Luận văn thạc sỹ y học :Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng,mô bệnh học ung thư biểu mô cổ tử cung giai đoạn IB-IIA trước và sau xạ trị tiền phẫu
Phí tải 10.000đ
LH tải tài lieu 0915.558.890
1. L£ PHONG THU
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG GIAI
ĐOẠN IB-IIA TRƯỚC VÀ SAU XẠ TRỊ TIỀN PHẪU
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa họcNgười hướng dẫn khoa học
TS Tạ Văn TờTS Tạ Văn Tờ
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
- Ung thư CTC phổ biến, đứng thứ hai, nguyên nhân hàng đầu
TV, 80 - 85% các nước đang phát triển.
- Điều trị có HQ: CĐ sớm + ĐT phối hợp
- Phác đồ: XT tiền phẫu + PT Wertheim Meigs
- LS quan tâm: sau XT tiền phẫu, u, hạch, diện cắt?
- TG: NC GPB đánh giá MĐ thoái hóa, ĐƯ sau XT, hóa XT tiền
phẫu UTBM: phổi, TQ, vùng đầu cổ, dạ dày, trực tràng theo R
của UICC.
3. - Các KQ: ĐƯ, sự biến đổi của mô đệm u LQ đến tỷ lệ tái phát
tại chỗ, DC vùng, DC xa và thời gian sống còn.
- Những thay đổi về MBH của UTBM CTC sau XT tiền phẫu
chưa được NC nhiều.
- VN chưa có NC chi tiết về GPB UTBM CTC sau XT tiền phẫu
(XT ASLC hoặc XT ngoài + xạ ASLC)
4. MỤC TIÊU
1. Xác định một số đặc điểm LS, MBH ung thư biểu mô CTC giai
đoạn IB-IIA trước và sau XT tiền phẫu.
2. Tìm mối liên quan giữa một số đặc điểm MBH UTBM CTC sau
XT tiền phẫu với một số đặc điểm LS và MBH trước XT.
5. TỔNG QUAN
Giải phẫu cổ tử cungGiải phẫu cổ tử cung -- Mô học CTCMô học CTC
Dịch tễ học ung thư cổ tử cung
- TG: tỷ lệ mắc, TV: châu Phi, Mỹ La Tinh và Nam châu á.
Mỹ: 11.150 mới mắc, 3.870 TV
- VN: HN: 2001-2005:VN: HN: 2001-2005: 9,0/100 0009,0/100 000
- TP HCM: 2003:TP HCM: 2003: 16,5/100 00016,5/100 000
6. Đặc điểm MBH của UTBM CTC sau XT tiền phẫu
Đáp ứng TB u sau XT tiền phẫu
Theo phân loại R (Residual Tumour Classification) của UICC.
Áp dụng: sau PT, XT, hóa trị hoặc sau phối hợp nhiều phương
pháp ĐT.
- Rx: Không đánh giá được còn TB u hay không
- R0: Không thấy TB u trên VT
- R1: Còn TB u trên VT
- R2: Đại thể còn thấy u
7. Thay đổi của mô đệm u sau xạ trị tiền phẫu
- Xơ, thành mạch, lắng đọng canxi, tinh thể cholesteron.
- TB khổng lồ DV, TB khổng lồ có nguồn gốc u.
Trên nền mô đệm tăng sinh xơ: đại thực bào, lym phô bào
trưởng thành, TB Langherhans và bạch cầu ưa axit. Sự hiện
diện các TB này LQ đến tỷ lệ sống còn 5 năm.
8. ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Gồm 73 bệnh nhân UTBM CTC giai đoạn IB-IIA được
ĐT tại Bệnh viện K Hà Nội từ tháng 9/2008 đến tháng
7/2009.
9. Tiêu chuẩn lựa chọn
- BN UTBM CTC giai đoạn IB - IIA.
- XT tiền phẫu ASLC Ir 192: 28 - 42Gy có thể KH xạ ngoài,
Sau 4 - 6 tuần được PT Wertheim Meigs, đủ bệnh phẩm PT
và ST trước xạ.
- Có hồ sơ đầy đủ.
Tiêu chuẩn loại trừ
- Không phải là UTBM
- Bn không được xạ ASLC tiền phẫu
- Bệnh UT ở CQ khác
10. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Mô tả tiến cứu
Nghiên cứu một số đặc điểm về dịch tễ, lâm sàng
- Tuổi, hình ảnh đại thể, đường kính u.
- GĐ LS
- Cách thức XT,liều xạ.
11. Nghiên cứu mô bệnh học
NC MBH trước xạ trị
*Phân loại mô bệnh học theo WHO 2003:
- UTBM vảy
- UTBM tuyến
- UTBM tuyến vảy
- UTBM tế bào nhỏ
* Phân độ mô học: Đối với UTBM vảy, UTBM tuyến xâm nhập: 3
độ
12. NC MBH sau xạ trị
*Phẫu tích bệnh phẩm PT
Gồm TC, hạch chậu 2 bên, vành âm đạo, paramet 2 bên.
+ CTC: cắt nhiều mảnh có dày 3mm (12-16 mảnh)
BP được CĐ, chuyển đúc, cắt, nhuộm H&E tại Khoa GPB - BV K
Hà Nội
13. Đánh giá ĐƯ MBH theo phân loại R của UICC.
- R0: (ĐƯ hoàn toàn) Không thấy TB u trên VT.
- R1: (ĐƯ một phần) Còn TB u trên VT, các TB u xếp thành
từng đám nhỏ, lẻ (< 12 TB u).
- R2: (Không ĐƯ). ĐT còn thấy u, KT > 3mm. Được khẳng
định lại trên VT: các TB u xếp thành bè, đám lớn (> 12 TB u).
14. *Đánh giá xâm lấn
*Đánh giá DC hạch vùng, số lượng DC
*Đánh giá sự biến đổi của mô đệm u
+ Tình trạng viêm xơ, hoại tử u, canxi, tinh thể Cholesterol,
TB khổng lồ DV. (Nhuộm HMMD với CK AE 1/3 và CD68).
*Tìm LQ giữa một số đặc điểm MBH sau XT với một số đặc
điểm LS và MBH trước xạ.
Xử lý số liệu: EpiInfo 6.0.
15. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN
Tuổi
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Số lượng
31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65 66-70
Nhóm tuổi
Tuổi TB: 49,5 ± 8,8 . Trần Nam Thắng (2002), Trần Đ Ng Linh
(2006). Không LQ tuổi: ĐƯ của TB sau XT (p>0,05), GĐ LS, độ
biệt hóa của TB u.
16. Đặc điểm phân bố hình thái đại
thể
69.9%
9.6%
15.1%
5.4%
Sùi
Loét
Sùi loét
Thâm nhiễm
Trần Nam Thắng (2002):69,4%
17. Tỷ lệ mắc bệnh giai đoạn IB-IIA
Tác giả
Giai đoạn FIGO
IB
Giai đoạn FIGO
IIA
Ng V Tuyên 38,5% 61,5%
Ng Qu Trực 55,8% 44,2%
Lovecchio 90% 10%
Esther R.N. 65,4% 34,6%
Lê Phong Thu 38,4% 61,6%
18. Tác giảTác giả Giai đoạn IBGiai đoạn IB Giai đoạn IIAGiai đoạn IIA
Lê Ph Thu 71,4%71,4% 64,4%64,4%
Ng Qu TrựcNg Qu Trực 96%96% 91%91%
Tr Đ Ng LinhTr Đ Ng Linh 81%81% 67%67%
p = 0,79p = 0,79
Đáp ứng hoàn toàn của u theo giai đoạn
19. Kích thước u CTC
- Chang, Eifel, Werner –Wasik, Ng V Tuyên: Kích thước u
liên quan đến tỷ lệ tái phát, DC, thời gian sống 5 năm.
Liên quan còn hay hết TB u tại CTC với KT u
Kích thước u Còn tế bào u Hết tế bào u Giá trị p
<4cm 6 25 (80,6%)
0,035
≥4cm 18 24 (57,1%)
Tổng 24 49
20. Đặc điểm xạ trị
Cách thức XT n
Xạ ngoài
TB (Gy)
Xạ AS TB
(Gy)
Tổng liều
TB (Gy)
Xạ ngoài + Xạ
ASLC
43
(58,9%)
36,7 ± 7,9 29,1± 6,7 65,9 ± 7,8
Xạ ASLC 30
(41,1%)
41,8±1,1 41,8 ± 1,1
21. Đặc điểm phân bố típ MBH và độ MH
Típ mô bệnh
học
Độ mô
học
Số lượng Tổng Tỷ lệ %
UTBM Vảy
Độ 1 2 (2,8%)
60 82,2Độ 2 45 (61,6%)
Độ 3 13 (17,8%)
UTBM
Tuyến
Độ 1 4 (5.5%)
12 16,4Độ 2 5 (6,8%)
Độ 3 3 (4,1%)
UTBM TB
nhỏ
1 (1,4%) 1 1,4
Ng Q Trực, Tr N Thắng
22. Tỷ lệ đáp ứng hoàn toàn theo típ MBH
Tác giả UTBM vảy (%) UTBM tuyến (%)
Lê Phong ThuLê Phong Thu 71,7 50
Ng Qu TrựcNg Qu Trực 94,594,5 8585
Tr Đ Ng LinhTr Đ Ng Linh 8181 7676
p = 0,14
23. Liên quan còn hay hết TB u với độ MH
Độ mô học Còn TB u Không còn TB u p
Độ 1 3 3 (50%)
0,59Độ 2 15 35 (70%)
Độ 3 6 11(64,7%)
Tổng 24 49
Stock: Độ mô học không có giá trị tiên lượng
Ngược lại:NC Chung, NC khác.
24. ĐĐáp ứng MBH sau xạ theo phân loại R của UICCứng MBH sau xạ theo phân loại R của UICC
Số lượng Tỷ lệ %
R0 - Đáp ứng hoàn toàn 49 67,1
R1- Đáp ứng một phần 11 15,1
R2- Không đáp ứng 13 17,8
Tổng 73 100
Zannoni: R0: 24%, R1: 48%, R2: 28% (Hoá trị + Xạ ngoài).
25. Kết quả còn TB u tại CTC của một số tác giả
Nghiên cứu Cách thức xạ Tỷ lệ còn TB u
tại CTC
Nguyễn Văn Tuyên (2008) XN + XT liều thấp 13,9%
Trần Nam Thắng (2002) XN + XT liều thấp 9,7%
Trần Đặng Ngọc Linh (2006)
XN + ASLC với Ir
192 2,3%
Nguyễn Quốc Trực (2005)
XN + XT liều thấp
2,8%
Beskow (2002) XT liều thấp 21%
Zannoni (2008) XN + Hoá trị 76%
Lê Phong Thu (2009)
XN + ASLC với Ir
192 32,9%
26. Tỷ lệ còn tế bào u trên bệnh phẩm phẫu thuật
Vị trí còn tế bào u Số lượng Tỷ lệ %
CTC, hạch, vành âm đạo, thân TC 7 9,6
CTC 17 23,3
Hạch 10 13,7
Tổng 34 46,6
Tr N Thắng (34,7%), Ng V Tuyên (16,6%).
27. Đặc điểm xâm lấn và xâm nhập mạch
Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ %
Xâm nhập mạch 2 2,7
Xâm lấn
Thân tử cung 2 2,7
Buồng trứng 0
Vành âm đạo 1 1,4
Paramet 0
28. Nhân TB to hơn so với ST trước xạ, chất NS thô vón, có
TH nhân đông, có thể thấy rõ hạt nhân hoặc không. Bào
tương TB thoái hóa hốc. Ít thấy nhân chia. TH TB u đáp
ứng một phần, xung quanh các đám TB u thường thấy
tăng sinh xơ mạnh.
Tương tự NC: Nag S, W-K Ng, Zannoni…
Một số đặc điểm của TB u sau xạ trị
29. Một số đặc điểm mô đệm sau XT tiền phẫu
Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ %
Hoại tử
Có 38 52,1
Không 35 47,9
TB khổng lồ
Có 35 47,9
Không 38 52,1
Canxi
Có 10 13,7
Không 63 86,3
TT Cholesteron
Có 2 2,7
Không 71 97,3
Phản ứng viêm xơ
Có 52 71,2
Không 21 28,8
30. Liên quan phản ứng viêm xơ và ĐƯ của TB u
Còn TB u Không còn TB u p
Có viêm xơ 10 42 (80,8%)
<0,0001
Không viêm xơ 14 7 (33,3%)
Tổng 24 49
- Shendereva, Treyvaud: p/ư mô lk có giá trị TL.
- Nikitina: mô đệm xơ chỉ điểm hạn chế ác tính và PƯ bvệ cơ thể.
31. Trong số 35 TH có TB khổng lồ, có 21 TH không có TB u
Dấu ấn miễn dịch
Dương tính Âm tính
CD68 21 (100%) 0
CK AE 1/3 0 21
Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch
Zannoni, 23 TH (chiếm 46%), 8 TH TB khổng lồ DV + TB
khổng lồ u, 1 TH TB khổng lồ u và 14 TH còn lại là TB khổng
lồ DV.
32. Đặc điểm di căn hạch vùng
Di căn hạch Số lượng Tỷ lệ %
Hạch chậu phải 4 5,5
Hạch chậu trái 4 5,5
Hạch chậu phải và trái 7 9,6
Hạch hố bịt 2 2,7
Tổng 17 23,3
Tr N Thắng: 25%
Ng V Tuyên: 21,1%
33. Liên quan cách thức XT với tình trạng DC hạch
Cách thức XT
n
DC hạch
Không DC
hạch
p
Xạ ngoài + Xạ
ASLC 43 8 (18,6%) 35
0,25
Xạ ASLC
30 9 (30%) 21
Tổng 73 17 56
34. Liên quan GĐ và tình trạng DC hạch
Giai đoạn DC hạch
Không DC
hạch
p
IB 6 (21,4%) 22
0,77
IIA 11 (24,4%) 34
Tổng 17 56
35. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1. Đặc điểm LS, MBH trước và sau XT
- Tuổi 46 - 50.
- UTBM vảy 82,2%. GĐ IIA (61,6%) cao hơn GĐ IB (38,4%).
- Độ mô học 2: 67,4%.
- R0: 67,1%, R1: 15,1%, R2: 17,8%.
- TB u trên bệnh phẩm PT: 46,6%. 32,9% tại CTC.
- Mô đệm sau XT TP: hoại tử u (52,1%), Cholesteron (2,7%),
canxi (13,7%). TB khổng lồ DV 47,9%, PƯ viêm xơ 71,2%.
- DC hạch GĐ IB: 21,4%, GĐ IIA: 24,4%. DC hạch chung: 23,3%.
36. 2. LQ đặc điểm MBH sau XT với LS và MBH trước XT.
- KT u LQ đến ĐƯ điều trị. ĐƯ htoàn KT u < 4cm (80,6%) cao
hơn KT u ≥ 4cm (57,1%) với p < 0,05.
- Đáp ứng TB u LQ không ý nghĩa với típ MBH và độ MH.
- DC hạch nhóm xạ ASLC đơn thuần cao hơn phối hợp xạ
ngoài (30% so với 18,6%). p = 0,25.
- PƯ viêm xơ của mô đệm LQ có ý nghĩa với ĐƯ tia xạ. Nhóm
viêm xơ ĐƯ 80,8% so với không có viêm xơ là 33,3%.
37. KIẾN NGHỊ
1-1- UTBM CTCUTBM CTC XTXT tiền phẫu cần pha toàn bộ CTCtiền phẫu cần pha toàn bộ CTC..
2-2- SauSau XTXT tiền phẫu,tiền phẫu, KQ GPBKQ GPB đánh giáđánh giá theotheo R của UICC.R của UICC.
3- ĐG biến đổi3- ĐG biến đổi mô đệm: phản ứng xơ, xâm nhậpmô đệm: phản ứng xơ, xâm nhập TBTB viêmviêm,,
xuất hiệnxuất hiện của cáccủa các TBTB có chức năng miễn dịch, thực bào,có chức năng miễn dịch, thực bào,
(TB(TB khổng lồ dị vậkhổng lồ dị vật).t).