Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Bài 36 iot hóa 10 nâng cao
1.
2. Bernard Courtois
(1777-1838)
Thiếu chất này là một
trong những nguyên
nhân gây nhiều bệnh
như bứu cổ .
Được tìm ra
vào năm 1811
Đây là nguyên
tố nào ?
Thuộc nhóm halogen
3. Có tính chất vật lý và hóa
học như thế nào ?
Ứng dụng gì trong cuộc
sống ?
Điều chế như thế nào ?
Iot tồn tại trong tự nhiên ở đâu ?
5. Iot
Trạng thái tự nhiên và
điều chế Tính chất và ứng dụng Một số hợp chất của Iot
Trạng
thái tự
nhiên
Điều chế
Tính chất
vật lý
Tính chất
hóa học
Ứng dụng
Hiđro iotua
và axit
iothiđric
Một số
hợp chất
khác
Nội dung cần nắm
6. I. Trạng thái tự nhiên và điều chế
1. Trạng thái tự nhiên :
-Chỉ tồn tại trong hợp chất .
-Có hàm lượng ít so với các halogen khác .
Rong biển Tuyến giáp Nước biển
-Có trong :
7. I. Trạng thái tự nhiên và điều chế
2. Điều chế :
Rong biển
Phơi khô
Rong khô
Đốt
Tro
Ngâm
trong
nước
Dung dịch
tro
Dung dịch
muối Iotua
Lọc , cô cạn
Dung
dich I2
Tác dụng với
chất oxh
8. 1. Tính chất vật lý
Hòa tan thành
dung dịch
Iot tan ít trong
nước tạo dung
ịch màu tím
Tan tốt trong
dung môi hữu cơTinh thể Iot Dung dịch Iot
II. Tính chất và ứng dụng
Ở nhiệt độ thường, iot là tinh thể màu tím đen có vẻ sáng của kim loại.
Iot có màu gì ?
Tính tan của Iot ?
9. 1. Tính chất vật lý
Đun nóng
Iot Iot thăng hoa
Làm lạnh
II. Tính chất và ứng dụng
10. 2. Tính chất hóa học
Về mặt hóa học , Iot ít hoạt động hóa học nhất và có độ âm điện thấp nhất
trong các halogen.
Có tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn các halogen khác .
II. Tính chất và ứng dụng
11. a) Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hóa học
II. Tính chất và ứng dụng
Quan sát hiện tượng
và rút ra ptpu?
12. 2. Tính chất hóa học
II. Tính chất và ứng dụng
b) Tác dụng với Hidro
Iot tác dụng hidro sinh ra HI ở trạng thái khí .
13. II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
2. Tính chất hóa học
Dung dịch iot
Hồ tinh bột
2. Tính chất hóa học
II. Tính chất và ứng dụng
Quan sát thí
nghiệm và
nhận xét hiện
tương?
C ) Tác dụng với hồ tinh bột
Chú ý : Hồ tinh bột làm thuốc thử nhận biết iot và ngược lại Iot
dùng làm thuốc thử nhận biết hồ tinh bột
14. Các ngành khác 8,3%
Thuốc sát trùng 17,1%
Tách chiết 21,8%
Thuốc diệt cỏ 3,7%
Phụ gia cho muối 6,2%
Chất ổn định 7,6%
Dược phẩm 8,9%
Phụ gia thực phẩm 9,0%
Nhiếp ảnh 2,3%
Chất xúc tác 15,1%
II. Tính chất và ứng dụng
15. III. Một số hợp chất của Iot
1. Hidro iotua và axit iothiđric (HI).
- Hiđro iotua kém bền với nhiệt (so với các HX) bị phân hủy ở nhiệt độ
3000C.
Pư: 2HI(k) H2(k) + I2(k).
- Hiđro iotua dễ tan trong nước tạo thành dung dịch axit iothiđric, đó là một axit
rất mạnh (mạnh hơn axit HCl, HBr)
16. -HI có tính khử rất mạnh (mạnh hơn HBr-1) HI có thể:
+ khử axit H2SO4 (đặc) thành H2S.
+ khử muối sắt (III) thành muối sắt (II).
0
2 4 2 2 28 4 2t
HI H SO I H S H O
3 2 22 2 2HI FeCl I FeCl HCl
III. Một số hợp chất của Iot
1. Hidro iotua và axit iothiđric (HI).
17. III. Một số hợp chất của Iot
2. Một số hợp chất khác
Muối iotua
Đa số tan trong
nước
Một số muối không
tan và có màu
như: AgI màu vàng
, PbI2 màu vàng
Dung dịch muối bị Cl2, Br2 oxi
hóa
VD: 2NaI + Cl2 2NaCl +I2
18. Cũng cố bài học
iot
Trạng thái tự nhiên và
điều chế
Tính chất vật lý :
Thăng hoa
Tính chất hóa học :
Tính oxh giống các halogen khác
,đặc biệt là Pư với hồ tinh bột
Tính chất của một số hợp chất
của iot
19. Bài tập trắc nghiệm cũng cố bài học
Câu 1: Có một cốc dung dịch không màu KI. Thêm vào cốc vài
giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo. Hiện tượng quan
sát được là ?
A. Dung dịch có màu vàng nhạt
C. Dung dịch có màu nâu
B. Dung dịch vẫn không màu
D. Dung dịch có màu xanh
20. Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác
A. Tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch
axit
B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường
D. Các halogen ( từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim
loại
Bài tập trắc nghiệm cũng cố bài học
21. Bài tập trắc nghiệm cũng cố bài học
Câu 3 : Trong phản ứng : 8HX + H2SO4 (đặc) 4X2 + H2S + 4H2O
HX là
A. HI
B. HCl
C. HBr
D. HF
22. Bài tập trắc nghiệm cũng cố bài học
Cau 4 : Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
23. Bài tập trắc nghiệm cũng cố bài học
Câu 5: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. FeCl2 + Br2
C. FeS + HCl
B. HI + FeCl3
D. I2 + FeCl3