SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
AXIT NTRIC
VÀ MUỐI NITRAT
Tiết 13,14
A AXIT NITRIC
B MUỐI NITRAT
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật li
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử:
Công thức electron: H O N
O
O
: .
. .
. .
.
Công thức cấu tạo: H O N
O
O
+5
Trong phân tử HNO3:
* Nitơ có hóa trị là IV
* Số oxi hóa là +5
HNO3 (M = 63)
A. AXIT NITRIC
II. Tính chất vật lí
Điền vào ô trống
Axit nitric tinh khiết là …………., ….……
….., bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một
phần ra …………, tan trong nước làm cho
dung dịch có ………………..
Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric
đặc nồng độ ………
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
A. AXIT NITRIC
II. Tính chất vật lí
Điền vào ô trống
Axit nitric tinh khiết là …………., …....…,
bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một
phần ra …………, tan trong nước làm cho
dung dịch có ………………..
Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric
đặc nồng độ ………
chất lỏng không màu
NO2
màu vàng
vô hạn
68%
III. Tính chất hóa học
HNO3 H+ + NO3
-
Tính axit
+5
Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
HNO3 + Al(OH)3 
- Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO 
- Tác dụng với muối
HNO3 + CaCO3  Ca(NO3)2 + CO2
 + H2O
2
Cu(NO3)2 + H2O
2
Al(NO3)3 + 3H2O
3
III. Tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa mạnh
Cho các chất sau:
N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3 0 +1 +2 +4 +5
III. Tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa mạnh
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3 0 +1 +2 +4 +5
+ ne
TN 1: Mg, Al, Fe, Cu, Zn phản ứng với dd
HNO3 đặc
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét?
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
III. Tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại
Cu + HNO3(đặc) Cu(NO3)2+ NO2 + H2O
(dd màu xanh) (nâu đỏ)
4 2 2
Cu+ HNO3(loãng) Cu(NO3)2+ NO+ H2O
3 8 3 2 4
(dd màu xanh) (không màu)
2NO + O2  2NO2
(không màu)
(trừ Au và Pt)
+4
+2
(nâu đỏ)
a. Với kim loại
Fe + HNO3(loãng)
Chú ý:
Khi phản ứng với axit HNO3, kim loại đạt
hoá trị cao nhất
+2
a. Với kim loại
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
Fe(NO3)3+ NO+H2O
+3
Al, Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguội
(trừ Au và Pt)
Chú ý:
KL khử mạnh
Mg, Zn, Al …
+HNO3đặc Muối + NO2 +H2O
+HNO3
loãng
Muối + NO +H2O
N2O
N2
NH4NO3
a. Với kim loại
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
Nhớ:
* NH4NO3 không sinh ra khí, nhưng khi cho
kiềm vào dd, thấy có khí mùi khai.
* N2O là khí vui, khí gây cười.
* NO2 là chất khí màu nâu, độc hại
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M +HNO3
NO
NO
N2
N2O
NH4NO3
M(NO3)n+
NO2
HNO3 loãng
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
TN 2: S phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng.
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét?
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2  + 2H2O
o
t
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2  + 2H2O
o
t
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2  + H2O
o
t
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
c. Với hợp chất Có tính khử
Cho một số hợp chất sau:
H2S, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử? Kể ra.
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
Có 3 hợp chất có tính khử:
H2S , FeO, Fe(NO3)2
-2 +2 +2
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất Có tính khử
3H2S + 2HNO3 loãng 3S + 2NO + 4H2O
o
t
IV. Ứng dụng
HNO3
Sản xuất phân đạm:
NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất thuốc nổ
Dược phẩm Thuốc nhuộm
Lập pt hóa học của các pứ sau đây:
1/ Fe + HNO3 đặc, nóng …… + …… + ……
2 / Al +HNO3 loãng …… + khí B + ……
Biết khí B có thể gây cười
3/ FeO + HNO3 đặc, nóng
4/ Fe2O3 + HNO3 loãng
Củng cố
1/ Fe + 6 HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3 +3NO2 + 3H2O
2/ 8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 +3N2O + 15H2O
3/ FeO + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
4/ Fe2O3 + 6HNO3 loãng 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Củng cố

More Related Content

Similar to Bai 9 Axit nitric va muoi nitrat (1).ppt

Axit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitratAxit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitratMol Mụp
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8Hoàng Thái Việt
 
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy DungAmoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy DungDung Tran
 
Tiet 07. nito 2021
Tiet 07. nito 2021Tiet 07. nito 2021
Tiet 07. nito 2021NGLKIMPHNG
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoAkai Phan
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_lelepham33
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Liên Thân
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdftruongthoa
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...Nữ Lê
 
Gooda.vn đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơ
Gooda.vn   đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơGooda.vn   đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơ
Gooda.vn đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơMaiLc9
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại 40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại VuKirikou
 
Cac dang bai tap nito photpho
Cac dang bai tap nito  photphoCac dang bai tap nito  photpho
Cac dang bai tap nito photphoAnh Nguyen
 

Similar to Bai 9 Axit nitric va muoi nitrat (1).ppt (20)

Axit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitratAxit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitrat
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
 
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy DungAmoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
Amoniac (tiết 1) - Trần Thị Thùy Dung
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Tiet 07. nito 2021
Tiet 07. nito 2021Tiet 07. nito 2021
Tiet 07. nito 2021
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nito
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)
 
Sat tien
Sat tienSat tien
Sat tien
 
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdfChuyên đề HSG Vô cơ.pdf
Chuyên đề HSG Vô cơ.pdf
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...[123doc.vn]   tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
[123doc.vn] tong-hop-cach-nhan-biet-mot-so-cation-anion-khi-va-bai-tap-trac...
 
Gooda.vn đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơ
Gooda.vn   đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơGooda.vn   đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơ
Gooda.vn đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơ
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại 40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
40 trắc nghiệm Dãy Điện Hóa Của Kim Loại
 
Cac dang bai tap nito photpho
Cac dang bai tap nito  photphoCac dang bai tap nito  photpho
Cac dang bai tap nito photpho
 
Bài 43 4
Bài 43 4Bài 43 4
Bài 43 4
 
Ly thuyet vo co
Ly thuyet vo coLy thuyet vo co
Ly thuyet vo co
 

Bai 9 Axit nitric va muoi nitrat (1).ppt

  • 1. AXIT NTRIC VÀ MUỐI NITRAT Tiết 13,14
  • 2. A AXIT NITRIC B MUỐI NITRAT I. Cấu tạo phân tử II. Tính chất vật li III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng V. Điều chế
  • 3. A. AXIT NITRIC I. Cấu tạo phân tử Công thức phân tử: Công thức electron: H O N O O : . . . . . . Công thức cấu tạo: H O N O O +5 Trong phân tử HNO3: * Nitơ có hóa trị là IV * Số oxi hóa là +5 HNO3 (M = 63)
  • 4. A. AXIT NITRIC II. Tính chất vật lí Điền vào ô trống Axit nitric tinh khiết là …………., ….…… ….., bốc khói mạnh trong không khí. Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một phần ra …………, tan trong nước làm cho dung dịch có ……………….. Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric đặc nồng độ ……… (1) (2) (3) (4) (5) (6)
  • 5. A. AXIT NITRIC II. Tính chất vật lí Điền vào ô trống Axit nitric tinh khiết là …………., …....…, bốc khói mạnh trong không khí. Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một phần ra …………, tan trong nước làm cho dung dịch có ……………….. Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric đặc nồng độ ……… chất lỏng không màu NO2 màu vàng vô hạn 68%
  • 6. III. Tính chất hóa học HNO3 H+ + NO3 - Tính axit +5 Tính oxi hóa mạnh
  • 7. III. Tính chất hóa học 1. Tính axit mạnh - Làm quỳ tím hóa đỏ. - Tác dụng với bazơ HNO3 + Al(OH)3  - Tác dụng với oxit bazơ HNO3 + CuO  - Tác dụng với muối HNO3 + CaCO3  Ca(NO3)2 + CO2  + H2O 2 Cu(NO3)2 + H2O 2 Al(NO3)3 + 3H2O 3
  • 8. III. Tính chất hóa học 2. Tính oxi hóa mạnh Cho các chất sau: N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2 Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ? Số oxi hóa tăng dần của nitơ: NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3 -3 0 +1 +2 +4 +5
  • 9. III. Tính chất hóa học 2. Tính oxi hóa mạnh NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3 -3 0 +1 +2 +4 +5 + ne
  • 10. TN 1: Mg, Al, Fe, Cu, Zn phản ứng với dd HNO3 đặc Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét? 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học
  • 11. III. Tính chất hóa học 2. Tính oxi hóa mạnh a. Với kim loại Cu + HNO3(đặc) Cu(NO3)2+ NO2 + H2O (dd màu xanh) (nâu đỏ) 4 2 2 Cu+ HNO3(loãng) Cu(NO3)2+ NO+ H2O 3 8 3 2 4 (dd màu xanh) (không màu) 2NO + O2  2NO2 (không màu) (trừ Au và Pt) +4 +2 (nâu đỏ)
  • 12. a. Với kim loại Fe + HNO3(loãng) Chú ý: Khi phản ứng với axit HNO3, kim loại đạt hoá trị cao nhất +2 a. Với kim loại 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học Fe(NO3)3+ NO+H2O +3 Al, Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguội
  • 13. (trừ Au và Pt) Chú ý: KL khử mạnh Mg, Zn, Al … +HNO3đặc Muối + NO2 +H2O +HNO3 loãng Muối + NO +H2O N2O N2 NH4NO3 a. Với kim loại 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học Nhớ: * NH4NO3 không sinh ra khí, nhưng khi cho kiềm vào dd, thấy có khí mùi khai. * N2O là khí vui, khí gây cười. * NO2 là chất khí màu nâu, độc hại
  • 14. Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M M +HNO3 NO NO N2 N2O NH4NO3 M(NO3)n+ NO2 HNO3 loãng 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học
  • 15. (C, S, P, …) b. Với phi kim TN 2: S phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng. Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét? 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học
  • 16. S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2  + 2H2O o t C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2  + 2H2O o t P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2  + H2O o t (C, S, P, …) b. Với phi kim 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học
  • 17. c. Với hợp chất Có tính khử Cho một số hợp chất sau: H2S, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, Fe(OH)3. Có bao nhiêu hợp chất có tính khử? Kể ra. 2. Tính oxi hóa mạnh III. Tính chất hóa học Có 3 hợp chất có tính khử: H2S , FeO, Fe(NO3)2 -2 +2 +2
  • 18. III. Tính chất hóa học 1. Tính axit mạnh 2. Tính oxi hóa mạnh (trừ Au và Pt) a. Với kim loại (C, S, P, …) b. Với phi kim c. Với hợp chất Có tính khử 3H2S + 2HNO3 loãng 3S + 2NO + 4H2O o t
  • 19. IV. Ứng dụng HNO3 Sản xuất phân đạm: NH4NO3 ,Ca(NO3)2… Sản xuất thuốc nổ Dược phẩm Thuốc nhuộm
  • 20. Lập pt hóa học của các pứ sau đây: 1/ Fe + HNO3 đặc, nóng …… + …… + …… 2 / Al +HNO3 loãng …… + khí B + …… Biết khí B có thể gây cười 3/ FeO + HNO3 đặc, nóng 4/ Fe2O3 + HNO3 loãng Củng cố
  • 21. 1/ Fe + 6 HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3 +3NO2 + 3H2O 2/ 8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 +3N2O + 15H2O 3/ FeO + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O 4/ Fe2O3 + 6HNO3 loãng 2Fe(NO3)3 + 3H2O Củng cố