Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị dọa sẩy thai từ 8 đến 12 tuần
1. Hå S TH NGỸ ẮHå S TH NGỸ Ắ
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC “THÁIĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC “THÁI
SƠN BÀN THẠCH THANG” TRONG ĐIỀU TRỊ DỌASƠN BÀN THẠCH THANG” TRONG ĐIỀU TRỊ DỌA
SẨY THAI TỪ 8 ĐẾN 12 TUẦNSẨY THAI TỪ 8 ĐẾN 12 TUẦN
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. Lê Thị Hiền
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Sẩy thai là một cấp cứu thường gặp trong 3 thángSẩy thai là một cấp cứu thường gặp trong 3 tháng
đầu của thời kỳ thai nghén.đầu của thời kỳ thai nghén.
Dọa sẩy thai (DST) là giai đoạn đầu của sẩy thai.Dọa sẩy thai (DST) là giai đoạn đầu của sẩy thai.
Theo Hertz thì DST chiếm 20 – 30%. Ở Việt NamTheo Hertz thì DST chiếm 20 – 30%. Ở Việt Nam
chưa có thống kê chính xác về tỷ lệ DST.chưa có thống kê chính xác về tỷ lệ DST.
Dọa sẩy thai nếu không được phát hiện và điều trịDọa sẩy thai nếu không được phát hiện và điều trị
kịp thời thì có thể gây ra nhiều biến chứng: thiếukịp thời thì có thể gây ra nhiều biến chứng: thiếu
máu, sẩy thai…máu, sẩy thai…
3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Y học cổ truyền, DST thuộc chứng: thai lậu, độngY học cổ truyền, DST thuộc chứng: thai lậu, động
thai…thai…
Có nhiều nguyên nhân gây động thai, do đó có rấtCó nhiều nguyên nhân gây động thai, do đó có rất
nhiều bài thuốc được áp dụng điều trị.nhiều bài thuốc được áp dụng điều trị.
Thái sơn bàn thạch thangThái sơn bàn thạch thang được sử dụng nhiều,được sử dụng nhiều,
song chưa có một công trình nào NC về tác dụngsong chưa có một công trình nào NC về tác dụng
của nó.của nó.
4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨUMỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.1. Bước đầu đánh giá tác dụng điềuBước đầu đánh giá tác dụng điều
tri dọa sẩy thai từ 8 - 12 tuần của bàitri dọa sẩy thai từ 8 - 12 tuần của bài
thuốc “Thái sơn bàn thạch thang”.thuốc “Thái sơn bàn thạch thang”.
2.2. Xác định TD không mong muốn củaXác định TD không mong muốn của
bài thuốc.bài thuốc.
5.
6. DỌA SẨY THAI THEO YHHĐDỌA SẨY THAI THEO YHHĐ
Định nghĩa:Định nghĩa:
DST là giai đoạn đầu của sẩy thai. Trong giai đoạnDST là giai đoạn đầu của sẩy thai. Trong giai đoạn
này trứng còn sống chưa bong khỏi niêm mạc TC.này trứng còn sống chưa bong khỏi niêm mạc TC.
Nếu điều trị sớm thì tiên lượng tốt, có khả năng giữNếu điều trị sớm thì tiên lượng tốt, có khả năng giữ
được thaiđược thai
Một số nguyên nhân gây DST.Một số nguyên nhân gây DST.
- Do bất thường NST.- Do bất thường NST.
- Do bất thường về cấu tạo giải phẫu TC người mẹ.- Do bất thường về cấu tạo giải phẫu TC người mẹ.
- Do nội tiêt (nội tiết SD: thiếu hoàng thể).- Do nội tiêt (nội tiết SD: thiếu hoàng thể).
- Do nhiễm khuẩn.- Do nhiễm khuẩn.
- Các yếu tố khác: bệnh tự miễn, bất đồng nhóm máu- Các yếu tố khác: bệnh tự miễn, bất đồng nhóm máu
giữa mẹ và con, mẹ > 35 tuổi, sang chấn…giữa mẹ và con, mẹ > 35 tuổi, sang chấn…
7. DỌA SẨY THAI THEO YHHĐDỌA SẨY THAI THEO YHHĐ
Chẩn đoán DST:Chẩn đoán DST: thai phụ có thai dưới 20 tuần và có TC:thai phụ có thai dưới 20 tuần và có TC:
** Ra máu âm đạo (ÂĐ).Ra máu âm đạo (ÂĐ).
** Không đau bụng hoặc đau âm ỉ, có cảm giác tứcKhông đau bụng hoặc đau âm ỉ, có cảm giác tức
nặng bụng dưới.nặng bụng dưới.
** Thăm ÂĐ: CTC còn dài, đóng kín.Thăm ÂĐ: CTC còn dài, đóng kín.
** Test hCG dương tính.Test hCG dương tính.
** Siêu âm có thai trong buồng TC, từ tuần thứ 6 cóSiêu âm có thai trong buồng TC, từ tuần thứ 6 có
âm vang thai, tuần thứ 8 có hoạt động của tim thai,âm vang thai, tuần thứ 8 có hoạt động của tim thai,
có thể có máu tụ dưới màng nuôi.có thể có máu tụ dưới màng nuôi.
8. DỌA SẨY THAI THEO YHHĐDỌA SẨY THAI THEO YHHĐ
Điều tri DST chỉ đặt vấn đề khi thai còn sống:Điều tri DST chỉ đặt vấn đề khi thai còn sống:
BN nghỉ ngơi tuyệt đối, ăn lỏng…BN nghỉ ngơi tuyệt đối, ăn lỏng…
Sử dụng thuốc giảm co cơ TCSử dụng thuốc giảm co cơ TC
Điều trị hormon: progesteronĐiều trị hormon: progesteron
Dùng KS khi có nhiễm khuẩn.Dùng KS khi có nhiễm khuẩn.
Khi thai được 12-14 tuần, thai sống ổn định, các xétKhi thai được 12-14 tuần, thai sống ổn định, các xét
nghiệm bình thường sẽ khâu vòng CTCnghiệm bình thường sẽ khâu vòng CTC
Các phương pháp thăm dò và XN:Các phương pháp thăm dò và XN: siêu âm, địnhsiêu âm, định
lượnglượng ββhCG, phiến đồ âm đạo nội tiết, định lượnghCG, phiến đồ âm đạo nội tiết, định lượng
estrogen và progesteronestrogen và progesteron……
9. DỌA SẨY THAI THEO YHCTDỌA SẨY THAI THEO YHCT
Bệnh danh:Bệnh danh: Thai lậu, động thai, tử lậu…Thai lậu, động thai, tử lậu…
Nguyên nhân (NN):Nguyên nhân (NN): do Xung, Nhâm bất cố dẫn tới độngdo Xung, Nhâm bất cố dẫn tới động
thaithai
Cơ chế:Cơ chế: - khí huyết hư thì Xung, Nhâm hư yếu, không- khí huyết hư thì Xung, Nhâm hư yếu, không
nuôi dưỡng được bào thai.nuôi dưỡng được bào thai.
- do tiên thiên kém, thận khí hư yếu, nạo sẩy- do tiên thiên kém, thận khí hư yếu, nạo sẩy
nhiều làm ảnh hưởng tới Xung, Nhâm.nhiều làm ảnh hưởng tới Xung, Nhâm.
- do tình chí uất kết dẫn tới can khí uất kết.- do tình chí uất kết dẫn tới can khí uất kết.
- do nhiệt phục ở Xung, Nhâm.- do nhiệt phục ở Xung, Nhâm.
- do sang chấn.- do sang chấn.
Thể lâm sàng:Thể lâm sàng: có 5 thể (khí huyết hư, thận hư, can uấtcó 5 thể (khí huyết hư, thận hư, can uất
khí trệ, huyết nhiệt, sang chấn)khí trệ, huyết nhiệt, sang chấn)
17. CHẤT LIỆU NGHIÊN CỨUCHẤT LIỆU NGHIÊN CỨU
1.Thuốc nghiên cứu:1.Thuốc nghiên cứu:
Bài thuốc “Thái sơn bàn thạch thang”Bài thuốc “Thái sơn bàn thạch thang”
Nơi sản xuất: Khoa Dược - Bệnh viện YHCT TW.Nơi sản xuất: Khoa Dược - Bệnh viện YHCT TW.
Hình ảnh thang thuốc và túi thuốc sắc
18. CHẤT LIỆU NGHIÊN CỨUCHẤT LIỆU NGHIÊN CỨU
2. Các máy dùng trong nghiên cứu.2. Các máy dùng trong nghiên cứu.
* Đồng hồ bấm giây.* Đồng hồ bấm giây.
* Máy đo HA đồng hồ ALPK* Máy đo HA đồng hồ ALPK22 (Nhật Bản).(Nhật Bản).
* Máy siêu âm: 570 FDMKII Esaote (TBN).* Máy siêu âm: 570 FDMKII Esaote (TBN).
* Máy XN sinh hóa: CD-320- Abbot (Hoa Kỳ).* Máy XN sinh hóa: CD-320- Abbot (Hoa Kỳ).
* Máy XN huyết học: Hitachi-717 (Nhật Bản).* Máy XN huyết học: Hitachi-717 (Nhật Bản).
* Máy sắc thuốc: Handle-KSNP-B1130 (Hàn* Máy sắc thuốc: Handle-KSNP-B1130 (Hàn
Quốc).Quốc).
* Máy đóng túi nước thuốc: MH- 205 (Hàn Quốc).* Máy đóng túi nước thuốc: MH- 205 (Hàn Quốc).
19. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu:1. Đối tượng nghiên cứu:
Gồm các thai phụ đủ tiêu chuẩn NC và điều tri nộiGồm các thai phụ đủ tiêu chuẩn NC và điều tri nội
trú tại khoa Phụ Bệnh viện YHCT TW.trú tại khoa Phụ Bệnh viện YHCT TW.
2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân theo YHHĐ:2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân theo YHHĐ:
- Thai phụ có thai từ 8 tuần đến 12 tuần, có triệu- Thai phụ có thai từ 8 tuần đến 12 tuần, có triệu
chứng dọa sẩy thai.chứng dọa sẩy thai.
- Tự nguyện tham gia điều trị dọa sẩy thai bằng bài- Tự nguyện tham gia điều trị dọa sẩy thai bằng bài
thuốc “Thái sơn bàn thạch thang”.thuốc “Thái sơn bàn thạch thang”.
- Được làm XN máu, siêu âm, phiến đồ ÂĐ đầy đủ.- Được làm XN máu, siêu âm, phiến đồ ÂĐ đầy đủ.
3. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân theo YHCT:3. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân theo YHCT:
Chọn thai phụ động thai, thai lậu thể khí huyết hưChọn thai phụ động thai, thai lậu thể khí huyết hư
20. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
4. Tiêu chuẩn loại trừ:4. Tiêu chuẩn loại trừ:
- Thai phụ có thai dưới 8 tuần hoặc trên 12 tuần mà bị- Thai phụ có thai dưới 8 tuần hoặc trên 12 tuần mà bị
DST.DST.
- Thai phụ bị DST do nguyên nhân thực thể: u xơ TC,- Thai phụ bị DST do nguyên nhân thực thể: u xơ TC,
hở eo TC…hở eo TC…
- Thai phụ mắc các bệnh mạn tính: tăng HA, đái tháo- Thai phụ mắc các bệnh mạn tính: tăng HA, đái tháo
đường…đường…
- Thai phụ không tự nguyện tham gia NC.- Thai phụ không tự nguyện tham gia NC.
- Thai phụ bỏ uống thuốc trên 03 ngày.- Thai phụ bỏ uống thuốc trên 03 ngày.
- Thai phụ tự ý dùng các thuốc khác trong quá trình- Thai phụ tự ý dùng các thuốc khác trong quá trình
điều trị.điều trị.
- Thai phụ bị sẩy thai thực sự.- Thai phụ bị sẩy thai thực sự.
21. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.Thiết kế nghiên cứu:1.Thiết kế nghiên cứu: NC theo phương pháp thửNC theo phương pháp thử
nghiệm lâm sàng, tiến cứu, so sánh trước và saunghiệm lâm sàng, tiến cứu, so sánh trước và sau
điều trị.điều trị.
2.2. Cì mÉu nghiªn cøuCì mÉu nghiªn cøu
* C«ng thøc* C«ng thøc tÝnhtÝnh
* Chän 60 thai ph* Chän 60 thai phụụ
Cách dùng thuốc NC:Cách dùng thuốc NC: mỗi ngày uống 02 túi thuốc,mỗi ngày uống 02 túi thuốc,
chia làm 2 lần (sáng - chiều), sau ăn 30 phút.chia làm 2 lần (sáng - chiều), sau ăn 30 phút.
3. Liệu trình:3. Liệu trình: uống liên tục 30 ngày.uống liên tục 30 ngày.
( )
( )2
2
2/1
.
1
ε
α
p
pp
Zn
−
= −
22. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. Theo dõi lâm sàng (N4. Theo dõi lâm sàng (N00,,NN77, N, N1515, N, N3030).).
- Ra máu âm đạo.- Ra máu âm đạo.
- Tức nặng hoặc đau bụng dưới.- Tức nặng hoặc đau bụng dưới.
- Đau mỏi thắt lưng.- Đau mỏi thắt lưng.
- Nhìn sắc, xem lưỡi, bắt mạch.- Nhìn sắc, xem lưỡi, bắt mạch.
- Đếm mạch, đo huyết áp- Đếm mạch, đo huyết áp
5. Theo dõi tác dụng không mong muốn.5. Theo dõi tác dụng không mong muốn.
- Các triệu chứng khác: mẩn ngứa, RLTH, đau đầu…- Các triệu chứng khác: mẩn ngứa, RLTH, đau đầu…
6. Theo dõi CLS (N6. Theo dõi CLS (N00,,NN3030):): SÂ, phiến đồ ÂĐ, XN máuSÂ, phiến đồ ÂĐ, XN máu
23. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
7. Đánh giá kết quả.7. Đánh giá kết quả.
Dựa vào LS và CLS, chúng tôi chia kết quả thành haiDựa vào LS và CLS, chúng tôi chia kết quả thành hai
mức độ: thành công và thất bại.mức độ: thành công và thất bại.
- Thành công:- Thành công: sau đợt điều trị thai phụ hết đau bụng, hếtsau đợt điều trị thai phụ hết đau bụng, hết
ra máu âm đạo, thai phát triển bình thường qua SÂ, chỉra máu âm đạo, thai phát triển bình thường qua SÂ, chỉ
số IA và IP giảm, xuất hiện TB hình thoi thai nghén.số IA và IP giảm, xuất hiện TB hình thoi thai nghén.
- Thất bại:- Thất bại: sau đợt điều trị thai phụ vẫn còn đau bụng,sau đợt điều trị thai phụ vẫn còn đau bụng,
hoặc ra máu âm đạo, thai không phát triển qua SÂ, chỉhoặc ra máu âm đạo, thai không phát triển qua SÂ, chỉ
số IA và IP không đổi hoặc tăng, không xuất hiện TBsố IA và IP không đổi hoặc tăng, không xuất hiện TB
24. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
8. Xử lý và phân tích số liệu.8. Xử lý và phân tích số liệu.
Các số liệu được xử lý theo chương trình SPSS 15.0,Các số liệu được xử lý theo chương trình SPSS 15.0,
sử dụng test T- Student để so sánh 2 giá trị trung bìnhsử dụng test T- Student để so sánh 2 giá trị trung bình
và sử dụng kiểm địnhvà sử dụng kiểm định χχ22
để so sánh giữa các tỷ lệ.để so sánh giữa các tỷ lệ.
9. Địa điểm nghiên cứu.9. Địa điểm nghiên cứu.
- Khoa Phụ, Khoa Xét nghiệm, Khoa Thăm dò chức năng- Khoa Phụ, Khoa Xét nghiệm, Khoa Thăm dò chức năng
của Bệnh viện YHCT TW.của Bệnh viện YHCT TW.
- Khoa Tế bào - di truyền học của Bệnh viện Phụ sản- Khoa Tế bào - di truyền học của Bệnh viện Phụ sản
TW.TW.
25. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
10. Đạo đức trong nghiên cứu.10. Đạo đức trong nghiên cứu.
-- Đề tài NC nhằm mục đích bảo vệ sức khỏe cho thaiĐề tài NC nhằm mục đích bảo vệ sức khỏe cho thai
phụ và thai nhiphụ và thai nhi
-- Trước khi NC thai phụ được hỏi ý kiến và đồng ý thamTrước khi NC thai phụ được hỏi ý kiến và đồng ý tham
gia.gia.
-- Sau 7 ngày điều trị, nếu bệnh nặng lên thì sẽ hội chẩnSau 7 ngày điều trị, nếu bệnh nặng lên thì sẽ hội chẩn
và đổi phương pháp điều trị.và đổi phương pháp điều trị.
-- Các thông tin thu từ thai phụ được giữ bí mật hoànCác thông tin thu từ thai phụ được giữ bí mật hoàn
toàn.toàn.
-- Đề tài NC được sự nhất trí của Khoa Sau ĐH, KhoaĐề tài NC được sự nhất trí của Khoa Sau ĐH, Khoa
YHCT Trường ĐH Y Hà Nội, Bệnh viện YHCT TW, BệnhYHCT Trường ĐH Y Hà Nội, Bệnh viện YHCT TW, Bệnh
viện Phụ sản TW.viện Phụ sản TW.
26. SƠ ĐỒ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨUSƠ ĐỒ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
60 Thai phụ doạ sẩy thai (8 đến 12 tuần)
Uống thuốc NC
(theo đúng chỉ dẫn)
Theo dõi
Lâm sàng Cận lâm sàng
Triệu
chứng Ls
theo
YHHĐ
Triệu
chứng Ls
theo
YHCT
-Mẩn ngứa
-Nhức đầu
-Rối loạn
tiêu hoá
Siêu
âm
thai
Phiến
đồ
âm
đạo
nội tiết
Huyết
học
Sinh
hoá
Kêt luận
so sánhBốn thời điểm
N0, N7, N15, N30
Hai thời điểm
N0, N30
27.
28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Biểu đồ 3.1. Độ tuổi của các thai phụ (n = 60).Biểu đồ 3.1. Độ tuổi của các thai phụ (n = 60).
28,3%
3,3%
6,7%
51,7%
10%
21 đến 25
26 đến 30
31 đến 35
36 đến 40
≥ 41
* Tuổi từ 26 – 40 chiếm 90%
* Phan Thị Lưu thì tỷ lệ này là 90,3%. Phạm Quang Hoa là 86,8%
29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.1. Phân bố theo nghề nghiệp (n = 60)Bảng 3.1. Phân bố theo nghề nghiệp (n = 60)
Nghề nghiệpNghề nghiệp nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Cán bộ, công chứcCán bộ, công chức 3939 6565
Nội trợ và buôn bánNội trợ và buôn bán 1313 21,6021,60
Công nhânCông nhân 44 6,706,70
Làm ruộngLàm ruộng 44 6,706,70
TổngTổng 6060 100,00100,00
Cán bộ, công chức chiếm 65%.
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3. 2. Phân bố theo tiền sử sẩy thai (n = 60)Bảng 3. 2. Phân bố theo tiền sử sẩy thai (n = 60)
Tiền sửTiền sử nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Chưa sẩy lần nàoChưa sẩy lần nào 3030 50,0050,00
Sẩy 1 lầnSẩy 1 lần 1616 26,6726,67
Sẩy 2 lầnSẩy 2 lần 1010 16,6616,66
SẩySẩy ≥ 3 l≥ 3 lầnần 44 6,676,67
Tổng sốTổng số 6060 100,00100,00
31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3. 3. Phân bố theo tiền sử phụ khoa (n = 60)Bảng 3. 3. Phân bố theo tiền sử phụ khoa (n = 60)
Tiền sửTiền sử nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Bình thườngBình thường 5353 88,3088,30
Rối loạn kinh nguyệtRối loạn kinh nguyệt 66 10,0010,00
U nang buồng trứngU nang buồng trứng 11 1,701,70
Tổng sốTổng số 6060 100,00100,00
32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 3.2. Dấu hiệu ra máu ÂĐ, đau bụng lúc vào viện (n = 60)
Tỷ lệ (%)
Triệu chứng
25% 30%
45%
0
10
20
30
40
50
Ra máu Đau bụng Ra máu và
đau bụng
•Xét riêng TC ra máu ÂĐ là 70%
• Phạm Quang Hoa là 73%
33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.4. Một số triệu chứng LS khác khi vào viện (n = 60).Bảng 3.4. Một số triệu chứng LS khác khi vào viện (n = 60).
Triệu chứngTriệu chứng nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Mỏi lưngMỏi lưng 2323 38,3038,30
Sắc hồngSắc hồng 1313 21,7021,70
Sắc xanhSắc xanh 4747 78,3078,30
Chất lưỡi hồngChất lưỡi hồng 1313 21,7021,70
Chất lưỡi nhợtChất lưỡi nhợt 4747 78,3078,30
Mạch trầm hoạtMạch trầm hoạt 3434 56,7056,70
Mạch trầm nhượcMạch trầm nhược 2626 43,3043,30
34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC TRÊN L. S3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC TRÊN L. S
Biểu đồ 3.3. Sự thay đổi triệu chứng ra máu và đau bụng (n = 60)
0 00 00 0
25%
1,7%
30%
1,7%
45%
11,6%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
N0 N7 N15 N30
Thêi gian
Tû lÖ(%)
Ram¸u
§ au bông
Ram¸u + § au bông
P < 0,01
N0 N7 N15 N30
35. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
11,6%
21,6%
28,3%
38,3%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
N0 N7 N15 N30
Biểu đồ 3.4. Sự thay triệu chứng đau mỏi thắt lưng (n = 60) .Biểu đồ 3.4. Sự thay triệu chứng đau mỏi thắt lưng (n = 60) .
Thời gian
N30
N15
N0 N7
Tỷ lệ (%)
P < 0,05
36. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ (%)
Thời gian
Biểu đồ 3.5. Sự thay đổi của mach theo YHCT (n = 60)Biểu đồ 3.5. Sự thay đổi của mach theo YHCT (n = 60) ..
88,3%
56,7%
66,7%
75%
11,7%
25%
33,3%
43,3%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
N0 N7 N15 N30
Mạch trầm hoạt
Mạch trầm
nhược
P < 0,05
N0 N7 N15 N30
37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gianThời gian
Chỉ sốChỉ số
Trước điều trịTrước điều trị Sau điều trịSau điều trị PP
Tần số mạch (lần/phút)Tần số mạch (lần/phút) 78,3578,35 ± 3,83± 3,83 78,6378,63 ± 3,04± 3,04
P> 0,05P> 0,05
Huyết áp tâm thu (mmHg)Huyết áp tâm thu (mmHg) 108,50108,50 ± 8,40± 8,40 109,17109,17 ± 4,90± 4,90
Huyết áp tâm trươngHuyết áp tâm trương
(mmHg)(mmHg)
66,7866,78 ± 9,96± 9,96 66,1766,17 ± 4,96± 4,96
Bảng 3.5. Tần số mạch, huyết áp trước và sau điều trị (n = 60)
38. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3. 6. Chỉ số IA và IP trước và sau điều trị (n = 40).Bảng 3. 6. Chỉ số IA và IP trước và sau điều trị (n = 40).
Thời gianThời gian
Chỉ sốChỉ số
Trước điều trịTrước điều trị Sau điều trịSau điều trị PP
X ± SDX ± SD X ± SDX ± SD
P < 0,05P < 0,05
IA (%)IA (%) 10,42 ± 9,4810,42 ± 9,48 5,75 ± 3,895,75 ± 3,89
IP (%)IP (%) 12,25 ± 10,4512,25 ± 10,45 4,08 ± 3,714,08 ± 3,71
39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tế bào hìnhTế bào hình
thoithoi
Thời gianThời gian
Âm tínhÂm tính Dương tínhDương tính
nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%) nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Trước điều trịTrước điều trị 88 2020 3232 8080
Sau điều trịSau điều trị 4040 100100
pp p < 0,01p < 0,01
Bảng 3.7. Tế bào hình thoi trước và sau điều trị (n = 40).
40. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gianThời gian
Kết quảKết quả
Trước điều trịTrước điều trị Sau điều trịSau điều trị
nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%) nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Nhịp tim thaiNhịp tim thai
CóCó 6060 100100 5151 8585
KhôngKhông 99 1515
Bảng 3.8. Sự thay đổi hoạt động của tim thai qua siêu âm (n = 60)
41. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.9. Chỉ số huyết học trước và sau điều trị (n = 60)Bảng 3.9. Chỉ số huyết học trước và sau điều trị (n = 60)
Thời gianThời gian
Chỉ sốChỉ số
Trước điều trịTrước điều trị Sau điều trịSau điều trị
PP
X ± SDX ± SD X ± SDX ± SD
Số lượng hồng cầu (T/ L)Số lượng hồng cầu (T/ L)
4,06 ± 0,404,06 ± 0,40 4,48 ± 0,414,48 ± 0,41 P >0,05P >0,05
Số lượng bạch cầu (G/L)Số lượng bạch cầu (G/L)
7,78 ± 1,247,78 ± 1,24 7,77 ± 0,947,77 ± 0,94 P >0,05P >0,05
Số lượng tiểu cầu (G/L)Số lượng tiểu cầu (G/L)
254,22 ± 46,16254,22 ± 46,16 256,20 ± 42,66256,20 ± 42,66 P >0,05P >0,05
Hemoglobin (g/ L)Hemoglobin (g/ L) 120,38 ± 0,41120,38 ± 0,41 124,67 ± 10,70124,67 ± 10,70 P >0,05P >0,05
42. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.10. Chỉ số sinh hoá máu trước và sau điều trị (n = 60).Bảng 3.10. Chỉ số sinh hoá máu trước và sau điều trị (n = 60).
Chỉ sốChỉ số
Thời gianThời gian
UreUre
(mmol/l)(mmol/l)
CreatininCreatinin
(µmol/l)(µmol/l)
ASTAST
(U/l)(U/l)
ALTALT
(U/l)(U/l)
X ± SDX ± SD X ± SDX ± SD X ± SDX ± SD X ± SDX ± SD
Trước điều trịTrước điều trị 4,02 ± 0,914,02 ± 0,91 57,72 6,9257,72 6,92 23,1523,15 ± 6,85± 6,85 22,08 ± 5,4722,08 ± 5,47
Sau điều trịSau điều trị 3,97 ± 0,863,97 ± 0,86 57,18 ± 5,9457,18 ± 5,94 22,6822,68 ± 5,55± 5,55 22,03 ± 5,0022,03 ± 5,00
pp > 0,05> 0,05 > 0,05> 0,05 > 0,05> 0,05 > 0,05> 0,05
43. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.11. Sự xuất hiện một số triệu chứng lâm sàng (n =Bảng 3.11. Sự xuất hiện một số triệu chứng lâm sàng (n =
60).60).
Triệu chứngTriệu chứng nn Tỷ lê (%)Tỷ lê (%)
Mẩn ngứaMẩn ngứa 00
Đau đầuĐau đầu 00
Đầy bụngĐầy bụng 00
Ỉa lỏngỈa lỏng 00
Táo bónTáo bón 33 55
44. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 3.6. Kết quả điều trị chung (n = 60)
* Phan Thị Lưu (80,6%), Nguyễn Thị Thúy (78,6%)
85%
15%
Thµnh c«ng
ThÊt b¹i
45. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.12. Kết quả điều trị theo tuổi thai phụ (n = 60).Bảng 3.12. Kết quả điều trị theo tuổi thai phụ (n = 60).
Nhóm tuổiNhóm tuổi
Kết quảKết quả
≤≤ 35 tuổi35 tuổi > 35 tuổi> 35 tuổi
nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%) nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Thành côngThành công 4747 90,3890,38 44 5050
Thất bạiThất bại 55 9,629,62 44 5050
TổngTổng 5252 100100 88 100100
* Nguyễn Thị Thúy: tỷ lệ thành công ở thai phụ ≤ 35 tuổi là 75% .
46. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3. 12. Kết quả điều trị theo ra máu ÂĐ, đau bụng (n = 60)Bảng 3. 12. Kết quả điều trị theo ra máu ÂĐ, đau bụng (n = 60)
Kết quảKết quả
Triệu chứngTriệu chứng
Thành côngThành công Thất bạiThất bại
nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%) nn Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Ra máu (n = 15)Ra máu (n = 15) 1414 93,3393,33 11 6,676,67
Đau bụng (n = 18)Đau bụng (n = 18) 1717 94,4494,44 11 5,565,56
Ra máu và đauRa máu và đau
bụng (n = 27)bụng (n = 27)
2020 74,0774,07 77 25,9325,93
* Nguyễn Thị Thúy: các tỷ lệ tương ứng là 81,4%, 85,6% và 59,1% .
47.
48. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Lâm sàng:Lâm sàng:
-- Ra máu ÂĐ, đau bụng hết sau 7 ngày, 15 ngàyRa máu ÂĐ, đau bụng hết sau 7 ngày, 15 ngày
điều trị (p < 0,01).điều trị (p < 0,01).
-- Mỏi lưng giảm dần sau 7 ngày, 15 và 30 ngày điềuMỏi lưng giảm dần sau 7 ngày, 15 và 30 ngày điều
trị. Sắc hồng hơn, mạch hoạt hơn sau 7 ngày, 15trị. Sắc hồng hơn, mạch hoạt hơn sau 7 ngày, 15
ngày và 30 ngày điều trị (p < 0,05).ngày và 30 ngày điều trị (p < 0,05).
-- Tỷ lệ thành công 85%. Thai phụ ≤ 35T thì lệ tỷTỷ lệ thành công 85%. Thai phụ ≤ 35T thì lệ tỷ
thành công cao hơn thai phụ > 35 tuổi.thành công cao hơn thai phụ > 35 tuổi.
1. Bài thuốc “Thái sơn bàn thạch thang ” có tác dung điều trị
dọa sẩy thai từ 8 đến 12 tuần:
49. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Phiến đồ âm đạo nội tiết:Phiến đồ âm đạo nội tiết:
-- Chỉ số IA, IP giảm sau đợt điều tri (p < 0,05).Chỉ số IA, IP giảm sau đợt điều tri (p < 0,05).
-- Tỷ lệ thai phụ có tế bào hình thoi thai nghén tăngTỷ lệ thai phụ có tế bào hình thoi thai nghén tăng
sau đợt điều trị (p < 0,01).sau đợt điều trị (p < 0,01).
50. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
22. Bài thuốc “Thái sơn bàn thạch thang” không gây. Bài thuốc “Thái sơn bàn thạch thang” không gây
tác dụng phụ trên lâm sàng và CLS:tác dụng phụ trên lâm sàng và CLS:
-- Các chỉ số huyết học và sinh hóa (ure, creatinin,Các chỉ số huyết học và sinh hóa (ure, creatinin,
ALT, AST) thay đổi không đáng kể (p > 0,05).ALT, AST) thay đổi không đáng kể (p > 0,05).
-- Tần số mạch, huyết áp thay đổi không đáng kể (pTần số mạch, huyết áp thay đổi không đáng kể (p
> 0,05).> 0,05).
-- Không có thai phụ nào bị mẩn ngứa, đau đầu,Không có thai phụ nào bị mẩn ngứa, đau đầu,
đầy bụng, ỉa lỏng.đầy bụng, ỉa lỏng.
51. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
1.1. Cần theo dõi thêm sự phát triển của trẻ sau khiCần theo dõi thêm sự phát triển của trẻ sau khi
đẻ để theo dõi tác dụng lâu dài của bài thuốc.đẻ để theo dõi tác dụng lâu dài của bài thuốc.
2.2. Nghiên cứu tiếp tác dụng của bài thuốc “TháiNghiên cứu tiếp tác dụng của bài thuốc “Thái
sơn bàn thạch thang” lên một số chỉ số nội tiết,sơn bàn thạch thang” lên một số chỉ số nội tiết,
giảm co, cầm máu để tìm cơ chế tác dụng dược lýgiảm co, cầm máu để tìm cơ chế tác dụng dược lý
theo YHHĐ và YHCT.theo YHHĐ và YHCT.