3. I.Tính chất hóa học và trạng thái tự nhiên
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất trong công nghiệp
2
4. 3
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
1. Flo
- Chất khí màu lục nhạt
- Rất độc
Flo hóa lỏng ở nhiệt độ thấp
5. 4
- Trong men răng người và động vật, lá cây,..
- Trong hai khoáng vật là florit (CaF2) và criolit (Na3AlF6 hay
AlF3.3NaF)
1. Flo
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Florit Criolit
6. 5
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
2. Brom
- Chất lỏng màu đỏ nâu
- Dễ bay hơi, rất độc
- Tan trong dung môi hữu cơ,…
- Trong tự nhiên Brom tồn tại
dạng hợp chất.
7. 6
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
3. Iot
- Chất rắn, dạng tinh thể màu
đen tím
- Tan tốt trong dung môi hữu
cơ.
- Khi đun nóng iot bay hơi
gọi là sự thăng hoa.
0
2( ) 2( )
t
r kI I
8. 7
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Flo ( F2 ) Brom ( Br2) Iot (I2)
1. Tính
chất
vật lí
2.
Trạng
thái tự
nhiên
Phiếu tổng quát
9. I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Flo ( F2 ) Brom ( Br2) Iot (I2)
1. Tính
chất vật lí
-Khí màu
lục nhạt
- Rất độc
- Lỏng, đỏ nâu
- Độc
- Tan ít
-Rắn, dạng tinh
thể màu đen tím.
-Dễ thăng hoa
2. Trạng
thái tự
nhiên
Dạng hợp
chất
Chủ yếu ở dạng
hợp chất
Chủ yếu ở dạng
hợp chất
8
10. 9
II. Tính chất hóa học
1. Flo
a. Tác dụng với kim loại
Tổng quát:
0 0 3 1
2 3
(K)( )
3 2 2
OXH
F Al Al F
0 0 3 1
2 3
(K)( )
3 2 2
OXH
F Au Au F
b. Tác dụng với hidro
-Trong bóng tối. Ở nhiệt độ rất thấp tạo khí hidro florua
00 0 1 1
252
2 2
( ) (K)
2C
OXH
F H H F
2F KL Muoi florua
11. 10
II. Tính chất hóa học
c. Tác dụng với nước
-Hơi nước bốc cháy ngay khi tiếp xúc với F2.
0 2 1 0
2 2 2
( ) ( )
2 2 4
OXH K
F H O H F O
2 4 24 2SiO HF SiF H O
1. Flo
b. Tác dụng với hidro
2
( ) (dd)
H O
khiHF HF
Khí Hidro florua Dd Axit flohidric
12. 11
a. Tác dụng với kim loại
Tổng quát:
II. Tính chất hóa học
0 0
2 ?Br Al
b. Tác dụng với hidro
-Cần nhiệt độ cao, tạo khí hidro bromua.
0 0 1 1
2 2
( ) (K)
2
OXH
Br H H Br
2. Brom
2Br KL Muoibromua
0 0
2 ?B r Fe
13. 12
II. Tính chất hóa học
=>Đây là một axit mạnh và mạnh hơn axit HCl
c. Tác dụng với nước
-Phản ứng chậm
0 2 1 1
2 2
( ) ( )OXH K
Br H O H Br H BrO
b. Tác dụng với hidro
2. Brom
2
( ) (dd)
H O
khiHBr HBr
14. 13
3. Iot
a. Tác dụng với kim loại
Tổng quát:
2
0 0
2 ?xuctacH O
I Al
II. Tính chất hóa học
b. Tác dụng với hidro
-Cần nhiệt cao và chất xúc tác tạo khí hidro iotua (phản ứng
thuận nghịch).
00 0 1 1350 500
2 2 2
C
xuctacPt
I H H I
0
2
xt hoact
I KL Muoiiotua
2
0 0
2 ?xuctacH O
I Fe
15. 14
II. Tính chất hóa học
=>Đây là axit mạnh hơn axit HBr và axit HCl
c. Tác dụng với nước
-Hầu hết không phản ứng với nước
Iot có tính đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành
hợp chất có màu xanh.
3. Iot
b. Tác dụng với hidro
2
( ) (dd)
H O
khiHI HI
16. 15
Bài tập củng cố
Câu 1: Cho phương trình hoá học:
Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> 2HBrO3 + 10HCl
Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
A. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử
B. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
C. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
D. clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử
17. 16
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh: brom có tính
oxi hoá mạnh hơn iot?
Bài tập củng cố
A. Br2 + H2O -> HBr + HBrO
B. Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2
C. Br2 + 2NaOH -> NaBr + NaBrO + H2O
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> 2HBrO3 + 10HCl
18. 17
Câu 3: Có một cốc dung dịch không màu KI. Thêm vào
cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước clo.
Hiện tượng quan sát được là:
Bài tập củng cố
B. dung dịch vẫn không màu
C. dung dịch có màu nâu
A. dung dịch màu vàng
D. dung dịch có màu xanh