Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
(Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 2
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi
sau đây:
( Cách chọn: A B C D : Chọn A
A B C D : Chọn C, bỏ chọn A
A B C D : Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 áp dụng đối với các Tổ chức, cá
nhân có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:
A. Giống vật nuôi.
B. Thức ăn chăn nuôi.
C. Chăn nuôi.
D. Chăn nuôi – Thú y.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi bao gồm các
loại nào sau đây?
A. Giống gia súc, gia cầm.
2. B. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm
giống của chúng như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di
truyền giống.
C. Giống gia súc, gia cầm và động vật thủy sản.
D. Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân được
sử dụng trong nhân giống:
A. Vật nuôi.
B. Gia súc, gia cầm.
C. Gia súc.
D. Gia súc lớn.
Câu 4. Pháp lệnh thú y năm 2004 do ai ban hành:
A.Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Chính phủ.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D.Cục Thú y.
Câu 5: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để công bố dịch.
A.Dịch bệnh thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch xảy ra trong
tỉnh có khả năng lây lan rộng. Có báo cáo bằng văn bản của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân cấp huyện về diễn biến tình hình dịch bệnh.
B. Có báo cáo bằng văn bản tình hình dịch bệnh.
3. C. Có kết luận chẩn đoán xác định là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của
động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch và có văn bản đề nghị
công bố dịch của cơ quan quản lý nhà nước về thú y cấp tỉnh hoặc trung
ương.
D.Cả A và C.
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A. Cản trở các hoạt động hợp pháp về nghiên cứu, chọn, tạo, khảo
nghiệm, kiểm định, sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
B. Sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người,
nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái.
C. Công bố tiêu chuẩn chất lượng, quảng cáo, thông tin sai sự thật về
giống vật nuôi.
D. Cả 3 nôi dung trên.
Câu 7: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, một trong những nguyên tắc hoạt
động Thú y là?
A.Phòng bệnh là chính, bảo vệ và phát triển động vật, bảo đảm vệ sinh
an toàn thực phẩm cho con người, bảo vệ môi trường sinh thái.
B. Chữa bệnh là chính.
A.C.Phòng bệnh là chính, Phát triển chăn nuôi, bảo vệ môi trường sinh
thái.
C. Dập dịch là chính.
Câu 8: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, vùng cơ sở an toàn bệnh động vật là:
A.Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo đảm
kiểm soát dịch bệnh.
B. Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch trong một khoảng
thời gian quy định cho từng bệnh, từng loài động vật và hoạt động thú y
trong vùng cơ sở để đảm bảo kiểm soát được dịch bệnh.
C. Vùng, cơ sở mà ở đó được xác định không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo đảm
kiểm soát dịch bệnh.
D.Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm trong khoảng thời gian quy định và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát
dịch bệnh.
Câu 9: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh giống vật nuôi phải đảm bảo điều kiện nào dưới đây:
4. A. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi.
B. Có cơ sở vật chất và trang, thiết bị kỹ thuật phù hợp với việc sản xuất,
kinh doanh của từng loài vật nuôi và từng phẩm cấp giống.
C. Có hoặc thuê nhân viên kỹ thuật đã được đào tạo về kỹ thuật chăn
nuôi thú y, nuôi trồng thủy sản nếu sản xuất, kinh doanh đàn giống bố
mẹ, giống thương phẩm.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 10: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan có trách nhiệm quy hoạch
địa điểm cơ sở giết mổ động vật tập trung trên địa bàn tỉnh là:
A.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D.Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 11. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, quy định thẩm quyền công bố hết dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh
là:
A.Chi cục trưởng Chi cục thú y
B. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh
C. Cục trưởng Cục Thú y.
D.Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 12: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Tạo giống” được hiểu
là:
A. Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm
giống những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con
người.
B. Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
C. Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
D. Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa
vào sử dụng.
Câu 13: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật nuôi
do mình sản xuất, kinh doanh thông qua việc:
A. Công bố tiêu chuẩn chất lượng.
B. Chọn lọc giống.
5. C. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
D. Phòng chống dịch bệnh giống.
Câu 14: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, việc khống chế, thanh toán một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
của động vật phải được xây dựng thành chương trình quốc gia trình:
A.Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản phê duyệt
B. Thủ tướng chính phủ phê duyệt
C. Cục trưởng Cục thú y phê duyệt
D.Chủ tịch UBND tỉnh,Thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt
Câu 15: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, cơ quan nào sau khi kiểm tra đủ điều kiện công bố hết dịch thì đề
nghị Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
công bố hết dịch trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên:
A.UBND tỉnh.
B. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y ở trung ương
C. Cục vệ sinh thú y, thủy sản.
D.Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 16: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý Khoa học,
Công nghệ của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A. Đánh giá kết quả khảo nghiệm và đề nghị công nhận giống vật nuôi
mới.
B. Tham gia quản lý quỹ gen vật nuôi, vi sinh vật dùng trong chăn nuôi.
C. Đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ công nghệ, kỹ
thuật chuyên ngành.
D. Tham gia khảo nghiệm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi;
Câu 17: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh
mục động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày
nếu động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và
còn miễn dịch.
A.3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D.9 ngày.
Câu 18: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
6. lệ, Cục Thú y, Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản tổ chức
kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP cho các cơ sở đạt
tiêu chuẩn theo quy định?
A.20 ngày
B. 25 ngày
C. 30 ngày
D.60 ngày
Câu 19: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT
ngày 21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ quản lý về chất lượng sản
phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và
PTNT?
A. Tuyên truyền, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch sản xuất chăn
nuôi đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
B. Đề xuất kế hoạch xây dựng các vùng chăn nuôi an toàn; xây dựng các mô
hình chăn nuôi theo Quy trình chăn nuôi an toàn.
C. Tham gia quản lý chất lượng sản phẩm chăn nuôi, giống vật nuôi,
thức ăn chăn nuôi và an toàn thực phẩm.
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với trại chăn nuôi gia cầm bao gồm nội dung
nào sau đây?
A. Có hàng rào hoặc tường kín bao quanh cách biệt với bên ngoài để bảo
đảm hạn chế người và động vật từ bên ngoài xâm nhập vào trại.
B. Trước cổng có hố khử trùng và phương tiện khử trùng, tiêu độc, có
biển báo một số điều cấm hoặc han chế đối với khách ra vào trại.
C. Có nơi để dụng cụ, thuốc, sổ sách ghi chép tình hình sản xuất, dịch
bệnh và sử dụng vác xin, thuốc của đàn gia cầm.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 21. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/6/2009của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là:
A.Tổ chức triển khai thực hiện kiểm tra các cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh giết mổ động vật theo chương trình hàng năm của địa phương.
B. Thực hiện quản lý, theo dõi việc sử dụng hoá chất, thuốc thú y trong
chăn nuôi động vật trên địa bàn quản lý tỉnh Quảng Bình.
C. Phổ biến, hướng dẫn người chăn nuôi, sơ chế, kinh doanh sản phẩm
động vật, giết mổ động vật áp dụng các biện pháp để đảm bảo vệ sinh thú y
đối với sản phẩm động vật.
D.Hướng dẫn người chăn nuôi đúng kỹ thuật..
7. Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu chất lượng con giống gia cầm bao gồm nội dung
nào sau đây?
A. Gia cầm giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, có
giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm
theo.
B. Gia cầm giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn.
Chất lượng con giống phải phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố.
C. Con giống khi lưu thông trong thị trường phải khoẻ mạnh, không
nhiễm bệnh, phải ghi rõ nguồn gốc xuất xứ và được cơ quan thú y
chứng nhận kiểm dịch.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây
để đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn?
A. Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN).
B. Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN).
C. Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen.
D. Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN).
Câu 24: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thời hạn của chứng chỉ hành nghề thú y là:
A.2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D.5 năm
Câu 25: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là:
A.Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị
uy hiếp, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi.
B. Là phun tiêu độc khử trùng
C. Xử lý các phương tiện vận chuyển
D.Tiêu diệt mầm bệnh.