Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Acid H2SO4
1.
2.
3. b Tính chất của dd axit sunfuric đặc
3. ỨNG DỤNG
4. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
I. AXIT SUNFURIC
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a Tính chất của dd axit sunfuric loãng
II. MUỐI SUNFAT
NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1. MUỐI SUNFAT
2. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
4.
5. Câu 1 Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng
được với dãy chất nào sau đây?
Sắt và sắt(IIII) hiđroxit
Đồng và đồng (II) hiđroxit
Lưu huỳnh và hiđro sunfua
Cacbon và cacbon đioxit
543210
Sắt và sắt(IIII) hiđroxit
6. Câu 2 Muối Fe2(SO4)3 không được tạo ra từ phản
ứng nào sau đây?
Fe2O3 + dung dịch H2SO4
Fe(OH)3 + dung dịch H2SO4
Fe + dung dịch H2SO4 loãng
Fe + dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
543210
Fe + dung dịch H2SO4 loãng
7. Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
H2SO4 loãng mang đầy đủ tính chất chung
của một axit.
H2SO4 đậm đặc là chất hút nước mạnh.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đậm đặc dễ gây
bỏng nặng .
Khi pha loãng axit sunfuric, cho từ từ
nước vào axit.
Khi pha loãng axit sunfuric, cho từ từ
nước vào axit.
543210
8. H2SO4 H2O
H2O H2SO4
Cách 1 Cách 2
Cách pha loãng
không an toàn
Cách pha loãng
an toàn
Kết luận:
Cách pha loãng axit
H2SO4 đặc: phải rót
từ từ axit vào nước
khuấy nhẹ bằng đũa
thủy tinh. Tuyệt đối
không làm ngược lại.
9.
10. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
HOẠT ĐỘNG NHÓM
• Quan sát thí nghiệm đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
• Nêu hiện tượng quan sát, đồng thời dự đoán sản phẩm tạo thành.
• Hoàn thành phiếu ghi bài.
11.
12. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Từ thí nghiệm ta có những nhận xét sau
Cu tác dụng được với axit sunfuric đặc.
Tạo dung dịch Cu2+ màu xanh.
Tạo khí làm mất màu đỏ của cánh hoa
Khí Sunfurơ SO2
+4
Axit sunfuric đặc khác với axit loãng là tác dụng được với các kim loại đứng sau H
trong dãy hoạt động hóa học.
+6 +4
S S Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh.
13. a) Tính oxi hóa mạnh:
Sản phẩm khử của axit sunfuric
đặc ngoài S còn có
thể có trường hợp khác không?
+4
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
các số oxi
hóa của S
-2 0 +4 +6
H2SO4
S + 6e S
+6 0
S + 8e S
+6 -2
S + 2e S
+6 +4
H2S
S
SO2
Sản phẩm
chủ yếu!!!
14. Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với hầu hết các kim loại (ngoại trừ Au, Pt).
KL + Axit sunfuric đặc, nóng Muối Sunfat + SO2 + H2O
(KL có số oxi hóa cao nhất) (H2S, S)
a) Tính oxi hóa mạnh:
Vd: Zn + H2SO4 đặc
to0 +6
Fe + H2SO4 đặc
to0 +6 +3 +4
ZnSO4 + SO2 + H2O
+2 +4
……………………………..2 2
……………………………..Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O6 632
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Lưu ý!!! Một số kim loại như Al, Fe, Cr.. Không tác dụng với H2SO4 đặc
nguội → hiện tượng thụ động.
15. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Tác dụng với một số kim loại:
1. Mg+ H2SO4 đặc,nóng ………………+ H2S +………
2. Al + H2SO4 đặc,nóng ……………..+ S +…………
3. Fe + H2SO4 đặc,nóng…………….. + SO2+…………
16. Al + H2SO4 ……………..+ S +…………………
4Mg+ 5H2SO4đặc,nóng4MgSO4+H2S + 4H2O
2Al + 4H2SO4 đặc,nóng Al2(SO4)3 + S + 4H2O
2Fe + 6H2SO4đặc,nóngFe2(SO4)3+ 3SO2 + 6H2O
17. a) Tính oxi hóa mạnh:
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Axit sunfuric đặc, nóng cũng oxi hóa được một số phi kim: C, P, S …
Vd: C + H2SO4 đặc CO2 + SO2 + H2O……………………………..
to0 +6 +4+4
2 2 2
S + H2SO4 đặc
to
……………………………..SO2 + H2O22 3
0 +6 +4
Axit sunfuric đặc, nóng oxi hóa được nhiều hợp chất có tính khử (hợp chất chứa
nguyên tố có số oxi hóa thấp)
2KBr + 2H2SO4 đặc Br2 + SO2 + K2SO4
+ 2H2Oto-1 +6 0 +4
2Fe(OH)2 +4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2Oto
18. P + H2SO4 đặc,nóng→ SO2 +…….
FeO+ H2SO4 đặc,nóng→ .…+ SO2 + ……
FeCO3+ H2SO4đặc,nóng→ …+ SO2+ ….+….
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
20. 2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HOẠT ĐỘNG NHÓM
• Yêu cầu 1 HS biểu diễn thí nghiệm ảo và trình bày hiện tượng.
• Hoàn thành phiếu học tập (đã làm ở nhà).
• GV chỉnh sửa kiến thức cho các em.
21. 2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b) Tính háo nước:
VD: axit sunfuric đặc tác dụng với đường
Axit sunfuric đặc hấp thụ nước từ các hợp chất gluxit
12 22 11 2C H O 12C + 11H OH2SO4 đặc
Chiếm nước kết tinh của nhiều muối hidrat.
Vd: CuSO4.5H2O
H2SO4 đặc
Màu trắng
CuSO4 + 5H2O
Màu xanh
C + H2SO4 đặc CO2 + SO2 + H2O……………………………..
to0 +6 +4+4
2 2 2
22.
23.
24. Lưu ý:
- Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng.
- Do có tính háo nước nên được dùng để làm khô khí ẩm.
Bị bỏng do H2SO4 đặc
25. Vậy có hay không?
CÙNG NHAU THẢO LUẬN
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính oxi hóa
Tính chất
đặc trưng
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính oxi hóa
Chúng ta đã biết
26. - Axit sunfuric đặc thể hiện tính axit trong các phản ứng trao đổi (phản ứng không oxi hóa khử).
Vd: Fe2O3 + 3H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3H2O
+3 +3
- Axit sunfuric loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt
động hóa học.
Vd: Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2
+1 0+20
Tính oxi hóa của H2SO4 loãng thể hiện ở nguyên tử H trong phân tử H2SO4, tuy nhiên
tính oxi hóa yếu hơn so với axit sunfuric đặc.
27. Phẩm nhuộm (2%) Luyện kim (2%) Chất dẻo (5%) Chất tẩy rửa (14%) Giấy, sợi (8%)
- Sợi visco
- Sợi axetat
Sơn (11%) Phân bón (30%)
- Phân lân
- Amoni sunfat
- Phân NPK
Những ứng dụng khác (28%)
- Dầu mỏ
- Thuốc nổ
- Ácquy
- Dược phẩm
- Thuốc trừ sâu
29. V. ĐIỀU CHẾ
HOẠT ĐỘNG NHÓM
• Nghiên cứu SGK, cho biết nguyên liệu, phương pháp điều chế
axit sunfuric trong công nghiệp?
• Từ đó thiết lập sơ đồ phản ứng.
• Hoàn thành phiếu học tập số 4
Nguyên liệu: Quặng pirit sắt (FeS2) hay lưu huỳnh.
Phương pháp sản xuất trong công nghiệp: phương pháp tiếp xúc.
Quặng pirit sắt (FeS2) Lưu huỳnh
30. 01
Sản xuất lưu
huỳnh đioxit
03
Hấp thụ SO3
bằng H2SO4
S + O2 →
𝐭 𝐨
SO2
4FeS2+11O2 →
𝐭 𝐨
8SO2+ 2Fe2O3
H2SO4.nSO3 + nH2O (n+1)H2SO4
H2SO4+nSO3 H2SO4.nSO3
02
Sản xuất lưu
huỳnh trioxit
2SO2 + O2
𝑉2 𝑂5,𝑡 𝑜
2SO3
34. I. MUỐI SUNFAT
HOẠT ĐỘNG NHÓM
• Muối sunfat là gì? Phân loại và xác định độ tan của
chúng
Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:
- Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion SO4
2-
VD: K2SO4, Na2SO4…
. Đa số đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan; Ag2SO4 , CaSO4 ít tan.
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion HSO4
-
VD: KHSO4, Ba(HSO4)2…
. Tất cả đều tan.
35. SrSO4 , PbSO4 , BaSO4 không tan và CaSO4 ,Ag2SO4 ít
tan trong nước.
I. MUỐI SUNFAT
37. Có 4 lọ dung dịch mất nhãn, biết rằng 4 lọ đó có thể là các dung dịch HCl,
NaCl, H2SO4, Na2SO4. Bằng các phương pháp hóa học, các nhóm hãy
nhận biết các lọ đó.
dd ???
LỌ 4
dd ???
LỌ 3
dd ???
LỌ 2LỌ 1
dd ???
01:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
II. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
38. ĐÁP ÁN
HCl H2SO4 NaCl Na2SO4
Quỳ tím Màu đỏ Màu đỏ Không đổi màu Không đổi màu
DD BaCl2 X trắng X trắng
Dung dịch muối bari
hoặc dung dịch Ba(OH)2
Kết tủa BaSO4trắng.
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phương
trình
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 →BaSO4↓ + 2NaCl
43. Dung dịch H2SO4 đặc có những
tính chất hóa học đặc trưng nào?
Bắt đầu
Đáp án: tính oxi hóa mạnh, tính háo nước.
201918171615141312111009080706050403020100
44. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Ba(OH)2, NaOH là
các chất nào trong các chất sau đây: quỳ tím, dung dịch
BaCl2, dung dịch K2SO4.
Bắt đầu
15141312111009080706050403020100
45. H2 O2 N2
SO2
Bắt đầu
CO2 NH3
dd H2SO4 đặc có thể làm khô các khí nào sau đây:
201918171615141312111009080706050403020100