SlideShare a Scribd company logo
1 of 91
Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ
C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh
B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh
doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là
A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy
hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác
định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện
C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
Câu 4. Những hành vi bị cấm
A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc,
xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác
nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 6. Những hành vi bị cấm
1
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
2
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc
hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác
B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18. Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ,
cánh, mỡ, máu,...) thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
3
:
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng
quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát
triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.
B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại
Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:
A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo
dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;
B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ
khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.
C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;
D. A, B và C đúng
Câu 24
Câu
4
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ
C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm
5
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh
B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh
doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là
A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy
hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác
định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện
C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
Câu 4. Những hành vi bị cấm
A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc,
xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác
nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 6. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
6
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
7
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc
hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác
B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 17. Muối biển, muối mỏ thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát
triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.
B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
8
Câu 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại
Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:
A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo
dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;
B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ
khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.
C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;
D. A, B và C đúng
Câu 22
Câu
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y
tế trên địa bàn huyện.
Câu
vụ:
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
9
Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ
C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh
B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh
doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng
10
Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là
A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy
hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác
định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện
C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
Câu 4. Những hành vi bị cấm
A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc,
xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác
nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 6. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
11
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc
hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác
B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường
12
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 16. Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về
mặt hóa học, ở thể rắn thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát
triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh.
B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại
Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:
A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo
dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;
B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ
khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.
C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;
D. A, B và C đúng
Câu 21
Câu
13
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y
tế trên địa bàn huyện.
Câu
vụ:
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
Câu 25. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
14
Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ
C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh
B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh
doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là
A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy
hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác
định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện
C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
Câu 4. Những hành vi bị cấm
A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
15
B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc,
xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác
nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 6. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
16
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tính chất và các chất cô đặc từ cà
phê thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
17
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 19. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại
Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ:
A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo
dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;
B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ
khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp.
C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;
D. A, B và C đúng
Câu 20
Câu
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y
tế trên địa bàn huyện.
Câu
vụ:
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
18
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
Câu 24. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu
19
Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ
C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là
A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh
B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh
doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm
C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là
A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy
hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác
định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên.
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện
C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
Câu 4. Những hành vi bị cấm
A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực
phẩm.
B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc,
xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác
nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép;
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
20
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 6. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
21
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 14. Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm thuộc thẩm
quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc
hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác
B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
22
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 19
Câu
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y
tế trên địa bàn huyện.
Câu
vụ:
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
Câu 23. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
23
Câu
Câu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
24
Câu 1. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 2. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
25
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an
toàn
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm
tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.
C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các
thuộc tính vốn có của nó
C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 13. Bia, rượu thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
26
Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan
đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm
B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham
gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm
C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
D. Câu a, b, c đều đúng
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm tươi sống
A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực
phẩm quy định
B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.
C. Câu a, b đều đúng
D. Câu a, b đều sai
Câu
27
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y
tế trên địa bàn huyện.
Câu
vụ:
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
Câu 22. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu
Câu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;
28
B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.
Câu 1. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
29
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 2. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
30
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an
toàn
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm
tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.
C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các
thuộc tính vốn có của nó
C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 13. Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả thuộc thẩm quyền quản
lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
31
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan
đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm
B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham
gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm
C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
D. Câu a, b, c đều đúng
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm tươi sống
A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực
phẩm quy định
B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.
C. Câu a, b đều đúng
D. Câu a, b đều sai
Câu
A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y
tế trên địa bàn huyện.
Câu
vụ:
32
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
Câu 21. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu
Câu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;
B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.
Câu 25. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại
trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa
học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;
B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y
dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;
33
Câu 1. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 2. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
34
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
35
A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an
toàn
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm
tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.
C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Sữa dạng lỏng, sữa lên men thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc
hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác
B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
36
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan
đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm
B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham
gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm
C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
D. Câu a, b, c đều đúng
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm tươi sống
A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực
phẩm quy định
B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.
C. Câu a, b đều đúng
D. Câu a, b đều sai
Câu
vụ:
A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các
tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở.
B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật.
D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trán
Câu 20. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu
37
Câu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;
B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.
Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại
trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa
học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;
B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y
dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;
Câu 25. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội
vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:
A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo
dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;
B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ,
thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc,
cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;
C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;
D. Cả A, B và C đúng
38
Câu 1. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 2. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
39
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ:
A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh.
B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 10. Dầu thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các
thuộc tính vốn có của nó
C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.
D. Câu a, b, c đều đúng.
40
Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc
hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác
B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau
đây:
A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và
vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây
hại;
C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm
A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô
nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch
B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo
C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại,
gây ô nhiễm cho thực phẩm;
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ
A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan
đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm
41
B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham
gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm
C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
D. Câu a, b, c đều đúng
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm tươi sống
A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực
phẩm quy định
B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.
C. Câu a, b đều đúng
D. Câu a, b đều sai
Câu 19. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và
theo phân cấp
D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn
huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu
Câu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;
B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.
Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh
42
A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại
trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa
học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương;
B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y
dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh;
Câu 24. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội
vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:
A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo
dõi việc thu hồi thuốc theo quy định;
B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ,
thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc,
cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật;
C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật;
D. Cả A, B và C đúng
Câu 25. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở
Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y
tế, Bộ Nội vụ:
A. Không quá 6 phòng
B. Không quá 7 phòng
C. Không quá 8 phòng
D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp.
43
Câu 1. Những hành vi bị cấm
A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng
hóa
B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân
C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 2. Những hành vi bị cấm
A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.
B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp;
quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn
C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây
A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc
B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm
theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất
nguồn gốc thực phẩm
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây:
44
A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác
về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm
C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm;
C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của
mình theo quy định của pháp luật
D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác
Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền:
A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị
C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về
D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh
Câu 9. Bột mỳ, bột ngũ cốc thuộc thẩm quyền quản lý của:
A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an
Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống
A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an
toàn
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm
tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y.
C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm
B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các
thuộc tính vốn có của nó
C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường.
D. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức
năng
A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường.
B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền
C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo
cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm.
D. Câu a, b, c đều đúng.
45
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )
Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

More Related Content

What's hot

2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nanghhtpcn
 
Bài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩm
Bài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩmBài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩm
Bài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩmNhat Hoang Phung
 
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩmTiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩmdai phuc
 
Quản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLide
Quản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLideQuản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLide
Quản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLideHA VO THI
 
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN nataliej4
 
Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩm
Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩmDanh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩm
Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩmhopchuanhopquy
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitlimonking
 
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNDinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNTS DUOC
 
Giao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpGiao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpThanhtrung Nguyen
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiên
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiênNghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiên
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiênTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Marketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmMarketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmTrong Hoang
 
Ảnh hưởng của bao bì plastic đến môi trường
Ảnh hưởng của bao bì plastic đến môi trườngẢnh hưởng của bao bì plastic đến môi trường
Ảnh hưởng của bao bì plastic đến môi trườngBoyphieulang Huyhuy
 
an toàn vệ sinh thực phẩm
an toàn vệ sinh thực phẩman toàn vệ sinh thực phẩm
an toàn vệ sinh thực phẩmThu Trúc
 

What's hot (20)

2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
Bài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩm
Bài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩmBài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩm
Bài thuyết trình về Vệ sinh An toàn Thực phẩm
 
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩmTiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
 
Quản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLide
Quản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLideQuản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLide
Quản lý thực phẩm chức năng của các nước trên thế giới và Việt Nam - SLide
 
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
Xây dựng chương trình quản lý chất lượng theo haccp cho sản phẩm pa tê thịt h...
 
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hành vi mua thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa, 9 ĐIỂM!
 
BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
BÀI GIẢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
 
Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩm
Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩmDanh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩm
Danh mục một số văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩm
 
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAYĐề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTNDinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
Dinh Dưỡng An Toàn Thực Phẩm - ĐHTN
 
Giao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpGiao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattp
 
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAYĐề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
Đề tài: Phân tích thị trường sản phẩm sữa tại Việt Nam, HAY
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
Tieu luan do hop-thit
Tieu luan do hop-thitTieu luan do hop-thit
Tieu luan do hop-thit
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiên
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiênNghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiên
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bánh cracker hương vị chuối tự nhiên
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Marketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmMarketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩm
 
Ảnh hưởng của bao bì plastic đến môi trường
Ảnh hưởng của bao bì plastic đến môi trườngẢnh hưởng của bao bì plastic đến môi trường
Ảnh hưởng của bao bì plastic đến môi trường
 
an toàn vệ sinh thực phẩm
an toàn vệ sinh thực phẩman toàn vệ sinh thực phẩm
an toàn vệ sinh thực phẩm
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Hành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩm
Hành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩmHành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩm
Hành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩmphuc nguyen
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxVitaPuzz
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1VnAnhNguynH
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Pháp lệnh 12 VSATTP
Pháp lệnh 12 VSATTPPháp lệnh 12 VSATTP
Pháp lệnh 12 VSATTPTuong Thang
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...
THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...
THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...Cậu Ba
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm ) (20)

Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
 
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010 QH12
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010 QH12Luật an toàn thực phẩm số 55/2010 QH12
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010 QH12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Hành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩm
Hành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩmHành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩm
Hành vi bị cấm trong luật an toàn thực phẩm
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12
Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12
Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12
 
Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12
Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12
Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12
 
cau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptxcau hoi on tap DVAU.pptx
cau hoi on tap DVAU.pptx
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Pháp lệnh 12 VSATTP
Pháp lệnh 12 VSATTPPháp lệnh 12 VSATTP
Pháp lệnh 12 VSATTP
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
BàI Mo Dau
BàI Mo DauBàI Mo Dau
BàI Mo Dau
 
THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...
THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...
THỰC HÀNH AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI CHẾ ...
 
Thông tư 43/2014/TT-BYT: Quy định về quản lý thực phẩm chức năng
Thông tư 43/2014/TT-BYT: Quy định về quản lý thực phẩm chức năngThông tư 43/2014/TT-BYT: Quy định về quản lý thực phẩm chức năng
Thông tư 43/2014/TT-BYT: Quy định về quản lý thực phẩm chức năng
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (7)

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 

Đề thi công chức chuyên ngành an toàn vệ sinh thực phẩm ( Trắc nghiệm )

  • 1. Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm. Câu 4. Những hành vi bị cấm A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 6. Những hành vi bị cấm 1
  • 2. A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: 2
  • 3. A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an 3
  • 4. : A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân. B. Thực hiện công tác Y tế dự phòng quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 24 Câu 4
  • 5. C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm 5
  • 6. D. Câu a, b, c đều đúng Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm. Câu 4. Những hành vi bị cấm A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 6. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây 6
  • 7. A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. 7
  • 8. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 17. Muối biển, muối mỏ thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. 8
  • 9. Câu 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 22 Câu C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện Câu A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. Câu vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán 9
  • 10. Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng 10
  • 11. Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm. Câu 4. Những hành vi bị cấm A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 6. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa 11
  • 12. B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường 12
  • 13. C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 16. Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế và chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh. B. Quản lý các trường đào tạo cán bộ y tế theo sự phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 21 Câu 13
  • 14. C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện Câu A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. Câu vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 25. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. 14
  • 15. Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm. Câu 4. Những hành vi bị cấm A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. 15
  • 16. B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 6. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: 16
  • 17. A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 14. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 15. Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tính chất và các chất cô đặc từ cà phê thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch 17
  • 18. B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng Câu 19. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lính vực dược, mỹ phẩm quy định tại Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện kinh doanh thuốc tại bệnh viện và các nhiệm vụ khác theo đúng thẩm quyền được phân cấp. C. Quy định giá thuốc, công tác đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. A, B và C đúng Câu 20 Câu C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện Câu A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. Câu vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. 18
  • 19. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 24. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 19
  • 20. Câu 1. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đổi mới công nghệ C. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng Câu 2. Nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm là A. Khuyến khích thị trường cạnh tranh B. Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm C. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng Câu 3. Chính sách của Nhà nước về an toàn thực phẩm là A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể về bảo đảm an toàn thực phẩm, quy hoạch vùng sản xuất thực phẩm an toàn theo chuỗi cung cấp thực phẩm được xác định là nhiệm vụ trọng tâm ưu tiên. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện C. Quản lý an toàn thực phẩm phải trên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng D. Phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm. Câu 4. Những hành vi bị cấm A. Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. B. Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc không bảo đảm an toàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm có chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm vượt quá giới hạn cho phép; D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa 20
  • 21. B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 6. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 8. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. c. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 12. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 21
  • 22. B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 13. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 14. Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 15. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 16. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; 22
  • 23. C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng Câu 19 Câu C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện Câu A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. Câu vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 23. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. 23
  • 25. Câu 1. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 2. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị 25
  • 26. B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y. C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nó C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 13. Bia, rượu thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an 26
  • 27. Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh. C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều sai Câu 27
  • 28. C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện Câu A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. Câu vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 22. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu Câu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; 28
  • 29. B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế. Câu 1. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân 29
  • 30. C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 2. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị 30
  • 31. C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y. C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nó C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 13. Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; 31
  • 32. C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh. C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều sai Câu A. Tham mưu, giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn huyện. Câu vụ: 32
  • 33. A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 21. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu Câu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế. Câu 25. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương; B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh; 33
  • 34. Câu 1. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 2. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm 34
  • 35. B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống 35
  • 36. A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y. C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Sữa dạng lỏng, sữa lên men thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ 36
  • 37. A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh. C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều sai Câu vụ: A. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, mối quan hệ công tác của các tổ chức, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở. B. Quản lý tài chính, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phân công của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh C. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y tế theo quy định của pháp luật. D. Hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực được giao quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trán Câu 20. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 37
  • 38. Câu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế. Câu 24. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương; B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh; Câu 25. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật; C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. Cả A, B và C đúng 38
  • 39. Câu 1. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 2. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: 39
  • 40. A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 9. Người tiêu dùng thực phẩm có nghĩa vụ: A. Tuân thủ đầy đủ các quy định, hướng dẫn về an toàn thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. B. Kịp thời cung cấp thông tin khi phát hiện nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm C. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 10. Dầu thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nó C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường. D. Câu a, b, c đều đúng. 40
  • 41. Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 13. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác B. Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 14. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây: A. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; B. Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; C. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm A. Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch B. Bắt buộc vận chuyển bằng xe bồn hay xe đầu kéo C. Lái xe phải dược khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng 1 lần D. Câu a, b, c đều đúng Câu 16. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm; B. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; C. Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm; D. Câu a, b, c đều đúng Câu 17. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ A. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm 41
  • 42. B. Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm C. Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; D. Câu a, b, c đều đúng Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống A. Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định B. Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh. C. Câu a, b đều đúng D. Câu a, b đều sai Câu 19. N quy định tại Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh: A. Cấp, đình chỉ và thu hồi chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh; giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho các cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân theo quy định của pháp luật và theo phân cấp D. Giúp Uỷ ban nhân dân cấp huyện thẩm định các điều kiện hành nghề y tế trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật và theo phân cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Câu Câu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh A. Tổ chức triển khai thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; B. Kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế. Câu 23. Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh 42
  • 43. A. Tổ chức thực hiện việc kế thừa, phát huy, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại trong phòng bệnh, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, đào tạo cán bộ, nghiên cứu khoa học và sản xuất thuốc y dược cổ truyền tại địa phương; B. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và xử lý các vi phạm trong việc thực hiện pháp luật về y dược cổ truyền trên địa bàn tỉnh; Câu 24. Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế về lĩnh vực dược, mỹ phẩm: A. Hướng dẫn triển khai và giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm trên địa bàn. Chỉ đạo, theo dõi việc thu hồi thuốc theo quy định; B. Chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc, hành nghề dược (cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược), cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cấp số công bố mỹ phẩm theo đúng quy định của pháp luật; C. Thực hiện quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc theo quy định của pháp luật; D. Cả A, B và C đúng Câu 25. Số lượng các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Y tế theo quy định Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Nội vụ: A. Không quá 6 phòng B. Không quá 7 phòng C. Không quá 8 phòng D. Tùy theo tính chất, đặc điểm, yêu cầu để quyết định số phòng cho phù hợp. 43
  • 44. Câu 1. Những hành vi bị cấm A. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là quyền của mọi tổ chức, các nhân C. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký với cơ quan quản lý thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 2. Những hành vi bị cấm A. Thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng. B. Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm. C. Quảng cáo thực phẩm sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Quyết định và công bố các tiêu chuẩn sản phẩm do mình sản xuất, cung cấp; quyết định áp dụng các biện pháp kiểm soát nội bộ để bảo đảm an toàn thực phẩm B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác trong việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các quyền sau đây A. Sản xuất kinh doanh thực phẩm không rõ nguồn gốc B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. C. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 5. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, bao bì, trong tài liệu kèm theo thực phẩm theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa B. Lưu giữ hồ sơ, mẫu thực phẩm, các thông tin cần thiết theo quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩm C. Câu a, b đều đúng. D. Câu a, b đều sai. Câu 6. Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm có các nghĩa vụ sau đây: 44
  • 45. A. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; B. Thông tin trung thực về an toàn thực phẩm; cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây mất an toàn của thực phẩm C. Thu hồi, xử lý thực phẩm quá thời hạn sử dụng, không bảo đảm an toàn. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 7. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị B. Thiết lập quy trình tự kiểm tra trong quá trình sản xuất thực phẩm; C. Yêu cầu tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật D. Bán lại thực phẩm đã dùng cho người khác Câu 8. Người tiêu dùng thực phẩm có các quyền: A. Yêu cầu tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng B. Mua thực phẩm ở chợ truyền thống hoặc tại siêu thị C. Mua thực phẩm xách tay từ nước ngoài về D. Thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh Câu 9. Bột mỳ, bột ngũ cốc thuộc thẩm quyền quản lý của: A. Bộ Y tế B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn C. Bộ Công Thương D. Bộ Công an Câu 10. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm tươi sống A. Đảm bảo truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền đối với thực phẩm tươi sống có nguồn gốc từ động vật theo quy định của pháp luật về thú y. C. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 11. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến A. Tuân thủ quy định về bao gói và ghi nhãn thực phẩm B. Nguyên liệu ban đầu tạo nên thực phẩm phải bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nó C. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi lưu thông trên thị trường. D. Câu a, b, c đều đúng. Câu 12. Một trong những điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng A. Thực phẩm chức năng phải được chiếu xạ trước khi đưa ra thị trường. B. Có chứng nhận vệ sinh thú y của cơ quan thú y có thẩm quyền C. Thực phẩm chức năng lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường phải có báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm. D. Câu a, b, c đều đúng. 45