Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 13
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống cụ kỵ là đàn
giống:
A. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống bố mẹ.
B. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống hạt nhân.
C. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống thương phẩm.
D. Đã được chọn, tạo, nuôi dưỡng để sản xuất ra đàn giống ông bà.
2. Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị
nghiêm cấm?:
A. Nghiên cứu, chọn tạo giống vật nuôi mới.
B. . Thử nghiệm thuốc thú y trong khu vực sản xuất giống vật nuôi
C. Kinh doanh giống bố mẹ.
D. Sử dụng giống vật nuôi mới.
Câu 3. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quỷ phòng, chống dịch bệnh được
sử dụng vào mục đích nào?
A. Phòng, chống, khắc phục hậu quả dịch bệnh cho động vật;
B. Dập tắt dịch bệnh động vật;
C. Khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật.
D. Phòng, chống, dập tắt và khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật;
Câu 4: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống vật nuôi có trong danh mục giống
vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống vật nuôi do mình sản xuất không được thấp hơn tiêu chuẩn nào dưới đây:
A. Tiêu chuẩn Việt Nam
B. Tiêu chuẩn của Bộ.
C. Tiêu chuẩn cơ sở.
D. Tiêu chuẩn ngành.
3. Câu 5. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, việc khai báo kiểm dịch nhập khẩu trước khi hàng đến cửa khẩu
đối với động vật là bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Chọn giống” được hiểu
là:
A. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
B. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm
giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con
người.
C. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa
vào sử dụng.
Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 thì việc đặt tên giống mới
theo cách nào sau đây không đúng quy định?
A. Trùng hoặc tương tự với tên giống đã có.
B. Chỉ bao gồm các chữ số.
C. Vi phạm đạo đức xã hội.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT,tổ chức, cá nhân khi phát hiện có bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
của động vật trong vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thì phải báo ngay cho:
A. UBND xã, phường, thị trấn.
B. UBND Huyện, Quận, Thị xã.
C. Chủ tịch UBND xã.
D. Nhân viên thú y cấp xã.
Câu 9. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, trong phạm vi bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ kiểm
dịch hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xác nhận đăng ký kiểm dịch và
thông báo địa diểm, thời gian tiến hành kiểm dịch.
A. 7 ngày
B. 5 ngày
4. C. 4 ngày
D. 2 ngày
Câu 10. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT,Hồ sơ đăng ký kiểm tra GMP cần có một trong các loại đơn sau:
A. Đơn đăng ký kiểm tra đánh giá GMP.
B. Đơn đăng ký GMP.
C. Đơn đăng ký kiểm tra GMP;
D. Đơn đăng ký kiểm định GMP.
Câu 11: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra của
Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A. Phối hợp thanh tra, kiểm tra chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi sản xuất và lưu thông trên địa bàn.
B. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng tiêu cực và xử lý vi
phạm pháp luật về chăn nuôi.
C. Ngăn ngừa những hành vi vi phạm pháp luật về giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi trên địa bàn huyện.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 12: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, trại chăn nuôi gia cầm phải xây dựng cách biệt, cách xa
bệnh viện, trường học, chợ, công sở, khu dân cư đông người và đường giao thông
liên tỉnh, liên huyện ít nhất là bao nhiêu mét?
A. 500m.
B. 200m.
C. 100m.
D. 50m.
Câu 13. Theo Thông tư số 30/2009/ TT- BNNPTNT ngày 04/6/2009của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là:
A. Xây dựng kế hoạch, phương án giám sát các cơ sở sản xuất, sơ chế,
chế biến, kinh giết mổ động vật hàng năm tại địa phương.
B. Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật trên địa bàn quản lý.
C. Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật trên địa bàn quản lý
D. cả a và b đúng.
5. Câu 14: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với chuồng nuôi gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A. Chuồng trại phải bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ phù
hợp với các giai đoạn nuôi dưỡng gia cầm (gia cầm con, hậu bi, sinh
sản).
B. Có hố khử trùng ở lối ra vào chuồng nuôi, có ngăn cách giữa các khu
chăn nuôi (Khu nuôi gia cầm con; khu nuôi gia cầm hậu bị; khu nuôi
gia cầm sinh sản).
C. Cống rãnh thoát nước thải phải có độ dốc thích hợp khoảng 3-5%,
không bị ứ đọng nước.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 15: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi
lợn an toàn sinh học: yêu cầu về con giống bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Lợn giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khoẻ mạnh, có đầy
đủ giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm
theo. Trước khi nhập đàn, lợn phải được nuôi cách ly theo quy định
hiện hành.
B. Lợn giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất
lượng con giống phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn đã công bố.
C. Lợn giống phải được quản lý và sử dụng phù hợp theo quy định hiện
hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 16. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính
phủ,trách nhiệm thực hiện việc phòng bệnh bắt buộc cho động vật là:
A. Cục Thú y.
B. Chi cục Thú y.
C. Trạm Thú y.
D. Chủ vật nuôi.
Câu 17. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khu cách ly động vật là:
A. Khu nuôi nhốt động vật.
B. Khu chăn thả động vật.
C. Là nơi nuôi giử động vật, cách ly hoàn toàn với động vật khác trong
một thời gian nhất định để kểm dịch.
D. Là nơi thu gom động vật để kiểm dịch.
6. Câu 18: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: Định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, các chuồng nuôi ít nhất
là:
A. 1 tuần 1 lần
B. 2 tuần 1 lần
C. 5 ngày 1 lần
D. 10 ngày 1 lần
Câu 19.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là:
A. Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị
uy hiếp, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi.
B. Là phun tiêu độc khử trùng
C. Xử lý các phương tiện vận chuyển
D. Tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến trường học,
bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường giao thông
chính, nguồn nước mặt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 50m.
B. 100m.
C. 200m.
D. 500m.
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các loại vi khuẩn
nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinnh nước thải chăn nuôi lợn?
A. Coliform tổng số, Coli phân, Streptococcus.
B. Streptococcus, Coli phân, Salmonella.
C. Coliform tổng số, Salmonella, Streptococcus.
D. Coliform tổng số, Coli phân, Salmonella.
Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân chăn nuôi lợn với:
A. Chăn nuôi công nghiệp.
B. Quy mô trang trại.
C. Bất kỳ hình thức nuôi lợn nào.
D. Các hộ cá thể ở nông thôn.
7. Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ chăn
nuôi và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn mới đến:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
Câu 24.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành
nghề thú y trên địa bàn tỉnh:
A. Sở Nông nghiệp và PTNT.
B. UBND huyện, thành phố,
C. Chi cục Thú y.
D. Trạm Thú y huyện, thành phố.
Câu 25. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A. Thuốc hết hạn.
B. Thuốc giả.
C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.