Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 8
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng do ai quyết
định thành lập?
A. Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
B. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. Cục trưởng Cục Trồng trọt.
Câu 2: Theo quy định, cây có múi S0 phải được trồng ở:
A. Vườn nhà của chủ nguồn giống.
B. Vườn nhân giống của tổ chức sản xuất giống cây ăn quả.
2. C. Trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có trách nhiệm:
A. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
B. Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.
C. Tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón, thẩm định quy chuẩn
kỹ thuật về phân bón.
Câu 4: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
C. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
D. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng
với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để
đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón
hữu cơ M có thể bị:
A. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
3. B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng.
Câu 6: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu
nổ công nghiệp, Thanh tra viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quyền
phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa:
A. Đến 25.000.000 đồng. B. Đến 5.000.000 đồng.
C. Đến 1.000.000 đồng. D. Đến 500.000 đồng.
Câu 7: Cây đầu dòng của cây ăn quả lâu năm là cây dùng để:
A. Lấy hạt nhân giống. B. Nhân giống bằng phương pháp vô tính.
C. Lai tạo giống mới. D. Tạo ưu thế lai.
Câu 8: Giống cây trồng mới nhập khẩu được đưa vào Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh khi:
A. Có năng suất rất cao và chất lượng tốt.
B. Có Công ty giống cây trồng đăng ký sản xuất kinh doanh với Cục Trồng trọt.
C. Đã qua khảo nghiệm và được công nhận.
D. Được người sản xuất ưu chuộng.
Câu 9: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền:
A. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây
lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
B. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên
địa bàn tỉnh.
C. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh.
D. Tổ chức việc bình tuyển và công nhận cây mẹ, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh.
Câu 10: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm,
cây lâm nghiệp bằng phương pháp vô tính phải nhân giống từ:
A. Cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng.
B. Cây mẹ đã qua bình tuyển.
C. Rừng giống.
D. Vườn giống đã qua bình tuyển.
Câu 11: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ:
A. Hạt giống tác giả.
B. Hạt giống xác nhận.
C. Hạt giống phục tráng.
D. Hạt giống siêu nguyên chủng.
4. Câu 12: Tác giả giống cây trồng là:
A. Người trực tiếp chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới.
B. Tổ chức, cá nhân được cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.
C. Các viện nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng.
D. Tổ chức, cá nhân có quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây
trồng.
Câu 13: Tên chính thức của giống cây trồng là:
A. Tên do tác giả đặt.
B. Tên đăng ký với Văn phòng bảo hộ giống cây trồng.
C. Tên được thừa nhận tại thời điểm ban hành quyết định cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng.
D. Tên do chủ sở hữu giống cây trồng đặt.
Câu 14: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng yêu cầu người nộp đơn thuộc đối tượng
phải thực hiện khảo nghiệm trong trường hợp nêu tại điểm a khoản 1 Điều 15 của
Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ phải nộp mẫu giống
cho cơ quan khảo nghiệm kỹ thuật trước thời vụ gieo trồng ít nhất bao nhiêu ngày?
A. Năm mươi (50) ngày. B. Ba mươi (30) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Hai mươi (20) ngày.
Câu 15: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng có hiệu
lực thi hành kể từ ngày:
A. Ngày 01 tháng 09 năm 2010.
B. Ngày 01 tháng 10 năm 2010.
C. Ngày 01 tháng 11 năm 2010.
D. Ngày 01 tháng 12 năm 2010.
Câu 16: Khảo nghiệm DUS là quá trình đánh giá:
A. Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cây trồng mới.
B. Giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống mới.
C. Giá trị canh tác, giá trị sử dụng và tính ổn định của giống mới.
D. Tính khác biệt, tính đồng nhất và giá trị canh tác của giống cây trồng mới.
Câu 17: Trình tự các bước đánh giá hợp quy giống cây trồng sản xuất trong nước
là:
A. Tiền kiểm/Lấy mẫu giống cây trồng/ Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu
giống cây trồng/ Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống
B. Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu
giống cây trồng/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống
C. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống cây trồng/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống
5. D. Lấy mẫu giống cây trồng/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống
Câu 18: Tổ chức, cá nhân có giống sản xuất thử hoặc được uỷ quyền sản xuất thử
được chuyển giao giống cho người sản xuất và phải thực hiện:
A. Hợp đồng với người sản xuất thu mua toàn bộ sản phẩm để đảm bảo bản quyền
giống của mình.
B. Bồi thường thiệt hại nếu mất mùa.
C. Giao cho người sản xuất theo dõi đánh giá giống trong quá trình sản xuất thử.
D. Hướng dẫn cụ thể quy trình kỹ thuật trồng trọt của giống sản xuất thử cho người
sản xuất.
Câu 19: Tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hạt giống lúa xác nhận
nhằm mục đích thương mại phải có:
A. Chỉ cần có hiểu biết về giống lúa.
B. Chỉ cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước không cần có cán bộ chuyên
môn về trồng trọt.
C. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trồng trọt, bảo vệ thực vật
trở lên.
D. Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật có trình độ tối thiểu đại học chuyên ngành trồng
trọt hoặc bảo vệ thực vật.
Câu 20: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu
vụ sản xuất:
A. Bốn (04 vụ) B. Ba (03) vụ. C. Hai (02) vụ. D. Một (01) vụ.
Câu 21: Theo Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm, nguồn giống là:
A. Tên gọi chung để chỉ các cây đầu dòng (bao gồm cây có múi S0) và vườn cây đầu
dòng (bao gồm vườn cây có múi S1) được công nhận.
B. Các bộ phận của cây như rễ, cành, chồi, mắt ghép để sử dụng cho nhân giống vô
tính.
C. Ký hiệu của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đặt theo quy định.
D. Số lượng cây giống xác định của cùng một giống.
Câu 22: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Công thương là:
A. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
B. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
C. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
6. D. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 23: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình
phải được phép của:
A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
D. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Câu 24: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 5 cấp hạt giống.
C. 6 cấp hạt giống. D. 7 cấp hạt giống.
Câu 25: Pháp lệnh giống cây trồng gồm:
A. 08 chương 51 Điều. B. 08 chương 41 Điều.
C. 09 chương 51 Điều. D. 09 chương 41 Điều./.
7. D. Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 23: Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm ở tỉnh Quảng Bình
phải được phép của:
A. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
D. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Câu 24: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 5 cấp hạt giống.
C. 6 cấp hạt giống. D. 7 cấp hạt giống.
Câu 25: Pháp lệnh giống cây trồng gồm:
A. 08 chương 51 Điều. B. 08 chương 41 Điều.
C. 09 chương 51 Điều. D. 09 chương 41 Điều./.