SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM
NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: …………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: …………………
(Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu)
Đề thi số 20
Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
(Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C
Câu 1: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi
vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải:
A. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại.
B. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không
cần hóa đơn chứng từ.
C. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ.
D. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu
hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh.
Câu 2: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT
là:
A. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
B. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ.
C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón.
D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón.
Câu 3: Công ty phân bón X mới thành lập để vừa sản xuất phân bón hữu cơ, vừa
sản xuất phân lân nung chảy. Để được cấp giấy phép sản xuất, Công ty phân bón X
phải nộp hồ sơ đến cơ quan nào?
A. Bộ Khoa học và Công nghệ. B. Ủy ban nhân dân tỉnh.
C. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Bộ Công Thương.
Câu 4: Một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý phân bón hữu cơ và phân bón khác là:
A. Tiếp nhận công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của
các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón hữu cơ và phân bón khác.
B. Tổ chức đánh giá, chỉ định và quản lý hoạt động của các phòng kiểm nghiệm, tổ
chức chứng nhận hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác.
C. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón hữu cơ và phân
bón khác.
D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón hữu cơ và phân bón
khác.
Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành
thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ X phát hiện 15 công nhân đứng
máy của Công ty mới được hợp đồng lao động đã tốt nghiệp phổ thông trung học
nhưng chưa được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón để sản xuất phân
bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ X có thể bị:
A. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
D. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
Câu 6: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất
theo hệ thống:
A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống.
C. 5 cấp hạt giống. D. 6 cấp hạt giống.
Câu 7: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng:
A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8: Chính sách của Nhà nước về giống cây trồng ưu tiên đầu tư cho các hoạt
động:
A. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên
chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống.
B. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả;
C. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất
lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng
yêu cầu thị trường.
D. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu
thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm
nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng.
Câu 9: Tác giả giống cây trồng là:
A. Người trực tiếp chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới.
B. Tổ chức, cá nhân được cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.
C. Các viện nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng.
D. Tổ chức, cá nhân có quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây
trồng.
Câu 10: Giống cây trồng mới là:
A. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định đã có trong Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh.
B. Giống cây trồng đã được cấp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới.
C. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu chưa
có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
D. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có
tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
Câu 11: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng,
trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng gồm có:
A. Năm (05) trách nhiệm.
B. Sáu (06) trách nhiệm.
C. Bốn (04) trách nhiệm.
D. Bảy (07) trách nhiệm.
Câu 12: Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận mẫu giống, cơ quan nhận
mẫu giống phải tiến hành kiểm nghiệm chất lượng và thông báo kết quả cho người
nộp đơn?
A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày.
C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày.
Câu 13: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng có hiệu
lực thi hành kể từ ngày:
A. Ngày 01 tháng 09 năm 2010.
B. Ngày 01 tháng 11 năm 2010.
C. Ngày 01 tháng 12 năm 2010.
D. Ngày 01 tháng 10 năm 2010.
Câu 14: Có mấy hình thức nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đến Văn
phòng Bảo hộ giống cây trồng:
A. Hai (02) hình thức.
B. Ba (03) hình thức.
C. Bốn (04) hình thức.
D. Năm (05) hình thức.
Câu 15: Hình thức đánh giá hợp quy đối với giống cây trồng nhóm 2 nhập khẩu
do:
A. Tổ chức sản xuất giống cây trồng tự thực hiện.
B. Cá nhân sản xuất giống cây trồng tự thực hiện.
C. Tổ chức chứng nhận thực hiện.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Trình tự tự đánh giá hợp quy giống cây trồng là:
A. Lấy mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
B. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
C. Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thực hiện tiền
kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết.
D. Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết/Kiểm định ruộng
giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống.
Câu 17: Tổ chức, cá nhân có giống sản xuất thử hoặc được uỷ quyền sản xuất thử
được chuyển giao giống cho người sản xuất và phải thực hiện:
A. Hợp đồng với người sản xuất thu mua toàn bộ sản phẩm để đảm bảo bản quyền
giống của mình.
B. Bồi thường thiệt hại nếu mất mùa.
C. Giao cho người sản xuất theo dõi đánh giá giống trong quá trình sản xuất thử.
D. Hướng dẫn cụ thể quy trình kỹ thuật trồng trọt của giống sản xuất thử cho người
sản xuất.
Câu 18: Theo Quyết định 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới, Sở
Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
A. Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận giống sản xuất thử.
B. Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khảo nghiệm đối với các loài cây trồng.
C. Theo dõi, giám sát việc khảo nghiệm, sản xuất thử giống cây trồng mới.
D. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khảo nghiệm, sản
xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng mới.
Câu 19: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống
lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống
lúa siêu nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao
nhiêu vụ sản xuất:
A. Một (01) vụ. B. Hai (02) vụ. C. Ba (03) vụ. D. Bốn (04 vụ)
Câu 20: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là:
A. 03 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp.
C. 05 năm kể từ ngày cấp. D. 04 năm kể từ ngày cấp.
Câu 21: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm,
cây lâm nghiệp bằng phương pháp vô tính phải nhân giống từ:
A. Cây mẹ đã qua bình tuyển.
B. Cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng.
C. Rừng giống.
D. Vườn giống đã qua bình tuyển.
Câu 22: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp:
A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi.
B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi.
C. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi.
D. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi.
Câu 23: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
Câu 24: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn
giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp
vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này:
A. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu.
C. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa.
D. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
Câu 25: Tổ chức sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải:
A. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình.
B. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương.
C. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng./.
D. Vườn giống đã qua bình tuyển.
Câu 22: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp:
A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi.
B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi.
C. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi.
D. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi.
Câu 23: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ
vi sinh là:
A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích.
B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học.
C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa
lượng, trung lượng, vi lượng.
D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng
được bổ sung chất hữu cơ.
Câu 24: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn
giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp
vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này:
A. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu.
C. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa.
D. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV.
Câu 25: Tổ chức sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải:
A. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình.
B. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương.
C. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng./.

More Related Content

What's hot

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành trồng trọt ( Thi Viết )
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Ktra1 ltxs
Ktra1 ltxsKtra1 ltxs
Ktra1 ltxs
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
De thi xac suat
De thi xac suatDe thi xac suat
De thi xac suat
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂNBẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂNKyle Jensen
 
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...Man_Ebook
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20 (13)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂNBẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
 
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng - Lương Văn Hinh;Nguyễn Đức Lương;Phan Th...
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số BD: ………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng: ……; Điểm bằng số: …….; Điểm bằng chữ: ………………… (Đề thi gồm ……….. trang, 25 câu) Đề thi số 20 Anh chị hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C Câu 1: Ông Trần Văn A mở cửa hàng buôn bán vật tư nông nghiệp ở xã XN, khi vào vụ sản xuất ông lại nhập phân bón về bán, lúc đó ông phải: A. Nhập phân bón từ mối hàng quen, thông qua điện thoại. B. Nhập phân bón từ Công ty kinh doanh phân bón có uy tín trên địa bàn, không cần hóa đơn chứng từ. C. Mua trực tiếp từ các xe bán hàng lưu động, không cần chứng từ. D. Có chứng từ hợp pháp chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu hoặc nơi cung cấp loại phân bón kinh doanh. Câu 2: Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón của Bộ Nông nghiệp và PTNT là: A. Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ và phân bón khác.
  • 2. B. Quản lý sản xuất, kinh doanh và chất lượng phân bón vô cơ. C. Thống nhất quản lý nhà nước về phân bón. D. Thẩm định và công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân bón. Câu 3: Công ty phân bón X mới thành lập để vừa sản xuất phân bón hữu cơ, vừa sản xuất phân lân nung chảy. Để được cấp giấy phép sản xuất, Công ty phân bón X phải nộp hồ sơ đến cơ quan nào? A. Bộ Khoa học và Công nghệ. B. Ủy ban nhân dân tỉnh. C. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Bộ Công Thương. Câu 4: Một trong những trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý phân bón hữu cơ và phân bón khác là: A. Tiếp nhận công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón hữu cơ và phân bón khác. B. Tổ chức đánh giá, chỉ định và quản lý hoạt động của các phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác. C. Tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ đào tạo người lấy mẫu phân bón hữu cơ và phân bón khác. D. Thực hiện công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy về phân bón hữu cơ và phân bón khác. Câu 5: Đoàn thanh tra của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thanh tra định kỳ với Công ty phân bón hữu cơ X phát hiện 15 công nhân đứng máy của Công ty mới được hợp đồng lao động đã tốt nghiệp phổ thông trung học nhưng chưa được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón để sản xuất phân bón hữu cơ. Trong trường hợp này, Công ty phân bón hữu cơ X có thể bị: A. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng. B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
  • 3. C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. D. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. Câu 6: Hạt giống thuần của các cây trồng chính trong nông nghiệp được sản xuất theo hệ thống: A. 4 cấp hạt giống. B. 3 cấp hạt giống. C. 5 cấp hạt giống. D. 6 cấp hạt giống. Câu 7: Tổ chức, cá nhân được xuất khẩu giống cây trồng: A. Có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. B. Có trong Danh mục giống cây trồng được nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. C. Không có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8: Chính sách của Nhà nước về giống cây trồng ưu tiên đầu tư cho các hoạt động: A. Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ nhân, giữ giống siêu nguyên chủng, giống nguyên chủng, cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. B. Nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng mới, duy trì hạt giống tác giả; C. Khuyến khích và hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sử dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện sản xuất bất lợi, đáp ứng yêu cầu thị trường. D. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào việc thu thập, bảo tồn nguồn gen, nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng. Câu 9: Tác giả giống cây trồng là: A. Người trực tiếp chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới. B. Tổ chức, cá nhân được cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. C. Các viện nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng. D. Tổ chức, cá nhân có quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. Câu 10: Giống cây trồng mới là: A. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định đã có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. B. Giống cây trồng đã được cấp Văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới.
  • 4. C. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. D. Giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. Câu 11: Theo Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng gồm có: A. Năm (05) trách nhiệm. B. Sáu (06) trách nhiệm. C. Bốn (04) trách nhiệm. D. Bảy (07) trách nhiệm. Câu 12: Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận mẫu giống, cơ quan nhận mẫu giống phải tiến hành kiểm nghiệm chất lượng và thông báo kết quả cho người nộp đơn? A. Hai mươi (20) ngày. B. Ba mươi (30) ngày. C. Bốn mươi (40) ngày. D. Bốn mươi lăm (45) ngày. Câu 13: Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng có hiệu lực thi hành kể từ ngày: A. Ngày 01 tháng 09 năm 2010. B. Ngày 01 tháng 11 năm 2010. C. Ngày 01 tháng 12 năm 2010. D. Ngày 01 tháng 10 năm 2010. Câu 14: Có mấy hình thức nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đến Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng: A. Hai (02) hình thức. B. Ba (03) hình thức. C. Bốn (04) hình thức. D. Năm (05) hình thức. Câu 15: Hình thức đánh giá hợp quy đối với giống cây trồng nhóm 2 nhập khẩu do: A. Tổ chức sản xuất giống cây trồng tự thực hiện. B. Cá nhân sản xuất giống cây trồng tự thực hiện. C. Tổ chức chứng nhận thực hiện. D. Cả 3 đáp án trên.
  • 5. Câu 16: Trình tự tự đánh giá hợp quy giống cây trồng là: A. Lấy mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết. B. Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết. C. Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống/Kiểm định ruộng giống/Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết. D. Thực hiện tiền kiểm trước khi công bố hợp quy khi cần thiết/Kiểm định ruộng giống/Lấy mẫu giống/Thử nghiệm mẫu giống. Câu 17: Tổ chức, cá nhân có giống sản xuất thử hoặc được uỷ quyền sản xuất thử được chuyển giao giống cho người sản xuất và phải thực hiện: A. Hợp đồng với người sản xuất thu mua toàn bộ sản phẩm để đảm bảo bản quyền giống của mình. B. Bồi thường thiệt hại nếu mất mùa. C. Giao cho người sản xuất theo dõi đánh giá giống trong quá trình sản xuất thử. D. Hướng dẫn cụ thể quy trình kỹ thuật trồng trọt của giống sản xuất thử cho người sản xuất. Câu 18: Theo Quyết định 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm: A. Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận giống sản xuất thử. B. Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khảo nghiệm đối với các loài cây trồng. C. Theo dõi, giám sát việc khảo nghiệm, sản xuất thử giống cây trồng mới. D. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực khảo nghiệm, sản xuất thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng mới. Câu 19: Theo Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1, để có hạt giống lúa siêu nguyên chủng từ vật liệu khởi đầu là hạt giống tác giả phải trải qua bao nhiêu vụ sản xuất: A. Một (01) vụ. B. Hai (02) vụ. C. Ba (03) vụ. D. Bốn (04 vụ) Câu 20: Hiệu lực của Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng là: A. 03 năm kể từ ngày cấp. B. 06 năm kể từ ngày cấp. C. 05 năm kể từ ngày cấp. D. 04 năm kể từ ngày cấp. Câu 21: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm, cây lâm nghiệp bằng phương pháp vô tính phải nhân giống từ: A. Cây mẹ đã qua bình tuyển. B. Cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng. C. Rừng giống.
  • 6. D. Vườn giống đã qua bình tuyển. Câu 22: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp: A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi. B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi. C. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi. D. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi. Câu 23: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ vi sinh là: A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng được bổ sung chất hữu cơ. Câu 24: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này: A. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV. B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu. C. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa. D. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV. Câu 25: Tổ chức sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải: A. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình. B. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương. C. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng./.
  • 7. D. Vườn giống đã qua bình tuyển. Câu 22: Cây có múi S0 là cây được nhân giống vô tính theo phương pháp: A. Chiết cành từ cây đầu dòng cây có múi. B. Giâm hom từ cây đầu dòng cây có múi. C. Ghép mắt từ cây đầu dòng cây có múi. D. Vi ghép đỉnh sinh trưởng từ cây đầu dòng cây có múi. Câu 23: Theo Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông, phân bón hữu cơ vi sinh là: A. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một loại vi sinh vật có ích. B. Loại phân bón có chất hữu cơ và ít nhất một chất có nguồn gốc sinh học. C. Loại phân bón có chất hữu cơ được bổ sung ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. Loại phân bón có ít nhất một chất dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi lượng được bổ sung chất hữu cơ. Câu 24: Vụ Đông Xuân 2016, Ông Trần Văn B hợp tác với Công ty SV trình diễn giống lúa mới đã được bảo hộ. Thấy giống lúa tốt, ông tự để giống để sản xuất tiếp vụ Hè Thu 2016 trên ruộng nhà mình. Trong trường hợp này: A. Ông Trần Văn B phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV. B. Ông Trần Văn B chỉ phải trả tiền bản quyền khi Công ty SV yêu cầu. C. Ông Trần Văn B sẽ trả tiền bản quyền khi Công ty SV kiện ra tòa. D. Ông Trần Văn B không phải trả tiền bản quyền cho Công ty SV. Câu 25: Tổ chức sản xuất giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải: A. Nhân giống từ nguồn giống sẵn có của mình. B. Nhân giống từ cây có đặc tính tốt của địa phương. C. Nhân giống từ nguồn giống được công nhận. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng./.