đấu nối vào quốc lộ bao gồm: A. Đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị. B. Đường chuyên dùng. C. Đường gom. D. Tất cả các ý trên.
  • 5. Câu 13: Việc tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng do ai tổ chức thực hiện?: A. Chủ đầu tư B. Tư vấn giám sát. C. Tư vấn thiết kế. D. Nhà thầu thi công. Câu 14: Thời gian bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp được tính kể từ khi nghiệm thu được quy định: A. Không ít hơn 36 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 24 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. B. Không ít hơn 24 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 12 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. C. Không ít hơn 48 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 36 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. D. Không ít hơn 12 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 6 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. Câu 15: Khái niệm “Bảo trì công trình xây dựng” được hiểu là: A. Bảo trì công trình xây dựng là tập hợp các công việc nhằm bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng. B. Bảo trì công trình xây dựng là tập hợp các công việc nhằm đầu tư thêm vào công trình trong quá trình khai thác sử dụng để công trình tốt hơn. C. Bảo trì công trình xây dựng là việc kéo dài thời gian bảo hành nhằm bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng . D. Bảo trì công trình xây dựng là khắc phục các hư hỏng do thiên tai, bão lụt gây ra nhằm bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng. Câu 16: Kiểm tra kỹ thuật các công trình trên đường GTNT :
  • 6. A. Là việc xem xét bằng trực quan hoặc bằng thiết bị chuyên dụng để đánh giá thực trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ thuật phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ. B. Là việc lập biên bản để đánh giá thực trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ thuật phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ để đầu tư xây dựng mới.. C. Là việc mời nhà thầu thi công đến để làm rõ các dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ.. D. Là việc kiểm định lại chất lượng phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ.. Câu 17: Kiểm tra kỹ thuật phần đường GTNT gồm các công việc: A. Kiểm tra nền đường tại các vị trí có khả năng lún, sụt lở ta luy, đá lăn tại khu vực đường đi qua khu vực vách núi, các đoạn đường đèo, dốc cao nguy hiểm, các vị trí có nguy cơ ngập nước; kiểm tra sự ổn định và đánh giá các hư hỏng (nếu có) của các công trình kè, tường chắn B. Kiểm tra sự làm việc của mặt đường thông qua đánh giá độ bằng phẳng, dốc ngang, các hiện tượng trơn trượt; đánh giá các hư hỏng trên mặt đường, lề đường. C. Kiểm tra khả năng thoát nước và tình trạng làm việc của hệ thống thoát nước (cống, rãnh dọc, hố thu, hố thăm, rãnh xương cá ở lề đường và các hạng mục khác); đánh giá các hư hỏng khác (nếu có). Kiểm tra, đánh giá tình trạng hệ thống biển báo hiệu đường bộ và các công trình an toàn giao thông D. Tất cả các công việc trên. Câu 18: Nội dung tuần tra, theo dõi và xử lý khi tuần tra tình trạng đường GTNT bao gồm: A. Tuần tra, theo dõi, phát hiện tình trạng bất thường, sự cố công trình đường bộ, các công trình khác ảnh hưởng đến an toàn giao thông, tai nạn, ùn tắc giao thông (nếu có). B. Thống kê số lượng, vị trí, tình trạng kỹ thuật của các hạng mục công trình đường bộ, hệ thống cọc mốc giải phóng mặt bằng, cọc mốc lộ giới, hiện trạng phạm vi hành lang an toàn đường bộ; kiểm tra thường xuyên để phát hiện hư hỏng, sự xâm hại công trình. Trường hợp đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải tiến hành sửa chữa ngay các hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông. Trường hợp chưa đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải kịp thời báo cáo Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ quản lý sử dụng đường GTNT để xử lý. C. Phát hiện các hành vi vi phạm, báo cáo Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ quản lý sử dụng đường GTNT để xử lý theo quy định.
  • 7. Trường hợp vượt quá thẩm quyền thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định. D. Tất cả các nội dung trên. Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác: A. Cục Quản lý đường bộ hoặc Sở Giao thông vận tải được giao quản lý tuyến. B. Tổng Cục đường bộ Việt nam. C. UBND tỉnh, UBND cấp huyện. D. Các đơn vị dang thực hiện duy tu, sửa chữa công trình. Câu 20: Thời gian để giải quyết cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác là: A. Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. B. Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. C. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. D. Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Câu 21: Khi thi công đường tránh, cầu tạm và hệ thống báo hiệu đường bộ trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác phải thực hiện các yêu cầu: A. Khi thi công cầu mới nếu tiếp tục sử dụng cầu cũ để thông xe, đơn vị thi công cầu mới phải chịu trách nhiệm đảm bảo giao thông an toàn và thông suốt trên cầu cũ cho đến khi cầu mới được bàn giao đưa vào khai thác sử dụng. B. Đường tránh, cầu tạm phải được hoàn thành trước khi thi công công trình chính. Đường tránh, cầu tạm phải bảo đảm cho các loại phương tiện giao thông có tải trọng và kích cỡ mà đường cũ đã cho phép qua lại an toàn. Đường tránh, cầu tạm tại quốc lộ có tiêu chuẩn kỹ thuật từ cấp III trở lên phải có ít nhất 02 làn xe. C. Hệ thống báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông phải được hoàn thành trước khi thi công công trình chính theo đúng quy định của Quy chuẩn báo hiệu đường bộ hiện hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 22: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ sơ tài liệu sau:
  • 8. A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt. D. Tất cả các ý trên. Câu 23: Trong việc theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công trình đường bộ, trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình: A. Theo dõi thường xuyên và cập nhật tình trạng chất lượng các công trình được giao quản lý, kịp thời phát hiện các hiện tượng hư hỏng, xuống cấp của công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình; B. Lập báo cáo định kỳhàng quý vềtình hình chất lượng công trình đường bộ được giao quản lý, bảo dưỡng; báo cáo đột xuất khi xuất hiện hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông, an toàn công trình; C. Thực hiện các công việc khác theo quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về bảo trì và quy trình bảo trì công trình đường bộ. D. Tất cả các ý trên. Câu 24: Đối với công trình, bộ phận công trình đường bộ hư hỏng không bảo đảm an toàn cho khai thác, công trình hết tuổi thọ thiết kế, Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm: A. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra công trình và thực hiện tuần đường để kịp thời phát hiện công trình, bộ phận công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình hư hỏng, xuống cấp về chất lượng, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác, sử dụng và báo cáo ngay với cơ quan quản lý đường bộ, chủ sở hữu công trình đường bộ; B. Khi có hư hỏng, xuống cấp về chất lượng ảnh hưởng đến an toàn khai thác, phải thực hiện các công việc: tổ chức trực đảm bảo giao thông, điều tiết giao thông khi cần thiết; thực hiện các giải pháp nhằm khắc phục các hư hỏng để đảm bảo giao thông; trường hợp cần thiết, đề nghị cơ quan quản lý đường bộ tổ chức cắm biển hạn chế tải trọng, tốc độ phương tiện, thực hiện các biện pháp thích hợp để hạn chế hoặc tạm ngừng khai thác công trình nếu không đảm bảo an toàn; C. Khi thực hiện các biện pháp hạn chế hoặc tạm ngừng khai thác công trình công trình đường bộ theo quy định, nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm tham gia thực hiện các biện pháp phân luồng, đảm
  • 9. bảo an toàn cho người và các phương tiện tham gia giao thông theo sự phân công, chỉ đạo của cơ quan quản lý đường bộ, cảnh sát giao thông và cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Các ý trên đều đúng. Câu 25: Các đường đấu nối vào quốc lộ bao gồm: A. Đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị. B. Đường chuyên dùng. C. Đường gom. D. Tất cả các ý trên.
  • 10. bảo an toàn cho người và các phương tiện tham gia giao thông theo sự phân công, chỉ đạo của cơ quan quản lý đường bộ, cảnh sát giao thông và cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Các ý trên đều đúng. Câu 25: Các đường đấu nối vào quốc lộ bao gồm: A. Đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị. B. Đường chuyên dùng. C. Đường gom. D. Tất cả các ý trên.