SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Bài 33 (tiết 2)
AXIT SUNFURIC_MUỐI SUFAT
I. Mục tiêu bài học
1, kiến thức:
 Học sinh biết:
- Tính chất của H2SO4, ứng dụng và sản xuất H2SO4.
- Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.
 Học sinh hiểu:
- H2SO4 có tính axit mạnh (đổi màu chỉ thị, tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ
và muối của axit yếu,…)
- H2SO4 đặc nóng có tính oxi hóa mạnh (oxi hóa hầu hết kim loại, nhiều phi kim và
hợp chất) và tính háo nước.
2. kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, …rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế axit
sunfuric.
- Viết phương trình hóa học minh họa tính chất và điều chế.
- Nhận biết ion sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4 tham gia và tạo thành trong phản
ứng.
3. thái độ:
- Nhận thức được tầm quan trọng của H2SO4 với nền kinh tế và cuộc sống.
- Hình thành ý thức cẩn thận khi tiếp xúc với H2SO4.
II. Trọng tâm bài học.
- Tính chất hóa học của axit sunfuaric
III. Chuẩn bị.
1. Giáo viên
- SGK, kế hoạch bài dạy, file trình chiếu.
- Phim thí nghiệm.
2. Học sinh
- SGK, tập ghi chép.
- Học sinh học bài cũ và đọc bài trước ở nhà.
IV. Phương pháp và phương tiện dạy học
1. Phương pháp
- Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, hoạt động nhóm, sử dụng sách giáo khoa.
2. Phương tiện
- Bảng đen, máy chiếu.
V. Tổ chức hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình giảng dạy
sile Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
5
p
Gv: ở tiết trước ta đã học
về tính chất hóa học của
axit sunfuric loãng giờ để
củng cố lại kiến thức cũ
chúng ta cùng chơi một
trò chơi nhỏ, cô chia lớp
ra làm 4 nhóm
Luật chơi như sau: cô
chia lớp ra làm 4 nhóm
các nhóm cử một bạn đại
diện lên bốc thăm xem
nhóm nào có quyền được
lựa chọn số câu hỏi đầu
tiên, nếu các nhóm trả lời
đúng thì ô đó sẽ biến mất
để lộ hình phía sau nhóm
nào có thể có thê đoán
được hình phía sau thì
nhóm đó thắng
- Hs về vị trí nhóm
mình tiến hành thảo
luận và chơi trò chơi
Hoạt động 2: tính chất hóa học
2
0
p
Gv cho học sinh coi clip thí nghiệm sau khi
học sinh coi xong thì quay lại sile bài dạy
Gv đặt câu hỏi cho học
sinh: Cu không tác dụng
với axit loãng vậy đồng
có tác dụng axit sunfuric
đặc nóng không?
Gv: cho hs coi clip thí
nghiệm và yêu cầu học
sinh coi và nhận xét thí
nghiệm
Ống 1: Cu lá + H2SO4
loãng, đun nóng.
Ống 2: Cu lá + H2SO4
đặc, đun nóng.
- GV yêu cầu HS quan
sát, nêu hiện tượng.
- GV nêu vấn đề: “Tại sao
ở ống nghiệm số 2 lại xảy
ra phản ứng?”
- GV giải thích: Cu là kim
loại đứng sau H trong dãy
hoạt động hóa học của
kim loại nên không phản
ứng với H2SO4 loãng, do
vậy ống 1 không có hiện
tượng gì. Nhưng H2SO4
đặc lại phản ứng được với
Cu, nguyên nhân là do
axit H2SO4 đặc có tính
oxi hóa mạnh, đã oxi hóa
Cu.
Gv: gọi một hs lên bảng
viết phương trình phản
ứng và xác định số oxh
của các chất có sự thay
đổi số oxh và xác định
chất nào là chất khử chất
nào là oxi hóa
Hs: Cu không tác
dụng với axit
sunfuric loãng nhưng
tác dụng với axit
sunfuric đặc
Hs: coi video thí
nghiệm và nhận xét:
ống 1: không có hiện
tượng
ống 2: đồng tan ra và
tạo thành dung dịch
màu xanh lam
Hs: coi trong sgk và
lên bảng viết ptpu:
Gv chuyển sile qua sile mới cho học sinh
quan sát và so sánh xem phương trình trên
bảng viết đúng hay không?
Sau khi nhận xét xong gv chiếu qua sile
nhận xét cho hs
Gv: vậy trong phản ứng
Cu với H2SO4, Cu có số
oxh từ 0 tăng lên +2 
Cu có tính khử
S trong H2SO4 có số oxh
+6 giảm xuống +4 
H2SO4 có tính oxh
GV giải thích tại sao
H2SO4 đặc lại có tính oxi
hóa dựa vào trục số oxi
hóa.
-2 0 +4 +6
GV: S trong phân tử
H2SO4 có số OXH là +6,
cao nhất trong tất cả các
số oxi hóa của S nên
H2SO4 đặc có tính oxi
hóa.
Lưu ý với HS: Khi tác
dụng với H2SO4, kim
loại sẽ bị oxi hóa lên số
OXH cao nhất và sinh ra
sản phẩm khử: S, SO2,
H2S, tùy vào nồng độ
axit và chất khử.
Gv: từ phương trình trên
gv đưa ra phương trình
tổng quát
0 6 2 4
2 4 4 2 22 2Cu H SO CuSO SO H O
  
 
M + H2SO4 đặc->
2
2
SO
S
H S





+
M2(SO4)n + H2O
Gv lưu ý cho hs: Al, Fe,
Cr bị thụ động hóa trong
H2SO4 đặc nguội.
Gv: yêu cầu học sinh
tổng kết lại kiến thức vừa
học ở trên
- GV yêu cầu HS hoàn
thành các PTPỨ sau:
Fe + H2SO4đ,n  ... +
SO2 + ...
Al + H2SO4đ,n  ...+ S +
...
Mg + H2SO4đ,n  ... +
H2S + ...
GV kiểm tra đáp án và
cho HS ghi vào vở.
Hs: trả lời
- H2SO4 đặc tác dụng
hầu hết tất cả các kim
loại ( trừ Au,Pt) đẩy
kim loại lên hóa trị
cao nhất
- Các sản phẩm khử S/
H2S/ SO2 tùy thuộc
vào
nồng độ axit và tính
khử của kim loại. Chất
khử
trung bình và yếu
thường là SO2
- Các kim loại
Al, Fe, Cr bị thụ
động trong H2SO4
đặc nguội
- Hs lên bảng
hoàn thành phương
trình phản ứng
GV dẫn dắt: Vì có tính
oxi hóa mạnh nên H2SO4
đặc sẽ tác dụng với các
chất khử.
GV yêu cầu HS nêu một
số chất khử thường gặp
có khả năng tác dụng với
H2SO4 đặc
GV hướng dẫn HS cách
viết sản phẩm dựa vào số
oxi hóa.
- GV hướng dẫn hs viết
phương trình C tác dụng
H2SO4 đặc, to:
C + 2H2SO4đ,n  CO2
+ 2SO2 + 2H2O
- gv giải thích: C có sự
thay đổi số oxi hoá từ 0
lên +4 (số oxi hoá cao
nhất
- GV hướng dẫn HS hoàn
thành phản ứng H2SO4
đặc, to tác dụng với S, P
(hướng dẫn HS dự đoán,
xác định sản phẩm khử):
S + 2H2SO4đ,n  3SO2 +
2H2O
P + 5H2SO4đ,n  5SO2 +
2H3PO4 +
2H2O
- gv yêu cầu học sinh
hoàn thành các phương
Hs: chất khử thường
gặp nhất là kim loại,
ngoài ra còn có các
phi kim và một số
hợp chất
- hs hoàn thành ptpu
- hs hoàn thành ptpu
và xác định số oxh
trình sau và xác định số
oxh trong các chất:
FeO + H2SO4đ,n
Fe3O4 + H2SO4đ,n 
Fe2O3 + H2SO4đ,n 
- Gv nhận xét
- GV đưa ra kết luận:
H2SO4 đặc thể hiện tính
oxi hóa khi tác dụng với
những hợp chất có tính
khử, còn đối với những
hợp chất không có tính
khử H2SO4 đặc chỉ thể
hiện tính axit.
Tính háo nước
Như đã nóiở trên,khi pha
loãng axit H2SO4 đặc
người ta rót từ từ axit vào
nước để tránh gây bắn
axit vàongười. Bởi vì axit
H2SO4 phá hoại cơ thể
bởi vì 1 tính chất rất đặc
trưng của nó là tính háo
nước.
+ Vậy để kiểm tra thử
xem tính háo nước của
H2SO4 đặc như thế nào?
- gv cho học sinh coi clip
và yêu cầu học sinh quan
sát và trả lời câu hỏi sau:
- Học sinh coi clip
và trả lời câu hỏi của
giáo viên:
1. phần rắn màu đen
là cacbon
2. nó trào ra khỏi cốc
như vậy là do một
1. Các em dự đoán thành
phần rắn màu đen là gì?
2. Thế tại sao nó lại bị
trào ra ngoài cốc như thế
này?
- Gv nhận xét câu trả lời
của học sinh và tổng kết
lại: đầu tiên H2SO4 đặc
hút nước mạnh của
saccarozo tạo ra Cacbon
(màu đen), C bị H2SO4 đặc
oxi hóa tạo CO2 và SO2
bay lên đẩy C trào ra
ngoài cốc.
- Giáo viên rút ra kết luận
về tính háo nước của
H2SO4 đặc
- Giáo viên lưu ý: H2SO4
đặc gây bỏng nặng với
da, thịt nếu tiếp xúc với
nó vì vậy khi sử dụng axit
H2SO4 cần phải hết sức
cẩn thận.
phần C bị H2SO4 đặc
oxi hóa tạo CO2 và
SO2 bay lên đẩy C
trào ra ngoài cốc.
Hoạt động 3: ứng dụng của axit
5
p
- Gv: cho học sinh coi clip
ứng dụng của H2SO4 và
nêu ứng dụng của axit
- Hs coi clip và nêu
những ứng dụng của
axit sunfuric: Sản
xuất phân bón, thuốc
trừ sâu, chất giặt rửa
tổng hợp, tơ sợi hóa
học, chất dẻo, sơn
màu, phẩm nhuộm,
dược phẩm, chế biến
dầu mỏ…
Hoạt động 4: sản xuất
5
p
- GV hướng dẫn cho
HS biết từng giai đoạn
sản xuất H2SO4 đặc trong
công nghiệp.
- Gv yêu cầu học sinh
hoàn thành chuỗi phản
ứng sau:
2 2
2 5
2 4
2
2 2 ,
H SO
3 2 4 3
H
2 4
FeS (S) SO
(H SO . )
H SO
o o
đ
O O
t V O t
O
SO Oleum nSO
 
 


- Hs kết hợp với sgk
lên bảng hoàn thành
chuỗi phản ứng
Hoạt động 5: muối sunfat và nhận biết ion sunfat
3
p
- GV yêu cầu HS đọc
SGK và cho biết có mấy
loại muối sunfat.
- Gv nhận xét: Muối
sunfat là muối của axit
sunfuric. Có 2 loại muối
sunfat.
- Hs coi trong SGK
và phân loại các
muối sunfat:
- Muối trung hòa
-Muối axit
-Muối trung hòa chứa
ion sunfat SO4
2- .
-Muối axit chứa ion
hidrosunfat HSO4
Hoạt động 6: nhận biết ion sunfat
4
p
- GV hướng dẫn HS cách
nhận biết ion sunfat.
Thuốc thử nhận biết ion
2
4SO là dung dịch muối
bari hoặc dung dịch
Ba(OH)2, sinh ra sản
phẩm kết tủa:
H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + Ba(OH)2 
BaSO4 + 2NaOH

More Related Content

What's hot (20)

Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Ke hoach bai day
Ke hoach bai dayKe hoach bai day
Ke hoach bai day
 
Ke hoach bai day
Ke hoach bai dayKe hoach bai day
Ke hoach bai day
 
Kế hoạch bài dạy Lưu huỳnh Đioxit
Kế hoạch bài dạy Lưu huỳnh ĐioxitKế hoạch bài dạy Lưu huỳnh Đioxit
Kế hoạch bài dạy Lưu huỳnh Đioxit
 
Bai 32 h2 s-so2-so3
Bai 32  h2 s-so2-so3Bai 32  h2 s-so2-so3
Bai 32 h2 s-so2-so3
 
Oxi ozon
Oxi ozonOxi ozon
Oxi ozon
 
Tiet 01
Tiet 01Tiet 01
Tiet 01
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
GIÁO ÁN HÓA 9
GIÁO ÁN HÓA 9GIÁO ÁN HÓA 9
GIÁO ÁN HÓA 9
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_khbd
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_khbdHsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_khbd
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_khbd
 
Giao an hoa 8 ca nam
Giao an hoa 8 ca namGiao an hoa 8 ca nam
Giao an hoa 8 ca nam
 
Ga k10 b30_luu_huynh
Ga k10 b30_luu_huynhGa k10 b30_luu_huynh
Ga k10 b30_luu_huynh
 
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthhT15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
 
Nh3
Nh3Nh3
Nh3
 
Bài nito lớp 11
Bài nito lớp 11Bài nito lớp 11
Bài nito lớp 11
 
Khbg
KhbgKhbg
Khbg
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 

Similar to Ict. giáo án

KHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim PhượngKHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim PhượngKP0207
 
Kịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcuc
Kịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcucKịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcuc
Kịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcucJayzay Ya
 
Ke hoach bai day
Ke hoach bai dayKe hoach bai day
Ke hoach bai dayPhcHong90
 
[123doc.vn] bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt
[123doc.vn]   bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt[123doc.vn]   bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt
[123doc.vn] bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-pptngocngannguyenthi
 
Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim CúcAxitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim CúcLong Vu
 
Axitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUC
Axitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUCAxitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUC
Axitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUCLong Vu
 
Bai trình chieu
Bai trình chieuBai trình chieu
Bai trình chieumydieu
 
Ict t5 quoc thinh_ke hoach bai day
Ict t5 quoc thinh_ke hoach bai dayIct t5 quoc thinh_ke hoach bai day
Ict t5 quoc thinh_ke hoach bai dayThịnh Quốc
 

Similar to Ict. giáo án (20)

KHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim PhượngKHBD_Kim Phượng
KHBD_Kim Phượng
 
KHBG_Luuhuynh
KHBG_LuuhuynhKHBG_Luuhuynh
KHBG_Luuhuynh
 
KHBD
KHBDKHBD
KHBD
 
Kịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcuc
Kịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcucKịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcuc
Kịch bản sử dụng mô phỏng luthikimcuc
 
KHBD
KHBDKHBD
KHBD
 
Ga k10 b32_hidro_sunfua_t1
Ga k10 b32_hidro_sunfua_t1Ga k10 b32_hidro_sunfua_t1
Ga k10 b32_hidro_sunfua_t1
 
KHBD
KHBDKHBD
KHBD
 
Acid H2SO4
Acid H2SO4Acid H2SO4
Acid H2SO4
 
Acid H2SO4
Acid H2SO4Acid H2SO4
Acid H2SO4
 
Ke hoach bai day
Ke hoach bai dayKe hoach bai day
Ke hoach bai day
 
[123doc.vn] bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt
[123doc.vn]   bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt[123doc.vn]   bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt
[123doc.vn] bai-giang-dien-tu-mon-hoa-hoc-axit-sunfuric-ppt
 
Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim CúcAxitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
 
Axitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUC
Axitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUCAxitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUC
Axitsunfuric & muoisunfat_ KIM CUC
 
BTL1
BTL1BTL1
BTL1
 
BaiTapLon1:KichBanSuPham
BaiTapLon1:KichBanSuPhamBaiTapLon1:KichBanSuPham
BaiTapLon1:KichBanSuPham
 
Btl 01
Btl 01Btl 01
Btl 01
 
Khbd ict
Khbd  ictKhbd  ict
Khbd ict
 
Bai trình chieu
Bai trình chieuBai trình chieu
Bai trình chieu
 
Ict t5 quoc thinh_ke hoach bai day
Ict t5 quoc thinh_ke hoach bai dayIct t5 quoc thinh_ke hoach bai day
Ict t5 quoc thinh_ke hoach bai day
 
Tiết 18 19
Tiết 18   19Tiết 18   19
Tiết 18 19
 

Recently uploaded

Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 

Ict. giáo án

  • 1. Bài 33 (tiết 2) AXIT SUNFURIC_MUỐI SUFAT I. Mục tiêu bài học 1, kiến thức:  Học sinh biết: - Tính chất của H2SO4, ứng dụng và sản xuất H2SO4. - Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.  Học sinh hiểu: - H2SO4 có tính axit mạnh (đổi màu chỉ thị, tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu,…) - H2SO4 đặc nóng có tính oxi hóa mạnh (oxi hóa hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và tính háo nước. 2. kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, …rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế axit sunfuric. - Viết phương trình hóa học minh họa tính chất và điều chế. - Nhận biết ion sunfat. - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4 tham gia và tạo thành trong phản ứng. 3. thái độ: - Nhận thức được tầm quan trọng của H2SO4 với nền kinh tế và cuộc sống. - Hình thành ý thức cẩn thận khi tiếp xúc với H2SO4. II. Trọng tâm bài học. - Tính chất hóa học của axit sunfuaric III. Chuẩn bị. 1. Giáo viên - SGK, kế hoạch bài dạy, file trình chiếu. - Phim thí nghiệm.
  • 2. 2. Học sinh - SGK, tập ghi chép. - Học sinh học bài cũ và đọc bài trước ở nhà. IV. Phương pháp và phương tiện dạy học 1. Phương pháp - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, hoạt động nhóm, sử dụng sách giáo khoa. 2. Phương tiện - Bảng đen, máy chiếu. V. Tổ chức hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp 2. Tiến trình giảng dạy sile Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 5 p Gv: ở tiết trước ta đã học về tính chất hóa học của axit sunfuric loãng giờ để củng cố lại kiến thức cũ chúng ta cùng chơi một trò chơi nhỏ, cô chia lớp ra làm 4 nhóm Luật chơi như sau: cô chia lớp ra làm 4 nhóm các nhóm cử một bạn đại diện lên bốc thăm xem nhóm nào có quyền được lựa chọn số câu hỏi đầu tiên, nếu các nhóm trả lời đúng thì ô đó sẽ biến mất để lộ hình phía sau nhóm nào có thể có thê đoán được hình phía sau thì nhóm đó thắng - Hs về vị trí nhóm mình tiến hành thảo luận và chơi trò chơi Hoạt động 2: tính chất hóa học
  • 3. 2 0 p Gv cho học sinh coi clip thí nghiệm sau khi học sinh coi xong thì quay lại sile bài dạy Gv đặt câu hỏi cho học sinh: Cu không tác dụng với axit loãng vậy đồng có tác dụng axit sunfuric đặc nóng không? Gv: cho hs coi clip thí nghiệm và yêu cầu học sinh coi và nhận xét thí nghiệm Ống 1: Cu lá + H2SO4 loãng, đun nóng. Ống 2: Cu lá + H2SO4 đặc, đun nóng. - GV yêu cầu HS quan sát, nêu hiện tượng. - GV nêu vấn đề: “Tại sao ở ống nghiệm số 2 lại xảy ra phản ứng?” - GV giải thích: Cu là kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại nên không phản ứng với H2SO4 loãng, do vậy ống 1 không có hiện tượng gì. Nhưng H2SO4 đặc lại phản ứng được với Cu, nguyên nhân là do axit H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh, đã oxi hóa Cu. Gv: gọi một hs lên bảng viết phương trình phản ứng và xác định số oxh của các chất có sự thay đổi số oxh và xác định chất nào là chất khử chất nào là oxi hóa Hs: Cu không tác dụng với axit sunfuric loãng nhưng tác dụng với axit sunfuric đặc Hs: coi video thí nghiệm và nhận xét: ống 1: không có hiện tượng ống 2: đồng tan ra và tạo thành dung dịch màu xanh lam Hs: coi trong sgk và lên bảng viết ptpu:
  • 4. Gv chuyển sile qua sile mới cho học sinh quan sát và so sánh xem phương trình trên bảng viết đúng hay không? Sau khi nhận xét xong gv chiếu qua sile nhận xét cho hs Gv: vậy trong phản ứng Cu với H2SO4, Cu có số oxh từ 0 tăng lên +2  Cu có tính khử S trong H2SO4 có số oxh +6 giảm xuống +4  H2SO4 có tính oxh GV giải thích tại sao H2SO4 đặc lại có tính oxi hóa dựa vào trục số oxi hóa. -2 0 +4 +6 GV: S trong phân tử H2SO4 có số OXH là +6, cao nhất trong tất cả các số oxi hóa của S nên H2SO4 đặc có tính oxi hóa. Lưu ý với HS: Khi tác dụng với H2SO4, kim loại sẽ bị oxi hóa lên số OXH cao nhất và sinh ra sản phẩm khử: S, SO2, H2S, tùy vào nồng độ axit và chất khử. Gv: từ phương trình trên gv đưa ra phương trình tổng quát 0 6 2 4 2 4 4 2 22 2Cu H SO CuSO SO H O     
  • 5. M + H2SO4 đặc-> 2 2 SO S H S      + M2(SO4)n + H2O Gv lưu ý cho hs: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội. Gv: yêu cầu học sinh tổng kết lại kiến thức vừa học ở trên - GV yêu cầu HS hoàn thành các PTPỨ sau: Fe + H2SO4đ,n  ... + SO2 + ... Al + H2SO4đ,n  ...+ S + ... Mg + H2SO4đ,n  ... + H2S + ... GV kiểm tra đáp án và cho HS ghi vào vở. Hs: trả lời - H2SO4 đặc tác dụng hầu hết tất cả các kim loại ( trừ Au,Pt) đẩy kim loại lên hóa trị cao nhất - Các sản phẩm khử S/ H2S/ SO2 tùy thuộc vào nồng độ axit và tính khử của kim loại. Chất khử trung bình và yếu thường là SO2 - Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội - Hs lên bảng hoàn thành phương trình phản ứng
  • 6. GV dẫn dắt: Vì có tính oxi hóa mạnh nên H2SO4 đặc sẽ tác dụng với các chất khử. GV yêu cầu HS nêu một số chất khử thường gặp có khả năng tác dụng với H2SO4 đặc GV hướng dẫn HS cách viết sản phẩm dựa vào số oxi hóa. - GV hướng dẫn hs viết phương trình C tác dụng H2SO4 đặc, to: C + 2H2SO4đ,n  CO2 + 2SO2 + 2H2O - gv giải thích: C có sự thay đổi số oxi hoá từ 0 lên +4 (số oxi hoá cao nhất - GV hướng dẫn HS hoàn thành phản ứng H2SO4 đặc, to tác dụng với S, P (hướng dẫn HS dự đoán, xác định sản phẩm khử): S + 2H2SO4đ,n  3SO2 + 2H2O P + 5H2SO4đ,n  5SO2 + 2H3PO4 + 2H2O - gv yêu cầu học sinh hoàn thành các phương Hs: chất khử thường gặp nhất là kim loại, ngoài ra còn có các phi kim và một số hợp chất - hs hoàn thành ptpu - hs hoàn thành ptpu và xác định số oxh
  • 7. trình sau và xác định số oxh trong các chất: FeO + H2SO4đ,n Fe3O4 + H2SO4đ,n  Fe2O3 + H2SO4đ,n  - Gv nhận xét - GV đưa ra kết luận: H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với những hợp chất có tính khử, còn đối với những hợp chất không có tính khử H2SO4 đặc chỉ thể hiện tính axit. Tính háo nước Như đã nóiở trên,khi pha loãng axit H2SO4 đặc người ta rót từ từ axit vào nước để tránh gây bắn axit vàongười. Bởi vì axit H2SO4 phá hoại cơ thể bởi vì 1 tính chất rất đặc trưng của nó là tính háo nước. + Vậy để kiểm tra thử xem tính háo nước của H2SO4 đặc như thế nào? - gv cho học sinh coi clip và yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi sau: - Học sinh coi clip và trả lời câu hỏi của giáo viên: 1. phần rắn màu đen là cacbon 2. nó trào ra khỏi cốc như vậy là do một
  • 8. 1. Các em dự đoán thành phần rắn màu đen là gì? 2. Thế tại sao nó lại bị trào ra ngoài cốc như thế này? - Gv nhận xét câu trả lời của học sinh và tổng kết lại: đầu tiên H2SO4 đặc hút nước mạnh của saccarozo tạo ra Cacbon (màu đen), C bị H2SO4 đặc oxi hóa tạo CO2 và SO2 bay lên đẩy C trào ra ngoài cốc. - Giáo viên rút ra kết luận về tính háo nước của H2SO4 đặc - Giáo viên lưu ý: H2SO4 đặc gây bỏng nặng với da, thịt nếu tiếp xúc với nó vì vậy khi sử dụng axit H2SO4 cần phải hết sức cẩn thận. phần C bị H2SO4 đặc oxi hóa tạo CO2 và SO2 bay lên đẩy C trào ra ngoài cốc. Hoạt động 3: ứng dụng của axit
  • 9. 5 p - Gv: cho học sinh coi clip ứng dụng của H2SO4 và nêu ứng dụng của axit - Hs coi clip và nêu những ứng dụng của axit sunfuric: Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu, phẩm nhuộm, dược phẩm, chế biến dầu mỏ… Hoạt động 4: sản xuất 5 p - GV hướng dẫn cho HS biết từng giai đoạn sản xuất H2SO4 đặc trong công nghiệp. - Gv yêu cầu học sinh hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 2 2 2 5 2 4 2 2 2 , H SO 3 2 4 3 H 2 4 FeS (S) SO (H SO . ) H SO o o đ O O t V O t O SO Oleum nSO       - Hs kết hợp với sgk lên bảng hoàn thành chuỗi phản ứng Hoạt động 5: muối sunfat và nhận biết ion sunfat 3 p - GV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết có mấy loại muối sunfat. - Gv nhận xét: Muối sunfat là muối của axit sunfuric. Có 2 loại muối sunfat. - Hs coi trong SGK và phân loại các muối sunfat: - Muối trung hòa -Muối axit
  • 10. -Muối trung hòa chứa ion sunfat SO4 2- . -Muối axit chứa ion hidrosunfat HSO4 Hoạt động 6: nhận biết ion sunfat 4 p - GV hướng dẫn HS cách nhận biết ion sunfat. Thuốc thử nhận biết ion 2 4SO là dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2, sinh ra sản phẩm kết tủa: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH