Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 10
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Điều kiện về năng suất để giống được đề nghị công nhận đặc cách là giống
có năng suất cao hơn giống đối chứng tối thiểu:
A. Tối thiểu 5%. B. Tối thiểu 10%.
C. Tối thiểu 15%. D. Tối thiểu 20%.
Câu 2: Trình tự tự đánh giá hợp quy giống cây trồng là:
A. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
B. Lấy mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
C. Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
2. D. Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết/Kiểm định ruộng
giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống.
Câu 3: Hình thức đánh giá hợp quy đối với giống cây trồng nhóm 2 nhập khẩu do:
A. Tổ chức sản xuất giống cây trồng tự thực hiện.
B. Tổ chức chứng nhận thực hiện.
C. Cá nhân sản xuất giống cây trồng tự thực hiện.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Khảo nghiệm DUS là quá trình đánh giá:
A. Giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống mới.
B. Tính khác biệt, tính đồng nhất và giá trị canh tác của giống cây trồng mới.
C. Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cây trồng mới.
D. Giá trị canh tác, giá trị sử dụng và tính ổn định của giống mới.
Câu 5: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng thay
thế:
A. Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
B. Nghị định số 102/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
C. Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
D. Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.
Câu 6: Theo Nghị định 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu
nổ công nghiệp, Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
quyền phạt tiền đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón tối đa:
3. A. Đến 75.000.000 đồng. B. Đến 50.000.000 đồng.
C. Đến 25.000.000 đồng. D. Đến 10.000.000 đồng.
Câu 7: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ M phát hiện Công ty đã hợp đồng
với phòng kiểm nghiệm chưa được Cục Trồng trọt chỉ định và được công nhận để
đánh giá chất lượng phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón
hữu cơ M có thể bị:
A. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 8: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
Câu 9: Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có trách nhiệm:
A. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón, thẩm định quy chuẩn
kỹ thuật về phân bón.
B. Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.
C. Tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón.
Câu 10: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và
PTNT là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
B. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
C. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 11: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương
mại phải:
A. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận.
B. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình.
C. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
4. Câu 12: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 03 năm kể từ ngày cấp. B. 04 năm kể từ ngày cấp.
C. 05 năm kể từ ngày cấp. D. 06 năm kể từ ngày cấp.
Câu 13: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa siêu nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao
nhiêu vụ sản xuất:
A. Hai (02) vụ. B. Một (01) vụ. C. Bốn (04) vụ. D. Ba (03 vụ)
Câu 14: Tổng diện tích tối đa được phép sản xuất thử đối với giống lúa lai là:
A. 500 héc ta (ha). B. 1.000 héc ta (ha).
C. 1.500 héc ta (ha). D. 2.000 héc ta (ha).
Câu 15: Tổ chức, cá nhân có giống sản xuất thử hoặc được uỷ quyền sản xuất thử
được chuyển giao giống cho người sản xuất và phải thực hiện:
A. Hợp đồng với người sản xuất thu mua toàn bộ sản phẩm để đảm bảo bản quyền
giống của mình.
B. Hướng dẫn cụ thể quy trình kỹ thuật trồng trọt của giống sản xuất thử cho người
sản xuất.
C. Bồi thường thiệt hại nếu mất mùa.
D. Giao cho người sản xuất theo dõi đánh giá giống trong quá trình sản xuất thử.
Câu 16: Ông Trần Văn B nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng mới của mình
đến văn phòng Bảo hộ giống cây trồng. Xét thấy hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Bảo hộ
giống cây trồng đăng đơn xin bảo hộ của ông Trần Văn B lên trang thông tin điện
tử (Website) của mình. Sau đó 10 ngày, Văn phòng bảo hộ giống cây trồng nhận
được ý kiến phản đối của ông Nguyễn Công T cho rằng giống cây trồng đó là của
mình. Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn của ông Nguyễn Công T, Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng sẽ phải làm gì?
A. Trả lời bằng văn bản cho ông Nguyễn Công T.
B. Thông báo cho ông Trần Văn B.
C. Tổ chức đối thoại giữa ông Trần Văn B và ông Nguyễn Công T.
D. Thông báo để ông Nguyễn Công T yêu cầu Toà án giải quyết theo thủ tục tố
tụng dân sự.
Câu 17: Trình tự các bước đánh giá hợp quy giống cây trồng sản xuất trong nước
là:
A. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống cây trồng/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
B. Lấy mẫu giống cây trồng/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống cây
trồng/Tiền kiểm/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
5. C. Tiền kiểm/Lấy mẫu giống cây trồng/ Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu
giống cây trồng/ Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
D. Thử nghiệm mẫu giống cây trồng/Tiền kiểm/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu
giống cây trồng/Cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho giống và cấp giống.
Câu 18: Phó bản Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới là:
A. Bản cấp cho người đồng chủ sở hữu giống cây trồng mới.
B. Bản thứ hai cấp cho chủ sở hữu giống cây trồng mới trong trường hợp Văn bằng
bảo hộ giống cây trồng mới bị thất lạc có lý do chính đáng.
C. Là bản phô tô công chứng Văn bằng bảo hộ.
D. Bản cấp cho người mua quyền sở hữu giống mới.
Câu 19: Giống cây trồng mới nhập khẩu được đưa vào Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh khi:
A. Đã qua khảo nghiệm và được công nhận.
B. Có năng suất rất cao và chất lượng tốt.
C. Có Công ty giống cây trồng đăng ký sản xuất kinh doanh với Cục Trồng trọt.
D. Được người sản xuất ưu chuộng.
Câu 20: Một trong các điều kiện để giống cây trồng mới được bảo hộ là:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam.
B. Chủ sở hữu đứng ra đăng ký.
C. Có trong Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
D. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị được bảo hộ.
Câu 21: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn
giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp
vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này:
A. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu.
C. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa.
D. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
Câu 22: Tổ chức, cá nhân gieo ươm giống cây lâm nghiệp phải sử dụng hạt giống
từ:
A. Cây đầu dòng đã qua bình tuyển và công nhận.
B. Vườn cây đầu dòng đã qua bình tuyển và công nhận.
C. Cây mẹ, vườn giống hoặc rừng giống đã qua bình tuyển và công nhận.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 23: Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ:
A. Hạt giống siêu nguyên chủng.
B. Hạt giống tác giả.
6. C. Hạt giống xác nhận.
D. Hạt giống phục tráng.
Câu 24: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là:
A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Tổng cục Đo lường chất lượng.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
Câu 25: Tên chính thức của giống cây trồng là:
A. Tên do tác giả đặt.
B. Tên đăng ký với Văn phòng bảo hộ giống cây trồng.
C. Tên do chủ sở hữu giống cây trồng đặt.
D. Tên được thừa nhận tại thời điểm ban hành quyết định cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng./.
7. C. Hạt giống xác nhận.
D. Hạt giống phục tráng.
Câu 24: Cơ quan bảo hộ giống cây trồng là:
A. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Tổng cục Đo lường chất lượng.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng.
Câu 25: Tên chính thức của giống cây trồng là:
A. Tên do tác giả đặt.
B. Tên đăng ký với Văn phòng bảo hộ giống cây trồng.
C. Tên do chủ sở hữu giống cây trồng đặt.
D. Tên được thừa nhận tại thời điểm ban hành quyết định cấp bằng bảo hộ giống
cây trồng./.