SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 8
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống bố mẹ dùng để
sản xuất ra:
A. Ðàn giống cụ kỵ.
B. Giống thương phẩm
C. Đàn giống ông bà.
D. Ðàn giống hạt nhân.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân được
sử dụng trong nhân giống:
A. Vật nuôi.
B. Gia súc, gia cầm.
C. Gia súc.
D. Gia súc lớn.
Câu 3. Pháp lệnh thú y do ai ban hành:
A. Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Chính phủ.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Cục Thú y.
Câu 4. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để công bố dịch.
A. Dịch bệnh thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch xảy ra trong
tỉnh có khả năng lây lan rộng. Có báo cáo bằng văn bản của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân cấp huyện về diễn biến tình hình dịch bệnh.
B. Có báo cáo bằng văn bản tình hình dịch bệnh.
C. Có kết luận chẩn đoán xác định là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của
động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch và có văn bản
đề nghị công bố dịch của cơ quan quản lý nhà nước về thú y cấp tỉnh
hoặc trung ương.
D. Cả A và C.
Câu 5: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A. Cản trở các hoạt động hợp pháp về nghiên cứu, chọn, tạo, khảo
nghiệm, kiểm định, sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
B. Sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người,
nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái.
C. Công bố tiêu chuẩn chất lượng, quảng cáo, thông tin sai sự thật về
giống vật nuôi.
D. Cả 3 nôi dung trên.
Câu 6. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, một trong những nguyên tắc hoạt
động Thú y là?
A. Phòng bệnh là chính, bảo vệ và phát triển động vật, bảo đảm vệ sinh
an toàn thực phẩm cho con người, bảo vệ môi trường sinh thái.
B. Chữa bệnh là chính.
C.Phòng bệnh là chính, Phát triển chăn nuôi, bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Dập dịch là chính.
Câu 7. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, vùng cơ sở an toàn bệnh động vật
là:
A. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó
bảo đảm kiểm soát dịch bệnh.
B. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch trong một
khoảng thời gian quy định cho từng bệnh, từng loài động vật và hoạt
động thú y trong vùng cơ sở để đảm bảo kiểm soát được dịch bệnh.
C. Vùng, cơ sở mà ở đó được xác định không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó
bảo đảm kiểm soát dịch bệnh.
D. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm trong khoảng thời gian quy định và cơ sở đó bảo đảm kiểm
soát dịch bệnh.
Câu 8: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh giống vật nuôi phải đảm bảo điều kiện nào dưới đây:
A. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi.
B. Có cơ sở vật chất và trang, thiết bị kỹ thuật phù hợp với việc sản xuất,
kinh doanh của từng loài vật nuôi và từng phẩm cấp giống.
C. Có hoặc thuê nhân viên kỹ thuật đã được đào tạo về kỹ thuật chăn
nuôi thú y, nuôi trồng thủy sản nếu sản xuất, kinh doanh đàn giống bố
mẹ, giống thương phẩm.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 9. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan có trách nhiệm quy hoạch
địa điểm cơ sở giết mổ động vật tập trung trên địa bàn tỉnh là:
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 10. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, quy định thẩm quyền công bố hết dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh
là:
A. Chi cục trưởng Chi cục thú y
B. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh
C. Cục trưởng Cục Thú y.
D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 11: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Tạo giống” được hiểu
là:
A. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm
giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con người.
B. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
C. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa
vào sử dụng.
Câu 12: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật nuôi
do mình sản xuất, kinh doanh thông qua việc:
A. Công bố tiêu chuẩn chất lượng.
B. Chọn lọc giống.
C. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
D. Phòng chống dịch bệnh giống.
Câu 13. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, việc khống chế, thanh toán một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
của động vật phải được xây dựng thành chương trình quốc gia trình:
A. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản phê duyệt
B. Thủ tướng chính phủ phê duyệt
C. Cục trưởng Cục thú y phê duyệt
D. Chủ tịch UBND tỉnh,Thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt
Câu 14: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, cơ quan nào sau khi kiểm tra đủ điều kiện công bố hết dịch thì đề
nghị Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
công bố hết dịch trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên:
A. UBND tỉnh.
B. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y ở trung ương
C. Cục vệ sinh thú y, thủy sản.
D. Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 15: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý Khoa học,
Công nghệ của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Đánh giá kết quả khảo nghiệm và đề nghị công nhận giống vật nuôi
mới.
B. Tham gia quản lý quỹ gen vật nuôi, vi sinh vật dùng trong chăn nuôi.
C. Đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ công nghệ, kỹ
thuật chuyên ngành.
D. Tham gia khảo nghiệm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi;
Câu 16. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh
mục động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày
nếu động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và
còn miễn dịch.
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 9 ngày.
Câu 17. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Cục Thú y, Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản tổ chức
kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP cho các cơ sở đạt
tiêu chuẩn theo quy định?
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
Câu 18: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ quản lý về chất lượng sản
phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và
PTNT?
A. Tuyên truyền, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch sản xuất chăn
nuôi đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
B. Đề xuất kế hoạch xây dựng các vùng chăn nuôi an toàn; xây dựng các mô
hình chăn nuôi theo Quy trình chăn nuôi an toàn.
C. Tham gia quản lý chất lượng sản phẩm chăn nuôi, giống vật nuôi,
thức ăn chăn nuôi và an toàn thực phẩm.
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 19: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với trại chăn nuôi gia cầm bao gồm nội dung
nào sau đây?
A. Có hàng rào hoặc tường kín bao quanh cách biệt với bên ngoài để bảo
đảm hạn chế người và động vật từ bên ngoài xâm nhập vào trại.
B. Trước cổng có hố khử trùng và phương tiện khử trùng, tiêu độc, có
biển báo một số điều cấm hoặc han chế đối với khách ra vào trại.
C. Có nơi để dụng cụ, thuốc, sổ sách ghi chép tình hình sản xuất, dịch
bệnh và sử dụng vác xin, thuốc của đàn gia cầm.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 20. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/6/2009của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là:
A. Tổ chức triển khai thực hiện kiểm tra các cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh giết mổ động vật theo chương trình hàng năm của địa phương.
B. Thực hiện quản lý, theo dõi việc sử dụng hoá chất, thuốc thú y trong
chăn nuôi động vật trên địa bàn quản lý tỉnh Quảng Bình.
C. Phổ biến, hướng dẫn người chăn nuôi, sơ chế, kinh doanh sản phẩm
động vật, giết mổ động vật áp dụng các biện pháp để đảm bảo vệ sinh
thú y đối với sản phẩm động vật.
D. Hướng dẫn người chăn nuôi đúng kỹ thuật..
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu chất lượng con giống gia cầm bao gồm nội dung
nào sau đây?
A. Gia cầm giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, có
giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm
theo.
B. Gia cầm giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn.
Chất lượng con giống phải phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố.
C. Con giống khi lưu thông trong thị trường phải khoẻ mạnh, không
nhiễm bệnh, phải ghi rõ nguồn gốc xuất xứ và được cơ quan thú y
chứng nhận kiểm dịch.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây
để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn?
A. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN).
B. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN).
C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen.
D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN).
Câu 23. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khái niệm sản phẩm động vật là:
A. Là thịt gia súc, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống
và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
B. Là thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi
sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
C. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở
dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
D. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống
và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
Câu 24: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến trường học,
bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường giao thông
chính, nguồn nước mặt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 50m.
B. 100m.
C. 200m.
D. 500m.
Câu 25. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A. Thuốc hết hạn.
B. Thuốc giả.
C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.

More Related Content

What's hot

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩmtienbeba
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vattrandung135
 
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcLệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcAdvantage Logistics
 
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...VanBanMuaBanNhanh
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
100 câu hỏi kiểm tra An toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
 
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Thi viết )
 
25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat25 2016 tt-kiem dich dong vat
25 2016 tt-kiem dich dong vat
 
Nội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ýNội dung chi tiết luật thú ý
Nội dung chi tiết luật thú ý
 
Luật thú y 79/2015/QH13
Luật thú y 79/2015/QH13Luật thú y 79/2015/QH13
Luật thú y 79/2015/QH13
 
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú yDự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
Dự thảo 4 nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
 
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung QuốcLệnh 248 và 249 của Trung Quốc
Lệnh 248 và 249 của Trung Quốc
 
NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾNGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
 
Luat thu y 2015
Luat thu y 2015Luat thu y 2015
Luat thu y 2015
 
Quyết định số 72/ 2007/QĐ-BNN quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
Quyết định số 72/ 2007/QĐ-BNN quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú yQuyết định số 72/ 2007/QĐ-BNN quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
Quyết định số 72/ 2007/QĐ-BNN quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
 
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp v...
 
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
Thông tư 48/2015/TT BYT quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong s...
 

Viewers also liked

Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (13)

Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 7
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 6
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 5
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8 (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 4
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcbuituananb
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (8)

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH…..……..………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) (Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:……… (Đề thi gồm ……….trang, 25 câu) Đề thi số 8 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: ( Cách chọn: A B C D : Chọn A A B C D : Chọn C, bỏ chọn A A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống bố mẹ dùng để sản xuất ra: A. Ðàn giống cụ kỵ. B. Giống thương phẩm C. Đàn giống ông bà. D. Ðàn giống hạt nhân.
  • 2. Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân được sử dụng trong nhân giống: A. Vật nuôi. B. Gia súc, gia cầm. C. Gia súc. D. Gia súc lớn. Câu 3. Pháp lệnh thú y do ai ban hành: A. Bộ Nông nghiệp và PTNT. B. Chính phủ. C. Ủy ban thường vụ Quốc hội. D. Cục Thú y. Câu 4. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để công bố dịch. A. Dịch bệnh thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch xảy ra trong tỉnh có khả năng lây lan rộng. Có báo cáo bằng văn bản của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về diễn biến tình hình dịch bệnh. B. Có báo cáo bằng văn bản tình hình dịch bệnh. C. Có kết luận chẩn đoán xác định là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch và có văn bản đề nghị công bố dịch của cơ quan quản lý nhà nước về thú y cấp tỉnh hoặc trung ương. D. Cả A và C.
  • 3. Câu 5: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?: A. Cản trở các hoạt động hợp pháp về nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định, sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi. B. Sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái. C. Công bố tiêu chuẩn chất lượng, quảng cáo, thông tin sai sự thật về giống vật nuôi. D. Cả 3 nôi dung trên. Câu 6. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, một trong những nguyên tắc hoạt động Thú y là? A. Phòng bệnh là chính, bảo vệ và phát triển động vật, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm cho con người, bảo vệ môi trường sinh thái. B. Chữa bệnh là chính. C.Phòng bệnh là chính, Phát triển chăn nuôi, bảo vệ môi trường sinh thái. D. Dập dịch là chính. Câu 7. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, vùng cơ sở an toàn bệnh động vật là: A. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát dịch bệnh. B. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch trong một khoảng thời gian quy định cho từng bệnh, từng loài động vật và hoạt động thú y trong vùng cơ sở để đảm bảo kiểm soát được dịch bệnh. C. Vùng, cơ sở mà ở đó được xác định không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát dịch bệnh. D. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm trong khoảng thời gian quy định và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát dịch bệnh.
  • 4. Câu 8: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đảm bảo điều kiện nào dưới đây: A. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi. B. Có cơ sở vật chất và trang, thiết bị kỹ thuật phù hợp với việc sản xuất, kinh doanh của từng loài vật nuôi và từng phẩm cấp giống. C. Có hoặc thuê nhân viên kỹ thuật đã được đào tạo về kỹ thuật chăn nuôi thú y, nuôi trồng thủy sản nếu sản xuất, kinh doanh đàn giống bố mẹ, giống thương phẩm. D. Cả 3 nội dung trên. Câu 9. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan có trách nhiệm quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ động vật tập trung trên địa bàn tỉnh là: A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Ủy ban nhân dân cấp huyện C. Ủy ban nhân dân cấp xã. D. Sở Nông nghiệp và PTNT. Câu 10. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, quy định thẩm quyền công bố hết dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh là: A. Chi cục trưởng Chi cục thú y B. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh C. Cục trưởng Cục Thú y. D. Sở Nông nghiệp và PTNT. Câu 11: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Tạo giống” được hiểu là: A. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con người. B. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn. C. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di truyền khác để tạo ra một giống mới. D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa vào sử dụng.
  • 5. Câu 12: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật nuôi do mình sản xuất, kinh doanh thông qua việc: A. Công bố tiêu chuẩn chất lượng. B. Chọn lọc giống. C. Chăm sóc, nuôi dưỡng. D. Phòng chống dịch bệnh giống. Câu 13. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, việc khống chế, thanh toán một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của động vật phải được xây dựng thành chương trình quốc gia trình: A. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản phê duyệt B. Thủ tướng chính phủ phê duyệt C. Cục trưởng Cục thú y phê duyệt D. Chủ tịch UBND tỉnh,Thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt Câu 14: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, cơ quan nào sau khi kiểm tra đủ điều kiện công bố hết dịch thì đề nghị Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản công bố hết dịch trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên: A. UBND tỉnh. B. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y ở trung ương C. Cục vệ sinh thú y, thủy sản. D. Sở Nông nghiệp và PTNT. Câu 15: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ NN và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý Khoa học, Công nghệ của Sở Nông nghiệp và PTNT? A. Đánh giá kết quả khảo nghiệm và đề nghị công nhận giống vật nuôi mới. B. Tham gia quản lý quỹ gen vật nuôi, vi sinh vật dùng trong chăn nuôi. C. Đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ công nghệ, kỹ thuật chuyên ngành. D. Tham gia khảo nghiệm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; Câu 16. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh mục động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày
  • 6. nếu động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn miễn dịch. A. 3 ngày B. 5 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày. Câu 17. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Thú y, Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản tổ chức kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP cho các cơ sở đạt tiêu chuẩn theo quy định? A. 20 ngày B. 25 ngày C. 30 ngày D. 60 ngày Câu 18: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ quản lý về chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT? A. Tuyên truyền, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch sản xuất chăn nuôi đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm. B. Đề xuất kế hoạch xây dựng các vùng chăn nuôi an toàn; xây dựng các mô hình chăn nuôi theo Quy trình chăn nuôi an toàn. C. Tham gia quản lý chất lượng sản phẩm chăn nuôi, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và an toàn thực phẩm. D. Cả 3 nội dung trên Câu 19: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với trại chăn nuôi gia cầm bao gồm nội dung nào sau đây? A. Có hàng rào hoặc tường kín bao quanh cách biệt với bên ngoài để bảo đảm hạn chế người và động vật từ bên ngoài xâm nhập vào trại. B. Trước cổng có hố khử trùng và phương tiện khử trùng, tiêu độc, có biển báo một số điều cấm hoặc han chế đối với khách ra vào trại. C. Có nơi để dụng cụ, thuốc, sổ sách ghi chép tình hình sản xuất, dịch bệnh và sử dụng vác xin, thuốc của đàn gia cầm. D. Cả 3 nội dung trên.
  • 7. Câu 20. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/6/2009của Bộ Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là: A. Tổ chức triển khai thực hiện kiểm tra các cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh giết mổ động vật theo chương trình hàng năm của địa phương. B. Thực hiện quản lý, theo dõi việc sử dụng hoá chất, thuốc thú y trong chăn nuôi động vật trên địa bàn quản lý tỉnh Quảng Bình. C. Phổ biến, hướng dẫn người chăn nuôi, sơ chế, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật áp dụng các biện pháp để đảm bảo vệ sinh thú y đối với sản phẩm động vật. D. Hướng dẫn người chăn nuôi đúng kỹ thuật.. Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu chất lượng con giống gia cầm bao gồm nội dung nào sau đây? A. Gia cầm giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, có giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo. B. Gia cầm giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất lượng con giống phải phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố. C. Con giống khi lưu thông trong thị trường phải khoẻ mạnh, không nhiễm bệnh, phải ghi rõ nguồn gốc xuất xứ và được cơ quan thú y chứng nhận kiểm dịch. D. Tất cả các nội dung trên. Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn? A. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN). B. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN). C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen. D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN). Câu 23. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, khái niệm sản phẩm động vật là: A. Là thịt gia súc, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm. B. Là thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm.
  • 8. C. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, trứng gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm. D. Là thịt gia súc, thịt gia cầm, sữa, sản phẩm của sữa ở dạng tươi sống và sơ chế sử dụng làm thực phẩm. Câu 24: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, khoảng cách từ trang trại chăn nuôi lợn đến trường học, bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập trung đông người, đường giao thông chính, nguồn nước mặt tối thiểu là bao nhiêu? A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 500m. Câu 25. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ, thuốc kém chát lượng là: A. Thuốc hết hạn. B. Thuốc giả. C. Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành. D. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận.