SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 16
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu
vụ sản xuất:
A. Ba (03) vụ. B. Một (01) vụ. C. Bốn (04 vụ) D. Hai (02) vụ.
Câu 2: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp.
C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 04 năm kể từ ngày cấp.
Câu 3: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm, nguồn giống là:
A. Các bộ phận của cây như rễ, cành, chồi, mắt ghép để sử dụng cho nhân giống vô
tính.
B. Tên gọi chung để chỉ các cây đầu dòng (bao gồm cây có múi S0) và vườn cây đầu
dòng (bao gồm vườn cây có múi S1) được công nhận.
C. Ký hiệu của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đặt theo quy định.
D. Số lượng cây giống xác định của cùng một giống.
Câu 4: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở:
A. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả.
B. Vườn nhà của chủ nguồn giống.
C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT
là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 6: Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có trách nhiệm:
A. Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.
B. Tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
C. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón, thẩm định quy chuẩn
kỹ thuật về phân bón.
D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
Câu 7: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 01 tháng 7 năm 2007. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2006.
C. Ngày 01 tháng 7 năm 2005. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2004.
Câu 8: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để:
A. Lấy hạt nhân giống. B. Nhân giống bằng phương pháp vô tính.
C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai.
Câu 9: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình
phải được phép của:
A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
D. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Câu 10: Danh mục giống cây trồng chính do cơ quan nào ban hành?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Câu 11: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.
B. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký.
C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ.
D. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
Câu 12: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm,
cây lâm nghiệp bằng phương pháp vô tính phải nhân giống từ:
A. Cây mẹ đã qua bình tuyển.
B. Cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng.
C. Rừng giống.
D. Vườn giống đã qua bình tuyển.
Câu 13: Sản xuất thử là quá trình sản xuất giống cây trồng mới:
A. Đã qua khảo nghiệm và được phép sản xuất trên diện tích nhất định trong điều
kiện sản xuất đại trà.
B. Chưa qua khảo nghiệm.
C. Để kiểm tra chất lượng lô giống cây trồng sản xuất ngay tại ruộng, nương hoặc
vườn.
D. Để phân tích các chỉ tiêu chất lượng của mẫu giống ở phòng kiểm nghiệm.
Câu 14: Giống cây trồng mới là:
A. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định đã có trong Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh.
B. Giống cây trồng đã được cấp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới.
C. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu chưa
có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
D. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
Câu 15: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là:
A. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Sở Khoa học và Công nghệ.
D. Bộ Công Thương.
Câu 16: Theo Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây
trồng, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và PTNT là:
A. Chỉ định và quản lý hoạt động phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy
giống cây trồng.
B. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận công bố hợp quy.
C. Thực hiện chứng nhận hợp quy giống cây trồng.
D. Thực hiện tiền kiểm, hậu kiểm giống cây trồng.
Câu 17: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống lúa lai là:
A. 2.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha).
C. 3.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha).
Câu 18: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa xác nhận
nhằm mục đích thương mại phải có:
A. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng
trọt hoặc bảo vệ thực vật.
B. Chỉ cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước không cần có cán bộ chuyên
môn về trồng trọt.
C. Chỉ cần có hiểu biết về giống lúa.
D. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật
trở lên.
Câu 19: Công ty X gửi hồ sơ đăng ký khảo nghiệm 3 loại phân bón mới đến Cục
Trồng trọt và được chấp thuận thực hiện ở tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên qua thanh
tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện Công ty X đã khảo nghiệm
nhiều hơn hồ sơ đăng ký 02 loại. Với hành vi vi phạm trên, Công ty X có thể bị:
A. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 20: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 3 cấp hạt giống. B. 5 cấp hạt giống.
C. 4 cấp hạt giống. D. 6 cấp hạt giống.
Câu 21: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là:
A. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong
quần thể được công nhận để nhân giống.
B. Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc
vườn giống để nhân giống.
C. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong
quần thể một giống đã qua bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng
phương pháp vô tính.
D. Cây được nhân bằng phương pháp vô tính để phục vụ cho sản xuất giống.
Câu 22: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là:
A. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới.
B. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng
bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng.
C. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ.
D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới.
Câu 23: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi
vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải:
A. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu
hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh.
B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại.
C. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không
cần hóa đơn chứng từ.
D. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ.
Câu 24: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
Câu 25: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng gồm có:
A. Năm (05) trách nhiệm. B. Bảy (07) trách nhiệm.
C. Bốn (04) trách nhiệm. D. Sáu (06) trách nhiệm.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
Câu 25: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng gồm có:
A. Năm (05) trách nhiệm. B. Bảy (07) trách nhiệm.
C. Bốn (04) trách nhiệm. D. Sáu (06) trách nhiệm.

More Related Content

What's hot

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap anDe thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap anadminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013adminseo
 

What's hot (17)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Ktra1 ltxs
Ktra1 ltxsKtra1 ltxs
Ktra1 ltxs
 
Visinh
VisinhVisinh
Visinh
 
De thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap anDe thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap an
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
De thi xac suat
De thi xac suatDe thi xac suat
De thi xac suat
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592Linh Nguyễn
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625Linh Nguyễn
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16 (19)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: ………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: ………………… (Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu) Đề thi số 16 Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C Câu 1: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu vụ sản xuất: A. Ba (03) vụ. B. Một (01) vụ. C. Bốn (04 vụ) D. Hai (02) vụ. Câu 2: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là: A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp. C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 04 năm kể từ ngày cấp.
  • 2. Câu 3: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, nguồn giống là: A. Các bộ phận của cây như rễ, cành, chồi, mắt ghép để sử dụng cho nhân giống vô tính. B. Tên gọi chung để chỉ các cây đầu dòng (bao gồm cây có múi S0) và vườn cây đầu dòng (bao gồm vườn cây có múi S1) được công nhận. C. Ký hiệu của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đặt theo quy định. D. Số lượng cây giống xác định của cùng một giống. Câu 4: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở: A. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả. B. Vườn nhà của chủ nguồn giống. C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 5: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT là: A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ. B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác. C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón. D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón. Câu 6: Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có trách nhiệm: A. Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón. B. Tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón. C. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.
  • 3. D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón. Câu 7: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ: A. Ngày 01 tháng 7 năm 2007. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2006. C. Ngày 01 tháng 7 năm 2005. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2004. Câu 8: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để: A. Lấy hạt nhân giống. B. Nhân giống bằng phương pháp vô tính. C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai. Câu 9: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình phải được phép của: A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. B. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. D. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. Câu 10: Danh mục giống cây trồng chính do cơ quan nào ban hành? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. C. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Câu 11: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là: A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. B. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký. C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ. D. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Câu 12: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, cây lâm nghiệp bằng phương pháp vô tính phải nhân giống từ: A. Cây mẹ đã qua bình tuyển. B. Cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng. C. Rừng giống. D. Vườn giống đã qua bình tuyển. Câu 13: Sản xuất thử là quá trình sản xuất giống cây trồng mới: A. Đã qua khảo nghiệm và được phép sản xuất trên diện tích nhất định trong điều kiện sản xuất đại trà. B. Chưa qua khảo nghiệm. C. Để kiểm tra chất lượng lô giống cây trồng sản xuất ngay tại ruộng, nương hoặc vườn. D. Để phân tích các chỉ tiêu chất lượng của mẫu giống ở phòng kiểm nghiệm.
  • 4. Câu 14: Giống cây trồng mới là: A. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định đã có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. B. Giống cây trồng đã được cấp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới. C. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. D. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. Câu 15: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là: A. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. B. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. C. Sở Khoa học và Công nghệ. D. Bộ Công Thương. Câu 16: Theo Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và PTNT là: A. Chỉ định và quản lý hoạt động phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy giống cây trồng. B. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận công bố hợp quy. C. Thực hiện chứng nhận hợp quy giống cây trồng. D. Thực hiện tiền kiểm, hậu kiểm giống cây trồng. Câu 17: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống lúa lai là: A. 2.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha). C. 3.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha). Câu 18: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa xác nhận nhằm mục đích thương mại phải có: A. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật. B. Chỉ cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước không cần có cán bộ chuyên môn về trồng trọt. C. Chỉ cần có hiểu biết về giống lúa. D. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật trở lên. Câu 19: Công ty X gửi hồ sơ đăng ký khảo nghiệm 3 loại phân bón mới đến Cục Trồng trọt và được chấp thuận thực hiện ở tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên qua thanh
  • 5. tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện Công ty X đã khảo nghiệm nhiều hơn hồ sơ đăng ký 02 loại. Với hành vi vi phạm trên, Công ty X có thể bị: A. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. C. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Câu 20: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất theo hệ thống: A. 3 cấp hạt giống. B. 5 cấp hạt giống. C. 4 cấp hạt giống. D. 6 cấp hạt giống. Câu 21: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là: A. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong quần thể được công nhận để nhân giống. B. Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc vườn giống để nhân giống. C. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong quần thể một giống đã qua bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính. D. Cây được nhân bằng phương pháp vô tính để phục vụ cho sản xuất giống. Câu 22: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là: A. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới. B. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng. C. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ. D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới. Câu 23: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải: A. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh. B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại. C. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không cần hóa đơn chứng từ. D. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ. Câu 24: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm: A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản. C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
  • 6. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. Câu 25: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng gồm có: A. Năm (05) trách nhiệm. B. Bảy (07) trách nhiệm. C. Bốn (04) trách nhiệm. D. Sáu (06) trách nhiệm.
  • 7. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. Câu 25: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng gồm có: A. Năm (05) trách nhiệm. B. Bảy (07) trách nhiệm. C. Bốn (04) trách nhiệm. D. Sáu (06) trách nhiệm.