30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
1.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trình bày cấu tạo của phân tử N2. Vì sao ở điều kiện
thường, nitơ là một chất trơ. Ở điều kiện nào N2 trở nên
hoạt động hơn?
2.Viết PTHH phản ứng tạo liti nitrua và nhôm nitrua khi
cho liti và nhôm tác dụng trực tiếp với N2 . Trong phản
ứng này, N2 là chất oxi hóa hay chất khử?
3.
4.
5. AMONIAC VÀ MUỐI AMONIBài 8
Tiết 1: AMONIAC
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Điều chế
6. I. Cấu tạo
phân tử
II. Tính chất
vật lý
III. Tính chất
hóa học
IV. Ứng dụng
Phiếu học tập
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử N và H.
2. Từ cấu hình electron, hãy viết công thức electron
và công thức cấu tạo của phân tử NH3.
3. Dựa vào sách giáo khoa, nhận xét cấu tạo nguyên
tử NH3?
V. Điều chế
7. Phân tử Amoniac :NH3 (M=17)
Do có 3 electron độc thân nên N trong NH3 tạo thành 3
liên kết cộng hóa trị với 3 nguyên tử H
Công thức electron :
Công thức cấu tạo :
N H
H
H
Cấu trúc phân tử NH3 : δ+
H
H
H
N
δ+
δ+
3δ-
Độ âm điện của N là
3.04 và H là 2,2 ; hãy
rút ra nhận xét về liên
kết N-H và tính phân
cực trong phân tử NH3?
I. Cấu tạo
phân tử
II. Tính chất
vật lý
III. Tính chất
hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
8. - Liên kết N-H phân cực về phía N. NH3 là phân tử có cực
- Nguyên tử N còn 1 cặp electron hóa trị có thể tham gia liên
kết với nguyên tử khác
I. Cấu tạo
phân tử
II. Tính chất
vật lý
III. Tính chất
hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
9. - Amoniac ở điều kiện thường là chất ......,........... màu, mùi.........
và xốc.
- D (NH3 / KK) = ............, vậy amoniac ................. không khí
khí không
17
1
29
nhẹ hơn
khai
Vậy ta thu khí NH3
bằng cách nào trong
2 sau đây?
- Thu khí NH3 bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình)
A B
I. Cấu tạo
phân tử
II. Tính chất
vật lý
III. Tính chất
hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
10. Amoniac có tan trong nước hay không?
Nếu có thì tan nhiều hay ít?
Xem thí
nghiệm
II. Tính chất
vật lý
I. Cấu tạo
phân tử
III. Tính chất
hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
11. 1. Nêu hiện
tượng xảy
ra?
2. Tại sao
nước lại
phun vào
bình?
3. Vì sao
nước lại
chuyển
sang màu
hồng?
12. - Amoniac ở điều kiện thường là chất ......,........... màu, mùi.........
và xốc.
- D (NH3 / KK) = ............, vậy amoniac ................. không khí
khí không
17
1
29
nhẹ hơn
khai
- Thu khí NH3 bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình)
- Khí amoniac tan rất nhiều trong nước
I. Cấu tạo
phân tử
II. Tính chất
vật lý
III. Tính chất
hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
13. NH3
-3 +1
-Trên N còn một cặp e tự do → dễ dàng nhận H+ . Thể hiện tính
bazơ
- N trong NH3 có số oxi hóa -3 (số oxi hóa thấp nhất của N) →dễ
dàng nhường electron, thể hiện tính khử
Từ thí nghiệm thử tính tan của
NH3,công thức cấu tạo và dựa vào
số oxi hóa của N trong NH3 dự
đoán những tính chất hóa học có
thể có của NH3?
NH3 N2 N2O NO N2O3 NO2 N2O5
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5III. Tính chất
hóa học
I. Cấu tạo
phân tử
II. Tính chất
vật lý
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
14. 1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước
- Khi tan trong nước, NH3 kết hợp với H+ của H2O tạo NH4
+ và OH-
+ -
3 2 4NH +H O NH +OH
→ Dung dịch có tính bazơ và dẫn điện.
- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu
Nhận biết amoniac bằng cách nào?- Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết, quỳ tím hóa xanh
II. Tính chất vật
lý
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa
học
I. Cấu tạo phân tử
Tính bazơ yếu
Tính khử
15. 1. Tính bazơ yếu
Tác dụng với axit
Tác dụng với dung dịch
muối
Tính bazơ còn thể hiện ở những phản
ứng nào?III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
16. 1. Tính bazơ yếu
b) Tác dụng với dung dịch muối
Quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi?
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
17. 1. Tính bazơ yếu
1. Nêu hiện
tượng xảy
ra?
2. Dự đoán sản
phẩm và giải
thích?
18. 1. Tính bazơ yếu
b) Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
NH4
+ + OH-
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4
+
⇒ Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều
kim loại, tạo thành các hiđroxit không tan của các kim loại đó
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
19. 1. Tính bazơ yếu
b) Tác dụng với dung dịch muối
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O ?Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Fe3+ + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4
+
MgCl2+ 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2 + 2NH4Cl
Mg2+ + 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2 + 2NH4
+
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
20. 1. Tính bazơ yếu
c) Tác dụng với axit
Quan sát thí nghiệm và giải thích
hiện tượng?
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
21. III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
22. 1. Tính bazơ yếu
c) Tác dụng với axit
NH3 (k) + HCl (k) NH4Cl (k)
Amoni clorua (khói trắng)
Khí amoniac cũng như dung dịch amoniac tác dụng với axit tạo
muối amoni
=> Phản ứng trên dùng để nhận biết NH3
2 NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Amoni sunfat
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
Tính khử
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
23. 2. Tính khử
NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với
những chất nào?
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
24. 2. Tính khử
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
25. 2. Tính khử
a) Tác dụng với khí O2
-3 0 0 -2
4 2 63NH3
o
t
O2 N2
H2O+ +
- NH3 cháy trong khí oxi cho ngọn
lửa màu vàng.
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
26. 2. Tính khử
b) Tác dụng với khí Cl2
Dự đoán sản phẩm tạo thành khi tác dụng
với Clo
2 3 6NH3 + Cl2 N2 + HCl
NH3 tự bốc cháy trong bình khí Clo tạo ngọn lửa có khói
trắng do có sự kết hợp của NH3 và HCl mới sinh ra
NH3 (dư) + HCl(k) NH4Cl(k)
- 3 00 -1
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
27. Axit nitric
Phân đạm: ure
amoni nitrat
Nhiên liệu tên lửa
IV. Ứng dụng
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
V. Điều chế
28. 1. Trong phòng thí nghiệm
- Từ Muối amoni + bazo mạnh
Đun nóng muối NH4Cl với Ca(OH)2
0
4 2 2 3 22NH Cl+Ca(OH) CaCl +2NH +2H Ot
Làm khô khí bằng vôi sống (CaO)
- Từ dung dịch ammoniac đặc : Có thể điều chế nhanh
bằng cách đun nóng dung dịch NH3 đặc
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
29. 2. Trong công nghiệp
Điều kiện áp dụng trong công nghiệp:
- Nhiệt độ: 450 – 5000C (nhiệt độ thấp hơn, tốc độ giảm)
- Áp suât cao: 200 – 300 atm
- Xúc tác : Fe trộn thêm Al2O3 ,K2O …
o
t ,p,xt
2 2 3N (k) 3H (k) 2NH (k) H<0
Dựa vào phương trình cùng những kiến
thức đã học, đề xuất cách làm tăng hiệu
suất tổng hợp NH3
- Giảm nhiệt
độ
- Tăng áp
suất
- Dùng xúc
tác
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa
học
Tính bazơ yếu
Tính khử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật
lý
30.
31. Câu Hỏi: Cho cân bằng hóa học sau:
Cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải khi nào?
B
C
A
D
Thêm xúc tác
Giảm nhiệt độ
Tăng áp suất
o
t ,p,xt
2 2 3N (k) 3H (k) 2NH (k) H<0
Cả 3 ý trên đều đúng
32. Câu Hỏi: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác
bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm vì
B
C
A
D
Có khí màu lục nhạt thoát ra
Có khí nâu đỏ thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm
Có khí không màu, mùi khai làm xanh quỳ ẩm
Có khí không màu không mùi
33. Câu Hỏi: NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng:
B
C
A
D
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
4NH3 + 3 O2 2N2 + 6H2O
2NH3 + 3 Cl2 N2 + 6HCl
34. Câu Hỏi: Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm chứng minh amoniac tan nhiều
trong nước?