4. Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Điểm nóng chảy: 10 oC
Điểm sôi: 338 oC
Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3).
8. - Bị nhiễm hóa chất vào da: cởi bỏ quần áo dính hóa chất, dội nước lạnh rửa
ngay nhiều lần, tránh cọ xát trầy xước da, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3
10%.
- Khi bị nhiễm độc: Không gây nôn mửa, cho uống bột MgO (10 gam MgO
trong 150ml nước ấm) hoặc lồng trắng trứng.
BIỆN PHÁP SƠ CỨU KHIBỎNG ACID
10. 10
Dụng cụ: ống nghiệm, ống bóp
nhỏ giọt, kẹp ống nghiệm.
Hóa chất: giấy quỳ tím, đinh sắt,
lá đồng, viên chì, CuO rắn;
dung dịch: H2SO4 loãng,
Na2CO3, BaCl2.
Tính chất của dung dịch acid điển hình
12. 12
Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một acid điển hình:
Làm quỳ tím hóa đỏ.
Tính chất của dung dịch acid điển hình
13. 13
Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một axit điển hình:
Tác dụng với kim loại hoạt động đứng trước H trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại:
+ Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb (H) Cu Ag Hg Pt Au
Tính chất của dung dịch acid điển hình
+ Pb đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
nhưng không tác dụng được với sulfuric acid loãng vì có kết
tủa PbSO4 trắng bao phủ bề mặt kim loại.
14. 14
Tác dụng với kim loại hoạt động đứng trước H trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại:
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2→
+ Fe có 2 hóa trị II và III, trong phản ứng tác dụng với sulfuric acid
loãng tạo muối Fe (II).
Tính chất của dung dịch acid điển hình
Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một axit điển hình:
15. 15
Tính chất của dung dịch axit điển hình
Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính
chất của một axit điển hình:
Tác dụng với basic oxide và base:
H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O→
H2SO4 + Mg(OH)2 MgSO4 + 2H2O→
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O→
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O→
16. 16
Tính chất của dung dịch axit điển hình
Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính
chất của một axit điển hình:
Tác dụng với muối:
H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O→
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl→
17. 17
Tính
chất
của
axit
sunfuric
đặc
1. Tính oxi hóa mạnh
Lưu huỳnh có các số oxi hóa: -2; 0; +4; +6.
Nguyên tố lưu huỳnh trong phân tử axit
sunfuric có số oxi hóa là +6 nên axit
sunfuric có tính oxi hóa mạnh.
18. 18
Tính
chất
của
axit
sunfuric
đặc
1. Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với kim loại (hầu hết các kim loại trừ
Au, Pt) và ion kim loại trong muối sulfate có
hóa trị cao nhất.
M + H2SO4đ M2(SO4)n + H2O +→
𝑡°
H2S
S
SO2
2Fe + 6H2SO4đ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O→
𝑡°
Sulfuric acid đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh:
19. 19
Tính
chất
của
axit
sunfuric
đặc
1. Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất:
S + 2H2SO4đ 3SO2 + 2H2O→
𝑡°
2P + 5H2SO4đ 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O→
𝑡°
2KBr + 2H2SO4đ K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O→
𝑡°
20. 20
Tính
chất
của
axit
sunfuric
đặc
1. Tính oxi hóa mạnh
+ Hợp chất của kim loại chưa có hóa trị cao nhất.
+ Hợp chất của kim loại có hóa trị cao nhất.
2FeO + 4H2SO4đ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O→
2Fe(OH)2 + 4H2SO4đ Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O→
Fe2O3 + 3H2SO4đ Fe2(SO4)3 + 3H2O→
2Al(OH)3 + 3H2SO4đ Al2(SO4)3 + 3H2O→
23. 23
Tính
chất
của
axit
sunfuric
đặc
2. Tính háo nước
Sulfuric acid đặc hấp thụ mạnh nước. Nó
cũng hấp thụ nước từ các hợp chất gluxit.
Một phần carbon tác dụng với sulfuric acid tạo ra hỗn hợp khí
carbon dioxide và sulfur dioxide đẩy carbon trào ra khỏi cốc.
C12H22O11 12C + 11H2O
𝐻2𝑆𝑂4đ
C + 2H2SO4đ 2CO2 + 2SO2 + 2H2O→
24. 24
Củng cố
HÃY THIẾT KẾ MỘT SƠ ĐỒ TƯ DUY VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA SULFURIC ACID MÀ EM ĐÃ HỌC
25. 25
Tổng kết
Sulfuric acid là chất lỏng sánh như
dầu, không màu, không bay hơi, tan
vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều
nhiệt. Vì vậy, chúng ta phải cẩn thận
khi sử dụng axit sunfuric.
Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính
chất của một acid điển hình. Ngoài ra,
sulfuric acid đặc còn có tính oxi hóa
mạnh và háo nước.