SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 7
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu
vụ sản xuất:
A. Một (01) vụ. B. Hai (02) vụ. C. Ba (03) vụ. D. Bốn (04 vụ)
Câu 2: Tổ chức sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải:
A. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương.
B. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình.
C. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Ủy ban nhân dân các cấp
là:
A. Chỉ định, quản lý hoạt động các phòng kiểm nghiệm phân bón.
B. Chỉ đạo hướng dẫn sử dụng phân bón có hiệu quả, không gây ô nhiễm môi
trường.
C. Công nhận phòng kiểm nghiệm, quản lý sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực phân bón.
D. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón.
Câu 4: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
khoáng là:
A. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng
với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để
đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón
hữu cơ M có thể bị:
A. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
Câu 6: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu
nổ công nghiệp, Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
quyền phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa:
A. Đến 25.000.000 đồng. B. Đến 50.000.000 đồng.
C. Đến 75.000.000 đồng. D. Đến 100.000.000 đồng.
Câu 7: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là:
A. Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc
vườn giống để nhân giống.
B. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong
quần thể được công nhận để nhân giống.
C. Cây được nhân bằng phương pháp vô tính để phục vụ cho sản xuất giống.
D. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong
quần thể một giống đã qua bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng
phương pháp vô tính.
Câu 8: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình
phải được phép của:
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
B. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.
C. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Câu 9: Danh mục giống lúa được phép sản xuất, kinh doanh do cơ quan nào ban
hành?
A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Bộ Khoa học và Công nghệ.
Câu 10: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 3 cấp hạt giống. B. 4 cấp hạt giống.
C. 5 cấp hạt giống. D. 6 cấp hạt giống.
Câu 11: Sản xuất thử là quá trình sản xuất giống cây trồng mới:
A. Để kiểm tra chất lượng lô giống cây trồng sản xuất ngay tại ruộng, nương hoặc
vườn.
B. Chưa qua khảo nghiệm.
C. Để phân tích các chỉ tiêu chất lượng của mẫu giống ở phòng kiểm nghiệm.
D. Đã qua khảo nghiệm và được phép sản xuất trên diện tích nhất định trong điều
kiện sản xuất đại trà.
Câu 12: Chủ bằng bảo hộ giống cây trồng là:
A. Người trực tiếp chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới.
B. Tổ chức, cá nhân được cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.
C. Tổ chức, cá nhân có quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây
trồng.
D. Các viện nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng.
Câu 13: Trường hợp tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ không phù hợp theo quy
định, cơ quan bảo hộ giống cây trồng thông báo cho người nộp đơn thay đổi tên
giống cây trồng theo quy định. Trong thời bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ quan bảo hộ giống cây trồng, người nộp đơn phải đề xuất tên gọi
mới của giống cây trồng phù hợp theo quy định.
A. Ba mươi (30) ngày. B. Ba mươi lăm (35) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 14: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
người nộp đơn được tự thực hiện khảo nghiệm kỹ thuật đối với giống đăng ký bảo
hộ trên lãnh thổ Việt Nam phải có đủ mấy điều kiện?
A. Ba (03) điều kiện. B. Bốn (04) điều kiện.
C. Năm (05) điều kiện. D. Sáu (06) điều kiện.
Câu 15: Sau thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ
giống cây trồng được công bố trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng, nếu
không nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng,
cơ quan bảo hộ giống cây trồng tiến hành cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho
người nộp đơn và vào sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ.
A. Bốn mươi (40) ngày. B. Hai mươi (20) ngày.
C. Ba mươi (30) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 16: Có mấy hình thức nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đến Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng:
A. Hai (02) hình thức.
B. Ba (03) hình thức.
C. Bốn (04) hình thức.
D. Năm (05) hình thức.
Câu 17: Phương thức đánh giá hợp quy giống cây trồng nhóm 2 đối với giống cây
trồng sản xuất trong nước được áp dụng theo:
A. Phương thức 7. B. Phương thức 7.
C. Phương thức 6. D. Phương thức 5.
Câu 18: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp
yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn
giống đối chứng là:
A. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%.
C. Năng suất cao hơn tối thiểu 20%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 5%.
Câu 19: Theo Quyết định 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới, Sở
Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
A. Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận giống sản xuất thử.
B. Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khảo nghiệm đối với các loài cây trồng.
C. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khảo nghiệm, sản
xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng mới.
D. Theo dõi, giám sát việc khảo nghiệm, sản xuất thử giống cây trồng mới.
Câu 20: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng do ai quyết
định thành lập?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
B. Cục trưởng Cục Trồng trọt.
C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
Câu 21: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương
mại phải:
A. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận.
B. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình.
C. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi
vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải:
A. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không
cần hóa đơn chứng từ.
B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại.
C. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ.
D. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu
hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh.
Câu 23: Chính sách của Nhà nước về giống cây trồng ưu tiên đầu tư cho các hoạt
động:
A. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất
lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng
yêu cầu thị trường.
B. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả;
C. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu
thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm
nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng.
D. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên
chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống.
Câu 24: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ:
A. Hạt giống siêu nguyên chủng.
B. Hạt giống tác giả.
C. Hạt giống xác nhận.
D. Hạt giống phục tráng.
Câu 25: Công ty phân bón X mới thành lập để vừa sản xuất phân bón hữu cơ, vừa
sản xuất phân lân nung chảy. Để được cấp giấy phép sản xuất, Công ty phân bón X
phải nộp hồ sơ đến cơ quan nào?
A. Bộ Công Thương. B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ. C. Ủy ban nhân dân tỉnh./.
A. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất
lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng
yêu cầu thị trường.
B. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả;
C. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu
thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm
nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng.
D. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên
chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống.
Câu 24: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ:
A. Hạt giống siêu nguyên chủng.
B. Hạt giống tác giả.
C. Hạt giống xác nhận.
D. Hạt giống phục tráng.
Câu 25: Công ty phân bón X mới thành lập để vừa sản xuất phân bón hữu cơ, vừa
sản xuất phân lân nung chảy. Để được cấp giấy phép sản xuất, Công ty phân bón X
phải nộp hồ sơ đến cơ quan nào?
A. Bộ Công Thương. B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ. C. Ủy ban nhân dân tỉnh./.

More Related Content

What's hot

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (14)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxVitaPuzz
 
Câu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóa
Câu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóaCâu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóa
Câu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóaNobidumberdore Giang
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7 (17)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptx
 
Câu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóa
Câu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóaCâu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóa
Câu hỏi trắc nghiệm khoa học hàng hóa
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcbuituananb
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (8)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: ………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: ………………… (Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu) Đề thi số 7 Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C Câu 1: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu vụ sản xuất: A. Một (01) vụ. B. Hai (02) vụ. C. Ba (03) vụ. D. Bốn (04 vụ) Câu 2: Tổ chức sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải: A. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương. B. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình. C. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
  • 2. Câu 3: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Ủy ban nhân dân các cấp là: A. Chỉ định, quản lý hoạt động các phòng kiểm nghiệm phân bón. B. Chỉ đạo hướng dẫn sử dụng phân bón có hiệu quả, không gây ô nhiễm môi trường. C. Công nhận phòng kiểm nghiệm, quản lý sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực phân bón. D. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón. Câu 4: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ khoáng là: A. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng được bổ sung chất hữu cơ. B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ M có thể bị: A. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
  • 3. D. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng. Câu 6: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp, Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quyền phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa: A. Đến 25.000.000 đồng. B. Đến 50.000.000 đồng. C. Đến 75.000.000 đồng. D. Đến 100.000.000 đồng. Câu 7: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là: A. Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc vườn giống để nhân giống. B. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong quần thể được công nhận để nhân giống. C. Cây được nhân bằng phương pháp vô tính để phục vụ cho sản xuất giống. D. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong quần thể một giống đã qua bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính. Câu 8: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình phải được phép của: A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. B. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. C. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. Câu 9: Danh mục giống lúa được phép sản xuất, kinh doanh do cơ quan nào ban hành? A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Bộ Khoa học và Công nghệ. Câu 10: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất theo hệ thống: A. 3 cấp hạt giống. B. 4 cấp hạt giống. C. 5 cấp hạt giống. D. 6 cấp hạt giống. Câu 11: Sản xuất thử là quá trình sản xuất giống cây trồng mới: A. Để kiểm tra chất lượng lô giống cây trồng sản xuất ngay tại ruộng, nương hoặc vườn. B. Chưa qua khảo nghiệm. C. Để phân tích các chỉ tiêu chất lượng của mẫu giống ở phòng kiểm nghiệm.
  • 4. D. Đã qua khảo nghiệm và được phép sản xuất trên diện tích nhất định trong điều kiện sản xuất đại trà. Câu 12: Chủ bằng bảo hộ giống cây trồng là: A. Người trực tiếp chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới. B. Tổ chức, cá nhân được cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. C. Tổ chức, cá nhân có quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. D. Các viện nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng. Câu 13: Trường hợp tên giống cây trồng đăng ký bảo hộ không phù hợp theo quy định, cơ quan bảo hộ giống cây trồng thông báo cho người nộp đơn thay đổi tên giống cây trồng theo quy định. Trong thời bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan bảo hộ giống cây trồng, người nộp đơn phải đề xuất tên gọi mới của giống cây trồng phù hợp theo quy định. A. Ba mươi (30) ngày. B. Ba mươi lăm (35) ngày. C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày. Câu 14: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, người nộp đơn được tự thực hiện khảo nghiệm kỹ thuật đối với giống đăng ký bảo hộ trên lãnh thổ Việt Nam phải có đủ mấy điều kiện? A. Ba (03) điều kiện. B. Bốn (04) điều kiện. C. Năm (05) điều kiện. D. Sáu (06) điều kiện. Câu 15: Sau thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng được công bố trên tạp chí chuyên ngành về giống cây trồng, nếu không nhận được ý kiến phản đối hoặc khiếu nại bằng văn bản về việc cấp bằng, cơ quan bảo hộ giống cây trồng tiến hành cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho người nộp đơn và vào sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ. A. Bốn mươi (40) ngày. B. Hai mươi (20) ngày. C. Ba mươi (30) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày. Câu 16: Có mấy hình thức nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đến Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng: A. Hai (02) hình thức. B. Ba (03) hình thức. C. Bốn (04) hình thức. D. Năm (05) hình thức. Câu 17: Phương thức đánh giá hợp quy giống cây trồng nhóm 2 đối với giống cây trồng sản xuất trong nước được áp dụng theo: A. Phương thức 7. B. Phương thức 7. C. Phương thức 6. D. Phương thức 5.
  • 5. Câu 18: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn giống đối chứng là: A. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%. C. Năng suất cao hơn tối thiểu 20%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 5%. Câu 19: Theo Quyết định 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm: A. Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận giống sản xuất thử. B. Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khảo nghiệm đối với các loài cây trồng. C. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khảo nghiệm, sản xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng mới. D. Theo dõi, giám sát việc khảo nghiệm, sản xuất thử giống cây trồng mới. Câu 20: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng do ai quyết định thành lập? A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. B. Cục trưởng Cục Trồng trọt. C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Câu 21: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải: A. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận. B. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình. C. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 22: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải: A. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không cần hóa đơn chứng từ. B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại. C. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ. D. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh. Câu 23: Chính sách của Nhà nước về giống cây trồng ưu tiên đầu tư cho các hoạt động:
  • 6. A. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng yêu cầu thị trường. B. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả; C. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng. D. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. Câu 24: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ: A. Hạt giống siêu nguyên chủng. B. Hạt giống tác giả. C. Hạt giống xác nhận. D. Hạt giống phục tráng. Câu 25: Công ty phân bón X mới thành lập để vừa sản xuất phân bón hữu cơ, vừa sản xuất phân lân nung chảy. Để được cấp giấy phép sản xuất, Công ty phân bón X phải nộp hồ sơ đến cơ quan nào? A. Bộ Công Thương. B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. C. Bộ Khoa học và Công nghệ. C. Ủy ban nhân dân tỉnh./.
  • 7. A. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng yêu cầu thị trường. B. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả; C. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng. D. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. Câu 24: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ: A. Hạt giống siêu nguyên chủng. B. Hạt giống tác giả. C. Hạt giống xác nhận. D. Hạt giống phục tráng. Câu 25: Công ty phân bón X mới thành lập để vừa sản xuất phân bón hữu cơ, vừa sản xuất phân lân nung chảy. Để được cấp giấy phép sản xuất, Công ty phân bón X phải nộp hồ sơ đến cơ quan nào? A. Bộ Công Thương. B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. C. Bộ Khoa học và Công nghệ. C. Ủy ban nhân dân tỉnh./.