Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số12
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi thuần chủng
là giống:
A. Ổn định về di truyền và năng suất.
B. Giống nhau về kiểu gen, ngoại hình.
C. Ổn định về di truyền và năng suất; giống nhau về kiểu gen, ngoại hình
và khả năng kháng bệnh.
D. Giống nhau về ngoại hình và khả năng kháng bệnh.
2. Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn nhân giống sử dụng
để:
A. Sản xuất giống thương phẩm.
B. Sản xuất giống cụ kỵ.
C. Sản xuất giống ông bà.
D. Sản xuất giống bố mẹ.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, chính sách của nhà nước
về giống vật nuôi có mấy nội dung?
A. 2 nội dung.
B. 4 nội dung.
C. 5 nội dung.
D. 6 nội dung.
Câu 4: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống vật nuôi có trong danh mục giống
vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành thì phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống vật nuôi do mình sản xuất không được thấp hơn tiêu chuẩn nào dưới đây:
A. Tiêu chuẩn của Bộ.
B. Tiêu chuẩn cơ sở.
C. Tiêu chuẩn Việt Nam.
D. Tiêu chuẩn ngành.
Câu 5. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ hàng, chủ cơ sở phải khai báo với cơ quan quản lý nhà nước
3. chuyên ngành về thú y có thẩm quyền để kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y trước bao
nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 05 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi mới là giống
nào sau đây?
A. Giống được tạo ra bằng kỹ thuật nhân bản.
B. Giống được nhập khẩu lần đầu nhưng chưa có trong Danh mục giống
vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh.
C. Giống được nhập khẩu có trong Danh mục giống vật nuôi được phép
sản xuất, kinh doanh.
D. Giống mới được tạo ra.
Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đối tượng nào được
nghiên cứu, chọn tạo giống vật nuôi mới trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Tổ chức trong nước.
B. Tổ chức nước ngoài.
C. Cả tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài.
D. Các nhân trong nước và nước ngoài.
Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi có trách nhiệm thực hiện quy định trong việc phòng
bệnh cho động vật:
A. Nuôi theo dõi động vật trước khi nhập đàn;
B. Việc nuôi chung nhiều động vật khác nhau trong một chuồng.
C. Vệ sinh thú y đối với thức ăn, nước dùng cho động vật;
D. Buộc phải tiêm phòng thường xuyên các loại vacxin cho vật nuôi
Câu 9. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp dưới việc thành lập
chốt kiểm dịch động vật để quản lý vùng có dịch bao gồm các lực lượng sau:
A. Lực lượng thú y, công an, quản lý thị trường, UBND xã.
B. UBND huyện, UBND xã, Quản lý thị trường,
C. Bộ đội biên phòng, Công an huyện, UBND xã
D.UBND xã, Quản lý thị trường.
4. Câu 10: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của
Bộ NN và PTNT và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý
giống vật nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Triển khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển giống vật nuôi
phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trong phạm vi
của địa phương.
B. Thực hiện công tác quản lý giống vật nuôi trong phạm vi của địa
phương được quy định tại Danh mục giống vật nuôi được phép sản
xuất, kinh doanh.
C. Xây dựng, chỉ đạo thực hiện và tổng kết, đánh giá kế hoạch sản xuất
chăn nuôi hàng năm.
D. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp
quy về giống vật nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở.
Câu 11: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý về thức
ăn chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp
quy về thức ăn chăn nuôi.
B. Phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp
luật, chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thức ăn chăn nuôi.
C. Tham gia quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất, lưu thông
trên địa bàn.
D. Kiểm tra điều kiện kinh doanh thức ăn chăn nuôi; việc niêm yết giá thức ăn
chăn nuôi đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên địa
bàn.
Câu 12. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi đăng ký lưu hành thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hoá chất dùng trong thú y mới sản xuất trong nước, nhập khẩu lần đầu. Trong thời
hạn bao nhiêu ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm trả lời kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn
thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 60 ngày
Câu 13: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý về Khoa học, công
nghệ trong Chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
5. A. Tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ
công nghệ, kỹ thuật chuyên ngành vào sản xuất trong chăn nuôi.
B. Tham gia, hướng dẫn người chăn nuôi thực hiện các quy định của nhà
nước về quản lý vật tư chuyên ngành chăn nuôi.
C. Tham gia và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án khoa học, công nghệ
về chăn nuôi trên địa bàn huyện.
Câu 14. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, cống rãnh thoát nước thải của trại chăn nuôi gia cầm có độ
dốc thích hợp khoảng bao nhiêu %?
A. 1 – 3 %
B. 3 – 5%
C. 5 – 7 %
D. 5 – 10%
Câu 15. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, đối tượng được kiểm tra, giám sát các hoạt động sản xuất, kinh
doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật gồm một trong các trường hợp sau:
A. Các công ty TNHH sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật tiêu thụ
trong nước và xuất khẩu.
B. Các cơ sở giết mổ động vật để tiêu thụ sản phẩm động vật trong nước
và xuất khẩu;
C. Các cơ sở sản xuất thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Các cơ sở giết mổ động vật để dùng làm thực phẩm tiêu thụ trong
nước và xuất khẩu;
Câu 16. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do:
A. Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
B. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản.
C. Cục Thú y.
D. Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản
Câu 17: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào nồng độ của các khí nào sau đây để đánh giá yêu
cầu vệ sinh thú y không khí chuồng nuôi gia cầm?
A. H2S, NH3, CH4
B. NH3, CH4, CO.
C. H2S, NH3.
D. H2S, NH3, CO.
6. Câu 18. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan nào thực hiện kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật:
A.Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Cơ quan Thú y.
Câu 19. Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm chất thải động vật là:
A. Phân, nước tiểu.
B. Phủ tạng động vật.
C. Các phụ phẩm khác.
D. Là những chất phát sinh trong quá trình chăn nuôi, giết mổ, sơ chế,
vận chuyển động vật, sản phẩm động vật.
Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ chăn
nuôi và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn mới đến:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi
lợn an toàn sinh học: yêu cầu về con giống bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Lợn giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khoẻ mạnh, có đầy
đủ giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm
theo. Trước khi nhập đàn, lợn phải được nuôi cách ly theo quy định
hiện hành.
B. Lợn giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất
lượng con giống phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn đã công bố.
C. Lợn giống phải được quản lý và sử dụng phù hợp theo quy định hiện
hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây
để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn?
A. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN).
B. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN).
7. C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen.
D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN).
Câu 23. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến nhà máy chế
biến, giết mổ lợn, chợ buôn bán lợn tối thiểu là bao nhiêu?
A. 0,5km.
B. 1km.
C. 2km.
D. 3km.
Câu 24: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học:
Trường hợp trại bị dịch thì sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng
chuồng, dụng cụ chăn nuôi và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn
mới đến:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 21 ngày
D. 30 ngày
Câu 25.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là:
A. Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị
uy hiếp, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi.
B. Là phun tiêu độc khử trùng
C. Xử lý các phương tiện vận chuyển
D. Tiêu diệt mầm bệnh.