SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 6
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa siêu nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao
nhiêu vụ sản xuất:
A. Hai (02) vụ. B. Ba (03) vụ. C. Bốn (04) vụ. D. Năm (05) vụ.
Câu 2: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp:
A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi.
B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi.
C. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi.
D. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi.
Câu 3: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT
là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
D. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 4: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi
vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải:
A. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ.
B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại.
C. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không
cần hóa đơn chứng từ.
D. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu
hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh.
Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ X phát hiện 15 công nhân đứng
máy của Công ty mới được hợp đồng lao động đã tốt nghiệp phổ thông trung học
nhưng chưa được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón để sản xuất phân
bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ X có thể bị:
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 6: Công ty X gửi hồ sơ đăng ký khảo nghiệm 3 loại phân bón mới đến Cục
Trồng trọt và được chấp thuận thực hiện ở tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên qua thanh
tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện Công ty X đã khảo nghiệm
nhiều hơn hồ sơ đăng ký 02 loại. Với hành vi vi phạm trên, Công ty X có thể bị:
A. Phạt tiền từ 5.00.000 đồng đến 1.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng.
Câu 7: Pháp lệnh giống cây trồng gồm:
A. 09 chương 41 Điều. B. 08 chương 41 Điều.
C. 09 chương 51 Điều. D. 08 chương 51 Điều.
Câu 8: Chính sách của Nhà nước về giống cây trồng ưu tiên đầu tư cho các hoạt
động:
A. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu
thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm
nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng.
B. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất
lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng
yêu cầu thị trường.
C. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả.
D. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên
chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống.
Câu 9: Danh mục giống cây trồng chính do cơ quan nào ban hành?
A Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 10: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn
giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp
vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này:
A. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu.
C. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
D. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa.
Câu 11: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng:
A. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
B. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
C. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12: Giống cây trồng mới là:
A. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định đã có trong Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh.
B. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
C. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu chưa
có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
D. Giống cây trồng đã được cấp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới.
Câu 13: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng gồm có:
A. Hai (02) trách nhiệm.
B. Ba (03) trách nhiệm.
C. Bốn (04) trách nhiệm.
D. Năm (05) trách nhiệm.
Câu 14: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
tổ chức, cá nhân muốn được chỉ định khảo nghiệm kỹ thuật phải có đủ mấy điều
kiện:
A. Năm (05) điều kiện. B. Sáu (06) điều kiện.
C. Bảy (07) điều kiện. D. Tám (08) điều kiện.
Câu 15: Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm, cơ quan
khảo nghiệm kỹ thuật hoặc người nộp đơn theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều
15 của Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ gửi báo cáo
kết quả khảo nghiệm kỹ thuật về cơ quan bảo hộ giống cây trồng.
A. Ba mươi (30) ngày. B. Bốn mươi lăm (45) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Ba mươi lăm (35) ngày.
Câu 16: Chọn tạo giống cây trồng là:
A. Hoạt động tìm ra biến dị tự nhiên có sẵn trong quần thể một giống cây trồng
hoặc tìm ra nguồn gen mới có sẵn trong tự nhiên và đánh giá để chọn ra biến dị
hoặc nguồn gen phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
B. Hoạt động chọn lọc tìm ra biến dị tự nhiên có sẵn trong quần thể một giống cây
trồng hoặc tìm ra nguồn gen mới có sẵn trong tự nhiên.
C. Quá trình nhân và đánh giá để chọn ra biến dị hoặc nguồn gen phù hợp với yêu
cầu của sản xuất.
D. Quá trình lai hữu tính, gây đột biến hoặc áp dụng phương pháp khác để tạo các
biến dị nhân tạo và chọn lọc tìm ra biến dị phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
Câu 17: Hình thức đánh giá hợp quy đối với giống cây trồng nhóm 2 nhập khẩu
do:
A. Tổ chức sản xuất giống cây trồng tự thực hiện.
B. Cá nhân sản xuất giống cây trồng tự thực hiện.
C. Tổ chức chứng nhận thực hiện.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18: Theo Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây
trồng, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và PTNT là:
A. Chỉ định và quản lý hoạt động phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy
giống cây trồng.
B. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận công bố hợp quy.
C. Thực hiện chứng nhận hợp quy giống cây trồng.
D. Thực hiện tiền kiểm, hậu kiểm giống cây trồng.
Câu 19: Điều kiện về năng suất để giống được đề nghị công nhận đặc cách là
giống có năng suất cao hơn giống đối chứng tối thiểu:
A. Tối thiểu 15%. B. Tối thiểu 20%.
C. Tối thiểu 25%. D. Tối thiểu 30%.
Câu 20: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 08 năm kể từ ngày cấp. B. 07 năm kể từ ngày cấp.
C. 06 năm kể từ ngày cấp. D. 05 năm kể từ ngày cấp.
Câu 21: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở:
A. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả.
B. Vườn nhà của chủ nguồn giống.
C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
khoáng là:
A. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
Câu 23: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
Câu 24: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được:
A. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được
tuyển chọn và công nhận.
B. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự
nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận.
C. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất
giống.
D. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Câu 25: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để:
A. Nhân giống bằng phương pháp vô tính. B. Lấy hạt nhân giống.
C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai./.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
Câu 23: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
Câu 24: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được:
A. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được
tuyển chọn và công nhận.
B. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự
nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận.
C. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất
giống.
D. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính.
Câu 25: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để:
A. Nhân giống bằng phương pháp vô tính. B. Lấy hạt nhân giống.
C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai./.

More Related Content

What's hot

What's hot (14)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6 (17)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptx
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý dược ( Thi trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý dược ( Thi trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành quản lý dược ( Thi trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý dược ( Thi trắc nghiệm )
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 

Recently uploaded (7)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: ………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: ………………… (Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu) Đề thi số 6 Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C Câu 1: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống lúa siêu nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu vụ sản xuất: A. Hai (02) vụ. B. Ba (03) vụ. C. Bốn (04) vụ. D. Năm (05) vụ. Câu 2: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp: A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi. B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi. C. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi. D. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi.
  • 2. Câu 3: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT là: A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ. B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác. C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón. D. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón. Câu 4: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải: A. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ. B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại. C. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không cần hóa đơn chứng từ. D. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh. Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ X phát hiện 15 công nhân đứng máy của Công ty mới được hợp đồng lao động đã tốt nghiệp phổ thông trung học nhưng chưa được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón để sản xuất phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ X có thể bị: A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng. C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Câu 6: Công ty X gửi hồ sơ đăng ký khảo nghiệm 3 loại phân bón mới đến Cục Trồng trọt và được chấp thuận thực hiện ở tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên qua thanh
  • 3. tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện Công ty X đã khảo nghiệm nhiều hơn hồ sơ đăng ký 02 loại. Với hành vi vi phạm trên, Công ty X có thể bị: A. Phạt tiền từ 5.00.000 đồng đến 1.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng. C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng. Câu 7: Pháp lệnh giống cây trồng gồm: A. 09 chương 41 Điều. B. 08 chương 41 Điều. C. 09 chương 51 Điều. D. 08 chương 51 Điều. Câu 8: Chính sách của Nhà nước về giống cây trồng ưu tiên đầu tư cho các hoạt động: A. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng. B. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng yêu cầu thị trường. C. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả. D. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. Câu 9: Danh mục giống cây trồng chính do cơ quan nào ban hành? A Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. C. Bộ Khoa học và Công nghệ. D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Câu 10: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này: A. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV. B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu. C. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV. D. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa. Câu 11: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng: A. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. B. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
  • 4. C. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12: Giống cây trồng mới là: A. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định đã có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. B. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. C. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. D. Giống cây trồng đã được cấp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới. Câu 13: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng gồm có: A. Hai (02) trách nhiệm. B. Ba (03) trách nhiệm. C. Bốn (04) trách nhiệm. D. Năm (05) trách nhiệm. Câu 14: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, tổ chức, cá nhân muốn được chỉ định khảo nghiệm kỹ thuật phải có đủ mấy điều kiện: A. Năm (05) điều kiện. B. Sáu (06) điều kiện. C. Bảy (07) điều kiện. D. Tám (08) điều kiện. Câu 15: Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm, cơ quan khảo nghiệm kỹ thuật hoặc người nộp đơn theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ gửi báo cáo kết quả khảo nghiệm kỹ thuật về cơ quan bảo hộ giống cây trồng. A. Ba mươi (30) ngày. B. Bốn mươi lăm (45) ngày. C. Bốn mươi (40) ngày. D. Ba mươi lăm (35) ngày. Câu 16: Chọn tạo giống cây trồng là: A. Hoạt động tìm ra biến dị tự nhiên có sẵn trong quần thể một giống cây trồng hoặc tìm ra nguồn gen mới có sẵn trong tự nhiên và đánh giá để chọn ra biến dị hoặc nguồn gen phù hợp với yêu cầu của sản xuất.
  • 5. B. Hoạt động chọn lọc tìm ra biến dị tự nhiên có sẵn trong quần thể một giống cây trồng hoặc tìm ra nguồn gen mới có sẵn trong tự nhiên. C. Quá trình nhân và đánh giá để chọn ra biến dị hoặc nguồn gen phù hợp với yêu cầu của sản xuất. D. Quá trình lai hữu tính, gây đột biến hoặc áp dụng phương pháp khác để tạo các biến dị nhân tạo và chọn lọc tìm ra biến dị phù hợp với yêu cầu của sản xuất. Câu 17: Hình thức đánh giá hợp quy đối với giống cây trồng nhóm 2 nhập khẩu do: A. Tổ chức sản xuất giống cây trồng tự thực hiện. B. Cá nhân sản xuất giống cây trồng tự thực hiện. C. Tổ chức chứng nhận thực hiện. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 18: Theo Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và PTNT là: A. Chỉ định và quản lý hoạt động phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy giống cây trồng. B. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận công bố hợp quy. C. Thực hiện chứng nhận hợp quy giống cây trồng. D. Thực hiện tiền kiểm, hậu kiểm giống cây trồng. Câu 19: Điều kiện về năng suất để giống được đề nghị công nhận đặc cách là giống có năng suất cao hơn giống đối chứng tối thiểu: A. Tối thiểu 15%. B. Tối thiểu 20%. C. Tối thiểu 25%. D. Tối thiểu 30%. Câu 20: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là: A. 08 năm kể từ ngày cấp. B. 07 năm kể từ ngày cấp. C. 06 năm kể từ ngày cấp. D. 05 năm kể từ ngày cấp. Câu 21: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở: A. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả. B. Vườn nhà của chủ nguồn giống. C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 22: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ khoáng là: A. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng được bổ sung chất hữu cơ.
  • 6. B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. Câu 23: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm: A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Câu 24: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được: A. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được tuyển chọn và công nhận. B. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận. C. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất giống. D. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính. Câu 25: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để: A. Nhân giống bằng phương pháp vô tính. B. Lấy hạt nhân giống. C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai./.
  • 7. B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. Câu 23: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm: A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. Câu 24: Rừng giống là rừng gồm các cây giống được: A. Trồng theo sơ đồ nhất định các dòng vô tính hoặc ươm từ hạt của cây mẹ đã được tuyển chọn và công nhận. B. Nhân từ cây mẹ và trồng không theo sơ đồ hoặc được chuyển hóa từ rừng tự nhiên, rừng trồng đã qua bình tuyển và được công nhận. C. Nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng để phục vụ cho sản xuất giống. D. Bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính. Câu 25: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để: A. Nhân giống bằng phương pháp vô tính. B. Lấy hạt nhân giống. C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai./.