SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 4
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng thay thế:
A. Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
B. Nghị định số 102/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
C. Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
D. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
Câu 2: Có mấy hình thức nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đến Văn phòng
Bảo hộ giống cây trồng:
A. Một (01) hình thức B. Hai (02) hình thức.
C. Ba (03) hình thức. D. Bốn (04) hình thức.
Câu 3: Ông Trần Văn B nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới của mình
đến văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Xét thấy hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Bảo hộ
giống cây trồng đăng đơn xin bảo hộ của ông Trần Văn B lên trang thông tin điện
tử (Website) của mình. Sau đó 10 ngày, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng nhận
được ý kiến phản đối của ông Nguyễn Công T cho rằng giống cây trồng đó là của
mình. Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn của ông Nguyễn Công T, Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng sẽ phải làm gì?
A. Trả lời bằng văn bản cho ông Nguyễn Công T.
B. Tổ chức đối thoại giữa ông Trần Văn B và ông Nguyễn Công T.
C. Thông báo để ông Nguyễn Công T yêu cầu Toà án giải quyết theo thủ tục tố
tụng dân sự
D. Thông báo cho ông Trần Văn B.
Câu 4: Phương thức đánh giá hợp quy giống cây trồng nhóm 2 đối với giống cây
trồng sản xuất trong nước được áp dụng theo:
A. Phương thức 3. B. Phương thức 4.
C. Phương thức 5. D. Phương thức 6.
Câu 5: Trình tự tự đánh giá hợp quy giống cây trồng là:
A. Lấy mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
B. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
C. Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
D. Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết/Kiểm định ruộng
giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống.
Câu 6: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp
yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn
giống đối chứng là:
A. Năng suất cao hơn tối thiểu 25%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%.
C. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 5%.
Câu 7: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống lúa lai là:
A. 2.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha).
C. 3.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha).
Câu 8: Theo Quyết định 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới, Sở
Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
A. Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận giống sản xuất thử.
B. Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khảo nghiệm đối với các loài cây trồng.
C. Theo dõi, giám sát việc khảo nghiệm, sản xuất thử giống cây trồng mới.
D. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khảo nghiệm, sản
xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng mới.
Câu 9: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa siêu nguyên
chủng, nguyên chủng, giống lúa bố mẹ và hạt lai F1 nhằm mục đích thương mại
phải có:
A. Có hoặc thuê người có bằng chứng nhận quyền sở hữu đối với một giống lúa.
B. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật
trở lên.
C. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng
trọt hoặc bảo vệ thực vật.
D. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu thạc sỹ chuyên ngành trồng
trọt hoặc bảo vệ thực vật.
Câu 10: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu
vụ sản xuất:
A. Bốn (04 vụ) B. Ba (03) vụ. C. Hai (02) vụ. D. Một (01) vụ.
Câu 11: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 04 năm kể từ ngày cấp.
C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 02 năm kể từ ngày cấp.
Câu 12: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm, nguồn giống là:
A. Các bộ phận của cây như rễ, cành, chồi, mắt ghép để sử dụng cho nhân giống vô
tính.
B. Tên gọi chung để chỉ các cây đầu dòng (bao gồm cây có múi S0) và vườn cây đầu
dòng (bao gồm vườn cây có múi S1) được công nhận.
C. Ký hiệu của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đặt theo quy định.
D. Số lượng cây giống xác định của cùng một giống.
Câu 13: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở:
A. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả.
B. Vườn nhà của chủ nguồn giống.
C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và
PTNT là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 15: Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có trách nhiệm:
A. Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.
B. Tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
C. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón, thẩm định quy chuẩn
kỹ thuật về phân bón.
D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
Câu 16: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi
vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải:
A. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu
hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh.
B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại.
C. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không
cần hóa đơn chứng từ.
D. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ.
Câu 17: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
C. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
D. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
Câu 18: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ X phát hiện 15 công nhân đứng
máy của Công ty mới được hợp đồng lao động đã tốt nghiệp phổ thông trung học
nhưng chưa được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón để sản xuất phân
bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ X có thể bị:
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 19: Công ty X gửi hồ sơ đăng ký khảo nghiệm 3 loại phân bón mới đến Cục
Trồng trọt và được chấp thuận thực hiện ở tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên qua thanh
tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện Công ty X đã khảo nghiệm
nhiều hơn hồ sơ đăng ký 02 loại. Với hành vi vi phạm trên, Công ty X có thể bị:
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 20: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ:
A. Ngày 01 tháng 7 năm 2004. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2005.
C. Ngày 01 tháng 7 năm 2006. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2007.
Câu 21: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là:
A. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong
quần thể được công nhận để nhân giống.
B. Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc
vườn giống để nhân giống.
C. Cây được nhân bằng phương pháp vô tính để phục vụ cho sản xuất giống.
D. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong
quần thể một giống đã qua bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng
phương pháp vô tính.
Câu 22: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là:
A. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng
bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng.
B. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới.
C. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ.
D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới.
Câu 23: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình
phải được phép của:
A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
C. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.
D. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Câu 24: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
Câu 25: Danh mục giống lúa được phép sản xuất kinh doanh do cơ quan nào ban
hành?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện./.
Câu 23: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình
phải được phép của:
A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
C. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.
D. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Câu 24: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm:
A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị
sử dụng.
B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản.
D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu
bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền.
Câu 25: Danh mục giống lúa được phép sản xuất kinh doanh do cơ quan nào ban
hành?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện./.

More Related Content

What's hot

What's hot (13)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Ktra1 ltxs
Ktra1 ltxsKtra1 ltxs
Ktra1 ltxs
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4

De thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap anDe thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap an
adminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
adminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
adminseo
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4 (19)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
De thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap anDe thi thu mon sinh hoc co dap an
De thi thu mon sinh hoc co dap an
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptx
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Recently uploaded (8)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: ………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: ………………… (Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu) Đề thi số 4 Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C Câu 1: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng thay thế: A. Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. B. Nghị định số 102/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. C. Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. D. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ. Câu 2: Có mấy hình thức nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đến Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng: A. Một (01) hình thức B. Hai (02) hình thức. C. Ba (03) hình thức. D. Bốn (04) hình thức.
  • 2. Câu 3: Ông Trần Văn B nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới của mình đến văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Xét thấy hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng đăng đơn xin bảo hộ của ông Trần Văn B lên trang thông tin điện tử (Website) của mình. Sau đó 10 ngày, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng nhận được ý kiến phản đối của ông Nguyễn Công T cho rằng giống cây trồng đó là của mình. Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn của ông Nguyễn Công T, Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng sẽ phải làm gì? A. Trả lời bằng văn bản cho ông Nguyễn Công T. B. Tổ chức đối thoại giữa ông Trần Văn B và ông Nguyễn Công T. C. Thông báo để ông Nguyễn Công T yêu cầu Toà án giải quyết theo thủ tục tố tụng dân sự D. Thông báo cho ông Trần Văn B. Câu 4: Phương thức đánh giá hợp quy giống cây trồng nhóm 2 đối với giống cây trồng sản xuất trong nước được áp dụng theo: A. Phương thức 3. B. Phương thức 4. C. Phương thức 5. D. Phương thức 6. Câu 5: Trình tự tự đánh giá hợp quy giống cây trồng là: A. Lấy mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết. B. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết. C. Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết. D. Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống.
  • 3. Câu 6: Giống đã qua khảo nghiệm có giá trị sử dụng và giá trị canh tác phù hợp yêu cầu sản xuất muốn được công nhận cho sản xuất thử phải có năng suất cao hơn giống đối chứng là: A. Năng suất cao hơn tối thiểu 25%. B. Năng suất cao hơn tối thiểu 15%. C. Năng suất cao hơn tối thiểu 10%. D. Năng suất cao hơn tối thiểu 5%. Câu 7: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống lúa lai là: A. 2.000 héc ta (ha). B. 1.500 héc ta (ha). C. 3.000 héc ta (ha). D. 2.500 héc ta (ha). Câu 8: Theo Quyết định 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm: A. Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận giống sản xuất thử. B. Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khảo nghiệm đối với các loài cây trồng. C. Theo dõi, giám sát việc khảo nghiệm, sản xuất thử giống cây trồng mới. D. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khảo nghiệm, sản xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng mới. Câu 9: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, giống lúa bố mẹ và hạt lai F1 nhằm mục đích thương mại phải có: A. Có hoặc thuê người có bằng chứng nhận quyền sở hữu đối với một giống lúa. B. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật trở lên. C. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật. D. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu thạc sỹ chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật. Câu 10: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu vụ sản xuất: A. Bốn (04 vụ) B. Ba (03) vụ. C. Hai (02) vụ. D. Một (01) vụ. Câu 11: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là: A. 05 năm kể từ ngày cấp. B. 04 năm kể từ ngày cấp. C. 03 năm kể từ ngày cấp. D. 02 năm kể từ ngày cấp. Câu 12: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, nguồn giống là:
  • 4. A. Các bộ phận của cây như rễ, cành, chồi, mắt ghép để sử dụng cho nhân giống vô tính. B. Tên gọi chung để chỉ các cây đầu dòng (bao gồm cây có múi S0) và vườn cây đầu dòng (bao gồm vườn cây có múi S1) được công nhận. C. Ký hiệu của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đặt theo quy định. D. Số lượng cây giống xác định của cùng một giống. Câu 13: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở: A. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả. B. Vườn nhà của chủ nguồn giống. C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 14: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT là: A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ. B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác. C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón. D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón. Câu 15: Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có trách nhiệm: A. Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón. B. Tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón. C. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật về phân bón. D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón. Câu 16: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải: A. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh. B. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại. C. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không cần hóa đơn chứng từ. D. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ. Câu 17: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ vi sinh là: A. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng.
  • 5. C. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng được bổ sung chất hữu cơ. D. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. Câu 18: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ X phát hiện 15 công nhân đứng máy của Công ty mới được hợp đồng lao động đã tốt nghiệp phổ thông trung học nhưng chưa được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón để sản xuất phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ X có thể bị: A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng. C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Câu 19: Công ty X gửi hồ sơ đăng ký khảo nghiệm 3 loại phân bón mới đến Cục Trồng trọt và được chấp thuận thực hiện ở tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên qua thanh tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hiện Công ty X đã khảo nghiệm nhiều hơn hồ sơ đăng ký 02 loại. Với hành vi vi phạm trên, Công ty X có thể bị: A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng. C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Câu 20: Pháp lệnh giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ: A. Ngày 01 tháng 7 năm 2004. B. Ngày 01 tháng 7 năm 2005. C. Ngày 01 tháng 7 năm 2006. D. Ngày 01 tháng 7 năm 2007. Câu 21: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là: A. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong quần thể được công nhận để nhân giống. B. Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống hoặc vườn giống để nhân giống. C. Cây được nhân bằng phương pháp vô tính để phục vụ cho sản xuất giống. D. Cây có năng suất, chất lượng, tính chống chịu cao hơn hẳn các cây khác trong quần thể một giống đã qua bình tuyển và được công nhận để nhân giống bằng phương pháp vô tính. Câu 22: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là: A. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng. B. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới. C. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ. D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới.
  • 6. Câu 23: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình phải được phép của: A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. C. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. D. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Câu 24: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm: A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. Câu 25: Danh mục giống lúa được phép sản xuất kinh doanh do cơ quan nào ban hành? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Ủy ban nhân dân cấp huyện./.
  • 7. Câu 23: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình phải được phép của: A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình. C. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình. D. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Câu 24: Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng mới bao gồm: A. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. B. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng. C. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản. D. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định, tính chống chịu sâu bệnh, giá trị canh tác, giá trị sử dụng, giá trị nông sản, giá trị bản quyền. Câu 25: Danh mục giống lúa được phép sản xuất kinh doanh do cơ quan nào ban hành? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Ủy ban nhân dân cấp huyện./.