Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 4
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị
nghiêm cấm?:
A. Nghiên cứu, chọn tạo giống vật nuôi mới.
B. Thử nghiệm thuốc thú y trong khu vực sản xuất giống vật nuôi.
C. Kinh doanh giống bố mẹ.
D. Sử dụng giống vật nuôi mới.
Câu 2. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, dịch bệnh động vật là:
2. A.Là một bệnh truyền nhiễm thuộc Danh mục các bệnh phải công bố
dịch.
B.Là một bệnh không nằm trong Danh mục các bệnh nguy hiểm của
động vật.
C. Là một bệnh làm động vật mắc bệnh lây lan trong nhiều vùng.
D. Là một bệnh làm động vật mắc bệnh lây lan trong một vùng.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A. Sản xuất, kinh doanh giống giả, giống vật nuôi không đạt tiêu chuẩn
chất lượng, giống không có trong Danh mục giống vật nuôi được phép
sản xuất, kinh doanh.
B. Phá hoại, chiếm đoạt nguồn gen vật nuôi, xuất khẩu trái phép nguồn
gen vật nuôi quý hiếm.
C. Thử nghiệm mầm bệnh, thuốc thú y, chất kích thích sinh trưởng và
thức ăn chăn nuôi mới trong khu vực sản xuất giống vật nuôi.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 4: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, điều kiện nào dưới đây là
một trong những điều kiện bắt buộc phải có đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh giống vật nuôi?
A. Niêm yết giá giống.
B. Hồ sơ theo dõi giống.
C. Hóa đơn bán hàng.
3. D. Hợp đồng sản xuất, kinh doanh.
Câu 5. Theo Pháp lệnh Thú ynăm 2004, một trong những trách nhiệm của
nhân viên, cơ quan Thú y trong việc xử lý dịch bệnh động vật là:
A.Lập tức báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp để thực hiện các biện pháp
phòng, chống dịch bệnh.
B.Tuỳ theo tính chất, mức độ bệnh dịch, cơ quan thú y báo cáo Uỷ ban
nhân dân cùng cấp để thực hiện các biện pháp phòng, chống bệnh dịch
đối với khu vực đó, đồng thời báo cáo cơ quan thú y cấp trên trực tiếp.
C.Lập tức báo cáo cơ quan thú y cấp trên;
D.Lập tức tiêu hủy động vật mắc bệnh và thực hiện các biện pháp phòng
chống dịch;
Câu 6. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, chế phẩm sinh học dùng trong thú y
là:
A. Là sản phẩm do nguồn gốc từ sinh vật dùng để chẩn đoán, phòng
bệnh, điều trị bệnh, nhằm điều chỉnh sinh trưởng của động vật, xử lý
môi trường nuôi động vật.
B. Là sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật dùng để chẩn đoán, phòng
bệnh, chữa bệnh, điều chỉnh quá trình sinh trưởng, sinh sản của động
vật, xử lý môi trường nuôi động vật.
C. Là sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật dùng để chẩn đoán, phòng
bệnh, chữa bệnh, điều chỉnh quá trình phát triển và sinh trưởng, sinh
sản của động vật, xử lý môi trường nuôi động vật.
D. Là sản phẩm dùng để chẩn đoán, phòng bệnh, chữa bệnh, điều chỉnh
quá trình sinh trưởng, sinh sản của động vật, xử lý môi trường nuôi
động vật.
Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn của Bộ.
B. Tiêu chuẩn Việt Nam.
C. Tiêu chuẩn cơ sở.
D. Tiêu chuẩn ngành.
Câu 8.Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được đưa vào Danh mục thuốc thú
y được phép lưu hành tại Việt Nam là phải được cơ quan nào sau đây đánh giá kết
quả khảo nghiệm, thử nghiệm và đề nghị công nhận.
A. Hội đồng khoa học chuyên ngành do Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Hội đồng khoa học chuyên ngành do Cục Thú y.
C. Hội đồng khoa học chuyên ngành do Bộ Y tế.
4. D. Hội đồng khoa học chuyên ngành do Khoa học và Công nghệ.
Câu 9. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, thì động vật mắc bệnh được hiểu là:
A. Động vật có biểu hiện khác thường nhưng chưa có triệu chứng của
bệnh.
B. Động vật triệu chứng, bệnh tích của bệnh nhưng chưa rỏ, chưa xác
định mầm bệnh.
C. Động vật nhiễm bệnh và có triệu chứng, bệnh tích điển hình của bệnh
đó hoặc đã xác định được mầm bệnh.
D. Động vật có triệu chứng không điển hình.
Câu 10: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân không
được xuất khẩu giống vật nuôi nào dưới đây?
A. Giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
B. Giống cụ kỵ.
C. Giống ông bà.
D. Giống thương phẩm.
Trả lời: Phương án đúng là A (4 điểm)
Câu 11: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT, nhiện vụ "Quản lý, trao đổi và sử dụng có hiệu quả nguồn gen vật
nuôi tại địa phương" thuộc nhiệm vụ của cơ quan:
A. UBND xã, phường, thị trấn.
B. Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế).
C. Sở Nông nghiệp và PTNT.
D. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Câu 12.Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, nhân viên thú y cấp xã, tổ chức, cá nhân hành nghề thú y phải sử
dụng trang phục bảo hộ, phòng hộ theo hướng dẫn của:
A. Cơ quan nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn khi
chữa bệnh cho động vật trong vùng có dịch
B. Cơ quan hành chính nhà nước chuyên ngành về thú y khi chữa
bệnh cho động vật trong vùng có dịch
C. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y khi chữa bệnh
cho động vật trong vùng có dịch
D. Cả a và c đúng.
Câu 13: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT, nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý thức ăn
chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
5. A. Kiểm nghiệm, khảo nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi.
B. Hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thức ăn chăn nuôi.
C. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp
quy về thức ăn chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở.
D. Tham gia quản lý các mặt hàng thức ăn chăn nuôi trong Danh mục
thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam.
Câu 14: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý các chương trình,
dự án khuyến nông chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Xây dựng kế hoạch khuyến nông hàng năm.
B. Thẩm định, triển khai các chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
C. Tham gia, thực hiện các các chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
D. Tổ chức tổng kết đánh giá các chương trình dự án khuyến nông hàng
năm.
Câu 15. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh
mục động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày
nếu động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định
hoặc không có miễn dịch.
A. 5 – 10 ngày
B. 10 - 5 ngày
C. 15 – 20 ngày
D. 15 – 30 ngày
Câu 16. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNTKiểm dịch viên động vật là
A. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm tra trang trại, hộ chăn nuôi, kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
B. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
C. Cán bộ làm nhiệm vụ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y được cơ quan thú y có thẩm quyền
cấp thẻ kiểm dịch viên.
D. cả A, B,C đều sai
Câu 17: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý về giống vật
nuôi của UBND xã, phường, thị trấn?
6. A. Tổ chức và hướng dẫn thực hiện quy hoạch, chương trình, kế hoạch,
đề án khuyến khích phát triển chăn nuôi trong địa bàn.
B. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật, chính sách về chăn nuôi.
C. Quản lý hoạt động kinh doanh lợn đực giống tại địa phương theo quy
định của Pháp lệnh Giống vật nuôi.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 18. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNP ngày 04/6/2009 thì cơ sở kinh
doanh sản phẩm động vật là:
A. Cơ quan, đơn vị nhà nước, các doanh nghiệp tư nhân kinh doanh sản
phẩm động vật.
B. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân, các doanh nghiệp tư nhân trong và
ngoài nước có hoạt động kinh doanh sản phẩm động vật.
C. Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh sản phẩm
động vật.
D. Tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh giết mỗ động vật và sản
phẩm động vật.
Câu 19. Theo Thông tư số 30/2009/ TT-BNNPTNT ngày 04/6/2009, một
trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là:
A. Quản lý, theo dõi, giám sát việc sản xuất và sử dụng hoá chất, thuốc
thú y trong chăn nuôi động vật trên địa bàn quản lý.
B. Phối hợp với các cơ quan thuộc Cục Thú y trong việc thanh tra, kiểm
tra, giám sát các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật trên địa
bàn quản lý.
C. Xử lý các trường hợp sai phạm liên quan trong việc sử dụng thuốc
kháng sinh bị cấm sử dụng trong chăn nuôi thú y.
D. Kiểm tra, giám sát công tác tiêm phòng.
Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu thức ăn nước uồng gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A. Thức ăn phù hợp với từng lứa tuổi, tính biệt, hướng sản xuất và công
nghệ sản xuất theo quy trình sản xuất của cơ sở.
B. Thức ăn chứa các chất gây tồn dư, độc tố nấm mốc và các vi sinh vật
có hại làm ảnh hưởng đến sức khoẻ vật nuôi và sức khoẻ người tiêu
dùng theo quy định hiện hành.
C. Nước uống phải cung cấp đầy đủ theo quy trình giống của cơ sở và
phải đạt các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định.
D. Cả 3 nội dung trên.
7. Câu 21. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến nhà máy chế
biến, giết mổ lợn, chợ buôn bán lợn tối thiểu là bao nhiêu?
A. 0,5km.
B. 1km.
C. 2km.
D. 3km.
Câu 22. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khái niệm sản phẩm động vật là:
A. Là thịt gia súc, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
B. Là thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
C. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở
dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
D. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống
và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
Câu 23. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là:
A. Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị
uy hiếp, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi.
B. Là phun tiêu độc khử trùng
C. Xử lý các phương tiện vận chuyển
D. Tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 24. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành
nghề thú y trên địa bàn tỉnh:
A. Sở Nông nghiệp và PTNT.
B. UBND huyện, thành phố,
C. Chi cục Thú y.
D. Trạm Thú y huyện, thành phố.
Câu 25. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A. Thuốc hết hạn.
B. Thuốc giả.
C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.