SlideShare a Scribd company logo
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM
Họ và tên sinh viên: NGÔ THỊ NGỌC TRÂM
Mã số sinh viên: 1723403010294
Lớp: D17KT06
Ngành: KẾ TOÁN
Giảng viên HD: Th.S HUỲNH THỊ XUÂN THÙY
Bình Dương, tháng 11 năm 2020
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là bài báo cáo thực tập tốt nghiệp riêng của tác giả.
Các số liệu kết quả nêu trong bài cáo thực tập tốt nghiệp là kết quả của quá trình
thực tập tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Sakura Color Products Việt Nam
Sinh viên
Ngô Thị Ngọc Trâm
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
LỜÌ CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập ở trường Đại Học Thủ Dầu Một và quá trình thực
tập tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam. Đến nay, tác giả đã hoàn
thành bài báo cáo tốt nghiệp này với chuyên đề “Kế toán tiền gửi ngân hàng tại
công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam”. Bài báo cáo hoàn thành ngoài
sự cố gắng của bản thân, trong thời gian qua còn được sự giúp đỡ tận tình từ phía
Cô ở nhà trường và anh chị trong công ty. Tác giả gửi lời cám ơn chân thành đến Cô
Th.s. Huỳnh Thị Xuân Thùy đã trực tiếp hướng dẫn hoàn thành đề tài báo cáo tốt
nghiệp
Mặc dù cố gắng rất nhiều nhưng do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên tác
giả không tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được sự đóng góp của thầy, cô để bài
báo cáo tốt nghiệp hoàn chỉnh hơn
Cuối cùng, xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe, thành công và hạnh phúc.
Sinh viên
Ngô Thị Ngọc Trâm
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜÌ CẢM ƠN
MỤC LỤC..........................................................................................................i
DANH MỤC HÌNH.........................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG.........................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...............................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU...............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................... 1
2.1. Mục tiêu tổng quát .......................................................................................... 1
2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................ 1
2.3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 2
3.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu............................................................ 3
4.1. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 3
4.2. Nguồn dữ liệu ................................................................................................. 4
5. Ý nghĩa đề tài ......................................................................................................... 4
6. Kết cấu của đề tài ................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1 ......................................................................................................5
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR
PRODUCTS VIỆT NAM .................................................................................5
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Sakura Color Products Việt
Nam ............................................................................................................................ 5
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty....................................................................... 5
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty................................................................... 5
1.1.3. Đặc điểm quy trình sản xuất kinh doanh ..................................................... 6
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý........................................................................... 7
i
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 7
1.2.2. Nhiệm vụ từng phần hành............................................................................ 8
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................... 9
1.3.1. Cơ cấu nhân sự............................................................................................. 9
1.3.2. Chức năng từng bộ phận.............................................................................. 9
1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................10
1.4.1. Chế độ kế toán áp dụng...............................................................................10
1.4.2. Chính sách kế toán......................................................................................11
1.4.3. Hình thức kế toán tại công ty......................................................................11
CHƯƠNG 2 ....................................................................................................13
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY
TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM ...................................13
2.1. Nội dung.............................................................................................................13
2.2. Nguyên tắc kế toán.............................................................................................13
2.3. Tài khoản sử dụng..............................................................................................13
2.4. Chứng từ và sổ sách kế toán...............................................................................15
2.4.1. Chứng từ .....................................................................................................15
2.4.2. Sổ sách kế toán............................................................................................16
2.5. Các nghiệp vụ kimh tế phát sinh tại công ty......................................................16
2.5.1. Minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................16
2.5.2. Minh họa trình tự ghi sổ kế toán.................................................................31
2.5.3. Trình bày thông tin tài khoản ngân hàng trên báo cáo tài chính.................40
2.6. Phân tích biến động của khoản mục...................................................................40
2.6.1. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang.......40
2.6.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc...........41
2.7. Phân tích báo cáo tài chính.................................................................................42
2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán ...................................................................42
2.7.1.1. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ............. 42
2.7.1.2. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ................. 48
2.7.2. Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.....................................................................................................................54
ii
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang ................... 54
2.7.2.2. Phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ................... 58
2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ..........................................................61
2.7.3.1. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ..................... 61
2.7.3.2. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều dọc ......................... 64
CHƯƠNG 3 ....................................................................................................67
NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP.............................................................................68
3.1. Nhận xét .............................................................................................................68
3.1.1. Về bộ máy công ty......................................................................................68
3.1.2. Về bộ máy kế toán ......................................................................................68
3.1.3. Về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty....................................69
3.1.4. Tình hình hoạt động tại công ty..................................................................70
3.1.4.1. Khoản mục tiền gửi ngân hàng .......................................................... 70
3.1.4.2. Tình hình tài chính tại công ty ........................................................... 70
3.2. Giải pháp ............................................................................................................71
3.2.1. Về bộ máy công ty......................................................................................71
3.2.2. Về bộ máy kế toán ......................................................................................72
3.2.3. Về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng......................................................72
3.2.4. Tình hình hoạt động tại công ty..................................................................72
3.2.4.1. Khoản mục tiền gửi ngân hàng .......................................................... 72
3.2.4.2. Tình hình tài chính ............................................................................. 72
PHẦN KẾT LUẬN.........................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................75
PHỤ LỤC
iii
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC HÌNH
TỪ VIẾT TẮT DỊCH NGHĨA
BTC Bộ tài chính
GBC Giấy báo Có
GBN Giấy báo Nợ
GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
KCN Khu công nghiệp
TK Tài khoản
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TT Thông tư
iv
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC BẢNG
Tên Trang
Bảng 2.1.Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều
40
ngang
Bảng 2.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều
41
dọc
Bảng 2.3. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang 44
Bảng 2.4. Phân tích biến động tài sản nguồn vốn theo chiều dọc 50
Bảng 2.5. Phân tích báo cáo hoạt động kinh theo chiều ngang 55
Bảng 2.6. Phân tích báo cáo hoạt động kinh theo chiều dọc 59
Bảng 2.7. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang 63
Bảng 2.8.Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều dọc 66
v
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Tên hình Trang
Hình 1.1. Quy trình sản xuất kinh doanh 6
Hình 1.2.Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty 7
Hình 1.3.Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán tại công ty 9
Hình 1.4. Hình thức kế toán tại công ty 12
Hình 2.1. Minh họa hóa đơn GTGT AK/19E số 0260432 17
Hình 2.2. Minh họa Giấy báo Nợ GBN7 18
Hình 2.3. Minh họa Giấy báo Nợ GBN8 20
Hình 2.4. Minh họa Hóa đơn GTGT số 0000146 21
Hình 2.5. Minh họa Giấy báo Nợ GBN9 23
Hình 2.6 Minh họa hóa đơn GTGT 0000113 24
Hình 2.7. Minh họa hóa đơn GTGT 0000117 25
Hình 2.8. Minh họa Hóa đơn GTGT 0000119 26
Hình 2.9. Minh họa Giấy báo Có GBC4 27
Hình 2.10. Minh họa Sao kê chi tiết giao dịch 29
Hình 2.11. Minh họa Giấy báo Nợ 10 30
Hình 2.12. Minh họa Sổ nhật ký chung TK 112 34
Hình 2.13. Minh họa Sổ cái TK 112 36
Hình 2.14. Minh họa Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng 38
Hình 2.15. Bảng cân đối số phát sinh tháng 12 năm 2019 39
vi
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đất nước ta trong những năm gần đây có một bước phát triển mạnh mẽ, nền
kinh tế chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước đã tạo điều
kiện cho các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư vào nước ta.
Cùng với đó là các đổi mới về về các chính sách pháp luật của nhà nước mở cửa
giao thương với nhiều nước ngoài khu vực đã làm xuất hiện các loại hình doanh
nghiệp khác nhau. Dưới sự cạnh tranh gay dắt đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn
nhận thức, đánh giá tìm năng của doanh nghiệp mình trên thị trường
Mỗi doanh nghiệp điều tự do kinh doanh để đảm bảo sự tồn tại và phát triển
của mình. Để quản lý tốt tình hình tài chính công ty người quản lý sẽ nắm bắt được
mọi hoạt động tài chính tại doanh nghiệp. Bộ phận kế toán sẽ cung cấp thông tin tài
chính cho nhà quản lý. Hằng ngày kế toán theo dõi, quản lý chặt chẽ mọi chứng từ,
nghiệp vụ kinh tế phát sinh cùng mọi thông tin tài chính tại doanh nghiệp. Để tồn tại
và phát triển, kế toán là bộ phận không thể thiếu tại doanh nghiệp, đặc biệt bộ phận
kế toán cần làm tốt công tác kế toán vốn bằng tiền nhằm ổn định tình hình tài chính
của công ty
Hằng ngày tại doanh nghiệp luôn luôn có các hoạt động thu chi diễn ra, đa số
các hoạt động thu chi tại doanh nghiệp luôn thực hiện thanh toán qua ngân hàng.
Nhận thức được vai trò của công tác kế toán vốn bằng tiền đặc biệt kế toán tiền gửi
ngân hàng trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Sakura Color Products Việt
Nam. Chính vì sự cần thiết trên, tác giả đã chọn đề tài : “Kế Toán tiền gửi ngân
hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu
cho báo cáo tốt nghiệp này
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu chung của đề tài này là nghiên cứu công tác kế toán tiền gửi ngân
hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu khái quát về công ty TNHH Sakura Color Products Việt
Nam 1
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
- Phân tích thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam
- Phân tích biến động các khoản mục tiền gửi ngân hành và tình hình tài chính
nói chung tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
- Đưa ra nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài
chính năm 2017, năm 2018, năm 2019 tại công ty TNHH Sakura Color
Products Việt Nam
2.3. Câu hỏi nghiên cứu
Từ các mục tiêu nghiên cứu cụ thể, tác giả xây dựng câu hỏi nghiên cứu
- Câu hỏi 1: Thông tin khái quát chung về công ty TNHH Sakura Color
Products Việt Nam là gì?
- Câu hỏi 2: Thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam như thế nào?
- Câu hỏi 3: Biến động các khoản mục tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính
nói chung tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam như thế nào?
- Câu hỏi 4: Các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình
hình tài chính năm 2017, năm 2018, năm 2019 tại công ty TNHH Sakura
Color Products Việt Nam ?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam năm 2019
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Đề tài nghiên cứu tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt
Nam
- Thời gian:
 Thông gian chung về công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam trong
niên độ kế toán hiện hành tại thời điểm báo cáo

 Thông tin thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam vào tháng 12 năm 2019
2
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
 Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của công ty TNHH Sakura Color
Products Việt Nam được thu thập qua các năm 2017, 2018, 2019

4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
4.1. Phương pháp nghiên cứu
- Tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu của công ty TNHH Sakura
Color Products Việt Nam để có được những thông tin khái quát về lịch sử hình
thành và phát triển tại công ty, đặc điểm quy trình sản xuất tại công ty. Đây là
các tài liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau của công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam nhưng không có thông tin chính xác về quy
trình sản xuất kinh doanh nên tác giả cần bổ sung phương pháp quan sát và
phỏng vấn trực tiếp nhân viên phòng kế toán nhằm tổng hợp thành các bước
minh họa cho quy trình sản xuất kinh doanh. Từ đó, tác giả trả lời câu hỏi 1
- Từ nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập dữ liệu liên quan đến các chứng từ ủy nhiệm
chi, ủy nhiệm thu và các sổ ghi cụ thể theo đề tài như sổ cái tài khoản 112, sổ
chi tiết 112, sổ nhật ký chung, tác giả tiếp tục phân tích bằng các mô tả kết
hợp diễn giải nhằm phân tích thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng
tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam và trả lời cho câu hỏi 2
- Để trả lời câu hỏi 3, tác giả sử dụng phương pháp kỹ thuật chủ yếu trong phân
tích báo cáo tài chính, cụ thể. Tài liệu sử dụng chính cho phần phân tích này là
báo cáo tài chính công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam ở các thời
kỳ 2017, 2018, 2019 chủ yếu phân tích thông tin tài chính trên bảng cân đối kế
toán (Phụ lục 1). Trong phần này tác giả chọn phân tích theo 2 giai đoạn
 Giai đoạn 1 có kỳ gốc là năm 2017, kỳ phân tích là năm 2018

 Giai đoạn 2 có kỳ gốc là năm 2018, kỳ phân tích là năm 2019
- Ngoài ra trong quá trình phân tích tác giả còn lưu ý đến báo cáo tài chính khác
như Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phụ lục 3), Thuyết minh báo cáo tài chính
(Phụ lục 7) và các chính sách, nguyên tắc, chuẩn mực và chính sách kế toán
của công ty khi tiến hành lập báo cáo tài chính
- Cuối cùng, tác giả thực hiện so sánh lý luận và thực tiễn, từ đó rút ra các phát
hiện chủ yếu nhằm trả lời câu hỏi 4
3
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
4.2. Nguồn dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp của đề tài này được thu thập từ nguồn thông tin của công ty
TNHH Sakurs Color Products Việt Nam cụ thể
 Tài liệu tổ chức, chính sách: cơ cấu tổ chức công ty

 Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính năm 2017, 2018, 2019 đã được công bố

 Tài liệu giao dịch: Chứng từ hóa đơn giá tăng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu

được lưu trữ phòng Kế toán

 Tài liệu lưu: Sổ cái tài khoản 112, sổ chi tiết tài khoản 112, sổ nhật ký chung
là file giấy được lưu trữ phòng Kế toán

5. Ý nghĩa đề tài
Đề tài này đóng góp về mặt lý luận, kết quả của đề tài này được kế thừa cho
các nghiên cứu khác về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam trong cùng không gian nghiên cứu này. Thêm vào
đó, về mặt thực tiễn, đề tài này còn nhận xét đóng góp giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác kế toán tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính nói chung của công ty
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, báo cáo này gồm có 3 chương cụ thể như sau:
- Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Sakura Color Products Việt
Nam
- Chương 2: Thực trạng kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura
Color Products Việt Nam
- Chương 3: Nhận xét và giải pháp
4
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Sakura Color
Products Việt Nam
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam là công ty TNHH dưới hình
thức công ty có 100% vốn đầu tư nước ngoài và có nguồn vốn từ Nhật Bản, được sở
hữu bởi công ty Sakura Color Prosucts Corporation. Công ty hoạt động kinh doanh
theo giấy chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp sửa đổi lần thứ tư số 3702504941
ngày 26 tháng 03 năm 2019 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp và
Giấy chứng nhận Đầu tư sửa lần thứ hai số 9847314081 ngày 04 tháng 12 năm 2018
do Ban Quản Lý Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore cấp. Các hoạt động chính
tại công ty là sản xuất các sản phẩm màu như bút chì màu, bút sáp, bút nước, bút
viết, cọ và bảng màu
- Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM
- Tên giao dịch quốc tế: SAKURA COLOR PRODUCTS OF VIETNAM
CO.,LTD
- Địa chỉ: Số 9 Visip II A, đường số 12, Khu Công nghiệp Việt Nam Singapore, xã
Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Mã số thuế: 3702504941 Đăng ký và quản lý bởi Cục Thuế Tỉnh Bình Dương
- Đại diện pháp luật: Yamashita Takanori Quốc tịch: Nhật Bản
- Loại hình công ty: công ty TNHH
- Vốn điều lệ: 29.029. 000.000 đồng tương ứng 1.300.000 Đô la Mỹ
- Mã số thuế: 031176554
- Fax (0274) 2222 047
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam là doanh nghiệp có đầy đủ tư
cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập và có con dấu riêng. Vào những ngày
thành lập công ty công ty gặp nhiều khó khăn. Cơ sở vật chất của công ty còn hạn
5
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
chế. Đội ngũ cán bộ quản lý điều hành còn non trẻ nhưng công ty luôn phấn đấu
từng ngày đưa công ty tiến lên một tầm cao mới
Công ty với đội ngũ lãnh đạo quản lý có trình độ, nhiều kinh nghiệm, nhân viên
năng động, có chuyên môn và tinh thần trách nhiệm cao. Công ty đã vượt qua thời
kỳ khởi nghiệp khó khăn và khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực sản
xuất của mình
Với nền kinh tế ngày càng phát triển thì cạnh tranh cũng là nhân tố thúc đẩy sự
phát triển không ngừng của công ty và ngày càng có nhiều cải tiến trong công tác
quản lý, điều hành. Từ đó, công ty đã dành được vị thế trên thị trường hiện nay.
Công ty đã thực hiện các phương châm xây dựng đội ngũ công nhân, nhân viên có
phong cách làm việc chuyên nghiệp, năng động, sáng tạo, giàu nhiệt huyết, giỏi kỹ
thuật.
Công ty đã không ngừng đầu tư các trang thiết bị, máy móc ngày càng hoàn
thiện trong quá trình sản xuất, quản lý doanh nghiệp mà còn xem chất lượng sản
phẩm là nhân tố quyết định để khẳng định uy tín và cũng là một yếu tố văn hóa của
doanh nghiệp
1.1.3. Đặc điểm quy trình sản xuất kinh doanh
Công ty có đặc điểm hoạt động trong năm 2020.Quy trình sản xuất kinh doanh
của công ty được xây dựng qua các giai đoạn sau (Xem Hình 1.1)
Nguyên
Cô động Làm lạnh
Bán thành
vật liệu phẩm
Kiểm tra Bao bì Dán nhãn Kiểm tra
Đóng gói
Hình 1.1. Quy trình sản xuất kinh doanh
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
Công ty chuyên sản xuất các loại sản phẩm như sản xuất bút chì màu, bút sáp,
bút viết các loại, cọ vẽ, màu nước dạng tuýp cho vẽ, viết và tô màu. Nguyên vật liệu
6
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
của công ty được nhập khẩu chủ yếu tại Nhật Bản, Trung Quốc. Bộ phận kho nhận
nguyên vật liệu sẽ đưa đến phân xưởng sản xuất, ở giai đoạn đầu tiên công nhân tại
bộ phận phân xưởng sẽ cho nguyên vật liệu vào máy theo đúng với số lượng, tỷ lệ
quy định vào máy để khuấy đều, màu sắc sản phẩm phải theo đúng yêu cầu của
khách hàng, sau đó sản phẩm sẽ được đưa vào máy để cô động cho sản phẩm khô,
sau đó làm lạnh nhanh chóng
Sau khi cô động làm lạnh sản phẩm được đưa đến vào khuôn để tạo ra bán
thành phẩm. Bộ phận công nhân phân xưởng sẽ kiểm tra sẽ lựa ra những bán thành
phẩm và chọn những sản phẩm tốt nhất, không đúng quy cách sẽ được đưa vào tái
sử dụng lại
Khi bán thành phẩm chọn sản phẩm tốt nhất sẽ đưa đến bộ phận sẽ dán nhãn
sản phẩm. Việc dán nhãn sản phẩm sẽ giúp sản phẩm đẹp hơn, giúp người sử dụng
không bị dính màu khi sử dụng. Tiếp theo bộ phận sẽ bỏ vào bao bì theo đúng màu
sắc kiểu cách theo yêu cầu của khách hàng quy định. Bộ phận phân xưởng sẽ kiểm
tra lần cuối mẫu mã sản phẩm quy cách, theo đúng yêu cầu công ty đặt hàng để
tránh sai sót. Nhằm hạn chế sai sót khi xuất ra ngoài thị trường đồng thời tạo uy tín
cho công ty, tất cả các sản phẩm phải được kiểm tra khắc khe về chất lượng trước
khi xuất bán.
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Công ty tổ chức quản lý theo mô hình sau (Xem Hình 1.2)
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG KINH
DOANH
PHÒNG
NHÂN SỰ
PHÒNG KẾ
TOÁN
XƯỞNG
SẢN XUẤT
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
7
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
1.2.2. Nhiệm vụ từng phần hành

Giám đốc


Giám đốc là người điều hành các công việc hằng ngày quản lý kinh doanh của
công ty, quản lý chung về nhân sự, giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động
sản xuất kinh doanh, ban hành các quy chế quản lý công ty

Phó giám đốc


Giúp việc cho Giám đốc trong công việc điều hành các hoạt động của công ty
theo sự phân công của Giám đốc. Chủ động triển khai các hoạt động được giao, chịu
trách nhiệm với Giám đốc về kết quả thực hiện. Hỗ trợ các bộ phận của công ty
trong các hoạt động sản xuất. Kịp thời giải quyết những vướng mắc, tháo gỡ những
khó khăn, đưa ra những giải pháp phù hợp để quá trình sản xuất được thuận lợi.
Điều phối trong ngân sách và báo cáo giám đốc phê duyệt các chương trình đầu tư,
đảm bảo cho việc hoạt động được trơn tru

Phòng kế toán


Quản lý, kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện chế độ kế toán, thống kê, quản lý tài
chính, tài sản theo pháp luật nhà nước, điều lệ quy chế tài chính của công ty. Giúp
giám đốc về công tác thống kê, thông tin kinh tế, các hoạt động liên quan đến quản
lý tài chính.

Phòng Kinh doanh


Thực hiện các chiến lược giới thiệu sản phẩm, mở rộng thị trường thu hút
khách hàng mới, theo dõi đôn đốc tiến dộ thực hiện kế hoạch kinh doanh phân
xưởng nhằm đảm bảo tiến độ sản xuất sản phẩm cũng như đúng thời hạn hợp đồng
ký kết. Thực hiện các công việc nhập nguyên liệu, xuất hàng đúng thời hạn. Đồng
thời kiểm tra công việc hàng ngày, lập kế hoạch xuất khẩu, liên hệ với nhà giao
nhận để vận chuyển hàng hóa.

Phòng nhân sự


Thông báo các quy định, chính sách, ca làm việc cho các nhân viên công ty.
Phụ trách công việc đăng ký và trích nộp các loại bảo hiểm, thực hiện các vấn đề
liên quan đến ốm đau, thai sản cho nhân viên. Tiến hành lập kế hoạch triển khai
công tác tuyển dụng đáp ứng nhu cầu quản lý, phát triển của công ty

Xưởng sản xuất

8
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Là bộ phận chuyên môn nghiệp vụ giúp giám đốc và lãnh đạo trong công ty
vận hành phân xưởng an toàn hiệu quả xác định mục tiêu sản xuất kinh doanh. Hằng
ngày giám sát kiểm tra chất lượng sản phẩm, kiểm tra và báo cáo số lượng sản phẩm
còn lại kho
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
1.3.1. Cơ cấu nhân sự
Hiện nay cơ cấu nhân sự tại công ty điều có trình độ học vấn và chuyên môn
cao. Nhân viên phòng kế toán điều tốt nghiệp đại học trở lên và có trình độ chuyên
cao. Nhân viên phòng kế toán thường xuyên tập huấn học hỏi kinh nghiệm. Hiện
nay số lượng nhân viên kế toán gồm 3 nhân viên. Một kế toán trưởng và 2 kế toán.
Một kế toán sẽ làm nhiệm vụ thanh toán và thủ quỹ tại công ty, kế toán còn lại sẽ
thực hiện các nhiệm vụ mua bán hàng và làm kế toán kho
Nhân sự được phân công nhiệm vụ theo sơ đồ bộ máy kế toán (Xem Hình 1.3)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
KẾ TOÁN MUA
BÁN HÀNG
KẾ TOÁN
THANH TOÁN
KẾ TOÁN
KHO
THỦ QUỸ
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán tại công ty
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
1.3.2. Chức năng từng bộ phận

Kế toán trưởng

Là người có nhiệm vụ tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của công
ty, tham mưu và chịu trách nhiệm với Giám đốc về các hoạt động tài chính của công
ty. Thực hiện các công việc nghiệp vụ về chuyên môn tài chính kế toán, theo quy
định của nhà nước về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán. Là người phụ
9
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
trách chung công tác kế toán công ty, là người trực tiếp chỉ đạo trực tiếp bộ máy kế
toán công ty.

Kế toán tổng hợp

Nhiệm vụ là tổ chức kiểm tra, tổng hợp, tổ chức bảo quản và lưu trữ hồ sơ tài
liệu kế toán, chịu trách nhiệm về số liệu chi tiết đến tổng hợp trên sổ kế toán. Kiểm
tra đối chiếu số liệu về sự cân đối giữa các đơn vị nội bộ, chi tiết và tổng hợp

Kế toán mua, bán hàng

Kiểm tra, theo dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ,
thời hạn và tình hình trả nợ. Xác định chính xác giá mua thực tế của lượng hàng đã
tiêu thụ đồng thời phân bố chi phí thu mua cho hàng tiêu thụ. Ghi chép, phản ánh
kịp thời, chính xác và đầy đủ toàn bộ tình hình bán hàng của công ty trong kỳ

Kế toán thanh toán

Quản lý các hoạt động thu chi tiền tại công ty. Theo dõi công nợ, tiền gửi ngân
hàng, chủ động việc lập kế hoạch cần thanh toán với nhà cung cấp. Trực tiếp tiến
hành các nghiệp vụ thanh toán cho nhà cung cấp, nhận hóa đơn đối chiếu công nợ

Kế toán kho

Theo dõi công nợ nhập xuất vật tư, lập biên bản xác định công nợ theo định
kỳ. Tính giá nhập xuất vật tư hàng nhập khẩu, lập phiếu nhập xuất và chuyển cho
các bộ phận liên quan. Phối hợp với thủ kho nhanh chóng làm các thủ tục trong việc
xuất hàng hóa cho khách hàng

Thủ quỹ

Theo dõi việc thu chi tại công ty và chịu trách nhiệm thu chi tiền mặt tại công
ty khi có chứng từ hợp lệ. Chịu trách nhiệm các thủ tục nộp và nhận tiền, trả tiền
các khoản thanh toán
1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty
1.4.1. Chế độ kế toán áp dụng

Các báo cáo tài chính được lập phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán
Việt Nam và các quy định pháp lý liên quan đến lập và trình bày báo cáo tài chính
kế toán áp dụng. Cho đến thời điểm báo cáo, công ty áp dụng Chế độ kế toán ban
hành theo Thông tư số 200/2014/TT - BTC ngày 22/12/2014

10
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net

Kỳ kế toán: Niên độ kế toán áp dụng tại Công ty theo năm dương lịch. Ngày bắt
đầu là ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm



Đơn vị tiền tệ mà công ty sử dụng trong ghi chép, hạch toán, báo cáo quyết toán
là đồng tiền tệ Việt Nam đồng (VND)

1.4.2. Chính sách kế toán
Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong lập
báo cáo tài chính trong trường hợp Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục:

Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Ghi nhận tại thời điểm kinh tế phát sinh
và hạch toán theo tỷ giá ngân hàng công bố tại thời điểm



Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc, giá ghi trên hóa đơn
chứng từ hàng hóa mua vào cộng chi phí vận chuyển



Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: Tài sản cố định hữu hình được phản ánh
theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu
hình bao gồm: giá mua tài sản, thuế nhập



Chứng từ áp dụng tại công ty là hệ thống chứng từ Bộ Tài Chính ban hành. Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều có chứng từ kế toán chứng minh. Cuối cùng các
chứng từ đều được chuyển vào phòng kế toán



Hệ thống tài khoản: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản do Bộ Tài Chính ban
hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính. Ngoài ra công ty còn xây dựng thêm các tài khoản chi tiết
theo đặc điểm riêng của công ty vừa đảm bảo được nguyên tắc thống nhất trong
kế toán do Bộ Tài Chính đề ra vừa thích ứng thực tiễn quản lý các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh tại công ty


Xuất hàng tồn kho theo phương pháp Bình quân gia quyền cuối kỳ



Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên



Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang: Chi phí nguyên văn liệu trực tiếp



Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp Đường thẳng



Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ

1.4.3. Hình thức kế toán tại công ty
Hình thức sổ sách kế toán được áp dụng tại công ty hình thức kế toán Nhật ký
chung. Trình tự ghi sổ tại công ty được minh họa Hình 1.4
11
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
SỔ NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
BẢNG CÂN ĐỐI
SỐ PHÁT SINH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
SỔ THẺ KẾ
TOÁN CHI TIẾT
BẢNG TỔNG
HỢP CHI TIẾT
Hình 1.4. Hình thức kế toán tại công ty
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ:
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ để kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi sổ nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã
ghi sổ trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu ghi trên Sổ cái, lập bảng cân đối số
phát sinh.
Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi sổ trên Sổ cái và bảng tổng
hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính
12
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI
CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM
2.1. Nội dung
Kế toán tiền gửi ngân hàng là một trong những công việc rất quan trọng tại
công ty. Khoản mục này dùng để phản ánh các biến động tăng, giảm khoản mục tiền
gửi không kỳ hạn tại ngân hàng của công ty
2.2. Nguyên tắc kế toán
Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán công ty phải kiểm
tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh chệch giữa số liệu trên
sổ kế toán của công ty, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của Ngân
hàng thì kế toán công ty phải thông báo cho Ngân hàng cùng đối chiếu, xác minh và
xử lý kịp thời. Cuối tháng chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch thì kế toán
ghi sổ theo số liệu của Ngân hàng trên giấy báo Nợ, giấy báo Có. Số chênh lệch ghi
vào bên Nợ TK 138 “ Phải thu khác” (1388) hoặc ghi vào bên Có TK 338 “Phải trả
phải nộp khác” (3388). Sang tháng sau, tiếp tục kiểm tra, đối chiếu, xác định
nguyên nhân để điều chỉnh số liệu ghi sổ
Nếu số liệu đã khớp đúng kế toán công ty tiến hành ghi sổ kế toán:
- Theo dõi, hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở từng ngân hàng
- Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng để
tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu
Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán công ty quy đổi ngoại ra
đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
- Bên Nợ TK 1122 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trường hợp rút quỹ
tiền mặt bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng thì phải được đổi ra đồng Việt Nam
theo tỷ giá ghi sổ kế toán của tài khoản 1122
- Bên Có TK 1122 áp dụng tỷ giá ghi sổ Bình quân gia quyền
2.3. Tài khoản sử dụng
Hiện nay Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng tại công ty bao gồm:

Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam:

11211: Tiền gửi ngân hàng VND - TK 348872 (MUFG)
13
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
11212: Tiền gửi ngân hàng VND - TK 191946 (ViettinBank)
11213: Tiền gửi ngân hàng VND - TK 777570 (ViettinBank)

Tài khoản 1122 - Ngoại tệ:

11222: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 087122 (MUFG)
11223: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 0736716 (MUFG)
11224: Tài khoản trung gian thanh toán
11225: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 2088348 ( ViettinBank)
11226: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - JPY TK 09933 (ViettinBank)
11227: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - TK 77571 (ViettinBank)

Một số tài khoản liên quan
TK 111: Tiền mặt


TK 131: Phải thu khách hàng

TK 331: Phải trả người bán

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty

Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp tăng tiền gửi ngân hàng trong kỳ tại công ty bao
gồm
- Thu tiền khách hàng trả nợ
- Gửi tiền vào ngân hàng
- Nhận góp vốn của chủ sở hữu, đi vay ngân hàng
- Chênh lệch lỗ tỷ giá
Bên Có: Phản ánh các nghiệp vụ giảm tiền gửi ngân hàng trong kỳ tại công ty
bao gồm
- Chi tiền trả tiền cho nhà cung cấp, ứng trước tiền cho người bán
- Rút tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
- Chi tiền gửi ngân hàng mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định
- Chi tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền điện, tiền điện thoại
- Chi tiền gửi ngân hàng để trả nợ cho nhà cung cấp
- Chênh lệch lãi tỷ giá
- Phí trả ngân hàng
Số dư cuối kỳ Bên Nợ: Thể hiện số tiền gửi ngân hàng hiện còn vào ngày cuối kỳ
14
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.4. Chứng từ và sổ sách kế toán
2.4.1. Chứng từ

Mục đích lập chứng từ [5]

Chứng từ giấy báo Nợ là chứng từ của ngân hàng cung cấp do doanh nghiệp
thể hiện tiền trong ngân hàng giảm đi, về việc Công ty chuyển tiền trả tiền mua
hàng hay Công ty rút séc từ ngân hàng sẽ ghi Nợ tài khoản tiền gửi, đồng thời ngân
hàng sẽ lập giấy báo Nợ gửi về cho công ty
Chứng từ giấy báo Có là chứng từ của ngân hàng từ do ngân hàng cung cấp
cho doanh nghiệp thể hiện số tiền tăng lên về việc công ty nộp tiền vào tài khoản
ngân hàng hay khách hàng trả nợ cho công ty thì ngân hàng sẽ ghi Có tài khoản tiền
gửi, đồng thời ngân hàng sẽ lập giấy báo Có gửi về công ty
Chứng từ ủy nhiệm chi là phương tiện thanh toán mà công ty lập lệnh thanh
toán theo mẫu của ngân hàng quy định gửi cho ngân hàng nơi mở tài khoản yêu cầu
trích số tiền nhất định trả cho đối tác của công ty với mục đích thanh toán cho nhà
cung cấp bằng cách chuyển khoản.
Chứng từ Ủy nhiệm thu là phương tiện thanh toán mà công ty lập lệnh thu tiền
khách hàng vào tài khoản ngân hàng với mục đích thu tiền khách hàng bằng cách
chuyển khoản

Trình tự luân chuyển chứng từ chi tiền [4]

Khi nhận được các chứng từ gốc kèm theo yêu cầu chi tiền như: Hợp đồng
mua hàng, hóa đơn. Kế toán thanh toán kiểm tra, đối chiếu với các chứng từ đề nghị
chi tiền sao cho đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ (phải có đầy đủ phê duyệt của các bộ
phận có liên quan). Kế toán thanh toán lập ủy nhiệm chi thành 2 liên. Sau đó, sẽ
được chuyển cho kế toán trưởng xem xét, ký duyệt.
Sau khi được kế toán trưởng ký duyệt, 2 liên được trả về cho kế toán thanh
toán. Kế toán thanh toán giao 2 liên cho ngân hàng ký xác nhận.
Ngân hàng nhận được ủy nhiệm chi, hạch toán và thực hiện việc chi tiền sau
đó gửi ủy nhiệm chi liên 1 dã được ký xác nhận về cho đơn vị.
Kế toán thanh toán nhận được ủy nhiệm chi do ngân hàng gửi về, thực hiện
việc hạch toán vào sổ Nhật ký chung, Sổ cái tiền gửi ngân hàng, Sổ chi tiết tiền gửi
ngân hàng
15
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Cuối tháng, kế toán thanh toán đối chiếu với số liệu trên sổ phụ ngân hàng

Trình tự luân chuyển chứng từ thu tiền [4]

Khi nhận được Giấy báo Có của ngân hàng gửi đến, kế toán thanh toán tiến
hành xem xét, kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo.
Sau đó chuyển cho kế toán trưởng xem xét. Kế toán trưởng kiểm tra lại và ký
vào các chứng từ có liên quan.
Sau khi được sự xem xét, phê duyệt của kế toán trưởng, kế toán thanh toán
tiến hành hạch toán ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ Cái, Sổ chi tiết tài khoản tiền gửi
ngân hàng. Sau đó, kế toán thanh toán lưu Giấy Báo Có theo ngày tại bộ phận.
Cuối tháng, kế toán thanh toán đối chiếu với số liệu trên sổ phụ ngân hàng.
2.4.2. Sổ sách kế toán
Sổ sách kế toán được sử dụng tại công ty bao gồm:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái
- Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
2.5. Các nghiệp vụ kimh tế phát sinh tại công ty
2.5.1. Minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam vào tháng 12 năm 2019
có phát sinh các nghiệp vụ sau [9]
Nghiệp vụ 1: Ngày 14/12/2019 Kế toán thanh toán nhận được hóa đơn gái trị gia
tăng của Điện Lực Trung Tâm - Công ty điện lực Bình Dương thông báo tiền điện
đợt 1 hóa đơn GTGT 01GTKT0/001 ký hiệu AK/19E, số hóa đơn 0260432 (Xem
hình 2.1). Ngày 20/12/2019 kế toán thanh toán lập lệnh thanh toán qua ngân hàng
về việc thanh toán tiền điện tháng 12/2019 đợt 1 cho Công ty Điện lực Bình Dương,
qua ngân hàng ViettinBank TK 11212 Tiền gửi ngân hàng VND, tài khoản
114000191946 (ViettinBank) với số tiền thanh toán 50.027.400 đồng và 22.000 tiền
phí ngân hàng
16
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.1. Minh họa hóa đơn GTGT AK/19E số 0260432 ngày 11/12/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
17
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.2.a. Minh họa Giấy báo Nợ GBN7
Hình 2.2. Minh họa Giấy báo Nợ GBN7
18
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nghiệp vụ 2:. Ngày 20/12/2019 kế toán công ty thanh toán tiền sửa máy trộn WYL
mẫu hóa đơn GTGT 01GTKT3/003 ký hiệu LP/18P, số hóa đơn 0000146 cho công
ty TNHH Cơ khí Linh Phát qua ngân hàng ViettinBank (Xem hình 2.4).TK 11212
Tiền gửi ngân hàng VND - TK 114000191946 (ViettinBank) với số tiền 6.800.000
đồng và 22.000 đồng tiền phí ngân hàng.
Hình 2.3.a. Minh họa Giấy báo Nợ GBN 8
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
19
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.3.b. Minh họa Giấy báo Nợ GBN8
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
20
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.4. Minh họa hóa đơn GTGT số 0000146
Nguồn: Phòng kế toán tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
21
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nghiệp vụ 3:. Ngày 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox mẫu số 01GTKT0/001
ký hiệu SA/19E, hóa đơn số 0000113 (Xem hình 2.6), hóa đơn số 0000117 (Xem
hình 2.7), hóa đơn số 0000119 (Xem hình 2.8) Công ty TNHH Sagasiki Việt Nam
qua ngân hàng ViettinBank. TK 11212 Tiền gửi ngân hàng VND - TK
114000191946 (ViettinBank). Giấy báo nợ BN8 số tiền thanh toán 489.631.000
đồng và 107.719 đồng tiền phí ngân hàng
Hình 2.5.a.Minh họa Giấy báo Nợ GBN9
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Việt Nam (2019)
22
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.5.b.Minh họa Giấy báo Nợ GBN9
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Việt Nam (2019)
23
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.6. Minh họa hóa đơn GTGT số 0000113
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
24
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.7. Minh họa hóa đơn GTGT 0000117
Nguồn: Phòng kế toán tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
25
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.8. Minh họa hóa đơn GTGT số 0000119
Nguồn: Phòng kế toán tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
Nghiệp vụ 4: Ngày 27/12/2019 thu tiền bán hàng cho tập đoàn công ty Sakura
Color Products VFVF 201965, 201966, 201967, 201968, 201969 qua ngân
hàng 26
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
ViettinBank tài khoản 111000208348 với số tiền thanh toán 155,316.22 USD với tỷ
giá 23.109 đồng, tương ứng 3.589.202.528 đồng
Hình 2.9. Minh họa Giấy báo Có GBC4
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
27
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.10.a.Bảng sao kê giao dịch
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam(2019)
28
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.10.b. Bảng Sao kê chi tiết giao dịch
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam(2019)
Nghiệp vụ 5: Ngày 27/12/2019 thanh toán phí dịch vụ IB tháng 12/2019 Ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam với số tiền 25.000 đồng và thuế GTGT là 2.500 đồng
29
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Hình 2.11.a Minh họa Giấy báo Nợ GBN10
Hình 2.11.b. Minh họa Giấy báo Nợ GBN 10
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
(2019) 30
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.2. Minh họa trình tự ghi sổ kế toán
Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, theo trình
tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế, ghi chép các nghiệp vụ phát sinh vào
sổ Nhật ký chung (Xem hình 2.12). Sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký
chung để ghi vào Sổ cái (Xem hình 2.13) 112 “Tiền gửi ngân hàng”
31
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam Mã số thuế: 0311765548
Số 9 Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
TỪ NGÀY: 01/12/2019 ĐẾN NGÀY: 31/12/2020 Đơn vị tính: VND
NGÀY, CHỨNG TỪ SỐ SỐ PHÁT SINH
THÁNG DIỄN GIẢI HIỆU
SỐ
NGÀY,
NỢ CÓ
GHI SỔ TK
THÁNG
A B C D H 1 2
03/12/2019 BN31219 03/02/2019
Thanh toán tiền mua hàng HĐ 190314, 190315, 190302, 190303
4.010.540.932 4.010.540.932
Công ty Shanghai
Phải trả ngắn hạn người bán 33112 4.010.540.932
Tiền gửi ngân hàng VND – TK 208348(ViettinBank) 11225 4.010.540.932
03/12/2019 BN41212 03/12/2019 Phí ngân hàng 9.102.785 9.102.785
Phí ngân hàng 64275 9.102.785
Tiền gửi ngân hàng VND – TK 208348(ViettinBank) 11225 9.102.785
20/12/2019 BN71219 20/12/2019
Thanh toán tiền điện tháng 12 đợt 1 cho công ty Điện lực Bình
50.049.400 50.049.400
Dương
Phải trả ngắn hạn người bán 33113 50.027.400
Phí ngân hàng 64275 22.000
Tiền gửi ngân hàng VND -TK191946 (ViettinBank) 11212 50.049.400
20/12/2019 BN81219 20/12/2019
Thanh toán tiền sửa máy trộn WYL HĐ 146 Công ty TNHH
6.822.000 6.822.000
Cơ khí Linh Phát
Phải trả ngắn hạn người bán 33115 6.800.000
Phí ngân hàng 64275 2.200
Tiền gửi ngân hàng VND - TK191946 (ViettinBank)
11212
6.822.000
32
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
NGÀY, CHỨNG TỪ SỐ SỐ PHÁT SINH
THÁNG DIỄN GIẢI HIỆU
SỐ
NGÀY,
NỢ CÓ
GHI SỔ TK
THÁNG
A B C D H 1 2
20/12/2019 BN91219 20/12/2019
Thanh toán tiền mua setbox HĐ 113, 117, 119 Công ty Sagasiki
489.738.719 489.738.719
Việt Nam
Phải trả ngắn hạn người bán 33116 489.631.000
Phí ngân hàng 64275 107.719
Tiền gửi ngân hàng VND - TK191946 (ViettinBank) 11212 489.738.719
… … …. … … … …
27/12/2019 BC41219 27/12/2019
Doanh thu bán hàng VFVF 201965, 201966, 201967, 201968,
3.590.463.696 3.590.463.696
2019(SAKURA COLOR CORPORATION)
Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 208348 11225 3.589.202.528
Chênh lệch lỗ tỷ giá phát sinh trong kỳ 63511 1.261.168
Phải thu ngắn hạn khách hàng 13111 3.590.463.696
27/12/2019 BN102019 27/12/2019
Phí dịch vụ TB T12/2019 (Ngân hàng TMCP Công thương Việt
27.500 27.500
Nam)
Phí ngân hàng –BD
64275
27.500
Tiền gửi ngân hàng VND-CN HCN TK 191946 (ViettinBank)
11212
27.500
… … …. … … …
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền từ TK 2088348 sang 191946 2.890.776.200 2.890.776.200
Tiền gửi ngân hàng USD-TK 2088348 (ViettinBank) 11212 2.890.776.200
Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh trong kỳ 51512 1.512.500
Tiền gửi ngân hàng VND-TK191946 (ViettinBank) 11225 2.889.263.700
33
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
NGÀY, CHỨNG TỪ SỐ SỐ PHÁT SINH
THÁNG DIỄN GIẢI HIỆU
NGÀY,
GHI SỔ SỐ TK NỢ CÓ
THÁNG
A B C D H 1 2
30/12/2019 BN461219 30/12/2019 Rút tiền nhập quỹ tiền mặt 50.000.000 50.000.000
Tiền mặt 11111 50.000.000
Tiền gửi ngân hàng VND-TK191946 (ViettinBank) 11212 50.000.000
… … … … … …
31/12/2019 BN481219 31/12/2019 Thanh toán tiền mua hàng SV - 070 cho công ty Sangasiki 493.843.858 493.843.858
Phải trả ngắn hạn người bán 33116 493.843.858
Tiền gửi ngân hàng VND-TK (ViettinBank) 11225 493.843.858
…. … … … … ...
Tổng 32.149.693.770 32.149.693.770
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori
Hình 2.12. Minh họa sổ Nhật ký chung tháng 12 năm 2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
34
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Số 9, Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
TÀI KHOẢN: 112 - TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
TỪ NGÀY: 01/12/2019 ĐẾN NGÀY: 31/12/2020 Đơn vị tính: VND
NGÀY, CHỨNG TỪ TK SỐ TIỀN
THÁNG DIỄN GIẢI ĐỐI
SỐ HIỆU
NGÀY,
NỢ CÓ
GHI SỔ THÁNG ỨNG
A B C D H 1 2
Số dư đầu kỳ 13.060.885.685
03/12/2019 BN31219 03/12/2019
Thanh toán tiền mua hàng HĐ 190314, 190315,
33112 4.010.540.932
190302, 190303 Công ty Shanghai
03/12/2019 BN41219 03/12/2019 Phí ngân hàng 64275 9.102.785
… … … … … …
20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Thanh toán tiền điện tháng 12/2019 đợt 1 33113 50.027.400
20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Thanh toán tiền điện tháng 12/2019 đợt 1 64275 22.000
20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Thanh toán tiền sửa máy trộn WYL HĐ 146 33115 6.800.000
20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Thanh toán tiền sửa máy trộn WYL HĐ 146 64275 22.000
20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox HĐ 113,117,119 33116 489.631.000
20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox HĐ 113,117,119 64275 107.719
… …. …. … … …
27/12/2019 BC41219 27/12/2019 Doanh thu bán hàng VFVF201965, 66, 67, 68, 69 13111 3.589.202.528
27/12/2019 BN101219 27/12/2019 Phí dịch vụ IB T12/2019 64275 27.500
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển từ TK TK 2088348 sang 191946 11212 2.889.112.500
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển từ TK TK 2088348 sang 191946 11225 2.889.112.500
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển từ TK TK 2088348 sang 191946 51521 1.512.500
30/12/2019 BN461219 30/12/2019 Rút tiền nhập quỹ tiền mặt 11111 50.000.000
… … … … … … …
35
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
NGÀY, CHỨNG TỪ TK SỐ TIỀN
THÁNG DIỄN GIẢI ĐỐI
SỐ HIỆU
NGÀY,
NỢ CÓ
GHI SỔ THÁNG ỨNG
A B C D H 1 2
31/12/2019 BN481219 31/12/2019
Thanh toán tiền mua hàng SV- 070 cho công ty
33116 493.843.858
Sangasiki
Tổng số phát sinh 11.736.824.458 16.964.191.319
Số dư cuối kỳ 7.833.518.824
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori
Hình 2.13. Minh họa Sổ cái TK 112 tháng 12 năm 2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
36
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Số 9, Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Số hiệu TK tại nơi gửi: 114000191946 Đơn vị tính: VND
Ngày Chứng từ
TK
Số phát sinh
tháng Diễn giải
Số Ngày
đối ứng Thu (Gửi vào) Chi (Rút ra) Còn lại
ghi sổ hiệu tháng
Số dư đầu kỳ 462.716.115
… … … … … … … …
20/12/2019 BN71219 20/12/2019 TT tiền điện tháng 12/2109 đợt 1 33113 50.027.400 503.527.220
20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Phí ngân hàng 64275 22.000 503.505.220
20/12/2019 BN81219 20/12/2019 TT tiền sửa máy trộn WYL 33115 6.800.000 496.750.220
20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Phí ngân hàng 64275 22.000 496.683.220
20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua Setbox 113, 117, 119 33116 489.738.719 6.944.501
20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Phí ngân hàng 64275 107.719 6.836.220
20/12/2019 BN101219 20/12/2019 Phí dịch vụ IB tháng 12/2019 64275 27.500 6.809.282
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền từ TK 8348 sang 11225 2.889.112.500 2.895.921.782
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền từ TK 8348 sang 51521 1.512.500 2.897.434.282
30/12/2019 BN461219 30/12/2019 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 11111 50.000.000 2.847.434.282
… … … … … … … 411.390.347
Cộng phát sinh 3.177.630.121 3.228.955.889
Số dư cuối tháng 411.390.347
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori
Hình 2.14.a.Minh họa Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 12 năm 2019
Nguồn:Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
37
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Số 9 Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Số hiệu TK tại nơi gởi: 111000208348
Đơn vị tính: VND
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
tháng Diễn giải đối
Số Ngày Thu (Gửi
Chi (Rút ra) Còn lại
ghi sổ hiệu tháng ứng vào)
Số dư đầu kỳ 280.503.815
Số phát sinh
… … … … … … … 4.903.503.815
03/12/2019 BN31219 03/12/2019
TT tiền mua hàng HĐ 190314, 190315,
33112 4.010.540.932 882.129.490
190302, 190303 công ty Shanghai
03/12/2019 BN41219 03/12/2019 Phí ngân hàng 64275 1.006.798 881.122.692
… … … … … … … …
27/12/2019 BC41219 27/12/2019
Thu tiền bán hàng VFVF201965,201966,
13111 3.589.202.528 3.997.632.440
201967, 201968, 201969
30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền sang TK 919456 11212 2.889.112.500 1.108.519.940
31/12/2019 BN481219 31/12/2019 TT tiền mua hàng SV- 070 33116 493.634.814 614.885.126
Cộng phát sinh 8.212.202.528 7.877.821.217
Số tồn cuối tháng 614.885.126
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori
Hình 2.14. Minh họa Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 12 năm 2019
Nguồn:Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
38
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Số 9 Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN
31/12/2019
Đơn vị tính: VND
Tài
TÊN TÀI KHOẢN
DƯ ĐẦU KỲ PHÁT SINH DƯ CUỐI KỲ
khoản NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
A B 1 2 3 4 5 6
112 Tiền gửi ngân hàng 13.060.885.685 11.736.824.458 16.964.191.319 7.833.518.824
1121 Tiền gửi ngân hàng tiền VND 1.426.366.193 3.177.764.880 3.601.070.215 1.003.060.858
11211 Tiền gửi ngân hàng tiền VND - TK 348872 (MUFG) 64 64
11212 Tiền gửi ngân hàng tiền VND - TK 191946 (ViettinBank) 462.716.115 3.177.630.121 3.228.955.889 411.390.347
11213 Tiền gửi ngân hàng tiền VND - 777570 (ViettinBank) 963.650.014 134.759 372.114.326 591.670.447
1122 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ 11.634.519.492 8.559.059.578 13.363.121.104 6.830.457.966
11222 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - USD TK 087122 (MUFG) 5.623.954.646 4.654.186.246 969.768.400
11223 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - USD TK 0736716 (MUFG) 1.098.768.373 478.458.773 620.309.600
11224 Tài khoản trung gian thanh toán 346.801.846 346.801.846
11225 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ -USD TK 208348 (ViettinBank) 280.503.815 8.212.202.528 7.877.821.217 614.885.126
11226 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - JPY TK 09933 (ViettinBank) 4.092.658 55.024 53.022 4.094.660
11227 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - USD TK77572 (ViettinBank) 4.621.200.000 4.621.200.000
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori
Hình 2.15.Bảng cân đối phát sinh tháng 12 năm 2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019)
39
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2.5.3. Trình bày thông tin tài khoản ngân hàng trên báo cáo tài chính
Định kỳ, cuối tháng kế toán lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi kiểm tra
khớp đúng kế toán ghi số liệu vào Sổ cái và sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng sau đó
dùng để lập trên Báo cáo tài chính

Thông tin trình bày lên Bảng cân đối kế toán


Số dư Nợ TK 112 là một trong những số liệu quan trọng để tính vào chỉ tiêu
Tiền (Mã số 111) được trình bày trên phần Tài sản, thuộc phần Tài sản ngắn hạn của
Bảng cân đối kế toán (Phụ lục 1). Mã số 111 là chi tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ
số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo gồm tiền mặt tại quỹ, tiền
gửi ngân hàng (không kỳ hạn) và tiền đang chuyển. Tiền gửi ngân hàng tại công ty
7.833.518.824 đồng và tiền mặt tại công ty 77.972.000 đồng ngày 31/12/2019. [2]

Thông tin trình bày trên Bảng thuyết minh baó cáo tài chính


Trên bảng thuyết minh báo cáo tài chính (Phụ lục 7), chỉ tiêu Tiền trên Bảng
cân đối kế toán được trình bày chi tiết số cuối năm và số đầu năm cho các chỉ tiêu
tiêu Tiền măt, Tiền gửi ngân hàng, Tiền đang chuyển, trong đó chỉ tiêu Tiền gửi
ngân hàng liên quan đến vấn đề mà tác giả đang nghiên cứu [2]
2.6. Phân tích biến động của khoản mục
2.6.1. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang
Biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang của công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam từ năm 2017 đến năm 2019 được trình bày theo
bảng 2.1 như sau:
Bảng 2.1. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng chiều ngang
Đơn vị tính: VND
So sánh
Nội dung Năm 2017 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018
Tỷ lệ Tỷ lệ
Số tiền (%) Số tiền (%)
Tiền gửi
12.323.749.986 985.882.788 7.833.518.824 (11.337.867.198) -92,00 6.847.636.036 694,57
ngân hàng
Nguồn:Tác giả tính toán (2020)
Nhận xét: Dựa vào bảng trên ta thấy tiền gửi ngân hàng tại công ty năm 2017 là
12.323.749.986 đồng, năm 2018 là 985.882.788 đồng giảm 11.227.867.198 đồng
so với năm 2017 tương ứng với tỷ lệ giảm 92%. Năm 2019 tiền gửi ngân hàng là
40
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment,
Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
l6.847.636.036 đồng tăng so với năm 2018 là 6.847.636.036 đồng tương ứng với tỷ
lệ tăng là 649,57%. Tiền gửi ngân hàng giảm năm 2018 so với năm 2017 là công ty
dùng tiền đưa vào các hoạt động sản xuất kinh doanh,vào các hoạt động đầu tư tạo
các khoản sinh lời tại công ty. Tiền gửi ngân hàng tăng đáng kể từ năm 2019 so với
năm 2018 là do tiền thu từ các hoạt động kinh doanh của công ty, việc tăng tiền là
tốt vì công ty đã ổn định việc kinh doanh, làm tăng tính hiệu quả vốn
2.6.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc
Biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc của công ty TNHH
Sakura Color Products Việt Nam từ năm 2017 đến năm 2019 được trình bày theo
bảng 2.2 như sau:
Bảng 2.2: Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng chiều dọc
Đơn vị tính: VND
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Chênh lệch cơ
cấu
CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ
2018/ 2019/
Giá trị trọng Giá trị trọng Giá trị trọng
2017 2018
(%) (%) (%)
Tài sản ngắn hạn 16.652.034.324 12,78 18.673.902.865 13,79 26.555.478.488 18,42 1,01 4,63
Tiền 12.324.228.986 9,46 2.686.898.092 1,98 7.911.490.824 5,49 -7,47 3,50
Tiền mặt 479.000 0,01 3.214.000 0,01 77.972.000 0,05 0,00 0,04
Tiền gửi ngân
12.323.749.986 9,45 985.882.788 0,72 7.833.518.824 5,43 -8,73 4,71
hàng
Tiền đang chuyển - - 1.697.801.304 1,25
TỔNG TÀI SẢN 130.338.050.493 100 135.408.214.371 100 144.182.631.351 100 0,00 0,00
Nguồn: Tác giả tính toán (2020)
Nhận xét:
Nhìn vào bảng phân tích trên ta thấy khoản mục tiền năm 2017 là
12.324.228.986 đồng, chiếm tỷ trọng 9,46% trên tổng tài sản ngắn hạn. Năm 2018
là 2.686.898.092 đồng tương ứng với 1,98% trên tổng tài sản ngắn hạn, năm 2018
so với năm 2017 giảm 7,47% về mặt kết cấu. Năm 2019 tiền tại công ty là
7.911.490.824 đồng, chiếm tỷ trọng 5,49% trên tổng tài sản ngắn hạn, năm 2019 so
với năm 2018 tăng 3,5% về mặt kết cấu
Năm 2017 tiền gửi ngân hàng có giá trị 12.323.749.986 đồng chiếm tỷ trọng
9,45% trên tổng khoản mục tiền, sang năm 2018 có giá trị 985.882.788 đồng chiếm
41
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
tỷ trọng 0,72% trên tổng tiền giảm 8,73% về mặt kết cấu, lượng tiền ngân hàng tại
công ty giảm sẽ làm cho tính linh hoạt của công ty kém hơn, nhưng tiền giảm là do
công ty đưa vốn vào các hoạt động sản xuất kinh doanh để tăng vòng quay của vốn
sẽ tạo cơ hội cho công ty mở rộng thêm quy mô sản xuất, chính điều này đã làm cho
quy mô của công ty tăng
Năm 2019 tiền gửi ngân hàng là 7.833.518.824 đồng chiếm tỷ trọng 5,43%
trên tổng tài sản, năm 2019 so với năm 2018 tăng 4,71%, tiền tăng là tốt là do công
ty có một khoản tiền dùng để cho các hoạt động tại công ty như mua sắm, thanh
toán, làm tăng các khoản thanh toán của công ty được tốt hơn
2.7. Phân tích báo cáo tài chính
2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
2.7.1.1. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang
a) Giai đoạn 1
Đầu tiên, tác giả thực hiện phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua giai
đoạn 1, trong đó năm 2017 là gốc, năm 2018 là kỳ phân tích
42
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.3. Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn theo chiều ngang
Đơn vị tính: VND
Chênh lệch
CHỈ TIÊU Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018
Tỷ lệ
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền (%)
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 16.652.034.324 18.673.902.865 26.555.478.488 2.021.868.541 12,14 7.881.575.623 42,21
I.Tiền và các khoản tương đương tiền 12.324.228.986 2.686.808.092 7.911.490.824 (9.637.420.894) -78,20 5.224.682.732 194,46
1.Tiền 12.324.228.986 2.686.808.092 7.911.490.824 (9.637.420.894) -78,20 5.224.682.732 194,46
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 487.358.440 1.876.721.814 3.427.086.512 1.389.363.374 285,08 1.550.364.698 82,61
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng - 1.852.842.564 3.393.207.262 1.852.842.564 - 1.540.364.698 83,14
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 477.358.440 13.879.250 18.879.250 (463.479.190) -97,09 5.000.000 36,03
3. Phải thu ngắn hạn khác 10.000.000 10.000.000 15.000.000 0 0,00 5.000.000 50,00
III. Hàng tồn kho 2.543.139.329 13.083.817.290 13.709.156.564 10.540.677.961 414,48 625.339.274 4,78
1. Hàng tồn kho 1.297.307.569 13.524.976.146 13.981.638.925 12.227.668.577 942,54 456.662.779 3,38
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (441.158.856) (441.158.856) (272.482.361) 0 0,00 168.676.495 -38,23
IV. Tài khoản ngắn hạn khác 1.297.307.569 1.026.465.669 1.507.744.588 (270.841.900) -20,88 481.278.919 46,89
B. TÀI KHOẢN DÀI HẠN 113.686.016.169 116.734.311.506 117.627.152.863 3.048.295.337 2,68 892.841.357 0,76
I. Các khoản phải thu dài hạn 71.221.500 71.221.500 266.228.120 0 0,00 195.006.620 273,80
1. Phải thu dài hạn khác 71.221.500 71.221.500 266.228.120 0 0,00 195.006.620 273,80
II. Tài sản cố định 93.341.821.618 92.663.125.802 93.437.013.699 (678.695.816) -0,73 773.887.897 0,84
1. Tài sản cố định hữu hình 93.341.821.618 92.663.125.802 93.437.013.699 (678.695.816) -0,73 773.887.897 0,84
Nguyên giá 94.341.821.618 100.055.997.803 107.179.438.134 5.714.176.185 6,06 7.123.440.331 7,12
Giá trị hao mòn lũy kế (1.486.578.481) (7.392.872.001) (13.742.424.435) (5.906.293.520) 397,31 (6.349.552.434) 85,89
III. Tài sản dở dang dài hạn khác 166.808.026 4.103.157.830 3.630.791.517 3.936.349.804 2.359,81 (472.366.313) -11,51
IV. Tài sản dài hạn khác 20.106.165.025 19.896.806.374 20.293.119.527 (209.358.651) -1,04 396.313.153 1,99
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 130.338.050.493 135.408.214.371 144.182.631.351 5.070.163.878 3,89 8.774.416.980 6,48
43
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Đơn vị tính:VND
Chênh lệch
CHỈ TIÊU Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018
Tỷ lệ Tỷ lệ
Số tiền (%) Số tiền (%)
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ 110.966.045.744 135.720.671.808 159.888.993.141 24.754.626.064 22,31 24.168.321.333 17,81
I.Nợ ngắn hạn 4.236.045.744 19.550.016.015 22.701.988.460 15.313.970.271 361,52 3.151.972.445 16,12
1. Phải trả người bán ngắn hạn 2.196.670.727 17.066.514.274 19.086.445.640 14.869.843.547 676,93 2.019.931.366 11,84
2. Thuế và các khoản nộp nhà nước 125.743.140 264.892.500 317.081.306 139.149.360 110,66 52.188.806 19,70
3. Phải trả người lao động 52.826.400 189.475.000 587.833.909 136.648.600 258,67 398.358.909 210,24
4. Chi phí phải trả ngắn hạn 1.860.805.477 2.004.306.473 2.262.861.258 143.500.996 7,71 258.554.785 12,90
5. Phải trả ngắn hạn khác - 24.827.760 447.766.347 24.827.760 - 422.938.587 1703,49
II. Nợ dài hạn 106.730.000.000 116.170.655.793 137.187.004.681 9.440.655.793 8,85 21.016.348.888 18,09
1. Vay dài hạn 102.330.000.000 111.528.000.000 132.354.000.000 9.198.000.000 8,99 20.826.000.000 18,67
2. Dự phòng phải trả dài hạn 4.400.000.000 4.642.655.793 4.833.004.651 242.655.793 5,51 190.348.858 4,10
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 19.372.004.749 (312.457.437) (15.706.371.790) (19.684.462.186) -101,61 (15.393.904.353) 4926,72
I. Vốn chủ sở hữu 19.372.004.749 (312.457.437) (15.706.371.790) (19.684.462.186) -101,61 (15.393.904.353) 4926,72
1. Vốn góp của chủ sở hữu 28.990.000.000 28.900.000.000 28.990.000.000 - 0,00 - 0,00
2. Lỗ lũy kế (9.617.995.251) (29.302.457.437) (44.696.361.790) (19.684.462.186) 204,66 (15.393.904.353) 52,53
Lỗ lũy kế mang sang (9.617.995.251) (9.617.995.251) (29.302.457.437) - 0,00 (19.684.462.186) 204,66
Lỗ năm nay/kỳ này - (9.617.995.251) (15.393.904.353 (9.617.995.251) - (5.775.909.102) 60,05
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 130.338.050.493 135.408.214.371 144.182.631.351 5.070.163.878 3,89 8.774.416.980 6,48
Nguồn:Tác giả tính toán (2020)
44
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nhận xét:
Căn cứ vào bảng phân tích trên, ta có thể thấy tình hình biến động tăng, giảm
qua các năm. Cụ thể như sau: Tổng tài sản và nguồn vốn năm 2018 so với năm 2017
tăng 5.070.163.878 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 3,89%. Nguyên nhân chủ yếu dẫn
đến tình hình này là tài sản ngắn hạn tăng 2.021.868.541 đồng và tài sản dài hạn
tăng 3.048.259.337 đồng. Tổng nguồn vốn công ty tăng năm 2018 so với năm 2017
là do nợ phải trả tăng 24.754.626.064 đồng, nhưng vốn chủ sở hữu giảm
19.684.462.186.000 đồng

Về tài sản


Tài sản ngắn hạn năm 2017 là 16.652.034.324 đồng so với năm 2018 là
18.673.902.865 đồng tăng lên đáng kể 2.021.868.541 đồng tương ứng tăng 12,14%
là một dấu hiệu tốt, công ty đang tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho việc kinh
doanh của mình. Tài sản ngắn hạn tăng lên chủ yếu là do các yếu tố sau:
Tiền và các khoản tương đương tiền có xu hướng giảm 9.637.420.894 đồng
tương ứng với tỷ lệ giảm 78,20% là nguyên nhân là do công ty đưa vốn vào các hoạt
động sản xuất kinh doanh, công ty đi đầu tư
Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2017 là 487.358.440 đồng, năm 2018 là
1.876.721.814 đồng tăng 1.389.363.374 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 285,08%
điều này cho thấy công ty bị chiếm dụng vốn. Tuy nhiên so với năm 2017 công ty
đã mở rộng thị trường, tìm kiếm thêm khách hàng cho thấy chiều hướng phát triển
tích cực
Hàng tồn kho trong năm 2018 tăng 10.540.677.961 đồng tương ứng tỷ lệ là
414,48%, hàng tồn tăng lên chủ yếu là nguyên vật liệu tăng cho thấy doanh nghiệp
đã gia tăng sản xuất, đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng hơn
Tài sản ngắn hạn khác giảm 270.841.900 đồng hay giảm 20,88% là do chi phí
trả trước khách hàng giảm do công ty trả tiền mua công cụ dụng cụ và chi phí bảo
hiểm tài sản
Tài sản dài hạn từ 113.686.016.169 đồng lên 116.734.311.506 đồng tăng
3.048.295.337 đồng tương ứng tỷ lệ tăng 2,68%. Nguyên nhân tài sản dài hạn tăng
lên chủ yếu là do tài sản dở dang dài hạn tăng lên 3.936.349.804 đồng tương ứng
45
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
2359,91%. Tài sản dở dang tài hạn tăng là do chi phí xây dựng mới các trang thiết
bị công ty tăng
Tài sản cố định giảm 678.695.816 đồng tương ứng tỷ lệ giảm 0,73%. Nguyên
nhân giá trị khấu hao tài sản cố định tăng lên 397,31%.Tài hạn dài hạn khác giảm
209.358.651 đồng giảm 1,04%.

Về nguồn vốn


Nguồn vốn doanh nghiệp tăng 5.070.163.878 đồng hay tăng 3,89% chứng tỏ
khả năng huy động vốn của doanh nghiệp tốt hơn, nguyên nhân ảnh hưởng đến tình
hình này là:
Nợ phải trả tăng lên 24.754.626.064 đồng tương ứng tỷ lệ tăng 22,31%. Nợ
phải trả tăng lên chủ yếu là do Nợ ngắn hạn tăng 15.313.970.291 đồng với tỷ lệ tăng
361,52%, do các khoản phải trả ngắn hạn người bán tăng 14.869.843.547 tương ứng
tăng 676,93%, nguyên nhân là do khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp tốt,
và khoản trả người lao động tăng 136.648.600 đồng tăng 258,67% là do công ty
kinh doanh ổn định, công ty mở rộng thêm quá trình sản xuất kinh doanh. Nợ dài
hạn tăng lên 9.440.655.793 với tỷ lệ tăng 8,85%. Nợ dài hạn tăng là do các khoản
vay dài hạn tại công ty tăng năm 2018 so với năm 2017 tăng 9.198.000.000 đồng
tăng 8,99%
Vốn chủ sở hữu công ty giảm 19.684.462.186.000 đồng tương đương giảm
101,61% nguyên nhân là do lỗ do công ty chưa kinh doanh hiệu quả đây là biểu
hiện không tốt về khả năng tự chủ tài chính của công ty, mức độc lập về tài chính
của công ty chưa cao
b) Giai đoạn 2
Sau đó tác giả thực hiện cho giai đoạn 2, trong đó năm 2018 là gốc, năm 2019
là kỳ phân tích
Căn cứ vào bảng phân tích trên, ta có thể thấy tình hình biến động tăng, giảm
qua các năm. Cụ thể như sau: Tổng tài sản và nguồn vốn năm 2019 so với năm 2018
tăng 8.774.416.980 đồng tương ứng với tỷ lệ 6,48%. Nguyên nhân dẫn đến tình hình
là do tài sản ngắn hạn tăng 7.881.575.623 đồng và tài sản dài hạn tăng 892.841.357
đồng. Tổng nguồn vốn công ty tăng năm 2109 so với năm 2018 là do
46
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
nợ phải trả tăng 24.168.321.333 đồng và vốn chủ sở hữu tăng âm 15.393.904.353
đồng

Về phần tài sản


Tài sản ngắn hạn tăng đáng kể 7.881.575.623 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng
42,21% là một dấu hiệu tốt, công ty đang tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho việc
kinh doanh của mình. Tài sản ngắn hạn tăng lên là do:
Tiền và các khoản tương đương tiền tăng 5.224.682.732 đồng tăng 194,46%
sự tăng lên này là tốt bởi làm cho khả năng thanh toán của công ty nhanh lên. Tiền
gửi ngân hàng tăng lên sẽ giúp công ty đủ tiền để chi trả cho các hoạt động sản xuất
kinh doanh tại công ty
Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 1.550.364.698 đồng tương ứng tăng
82,61%. Công ty bị chiếm dụng vốn, khả năng thu hồi nợ của công ty chưa tốt
Hàng tồn kho tăng 625.339.274 đồng tương ứng 4,78%. Hàng tồn kho tăng
chủ yếu là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tại công ty tăng
Tài sản ngắn hạn khác tăng 481.278.919 đồng hay tăng 46,89% là do chi phí
trả trước khách hàng tăng
Tài sản dài hạn tăng 892.841.357 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 0,76%. Tài
sản dài hạn tăng chủ yếu là do các khoản phải thu dài hạn tăng lên đáng kể
195.006.620 đồng với tỷ lệ tăng 273,80%

Về nguồn vốn


Nợ phải trả tăng 24.168.321.333 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 17,81%. Nợ
phải trả tăng lên là do:
Nợ ngắn hạn tăng 3.151.972.445 đồng tương ứng vơi tỷ lệ tăng 16,12% khoản
phải trả người bán ngắn hạn tăng 398.358.909 đồng tăng 210,24 %. Nợ ngắn hạn
tăng lên là do các khoản phải trả người bán ngắn hạn tăng lên 422.938.587 đồng hay
tỷ lệ tăng 1703,49 %,do công ty chiếm dụng vốn của các công ty khác, để tăng vốn
tại công ty.
Nợ dài hạn tăng năm 2017 là 116.170.655.793 đồng, năm 2018 là
137.187.004.681 đồng, năm 2018 so với năm 2017 tăng 21.016.348.888 đồng hay
tăng 18,09% do các khoản vay dài hạn tại công ty để trang bị thêm máy móc thiết bị
47
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Vốn chủ sở hữu tăng lên âm 15.393.904.353 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là
4926,72% là do các khoản lỗ từ các năm trước chuyển sang, công ty chưa
2.7.1.2. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc
a) Giai đoạn 1
Đầu tiên, tác giả thực hiện phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua giai
đoạn 1, trong đó năm 2017 là gốc, năm 2018 là kỳ phân tích
48
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Bảng 2.4. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc
Đơn vị tính: VND
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch Chênh lệch
CHỈ TIÊU
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng cơ cấu cơ cấu
(%) (%) (%) 2018/2017 2019/2018
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 16.652.034.324 12,78 18.673.902.865 13,79 26.555.478.488 18,42 1,01 4,63
I.Tiền và các khoản tương đương tiền 12.324.228.986 9,46 2.686.808.092 1,98 7.911.490.824 5,49 -7,47 3,50
1. Tiền 12.324.228.986 9,46 2.686.808.092 1,98 7.911.490.824 5,49 -7,47 3,50
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 487.358.440 0,37 1.876.721.814 1,39 3.427.086.512 2,38 1,01 0,99
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 0,00 1.852.842.564 1,37 3.393.207.262 2,35 1,37 0,99
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 477.358.440 0,37 13.879.250 0,01 18.879.250 0,01 -0,36 0,00
3. Phải thu ngắn hạn khác 10.000.000 0,01 10.000.000 0,01 15.000.000 0,01 0,00 0,00
III. Hàng tồn kho 2.543.139.329 1,95 13.083.817.290 9,66 13.709.156.564 9,51 7,71 -0,15
1. Hàng tồn kho 1.297.307.569 1,00 13.524.976.146 9,99 13.981.638.925 9,70 8,99 -0,29
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (441.158.856) -0,34 (441.158.856) -0,33 (272.482.361) -0,19 0,01 0,14
IV. Tài khoản ngắn hạn khác 1.297.307.569 1,00 1.026.465.669 0,76 1.507.744.588 1,05 -0,24 0,29
B. TÀI KHOẢN DÀI HẠN 113.686.016.169 87,22 116.734.311.506 86,21 117.627.152.863 81,58 -1,01 -4,63
I. Các khoản phải thu dài hạn 71.221.500 0,05 71.221.500 0,05 266.228.120 0,18 0,00 0,13
1. Phải thu dài hạn khác 71.221.500 0,05 71.221.500 0,05 266.228.120 0,18 0,00 0,13
II. Tài sản cố định 93.341.821.618 71,62 92.663.125.802 68,43 93.437.013.699 64,80 -3,18 -3,63
1. Tài sản cố định hữu hình 93.341.821.618 71,62 92.663.125.802 68,43 93.437.013.699 64,80 -3,18 -3,63
Nguyên giá 94.341.821.618 72,38 100.055.997.803 73,89 107.179.438.134 74,34 1,51 0,44
Giá trị hao mòn lũy kế (1.486.578.481) -1,14 (7.392.872.001) -5,46 (13.742.424.435) -9,53 -4,32 -4,07
III. Tài sản dở dang dài hạn khác 166.808.026 0,13 4.103.157.830 3,03 3.630.791.517 2,52 2,90 -0,51
IV. Tài sản dài hạn khác 20.106.165.025 15,43 19.896.806.374 14,69 20.293.119.527 14,07 -0,73 -0,62
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 130.338.050.493 100,00 135.408.214.371 100,00 144.182.631.351 100,00 0,00 0,00
49
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Đơn vị tính: VND
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch Chênh
lệch
CHỈ TIÊU Tỷ trọng Tỷ trọng Tỷ trọng cơ cấu
Giá trị Giá trị Giá trị cơ cấu
2018/2017
(%) (%) (%) 2019/2018
NGUỒN VỐN 0,00
C. NỢ PHẢI TRẢ 110.966.045.744 85,14 135.720.671.808 100,23 159.888.993.141 110,89 15,09 10,66
I.Nợ ngắn hạn 4.236.045.744 3,25 19.550.016.015 14,44 22.701.988.460 15,75 11,19 1,31
1. Phải trả người bán ngắn hạn 2.196.670.727 1,69 17.066.514.274 12,60 19.086.445.640 13,24 10,92 0,63
2. Thuế và các khoản nộp nhà nước 125.743.140 0,10 264.892.500 0,20 317.081.306 0,22 0,10 0,02
3. Phải trả người lao động 52.826.400 0,04 189.475.000 0,14 587.833.909 0,41 0,10 0,27
4. Chi phí phải trả ngắn hạn 1.860.805.477 1,43 2.004.306.473 1,48 2.262.861.258 1,57 0,05 0,09
5. Phải trả ngắn hạn khác 0,00 24.827.760 0,02 447.766.347 0,31 0,02 0,29
II. Nợ dài hạn 106.730.000.000 81,89 116.170.655.793 85,79 137.187.004.681 95,15 3,91 9,36
1. Vay dài hạn 102.330.000.000 78,51 111.528.000.000 82,36 132.354.000.000 91,80 3,85 9,43
2. Dự phòng phải trả dài hạn 4.400.000.000 3,38 4.642.655.793 3,43 4.833.004.651 3,35 0,05 (0,08)
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 19.372.004.749 14,86 (312.457.437) -0,23 (15.706.361.790) -10,89 (15,09) (10,66)
I. Vốn chủ sở hữu 19.372.004.749 14,86 (312.457.437) -0,23 (15.706.361.790) -10,89 (15,09) (10,66)
1. Vốn góp của chủ sở hữu 28.990.000.000 22,24 28.990.000.000 21,41 28.990.000.000 20,11 (0,83) (1,30)
2. Lỗ lũy kế (9.617.995.251) -7,38) (29.302.457.437) -21,64 (44.696.361.790) (31,00) (14,26) (9,36)
Lỗ lũy kế mang sang (9.617.995.251) (7,38) (9.617.995.251) -7,10 (29.302.457.437) (20,32) 0,28 (13,22)
Lỗ năm nay/kỳ này (9.617.995.251) -7,10 (15.393.904.353) (10,68) (7,10) (3,57)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 130.338.050.493 100,00 135.408.214.371 100,00 144.182.631.351 100,00 0,00 0,00
Nguồn: Tác giả tính toán (2020)
50
Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập,
Assignment, Essay
Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net
Nhận xét: Qua bảng 2.4 ta thấy Tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng qua các
năm 2017 là 130.338.050.493 đồng, năm 2018 là 135.408.214.371 đồng, năm
2019 là 144.182.631.351 đồng, quy mô tài sản của Công ty TNHH Sakura Color
Products Việt Nam tăng dần qua thời gian

Về mặt tài sản

Tài sản ngắn hạn: Giá trị tài sản ngắn hạn năm 2017 là 16.652.034.324 đồng
chiếm tỷ trọng 12,78% trên tổng tài sản. Năm 2018 giá trị tài sản ngắn hạn là
18.673.902.865 đồng chiếm tỷ trọng 13,79% trên tổng tài sản tức tỷ trọng tăng
1,01%, tỷ trọng tài sản ngắn hạn qua các năm điều tăng so với năm trước đây là một
dấu hiệu tốt cho thấy công ty đang tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho việc kinh
doanh của mình
Đối với khoản mục tiền: Xét về quy mô chung thì tiền năm 2017 có giá trị
12.324.228.986 đồng chiếm tỷ trọng 9,46% trên tổng tài sản, năm 2018 là
2.686.808.092 đồng chiếm tỷ 1,98% so với tổng tài sản, năm 2018 so với năm 2017
tức giảm 7,47% về mặt kết cấu. Lượng tiền giảm là do nhiều nguyên nhân nhưng
chủ yếu là do công ty đầu tư thêm vào tài sản ngắn hạn
Đối với các khoản phải thu: Các khoản phải thu tăng, năm 2017 các khoản
phải thu có giá trị 487.358.440 đồng chiếm tỷ trọng 0,37% trên tổng tài sản, năm
2018 có giá trị 1.876.721.814, chiếm tỷ trọng 1,39% trên tổng tài sản, tỷ trọng tài
sản các khoản thu tăng là một dấu hiệu không tốt cho thấy quá trình thu hồi nợ tại
công ty chưa tốt, công ty công ty bị các đơn vị chiếm dụng vốn
Đối với hàng tồn kho: Giá trị hàng tồn kho năm 2017 là 2.543.139.329 đồng
chiếm tỷ trọng 1,95% trên tổng tài sản, năm 2018 là 13.083.817.290 đồng chiếm tỷ
trọng 9,66% trên tổng tài sản, tỷ trọng tăng 7,71%. Hàng tồn kho tăng chủ yếu là do
nguyên vật liệu tăng lên
Đối với tài sản ngắn hạn khác: Tài sản ngắn hạn khác có sự biến động, năm 2017
tài sản ngắn hạn khác 1.297.307.569 đồng chiếm tỷ trọng 1%, năm 2018 là
1.026.465.669 đồng chiếm tỷ trọng 0,76% trên tổng tài sản tức giảm tỷ trọng 0,24%
Tài sản dài hạn năm có xu hướng giảm, năm 2017 tài sản dài hạn là
113.686.016.169 đồng chiếm tỷ trọng 87,22% trên tổng tài sản, năm 2018 là
116.734.311.506 đồng chiếm tỷ trọng 86,21%, giảm 1,01% về mặt kết cấu
51
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam

More Related Content

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (20)

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công Ty TNHH Jia Bao (VN)
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công Ty TNHH Jia Bao (VN)Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công Ty TNHH Jia Bao (VN)
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công Ty TNHH Jia Bao (VN)
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Shop Tr...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Shop Tr...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Shop Tr...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Shop Tr...
 
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH An Dương
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH An DươngBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH An Dương
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH An Dương
 
NGHIÊN CỨU CÁC MÔ HÌNH GỌI VỐN KHỞI NGHIỆP VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT ĐỐI VỚI CÁC CÔNG...
NGHIÊN CỨU CÁC MÔ HÌNH GỌI VỐN KHỞI NGHIỆP VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT ĐỐI VỚI CÁC CÔNG...NGHIÊN CỨU CÁC MÔ HÌNH GỌI VỐN KHỞI NGHIỆP VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT ĐỐI VỚI CÁC CÔNG...
NGHIÊN CỨU CÁC MÔ HÌNH GỌI VỐN KHỞI NGHIỆP VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT ĐỐI VỚI CÁC CÔNG...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng ...
 
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PH...NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PH...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Techno Coatings Industry
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Techno Coatings IndustryBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Techno Coatings Industry
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Techno Coatings Industry
 
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại hoạt ...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại hoạt ...Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại hoạt ...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại hoạt ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất hạt điều tẩm trà xanh
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất hạt điều tẩm trà xanhĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất hạt điều tẩm trà xanh
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu đề xuất quy trình sản xuất hạt điều tẩm trà xanh
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Sơn Ho...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Sơn Ho...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Sơn Ho...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Sơn Ho...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá hiện trạng rủi ro và an toàn lao động tại nhà máy...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá hiện trạng rủi ro và an toàn lao động tại nhà máy...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá hiện trạng rủi ro và an toàn lao động tại nhà máy...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá hiện trạng rủi ro và an toàn lao động tại nhà máy...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
 
BÀI MẪU Luận văn học viện quản lý giáo dục, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn học viện quản lý giáo dục, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn học viện quản lý giáo dục, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn học viện quản lý giáo dục, HAY, 9 ĐIỂM
 
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÔN...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÔN...PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÔN...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÔN...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CHUYỂN ĐỔI NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CHUYỂN ĐỔI NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CHUYỂN ĐỔI NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CHUYỂN ĐỔI NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊ...
 
Các Yêu Tố Ảnh Hưởng Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Tại Công Ty Xăng Dầu...
Các Yêu Tố Ảnh Hưởng Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Tại Công Ty Xăng Dầu...Các Yêu Tố Ảnh Hưởng Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Tại Công Ty Xăng Dầu...
Các Yêu Tố Ảnh Hưởng Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Tại Công Ty Xăng Dầu...
 

More from lamluanvan.net Viết thuê luận văn

More from lamluanvan.net Viết thuê luận văn (20)

Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước nhà máy sản ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn trên đị...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 6 Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tại k...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại các...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 5 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí tại c...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường của một số trang ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 3 Đánh giá hiện trạng môi trường của một số tran...
 
Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...
Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...
Khóa luận tốt nghiệp Đại học 2 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học 1 Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước thải bột giấy...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu trên...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác thu gom và quản lý rác thải si...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải tại...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và xử lý bao bì hóa ch...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công tác quản lý và bảo vệ môi trường t...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá công nghệ xử lý nước của Công ty cổ phầ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch đến môi...
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
 
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
Khoá luận tốt nghiệp Chiến lược phát triển thương hiệu hãng thời trang Chanel...
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Khoá luận Quản lí tài sản công tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Khoá luận Quản lí tài sản công tại Bệnh viện Hữu nghị Việt ĐứcKhoá luận Quản lí tài sản công tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Khoá luận Quản lí tài sản công tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
 
Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...
Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...
Khóa luận Nâng cao hiệu quả đối với hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại N...
 
Khóa luận Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Quyết...
Khóa luận Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Quyết...Khóa luận Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Quyết...
Khóa luận Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Quyết...
 
Khóa luận Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm nội thất ...
Khóa luận Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm nội thất ...Khóa luận Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm nội thất ...
Khóa luận Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm nội thất ...
 
Khóa luận Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước nuôi trồng thủy sản ...
Khóa luận Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước nuôi trồng thủy sản ...Khóa luận Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước nuôi trồng thủy sản ...
Khóa luận Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước nuôi trồng thủy sản ...
 
KHOÁ LUẬN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH CHO KHÁCH HÀNG...
KHOÁ LUẬN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH CHO KHÁCH HÀNG...KHOÁ LUẬN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH CHO KHÁCH HÀNG...
KHOÁ LUẬN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH CHO KHÁCH HÀNG...
 
Khoá luận Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Thủy Hà
Khoá luận Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Thủy HàKhoá luận Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Thủy Hà
Khoá luận Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Thủy Hà
 
Khoá luận Nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao th...
Khoá luận Nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao th...Khoá luận Nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao th...
Khoá luận Nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao th...
 
Khóa luận Kết quả công tác cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất tại phường C...
Khóa luận Kết quả công tác cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất tại phường C...Khóa luận Kết quả công tác cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất tại phường C...
Khóa luận Kết quả công tác cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất tại phường C...
 
Khoá luận Chiến lược ứng dụng Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ...
Khoá luận Chiến lược ứng dụng Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ...Khoá luận Chiến lược ứng dụng Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ...
Khoá luận Chiến lược ứng dụng Marketing -Mix nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ...
 
Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...
Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...
Khóa luận Nghiên cứu tình hình ứng dụng Digital Marketing trong hoạt động kin...
 
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trìn...
 
Khoá luận Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Khoá luận Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...Khoá luận Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Khoá luận Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
 
Khóa luận Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khá...
Khóa luận Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khá...Khóa luận Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khá...
Khóa luận Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khá...
 
Khoá luận Kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tại kho ...
Khoá luận Kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tại kho ...Khoá luận Kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tại kho ...
Khoá luận Kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tại kho ...
 
Khóa luận Đánh giá công tác quản lý môi trường tại Công ty thực phẩm Ping Ron...
Khóa luận Đánh giá công tác quản lý môi trường tại Công ty thực phẩm Ping Ron...Khóa luận Đánh giá công tác quản lý môi trường tại Công ty thực phẩm Ping Ron...
Khóa luận Đánh giá công tác quản lý môi trường tại Công ty thực phẩm Ping Ron...
 
Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Cont...
Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Cont...Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Cont...
Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Cont...
 
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
Khoá luận Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương ...
 
Khóa luận Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Bank...
Khóa luận Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Bank...Khóa luận Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Bank...
Khóa luận Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Bank...
 
Khóa luận Đánh giá hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại thành phố Hạ Long, tỉn...
Khóa luận Đánh giá hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại thành phố Hạ Long, tỉn...Khóa luận Đánh giá hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại thành phố Hạ Long, tỉn...
Khóa luận Đánh giá hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại thành phố Hạ Long, tỉn...
 

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam

  • 1. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM Họ và tên sinh viên: NGÔ THỊ NGỌC TRÂM Mã số sinh viên: 1723403010294 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN Giảng viên HD: Th.S HUỲNH THỊ XUÂN THÙY Bình Dương, tháng 11 năm 2020
  • 2. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là bài báo cáo thực tập tốt nghiệp riêng của tác giả. Các số liệu kết quả nêu trong bài cáo thực tập tốt nghiệp là kết quả của quá trình thực tập tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Sakura Color Products Việt Nam Sinh viên Ngô Thị Ngọc Trâm
  • 3. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net LỜÌ CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập ở trường Đại Học Thủ Dầu Một và quá trình thực tập tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam. Đến nay, tác giả đã hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này với chuyên đề “Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam”. Bài báo cáo hoàn thành ngoài sự cố gắng của bản thân, trong thời gian qua còn được sự giúp đỡ tận tình từ phía Cô ở nhà trường và anh chị trong công ty. Tác giả gửi lời cám ơn chân thành đến Cô Th.s. Huỳnh Thị Xuân Thùy đã trực tiếp hướng dẫn hoàn thành đề tài báo cáo tốt nghiệp Mặc dù cố gắng rất nhiều nhưng do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên tác giả không tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được sự đóng góp của thầy, cô để bài báo cáo tốt nghiệp hoàn chỉnh hơn Cuối cùng, xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe, thành công và hạnh phúc. Sinh viên Ngô Thị Ngọc Trâm
  • 4. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜÌ CẢM ƠN MỤC LỤC..........................................................................................................i DANH MỤC HÌNH.........................................................................................iv DANH MỤC BẢNG.........................................................................................v DANH MỤC HÌNH ẢNH ...............................................................................vi PHẦN MỞ ĐẦU...............................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài.................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................... 1 2.1. Mục tiêu tổng quát .......................................................................................... 1 2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................ 1 2.3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 2 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu............................................................ 3 4.1. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 3 4.2. Nguồn dữ liệu ................................................................................................. 4 5. Ý nghĩa đề tài ......................................................................................................... 4 6. Kết cấu của đề tài ................................................................................................... 4 CHƯƠNG 1 ......................................................................................................5 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM .................................................................................5 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam ............................................................................................................................ 5 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty....................................................................... 5 1.1.2. Quá trình phát triển của công ty................................................................... 5 1.1.3. Đặc điểm quy trình sản xuất kinh doanh ..................................................... 6 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý........................................................................... 7 i
  • 5. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 7 1.2.2. Nhiệm vụ từng phần hành............................................................................ 8 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................... 9 1.3.1. Cơ cấu nhân sự............................................................................................. 9 1.3.2. Chức năng từng bộ phận.............................................................................. 9 1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................10 1.4.1. Chế độ kế toán áp dụng...............................................................................10 1.4.2. Chính sách kế toán......................................................................................11 1.4.3. Hình thức kế toán tại công ty......................................................................11 CHƯƠNG 2 ....................................................................................................13 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM ...................................13 2.1. Nội dung.............................................................................................................13 2.2. Nguyên tắc kế toán.............................................................................................13 2.3. Tài khoản sử dụng..............................................................................................13 2.4. Chứng từ và sổ sách kế toán...............................................................................15 2.4.1. Chứng từ .....................................................................................................15 2.4.2. Sổ sách kế toán............................................................................................16 2.5. Các nghiệp vụ kimh tế phát sinh tại công ty......................................................16 2.5.1. Minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................16 2.5.2. Minh họa trình tự ghi sổ kế toán.................................................................31 2.5.3. Trình bày thông tin tài khoản ngân hàng trên báo cáo tài chính.................40 2.6. Phân tích biến động của khoản mục...................................................................40 2.6.1. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang.......40 2.6.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc...........41 2.7. Phân tích báo cáo tài chính.................................................................................42 2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán ...................................................................42 2.7.1.1. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ............. 42 2.7.1.2. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ................. 48 2.7.2. Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.....................................................................................................................54 ii
  • 6. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang ................... 54 2.7.2.2. Phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ................... 58 2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ..........................................................61 2.7.3.1. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ..................... 61 2.7.3.2. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều dọc ......................... 64 CHƯƠNG 3 ....................................................................................................67 NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP.............................................................................68 3.1. Nhận xét .............................................................................................................68 3.1.1. Về bộ máy công ty......................................................................................68 3.1.2. Về bộ máy kế toán ......................................................................................68 3.1.3. Về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty....................................69 3.1.4. Tình hình hoạt động tại công ty..................................................................70 3.1.4.1. Khoản mục tiền gửi ngân hàng .......................................................... 70 3.1.4.2. Tình hình tài chính tại công ty ........................................................... 70 3.2. Giải pháp ............................................................................................................71 3.2.1. Về bộ máy công ty......................................................................................71 3.2.2. Về bộ máy kế toán ......................................................................................72 3.2.3. Về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng......................................................72 3.2.4. Tình hình hoạt động tại công ty..................................................................72 3.2.4.1. Khoản mục tiền gửi ngân hàng .......................................................... 72 3.2.4.2. Tình hình tài chính ............................................................................. 72 PHẦN KẾT LUẬN.........................................................................................74 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................75 PHỤ LỤC iii
  • 7. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC HÌNH TỪ VIẾT TẮT DỊCH NGHĨA BTC Bộ tài chính GBC Giấy báo Có GBN Giấy báo Nợ GTGT Giá trị gia tăng HĐ Hóa đơn KCN Khu công nghiệp TK Tài khoản TNHH Trách nhiệm hữu hạn TT Thông tư iv
  • 8. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC BẢNG Tên Trang Bảng 2.1.Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều 40 ngang Bảng 2.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều 41 dọc Bảng 2.3. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang 44 Bảng 2.4. Phân tích biến động tài sản nguồn vốn theo chiều dọc 50 Bảng 2.5. Phân tích báo cáo hoạt động kinh theo chiều ngang 55 Bảng 2.6. Phân tích báo cáo hoạt động kinh theo chiều dọc 59 Bảng 2.7. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang 63 Bảng 2.8.Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều dọc 66 v
  • 9. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net DANH MỤC HÌNH ẢNH Tên hình Trang Hình 1.1. Quy trình sản xuất kinh doanh 6 Hình 1.2.Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty 7 Hình 1.3.Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán tại công ty 9 Hình 1.4. Hình thức kế toán tại công ty 12 Hình 2.1. Minh họa hóa đơn GTGT AK/19E số 0260432 17 Hình 2.2. Minh họa Giấy báo Nợ GBN7 18 Hình 2.3. Minh họa Giấy báo Nợ GBN8 20 Hình 2.4. Minh họa Hóa đơn GTGT số 0000146 21 Hình 2.5. Minh họa Giấy báo Nợ GBN9 23 Hình 2.6 Minh họa hóa đơn GTGT 0000113 24 Hình 2.7. Minh họa hóa đơn GTGT 0000117 25 Hình 2.8. Minh họa Hóa đơn GTGT 0000119 26 Hình 2.9. Minh họa Giấy báo Có GBC4 27 Hình 2.10. Minh họa Sao kê chi tiết giao dịch 29 Hình 2.11. Minh họa Giấy báo Nợ 10 30 Hình 2.12. Minh họa Sổ nhật ký chung TK 112 34 Hình 2.13. Minh họa Sổ cái TK 112 36 Hình 2.14. Minh họa Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng 38 Hình 2.15. Bảng cân đối số phát sinh tháng 12 năm 2019 39 vi
  • 10. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Đất nước ta trong những năm gần đây có một bước phát triển mạnh mẽ, nền kinh tế chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước đã tạo điều kiện cho các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư vào nước ta. Cùng với đó là các đổi mới về về các chính sách pháp luật của nhà nước mở cửa giao thương với nhiều nước ngoài khu vực đã làm xuất hiện các loại hình doanh nghiệp khác nhau. Dưới sự cạnh tranh gay dắt đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn nhận thức, đánh giá tìm năng của doanh nghiệp mình trên thị trường Mỗi doanh nghiệp điều tự do kinh doanh để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của mình. Để quản lý tốt tình hình tài chính công ty người quản lý sẽ nắm bắt được mọi hoạt động tài chính tại doanh nghiệp. Bộ phận kế toán sẽ cung cấp thông tin tài chính cho nhà quản lý. Hằng ngày kế toán theo dõi, quản lý chặt chẽ mọi chứng từ, nghiệp vụ kinh tế phát sinh cùng mọi thông tin tài chính tại doanh nghiệp. Để tồn tại và phát triển, kế toán là bộ phận không thể thiếu tại doanh nghiệp, đặc biệt bộ phận kế toán cần làm tốt công tác kế toán vốn bằng tiền nhằm ổn định tình hình tài chính của công ty Hằng ngày tại doanh nghiệp luôn luôn có các hoạt động thu chi diễn ra, đa số các hoạt động thu chi tại doanh nghiệp luôn thực hiện thanh toán qua ngân hàng. Nhận thức được vai trò của công tác kế toán vốn bằng tiền đặc biệt kế toán tiền gửi ngân hàng trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam. Chính vì sự cần thiết trên, tác giả đã chọn đề tài : “Kế Toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp này 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát Mục tiêu chung của đề tài này là nghiên cứu công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam 2.2. Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu khái quát về công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam 1
  • 11. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net - Phân tích thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam - Phân tích biến động các khoản mục tiền gửi ngân hành và tình hình tài chính nói chung tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam - Đưa ra nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính năm 2017, năm 2018, năm 2019 tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam 2.3. Câu hỏi nghiên cứu Từ các mục tiêu nghiên cứu cụ thể, tác giả xây dựng câu hỏi nghiên cứu - Câu hỏi 1: Thông tin khái quát chung về công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam là gì? - Câu hỏi 2: Thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam như thế nào? - Câu hỏi 3: Biến động các khoản mục tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính nói chung tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam như thế nào? - Câu hỏi 4: Các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính năm 2017, năm 2018, năm 2019 tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam ? 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam năm 2019 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Không gian: Đề tài nghiên cứu tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam - Thời gian:  Thông gian chung về công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam trong niên độ kế toán hiện hành tại thời điểm báo cáo   Thông tin thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam vào tháng 12 năm 2019 2
  • 12. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net  Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam được thu thập qua các năm 2017, 2018, 2019  4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu 4.1. Phương pháp nghiên cứu - Tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam để có được những thông tin khái quát về lịch sử hình thành và phát triển tại công ty, đặc điểm quy trình sản xuất tại công ty. Đây là các tài liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam nhưng không có thông tin chính xác về quy trình sản xuất kinh doanh nên tác giả cần bổ sung phương pháp quan sát và phỏng vấn trực tiếp nhân viên phòng kế toán nhằm tổng hợp thành các bước minh họa cho quy trình sản xuất kinh doanh. Từ đó, tác giả trả lời câu hỏi 1 - Từ nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập dữ liệu liên quan đến các chứng từ ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu và các sổ ghi cụ thể theo đề tài như sổ cái tài khoản 112, sổ chi tiết 112, sổ nhật ký chung, tác giả tiếp tục phân tích bằng các mô tả kết hợp diễn giải nhằm phân tích thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam và trả lời cho câu hỏi 2 - Để trả lời câu hỏi 3, tác giả sử dụng phương pháp kỹ thuật chủ yếu trong phân tích báo cáo tài chính, cụ thể. Tài liệu sử dụng chính cho phần phân tích này là báo cáo tài chính công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam ở các thời kỳ 2017, 2018, 2019 chủ yếu phân tích thông tin tài chính trên bảng cân đối kế toán (Phụ lục 1). Trong phần này tác giả chọn phân tích theo 2 giai đoạn  Giai đoạn 1 có kỳ gốc là năm 2017, kỳ phân tích là năm 2018   Giai đoạn 2 có kỳ gốc là năm 2018, kỳ phân tích là năm 2019 - Ngoài ra trong quá trình phân tích tác giả còn lưu ý đến báo cáo tài chính khác như Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phụ lục 3), Thuyết minh báo cáo tài chính (Phụ lục 7) và các chính sách, nguyên tắc, chuẩn mực và chính sách kế toán của công ty khi tiến hành lập báo cáo tài chính - Cuối cùng, tác giả thực hiện so sánh lý luận và thực tiễn, từ đó rút ra các phát hiện chủ yếu nhằm trả lời câu hỏi 4 3
  • 13. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 4.2. Nguồn dữ liệu - Dữ liệu thứ cấp của đề tài này được thu thập từ nguồn thông tin của công ty TNHH Sakurs Color Products Việt Nam cụ thể  Tài liệu tổ chức, chính sách: cơ cấu tổ chức công ty   Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính năm 2017, 2018, 2019 đã được công bố   Tài liệu giao dịch: Chứng từ hóa đơn giá tăng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu  được lưu trữ phòng Kế toán   Tài liệu lưu: Sổ cái tài khoản 112, sổ chi tiết tài khoản 112, sổ nhật ký chung là file giấy được lưu trữ phòng Kế toán  5. Ý nghĩa đề tài Đề tài này đóng góp về mặt lý luận, kết quả của đề tài này được kế thừa cho các nghiên cứu khác về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam trong cùng không gian nghiên cứu này. Thêm vào đó, về mặt thực tiễn, đề tài này còn nhận xét đóng góp giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính nói chung của công ty 6. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, báo cáo này gồm có 3 chương cụ thể như sau: - Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam - Chương 2: Thực trạng kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam - Chương 3: Nhận xét và giải pháp 4
  • 14. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam là công ty TNHH dưới hình thức công ty có 100% vốn đầu tư nước ngoài và có nguồn vốn từ Nhật Bản, được sở hữu bởi công ty Sakura Color Prosucts Corporation. Công ty hoạt động kinh doanh theo giấy chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp sửa đổi lần thứ tư số 3702504941 ngày 26 tháng 03 năm 2019 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp và Giấy chứng nhận Đầu tư sửa lần thứ hai số 9847314081 ngày 04 tháng 12 năm 2018 do Ban Quản Lý Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore cấp. Các hoạt động chính tại công ty là sản xuất các sản phẩm màu như bút chì màu, bút sáp, bút nước, bút viết, cọ và bảng màu - Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM - Tên giao dịch quốc tế: SAKURA COLOR PRODUCTS OF VIETNAM CO.,LTD - Địa chỉ: Số 9 Visip II A, đường số 12, Khu Công nghiệp Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Mã số thuế: 3702504941 Đăng ký và quản lý bởi Cục Thuế Tỉnh Bình Dương - Đại diện pháp luật: Yamashita Takanori Quốc tịch: Nhật Bản - Loại hình công ty: công ty TNHH - Vốn điều lệ: 29.029. 000.000 đồng tương ứng 1.300.000 Đô la Mỹ - Mã số thuế: 031176554 - Fax (0274) 2222 047 1.1.2. Quá trình phát triển của công ty Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam là doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập và có con dấu riêng. Vào những ngày thành lập công ty công ty gặp nhiều khó khăn. Cơ sở vật chất của công ty còn hạn 5
  • 15. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net chế. Đội ngũ cán bộ quản lý điều hành còn non trẻ nhưng công ty luôn phấn đấu từng ngày đưa công ty tiến lên một tầm cao mới Công ty với đội ngũ lãnh đạo quản lý có trình độ, nhiều kinh nghiệm, nhân viên năng động, có chuyên môn và tinh thần trách nhiệm cao. Công ty đã vượt qua thời kỳ khởi nghiệp khó khăn và khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất của mình Với nền kinh tế ngày càng phát triển thì cạnh tranh cũng là nhân tố thúc đẩy sự phát triển không ngừng của công ty và ngày càng có nhiều cải tiến trong công tác quản lý, điều hành. Từ đó, công ty đã dành được vị thế trên thị trường hiện nay. Công ty đã thực hiện các phương châm xây dựng đội ngũ công nhân, nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp, năng động, sáng tạo, giàu nhiệt huyết, giỏi kỹ thuật. Công ty đã không ngừng đầu tư các trang thiết bị, máy móc ngày càng hoàn thiện trong quá trình sản xuất, quản lý doanh nghiệp mà còn xem chất lượng sản phẩm là nhân tố quyết định để khẳng định uy tín và cũng là một yếu tố văn hóa của doanh nghiệp 1.1.3. Đặc điểm quy trình sản xuất kinh doanh Công ty có đặc điểm hoạt động trong năm 2020.Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty được xây dựng qua các giai đoạn sau (Xem Hình 1.1) Nguyên Cô động Làm lạnh Bán thành vật liệu phẩm Kiểm tra Bao bì Dán nhãn Kiểm tra Đóng gói Hình 1.1. Quy trình sản xuất kinh doanh Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) Công ty chuyên sản xuất các loại sản phẩm như sản xuất bút chì màu, bút sáp, bút viết các loại, cọ vẽ, màu nước dạng tuýp cho vẽ, viết và tô màu. Nguyên vật liệu 6
  • 16. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net của công ty được nhập khẩu chủ yếu tại Nhật Bản, Trung Quốc. Bộ phận kho nhận nguyên vật liệu sẽ đưa đến phân xưởng sản xuất, ở giai đoạn đầu tiên công nhân tại bộ phận phân xưởng sẽ cho nguyên vật liệu vào máy theo đúng với số lượng, tỷ lệ quy định vào máy để khuấy đều, màu sắc sản phẩm phải theo đúng yêu cầu của khách hàng, sau đó sản phẩm sẽ được đưa vào máy để cô động cho sản phẩm khô, sau đó làm lạnh nhanh chóng Sau khi cô động làm lạnh sản phẩm được đưa đến vào khuôn để tạo ra bán thành phẩm. Bộ phận công nhân phân xưởng sẽ kiểm tra sẽ lựa ra những bán thành phẩm và chọn những sản phẩm tốt nhất, không đúng quy cách sẽ được đưa vào tái sử dụng lại Khi bán thành phẩm chọn sản phẩm tốt nhất sẽ đưa đến bộ phận sẽ dán nhãn sản phẩm. Việc dán nhãn sản phẩm sẽ giúp sản phẩm đẹp hơn, giúp người sử dụng không bị dính màu khi sử dụng. Tiếp theo bộ phận sẽ bỏ vào bao bì theo đúng màu sắc kiểu cách theo yêu cầu của khách hàng quy định. Bộ phận phân xưởng sẽ kiểm tra lần cuối mẫu mã sản phẩm quy cách, theo đúng yêu cầu công ty đặt hàng để tránh sai sót. Nhằm hạn chế sai sót khi xuất ra ngoài thị trường đồng thời tạo uy tín cho công ty, tất cả các sản phẩm phải được kiểm tra khắc khe về chất lượng trước khi xuất bán. 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty tổ chức quản lý theo mô hình sau (Xem Hình 1.2) GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG KINH DOANH PHÒNG NHÂN SỰ PHÒNG KẾ TOÁN XƯỞNG SẢN XUẤT Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 7
  • 17. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 1.2.2. Nhiệm vụ từng phần hành  Giám đốc   Giám đốc là người điều hành các công việc hằng ngày quản lý kinh doanh của công ty, quản lý chung về nhân sự, giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, ban hành các quy chế quản lý công ty  Phó giám đốc   Giúp việc cho Giám đốc trong công việc điều hành các hoạt động của công ty theo sự phân công của Giám đốc. Chủ động triển khai các hoạt động được giao, chịu trách nhiệm với Giám đốc về kết quả thực hiện. Hỗ trợ các bộ phận của công ty trong các hoạt động sản xuất. Kịp thời giải quyết những vướng mắc, tháo gỡ những khó khăn, đưa ra những giải pháp phù hợp để quá trình sản xuất được thuận lợi. Điều phối trong ngân sách và báo cáo giám đốc phê duyệt các chương trình đầu tư, đảm bảo cho việc hoạt động được trơn tru  Phòng kế toán   Quản lý, kiểm tra, hướng dẫn, thực hiện chế độ kế toán, thống kê, quản lý tài chính, tài sản theo pháp luật nhà nước, điều lệ quy chế tài chính của công ty. Giúp giám đốc về công tác thống kê, thông tin kinh tế, các hoạt động liên quan đến quản lý tài chính.  Phòng Kinh doanh   Thực hiện các chiến lược giới thiệu sản phẩm, mở rộng thị trường thu hút khách hàng mới, theo dõi đôn đốc tiến dộ thực hiện kế hoạch kinh doanh phân xưởng nhằm đảm bảo tiến độ sản xuất sản phẩm cũng như đúng thời hạn hợp đồng ký kết. Thực hiện các công việc nhập nguyên liệu, xuất hàng đúng thời hạn. Đồng thời kiểm tra công việc hàng ngày, lập kế hoạch xuất khẩu, liên hệ với nhà giao nhận để vận chuyển hàng hóa.  Phòng nhân sự   Thông báo các quy định, chính sách, ca làm việc cho các nhân viên công ty. Phụ trách công việc đăng ký và trích nộp các loại bảo hiểm, thực hiện các vấn đề liên quan đến ốm đau, thai sản cho nhân viên. Tiến hành lập kế hoạch triển khai công tác tuyển dụng đáp ứng nhu cầu quản lý, phát triển của công ty  Xưởng sản xuất  8
  • 18. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Là bộ phận chuyên môn nghiệp vụ giúp giám đốc và lãnh đạo trong công ty vận hành phân xưởng an toàn hiệu quả xác định mục tiêu sản xuất kinh doanh. Hằng ngày giám sát kiểm tra chất lượng sản phẩm, kiểm tra và báo cáo số lượng sản phẩm còn lại kho 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1. Cơ cấu nhân sự Hiện nay cơ cấu nhân sự tại công ty điều có trình độ học vấn và chuyên môn cao. Nhân viên phòng kế toán điều tốt nghiệp đại học trở lên và có trình độ chuyên cao. Nhân viên phòng kế toán thường xuyên tập huấn học hỏi kinh nghiệm. Hiện nay số lượng nhân viên kế toán gồm 3 nhân viên. Một kế toán trưởng và 2 kế toán. Một kế toán sẽ làm nhiệm vụ thanh toán và thủ quỹ tại công ty, kế toán còn lại sẽ thực hiện các nhiệm vụ mua bán hàng và làm kế toán kho Nhân sự được phân công nhiệm vụ theo sơ đồ bộ máy kế toán (Xem Hình 1.3) KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG KẾ TOÁN THANH TOÁN KẾ TOÁN KHO THỦ QUỸ Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán tại công ty Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 1.3.2. Chức năng từng bộ phận  Kế toán trưởng  Là người có nhiệm vụ tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của công ty, tham mưu và chịu trách nhiệm với Giám đốc về các hoạt động tài chính của công ty. Thực hiện các công việc nghiệp vụ về chuyên môn tài chính kế toán, theo quy định của nhà nước về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán. Là người phụ 9
  • 19. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net trách chung công tác kế toán công ty, là người trực tiếp chỉ đạo trực tiếp bộ máy kế toán công ty.  Kế toán tổng hợp  Nhiệm vụ là tổ chức kiểm tra, tổng hợp, tổ chức bảo quản và lưu trữ hồ sơ tài liệu kế toán, chịu trách nhiệm về số liệu chi tiết đến tổng hợp trên sổ kế toán. Kiểm tra đối chiếu số liệu về sự cân đối giữa các đơn vị nội bộ, chi tiết và tổng hợp  Kế toán mua, bán hàng  Kiểm tra, theo dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tình hình trả nợ. Xác định chính xác giá mua thực tế của lượng hàng đã tiêu thụ đồng thời phân bố chi phí thu mua cho hàng tiêu thụ. Ghi chép, phản ánh kịp thời, chính xác và đầy đủ toàn bộ tình hình bán hàng của công ty trong kỳ  Kế toán thanh toán  Quản lý các hoạt động thu chi tiền tại công ty. Theo dõi công nợ, tiền gửi ngân hàng, chủ động việc lập kế hoạch cần thanh toán với nhà cung cấp. Trực tiếp tiến hành các nghiệp vụ thanh toán cho nhà cung cấp, nhận hóa đơn đối chiếu công nợ  Kế toán kho  Theo dõi công nợ nhập xuất vật tư, lập biên bản xác định công nợ theo định kỳ. Tính giá nhập xuất vật tư hàng nhập khẩu, lập phiếu nhập xuất và chuyển cho các bộ phận liên quan. Phối hợp với thủ kho nhanh chóng làm các thủ tục trong việc xuất hàng hóa cho khách hàng  Thủ quỹ  Theo dõi việc thu chi tại công ty và chịu trách nhiệm thu chi tiền mặt tại công ty khi có chứng từ hợp lệ. Chịu trách nhiệm các thủ tục nộp và nhận tiền, trả tiền các khoản thanh toán 1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty 1.4.1. Chế độ kế toán áp dụng  Các báo cáo tài chính được lập phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý liên quan đến lập và trình bày báo cáo tài chính kế toán áp dụng. Cho đến thời điểm báo cáo, công ty áp dụng Chế độ kế toán ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT - BTC ngày 22/12/2014  10
  • 20. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net  Kỳ kế toán: Niên độ kế toán áp dụng tại Công ty theo năm dương lịch. Ngày bắt đầu là ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm    Đơn vị tiền tệ mà công ty sử dụng trong ghi chép, hạch toán, báo cáo quyết toán là đồng tiền tệ Việt Nam đồng (VND)  1.4.2. Chính sách kế toán Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong lập báo cáo tài chính trong trường hợp Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục:  Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Ghi nhận tại thời điểm kinh tế phát sinh và hạch toán theo tỷ giá ngân hàng công bố tại thời điểm    Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc, giá ghi trên hóa đơn chứng từ hàng hóa mua vào cộng chi phí vận chuyển    Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm: giá mua tài sản, thuế nhập    Chứng từ áp dụng tại công ty là hệ thống chứng từ Bộ Tài Chính ban hành. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều có chứng từ kế toán chứng minh. Cuối cùng các chứng từ đều được chuyển vào phòng kế toán    Hệ thống tài khoản: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản do Bộ Tài Chính ban hành theo thông tư 200/2014/TT- BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Ngoài ra công ty còn xây dựng thêm các tài khoản chi tiết theo đặc điểm riêng của công ty vừa đảm bảo được nguyên tắc thống nhất trong kế toán do Bộ Tài Chính đề ra vừa thích ứng thực tiễn quản lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty   Xuất hàng tồn kho theo phương pháp Bình quân gia quyền cuối kỳ    Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên    Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang: Chi phí nguyên văn liệu trực tiếp    Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp Đường thẳng    Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ  1.4.3. Hình thức kế toán tại công ty Hình thức sổ sách kế toán được áp dụng tại công ty hình thức kế toán Nhật ký chung. Trình tự ghi sổ tại công ty được minh họa Hình 1.4 11
  • 21. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH SỔ THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT Hình 1.4. Hình thức kế toán tại công ty Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) Ghi chú: Ghi hàng ngày: Ghi cuối tháng hoặc định kỳ: Quan hệ đối chiếu, kiểm tra Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ để kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi sổ nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi sổ trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu ghi trên Sổ cái, lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi sổ trên Sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính 12
  • 22. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SAKURA COLOR PRODUCTS VIỆT NAM 2.1. Nội dung Kế toán tiền gửi ngân hàng là một trong những công việc rất quan trọng tại công ty. Khoản mục này dùng để phản ánh các biến động tăng, giảm khoản mục tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng của công ty 2.2. Nguyên tắc kế toán Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán công ty phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh chệch giữa số liệu trên sổ kế toán của công ty, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng thì kế toán công ty phải thông báo cho Ngân hàng cùng đối chiếu, xác minh và xử lý kịp thời. Cuối tháng chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch thì kế toán ghi sổ theo số liệu của Ngân hàng trên giấy báo Nợ, giấy báo Có. Số chênh lệch ghi vào bên Nợ TK 138 “ Phải thu khác” (1388) hoặc ghi vào bên Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác” (3388). Sang tháng sau, tiếp tục kiểm tra, đối chiếu, xác định nguyên nhân để điều chỉnh số liệu ghi sổ Nếu số liệu đã khớp đúng kế toán công ty tiến hành ghi sổ kế toán: - Theo dõi, hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở từng ngân hàng - Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán công ty quy đổi ngoại ra đồng Việt Nam theo nguyên tắc: - Bên Nợ TK 1122 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trường hợp rút quỹ tiền mặt bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng thì phải được đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá ghi sổ kế toán của tài khoản 1122 - Bên Có TK 1122 áp dụng tỷ giá ghi sổ Bình quân gia quyền 2.3. Tài khoản sử dụng Hiện nay Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng tại công ty bao gồm:  Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam:  11211: Tiền gửi ngân hàng VND - TK 348872 (MUFG) 13
  • 23. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 11212: Tiền gửi ngân hàng VND - TK 191946 (ViettinBank) 11213: Tiền gửi ngân hàng VND - TK 777570 (ViettinBank)  Tài khoản 1122 - Ngoại tệ:  11222: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 087122 (MUFG) 11223: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 0736716 (MUFG) 11224: Tài khoản trung gian thanh toán 11225: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 2088348 ( ViettinBank) 11226: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - JPY TK 09933 (ViettinBank) 11227: Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - TK 77571 (ViettinBank)  Một số tài khoản liên quan TK 111: Tiền mặt   TK 131: Phải thu khách hàng  TK 331: Phải trả người bán  TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp  Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty  Bên Nợ: Phản ánh các nghiệp tăng tiền gửi ngân hàng trong kỳ tại công ty bao gồm - Thu tiền khách hàng trả nợ - Gửi tiền vào ngân hàng - Nhận góp vốn của chủ sở hữu, đi vay ngân hàng - Chênh lệch lỗ tỷ giá Bên Có: Phản ánh các nghiệp vụ giảm tiền gửi ngân hàng trong kỳ tại công ty bao gồm - Chi tiền trả tiền cho nhà cung cấp, ứng trước tiền cho người bán - Rút tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt - Chi tiền gửi ngân hàng mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định - Chi tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền điện, tiền điện thoại - Chi tiền gửi ngân hàng để trả nợ cho nhà cung cấp - Chênh lệch lãi tỷ giá - Phí trả ngân hàng Số dư cuối kỳ Bên Nợ: Thể hiện số tiền gửi ngân hàng hiện còn vào ngày cuối kỳ 14
  • 24. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.4. Chứng từ và sổ sách kế toán 2.4.1. Chứng từ  Mục đích lập chứng từ [5]  Chứng từ giấy báo Nợ là chứng từ của ngân hàng cung cấp do doanh nghiệp thể hiện tiền trong ngân hàng giảm đi, về việc Công ty chuyển tiền trả tiền mua hàng hay Công ty rút séc từ ngân hàng sẽ ghi Nợ tài khoản tiền gửi, đồng thời ngân hàng sẽ lập giấy báo Nợ gửi về cho công ty Chứng từ giấy báo Có là chứng từ của ngân hàng từ do ngân hàng cung cấp cho doanh nghiệp thể hiện số tiền tăng lên về việc công ty nộp tiền vào tài khoản ngân hàng hay khách hàng trả nợ cho công ty thì ngân hàng sẽ ghi Có tài khoản tiền gửi, đồng thời ngân hàng sẽ lập giấy báo Có gửi về công ty Chứng từ ủy nhiệm chi là phương tiện thanh toán mà công ty lập lệnh thanh toán theo mẫu của ngân hàng quy định gửi cho ngân hàng nơi mở tài khoản yêu cầu trích số tiền nhất định trả cho đối tác của công ty với mục đích thanh toán cho nhà cung cấp bằng cách chuyển khoản. Chứng từ Ủy nhiệm thu là phương tiện thanh toán mà công ty lập lệnh thu tiền khách hàng vào tài khoản ngân hàng với mục đích thu tiền khách hàng bằng cách chuyển khoản  Trình tự luân chuyển chứng từ chi tiền [4]  Khi nhận được các chứng từ gốc kèm theo yêu cầu chi tiền như: Hợp đồng mua hàng, hóa đơn. Kế toán thanh toán kiểm tra, đối chiếu với các chứng từ đề nghị chi tiền sao cho đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ (phải có đầy đủ phê duyệt của các bộ phận có liên quan). Kế toán thanh toán lập ủy nhiệm chi thành 2 liên. Sau đó, sẽ được chuyển cho kế toán trưởng xem xét, ký duyệt. Sau khi được kế toán trưởng ký duyệt, 2 liên được trả về cho kế toán thanh toán. Kế toán thanh toán giao 2 liên cho ngân hàng ký xác nhận. Ngân hàng nhận được ủy nhiệm chi, hạch toán và thực hiện việc chi tiền sau đó gửi ủy nhiệm chi liên 1 dã được ký xác nhận về cho đơn vị. Kế toán thanh toán nhận được ủy nhiệm chi do ngân hàng gửi về, thực hiện việc hạch toán vào sổ Nhật ký chung, Sổ cái tiền gửi ngân hàng, Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng 15
  • 25. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Cuối tháng, kế toán thanh toán đối chiếu với số liệu trên sổ phụ ngân hàng  Trình tự luân chuyển chứng từ thu tiền [4]  Khi nhận được Giấy báo Có của ngân hàng gửi đến, kế toán thanh toán tiến hành xem xét, kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Sau đó chuyển cho kế toán trưởng xem xét. Kế toán trưởng kiểm tra lại và ký vào các chứng từ có liên quan. Sau khi được sự xem xét, phê duyệt của kế toán trưởng, kế toán thanh toán tiến hành hạch toán ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ Cái, Sổ chi tiết tài khoản tiền gửi ngân hàng. Sau đó, kế toán thanh toán lưu Giấy Báo Có theo ngày tại bộ phận. Cuối tháng, kế toán thanh toán đối chiếu với số liệu trên sổ phụ ngân hàng. 2.4.2. Sổ sách kế toán Sổ sách kế toán được sử dụng tại công ty bao gồm: - Sổ nhật ký chung - Sổ cái - Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng 2.5. Các nghiệp vụ kimh tế phát sinh tại công ty 2.5.1. Minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh Tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam vào tháng 12 năm 2019 có phát sinh các nghiệp vụ sau [9] Nghiệp vụ 1: Ngày 14/12/2019 Kế toán thanh toán nhận được hóa đơn gái trị gia tăng của Điện Lực Trung Tâm - Công ty điện lực Bình Dương thông báo tiền điện đợt 1 hóa đơn GTGT 01GTKT0/001 ký hiệu AK/19E, số hóa đơn 0260432 (Xem hình 2.1). Ngày 20/12/2019 kế toán thanh toán lập lệnh thanh toán qua ngân hàng về việc thanh toán tiền điện tháng 12/2019 đợt 1 cho Công ty Điện lực Bình Dương, qua ngân hàng ViettinBank TK 11212 Tiền gửi ngân hàng VND, tài khoản 114000191946 (ViettinBank) với số tiền thanh toán 50.027.400 đồng và 22.000 tiền phí ngân hàng 16
  • 26. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.1. Minh họa hóa đơn GTGT AK/19E số 0260432 ngày 11/12/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 17
  • 27. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.2.a. Minh họa Giấy báo Nợ GBN7 Hình 2.2. Minh họa Giấy báo Nợ GBN7 18
  • 28. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nghiệp vụ 2:. Ngày 20/12/2019 kế toán công ty thanh toán tiền sửa máy trộn WYL mẫu hóa đơn GTGT 01GTKT3/003 ký hiệu LP/18P, số hóa đơn 0000146 cho công ty TNHH Cơ khí Linh Phát qua ngân hàng ViettinBank (Xem hình 2.4).TK 11212 Tiền gửi ngân hàng VND - TK 114000191946 (ViettinBank) với số tiền 6.800.000 đồng và 22.000 đồng tiền phí ngân hàng. Hình 2.3.a. Minh họa Giấy báo Nợ GBN 8 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 19
  • 29. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.3.b. Minh họa Giấy báo Nợ GBN8 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 20
  • 30. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.4. Minh họa hóa đơn GTGT số 0000146 Nguồn: Phòng kế toán tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 21
  • 31. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nghiệp vụ 3:. Ngày 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox mẫu số 01GTKT0/001 ký hiệu SA/19E, hóa đơn số 0000113 (Xem hình 2.6), hóa đơn số 0000117 (Xem hình 2.7), hóa đơn số 0000119 (Xem hình 2.8) Công ty TNHH Sagasiki Việt Nam qua ngân hàng ViettinBank. TK 11212 Tiền gửi ngân hàng VND - TK 114000191946 (ViettinBank). Giấy báo nợ BN8 số tiền thanh toán 489.631.000 đồng và 107.719 đồng tiền phí ngân hàng Hình 2.5.a.Minh họa Giấy báo Nợ GBN9 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Việt Nam (2019) 22
  • 32. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.5.b.Minh họa Giấy báo Nợ GBN9 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Việt Nam (2019) 23
  • 33. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.6. Minh họa hóa đơn GTGT số 0000113 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 24
  • 34. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.7. Minh họa hóa đơn GTGT 0000117 Nguồn: Phòng kế toán tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 25
  • 35. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.8. Minh họa hóa đơn GTGT số 0000119 Nguồn: Phòng kế toán tại công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) Nghiệp vụ 4: Ngày 27/12/2019 thu tiền bán hàng cho tập đoàn công ty Sakura Color Products VFVF 201965, 201966, 201967, 201968, 201969 qua ngân hàng 26
  • 36. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net ViettinBank tài khoản 111000208348 với số tiền thanh toán 155,316.22 USD với tỷ giá 23.109 đồng, tương ứng 3.589.202.528 đồng Hình 2.9. Minh họa Giấy báo Có GBC4 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 27
  • 37. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.10.a.Bảng sao kê giao dịch Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam(2019) 28
  • 38. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.10.b. Bảng Sao kê chi tiết giao dịch Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam(2019) Nghiệp vụ 5: Ngày 27/12/2019 thanh toán phí dịch vụ IB tháng 12/2019 Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam với số tiền 25.000 đồng và thuế GTGT là 2.500 đồng 29
  • 39. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Hình 2.11.a Minh họa Giấy báo Nợ GBN10 Hình 2.11.b. Minh họa Giấy báo Nợ GBN 10 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 30
  • 40. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.5.2. Minh họa trình tự ghi sổ kế toán Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế, ghi chép các nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung (Xem hình 2.12). Sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ cái (Xem hình 2.13) 112 “Tiền gửi ngân hàng” 31
  • 41. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam Mã số thuế: 0311765548 Số 9 Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Mẫu số: S03a-DN (Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính SỔ NHẬT KÝ CHUNG TỪ NGÀY: 01/12/2019 ĐẾN NGÀY: 31/12/2020 Đơn vị tính: VND NGÀY, CHỨNG TỪ SỐ SỐ PHÁT SINH THÁNG DIỄN GIẢI HIỆU SỐ NGÀY, NỢ CÓ GHI SỔ TK THÁNG A B C D H 1 2 03/12/2019 BN31219 03/02/2019 Thanh toán tiền mua hàng HĐ 190314, 190315, 190302, 190303 4.010.540.932 4.010.540.932 Công ty Shanghai Phải trả ngắn hạn người bán 33112 4.010.540.932 Tiền gửi ngân hàng VND – TK 208348(ViettinBank) 11225 4.010.540.932 03/12/2019 BN41212 03/12/2019 Phí ngân hàng 9.102.785 9.102.785 Phí ngân hàng 64275 9.102.785 Tiền gửi ngân hàng VND – TK 208348(ViettinBank) 11225 9.102.785 20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Thanh toán tiền điện tháng 12 đợt 1 cho công ty Điện lực Bình 50.049.400 50.049.400 Dương Phải trả ngắn hạn người bán 33113 50.027.400 Phí ngân hàng 64275 22.000 Tiền gửi ngân hàng VND -TK191946 (ViettinBank) 11212 50.049.400 20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Thanh toán tiền sửa máy trộn WYL HĐ 146 Công ty TNHH 6.822.000 6.822.000 Cơ khí Linh Phát Phải trả ngắn hạn người bán 33115 6.800.000 Phí ngân hàng 64275 2.200 Tiền gửi ngân hàng VND - TK191946 (ViettinBank) 11212 6.822.000 32
  • 42. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net NGÀY, CHỨNG TỪ SỐ SỐ PHÁT SINH THÁNG DIỄN GIẢI HIỆU SỐ NGÀY, NỢ CÓ GHI SỔ TK THÁNG A B C D H 1 2 20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox HĐ 113, 117, 119 Công ty Sagasiki 489.738.719 489.738.719 Việt Nam Phải trả ngắn hạn người bán 33116 489.631.000 Phí ngân hàng 64275 107.719 Tiền gửi ngân hàng VND - TK191946 (ViettinBank) 11212 489.738.719 … … …. … … … … 27/12/2019 BC41219 27/12/2019 Doanh thu bán hàng VFVF 201965, 201966, 201967, 201968, 3.590.463.696 3.590.463.696 2019(SAKURA COLOR CORPORATION) Tài khoản tiền gửi ngoại tệ - USD TK 208348 11225 3.589.202.528 Chênh lệch lỗ tỷ giá phát sinh trong kỳ 63511 1.261.168 Phải thu ngắn hạn khách hàng 13111 3.590.463.696 27/12/2019 BN102019 27/12/2019 Phí dịch vụ TB T12/2019 (Ngân hàng TMCP Công thương Việt 27.500 27.500 Nam) Phí ngân hàng –BD 64275 27.500 Tiền gửi ngân hàng VND-CN HCN TK 191946 (ViettinBank) 11212 27.500 … … …. … … … 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền từ TK 2088348 sang 191946 2.890.776.200 2.890.776.200 Tiền gửi ngân hàng USD-TK 2088348 (ViettinBank) 11212 2.890.776.200 Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh trong kỳ 51512 1.512.500 Tiền gửi ngân hàng VND-TK191946 (ViettinBank) 11225 2.889.263.700 33
  • 43. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net NGÀY, CHỨNG TỪ SỐ SỐ PHÁT SINH THÁNG DIỄN GIẢI HIỆU NGÀY, GHI SỔ SỐ TK NỢ CÓ THÁNG A B C D H 1 2 30/12/2019 BN461219 30/12/2019 Rút tiền nhập quỹ tiền mặt 50.000.000 50.000.000 Tiền mặt 11111 50.000.000 Tiền gửi ngân hàng VND-TK191946 (ViettinBank) 11212 50.000.000 … … … … … … 31/12/2019 BN481219 31/12/2019 Thanh toán tiền mua hàng SV - 070 cho công ty Sangasiki 493.843.858 493.843.858 Phải trả ngắn hạn người bán 33116 493.843.858 Tiền gửi ngân hàng VND-TK (ViettinBank) 11225 493.843.858 …. … … … … ... Tổng 32.149.693.770 32.149.693.770 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori Hình 2.12. Minh họa sổ Nhật ký chung tháng 12 năm 2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 34
  • 44. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam Số 9, Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương SỔ CÁI TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN: 112 - TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TỪ NGÀY: 01/12/2019 ĐẾN NGÀY: 31/12/2020 Đơn vị tính: VND NGÀY, CHỨNG TỪ TK SỐ TIỀN THÁNG DIỄN GIẢI ĐỐI SỐ HIỆU NGÀY, NỢ CÓ GHI SỔ THÁNG ỨNG A B C D H 1 2 Số dư đầu kỳ 13.060.885.685 03/12/2019 BN31219 03/12/2019 Thanh toán tiền mua hàng HĐ 190314, 190315, 33112 4.010.540.932 190302, 190303 Công ty Shanghai 03/12/2019 BN41219 03/12/2019 Phí ngân hàng 64275 9.102.785 … … … … … … 20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Thanh toán tiền điện tháng 12/2019 đợt 1 33113 50.027.400 20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Thanh toán tiền điện tháng 12/2019 đợt 1 64275 22.000 20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Thanh toán tiền sửa máy trộn WYL HĐ 146 33115 6.800.000 20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Thanh toán tiền sửa máy trộn WYL HĐ 146 64275 22.000 20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox HĐ 113,117,119 33116 489.631.000 20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua setbox HĐ 113,117,119 64275 107.719 … …. …. … … … 27/12/2019 BC41219 27/12/2019 Doanh thu bán hàng VFVF201965, 66, 67, 68, 69 13111 3.589.202.528 27/12/2019 BN101219 27/12/2019 Phí dịch vụ IB T12/2019 64275 27.500 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển từ TK TK 2088348 sang 191946 11212 2.889.112.500 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển từ TK TK 2088348 sang 191946 11225 2.889.112.500 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển từ TK TK 2088348 sang 191946 51521 1.512.500 30/12/2019 BN461219 30/12/2019 Rút tiền nhập quỹ tiền mặt 11111 50.000.000 … … … … … … … 35
  • 45. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net NGÀY, CHỨNG TỪ TK SỐ TIỀN THÁNG DIỄN GIẢI ĐỐI SỐ HIỆU NGÀY, NỢ CÓ GHI SỔ THÁNG ỨNG A B C D H 1 2 31/12/2019 BN481219 31/12/2019 Thanh toán tiền mua hàng SV- 070 cho công ty 33116 493.843.858 Sangasiki Tổng số phát sinh 11.736.824.458 16.964.191.319 Số dư cuối kỳ 7.833.518.824 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori Hình 2.13. Minh họa Sổ cái TK 112 tháng 12 năm 2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 36
  • 46. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam Số 9, Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Số hiệu TK tại nơi gửi: 114000191946 Đơn vị tính: VND Ngày Chứng từ TK Số phát sinh tháng Diễn giải Số Ngày đối ứng Thu (Gửi vào) Chi (Rút ra) Còn lại ghi sổ hiệu tháng Số dư đầu kỳ 462.716.115 … … … … … … … … 20/12/2019 BN71219 20/12/2019 TT tiền điện tháng 12/2109 đợt 1 33113 50.027.400 503.527.220 20/12/2019 BN71219 20/12/2019 Phí ngân hàng 64275 22.000 503.505.220 20/12/2019 BN81219 20/12/2019 TT tiền sửa máy trộn WYL 33115 6.800.000 496.750.220 20/12/2019 BN81219 20/12/2019 Phí ngân hàng 64275 22.000 496.683.220 20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Thanh toán tiền mua Setbox 113, 117, 119 33116 489.738.719 6.944.501 20/12/2019 BN91219 20/12/2019 Phí ngân hàng 64275 107.719 6.836.220 20/12/2019 BN101219 20/12/2019 Phí dịch vụ IB tháng 12/2019 64275 27.500 6.809.282 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền từ TK 8348 sang 11225 2.889.112.500 2.895.921.782 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền từ TK 8348 sang 51521 1.512.500 2.897.434.282 30/12/2019 BN461219 30/12/2019 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 11111 50.000.000 2.847.434.282 … … … … … … … 411.390.347 Cộng phát sinh 3.177.630.121 3.228.955.889 Số dư cuối tháng 411.390.347 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori Hình 2.14.a.Minh họa Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 12 năm 2019 Nguồn:Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 37
  • 47. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam Số 9 Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Số hiệu TK tại nơi gởi: 111000208348 Đơn vị tính: VND Ngày Chứng từ TK Số phát sinh tháng Diễn giải đối Số Ngày Thu (Gửi Chi (Rút ra) Còn lại ghi sổ hiệu tháng ứng vào) Số dư đầu kỳ 280.503.815 Số phát sinh … … … … … … … 4.903.503.815 03/12/2019 BN31219 03/12/2019 TT tiền mua hàng HĐ 190314, 190315, 33112 4.010.540.932 882.129.490 190302, 190303 công ty Shanghai 03/12/2019 BN41219 03/12/2019 Phí ngân hàng 64275 1.006.798 881.122.692 … … … … … … … … 27/12/2019 BC41219 27/12/2019 Thu tiền bán hàng VFVF201965,201966, 13111 3.589.202.528 3.997.632.440 201967, 201968, 201969 30/12/2019 BN451219 30/12/2019 Chuyển tiền sang TK 919456 11212 2.889.112.500 1.108.519.940 31/12/2019 BN481219 31/12/2019 TT tiền mua hàng SV- 070 33116 493.634.814 614.885.126 Cộng phát sinh 8.212.202.528 7.877.821.217 Số tồn cuối tháng 614.885.126 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori Hình 2.14. Minh họa Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 12 năm 2019 Nguồn:Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 38
  • 48. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam Số 9 Visip II A, Đường số 12, KCN Việt Nam Singapore, xã Vĩnh Tân, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN 31/12/2019 Đơn vị tính: VND Tài TÊN TÀI KHOẢN DƯ ĐẦU KỲ PHÁT SINH DƯ CUỐI KỲ khoản NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ A B 1 2 3 4 5 6 112 Tiền gửi ngân hàng 13.060.885.685 11.736.824.458 16.964.191.319 7.833.518.824 1121 Tiền gửi ngân hàng tiền VND 1.426.366.193 3.177.764.880 3.601.070.215 1.003.060.858 11211 Tiền gửi ngân hàng tiền VND - TK 348872 (MUFG) 64 64 11212 Tiền gửi ngân hàng tiền VND - TK 191946 (ViettinBank) 462.716.115 3.177.630.121 3.228.955.889 411.390.347 11213 Tiền gửi ngân hàng tiền VND - 777570 (ViettinBank) 963.650.014 134.759 372.114.326 591.670.447 1122 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ 11.634.519.492 8.559.059.578 13.363.121.104 6.830.457.966 11222 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - USD TK 087122 (MUFG) 5.623.954.646 4.654.186.246 969.768.400 11223 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - USD TK 0736716 (MUFG) 1.098.768.373 478.458.773 620.309.600 11224 Tài khoản trung gian thanh toán 346.801.846 346.801.846 11225 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ -USD TK 208348 (ViettinBank) 280.503.815 8.212.202.528 7.877.821.217 614.885.126 11226 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - JPY TK 09933 (ViettinBank) 4.092.658 55.024 53.022 4.094.660 11227 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ - USD TK77572 (ViettinBank) 4.621.200.000 4.621.200.000 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phạm Thị Thu Hằng Phạm Thị Thu Hằng YamashitaTakanori Hình 2.15.Bảng cân đối phát sinh tháng 12 năm 2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam (2019) 39
  • 49. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2.5.3. Trình bày thông tin tài khoản ngân hàng trên báo cáo tài chính Định kỳ, cuối tháng kế toán lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi kiểm tra khớp đúng kế toán ghi số liệu vào Sổ cái và sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng sau đó dùng để lập trên Báo cáo tài chính  Thông tin trình bày lên Bảng cân đối kế toán   Số dư Nợ TK 112 là một trong những số liệu quan trọng để tính vào chỉ tiêu Tiền (Mã số 111) được trình bày trên phần Tài sản, thuộc phần Tài sản ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán (Phụ lục 1). Mã số 111 là chi tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn) và tiền đang chuyển. Tiền gửi ngân hàng tại công ty 7.833.518.824 đồng và tiền mặt tại công ty 77.972.000 đồng ngày 31/12/2019. [2]  Thông tin trình bày trên Bảng thuyết minh baó cáo tài chính   Trên bảng thuyết minh báo cáo tài chính (Phụ lục 7), chỉ tiêu Tiền trên Bảng cân đối kế toán được trình bày chi tiết số cuối năm và số đầu năm cho các chỉ tiêu tiêu Tiền măt, Tiền gửi ngân hàng, Tiền đang chuyển, trong đó chỉ tiêu Tiền gửi ngân hàng liên quan đến vấn đề mà tác giả đang nghiên cứu [2] 2.6. Phân tích biến động của khoản mục 2.6.1. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang Biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam từ năm 2017 đến năm 2019 được trình bày theo bảng 2.1 như sau: Bảng 2.1. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng chiều ngang Đơn vị tính: VND So sánh Nội dung Năm 2017 2018 Năm 2019 2018/2017 2019/2018 Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền (%) Số tiền (%) Tiền gửi 12.323.749.986 985.882.788 7.833.518.824 (11.337.867.198) -92,00 6.847.636.036 694,57 ngân hàng Nguồn:Tác giả tính toán (2020) Nhận xét: Dựa vào bảng trên ta thấy tiền gửi ngân hàng tại công ty năm 2017 là 12.323.749.986 đồng, năm 2018 là 985.882.788 đồng giảm 11.227.867.198 đồng so với năm 2017 tương ứng với tỷ lệ giảm 92%. Năm 2019 tiền gửi ngân hàng là 40
  • 50. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net l6.847.636.036 đồng tăng so với năm 2018 là 6.847.636.036 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 649,57%. Tiền gửi ngân hàng giảm năm 2018 so với năm 2017 là công ty dùng tiền đưa vào các hoạt động sản xuất kinh doanh,vào các hoạt động đầu tư tạo các khoản sinh lời tại công ty. Tiền gửi ngân hàng tăng đáng kể từ năm 2019 so với năm 2018 là do tiền thu từ các hoạt động kinh doanh của công ty, việc tăng tiền là tốt vì công ty đã ổn định việc kinh doanh, làm tăng tính hiệu quả vốn 2.6.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc Biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc của công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam từ năm 2017 đến năm 2019 được trình bày theo bảng 2.2 như sau: Bảng 2.2: Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng chiều dọc Đơn vị tính: VND Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch cơ cấu CHỈ TIÊU Tỷ Tỷ Tỷ 2018/ 2019/ Giá trị trọng Giá trị trọng Giá trị trọng 2017 2018 (%) (%) (%) Tài sản ngắn hạn 16.652.034.324 12,78 18.673.902.865 13,79 26.555.478.488 18,42 1,01 4,63 Tiền 12.324.228.986 9,46 2.686.898.092 1,98 7.911.490.824 5,49 -7,47 3,50 Tiền mặt 479.000 0,01 3.214.000 0,01 77.972.000 0,05 0,00 0,04 Tiền gửi ngân 12.323.749.986 9,45 985.882.788 0,72 7.833.518.824 5,43 -8,73 4,71 hàng Tiền đang chuyển - - 1.697.801.304 1,25 TỔNG TÀI SẢN 130.338.050.493 100 135.408.214.371 100 144.182.631.351 100 0,00 0,00 Nguồn: Tác giả tính toán (2020) Nhận xét: Nhìn vào bảng phân tích trên ta thấy khoản mục tiền năm 2017 là 12.324.228.986 đồng, chiếm tỷ trọng 9,46% trên tổng tài sản ngắn hạn. Năm 2018 là 2.686.898.092 đồng tương ứng với 1,98% trên tổng tài sản ngắn hạn, năm 2018 so với năm 2017 giảm 7,47% về mặt kết cấu. Năm 2019 tiền tại công ty là 7.911.490.824 đồng, chiếm tỷ trọng 5,49% trên tổng tài sản ngắn hạn, năm 2019 so với năm 2018 tăng 3,5% về mặt kết cấu Năm 2017 tiền gửi ngân hàng có giá trị 12.323.749.986 đồng chiếm tỷ trọng 9,45% trên tổng khoản mục tiền, sang năm 2018 có giá trị 985.882.788 đồng chiếm 41
  • 51. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net tỷ trọng 0,72% trên tổng tiền giảm 8,73% về mặt kết cấu, lượng tiền ngân hàng tại công ty giảm sẽ làm cho tính linh hoạt của công ty kém hơn, nhưng tiền giảm là do công ty đưa vốn vào các hoạt động sản xuất kinh doanh để tăng vòng quay của vốn sẽ tạo cơ hội cho công ty mở rộng thêm quy mô sản xuất, chính điều này đã làm cho quy mô của công ty tăng Năm 2019 tiền gửi ngân hàng là 7.833.518.824 đồng chiếm tỷ trọng 5,43% trên tổng tài sản, năm 2019 so với năm 2018 tăng 4,71%, tiền tăng là tốt là do công ty có một khoản tiền dùng để cho các hoạt động tại công ty như mua sắm, thanh toán, làm tăng các khoản thanh toán của công ty được tốt hơn 2.7. Phân tích báo cáo tài chính 2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán 2.7.1.1. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang a) Giai đoạn 1 Đầu tiên, tác giả thực hiện phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua giai đoạn 1, trong đó năm 2017 là gốc, năm 2018 là kỳ phân tích 42
  • 52. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.3. Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn theo chiều ngang Đơn vị tính: VND Chênh lệch CHỈ TIÊU Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018 Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền (%) TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 16.652.034.324 18.673.902.865 26.555.478.488 2.021.868.541 12,14 7.881.575.623 42,21 I.Tiền và các khoản tương đương tiền 12.324.228.986 2.686.808.092 7.911.490.824 (9.637.420.894) -78,20 5.224.682.732 194,46 1.Tiền 12.324.228.986 2.686.808.092 7.911.490.824 (9.637.420.894) -78,20 5.224.682.732 194,46 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 487.358.440 1.876.721.814 3.427.086.512 1.389.363.374 285,08 1.550.364.698 82,61 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng - 1.852.842.564 3.393.207.262 1.852.842.564 - 1.540.364.698 83,14 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 477.358.440 13.879.250 18.879.250 (463.479.190) -97,09 5.000.000 36,03 3. Phải thu ngắn hạn khác 10.000.000 10.000.000 15.000.000 0 0,00 5.000.000 50,00 III. Hàng tồn kho 2.543.139.329 13.083.817.290 13.709.156.564 10.540.677.961 414,48 625.339.274 4,78 1. Hàng tồn kho 1.297.307.569 13.524.976.146 13.981.638.925 12.227.668.577 942,54 456.662.779 3,38 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (441.158.856) (441.158.856) (272.482.361) 0 0,00 168.676.495 -38,23 IV. Tài khoản ngắn hạn khác 1.297.307.569 1.026.465.669 1.507.744.588 (270.841.900) -20,88 481.278.919 46,89 B. TÀI KHOẢN DÀI HẠN 113.686.016.169 116.734.311.506 117.627.152.863 3.048.295.337 2,68 892.841.357 0,76 I. Các khoản phải thu dài hạn 71.221.500 71.221.500 266.228.120 0 0,00 195.006.620 273,80 1. Phải thu dài hạn khác 71.221.500 71.221.500 266.228.120 0 0,00 195.006.620 273,80 II. Tài sản cố định 93.341.821.618 92.663.125.802 93.437.013.699 (678.695.816) -0,73 773.887.897 0,84 1. Tài sản cố định hữu hình 93.341.821.618 92.663.125.802 93.437.013.699 (678.695.816) -0,73 773.887.897 0,84 Nguyên giá 94.341.821.618 100.055.997.803 107.179.438.134 5.714.176.185 6,06 7.123.440.331 7,12 Giá trị hao mòn lũy kế (1.486.578.481) (7.392.872.001) (13.742.424.435) (5.906.293.520) 397,31 (6.349.552.434) 85,89 III. Tài sản dở dang dài hạn khác 166.808.026 4.103.157.830 3.630.791.517 3.936.349.804 2.359,81 (472.366.313) -11,51 IV. Tài sản dài hạn khác 20.106.165.025 19.896.806.374 20.293.119.527 (209.358.651) -1,04 396.313.153 1,99 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 130.338.050.493 135.408.214.371 144.182.631.351 5.070.163.878 3,89 8.774.416.980 6,48 43
  • 53. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Đơn vị tính:VND Chênh lệch CHỈ TIÊU Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 so với 2017 Năm 2019 so với 2018 Tỷ lệ Tỷ lệ Số tiền (%) Số tiền (%) NGUỒN VỐN C. NỢ PHẢI TRẢ 110.966.045.744 135.720.671.808 159.888.993.141 24.754.626.064 22,31 24.168.321.333 17,81 I.Nợ ngắn hạn 4.236.045.744 19.550.016.015 22.701.988.460 15.313.970.271 361,52 3.151.972.445 16,12 1. Phải trả người bán ngắn hạn 2.196.670.727 17.066.514.274 19.086.445.640 14.869.843.547 676,93 2.019.931.366 11,84 2. Thuế và các khoản nộp nhà nước 125.743.140 264.892.500 317.081.306 139.149.360 110,66 52.188.806 19,70 3. Phải trả người lao động 52.826.400 189.475.000 587.833.909 136.648.600 258,67 398.358.909 210,24 4. Chi phí phải trả ngắn hạn 1.860.805.477 2.004.306.473 2.262.861.258 143.500.996 7,71 258.554.785 12,90 5. Phải trả ngắn hạn khác - 24.827.760 447.766.347 24.827.760 - 422.938.587 1703,49 II. Nợ dài hạn 106.730.000.000 116.170.655.793 137.187.004.681 9.440.655.793 8,85 21.016.348.888 18,09 1. Vay dài hạn 102.330.000.000 111.528.000.000 132.354.000.000 9.198.000.000 8,99 20.826.000.000 18,67 2. Dự phòng phải trả dài hạn 4.400.000.000 4.642.655.793 4.833.004.651 242.655.793 5,51 190.348.858 4,10 D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 19.372.004.749 (312.457.437) (15.706.371.790) (19.684.462.186) -101,61 (15.393.904.353) 4926,72 I. Vốn chủ sở hữu 19.372.004.749 (312.457.437) (15.706.371.790) (19.684.462.186) -101,61 (15.393.904.353) 4926,72 1. Vốn góp của chủ sở hữu 28.990.000.000 28.900.000.000 28.990.000.000 - 0,00 - 0,00 2. Lỗ lũy kế (9.617.995.251) (29.302.457.437) (44.696.361.790) (19.684.462.186) 204,66 (15.393.904.353) 52,53 Lỗ lũy kế mang sang (9.617.995.251) (9.617.995.251) (29.302.457.437) - 0,00 (19.684.462.186) 204,66 Lỗ năm nay/kỳ này - (9.617.995.251) (15.393.904.353 (9.617.995.251) - (5.775.909.102) 60,05 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 130.338.050.493 135.408.214.371 144.182.631.351 5.070.163.878 3,89 8.774.416.980 6,48 Nguồn:Tác giả tính toán (2020) 44
  • 54. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nhận xét: Căn cứ vào bảng phân tích trên, ta có thể thấy tình hình biến động tăng, giảm qua các năm. Cụ thể như sau: Tổng tài sản và nguồn vốn năm 2018 so với năm 2017 tăng 5.070.163.878 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 3,89%. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình hình này là tài sản ngắn hạn tăng 2.021.868.541 đồng và tài sản dài hạn tăng 3.048.259.337 đồng. Tổng nguồn vốn công ty tăng năm 2018 so với năm 2017 là do nợ phải trả tăng 24.754.626.064 đồng, nhưng vốn chủ sở hữu giảm 19.684.462.186.000 đồng  Về tài sản   Tài sản ngắn hạn năm 2017 là 16.652.034.324 đồng so với năm 2018 là 18.673.902.865 đồng tăng lên đáng kể 2.021.868.541 đồng tương ứng tăng 12,14% là một dấu hiệu tốt, công ty đang tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho việc kinh doanh của mình. Tài sản ngắn hạn tăng lên chủ yếu là do các yếu tố sau: Tiền và các khoản tương đương tiền có xu hướng giảm 9.637.420.894 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 78,20% là nguyên nhân là do công ty đưa vốn vào các hoạt động sản xuất kinh doanh, công ty đi đầu tư Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2017 là 487.358.440 đồng, năm 2018 là 1.876.721.814 đồng tăng 1.389.363.374 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 285,08% điều này cho thấy công ty bị chiếm dụng vốn. Tuy nhiên so với năm 2017 công ty đã mở rộng thị trường, tìm kiếm thêm khách hàng cho thấy chiều hướng phát triển tích cực Hàng tồn kho trong năm 2018 tăng 10.540.677.961 đồng tương ứng tỷ lệ là 414,48%, hàng tồn tăng lên chủ yếu là nguyên vật liệu tăng cho thấy doanh nghiệp đã gia tăng sản xuất, đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng hơn Tài sản ngắn hạn khác giảm 270.841.900 đồng hay giảm 20,88% là do chi phí trả trước khách hàng giảm do công ty trả tiền mua công cụ dụng cụ và chi phí bảo hiểm tài sản Tài sản dài hạn từ 113.686.016.169 đồng lên 116.734.311.506 đồng tăng 3.048.295.337 đồng tương ứng tỷ lệ tăng 2,68%. Nguyên nhân tài sản dài hạn tăng lên chủ yếu là do tài sản dở dang dài hạn tăng lên 3.936.349.804 đồng tương ứng 45
  • 55. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net 2359,91%. Tài sản dở dang tài hạn tăng là do chi phí xây dựng mới các trang thiết bị công ty tăng Tài sản cố định giảm 678.695.816 đồng tương ứng tỷ lệ giảm 0,73%. Nguyên nhân giá trị khấu hao tài sản cố định tăng lên 397,31%.Tài hạn dài hạn khác giảm 209.358.651 đồng giảm 1,04%.  Về nguồn vốn   Nguồn vốn doanh nghiệp tăng 5.070.163.878 đồng hay tăng 3,89% chứng tỏ khả năng huy động vốn của doanh nghiệp tốt hơn, nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình này là: Nợ phải trả tăng lên 24.754.626.064 đồng tương ứng tỷ lệ tăng 22,31%. Nợ phải trả tăng lên chủ yếu là do Nợ ngắn hạn tăng 15.313.970.291 đồng với tỷ lệ tăng 361,52%, do các khoản phải trả ngắn hạn người bán tăng 14.869.843.547 tương ứng tăng 676,93%, nguyên nhân là do khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp tốt, và khoản trả người lao động tăng 136.648.600 đồng tăng 258,67% là do công ty kinh doanh ổn định, công ty mở rộng thêm quá trình sản xuất kinh doanh. Nợ dài hạn tăng lên 9.440.655.793 với tỷ lệ tăng 8,85%. Nợ dài hạn tăng là do các khoản vay dài hạn tại công ty tăng năm 2018 so với năm 2017 tăng 9.198.000.000 đồng tăng 8,99% Vốn chủ sở hữu công ty giảm 19.684.462.186.000 đồng tương đương giảm 101,61% nguyên nhân là do lỗ do công ty chưa kinh doanh hiệu quả đây là biểu hiện không tốt về khả năng tự chủ tài chính của công ty, mức độc lập về tài chính của công ty chưa cao b) Giai đoạn 2 Sau đó tác giả thực hiện cho giai đoạn 2, trong đó năm 2018 là gốc, năm 2019 là kỳ phân tích Căn cứ vào bảng phân tích trên, ta có thể thấy tình hình biến động tăng, giảm qua các năm. Cụ thể như sau: Tổng tài sản và nguồn vốn năm 2019 so với năm 2018 tăng 8.774.416.980 đồng tương ứng với tỷ lệ 6,48%. Nguyên nhân dẫn đến tình hình là do tài sản ngắn hạn tăng 7.881.575.623 đồng và tài sản dài hạn tăng 892.841.357 đồng. Tổng nguồn vốn công ty tăng năm 2109 so với năm 2018 là do 46
  • 56. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net nợ phải trả tăng 24.168.321.333 đồng và vốn chủ sở hữu tăng âm 15.393.904.353 đồng  Về phần tài sản   Tài sản ngắn hạn tăng đáng kể 7.881.575.623 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 42,21% là một dấu hiệu tốt, công ty đang tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho việc kinh doanh của mình. Tài sản ngắn hạn tăng lên là do: Tiền và các khoản tương đương tiền tăng 5.224.682.732 đồng tăng 194,46% sự tăng lên này là tốt bởi làm cho khả năng thanh toán của công ty nhanh lên. Tiền gửi ngân hàng tăng lên sẽ giúp công ty đủ tiền để chi trả cho các hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 1.550.364.698 đồng tương ứng tăng 82,61%. Công ty bị chiếm dụng vốn, khả năng thu hồi nợ của công ty chưa tốt Hàng tồn kho tăng 625.339.274 đồng tương ứng 4,78%. Hàng tồn kho tăng chủ yếu là chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tại công ty tăng Tài sản ngắn hạn khác tăng 481.278.919 đồng hay tăng 46,89% là do chi phí trả trước khách hàng tăng Tài sản dài hạn tăng 892.841.357 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 0,76%. Tài sản dài hạn tăng chủ yếu là do các khoản phải thu dài hạn tăng lên đáng kể 195.006.620 đồng với tỷ lệ tăng 273,80%  Về nguồn vốn   Nợ phải trả tăng 24.168.321.333 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 17,81%. Nợ phải trả tăng lên là do: Nợ ngắn hạn tăng 3.151.972.445 đồng tương ứng vơi tỷ lệ tăng 16,12% khoản phải trả người bán ngắn hạn tăng 398.358.909 đồng tăng 210,24 %. Nợ ngắn hạn tăng lên là do các khoản phải trả người bán ngắn hạn tăng lên 422.938.587 đồng hay tỷ lệ tăng 1703,49 %,do công ty chiếm dụng vốn của các công ty khác, để tăng vốn tại công ty. Nợ dài hạn tăng năm 2017 là 116.170.655.793 đồng, năm 2018 là 137.187.004.681 đồng, năm 2018 so với năm 2017 tăng 21.016.348.888 đồng hay tăng 18,09% do các khoản vay dài hạn tại công ty để trang bị thêm máy móc thiết bị 47
  • 57. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Vốn chủ sở hữu tăng lên âm 15.393.904.353 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 4926,72% là do các khoản lỗ từ các năm trước chuyển sang, công ty chưa 2.7.1.2. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc a) Giai đoạn 1 Đầu tiên, tác giả thực hiện phân tích biến động tài sản và nguồn vốn qua giai đoạn 1, trong đó năm 2017 là gốc, năm 2018 là kỳ phân tích 48
  • 58. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Bảng 2.4. Phân tích biến động tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc Đơn vị tính: VND Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch Chênh lệch CHỈ TIÊU Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng cơ cấu cơ cấu (%) (%) (%) 2018/2017 2019/2018 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 16.652.034.324 12,78 18.673.902.865 13,79 26.555.478.488 18,42 1,01 4,63 I.Tiền và các khoản tương đương tiền 12.324.228.986 9,46 2.686.808.092 1,98 7.911.490.824 5,49 -7,47 3,50 1. Tiền 12.324.228.986 9,46 2.686.808.092 1,98 7.911.490.824 5,49 -7,47 3,50 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 487.358.440 0,37 1.876.721.814 1,39 3.427.086.512 2,38 1,01 0,99 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 0,00 1.852.842.564 1,37 3.393.207.262 2,35 1,37 0,99 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 477.358.440 0,37 13.879.250 0,01 18.879.250 0,01 -0,36 0,00 3. Phải thu ngắn hạn khác 10.000.000 0,01 10.000.000 0,01 15.000.000 0,01 0,00 0,00 III. Hàng tồn kho 2.543.139.329 1,95 13.083.817.290 9,66 13.709.156.564 9,51 7,71 -0,15 1. Hàng tồn kho 1.297.307.569 1,00 13.524.976.146 9,99 13.981.638.925 9,70 8,99 -0,29 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (441.158.856) -0,34 (441.158.856) -0,33 (272.482.361) -0,19 0,01 0,14 IV. Tài khoản ngắn hạn khác 1.297.307.569 1,00 1.026.465.669 0,76 1.507.744.588 1,05 -0,24 0,29 B. TÀI KHOẢN DÀI HẠN 113.686.016.169 87,22 116.734.311.506 86,21 117.627.152.863 81,58 -1,01 -4,63 I. Các khoản phải thu dài hạn 71.221.500 0,05 71.221.500 0,05 266.228.120 0,18 0,00 0,13 1. Phải thu dài hạn khác 71.221.500 0,05 71.221.500 0,05 266.228.120 0,18 0,00 0,13 II. Tài sản cố định 93.341.821.618 71,62 92.663.125.802 68,43 93.437.013.699 64,80 -3,18 -3,63 1. Tài sản cố định hữu hình 93.341.821.618 71,62 92.663.125.802 68,43 93.437.013.699 64,80 -3,18 -3,63 Nguyên giá 94.341.821.618 72,38 100.055.997.803 73,89 107.179.438.134 74,34 1,51 0,44 Giá trị hao mòn lũy kế (1.486.578.481) -1,14 (7.392.872.001) -5,46 (13.742.424.435) -9,53 -4,32 -4,07 III. Tài sản dở dang dài hạn khác 166.808.026 0,13 4.103.157.830 3,03 3.630.791.517 2,52 2,90 -0,51 IV. Tài sản dài hạn khác 20.106.165.025 15,43 19.896.806.374 14,69 20.293.119.527 14,07 -0,73 -0,62 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 130.338.050.493 100,00 135.408.214.371 100,00 144.182.631.351 100,00 0,00 0,00 49
  • 59. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Đơn vị tính: VND Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Chênh lệch Chênh lệch CHỈ TIÊU Tỷ trọng Tỷ trọng Tỷ trọng cơ cấu Giá trị Giá trị Giá trị cơ cấu 2018/2017 (%) (%) (%) 2019/2018 NGUỒN VỐN 0,00 C. NỢ PHẢI TRẢ 110.966.045.744 85,14 135.720.671.808 100,23 159.888.993.141 110,89 15,09 10,66 I.Nợ ngắn hạn 4.236.045.744 3,25 19.550.016.015 14,44 22.701.988.460 15,75 11,19 1,31 1. Phải trả người bán ngắn hạn 2.196.670.727 1,69 17.066.514.274 12,60 19.086.445.640 13,24 10,92 0,63 2. Thuế và các khoản nộp nhà nước 125.743.140 0,10 264.892.500 0,20 317.081.306 0,22 0,10 0,02 3. Phải trả người lao động 52.826.400 0,04 189.475.000 0,14 587.833.909 0,41 0,10 0,27 4. Chi phí phải trả ngắn hạn 1.860.805.477 1,43 2.004.306.473 1,48 2.262.861.258 1,57 0,05 0,09 5. Phải trả ngắn hạn khác 0,00 24.827.760 0,02 447.766.347 0,31 0,02 0,29 II. Nợ dài hạn 106.730.000.000 81,89 116.170.655.793 85,79 137.187.004.681 95,15 3,91 9,36 1. Vay dài hạn 102.330.000.000 78,51 111.528.000.000 82,36 132.354.000.000 91,80 3,85 9,43 2. Dự phòng phải trả dài hạn 4.400.000.000 3,38 4.642.655.793 3,43 4.833.004.651 3,35 0,05 (0,08) D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 19.372.004.749 14,86 (312.457.437) -0,23 (15.706.361.790) -10,89 (15,09) (10,66) I. Vốn chủ sở hữu 19.372.004.749 14,86 (312.457.437) -0,23 (15.706.361.790) -10,89 (15,09) (10,66) 1. Vốn góp của chủ sở hữu 28.990.000.000 22,24 28.990.000.000 21,41 28.990.000.000 20,11 (0,83) (1,30) 2. Lỗ lũy kế (9.617.995.251) -7,38) (29.302.457.437) -21,64 (44.696.361.790) (31,00) (14,26) (9,36) Lỗ lũy kế mang sang (9.617.995.251) (7,38) (9.617.995.251) -7,10 (29.302.457.437) (20,32) 0,28 (13,22) Lỗ năm nay/kỳ này (9.617.995.251) -7,10 (15.393.904.353) (10,68) (7,10) (3,57) TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 130.338.050.493 100,00 135.408.214.371 100,00 144.182.631.351 100,00 0,00 0,00 Nguồn: Tác giả tính toán (2020) 50
  • 60. Luận Văn Group viết thuê luận văn thạc sĩ,chuyên đề,khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, Assignment, Essay Zalo/Sdt 0967 538 624/ 0886 091 915 Website:lamluanvan.net Nhận xét: Qua bảng 2.4 ta thấy Tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng qua các năm 2017 là 130.338.050.493 đồng, năm 2018 là 135.408.214.371 đồng, năm 2019 là 144.182.631.351 đồng, quy mô tài sản của Công ty TNHH Sakura Color Products Việt Nam tăng dần qua thời gian  Về mặt tài sản  Tài sản ngắn hạn: Giá trị tài sản ngắn hạn năm 2017 là 16.652.034.324 đồng chiếm tỷ trọng 12,78% trên tổng tài sản. Năm 2018 giá trị tài sản ngắn hạn là 18.673.902.865 đồng chiếm tỷ trọng 13,79% trên tổng tài sản tức tỷ trọng tăng 1,01%, tỷ trọng tài sản ngắn hạn qua các năm điều tăng so với năm trước đây là một dấu hiệu tốt cho thấy công ty đang tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho việc kinh doanh của mình Đối với khoản mục tiền: Xét về quy mô chung thì tiền năm 2017 có giá trị 12.324.228.986 đồng chiếm tỷ trọng 9,46% trên tổng tài sản, năm 2018 là 2.686.808.092 đồng chiếm tỷ 1,98% so với tổng tài sản, năm 2018 so với năm 2017 tức giảm 7,47% về mặt kết cấu. Lượng tiền giảm là do nhiều nguyên nhân nhưng chủ yếu là do công ty đầu tư thêm vào tài sản ngắn hạn Đối với các khoản phải thu: Các khoản phải thu tăng, năm 2017 các khoản phải thu có giá trị 487.358.440 đồng chiếm tỷ trọng 0,37% trên tổng tài sản, năm 2018 có giá trị 1.876.721.814, chiếm tỷ trọng 1,39% trên tổng tài sản, tỷ trọng tài sản các khoản thu tăng là một dấu hiệu không tốt cho thấy quá trình thu hồi nợ tại công ty chưa tốt, công ty công ty bị các đơn vị chiếm dụng vốn Đối với hàng tồn kho: Giá trị hàng tồn kho năm 2017 là 2.543.139.329 đồng chiếm tỷ trọng 1,95% trên tổng tài sản, năm 2018 là 13.083.817.290 đồng chiếm tỷ trọng 9,66% trên tổng tài sản, tỷ trọng tăng 7,71%. Hàng tồn kho tăng chủ yếu là do nguyên vật liệu tăng lên Đối với tài sản ngắn hạn khác: Tài sản ngắn hạn khác có sự biến động, năm 2017 tài sản ngắn hạn khác 1.297.307.569 đồng chiếm tỷ trọng 1%, năm 2018 là 1.026.465.669 đồng chiếm tỷ trọng 0,76% trên tổng tài sản tức giảm tỷ trọng 0,24% Tài sản dài hạn năm có xu hướng giảm, năm 2017 tài sản dài hạn là 113.686.016.169 đồng chiếm tỷ trọng 87,22% trên tổng tài sản, năm 2018 là 116.734.311.506 đồng chiếm tỷ trọng 86,21%, giảm 1,01% về mặt kết cấu 51