SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 11
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi thuần chủng
là giống:
A. Ổn định về di truyền và năng suất.
B. Giống nhau về kiểu gen, ngoại hình.
C. Ổn định về di truyền và năng suất; giống nhau về kiểu gen, ngoại hình
và khả năng kháng bệnh.
D. Giống nhau về ngoại hình và khả năng kháng bệnh.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn nhân giống sử dụng
để:
A. Sản xuất giống thương phẩm.
B. Sản xuất giống cụ kỵ.
C. Sản xuất giống ông bà.
D. Sản xuất giống bố mẹ.
Câu 3.Theo Pháp lệnh Thú ynăm 2004, Thủ tướng Chính phủ công bố dịch
khi có dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của động vật có khả năng lây sang người
theo đề nghị của:
A. Cục trưởng Cục Thú y.
B. Bộ NN và PTNT; Bộ Thủy sản.
C. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
D. Câu a và b đều đúng.
Câu 4. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, trong phạm vi bao nhiêu ngày kể từ ngày con vật cuối cùng bị
chết, bị giết mổ, bị tiêu hủy hoặc lành bệnh mà không phát sinh thêm thì được
công bố hết dịch?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày
Câu 5. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, thời gian nuôi cách ly động vật trên cạn trước khi đưa vào nuôi
nhập đàn là:
A. 10- 15 ngày
B. 15- 20 ngày
C. 15- 30 ngày
D. 20 - 30 ngày
Câu 6: Theo nguyên tắc hoạt động về giống vật nuôi của Pháp lệnh Giống
vật nuôi năm 2004, việc xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giống
vật nuôi phải phù hợp với:
A. Quy hoạch đô thị.
B. Quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội
C. Quy hoạch sản xuất thức ăn chăn nuôi.
D. Quy hoạch đồng cỏ.
Câu 7. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi động vật trên cạn phải thực hiện việc phòng bệnh
bắt buộc cho động vật như sau:
A. Phòng bệnh bằng thuốc thú y để phòng các bệnh phải áp dụng các
biện pháp phòng bệnh bắt buộc;
B. Chấp hành Chỉ thị tiêm phòng của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, kế
hoạch tiêm phòng của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y
cấp tỉnh và trả chi phí cho việc tiêm phòng.
C. Thường xuyên phải dùng thuốc phòng các bệnh ký sinh trùng đường
máu, tẩy giun sán cho động vật;
D. Áp dụng các biện pháp tiêu độc, khử trùng trong chăn nuôi động vật;
diệt chuột, ruồi, muỗi và các ký chủ trung gian truyền bệnh khác trong
khu vực chăn nuôi.
Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, vùng, cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh động vật, định
kỳ hàng năm phải được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y có thẩm
quyền lấy mẫu để kiểm tra các bệnh khác được thực hiện định kỳ:
A. Một năm 1 lần
B. 6 tháng 1 lần
C. 3 tháng 1 lần
D. 9 tháng 1 lần
Câu 9: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ chỉ đạo chăn nuôi
của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Xây dựng quy hoạch chăn nuôi gắn với hệ thống giết mổ, chế biến gia
súc, gia cầm và bảo quản sản phẩm chăn nuôi tại địa phương.
B. Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ
chức trực thuộc thực hiện quản lý nhà nước về chăn nuôi.
C. Triển khai thực hiện các dự án điều tra cơ bản về chăn nuôi.
D. Hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến chăn nuôi.
Câu 10: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của
Bộ NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý chất lượng sản
phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Tổ chức triển khai chương trình, kế hoạch hoạt động sản xuất đảm
bảo chất lượng, an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
B. Xây dựng, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh các văn bản quy phạm pháp
luật, các cơ chế chính sách đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
C. Đề xuất kế hoạch xây dựng và phát triển các vùng chăn nuôi an toàn.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 11. TheoPháp lệnh Thú y năm 2004, trách nhiệm của cơ quan nào thực
hiện kiểm soát giết mổ, kểm tra vệ sinh thú y.
A. Sở Nông nghiệp và PTNT.
B. UBNDhuyện, thành phố
C. UBND xã, phường, thị trấn.
D. Thú y
Câu 12: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý về thức
ăn chăn nuôi của UBND xã, phường, thị trấn?
A. Tham gia quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất, lưu thông
tại địa phương.
B. Tham gia quản lý các chất cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi tại
các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia
súc, gia cầm.
C. Kiểm tra điều kiện kinh doanh thức ăn chăn nuôi; việc niêm yết giá
thức ăn chăn nuôi đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn
nuôi trên địa bàn.
D. Tổ chức khai thác và phát triển nguồn nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
tại địa phương.
Câu 13: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, khi triển khai các chương trình, dự án về chăn nuôi, nhiệm vụ
của UBND xã, phường, thị trấn thực hiện nội dung nào sau đây?
A. Tham gia thực hiện chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi.
B. Tham gia hoạt động khuyến nông trong lĩnh vực chăn nuôi.
C. Tham gia xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế về chăn nuôi.
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 14.Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, người hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y tối thiểu phải
có bằng:
A. Đại học chăn nuôi thú y.
B. Trung cấp thú y, trung cấp chăn nuôi thú y.
C. Trung cấp nuôi trồng thuỷ sản.
D. Cao đăng chăn nuôi thú y.
Câu 15. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh
sản phẩm động vật, giết mổ động vật là:
A. Chỉ sử dụng những loại thuốc thú y đã được Cục Thú y cho phép.
Không sử dụng hóa chất độc hại và kháng sinh bị cấm trong sơ chế, bảo
quản động vật.
B. Lập danh sách theo dõi động vật; lập sổ theo dõi, giám sát sản phẩm
động vật để phục vụ cho công việc xác định nguồn gốc xuất xứ.
C. Xây dựng báo cáo kết quả hoạt động của cơ sở, những sai phạm, xử lý
sai phạm đến các đơn vị có liên quan kinh doanh sản phẩm động vật, giết
mổ động vật.
D. Lập danh sách theo dõi động vật; lập sổ theo dõi, giám sát nguồn gốc
của từng lô hàng sản phẩm động vật để phục vụ cho công việc truy
nguyên nguồn gốc.
Câu 16: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây
để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho gia cầm?
A. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn).
B. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg).
C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg).
D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn).
Câu 17. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quy trình, thủ tục kiểm soát giết
mổ do cơ quan nào ban hành?
A. Bộ Nông nghiệp và PTNT
B. Bộ Y tế
C. Sở Nông nghiệp và PTNT
D. Cục Thú y
Câu 18: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm dịch bệnh động vật là:
A. Là một bệnh truyền nhiểm của gia súc, gia cầm.
B. Là một bệnh truyền nhiểm của gia cầm.
C. Là một bệnh truyền nhiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố
dịch hoặc danh mục các bệnh nguy hiểm của động vật làm động vạt mắc
bệnh, chết nhiều hoặc làm lây lan trong một hoặc nhiều vùng.
D. Là một bệnh làm chết nhiều động vật.
Câu 19: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh
học: đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân chăn nuôi lợn với:
A. Chăn nuôi công nghiệp.
B. Quy mô trang trại.
C. Bất kỳ hình thức nuôi lợn nào.
D. Các hộ cá thể ở nông thôn.
Câu 20. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A. Thuốc hết hạn.
B. Thuốc giả.
C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT, dựa vào nồng độ của các khí nào sau đây để đánh giá
yêu cầu vệ sinh thú y không khí chuồng nuôi gia cầm?
A. H2S, NH3, CH4
B. NH3, CH4, CO.
C. H2S, NH3.
D. H2S, NH3, CO.
Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi
lợn an toàn sinh học: yêu cầu về con giống bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Lợn giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khoẻ mạnh, có đầy
đủ giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm
theo. Trước khi nhập đàn, lợn phải được nuôi cách ly theo quy định
hiện hành.
B. Lợn giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất
lượng con giống phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn đã công bố.
C. Lợn giống phải được quản lý và sử dụng phù hợp theo quy định hiện
hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây
để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn?
A. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN).
B. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN).
C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen.
D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN).
Câu 24. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến nhà máy chế
biến, giết mổ lợn, chợ buôn bán lợn tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 25.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành
nghề thú y trên địa bàn tỉnh:
A. Sở Nông nghiệp và PTNT.
B. UBND huyện, thành phố,
C. Chi cục Thú y.
D. Trạm Thú y huyện, thành phố.

More Related Content

What's hot

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vattrandung135
 
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNTTHÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNTvdminh21
 
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcLệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcAdvantage Logistics
 
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...nataliej4
 
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...VanBanMuaBanNhanh
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
 
25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat
 
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
 
Luật thú y 79/2015/QH13
Luật thú y 79/2015/QH13Luật thú y 79/2015/QH13
Luật thú y 79/2015/QH13
 
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNTTHÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ 78/2009/TT-BNNPTNT
 
Nội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ýNội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ý
 
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcLệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
 
Luận án: Bệnh do đơn bào Leucocytozoon spp. gây ra ở gà nuôi
Luận án: Bệnh do đơn bào Leucocytozoon spp. gây ra ở gà nuôiLuận án: Bệnh do đơn bào Leucocytozoon spp. gây ra ở gà nuôi
Luận án: Bệnh do đơn bào Leucocytozoon spp. gây ra ở gà nuôi
 
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...
Nghiên cứu, phân tích và đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản ph...
 
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
 
NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾNGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngHương Vũ
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensisnataliej4
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11 (20)

Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú yDự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đường
 
BàI Mo Dau
BàI Mo DauBàI Mo Dau
BàI Mo Dau
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (7)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH…..……..………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) (Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:……… (Đề thi gồm ……….trang, 25 câu) Đề thi số 11 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: ( Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi thuần chủng là giống: A. Ổn định về di truyền và năng suất. B. Giống nhau về kiểu gen, ngoại hình. C. Ổn định về di truyền và năng suất; giống nhau về kiểu gen, ngoại hình và khả năng kháng bệnh. D. Giống nhau về ngoại hình và khả năng kháng bệnh.
  • 2. Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn nhân giống sử dụng để: A. Sản xuất giống thương phẩm. B. Sản xuất giống cụ kỵ. C. Sản xuất giống ông bà. D. Sản xuất giống bố mẹ. Câu 3.Theo Pháp lệnh Thú ynăm 2004, Thủ tướng Chính phủ công bố dịch khi có dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của động vật có khả năng lây sang người theo đề nghị của: A. Cục trưởng Cục Thú y. B. Bộ NN và PTNT; Bộ Thủy sản. C. Bộ Nông nghiệp và PTNT. D. Câu a và b đều đúng. Câu 4. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, trong phạm vi bao nhiêu ngày kể từ ngày con vật cuối cùng bị chết, bị giết mổ, bị tiêu hủy hoặc lành bệnh mà không phát sinh thêm thì được công bố hết dịch? A. 15 ngày B. 20 ngày C. 30 ngày D. 40 ngày
  • 3. Câu 5. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, thời gian nuôi cách ly động vật trên cạn trước khi đưa vào nuôi nhập đàn là: A. 10- 15 ngày B. 15- 20 ngày C. 15- 30 ngày D. 20 - 30 ngày Câu 6: Theo nguyên tắc hoạt động về giống vật nuôi của Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, việc xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giống vật nuôi phải phù hợp với: A. Quy hoạch đô thị. B. Quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội C. Quy hoạch sản xuất thức ăn chăn nuôi. D. Quy hoạch đồng cỏ. Câu 7. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi động vật trên cạn phải thực hiện việc phòng bệnh bắt buộc cho động vật như sau: A. Phòng bệnh bằng thuốc thú y để phòng các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc; B. Chấp hành Chỉ thị tiêm phòng của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, kế hoạch tiêm phòng của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y cấp tỉnh và trả chi phí cho việc tiêm phòng. C. Thường xuyên phải dùng thuốc phòng các bệnh ký sinh trùng đường máu, tẩy giun sán cho động vật; D. Áp dụng các biện pháp tiêu độc, khử trùng trong chăn nuôi động vật; diệt chuột, ruồi, muỗi và các ký chủ trung gian truyền bệnh khác trong khu vực chăn nuôi. Câu 8. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, vùng, cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh động vật, định kỳ hàng năm phải được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y có thẩm quyền lấy mẫu để kiểm tra các bệnh khác được thực hiện định kỳ: A. Một năm 1 lần B. 6 tháng 1 lần C. 3 tháng 1 lần D. 9 tháng 1 lần
  • 4. Câu 9: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ NN và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ chỉ đạo chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT? A. Xây dựng quy hoạch chăn nuôi gắn với hệ thống giết mổ, chế biến gia súc, gia cầm và bảo quản sản phẩm chăn nuôi tại địa phương. B. Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức trực thuộc thực hiện quản lý nhà nước về chăn nuôi. C. Triển khai thực hiện các dự án điều tra cơ bản về chăn nuôi. D. Hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến chăn nuôi. Câu 10: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ NN và PTNT nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý chất lượng sản phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT? A. Tổ chức triển khai chương trình, kế hoạch hoạt động sản xuất đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực chăn nuôi. B. Xây dựng, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực chăn nuôi. C. Đề xuất kế hoạch xây dựng và phát triển các vùng chăn nuôi an toàn. D. Tất cả các nội dung trên. Câu 11. TheoPháp lệnh Thú y năm 2004, trách nhiệm của cơ quan nào thực hiện kiểm soát giết mổ, kểm tra vệ sinh thú y. A. Sở Nông nghiệp và PTNT. B. UBNDhuyện, thành phố C. UBND xã, phường, thị trấn. D. Thú y Câu 12: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý về thức ăn chăn nuôi của UBND xã, phường, thị trấn? A. Tham gia quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất, lưu thông tại địa phương. B. Tham gia quản lý các chất cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi tại các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm. C. Kiểm tra điều kiện kinh doanh thức ăn chăn nuôi; việc niêm yết giá thức ăn chăn nuôi đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên địa bàn. D. Tổ chức khai thác và phát triển nguồn nguyên liệu thức ăn chăn nuôi tại địa phương.
  • 5. Câu 13: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT ngày 21/01/2011, khi triển khai các chương trình, dự án về chăn nuôi, nhiệm vụ của UBND xã, phường, thị trấn thực hiện nội dung nào sau đây? A. Tham gia thực hiện chương trình, dự án đầu tư về chăn nuôi. B. Tham gia hoạt động khuyến nông trong lĩnh vực chăn nuôi. C. Tham gia xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế về chăn nuôi. D. Cả 3 nội dung trên Câu 14.Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, người hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y tối thiểu phải có bằng: A. Đại học chăn nuôi thú y. B. Trung cấp thú y, trung cấp chăn nuôi thú y. C. Trung cấp nuôi trồng thuỷ sản. D. Cao đăng chăn nuôi thú y. Câu 15. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009của Bộ Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật là: A. Chỉ sử dụng những loại thuốc thú y đã được Cục Thú y cho phép. Không sử dụng hóa chất độc hại và kháng sinh bị cấm trong sơ chế, bảo quản động vật. B. Lập danh sách theo dõi động vật; lập sổ theo dõi, giám sát sản phẩm động vật để phục vụ cho công việc xác định nguồn gốc xuất xứ. C. Xây dựng báo cáo kết quả hoạt động của cơ sở, những sai phạm, xử lý sai phạm đến các đơn vị có liên quan kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật. D. Lập danh sách theo dõi động vật; lập sổ theo dõi, giám sát nguồn gốc của từng lô hàng sản phẩm động vật để phục vụ cho công việc truy nguyên nguồn gốc. Câu 16: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho gia cầm? A. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn). B. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg). C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg). D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn).
  • 6. Câu 17. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quy trình, thủ tục kiểm soát giết mổ do cơ quan nào ban hành? A. Bộ Nông nghiệp và PTNT B. Bộ Y tế C. Sở Nông nghiệp và PTNT D. Cục Thú y Câu 18: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm dịch bệnh động vật là: A. Là một bệnh truyền nhiểm của gia súc, gia cầm. B. Là một bệnh truyền nhiểm của gia cầm. C. Là một bệnh truyền nhiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch hoặc danh mục các bệnh nguy hiểm của động vật làm động vạt mắc bệnh, chết nhiều hoặc làm lây lan trong một hoặc nhiều vùng. D. Là một bệnh làm chết nhiều động vật. Câu 19: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân chăn nuôi lợn với: A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Quy mô trang trại. C. Bất kỳ hình thức nuôi lợn nào. D. Các hộ cá thể ở nông thôn. Câu 20. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ, thuốc kém chát lượng là: A. Thuốc hết hạn. B. Thuốc giả. C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành. D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, dựa vào nồng độ của các khí nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y không khí chuồng nuôi gia cầm? A. H2S, NH3, CH4 B. NH3, CH4, CO. C. H2S, NH3. D. H2S, NH3, CO.
  • 7. Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: yêu cầu về con giống bao gồm nội dung nào sau đây? A. Lợn giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khoẻ mạnh, có đầy đủ giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo. Trước khi nhập đàn, lợn phải được nuôi cách ly theo quy định hiện hành. B. Lợn giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất lượng con giống phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn đã công bố. C. Lợn giống phải được quản lý và sử dụng phù hợp theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. D. Tất cả các nội dung trên Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn? A. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN). B. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN). C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen. D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN). Câu 24. Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến nhà máy chế biến, giết mổ lợn, chợ buôn bán lợn tối thiểu là bao nhiêu? Câu 25.Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thú y trên địa bàn tỉnh: A. Sở Nông nghiệp và PTNT. B. UBND huyện, thành phố, C. Chi cục Thú y. D. Trạm Thú y huyện, thành phố.