SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 13
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống cụ kỵ là đàn
giống:
A. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống bố mẹ.
B. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống hạt nhân.
C. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống thương phẩm.
D. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống ông bà.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị
nghiêm cấm?:
A. Nghiên cứu, chọn tạo giống vật nuôi mới.
B. . Thử nghiệm thuốc thú y trong khu vực sản xuất giống vật nuôi
C. Kinh doanh giống bố mẹ.
D. Sử dụng giống vật nuôi mới.
Câu 3. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quỷ phòng, chống dịch bệnh được
sử dụng vào mục đích nào?
A. Phòng, chống, khắc phục hậu quả dịch bệnh cho động vật;
B. Dập tắt dịch bệnh động vật;
C. Khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật.
D. Phòng, chống, dập tắt và khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật;
Câu 4: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống vật nuôi có trong danh mục giống
vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống vật nuôi do mình sản xuất không được thấp hơn tiêu chuẩn nào dưới đây:
A. Tiêu chuẩn Việt Nam
B. Tiêu chuẩn của Bộ.
C. Tiêu chuẩn cơ sở.
D. Tiêu chuẩn ngành.
Câu 5. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, việc khai báo kiểm dịch nhập khẩu trước khi hàng đến cửa khẩu
đối với động vật là bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Chọn giống” được hiểu
là:
A. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
B. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm
giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con
người.
C. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa
vào sử dụng.
Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 thì việc đặt tên giống mới
theo cách nào sau đây không đúng quy định?
A. Trùng hoặc tương tự với tên giống đã có.
B. Chỉ bao gồm các chữ số.
C. Vi phạm đạo đức xã hội.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT,tổ chức, cá nhân khi phát hiện có bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
của động vật trong vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thì phải báo ngay cho:
A. UBND xã, phường, thị trấn.
B. UBND Huyện, Quận, Thị xã.
C. Chủ tịch UBND xã.
D. Nhân viên thú y cấp xã.
Câu 9. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, trong phạm vi bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ kiểm
dịch hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xác nhận đăng ký kiểm dịch và
thông báo địa diểm, thời gian tiến hành kiểm dịch.
A. 7 ngày
B. 5 ngày
C. 4 ngày
D. 2 ngày
Câu 10. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT,Hồ sơ đăng ký kiểm tra GMP cần có một trong các loại đơn sau:
A. Đơn đăng ký kiểm tra đánh giá GMP.
B. Đơn đăng ký GMP.
C. Đơn đăng ký kiểm tra GMP;
D. Đơn đăng ký kiểm định GMP.
Câu 11: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra của
Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A. Phối hợp thanh tra, kiểm tra chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi sản xuất và lưu thông trên địa bàn.
B. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng tiêu cực và xử lý vi
phạm pháp luật về chăn nuôi.
C. Ngăn ngừa những hành vi vi phạm pháp luật về giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi trên địa bàn huyện.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 12: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, trại chăn nuôi gia cầm phải xây dựng cách biệt, cách xa
bệnh viện, trường học, chợ, công sở, khu dân cư đông người và đường giao thông
liên tỉnh, liên huyện ít nhất là bao nhiêu mét?
A. 500m.
B. 200m.
C. 100m.
D. 50m.
Câu 13. Theo Thông tư số 30/2009/ TT- BNNPTNT ngày 04/6/2009của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là:
A. Xây dựng kế hoạch, phương án giám sát các cơ sở sản xuất, sơ chế,
chế biến, kinh giết mổ động vật hàng năm tại địa phương.
B. Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật trên địa bàn quản lý.
C. Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật trên địa bàn quản lý
D. cả a và b đúng.
Câu 14: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với chuồng nuôi gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A. Chuồng trại phải bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ phù
hợp với các giai đoạn nuôi dưỡng gia cầm (gia cầm con, hậu bi, sinh
sản).
B. Có hố khử trùng ở lối ra vào chuồng nuôi, có ngăn cách giữa các khu
chăn nuôi (Khu nuôi gia cầm con; khu nuôi gia cầm hậu bị; khu nuôi
gia cầm sinh sản).
C. Cống rãnh thoát nước thải phải có độ dốc thích hợp khoảng 3-5%,
không bị ứ đọng nước.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 15: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi
lợn an toàn sinh học: yêu cầu về con giống bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Lợn giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khoẻ mạnh, có đầy
đủ giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm
theo. Trước khi nhập đàn, lợn phải được nuôi cách ly theo quy định
hiện hành.
B. Lợn giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất
lượng con giống phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn đã công bố.
C. Lợn giống phải được quản lý và sử dụng phù hợp theo quy định hiện
hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 16. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính
phủ,trách nhiệm thực hiện việc phòng bệnh bắt buộc cho động vật là:
A. Cục Thú y.
B. Chi cục Thú y.
C. Trạm Thú y.
D. Chủ vật nuôi.
Câu 17. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khu cách ly động vật là:
A. Khu nuôi nhốt động vật.
B. Khu chăn thả động vật.
C. Là nơi nuôi giử động vật, cách ly hoàn toàn với động vật khác trong
một thời gian nhất định để kểm dịch.
D. Là nơi thu gom động vật để kiểm dịch.
Câu 18: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: Định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, các chuồng nuôi ít nhất
là:
A. 1 tuần 1 lần
B. 2 tuần 1 lần
C. 5 ngày 1 lần
D. 10 ngày 1 lần
Câu 19.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là:
A. Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị
uy hiếp, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi.
B. Là phun tiêu độc khử trùng
C. Xử lý các phương tiện vận chuyển
D. Tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến trường học,
bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường giao thông
chính, nguồn nước mặt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 50m.
B. 100m.
C. 200m.
D. 500m.
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các loại vi khuẩn
nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinnh nước thải chăn nuôi lợn?
A. Coliform tổng số, Coli phân, Streptococcus.
B. Streptococcus, Coli phân, Salmonella.
C. Coliform tổng số, Salmonella, Streptococcus.
D. Coliform tổng số, Coli phân, Salmonella.
Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân chăn nuôi lợn với:
A. Chăn nuôi công nghiệp.
B. Quy mô trang trại.
C. Bất kỳ hình thức nuôi lợn nào.
D. Các hộ cá thể ở nông thôn.
Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ chăn
nuôi và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn mới đến:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
Câu 24.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành
nghề thú y trên địa bàn tỉnh:
A. Sở Nông nghiệp và PTNT.
B. UBND huyện, thành phố,
C. Chi cục Thú y.
D. Trạm Thú y huyện, thành phố.
Câu 25. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A. Thuốc hết hạn.
B. Thuốc giả.
C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.

More Related Content

What's hot

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
kimqui91
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
 
25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat
 
Vstp 2010
Vstp 2010Vstp 2010
Vstp 2010
 
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenesKiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
 
Luật thú y 79/2015/QH13
Luật thú y 79/2015/QH13Luật thú y 79/2015/QH13
Luật thú y 79/2015/QH13
 
Nội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ýNội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ý
 
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Bài giảng NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
 
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNTTHÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
 
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcLệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13 (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 

Recently uploaded (8)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH…..……..………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) (Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:……… (Đề thi gồm ……….trang, 25 câu) Đề thi số 13 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: ( Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống cụ kỵ là đàn giống: A. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống bố mẹ. B. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống hạt nhân. C. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống thương phẩm. D. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống ông bà.
  • 2. Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?: A. Nghiên cứu, chọn tạo giống vật nuôi mới. B. . Thử nghiệm thuốc thú y trong khu vực sản xuất giống vật nuôi C. Kinh doanh giống bố mẹ. D. Sử dụng giống vật nuôi mới. Câu 3. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quỷ phòng, chống dịch bệnh được sử dụng vào mục đích nào? A. Phòng, chống, khắc phục hậu quả dịch bệnh cho động vật; B. Dập tắt dịch bệnh động vật; C. Khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật. D. Phòng, chống, dập tắt và khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật; Câu 4: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống vật nuôi có trong danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam phải công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi do mình sản xuất không được thấp hơn tiêu chuẩn nào dưới đây: A. Tiêu chuẩn Việt Nam B. Tiêu chuẩn của Bộ. C. Tiêu chuẩn cơ sở. D. Tiêu chuẩn ngành.
  • 3. Câu 5. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, việc khai báo kiểm dịch nhập khẩu trước khi hàng đến cửa khẩu đối với động vật là bao nhiêu ngày? A. 10 ngày B. 05 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Chọn giống” được hiểu là: A. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di truyền khác để tạo ra một giống mới. B. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con người. C. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn. D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa vào sử dụng. Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 thì việc đặt tên giống mới theo cách nào sau đây không đúng quy định? A. Trùng hoặc tương tự với tên giống đã có. B. Chỉ bao gồm các chữ số. C. Vi phạm đạo đức xã hội. D. Cả 3 nội dung trên. Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT,tổ chức, cá nhân khi phát hiện có bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của động vật trong vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thì phải báo ngay cho: A. UBND xã, phường, thị trấn. B. UBND Huyện, Quận, Thị xã. C. Chủ tịch UBND xã. D. Nhân viên thú y cấp xã. Câu 9. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, trong phạm vi bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xác nhận đăng ký kiểm dịch và thông báo địa diểm, thời gian tiến hành kiểm dịch. A. 7 ngày B. 5 ngày
  • 4. C. 4 ngày D. 2 ngày Câu 10. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT,Hồ sơ đăng ký kiểm tra GMP cần có một trong các loại đơn sau: A. Đơn đăng ký kiểm tra đánh giá GMP. B. Đơn đăng ký GMP. C. Đơn đăng ký kiểm tra GMP; D. Đơn đăng ký kiểm định GMP. Câu 11: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra của Phòng Nông nghiệp và PTNT? A. Phối hợp thanh tra, kiểm tra chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi sản xuất và lưu thông trên địa bàn. B. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng tiêu cực và xử lý vi phạm pháp luật về chăn nuôi. C. Ngăn ngừa những hành vi vi phạm pháp luật về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi trên địa bàn huyện. D. Cả 3 nội dung trên. Câu 12: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, trại chăn nuôi gia cầm phải xây dựng cách biệt, cách xa bệnh viện, trường học, chợ, công sở, khu dân cư đông người và đường giao thông liên tỉnh, liên huyện ít nhất là bao nhiêu mét? A. 500m. B. 200m. C. 100m. D. 50m. Câu 13. Theo Thông tư số 30/2009/ TT- BNNPTNT ngày 04/6/2009của Bộ Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là: A. Xây dựng kế hoạch, phương án giám sát các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh giết mổ động vật hàng năm tại địa phương. B. Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật trên địa bàn quản lý. C. Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật trên địa bàn quản lý D. cả a và b đúng.
  • 5. Câu 14: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với chuồng nuôi gia cầm bao gồm nội dung nào sau đây? A. Chuồng trại phải bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ phù hợp với các giai đoạn nuôi dưỡng gia cầm (gia cầm con, hậu bi, sinh sản). B. Có hố khử trùng ở lối ra vào chuồng nuôi, có ngăn cách giữa các khu chăn nuôi (Khu nuôi gia cầm con; khu nuôi gia cầm hậu bị; khu nuôi gia cầm sinh sản). C. Cống rãnh thoát nước thải phải có độ dốc thích hợp khoảng 3-5%, không bị ứ đọng nước. D. Cả 3 nội dung trên. Câu 15: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: yêu cầu về con giống bao gồm nội dung nào sau đây? A. Lợn giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khoẻ mạnh, có đầy đủ giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo. Trước khi nhập đàn, lợn phải được nuôi cách ly theo quy định hiện hành. B. Lợn giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất lượng con giống phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn đã công bố. C. Lợn giống phải được quản lý và sử dụng phù hợp theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Tất cả các nội dung trên Câu 16. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,trách nhiệm thực hiện việc phòng bệnh bắt buộc cho động vật là: A. Cục Thú y. B. Chi cục Thú y. C. Trạm Thú y. D. Chủ vật nuôi. Câu 17. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khu cách ly động vật là: A. Khu nuôi nhốt động vật. B. Khu chăn thả động vật. C. Là nơi nuôi giử động vật, cách ly hoàn toàn với động vật khác trong một thời gian nhất định để kểm dịch. D. Là nơi thu gom động vật để kiểm dịch.
  • 6. Câu 18: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: Định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, các chuồng nuôi ít nhất là: A. 1 tuần 1 lần B. 2 tuần 1 lần C. 5 ngày 1 lần D. 10 ngày 1 lần Câu 19.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là: A. Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị uy hiếp, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi. B. Là phun tiêu độc khử trùng C. Xử lý các phương tiện vận chuyển D. Tiêu diệt mầm bệnh. Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến trường học, bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường giao thông chính, nguồn nước mặt tối thiểu là bao nhiêu? A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 500m. Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các loại vi khuẩn nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinnh nước thải chăn nuôi lợn? A. Coliform tổng số, Coli phân, Streptococcus. B. Streptococcus, Coli phân, Salmonella. C. Coliform tổng số, Salmonella, Streptococcus. D. Coliform tổng số, Coli phân, Salmonella. Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân chăn nuôi lợn với: A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Quy mô trang trại. C. Bất kỳ hình thức nuôi lợn nào. D. Các hộ cá thể ở nông thôn.
  • 7. Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ chăn nuôi và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn mới đến: A. 3 ngày B. 5 ngày C. 7 ngày D. 10 ngày Câu 24.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thú y trên địa bàn tỉnh: A. Sở Nông nghiệp và PTNT. B. UBND huyện, thành phố, C. Chi cục Thú y. D. Trạm Thú y huyện, thành phố. Câu 25. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ, thuốc kém chát lượng là: A. Thuốc hết hạn. B. Thuốc giả. C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành. D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.