SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Marketing English for Technical Promotion
Tiếng Anh tiếp thị trong quảng cáo kỹ thuật
Forecasting Market Trends
Dự báo xu hướng thị trường
Kha Thái Đức
柯泰德線上英文論文編修訓練服務
http://www.chineseowl.idv.tw
Tiểu sử cá nhân
Kha Thái Đức (Ted Knoy) đã dạy viết tiếng Anh kỹ
thuật trong các trường đại học ở Đài Loan hơn hai
mươi năm. Ông là tác giả của mười bốn cuốn sách
về viết tiếng Anh kỹ thuật và chuyên nghiệp. Ông đã
thành lập một trung tâm viết tiếng Anh tại trường đại
học Y Yuanpei đồng thời cũng là giảng viên toàn
thời gian tại trường. Từ năm 1989 đến nay, ông đã
chỉnh sửa trên 55,000 bài viết cho việc đăng báo
nghiên cứu khoa học. Ông cũng là nhà biên tập
tiếng anh cho một số tạp chí về khoa học, kỹ thuật
và y học của Đài Loan.
Dự báo xu hướng thị trường
1. Briefly state the rationale for developing this product.
Trình bày ngắn gọn lý do cho việc phát triển sản phẩm này.
2. Point out the market trends in the area of development while
describing the financial aspect of developing this product.
Chỉ ra những xu hướng thị trường trong lĩnh vực phát triển, đồng
thời mô tả các khía cạnh tài chính khi phát triển sản phẩm này.
3. Visually depict the organization‘s strategy and approach to
developing the product.
Mô tả trực quan chiến lược và cách tiếp cận của công ty để phát
triển sản phẩm.
4. Summarize market survey results, particularly in terms of the
product's commercial potential and categories of product
application.
Tổng hợp kết quả khảo sát thị trường, đặc biệt là về tiềm năng
thương mại và các danh mục ứng dụng sản phẩm.
1. Briefly state the rationale for
developing this product.
Trình bày ngắn gọn lý do phát
triển sản phẩm này.
Ví dụ:
• As an innovative technology, solar energy power
is extensively developed in many industrialized
countries. In this area, efficient production of
solar energy panels is essential to generate
electricity from the sun.
Là một cộng nghệ tiên tiến, điện sản xuất từ
năng lượng mặt trời đã được phát triển rộng rãi
ở các nước công nghiệp. Trong lĩnh vực này,
việc sản xuất hiệu quả các tấm thu năng lượng
mặt trời là điều rất cần thiết để tạo ra điện từ
ánh nắng mặt trời.
Ví dụ:
• Living standards in Taiwan have
dramatically increased in recent years, as
evidenced by average per capita incomes
surpassing $US 10,000 and the island’s
position among five of the largest holders
of foreign exchange reserves worldwide.
• Mức sống ở Đài Loan đã tăng mạnh trong
những năm gần đây, cụ thể là thu nhập bình
quân đầu người trên 10,000 USD và hòn đảo
này nằm trong số năm cổ đông có nguồn dự trữ
ngoại tệ lớn nhât thế giới.
Ví dụ:
• A growing elderly population will also lead to an increase
in the rate that individuals retire, with a shrinking younger
generation to support the elderly. Therefore,
understanding how the quality of life of the elderly and
the retail housing market for this age group are related
has received increasing attention given current trends in
Taiwan’s aging society.
Tỉ lệ dân số già tăng lên sẽ dẫn tới tỉ lệ người nghỉ hưu
tăng, đồng thời tỉ lệ thế hệ trẻ hơn chăm sóc người già
cũng giảm đi. Do đó, hiểu được chất lượng cuộc sống
của nguòi già và thị trường bán lẻ nhà đất cho những
người thuộc nhóm tuổi này có mối liên hệ như thế nào
đã nhận được sự quan tâm nhiều hơn ở khu vực có tỉ lệ
dân số già như Đài Loan.
2. Point out the market trends in the
area of development while describing
the financial aspect of developing this
product.
Chỉ ra những xu hướng thị trường
trong lĩnh vực phát triển đồng thời mô
tả các khía cạnh tài chính cho việc
phát triển sản phẩm này.
Ví dụ:
• According to 2004 market statistics, anticancer drugs
were among twenty one of the top selling 200
medicines, generating revenues of $US15 billion dollars.
Accounting for 5% of medical market revenues,
anticancer drugs will generate $US35.5 billion dollars in
profit by 2010 at an annual growth rate of 7%.
• Theo số liệu thống kê năm 2004, các loại thuốc chữa trị
ung thư đứng vị trí thứ 21 trong tổng số 200 loại thuốc
bán chạy nhất, mang lại doanh thu 15 tỷ đô la Mỹ.
Chiếm tới 5% doanh thu của dược phẩm trên thị trường,
các loại thuốc chữa trị ung thư sẽ mang lại lợi nhuận
35.5 tỉ đô la Mỹ trước năm 2010 với tỉ lệ tăng hằng năm
là 7%.
Ví dụ:
• Given the increasing number of elderly and
diabetic individuals, the market demand for
curative products that can treat difficult-to-heal
wounds is growing as indicated by forecasted
global market revenues to range from
$US4,200,000,000 to 6,400,000,000 dollars by
2009.
• Do số lượng người già và người mắc bệnh tiểu
đường đang gia tăng nên nhu cầu của thị
trường về các loại dược phẩm chữa trị các vết
thương khó lành đang tăng mạnh. Doanh thu thị
trường toàn cầu được dự báo là từ 4,2 tỉ tới 6,4
tỉ đô la Mỹ trước năm 2009.
Ví dụ:
• As the market and technology for biotechnology-
based cosmetics continuously develop, the
Industrial Technology Research Institute
indicated that revenues from the local cosmetics
sector ranged from 1,700,000,000 to
1,800,000,000 U.S. dollars in 2002.
• Do thị trường và kỹ thuật sản xuất mỹ phẩm dựa
trên công nghệ sinh học phát triển không ngừng,
Viện nghiên cứu Kỹ thuật Công nghiệp cho biết
doanh thu từ ngành mỹ phẩm trong nước tăng
từ 1,7 tỷ lên 1,8 tỷ Đô la Mỹ trong năm 2002.
3. Visually depict the organization‘s strategy
and approach to developing the product.
Mô tả trực quan chiến lược và cách tiếp cận
của tổ chức để phát triển sản phẩm.
Ví dụ:
Effectively promoting the use of solar energy
requires an emphasis not only on its continuous
development to gain public confidence in its ability
to provide for energy consumption in the future,
but also on its applicability in a diverse array of
product appliances and facilities.
Để thúc đẩy hiệu quả việc sử dụng năng lượng
mặt trời cần chú trọng không chỉ vào sự phát triển
không ngừng để đạt được sự tin tưởng của cộng
đồng về khả năng cung cấp năng lượng tiêu thụ
trong tương lai, mà còn phải chú trọng vào khả
năng ứng dụng rộng rãi các trang thiết bị và dụng
cụ.
Ví dụ:
After manufacturing facilities are established in China and
Japan, twenty chain stores and two branches will be
established in those countries. In the next two years, $US
8,000,000 will be invested to establish three chain stores,
along with an administrative department to determine the
optimal locations for those stores.
Sau khi các thiết bị sản xuất được đưa vào Trung Quốc và
Nhật Bản thì 20 chuỗi cửa hàng và hai chi nhánh sẽ được
thành lập tại các nước này. Trong 2 năm tới, 8 triệu đô la
Mỹ sẽ được đầu tư vào xây dựng 3 chuỗi cửa hàng cùng
với một bộ phận quản lý nhằm xác định vị trí tốt nhất cho
các cửa hàng này.
Ví dụ:
To foster its competitiveness, the domestic
electronic communications sector must
strengthen its research capabilities, develop
lower electromagnetic wave technologies
and attract technology professionals with
expertise in multidisciplinary fields.
Để thúc đẩy sức cạnh tranh, ngành thông tin
điện tử trong nước phải tăng cường năng
lực nghiên cứu, phát triển công nghệ sóng
điện từ và thu hút các chuyên gia kỹ thuật
có chuyên môn cao trong các lĩnh vực đa
4.Summarize market survey results,
particularly in terms of the product's
commercial potential and categories of
product application.
Tổng hợp kết quả khảo sát thị trường, đặc
biệt là về tiềm năng thương mại và các
danh mục ứng dụng của sản phẩm.
Ví dụ:
According to a recent market survey, although only around
20% of all disabled elderly in Taiwan receive institutional-
based care, the market demand for institutional-based care
is 30% (Department of Health, 1997). The 10% difference
is equivalent to a market scale of at least 18,000
individuals. Moreover, the annual growth rate for disabled
elderly in Taiwan is nearly 20 %.
Theo một cuộc khảo sát thị trường gần đây, mặc dù chỉ có
khoảng 20% người khuyết tật lớn tuổi ở Đài Loan được
các tổ chức chăm sóc trong khi nhu cầu của thị trường là
30% (1997). 10% tương đương với khoảng ít nhất 18.000
người. Hơn nữa, tỉ lệ người khuyết tật lớn tuổi ở Đài Loan
tăng gần 20% mỗi năm.
Ví dụ:
According to Taiwan’s Annual Real Estate Report, an increasing
number of individuals will live independently in rented apartment
units located in housing complexes where the elderly live
exclusively. While such a trend is aimed at upper income elderly,
marketing efforts should be made to promote this future living
trend among this growth sector in Taiwan and gain societal
acceptance in a traditional society where the younger generation
is normally expected to care for the elderly.
Theo báo cáo về thị trường bất động sản hằng năm của Đài
Loan, số lượng người cao tuổi thuê phòng trong các khu nhà
liên hợp và sống tự lập đang ngày càng tăng. Xu hướng này
nhắm tới những người lớn tuổi có thu nhập cao, vì vậy cần phải
nỗ lực trong các khâu tiếp thị nhằm thúc đẩy xu hướng tương lai
đang ngày càng tăng này đồng thời giành được sự đồng thuận
của xã hội, nhất là trong xã hội truyền thống nơi mà người già
luôn mong muốn các thế hệ trẻ hơn chăm sóc.
Ví dụ:
With the number of knee osteoarthritis patients expected
to increase from 15 million in 2000 to 19 million in 2010,
i.e., an increase of 26%, viscosupplements are expected to
undergo a surge in demand. Besides the enormous market
potential for osteoarthritis medication, the market for post-
surgical anti-adhesion barriers is also highly promising.
Số lượng bệnh nhân viêm khớp đầu gối tăng từ 15 triệu
năm 2000 lên 19 triệu năm 2010, tức là tăng 26%, dự kiến
nhu cầu sử dụng viscosupplements (những chất bổ sung
dịch khớp) sẽ tăng đột biến. Ngoài tiềm năng lớn từ thị
trường thuốc điều trị viêm xương khớp thì thị trường thuốc
chống dính sau phẫu thuật cũng rất hứa hẹn.
Dự báo xu hướng thị trường:
Ví dụ 1
E-learning in Taiwan has recently emerged as a highly promising learning medium for enhancing
traditional classroom instruction. For example, e-learning eliminates time constraints and space
limitations or faced by classroom instruction. Another strength of e-learning is its ability to construct
personal learning environments. Internet-based English learning websites are a notable example.
Such websites commonly adopt the sharable content object reference model (SCORM), which
emphasizes reusability, accessibility, durability and interoperability. Successful adoption of the
SCORM standard has significantly reduced the temporal and spatial constraints faced by e-learners.
Unsurprisingly, recent statistics indicate strong growth in e-learning. For instance, in 2003, the e-
learning market in the United States generated revenues of US$ 400,000,000, and the compound
annual growth rate for e-learning revenues is predicted to reach 20.7% from 2002 to 2007. In sum, e-
learning represents a highly promising area for digital content applications. Commercial strategies
involving Internet-based English learning websites thus are receiving increased attention. Successful
commercialization requires prioritizing market orientation, making teaching design and pedagogical
content a primary concern. Interactive websites enable learners to enhance their competitiveness in
school and at work. Successful learning websites adopt the latest information technologies while
integrating the expertise of multidisciplinary professionals. For instance, several Internet-based
English learning websites employ professionals in art design, information technology, marketing and
curriculum design. Since potential revenues increase with market size, Internet-based English
learning websites should compete not only for the Taiwan market, but also for the Greater China
market. E-learning approaches and related expertise can also be applied for developing
asynchronous learning and vocational training websites.
• Tại Đài Loan, học trực tuyến gần đây đã trở thành một phương pháp học tập đầy hứa
hẹn nhằm hỗ trợ tích cực cho việc học trên lớp. Ví dụ, học trực tuyến có thể loại bỏ
được những hạn chế về thời gian và khoảng cách mà chúng ta thường phải đối mặt
khi học trên lớp. Một lợi thế nữa của việc học trực tuyến là khả năng xây dựng môi
trường học tập riêng. Các trang mạng học tiếng Anh trực tuyến là một ví dụ điển
hình. Các trang mạng như vậy thường sử dụng các quy chuẩn chung (SCORM), chủ
yếu là các tính năng như khả năng tái sử dụng, khả năng truy cập, khả năng sử
dụng lâu dài và khả năng tương kết. Việc sử dụng thành công các quy chuẩn
SCORM đã giúp người học giảm đáng kể những hạn chế về không gian và thời gian.
Không có gì đáng ngạc nhiên khi những thống kê gần đây cho thấy sự phát triển
mạnh mẽ của phương pháp học trực tuyến. Chẳng hạn, thị trường học trực tuyến tại
Mỹ năm 2003 mang lại doanh thu 400 triệu USD, tỉ lệ phát triển doanh thu bình quân
hằng năm giai đoạn từ năm 2002 đến 2007 được dự đoán sẽ lên tới 20.7%. Tóm lại,
thị trường học trực tuyến tiêu biểu cho lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật số đầy hứa hẹn. Vì
vậy chiến lược quảng cáo liên quan đến các trang mạng học tiếng Anh đang ngày
càng có nhiều người quan tâm. Sự thương mại hoá thành công đòi hỏi phải ưu tiên
xu hướng thị trường, chú trọng vào việc thiết kế bài giảng và nội dung giảng dạy. Các
trang mạng tương tác kích thích tính cạnh trạnh của người học cả ở trường và ở nơi
làm việc. Những trang mạng thành công sử dụng công nghệ thông tin mới nhất đồng
thời kết hợp với chuyên môn của các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví
dụ như một số trang mạng học tiếng Anh thuê chuyên gia thiết kế nghệ thuật, công
nghệ thông tin, tiếp thị và thiết kế giáo trình. Vì doanh thu tỉ lệ thuận với quy mô của
thị trường nên các trang mạng này phải cạnh tranh để dành thị trường không chỉ ở
Đài Loan mà còn dành thị trường lớn hơn, đó là Trung Quốc đại lục. Các phương
pháp tiếp cận và kỹ năng liên quan cũng có thể áp dụng vào việc phát triển các trang
mạng vừa học vừa đào tạo hướng nghiệp.
Dự báo xu hướng thị trường:
Ví dụ 2
Since the establishment of the National Health Insurance scheme in 1995 and the National Health
Information Network (HIN), medical-oriented information technology has been extensively adopted in
clinical practice, as evidenced by widespread information system outsourcing. An increasing number
of hospitals and medical institutions purchase commercially produced medical information systems or
related components. There is increasing reliance on information technology firms to design medical
information systems and software. However, creating medical software involves several complex
issues such as effectively integrating information. While information technology firms can develop
software to match individual hospital needs, integrating future applications into existing systems can
be problematic. Computerization of hospital operations increased from 28% in 1994 to 57% in 1996.
Available medical information systems include medical management systems, medical Intranet
systems, Internet-based medical systems and electronic charts. According to Information Security 
Technical Report (Vol.1, No3), the Outsourcing Institute forecast annual expenditures on outsourcing
by organizations in the United States at $100 billion dollars. Information technology (IT) outsourcing
accounted for 40% of this total, or $40 billion dollars. The US information industry outsourced over
$US 1,755,000,000 to the medical services sector in 2001, increasing to $US 2,809,000,000 in 2005.
As evidenced by an average annual compound growth rate of 12.5%, information systems
outsourcing in the medical services sector in the United States is clearly growing. The largest area
for outsourcing continues to be information technology. The items most likely to be outsourced
are hardware maintenance, training, applications development, re-engineering and mainframe
data centers. Therefore, the main areas in terms of marketing and direct sales to companies are
servers, software applications, maintenance, networks, desktop systems and end-user support items.
• Từ khi chương trình bảo hiểm y tế quốc gia và mạng thông tin y tế thành lập năm
1995, công nghệ thông tin trong ngành y tế đã được sử dụng rộng rãi ở các
phòng khám. Ngày càng nhiều bệnh viện và các cơ sở y tế mua hệ thống xử lý
thông tin hoặc các linh kiện cần thiết. Các công ty công nghệ thông tin chuyên
thiết kế các phần mền và hệ thông xử lý thông tin này cũng ngày càng được tín
nhiệm. Tuy nhiên, việc thiết kế các phần mền cho ngành y tế cũng có một vài vấn
đề phức tap như việc làm thế nào để tích hợp thông tin một cách hiệu quả. Mặc
dù các công ty công nghệ thông tin có thể phát triển phần mền để đáp ứng yêu
cầu của các bệnh viện nhưng vấn đề phức tạp là việc cập nhật thông tin vào hệ
thống sẵn có. Các bệnh viện sử dụng hệ thống máy tính để điều hành tăng từ
28% năm 1994 lên 57% năm 1996. Các hệ thống công nghệ thông tin sẵn có như
hệ thống quản lý y tế, hệ thống mạng nội bộ, hệ thống y tế dựa vào mạng Internet
và các biểu đồ điện tử. Theo như báo cáo về an ninh thông tin, chi phí để mua
các sản phẩm của các công ty ở Mỹ lên tới 100 tỉ đô la Mỹ, trong đó chi phí cho
công nghệ thông tin (CNTT) chiếm 40%, tức là 40 tỉ đô la. Ngành CNTT của Mỹ
kiếm được 1,755,000,000 đô la năm 2001 từ các ngành dịch vụ y tế và tăng lên
2,809,000,000 đô la năm 2005. Tỉ lệ tăng trung bình mỗi năm là 12.5%, việc sử
dụng hệ thống CNTT trong lĩnh vực y tế ở Mỹ rõ ràng đang phát triển. Các dịch
vụ liên quan cũng có nhiều khả năng phát triển như bảo trì phần cứng, đào tạo,
phát triển ứng dụng, và các trung tâm dữ liệu máy chủ và tái thiết kế. Do đó, các
lĩnh vực chính trong tiêu thụvà mua bán trực tiếp đối với các công ty là các máy
chủ, các phần mền ứng dụng, bảo trì, mạng kết nối , hệ thống màn hình và các
dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
Dự báo xu hướng thị trường:
Ví dụ 3
The biotech sector has emerged as one of the main areas of industrial growth in the new
century owing to its profound impact on human quality of life. As part of its efforts to prioritize
this area in national development strategies, the Taiwanese government has offered numerous
incentives for investment in and development of this industry, making the industry a potential
engine of sustained economic growth. In the biotech sector, examination reagents, medical
supplies and medicaments are all key areas for development. Additionally, the SARS crisis in
2003 heightened concerns over Taiwan’s inability to effectively prevent epidemics and treat
infected patients. Efforts in drug and vaccine development following the SARS epidemic
demonstrated the increased attention being paid to biotechnology. Besides raising awareness
of the need to effectively prevent diseases or develop a successful vaccine, the SARS crisis
emphasized the need to promote immunity in the community. While biotechnology efforts in
Taiwan are focused on the pharmaceutical industry, the local market scale is small owing to
limited success in penetrating the household market, as evidenced by the lack of research and
development capabilities, incomplete clinical research and product trials, as well as the
daunting regulations governing the use of specific drugs. To foster its competitiveness, the
biotechnology sector should strengthen its research capabilities, develop patented
technologies and attract biotechnology professionals with expertise in multidisciplinary fields.
• Ngành công nghệ sinh học đã nổi lên như một trong những lĩnh vực chính của
sự tăng trưởng công nghiệp trong thế kỷ mới do ảnh hưởng sâu sắc của nó
đến chất lượng cuộc sống con người. Chính phủ Đài Loan đã đưa ra nhiều ưu
đãi cho đầu tư phát triển ngành công nghiệp này, tạo cho ngành công nghiệp
này trở thành động lực tiềm năng cho sự tăng trưởng kinh tế bền vững, đây là
một trong những nỗ lực để ưu tiên lĩnh vực này trong chiến lược phát triển
quốc gia. Trong lĩnh vực công nghệ sinh học, hóa chất xét nghiệm, vật tư y tế
và dược phẩm là các lĩnh vực phát triển trọng điểm. Thêm vào đó, cuộc khủng
hoảng dịch SARS năm 2003 đã làm dấy lên những lo ngại về sự bất lực của Đài
Loan trong việc ngăn chặn có hiệu quả dịch bệnh và điều trị bệnh nhân nhiễm
bệnh. Nỗ lực phát triển thuốc và vắc-xin sau đại dịch SARS đã thể hiện sự quan
tâm tăng lên thấy rõ trong việc đầu tư cho công nghệ sinh học. Bên cạnh việc
nâng cao nhận thức về sự cần thiết phòng ngừa bệnh có hiệu quả hoặc phát
triển thành công một loại vắc xin, cuộc khủng hoảng dịch SARS nhấn mạnh sự
cần thiết phải thúc đẩy khả năng miễn dịch trong cộng đồng. Trong khi ngành
công nghệ sinh học tại Đài Loan đang nỗ lực tập trung vào ngành công nghiệp
dược phẩm, quy mô thị trường nội địa nhỏ do thành công hạn chế trong việc
thâm nhập thị trường hộ gia đình, đây là bằng chứng cho sự thiếu khả năng
nghiên cứu và phát triển, nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng và sản phẩm không
đầy đủ, cũng như các quy tắc rườm rà trong quản lý việc sử dụng các loại
thuốc cụ thể. Để thúc đẩy khả năng cạnh tranh của mình, ngành công nghệ
sinh học cần tăng cường khả năng nghiên cứu, phát triển các công nghệ đã
được cấp bằng sáng chế và thu hút các chuyên gia công nghệ sinh học có
chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực.
Dự báo xu hướng thị trường:
Ví dụ 4
Established in 2000, the Taipei Smart Card Corporation (TSCC) was set up by
cooperation among the Taipei City Government, the Taipei Rapid Transit
Corporation, 13 private bus companies, TAIPEIBANK, Mitac Inc., Taishin
International Bank, and various others. TSCC has implemented a contact free
smart-card ticketing system for buses, the metro and public off-road car parks in
Taipei. The establishment of TSCC marks a milestone for intelligent transport
systems in Taiwan. In the future, TSCC will expand its services to other areas.
Unlike the conventional magnetic card, EASYCARD is the first IC card for use in
mass transportation in Taiwan. EASYCARD transactions are executed wirelessly
through memory IC chips and induction circuits implanted in the card. With features
of large capacity, durability, speed, accuracy and security, EASYCARD enables
prompt transactions and has a long lifetime. EASYCARD frees passengers from
carrying coins or tokens, or making repetitive ticket purchases. Additionally, transfer
rides do not require advance ticket validation, thus enhancing user convenience.
EASYCARD conveniently combines payment for several transport modes into one
ticket. Finally, EASYCARD represents reduced traffic congestion, as public
transport utilization rates increase in response to improved service quality.
• Công ty thẻ thông minh Đài Bắc được thành lập năm 2000 với sự hợp tác
của chính quyền thành phố Đài Bắc, công ty Vận chuyển Đài Bắc, 13 công
ty kinh doanh dịch vụ xe buýt, Ngân hàng Đài Bắc, công ty Mitac, ngân
hàng quốc tế Taishin và các công ty khác. Công ty thẻ thông minh này
(TSCC) lắp đặt hệ thống bấm vé sử dụng thẻ thông minh cho các xe buýt,
tàu điện ngầm và các bãi giữ xe công cộng ở Đài Bắc. Sự thành lập công ty
thẻ thông minh này đã đánh dấu một cột mốc quan trọng cho hệ thống giao
thông thông minh ở Đài Loan. Trong tương lai, công ty sẽ mở rộng dịch vụ
thẻ thông minh sang các lĩnh vực khác. Không giống như các loại thẻ từ
thông thường khác, EASYCARD là loại thẻ thông minh đầu tiên sử dụng
trong ngành vận tải ở Đài Loan. Các giao dịch qua thẻ EASYCARD được
thực hiện thông qua các chip lưu trữ và mạch cảm biến gắn trong thẻ. Với
các đặc trưng như dung lượng lớn, bền, nhanh, chính xác và an toàn,
EASYCARD cho phép giao dịch nhanh chóng và sử dụng lâu dài. Có
EASYCARD, hành khách không cần mang theo tiền xu hay thẻ bài, và
không cần phải mua vé thường xuyên. Thêm vào đó, khi thay đổi hành trình
hành khách cũng không cần đổi thẻ, vì vậy rất thuận tiện cho hành khách.
EASYCARD kết hợp nhiều dạng phương tiện giao thông vào trong 1 vé một
cách tiện lợi. Cuối cùng, EASYCARD góp phần đáng kể làm giảm tắc
nghẽn giao thông khi tỉ lệ người sử dụng phương tiện giao thông công cộng
tăng do chất lượng dịch vụ được cải thiện.
Dự báo xu hướng thị trường:
Ví dụ 5
Market demand for chemotherapy medicine has expanded owing to the increasing
incidence of cancer, accelerating research efforts to develop more effective
treatments. Besides chemotherapy for treating and preventing cancer, many food
products with anti-cancer claims have recently been marketed. Public fear of
cancer has led to the popularization of preventive measures. For example,
individuals who wish to prevent cancer are encouraged to avoid excessive drinking
and smoking, get sufficient sleep, exercise, eat a nutritionally balanced diet and
avoid greasy food. Additionally, several biotech firms are developing foods with anti-
cancer properties. Successful product commercialization will undoubtedly yield
numerous benefits. Cancer treatments include a) physical treatment, through organ
removal and subsequent radiotherapy b) chemotherapy, which normally occurs after
physical treatment and aims to remove all remaining cancer cells. Regarding
trends in the development of chemotherapy medicine, more effective chemotherapy
drugs developed in the future may be able to prevent metastasis in cancer cells.
Such drugs would greatly reduce patient discomfort and the adverse effects of
physical treatment during cancer therapy.
• Nhu cầu của thị trường đối với thuốc hóa trị liệu đã mở rộng do sự gia tăng
tỷ lệ người mắc ung thư, thúc đẩy những nỗ lực nghiên cứu để phát triển
các phương pháp điều trị hiệu quả hơn. Bên cạnh hóa trị liệu để điều trị và
ngăn ngừa ung thư, nhiều sản phẩm thực phẩm tuyên bố có khả năng
chống ung thư gần đây đã được tung ra thị trường. Nỗi sợ hãi của công
chúng đối với căn bệnh ung thư đã dẫn đến sự phổ biến các biện pháp
phòng ngừa. Ví dụ, những người muốn ngăn ngừa ung thư được khuyến
khích không uống rượu và hút thuốc quá mức, ngủ đủ giấc, tập thể dục, có
chế độ ăn uống cân bằng dinh dưỡng và tránh những thực phẩm có nhiều
dầu mỡ. Thêm vào đó, một số công ty công nghệ sinh học đang phát triển
các loại thực phẩm có chất chống ung thư. Việc thương mại hóa các sản
phẩm này thành công chắc chắn sẽ mang lại vô số lợi ích. Điều trị ung thư
bao gồm: a) điều trị vật lý, thông qua việc cắt bỏ nội tạng và tiếp tục xạ trị
sau đó. b) hóa trị, thường áp dụng sau khi điều trị vật lý và nhằm mục đích
loại bỏ tất cả các tế bào ung thư còn lại. Về xu hướng phát triển của thuốc
hóa trị liệu, phát triển thuốc hóa trị có hiệu quả hơn trong tương lai có thể
ngăn chặn sự di căn tế của bào ung thư. Loại thuốc này sẽ làm giảm rất
nhiều sự khó chịu của bệnh nhân và tác dụng phụ của điều trị vật lý trong
quá trình điều trị ung thư.
Dự báo xu hướng thị trường:
Ví dụ 6
Continuous technological advances have popularized the installation of digitalized consumer
products in automobiles in Taiwan: from telematics to rear seat entertainment systems.
Automobiles are gradually becoming communications centers, with future automobile design
anticipated to integrate media entertainment with the vehicle computer system. Rear seat
multimedia entertainment systems are a highly promising area for further technological
development and are attracting increased commercial interest. The MARCH car brand was
launched in Taiwan in 1993, largely owing to the technological limitations of its Japanese
parent factory in manufacturing mini-sized cars. Another local car brand, Matiz, from the
Formosa Automobile Corporation, focuses on cars with less than 1000CC horsepower, with a
diverse array of color combinations. Meanwhile, the Solio car brand from Suzuki is intended to
appeal to younger car drivers with its ethnic appeal and numerous exterior accessories, such
as fins. As for retail sales, June is generally a slow month, with the most profitable period
running from September through to December or January. The average car owner purchases
a new model every ten years. According to January 2005 statistics on automobile sales from
the Taiwan Transportation Vehicle Manufacturers Association, the leading car brands in
Taiwan in terms of production and sales are Suzuki (45%), Nissan (26%), Formosa (15%) and
Hyundai (13%). Japanese brands thus are highly successful in Taiwan, with their emphasis on
catering to individual preferences and their recreational appeal. Restated, an appealing car
exterior and large variety of interior accessories with driving and entertainment functions are
the foundations of the commercial success of these Japanese car brands.
Sự tiến bộ không ngừng của công nghệ đã dẫn đến sự phổ biến rộng rãi việc
lắp đặt các sản phẩm kỹ thuật số cho xe hơi ở Đài Loan: từ thông tin viễn thông
cho tới hệ thống giải trí trong xe. Xe hơi dần dần trở thành trung tâm truyền
thông, với các mẫu thiết kế xe hơi trong tương lai được dự đoán trước sẽ có
sự kết hợp của phương tiện giải trí với hệ thống vi tính trong xe. Hệ thống giải
trí đa phương tiện trong xe là một lĩnh vực đầy hứa hẹn cho sự phát triển xa
hơn của công nghệ và đang thu hút sự quan tâm của các doanh nghiệp. Dòng
xe hơi MARCH được tung ra thị trường Đài Loan năm 1993 phần lớn là nhờ
sự hạn chế về công nghệ của các xe hơi nhỏ được sản xuất ở công ty mẹ tại
Nhật. Một dòng xe hơi khác, Matiz, sản xuất tại công ty Formosa, chủ yếu là
những chiếc xe hơi dưới 1000 mã lực được phối màu rất đa dạng. Tương tự,
dòng xe Solio của công ty Suzuki nhắm tới giới trẻ với thiết kế bắt mắt và vô số
các phụ kiện trang trí bên ngoài, đặc biệt là sườn xe. Đối với thị trường bán lẻ,
tháng 6 bán tương đối chậm, giai đoạn sinh lợi nhất là từ tháng 9 đến tháng 12
hoặc tháng 1. Trung bình một người sử dụng xe hơi sẽ đổi xe 1 năm một lần.
Theo như bản thống kê tháng 1/2005 về doanh số bán xe từ hiệp hội sản xuất
phương tiện vận tải Đài Loan, các thương hiệu đứng đầu cả về doanh số và
sản xuất là Suzuki (45%), Nissan (26%), Formosa (15%), và Huyndai (13%).
Các thương hiệu của Nhật rất thành công ở thị trường Đài Loan vì họ chú trọng
vào thị hiếu của khách hàng và sự cuốn hút của các phương tiệ giải trí trong
xe. Chính sự hấp dẫn của ngoại thất và sự đa dạng các phụ kiện nội thất cùng
với chức năng di chuyển và giải trí là nền tảng mang lại thành công trên thị
trường của các thương hiệu này.
Tài liệu tham khảo
Knoy, T (2006) Writing Effective Marketing
Promotional Materials. Taipei: Yang Chih
Publishing
See further details at
www.chineseowl.idv.tw

More Related Content

What's hot

Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Nguyễn Tú
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1
LE THANH CONG
 
ngoại thương việt nam.docx
ngoại thương việt nam.docxngoại thương việt nam.docx
ngoại thương việt nam.docx
Quỳnh Trọng
 
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
Chapter 3   phan tich moi truong marketingChapter 3   phan tich moi truong marketing
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
Le Ngoc Luong
 

What's hot (15)

Phân tích môi trường marketing
Phân tích môi trường marketingPhân tích môi trường marketing
Phân tích môi trường marketing
 
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
 
Kinh te vi mo 1, kinh tế vĩ mô
Kinh te vi mo 1, kinh tế vĩ môKinh te vi mo 1, kinh tế vĩ mô
Kinh te vi mo 1, kinh tế vĩ mô
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 
Vietcombank - Báo cáo phân tích kinh tế vĩ mô 08/2021
Vietcombank - Báo cáo phân tích kinh tế vĩ mô 08/2021Vietcombank - Báo cáo phân tích kinh tế vĩ mô 08/2021
Vietcombank - Báo cáo phân tích kinh tế vĩ mô 08/2021
 
Kinh te vi mo chuong i
Kinh te vi mo  chuong iKinh te vi mo  chuong i
Kinh te vi mo chuong i
 
Kinh tế Vi mô - Mở Đầu
Kinh tế Vi mô - Mở ĐầuKinh tế Vi mô - Mở Đầu
Kinh tế Vi mô - Mở Đầu
 
ngoại thương việt nam.docx
ngoại thương việt nam.docxngoại thương việt nam.docx
ngoại thương việt nam.docx
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
Chapter 3   phan tich moi truong marketingChapter 3   phan tich moi truong marketing
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
 
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đ
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đLuận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đ
Luận văn: Phát triển kinh tế tư nhân ở thị xã An Khê, Gia Lai, 9đ
 
Kinhtevimo
KinhtevimoKinhtevimo
Kinhtevimo
 

Viewers also liked

dpa news Article page ( Release 2.1.9 )
dpa news   Article page ( Release 2.1.9 )dpa news   Article page ( Release 2.1.9 )
dpa news Article page ( Release 2.1.9 )
Daniel O'Brien
 
1ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.09
1ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.091ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.09
1ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.09
Meio & Mensagem
 
Crexendo Telephone 2016-JHall
Crexendo Telephone 2016-JHallCrexendo Telephone 2016-JHall
Crexendo Telephone 2016-JHall
Jim Hall
 
Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01
Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01
Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01
Meio & Mensagem
 

Viewers also liked (17)

5
55
5
 
Compass Sample
Compass SampleCompass Sample
Compass Sample
 
Carta de Francisco Dirceu Barros na eleição do MPPE no ano de 2013
Carta de Francisco Dirceu Barros na eleição do MPPE no ano de 2013Carta de Francisco Dirceu Barros na eleição do MPPE no ano de 2013
Carta de Francisco Dirceu Barros na eleição do MPPE no ano de 2013
 
COMPRO I AM BALI
COMPRO I AM BALICOMPRO I AM BALI
COMPRO I AM BALI
 
dpa news Article page ( Release 2.1.9 )
dpa news   Article page ( Release 2.1.9 )dpa news   Article page ( Release 2.1.9 )
dpa news Article page ( Release 2.1.9 )
 
1ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.09
1ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.091ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.09
1ª pesquisa com leitores de veja no i pad 24.09
 
Amen ra.pt.4.html.doc
Amen ra.pt.4.html.docAmen ra.pt.4.html.doc
Amen ra.pt.4.html.doc
 
Reference letter for Mariano
Reference letter for MarianoReference letter for Mariano
Reference letter for Mariano
 
Diploma SBC Manteiga
Diploma SBC ManteigaDiploma SBC Manteiga
Diploma SBC Manteiga
 
Crexendo Telephone 2016-JHall
Crexendo Telephone 2016-JHallCrexendo Telephone 2016-JHall
Crexendo Telephone 2016-JHall
 
CVRSM.doc
CVRSM.docCVRSM.doc
CVRSM.doc
 
Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01
Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01
Em fevereiro tem...the beach carnaval 07.01
 
Slideshare slideboom
Slideshare slideboomSlideshare slideboom
Slideshare slideboom
 
Conceptos sobre la seguridad en la web
Conceptos sobre la seguridad en la webConceptos sobre la seguridad en la web
Conceptos sobre la seguridad en la web
 
Bloque 4 la primera guerra mundial
Bloque 4 la primera guerra mundialBloque 4 la primera guerra mundial
Bloque 4 la primera guerra mundial
 
Annie Haeger_QB
Annie Haeger_QBAnnie Haeger_QB
Annie Haeger_QB
 
APGENCO
APGENCO APGENCO
APGENCO
 

Similar to 5.1 dự báo xu hướng thị trường

Chapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketing
Chapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketingChapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketing
Chapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketing
tailieumarketing
 
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
Chapter 3   phan tich moi truong marketingChapter 3   phan tich moi truong marketing
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
Ngoc Loan Bui
 
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết vàKích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
Fisher Pro
 

Similar to 5.1 dự báo xu hướng thị trường (20)

5.7 giới thiệu một ngành công nghiệp
5.7 giới thiệu một ngành công nghiệp5.7 giới thiệu một ngành công nghiệp
5.7 giới thiệu một ngành công nghiệp
 
5.6 giới thiệu một công nghệ
5.6 giới thiệu một công nghệ5.6 giới thiệu một công nghệ
5.6 giới thiệu một công nghệ
 
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
Chính sách phát triển công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kin...
 
5.3 mô tả một dự án cho việc phát triển một sản phẩm hoặc dịch vụ
5.3 mô tả một dự án cho việc phát triển một sản phẩm hoặc dịch vụ5.3 mô tả một dự án cho việc phát triển một sản phẩm hoặc dịch vụ
5.3 mô tả một dự án cho việc phát triển một sản phẩm hoặc dịch vụ
 
Môi trường marketing thực phẩm việt nam
Môi trường marketing thực phẩm việt namMôi trường marketing thực phẩm việt nam
Môi trường marketing thực phẩm việt nam
 
Business plan for fit trading - Le Huu Tuan
Business plan for fit trading - Le Huu TuanBusiness plan for fit trading - Le Huu Tuan
Business plan for fit trading - Le Huu Tuan
 
Nâng cao chất lượng công bố quốc tế của Quỹ Phát triển khoa học
Nâng cao chất lượng công bố quốc tế của Quỹ Phát triển khoa họcNâng cao chất lượng công bố quốc tế của Quỹ Phát triển khoa học
Nâng cao chất lượng công bố quốc tế của Quỹ Phát triển khoa học
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ TẠI VIỆT NAM (TẢI FREE ZALO: 0934 573 149)
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ TẠI VIỆT NAM (TẢI FREE ZALO: 0934 573 149)PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ TẠI VIỆT NAM (TẢI FREE ZALO: 0934 573 149)
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ TẠI VIỆT NAM (TẢI FREE ZALO: 0934 573 149)
 
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
La01.011 chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử việt nam trong quá ...
 
CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Ở VIỆT NAM
CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Ở VIỆT NAMCÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Ở VIỆT NAM
CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Ở VIỆT NAM
 
TS. BUI QUANG XUÂN NGUYỆN VỌNG CỦA NGƯỜI DÂN VỚI NHỮNG VẤN ĐỀ BỨC XÚC HIỆN NAY
TS. BUI QUANG XUÂN  NGUYỆN VỌNG CỦA NGƯỜI DÂN VỚI NHỮNG VẤN ĐỀ BỨC XÚC HIỆN NAY TS. BUI QUANG XUÂN  NGUYỆN VỌNG CỦA NGƯỜI DÂN VỚI NHỮNG VẤN ĐỀ BỨC XÚC HIỆN NAY
TS. BUI QUANG XUÂN NGUYỆN VỌNG CỦA NGƯỜI DÂN VỚI NHỮNG VẤN ĐỀ BỨC XÚC HIỆN NAY
 
Chapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketing
Chapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketingChapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketing
Chapter 3 __phan_tich_moi_truong_marketing
 
Chapter 03 __phan_tich_moi_truong_marketing
Chapter 03 __phan_tich_moi_truong_marketingChapter 03 __phan_tich_moi_truong_marketing
Chapter 03 __phan_tich_moi_truong_marketing
 
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
Chapter 3   phan tich moi truong marketingChapter 3   phan tich moi truong marketing
Chapter 3 phan tich moi truong marketing
 
Bài mẫu Tiểu luận marketing đối với sản phẩm may mặc, HAY
Bài mẫu Tiểu luận marketing đối với sản phẩm may mặc, HAYBài mẫu Tiểu luận marketing đối với sản phẩm may mặc, HAY
Bài mẫu Tiểu luận marketing đối với sản phẩm may mặc, HAY
 
Kinh tế chính trị - nền kinh tế hàng hóa ở Việt Nam
Kinh tế chính trị - nền kinh tế hàng hóa ở Việt NamKinh tế chính trị - nền kinh tế hàng hóa ở Việt Nam
Kinh tế chính trị - nền kinh tế hàng hóa ở Việt Nam
 
Luận Văn Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế Đối Ngoại Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Ngh...
Luận Văn Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế Đối Ngoại Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Ngh...Luận Văn Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế Đối Ngoại Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Ngh...
Luận Văn Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế Đối Ngoại Trong Thời Kỳ Quá Độ Lên Chủ Ngh...
 
Tran ngoc hinh qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
Tran ngoc hinh   qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc teTran ngoc hinh   qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
Tran ngoc hinh qtkdk26 ch - tieu luan mon qtkd quoc te
 
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết vàKích cầu đầu tư, lý thuyết và
Kích cầu đầu tư, lý thuyết và
 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chuyên đề thực tập tốt nghiệpChuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
 

More from Lac Hong University

More from Lac Hong University (20)

2.56 cấu trúc bài báo nghiên cứu
2.56 cấu trúc bài báo nghiên cứu2.56 cấu trúc bài báo nghiên cứu
2.56 cấu trúc bài báo nghiên cứu
 
2.55 cấu trúc bài báo nghiên cứu
2.55 cấu trúc bài  báo nghiên cứu2.55 cấu trúc bài  báo nghiên cứu
2.55 cấu trúc bài báo nghiên cứu
 
2.53 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (6)
2.53 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (6)2.53 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (6)
2.53 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (6)
 
2.51 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (4)
2.51 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (4)2.51 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (4)
2.51 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (4)
 
2.48 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (1)
2.48 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (1)2.48 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (1)
2.48 tổ chức lớp viết báo khoa học y khoa đăng trên tạp chí quốc tế (1)
 
2.42 tổ chức lớp viết báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế (1)
2.42 tổ chức lớp viết báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế (1)2.42 tổ chức lớp viết báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế (1)
2.42 tổ chức lớp viết báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế (1)
 
2.41 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (11)
2.41 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (11)2.41 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (11)
2.41 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (11)
 
2.38 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (8)
2.38 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (8)2.38 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (8)
2.38 tổ chức lớp viết báo khoa học thương mại đăng trên tạp chí quốc tế (8)
 
2.34 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (29)
2.34 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (29)2.34 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (29)
2.34 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (29)
 
2.29 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (24)
2.29 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (24)2.29 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (24)
2.29 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (24)
 
2.28 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (23)
2.28 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (23)2.28 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (23)
2.28 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (23)
 
2.27 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (22)
2.27 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (22)2.27 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (22)
2.27 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (22)
 
2.20 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (15)
2.20 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (15)2.20 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (15)
2.20 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (15)
 
2.19 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (14)
2.19 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (14)2.19 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (14)
2.19 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (14)
 
2.18 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (13)
2.18 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (13)2.18 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (13)
2.18 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (13)
 
2.16 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (11)
2.16 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (11)2.16 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (11)
2.16 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (11)
 
2.14 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (9)
2.14 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (9)2.14 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (9)
2.14 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (9)
 
2.13 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (8)
2.13 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (8)2.13 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (8)
2.13 tổ chức lớp viết báo khoa học kỹ thuật đăng trên tạp chí quốc tế (8)
 
1.0 giấy chứng nhận esl của truyền thông kỹ thuật
1.0 giấy chứng nhận esl của truyền thông kỹ thuật1.0 giấy chứng nhận esl của truyền thông kỹ thuật
1.0 giấy chứng nhận esl của truyền thông kỹ thuật
 
6.7 thư ứng dụng việc làm
6.7 thư ứng dụng việc làm6.7 thư ứng dụng việc làm
6.7 thư ứng dụng việc làm
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 

Recently uploaded (20)

Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
 

5.1 dự báo xu hướng thị trường

  • 1. Marketing English for Technical Promotion Tiếng Anh tiếp thị trong quảng cáo kỹ thuật Forecasting Market Trends Dự báo xu hướng thị trường Kha Thái Đức 柯泰德線上英文論文編修訓練服務 http://www.chineseowl.idv.tw
  • 2. Tiểu sử cá nhân Kha Thái Đức (Ted Knoy) đã dạy viết tiếng Anh kỹ thuật trong các trường đại học ở Đài Loan hơn hai mươi năm. Ông là tác giả của mười bốn cuốn sách về viết tiếng Anh kỹ thuật và chuyên nghiệp. Ông đã thành lập một trung tâm viết tiếng Anh tại trường đại học Y Yuanpei đồng thời cũng là giảng viên toàn thời gian tại trường. Từ năm 1989 đến nay, ông đã chỉnh sửa trên 55,000 bài viết cho việc đăng báo nghiên cứu khoa học. Ông cũng là nhà biên tập tiếng anh cho một số tạp chí về khoa học, kỹ thuật và y học của Đài Loan.
  • 3. Dự báo xu hướng thị trường 1. Briefly state the rationale for developing this product. Trình bày ngắn gọn lý do cho việc phát triển sản phẩm này. 2. Point out the market trends in the area of development while describing the financial aspect of developing this product. Chỉ ra những xu hướng thị trường trong lĩnh vực phát triển, đồng thời mô tả các khía cạnh tài chính khi phát triển sản phẩm này. 3. Visually depict the organization‘s strategy and approach to developing the product. Mô tả trực quan chiến lược và cách tiếp cận của công ty để phát triển sản phẩm. 4. Summarize market survey results, particularly in terms of the product's commercial potential and categories of product application. Tổng hợp kết quả khảo sát thị trường, đặc biệt là về tiềm năng thương mại và các danh mục ứng dụng sản phẩm.
  • 4. 1. Briefly state the rationale for developing this product. Trình bày ngắn gọn lý do phát triển sản phẩm này.
  • 5. Ví dụ: • As an innovative technology, solar energy power is extensively developed in many industrialized countries. In this area, efficient production of solar energy panels is essential to generate electricity from the sun. Là một cộng nghệ tiên tiến, điện sản xuất từ năng lượng mặt trời đã được phát triển rộng rãi ở các nước công nghiệp. Trong lĩnh vực này, việc sản xuất hiệu quả các tấm thu năng lượng mặt trời là điều rất cần thiết để tạo ra điện từ ánh nắng mặt trời.
  • 6. Ví dụ: • Living standards in Taiwan have dramatically increased in recent years, as evidenced by average per capita incomes surpassing $US 10,000 and the island’s position among five of the largest holders of foreign exchange reserves worldwide. • Mức sống ở Đài Loan đã tăng mạnh trong những năm gần đây, cụ thể là thu nhập bình quân đầu người trên 10,000 USD và hòn đảo này nằm trong số năm cổ đông có nguồn dự trữ ngoại tệ lớn nhât thế giới.
  • 7. Ví dụ: • A growing elderly population will also lead to an increase in the rate that individuals retire, with a shrinking younger generation to support the elderly. Therefore, understanding how the quality of life of the elderly and the retail housing market for this age group are related has received increasing attention given current trends in Taiwan’s aging society. Tỉ lệ dân số già tăng lên sẽ dẫn tới tỉ lệ người nghỉ hưu tăng, đồng thời tỉ lệ thế hệ trẻ hơn chăm sóc người già cũng giảm đi. Do đó, hiểu được chất lượng cuộc sống của nguòi già và thị trường bán lẻ nhà đất cho những người thuộc nhóm tuổi này có mối liên hệ như thế nào đã nhận được sự quan tâm nhiều hơn ở khu vực có tỉ lệ dân số già như Đài Loan.
  • 8. 2. Point out the market trends in the area of development while describing the financial aspect of developing this product. Chỉ ra những xu hướng thị trường trong lĩnh vực phát triển đồng thời mô tả các khía cạnh tài chính cho việc phát triển sản phẩm này.
  • 9. Ví dụ: • According to 2004 market statistics, anticancer drugs were among twenty one of the top selling 200 medicines, generating revenues of $US15 billion dollars. Accounting for 5% of medical market revenues, anticancer drugs will generate $US35.5 billion dollars in profit by 2010 at an annual growth rate of 7%. • Theo số liệu thống kê năm 2004, các loại thuốc chữa trị ung thư đứng vị trí thứ 21 trong tổng số 200 loại thuốc bán chạy nhất, mang lại doanh thu 15 tỷ đô la Mỹ. Chiếm tới 5% doanh thu của dược phẩm trên thị trường, các loại thuốc chữa trị ung thư sẽ mang lại lợi nhuận 35.5 tỉ đô la Mỹ trước năm 2010 với tỉ lệ tăng hằng năm là 7%.
  • 10. Ví dụ: • Given the increasing number of elderly and diabetic individuals, the market demand for curative products that can treat difficult-to-heal wounds is growing as indicated by forecasted global market revenues to range from $US4,200,000,000 to 6,400,000,000 dollars by 2009. • Do số lượng người già và người mắc bệnh tiểu đường đang gia tăng nên nhu cầu của thị trường về các loại dược phẩm chữa trị các vết thương khó lành đang tăng mạnh. Doanh thu thị trường toàn cầu được dự báo là từ 4,2 tỉ tới 6,4 tỉ đô la Mỹ trước năm 2009.
  • 11. Ví dụ: • As the market and technology for biotechnology- based cosmetics continuously develop, the Industrial Technology Research Institute indicated that revenues from the local cosmetics sector ranged from 1,700,000,000 to 1,800,000,000 U.S. dollars in 2002. • Do thị trường và kỹ thuật sản xuất mỹ phẩm dựa trên công nghệ sinh học phát triển không ngừng, Viện nghiên cứu Kỹ thuật Công nghiệp cho biết doanh thu từ ngành mỹ phẩm trong nước tăng từ 1,7 tỷ lên 1,8 tỷ Đô la Mỹ trong năm 2002.
  • 12. 3. Visually depict the organization‘s strategy and approach to developing the product. Mô tả trực quan chiến lược và cách tiếp cận của tổ chức để phát triển sản phẩm.
  • 13. Ví dụ: Effectively promoting the use of solar energy requires an emphasis not only on its continuous development to gain public confidence in its ability to provide for energy consumption in the future, but also on its applicability in a diverse array of product appliances and facilities. Để thúc đẩy hiệu quả việc sử dụng năng lượng mặt trời cần chú trọng không chỉ vào sự phát triển không ngừng để đạt được sự tin tưởng của cộng đồng về khả năng cung cấp năng lượng tiêu thụ trong tương lai, mà còn phải chú trọng vào khả năng ứng dụng rộng rãi các trang thiết bị và dụng cụ.
  • 14. Ví dụ: After manufacturing facilities are established in China and Japan, twenty chain stores and two branches will be established in those countries. In the next two years, $US 8,000,000 will be invested to establish three chain stores, along with an administrative department to determine the optimal locations for those stores. Sau khi các thiết bị sản xuất được đưa vào Trung Quốc và Nhật Bản thì 20 chuỗi cửa hàng và hai chi nhánh sẽ được thành lập tại các nước này. Trong 2 năm tới, 8 triệu đô la Mỹ sẽ được đầu tư vào xây dựng 3 chuỗi cửa hàng cùng với một bộ phận quản lý nhằm xác định vị trí tốt nhất cho các cửa hàng này.
  • 15. Ví dụ: To foster its competitiveness, the domestic electronic communications sector must strengthen its research capabilities, develop lower electromagnetic wave technologies and attract technology professionals with expertise in multidisciplinary fields. Để thúc đẩy sức cạnh tranh, ngành thông tin điện tử trong nước phải tăng cường năng lực nghiên cứu, phát triển công nghệ sóng điện từ và thu hút các chuyên gia kỹ thuật có chuyên môn cao trong các lĩnh vực đa
  • 16. 4.Summarize market survey results, particularly in terms of the product's commercial potential and categories of product application. Tổng hợp kết quả khảo sát thị trường, đặc biệt là về tiềm năng thương mại và các danh mục ứng dụng của sản phẩm.
  • 17. Ví dụ: According to a recent market survey, although only around 20% of all disabled elderly in Taiwan receive institutional- based care, the market demand for institutional-based care is 30% (Department of Health, 1997). The 10% difference is equivalent to a market scale of at least 18,000 individuals. Moreover, the annual growth rate for disabled elderly in Taiwan is nearly 20 %. Theo một cuộc khảo sát thị trường gần đây, mặc dù chỉ có khoảng 20% người khuyết tật lớn tuổi ở Đài Loan được các tổ chức chăm sóc trong khi nhu cầu của thị trường là 30% (1997). 10% tương đương với khoảng ít nhất 18.000 người. Hơn nữa, tỉ lệ người khuyết tật lớn tuổi ở Đài Loan tăng gần 20% mỗi năm.
  • 18. Ví dụ: According to Taiwan’s Annual Real Estate Report, an increasing number of individuals will live independently in rented apartment units located in housing complexes where the elderly live exclusively. While such a trend is aimed at upper income elderly, marketing efforts should be made to promote this future living trend among this growth sector in Taiwan and gain societal acceptance in a traditional society where the younger generation is normally expected to care for the elderly. Theo báo cáo về thị trường bất động sản hằng năm của Đài Loan, số lượng người cao tuổi thuê phòng trong các khu nhà liên hợp và sống tự lập đang ngày càng tăng. Xu hướng này nhắm tới những người lớn tuổi có thu nhập cao, vì vậy cần phải nỗ lực trong các khâu tiếp thị nhằm thúc đẩy xu hướng tương lai đang ngày càng tăng này đồng thời giành được sự đồng thuận của xã hội, nhất là trong xã hội truyền thống nơi mà người già luôn mong muốn các thế hệ trẻ hơn chăm sóc.
  • 19. Ví dụ: With the number of knee osteoarthritis patients expected to increase from 15 million in 2000 to 19 million in 2010, i.e., an increase of 26%, viscosupplements are expected to undergo a surge in demand. Besides the enormous market potential for osteoarthritis medication, the market for post- surgical anti-adhesion barriers is also highly promising. Số lượng bệnh nhân viêm khớp đầu gối tăng từ 15 triệu năm 2000 lên 19 triệu năm 2010, tức là tăng 26%, dự kiến nhu cầu sử dụng viscosupplements (những chất bổ sung dịch khớp) sẽ tăng đột biến. Ngoài tiềm năng lớn từ thị trường thuốc điều trị viêm xương khớp thì thị trường thuốc chống dính sau phẫu thuật cũng rất hứa hẹn.
  • 20. Dự báo xu hướng thị trường: Ví dụ 1 E-learning in Taiwan has recently emerged as a highly promising learning medium for enhancing traditional classroom instruction. For example, e-learning eliminates time constraints and space limitations or faced by classroom instruction. Another strength of e-learning is its ability to construct personal learning environments. Internet-based English learning websites are a notable example. Such websites commonly adopt the sharable content object reference model (SCORM), which emphasizes reusability, accessibility, durability and interoperability. Successful adoption of the SCORM standard has significantly reduced the temporal and spatial constraints faced by e-learners. Unsurprisingly, recent statistics indicate strong growth in e-learning. For instance, in 2003, the e- learning market in the United States generated revenues of US$ 400,000,000, and the compound annual growth rate for e-learning revenues is predicted to reach 20.7% from 2002 to 2007. In sum, e- learning represents a highly promising area for digital content applications. Commercial strategies involving Internet-based English learning websites thus are receiving increased attention. Successful commercialization requires prioritizing market orientation, making teaching design and pedagogical content a primary concern. Interactive websites enable learners to enhance their competitiveness in school and at work. Successful learning websites adopt the latest information technologies while integrating the expertise of multidisciplinary professionals. For instance, several Internet-based English learning websites employ professionals in art design, information technology, marketing and curriculum design. Since potential revenues increase with market size, Internet-based English learning websites should compete not only for the Taiwan market, but also for the Greater China market. E-learning approaches and related expertise can also be applied for developing asynchronous learning and vocational training websites.
  • 21. • Tại Đài Loan, học trực tuyến gần đây đã trở thành một phương pháp học tập đầy hứa hẹn nhằm hỗ trợ tích cực cho việc học trên lớp. Ví dụ, học trực tuyến có thể loại bỏ được những hạn chế về thời gian và khoảng cách mà chúng ta thường phải đối mặt khi học trên lớp. Một lợi thế nữa của việc học trực tuyến là khả năng xây dựng môi trường học tập riêng. Các trang mạng học tiếng Anh trực tuyến là một ví dụ điển hình. Các trang mạng như vậy thường sử dụng các quy chuẩn chung (SCORM), chủ yếu là các tính năng như khả năng tái sử dụng, khả năng truy cập, khả năng sử dụng lâu dài và khả năng tương kết. Việc sử dụng thành công các quy chuẩn SCORM đã giúp người học giảm đáng kể những hạn chế về không gian và thời gian. Không có gì đáng ngạc nhiên khi những thống kê gần đây cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của phương pháp học trực tuyến. Chẳng hạn, thị trường học trực tuyến tại Mỹ năm 2003 mang lại doanh thu 400 triệu USD, tỉ lệ phát triển doanh thu bình quân hằng năm giai đoạn từ năm 2002 đến 2007 được dự đoán sẽ lên tới 20.7%. Tóm lại, thị trường học trực tuyến tiêu biểu cho lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật số đầy hứa hẹn. Vì vậy chiến lược quảng cáo liên quan đến các trang mạng học tiếng Anh đang ngày càng có nhiều người quan tâm. Sự thương mại hoá thành công đòi hỏi phải ưu tiên xu hướng thị trường, chú trọng vào việc thiết kế bài giảng và nội dung giảng dạy. Các trang mạng tương tác kích thích tính cạnh trạnh của người học cả ở trường và ở nơi làm việc. Những trang mạng thành công sử dụng công nghệ thông tin mới nhất đồng thời kết hợp với chuyên môn của các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ như một số trang mạng học tiếng Anh thuê chuyên gia thiết kế nghệ thuật, công nghệ thông tin, tiếp thị và thiết kế giáo trình. Vì doanh thu tỉ lệ thuận với quy mô của thị trường nên các trang mạng này phải cạnh tranh để dành thị trường không chỉ ở Đài Loan mà còn dành thị trường lớn hơn, đó là Trung Quốc đại lục. Các phương pháp tiếp cận và kỹ năng liên quan cũng có thể áp dụng vào việc phát triển các trang mạng vừa học vừa đào tạo hướng nghiệp.
  • 22. Dự báo xu hướng thị trường: Ví dụ 2 Since the establishment of the National Health Insurance scheme in 1995 and the National Health Information Network (HIN), medical-oriented information technology has been extensively adopted in clinical practice, as evidenced by widespread information system outsourcing. An increasing number of hospitals and medical institutions purchase commercially produced medical information systems or related components. There is increasing reliance on information technology firms to design medical information systems and software. However, creating medical software involves several complex issues such as effectively integrating information. While information technology firms can develop software to match individual hospital needs, integrating future applications into existing systems can be problematic. Computerization of hospital operations increased from 28% in 1994 to 57% in 1996. Available medical information systems include medical management systems, medical Intranet systems, Internet-based medical systems and electronic charts. According to Information Security  Technical Report (Vol.1, No3), the Outsourcing Institute forecast annual expenditures on outsourcing by organizations in the United States at $100 billion dollars. Information technology (IT) outsourcing accounted for 40% of this total, or $40 billion dollars. The US information industry outsourced over $US 1,755,000,000 to the medical services sector in 2001, increasing to $US 2,809,000,000 in 2005. As evidenced by an average annual compound growth rate of 12.5%, information systems outsourcing in the medical services sector in the United States is clearly growing. The largest area for outsourcing continues to be information technology. The items most likely to be outsourced are hardware maintenance, training, applications development, re-engineering and mainframe data centers. Therefore, the main areas in terms of marketing and direct sales to companies are servers, software applications, maintenance, networks, desktop systems and end-user support items.
  • 23. • Từ khi chương trình bảo hiểm y tế quốc gia và mạng thông tin y tế thành lập năm 1995, công nghệ thông tin trong ngành y tế đã được sử dụng rộng rãi ở các phòng khám. Ngày càng nhiều bệnh viện và các cơ sở y tế mua hệ thống xử lý thông tin hoặc các linh kiện cần thiết. Các công ty công nghệ thông tin chuyên thiết kế các phần mền và hệ thông xử lý thông tin này cũng ngày càng được tín nhiệm. Tuy nhiên, việc thiết kế các phần mền cho ngành y tế cũng có một vài vấn đề phức tap như việc làm thế nào để tích hợp thông tin một cách hiệu quả. Mặc dù các công ty công nghệ thông tin có thể phát triển phần mền để đáp ứng yêu cầu của các bệnh viện nhưng vấn đề phức tạp là việc cập nhật thông tin vào hệ thống sẵn có. Các bệnh viện sử dụng hệ thống máy tính để điều hành tăng từ 28% năm 1994 lên 57% năm 1996. Các hệ thống công nghệ thông tin sẵn có như hệ thống quản lý y tế, hệ thống mạng nội bộ, hệ thống y tế dựa vào mạng Internet và các biểu đồ điện tử. Theo như báo cáo về an ninh thông tin, chi phí để mua các sản phẩm của các công ty ở Mỹ lên tới 100 tỉ đô la Mỹ, trong đó chi phí cho công nghệ thông tin (CNTT) chiếm 40%, tức là 40 tỉ đô la. Ngành CNTT của Mỹ kiếm được 1,755,000,000 đô la năm 2001 từ các ngành dịch vụ y tế và tăng lên 2,809,000,000 đô la năm 2005. Tỉ lệ tăng trung bình mỗi năm là 12.5%, việc sử dụng hệ thống CNTT trong lĩnh vực y tế ở Mỹ rõ ràng đang phát triển. Các dịch vụ liên quan cũng có nhiều khả năng phát triển như bảo trì phần cứng, đào tạo, phát triển ứng dụng, và các trung tâm dữ liệu máy chủ và tái thiết kế. Do đó, các lĩnh vực chính trong tiêu thụvà mua bán trực tiếp đối với các công ty là các máy chủ, các phần mền ứng dụng, bảo trì, mạng kết nối , hệ thống màn hình và các dịch vụ hỗ trợ khách hàng.
  • 24. Dự báo xu hướng thị trường: Ví dụ 3 The biotech sector has emerged as one of the main areas of industrial growth in the new century owing to its profound impact on human quality of life. As part of its efforts to prioritize this area in national development strategies, the Taiwanese government has offered numerous incentives for investment in and development of this industry, making the industry a potential engine of sustained economic growth. In the biotech sector, examination reagents, medical supplies and medicaments are all key areas for development. Additionally, the SARS crisis in 2003 heightened concerns over Taiwan’s inability to effectively prevent epidemics and treat infected patients. Efforts in drug and vaccine development following the SARS epidemic demonstrated the increased attention being paid to biotechnology. Besides raising awareness of the need to effectively prevent diseases or develop a successful vaccine, the SARS crisis emphasized the need to promote immunity in the community. While biotechnology efforts in Taiwan are focused on the pharmaceutical industry, the local market scale is small owing to limited success in penetrating the household market, as evidenced by the lack of research and development capabilities, incomplete clinical research and product trials, as well as the daunting regulations governing the use of specific drugs. To foster its competitiveness, the biotechnology sector should strengthen its research capabilities, develop patented technologies and attract biotechnology professionals with expertise in multidisciplinary fields.
  • 25. • Ngành công nghệ sinh học đã nổi lên như một trong những lĩnh vực chính của sự tăng trưởng công nghiệp trong thế kỷ mới do ảnh hưởng sâu sắc của nó đến chất lượng cuộc sống con người. Chính phủ Đài Loan đã đưa ra nhiều ưu đãi cho đầu tư phát triển ngành công nghiệp này, tạo cho ngành công nghiệp này trở thành động lực tiềm năng cho sự tăng trưởng kinh tế bền vững, đây là một trong những nỗ lực để ưu tiên lĩnh vực này trong chiến lược phát triển quốc gia. Trong lĩnh vực công nghệ sinh học, hóa chất xét nghiệm, vật tư y tế và dược phẩm là các lĩnh vực phát triển trọng điểm. Thêm vào đó, cuộc khủng hoảng dịch SARS năm 2003 đã làm dấy lên những lo ngại về sự bất lực của Đài Loan trong việc ngăn chặn có hiệu quả dịch bệnh và điều trị bệnh nhân nhiễm bệnh. Nỗ lực phát triển thuốc và vắc-xin sau đại dịch SARS đã thể hiện sự quan tâm tăng lên thấy rõ trong việc đầu tư cho công nghệ sinh học. Bên cạnh việc nâng cao nhận thức về sự cần thiết phòng ngừa bệnh có hiệu quả hoặc phát triển thành công một loại vắc xin, cuộc khủng hoảng dịch SARS nhấn mạnh sự cần thiết phải thúc đẩy khả năng miễn dịch trong cộng đồng. Trong khi ngành công nghệ sinh học tại Đài Loan đang nỗ lực tập trung vào ngành công nghiệp dược phẩm, quy mô thị trường nội địa nhỏ do thành công hạn chế trong việc thâm nhập thị trường hộ gia đình, đây là bằng chứng cho sự thiếu khả năng nghiên cứu và phát triển, nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng và sản phẩm không đầy đủ, cũng như các quy tắc rườm rà trong quản lý việc sử dụng các loại thuốc cụ thể. Để thúc đẩy khả năng cạnh tranh của mình, ngành công nghệ sinh học cần tăng cường khả năng nghiên cứu, phát triển các công nghệ đã được cấp bằng sáng chế và thu hút các chuyên gia công nghệ sinh học có chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực.
  • 26. Dự báo xu hướng thị trường: Ví dụ 4 Established in 2000, the Taipei Smart Card Corporation (TSCC) was set up by cooperation among the Taipei City Government, the Taipei Rapid Transit Corporation, 13 private bus companies, TAIPEIBANK, Mitac Inc., Taishin International Bank, and various others. TSCC has implemented a contact free smart-card ticketing system for buses, the metro and public off-road car parks in Taipei. The establishment of TSCC marks a milestone for intelligent transport systems in Taiwan. In the future, TSCC will expand its services to other areas. Unlike the conventional magnetic card, EASYCARD is the first IC card for use in mass transportation in Taiwan. EASYCARD transactions are executed wirelessly through memory IC chips and induction circuits implanted in the card. With features of large capacity, durability, speed, accuracy and security, EASYCARD enables prompt transactions and has a long lifetime. EASYCARD frees passengers from carrying coins or tokens, or making repetitive ticket purchases. Additionally, transfer rides do not require advance ticket validation, thus enhancing user convenience. EASYCARD conveniently combines payment for several transport modes into one ticket. Finally, EASYCARD represents reduced traffic congestion, as public transport utilization rates increase in response to improved service quality.
  • 27. • Công ty thẻ thông minh Đài Bắc được thành lập năm 2000 với sự hợp tác của chính quyền thành phố Đài Bắc, công ty Vận chuyển Đài Bắc, 13 công ty kinh doanh dịch vụ xe buýt, Ngân hàng Đài Bắc, công ty Mitac, ngân hàng quốc tế Taishin và các công ty khác. Công ty thẻ thông minh này (TSCC) lắp đặt hệ thống bấm vé sử dụng thẻ thông minh cho các xe buýt, tàu điện ngầm và các bãi giữ xe công cộng ở Đài Bắc. Sự thành lập công ty thẻ thông minh này đã đánh dấu một cột mốc quan trọng cho hệ thống giao thông thông minh ở Đài Loan. Trong tương lai, công ty sẽ mở rộng dịch vụ thẻ thông minh sang các lĩnh vực khác. Không giống như các loại thẻ từ thông thường khác, EASYCARD là loại thẻ thông minh đầu tiên sử dụng trong ngành vận tải ở Đài Loan. Các giao dịch qua thẻ EASYCARD được thực hiện thông qua các chip lưu trữ và mạch cảm biến gắn trong thẻ. Với các đặc trưng như dung lượng lớn, bền, nhanh, chính xác và an toàn, EASYCARD cho phép giao dịch nhanh chóng và sử dụng lâu dài. Có EASYCARD, hành khách không cần mang theo tiền xu hay thẻ bài, và không cần phải mua vé thường xuyên. Thêm vào đó, khi thay đổi hành trình hành khách cũng không cần đổi thẻ, vì vậy rất thuận tiện cho hành khách. EASYCARD kết hợp nhiều dạng phương tiện giao thông vào trong 1 vé một cách tiện lợi. Cuối cùng, EASYCARD góp phần đáng kể làm giảm tắc nghẽn giao thông khi tỉ lệ người sử dụng phương tiện giao thông công cộng tăng do chất lượng dịch vụ được cải thiện.
  • 28. Dự báo xu hướng thị trường: Ví dụ 5 Market demand for chemotherapy medicine has expanded owing to the increasing incidence of cancer, accelerating research efforts to develop more effective treatments. Besides chemotherapy for treating and preventing cancer, many food products with anti-cancer claims have recently been marketed. Public fear of cancer has led to the popularization of preventive measures. For example, individuals who wish to prevent cancer are encouraged to avoid excessive drinking and smoking, get sufficient sleep, exercise, eat a nutritionally balanced diet and avoid greasy food. Additionally, several biotech firms are developing foods with anti- cancer properties. Successful product commercialization will undoubtedly yield numerous benefits. Cancer treatments include a) physical treatment, through organ removal and subsequent radiotherapy b) chemotherapy, which normally occurs after physical treatment and aims to remove all remaining cancer cells. Regarding trends in the development of chemotherapy medicine, more effective chemotherapy drugs developed in the future may be able to prevent metastasis in cancer cells. Such drugs would greatly reduce patient discomfort and the adverse effects of physical treatment during cancer therapy.
  • 29. • Nhu cầu của thị trường đối với thuốc hóa trị liệu đã mở rộng do sự gia tăng tỷ lệ người mắc ung thư, thúc đẩy những nỗ lực nghiên cứu để phát triển các phương pháp điều trị hiệu quả hơn. Bên cạnh hóa trị liệu để điều trị và ngăn ngừa ung thư, nhiều sản phẩm thực phẩm tuyên bố có khả năng chống ung thư gần đây đã được tung ra thị trường. Nỗi sợ hãi của công chúng đối với căn bệnh ung thư đã dẫn đến sự phổ biến các biện pháp phòng ngừa. Ví dụ, những người muốn ngăn ngừa ung thư được khuyến khích không uống rượu và hút thuốc quá mức, ngủ đủ giấc, tập thể dục, có chế độ ăn uống cân bằng dinh dưỡng và tránh những thực phẩm có nhiều dầu mỡ. Thêm vào đó, một số công ty công nghệ sinh học đang phát triển các loại thực phẩm có chất chống ung thư. Việc thương mại hóa các sản phẩm này thành công chắc chắn sẽ mang lại vô số lợi ích. Điều trị ung thư bao gồm: a) điều trị vật lý, thông qua việc cắt bỏ nội tạng và tiếp tục xạ trị sau đó. b) hóa trị, thường áp dụng sau khi điều trị vật lý và nhằm mục đích loại bỏ tất cả các tế bào ung thư còn lại. Về xu hướng phát triển của thuốc hóa trị liệu, phát triển thuốc hóa trị có hiệu quả hơn trong tương lai có thể ngăn chặn sự di căn tế của bào ung thư. Loại thuốc này sẽ làm giảm rất nhiều sự khó chịu của bệnh nhân và tác dụng phụ của điều trị vật lý trong quá trình điều trị ung thư.
  • 30. Dự báo xu hướng thị trường: Ví dụ 6 Continuous technological advances have popularized the installation of digitalized consumer products in automobiles in Taiwan: from telematics to rear seat entertainment systems. Automobiles are gradually becoming communications centers, with future automobile design anticipated to integrate media entertainment with the vehicle computer system. Rear seat multimedia entertainment systems are a highly promising area for further technological development and are attracting increased commercial interest. The MARCH car brand was launched in Taiwan in 1993, largely owing to the technological limitations of its Japanese parent factory in manufacturing mini-sized cars. Another local car brand, Matiz, from the Formosa Automobile Corporation, focuses on cars with less than 1000CC horsepower, with a diverse array of color combinations. Meanwhile, the Solio car brand from Suzuki is intended to appeal to younger car drivers with its ethnic appeal and numerous exterior accessories, such as fins. As for retail sales, June is generally a slow month, with the most profitable period running from September through to December or January. The average car owner purchases a new model every ten years. According to January 2005 statistics on automobile sales from the Taiwan Transportation Vehicle Manufacturers Association, the leading car brands in Taiwan in terms of production and sales are Suzuki (45%), Nissan (26%), Formosa (15%) and Hyundai (13%). Japanese brands thus are highly successful in Taiwan, with their emphasis on catering to individual preferences and their recreational appeal. Restated, an appealing car exterior and large variety of interior accessories with driving and entertainment functions are the foundations of the commercial success of these Japanese car brands.
  • 31. Sự tiến bộ không ngừng của công nghệ đã dẫn đến sự phổ biến rộng rãi việc lắp đặt các sản phẩm kỹ thuật số cho xe hơi ở Đài Loan: từ thông tin viễn thông cho tới hệ thống giải trí trong xe. Xe hơi dần dần trở thành trung tâm truyền thông, với các mẫu thiết kế xe hơi trong tương lai được dự đoán trước sẽ có sự kết hợp của phương tiện giải trí với hệ thống vi tính trong xe. Hệ thống giải trí đa phương tiện trong xe là một lĩnh vực đầy hứa hẹn cho sự phát triển xa hơn của công nghệ và đang thu hút sự quan tâm của các doanh nghiệp. Dòng xe hơi MARCH được tung ra thị trường Đài Loan năm 1993 phần lớn là nhờ sự hạn chế về công nghệ của các xe hơi nhỏ được sản xuất ở công ty mẹ tại Nhật. Một dòng xe hơi khác, Matiz, sản xuất tại công ty Formosa, chủ yếu là những chiếc xe hơi dưới 1000 mã lực được phối màu rất đa dạng. Tương tự, dòng xe Solio của công ty Suzuki nhắm tới giới trẻ với thiết kế bắt mắt và vô số các phụ kiện trang trí bên ngoài, đặc biệt là sườn xe. Đối với thị trường bán lẻ, tháng 6 bán tương đối chậm, giai đoạn sinh lợi nhất là từ tháng 9 đến tháng 12 hoặc tháng 1. Trung bình một người sử dụng xe hơi sẽ đổi xe 1 năm một lần. Theo như bản thống kê tháng 1/2005 về doanh số bán xe từ hiệp hội sản xuất phương tiện vận tải Đài Loan, các thương hiệu đứng đầu cả về doanh số và sản xuất là Suzuki (45%), Nissan (26%), Formosa (15%), và Huyndai (13%). Các thương hiệu của Nhật rất thành công ở thị trường Đài Loan vì họ chú trọng vào thị hiếu của khách hàng và sự cuốn hút của các phương tiệ giải trí trong xe. Chính sự hấp dẫn của ngoại thất và sự đa dạng các phụ kiện nội thất cùng với chức năng di chuyển và giải trí là nền tảng mang lại thành công trên thị trường của các thương hiệu này.
  • 32. Tài liệu tham khảo Knoy, T (2006) Writing Effective Marketing Promotional Materials. Taipei: Yang Chih Publishing
  • 33. See further details at www.chineseowl.idv.tw