Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 15
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi bao gồm các
loại nào sau đây?
A. Giống gia súc, gia cầm.
B. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm
giống của chúng như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di
truyền giống.
C. Giống gia súc, gia cầm và động vật thủy sản.
D. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản.
2. Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi thuần chủng
là giống:
A. Ổn định về di truyền và năng suất.
B. Giống nhau về kiểu gen, ngoại hình.
C. Ổn định về di truyền và năng suất; giống nhau về kiểu gen, ngoại hình
và khả năng kháng bệnh.
D. Giống nhau về ngoại hình và khả năng kháng bệnh.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân được
sử dụng trong nhân giống:
A. Vật nuôi.
B. Gia súc, gia cầm.
C. Gia súc.
D. Gia súc lớn.
Câu 4. Pháp lệnh thú y do ai ban hành:
A. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Chính phủ.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Cục Thú y.
Câu 5. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, hệ thống cơ quan chuyên ngành về
thú y được tổ chức từ:
A. Bộ Nông nghiệp & PTNT, Cục thú y, Chi cục thú y.
3. B. Trung ương đến huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
C. Chính phủ đến UBND tỉnh.
D. Trung ương đến xã, phường, thị trấn.
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A. Xây dựng kế hoạch phát triển giống vật nuôi.
B. Điều tra, khảo sát và thu thập nguồn gen vật nuôi.
C. Thử nghiệm thức ăn chăn nuôi mới trong khu vực sản xuất giống vật
nuôi.
D. Xây dựng hệ thống thông tin tư liệu nguồn gen vật nuôi.
Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, việc trao đổi quốc tế
nguồn gen vật nuôi quý hiếm phải được phép của cơ quan nào sau đây?
A. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thuỷ sản.
B. UBND cấp tỉnh nơi có nguồn gen.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Bộ Y tế.
Câu 8. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, các nguyên tắc xây dựng chương
trình khống chế, dịch bệnh động vật bao gồm:
A. Có biện pháp bảo đảm giảm dần số ổ dịch, số động vật mắc bệnh, tiến
tới thanh toán dịch bệnh;Tranh thủ sự đóng góp của tổ chức, cá nhân trong
nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài trong việc khống chế, thanh toán dịch
bệnh động vật.
B. Bảo đảm hiệu quả khống chế, thanh toán các bệnh dịch nguy hiểm của
động vật và những bệnh từ động vật lây sang người; đáp ứng yêu cầu xuất
khẩu động vật, sản phẩm động vật;
C. Bảo đảm hiệu quả khống chế, thanh toán các bệnh dịch nguy hiểm của
động vật và những bệnh từ động vật lây sang người; có biện pháp bảo đảm
giảm dần số ổ dịch, tiến tới thanh toán dịch bệnh;
D. Cả A và B.
Câu 9. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, hành vi nào bị nghiêm cấm:
A. Vứt xác động vật làm lây lan dịch. Vận chuyển động vật từ vùng này
sang vùng khác, giết mỗ động vật mắc bệnh.
B.Vứt xác động vật làm lây lan dịch bệnh cho động vật. Vận chuyển
động vật, sản phẩm động vật từ vùng có dịch, vùng bị dịch uy hiếp ra các
vùng khác
C. Vứt xác động vật làm lây lan dịch bệnh cho động vật, Vận chuyển
động vật từ vùng này sang vùng khác, giết mỗ động vật mắc bệnh
4. D. Vứt xác động vật làm lây lan dịch bệnh cho động vật, Vận chuyển
động vật từ vùng này sang vùng khác, giết mỗ động vật bừa bãi.
Câu 10: Tiêu chuẩn nào dưới đây không thuộc hệ thống tiêu chuẩn chất
lượng giống vật nuôi quy định tại Pháp Lệnh Giống vật nuôi năm 2004?
A. Tiêu chuẩn Việt GAP
B. Tiêu chuẩn Việt Nam.
C. Tiêu chuẩn ngành.
D. Tiêu chuẩn cơ sở.
Câu 11. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004 thì thẩm quyền, trình tự kiểm tra
vệ sinh thú y được quy định bởi:
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
C. Bộ Nông nghiệp và PTNT. Bộ Thủy sản.
D. Cục Thú y.
Câu 12. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khi có dịch bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm của động vật có khả năng lây sang người, người đứng đầu cơ quan sẽ
công bố dịch bệnh là:
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
C. Cục trưởng Cục Thú y.
D. Chủ tịch tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Câu 13: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Cải tạo giống” được
hiểu là:
A. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm
giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con
người.
B. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
C. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa
vào sử dụng.
D. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
Câu 14: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, cơ quan nào sau đây sẽ
thực thanh tra giống vật nuôi?
A. Uỷ ban kiểm tra.
B. Thanh tra chuyên ngành.
5. C. Thanh tra nhà nước.
D. Thanh tra tài chính.
Câu 15. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi, nhân viên thú y cấp xã, tổ chức, cá nhân hành nghề
thú y khi chữa bệnh cho động vật trong vùng có dịch phải theo hướng dẫn của:
A. Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, bảo đảm không làm lây lan
dịch bệnh, ô nhiễm môi trường
B. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y, bảo đảm không
làm lây lan dịch bệnh, ô nhiễm môi trường.
C. Uỷ ban nhân dân xã.
D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 16: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra của Sở
Nông nghiệp và PTNT?
A. Phổ biến, kiểm tra việc thực hiện các quy định quản lý nhà nước về
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và môi trường chăn nuôi theo quy
định của pháp luật; kiểm tra việc tổ chức giết mổ, chế biến các sản
phẩm chăn nuôi đảm bảo an toàn thực phẩm.
B. Thanh tra, kiểm tra chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi sản
xuất và lưu thông trên địa bàn.
C. Giải quyết hoặc tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo, chống tham
nhũng tiêu cực; kiến nghị của tổ chức, công dân liên quan đến ngành,
lĩnh vực quản lý của Sở; tổ chức việc tiếp công dân theo quy định của
pháp luật.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 17: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của
Bộ NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý các chương
trình, dự án khuyến nông chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Xây dựng kế hoạch khuyến nông hàng năm.
B. Thẩm định, triển khai các chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
C. Tham gia, thực hiện các các chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
D. Tổ chức tổng kết đánh giá các chương trình dự án khuyến nông hàng
năm.
Câu 18. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh
mục động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày
nếu động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định
hoặc không có miễn dịch.
6. A. 5 – 10 ngày
B. 10 - 5 ngày
C. 15 – 20 ngày
D. 15 – 30 ngày
Câu 19. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNTKiểm dịch viên động vật là
A. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm tra trang trại, hộ chăn nuôi, kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
B. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
C. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y được cơ quan thú y có thẩm quyền
cấp thẻ kiểm dịch viên.
D. cả A, B,C đều sai
Câu 20: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý về giống vật
nuôi của UBND xã, phường, thị trấn?
A. Tổ chức và hướng dẫn thực hiện quy hoạch, chương trình, kế hoạch,
đề án khuyến khích phát triển chăn nuôi trong địa bàn.
B. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật, chính sách về chăn nuôi.
C. Quản lý hoạt động kinh doanh lợn đực giống tại địa phương theo quy
định của Pháp lệnh Giống vật nuôi.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 21. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNP ngày 04/6/2009 thì cơ sở
kinh doanh sản phẩm động vật là:
A. Cơ quan, đơn vị nhà nước, các doanh nghiệp tư nhân kinh doanh sản
phẩm động vật.
B. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân, các doanh nghiệp tư nhân trong và
ngoài nước có hoạt động kinh doanh sản phẩm động vật.
C. Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh sản phẩm
động vật.
D. Tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh giết mỗ động vật và sản
phẩm động vật
Câu 22. Theo Thông tư số 30/2009/ TT-BNNPTNT ngày 04/6/2009, một
trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là:
A. Quản lý, theo dõi, giám sát việc sản xuất và sử dụng hoá chất, thuốc
thú y trong chăn nuôi động vật trên địa bàn quản lý.
7. B. Phối hợp với các cơ quan thuộc Cục Thú y trong việc thanh tra, kiểm
tra, giám sát các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật trên địa
bàn quản lý.
C. Xử lý các trường hợp sai phạm liên quan trong việc sử dụng thuốc
kháng sinh bị cấm sử dụng trong chăn nuôi thú y.
D. Kiểm tra, giám sát công tác tiêm phòng.
Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu thức ăn nước uồng gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A. Thức ăn phù hợp với từng lứa tuổi, tính biệt, hướng sản xuất và công
nghệ sản xuất theo quy trình sản xuất của cơ sở.
B. Thức ăn chứa các chất gây tồn dư, độc tố nấm mốc và các vi sinh vật
có hại làm ảnh hưởng đến sức khoẻ vật nuôi và sức khoẻ người tiêu
dùng theo quy định hiện hành.
C. Nước uống phải cung cấp đầy đủ theo quy trình giống của cơ sở và
phải đạt các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 24. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến nhà máy chế
biến, giết mổ lợn, chợ buôn bán lợn tối thiểu là bao nhiêu?
A. 0,5km.
B. 1km.
C. 2km.
D. 3km.
Câu 25. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khái niệm sản phẩm động vật là:
A. Là thịt gia súc, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
B. Là thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
C. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở
dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
D. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống
và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.