Nghiên cứu tình trạng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân mắc một số bệnh máu ác tính tại viện huyết học-truyền máu trung ương
Phí tải 10.000đ. LH tải tài lieu 0915.558.890
1. 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG NHIỄM KHUẨNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG NHIỄM KHUẨN
Ở BỆNH NHÂN MẮC MỘT SỐ BỆNH MÁU ÁC TÍNHỞ BỆNH NHÂN MẮC MỘT SỐ BỆNH MÁU ÁC TÍNH
TẠI VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNGTẠI VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
HDKH: PGS.TS BẠCH KHÁNH HÒAHDKH: PGS.TS BẠCH KHÁNH HÒA
HV: LẠI THỊ KIM HÒAHV: LẠI THỊ KIM HÒA
HÀ NỘI - 2010HÀ NỘI - 2010
2. 2
B C C LU N VĂNỐ Ụ ẬB C C LU N VĂNỐ Ụ Ậ
TỔNG QUANTỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
BÀN LUẬNBÀN LUẬN
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
3. 3
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
NK là một trong những biến chứng thường gặp ởNK là một trong những biến chứng thường gặp ở
BN mắc bệnh cơ quan tạo máu.BN mắc bệnh cơ quan tạo máu.
Một số NN làm gia tăng tình trạng NK:Một số NN làm gia tăng tình trạng NK:
• Có những bất thường trong cơ chế miễn dịchCó những bất thường trong cơ chế miễn dịch
bảo vệ cơ thể.bảo vệ cơ thể.
• Sử dụng hóa trị liệu trong điều trịSử dụng hóa trị liệu trong điều trị →→ suy tủy.suy tủy.
• Mắc nhiễm khuẩn BV.Mắc nhiễm khuẩn BV.
Làm thay đổi đặc điểm NK, thời gian NK, hiệuLàm thay đổi đặc điểm NK, thời gian NK, hiệu
quả điều trị KS.quả điều trị KS.
4. 4
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1.1. Nghiên cứu tình trạng nhiễm khuẩn ở bệnhNghiên cứu tình trạng nhiễm khuẩn ở bệnh
nhân mắc một số bệnh máu ác tính tại Việnnhân mắc một số bệnh máu ác tính tại Viện
Huyết học – Truyền máu TW.Huyết học – Truyền máu TW.
2.2. Nghiên cứu mối liên quan một số xétNghiên cứu mối liên quan một số xét
nghiệm vi khuẩn với đặc điểm lâm sàng ởnghiệm vi khuẩn với đặc điểm lâm sàng ở
những bệnh nhân nhiễm khuẩn.những bệnh nhân nhiễm khuẩn.
5. 5
TỔNG QUANTỔNG QUAN
Theo CDCTheo CDC:: NKBVNKBV là tình trạng bệnh lý toàn thânlà tình trạng bệnh lý toàn thân
hay tại chỗ xảy ra trên BN trong thời gian điều trịhay tại chỗ xảy ra trên BN trong thời gian điều trị
tại BV do hậu quả nhiễm vi sinh vật hay độc tố củatại BV do hậu quả nhiễm vi sinh vật hay độc tố của
vi sinh vật, thời gian xuất hiện sau 48 giờ kể từ khivi sinh vật, thời gian xuất hiện sau 48 giờ kể từ khi
nhập viện, không có triệu chứng lâm sàng haynhập viện, không có triệu chứng lâm sàng hay
đang ở giai đoạn ủ bệnh tại thời điểm nhập viện.đang ở giai đoạn ủ bệnh tại thời điểm nhập viện.
NK ở BN mắc bệnh máu ác tínhNK ở BN mắc bệnh máu ác tính
Tình trạng NKBVTình trạng NKBV
6. 6
Hậu quả củaHậu quả của
NKBVNKBV
• Làm nặng thêm tình trạng bệnh.Làm nặng thêm tình trạng bệnh.
• Kéo dài thời gian nằm viện.Kéo dài thời gian nằm viện.
• Tăng chi phí điều trị.Tăng chi phí điều trị.
• Tăng tỷ lệ tử vong và tạo ra các chủng khángTăng tỷ lệ tử vong và tạo ra các chủng kháng
thuốc.thuốc.
• Theo WHO: 1,4 triệu người mắc NKBVTheo WHO: 1,4 triệu người mắc NKBV
7. 7
Tỷ lệTỷ lệ
NKBVNKBV
• Trên thế giới (theo WHO): Tỷ lệ NKBV làTrên thế giới (theo WHO): Tỷ lệ NKBV là
8,7%.8,7%.
• Tại Việt Nam (theo Vụ Điều Trị - Bộ Y tế):Tại Việt Nam (theo Vụ Điều Trị - Bộ Y tế):
Tỷ lệ NKBV là 6,8%.Tỷ lệ NKBV là 6,8%.
8. 8
NK ở những BN ung thư máuNK ở những BN ung thư máu
• NK: làm cho bệnh nặng lênNK: làm cho bệnh nặng lên tử vongtử vong
• Hóa trị liệu trong điều trịHóa trị liệu trong điều trị NKNK
• NK ở BN ung thư là do VK, tuy nhiên nhiễm nấmNK ở BN ung thư là do VK, tuy nhiên nhiễm nấm
thường là nguyên nhân chính dẫn đến tử vong.thường là nguyên nhân chính dẫn đến tử vong.
• Nếu NK không được điều trị triệt đểNếu NK không được điều trị triệt để NK huyếtNK huyết
• Tỷ lệ NK huyết ở BN ung thư được ước tính là 45%.Tỷ lệ NK huyết ở BN ung thư được ước tính là 45%.
9. 9
• NK huyết gây tổn thương rất nhiều cơNK huyết gây tổn thương rất nhiều cơ
quan trong cơ thể, nếu không điều trị kịpquan trong cơ thể, nếu không điều trị kịp
thờithời shock NKshock NK tử vongtử vong
• Tỷ lệ tử vong do NK huyết ở bệnh nhânTỷ lệ tử vong do NK huyết ở bệnh nhân
ung thư vượt quá 30%.ung thư vượt quá 30%.
• Tỷ lệ NK huyết và shock NK gia tăng khiTỷ lệ NK huyết và shock NK gia tăng khi
BCTT của BN giảm kéo dài trên 7 ngày.BCTT của BN giảm kéo dài trên 7 ngày.
10. 10
Các NN gây NK ở BN mắcCác NN gây NK ở BN mắc
một số bệnh máu ác tínhmột số bệnh máu ác tính
• Định nghĩa: Giảm BCTT là khi số lượng BCĐịnh nghĩa: Giảm BCTT là khi số lượng BC
trong máu dưới 0,5G/l hoặc từ 0,5 – 1G/l nhưngtrong máu dưới 0,5G/l hoặc từ 0,5 – 1G/l nhưng
đang có xu hướng giảm dưới 0,5G/l.đang có xu hướng giảm dưới 0,5G/l.
• Có mối liên quan giữa giảm BCTT và NK ở BNCó mối liên quan giữa giảm BCTT và NK ở BN
mắc bệnh máu ác tính có sử dụng hóa trị liệu.mắc bệnh máu ác tính có sử dụng hóa trị liệu.
Do giảm nặng BCTTDo giảm nặng BCTT
11. 11
• Nguy cơ NK bắt đầu tăng đáng kể khi số lượngNguy cơ NK bắt đầu tăng đáng kể khi số lượng
BCTT giảm dưới 1G/l và biểu hiện nổi bật khiBCTT giảm dưới 1G/l và biểu hiện nổi bật khi
số lượng BCTT giảm dưới 0,1G/l.số lượng BCTT giảm dưới 0,1G/l.
• Giảm BCTTGiảm BCTT là yếu tố tiên lượng tình trạnglà yếu tố tiên lượng tình trạng
NK ở BN ung thưNK ở BN ung thư
12. 12
Do vi khuẩn, nấmDo vi khuẩn, nấm
• VK Gram (-): Là nguyên nhân hàng đầu gây NK và tửVK Gram (-): Là nguyên nhân hàng đầu gây NK và tử
vong ở BN mắc bệnh máu ác tính có kèm theo tình trạngvong ở BN mắc bệnh máu ác tính có kèm theo tình trạng
giảm BCTT.giảm BCTT.
• Thường gặp: Pseudomonas aeruginosa, E coli,KlebsiellaThường gặp: Pseudomonas aeruginosa, E coli,Klebsiella
pneumonia.pneumonia.
• NK do trực khuẩn Gram(+) thường gặp ở những BN đặtNK do trực khuẩn Gram(+) thường gặp ở những BN đặt
catheter TM hoặc hàng rào da bị tổn thương.catheter TM hoặc hàng rào da bị tổn thương.
• Thường gặp: Staphylococci coaglulase (+), StaphylococciThường gặp: Staphylococci coaglulase (+), Staphylococci
coagulase (-)coagulase (-)
Vi khuẩn Gram (-)Vi khuẩn Gram (-)
Trực khuẩn Gram (+)Trực khuẩn Gram (+)
13. 13
• Nấm là tác nhân gây bệnh thứ hai sau VKNấm là tác nhân gây bệnh thứ hai sau VK
• Những BN ung thư máu có giảm BCTT kéo dàiNhững BN ung thư máu có giảm BCTT kéo dài
trên một tuần và những BN được dùng khángtrên một tuần và những BN được dùng kháng
sinh phổ rộng trước đó có nguy cơ nhiễm nấmsinh phổ rộng trước đó có nguy cơ nhiễm nấm
hơn cả.hơn cả.
• Thường gặp nấm Candida và Aspergillius.Thường gặp nấm Candida và Aspergillius.
Vi khuẩn kỵ khíVi khuẩn kỵ khí
• NK do VK kỵ khí thường hay gặp ở những BN cóNK do VK kỵ khí thường hay gặp ở những BN có
tổn thương niêm mạc đường tiêu hóa, thường làtổn thương niêm mạc đường tiêu hóa, thường là
hậu quả của hóa trị liệu và sự xâm lấn của TBhậu quả của hóa trị liệu và sự xâm lấn của TB
non ác tính.non ác tính.
NấmNấm
14. 14
Triệu chứng LS của NK ở BNTriệu chứng LS của NK ở BN
mắc bệnh máu ác tínhmắc bệnh máu ác tính
• Triệu chứng LS thường không điển hình.Triệu chứng LS thường không điển hình.
• Sốt thường là triệu chứng báo trước NK .Sốt thường là triệu chứng báo trước NK .
• Tuy nhiên vẫn có một lượng đáng kể BNTuy nhiên vẫn có một lượng đáng kể BN
có sốt nhưng không tìm được nguyêncó sốt nhưng không tìm được nguyên
nhân NK.nhân NK.
15. 15
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứuNghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu
Địa điểm nghiên cứuĐịa điểm nghiên cứu
Khoa C8 thuộc Viện Huyết học – Truyền máu TW.Khoa C8 thuộc Viện Huyết học – Truyền máu TW.
Thời gian nghiên cứuThời gian nghiên cứu
TTừ tháng 04 năm 2010 đếnừ tháng 04 năm 2010 đến hết tháng 09 năm 2010.hết tháng 09 năm 2010.
Thiết kế nghiên cứuThiết kế nghiên cứu
16. 16
Đối tượng nghiên cứuĐối tượng nghiên cứu
• 132 BN điều trị tại khoa C8 trong thời gian tiến132 BN điều trị tại khoa C8 trong thời gian tiến
hành NC được chẩn đoán xác định là: leukemiahành NC được chẩn đoán xác định là: leukemia
cấp dòng tủy, leukemia cấp dòng lympho,cấp dòng tủy, leukemia cấp dòng lympho,
leukemia kinh, đa u tủy xương, u lympho.leukemia kinh, đa u tủy xương, u lympho.
• Tiêu chuẩn lựa chọn BN.Tiêu chuẩn lựa chọn BN.
• Tiêu chuẩn loại trừ.Tiêu chuẩn loại trừ.
17. 17
Sơ đồ phương pháp nghiên cứuSơ đồ phương pháp nghiên cứu
BN nghiên cứu
Sốt sau 48 giờ nhập
viện
Sốt + tìm thấy vị trí NK
Tuỳ thuộc vị trí bị NK
mà thực hiện các XN
- TB máu ngoại vi
- Chụp XQ tim phổi
- Cấy đờm
- Cấy máu
- Cấy nước tiểu
- Cấy vết loét miệng
- Cấy mủ ở vị trí apxe
- Cấy phân
Sốt + không thấy vị trí
NK
Làm đồng thời các XN:
- TB máu ngoại vi
- Chụp XQ tim phổi
- Cấy máu
- Cấy phân
- Cấy nước tiểu
- Tiếp tục theo dõi nhiệt
độ và biểu hiện NK.
18. 18
• Số liệu được nhập và xử lý theo phần mềmSố liệu được nhập và xử lý theo phần mềm
SPPSS 15.0SPPSS 15.0
• Sử dụng các thuật toán thống kê trong y họcSử dụng các thuật toán thống kê trong y học
Xử lý số liệuXử lý số liệu
Đạo đức trong nghiên cứuĐạo đức trong nghiên cứu
19. 19
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố theo nhóm tuổiPhân bố theo nhóm tuổi
45,5%
13,6%10,6%
30,3%
<= 25 tuổi
Từ 26 - 45 tuổi
Từ 46 - 60 tuổi
> 60 tuổi
- Độ tuổi TB: 42,7 ± 15,5
- Trương Thị Như Ý (2004): 38,28 ± 14,51
Đặc điểm chung của BN
20. 20
Phân bố theo giớiPhân bố theo giới
41,7%
58,3%
Nam
Nữ
Trương Thị Như Ý( 2004): Nam 48% và nữ 52%
21. 21
Phân bố theo nghề nghiệpPhân bố theo nghề nghiệp
49.2
3
10.6 9.1 7.6
20.5
0
10
20
30
40
50
60
Nông dân Công nhân Công chức Học sinh/sinh
viên
Già/ Hưu trí Tự do
22. 22
Tình trạng NK ở BN mắc một số bệnh máu ác tínhTình trạng NK ở BN mắc một số bệnh máu ác tính
Tên tác giảTên tác giả NămNăm Địa điểm NCĐịa điểm NC
Tỷ lệTỷ lệ
NKBVNKBV
WHOWHO 19881988
4747 BVBV thuộc 14thuộc 14
nướcnước khác nhaukhác nhau
8,7%8,7%
Lê Thị Anh Thư và csLê Thị Anh Thư và cs 20012001 BV Bạch MaiBV Bạch Mai 6,8%6,8%
Lại Thị Kim HòaLại Thị Kim Hòa 20102010 Viện HH –TMTWViện HH –TMTW 17,7%17,7%
Tỷ lệ NK bệnh viện tại khoa C8Tỷ lệ NK bệnh viện tại khoa C8
23. 23
Tỷ lệ phân lập được vi khuẩnTỷ lệ phân lập được vi khuẩn
Tác giảTác giả NămNăm
Tỷ lệTỷ lệ
phân lập VKphân lập VK
MinoruMinoru 19991999 41%41%
Yoshida MYoshida M 19971997 37%.37%.
Trần Việt HàTrần Việt Hà 20012001 65,6%.65,6%.
Lại Thị Kim HòaLại Thị Kim Hòa 20102010 25,8%25,8%
24. 24
Tỷ lệ các loại vi khuẩn phân lập đượcTỷ lệ các loại vi khuẩn phân lập được
48,7
41
2,5
7,7
0
10
20
30
40
50
60
Trực khuẩn Gram(-) Cầu khuẩn Gram(+) Candida albican Virus Heppes
25. 25
Phân loại vi khuẩn phân lập đượcPhân loại vi khuẩn phân lập được
2,6
28,2
15,4
2,6
2,6
5,1
41
2,5
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Pseudomonas aeruginosa
Klebsiella pneumonia
E. Coli
Aeromonashydrophila
Staphylococus aureus
Steptococci
Candida albican
Virus Heppes
26. 26
Năm Tác giả Nhóm VK hay gặp Chủng VK hay gặp theo thứ tự
1976 Bodey Trực khuẩn Gram (-)
Pneudomonas aeruginosa
Escherichia coli
Klebsiella - Enterobacter - Serratia
1988 Macr Rutin Cầu khuẩn Gram (+) Staphylococcus aureus
1995 Melisse Sloas Trực khuẩn Gram(-)
Escherichia coli
Klebsiella pneumonia
Pneudomonas aeruginosa
1997 Chanock - SJ Trực khuẩn Gram(-) Enterococcus kháng Vancomycin
1999 Salaza Cầu khuẩn Gram (+) S.Aureus
2001 Trần Việt Hà Trực khuẩn Gram (-)
Acinetobacter baumanii
Pneudomonas aeruginosa
Escherichia coli, Klebsiella
2010 Lại Kim Hòa Trực khuẩn Gram (-)
Klepsiella pneimonia
Escherichia coli
Pseudomonas aeruginosa
Aeromonas hydrophila
So sánh với một số NC khácSo sánh với một số NC khác
27. 27
Vị trí nhiễm khuẩn thường gặpVị trí nhiễm khuẩn thường gặp
Tác giả
NK họng
miệng
NK hô
hấp
dưới
NK
huyết
NK tiêu
hóa
Áp xe
mô mềm
NK tiết
niệu
NK vị trí
đặt
catheter
Claire Pomeroy 0% 23% 12% 18% 13%
Shigeru Oguma 0% 48,8% 27,5% 5,9% 5,6%
Minoru Yoshida 0% 26,6% 11,8% 11,3%
Salaza 0% 8,7% 23,8% 27,8%
Madani 21,7% 13,2% 12,4%
Trần Việt Hà 40,5% 30,5% 9,2% 7,6% 4,6%
Lại Kim Hòa 29,4% 26,4% 21,2% 16,1% 5,8%
28. 28
Liên quan giữa biểu hiện LS và phân lập VKLiên quan giữa biểu hiện LS và phân lập VK
NK họng miệngNK họng miệng
Biểu hiện lâm sàngBiểu hiện lâm sàng
NK họng miệng
Sốt
NK phối hợp
NK hô hấp dưới NK khác
Thời gian ĐT 12 – 13 ngày
29. 29
Kết quả phân lập vi khuẩn (n = 45)Kết quả phân lập vi khuẩn (n = 45)
Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Trực khuẩn Gram (-)Trực khuẩn Gram (-)
Klebsiella pneumoniaeKlebsiella pneumoniae
11 12,512,5
Cầu khuẩn Gram (+)Cầu khuẩn Gram (+)
Staphylococus aureusStaphylococus aureus
SteptococciSteptococci
11
11
2525
Candida abicanCandida abican 44 5050
Virus HerpesVirus Herpes 11 12,512,5
TổngTổng 88 100100
Theo hai tác giả Mỹ Elmer và O‘Brien
30. 30
Đặc điểm lâm sàng (n = 41)Đặc điểm lâm sàng (n = 41)
Triệu chứngTriệu chứng Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Sốt > 39ºCSốt > 39ºC 4141 100100
Ho có đờmHo có đờm 3737 90,290,2
Khó thởKhó thở 1212 29,229,2
Rales phế nangRales phế nang 1818 43,943,9
XQ phổi có tổn thương phế quảnXQ phổi có tổn thương phế quản 3535 85,485,4
XQ phổi có tổn thương phế quảnXQ phổi có tổn thương phế quản 66 7,37,3
NK hô hấp dướiNK hô hấp dưới
Trần Việt Hà (2001): Sốt (100%), XQ phổi có tổn thương phế nang (87,5%)
31. 31
Kết quả phân lập VK (n = 41)Kết quả phân lập VK (n = 41)
Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Trực khuẩn Gram (-)Trực khuẩn Gram (-)
Klebsiella pneumoniaeKlebsiella pneumoniae 11 11,111,1
Cầu khuẩn Gram (+)Cầu khuẩn Gram (+)
SteptococciSteptococci 11 11,111,1
Candida abicanCandida abican 77 77,877,8
TổngTổng 99 100100
Theo Vivi Srivatava (Ấn Độ): nấm Candida là nguyên nhân
chủ yếu dẫn đến tử vong ở BN mắc bệnh máu ác tính.
32. 32
Đặc điểm lâm sàng (n = 12)Đặc điểm lâm sàng (n = 12)
Triệu chứngTriệu chứng Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Sốt > 39ºC, rét runSốt > 39ºC, rét run 1212 100100
ShockShock 1111 21,221,2
Có nhiễm khuẩn trước đóCó nhiễm khuẩn trước đó 1010 15,215,2
NK huyếtNK huyết
Trần Việt Hà (2001): 100% BN có sốt và rét run
33. 33
Kết quả phân lập VK (n =Kết quả phân lập VK (n =
12)12)
Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Trực khuẩn Gram (-)Trực khuẩn Gram (-)
Klebsiella pneumoniaeKlebsiella pneumoniae
Pneudomonas aeruginosaPneudomonas aeruginosa
Escherichia coliEscherichia coli
Aeromonas hydrophilaAeromonas hydrophila
1010
55
11
33
11
83,283,2
41,641,6
8,38,3
2525
8,38,3
Candida albicanCandida albican 22 16,816,8
TổngTổng 1212 100100
34. 34
Tác giả
TK
Gram (-)
TK Gram (+) Loại vi khuẩn xếp theo thứ tự
M.Frikha
(1996)
72% 28%
E.coli, S.aureus
Klebsiella pneumonia
Pseudomonas aeruginosa
Steptococci
Yoshida
(1997)
41,7%
E.coli,Enterobacter,
Pseudomonas aeruginosa
S.a ureus, Steptococci
Minoru
(1999)
41,2% 39,7%
Pseudomonas aeruginosa
S.a ureus, E.coli
Klebsiella pneumonia.
Trần Việt Hà
(2001)
80,4% 19,6%
E.coli, Enterobacter cloacae
Pseudomonas aeruginosa
Klebsiella pneumonia
S.aureus, Enterrococcus
Lại Kim Hòa
(2010)
83,4% 16,7%
Klebsiella pneumonia
Escherichia coli
Pseudomonas aeruginosa
Aeromonas hydrophila
So sánh với một số tác giảSo sánh với một số tác giả
35. 35
Đặc điểm lâm sàng (n =Đặc điểm lâm sàng (n =
25)25)Triệu chứngTriệu chứng Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Đau bụngĐau bụng 2525 100100
Tiêu chảyTiêu chảy 2525 100100
Phân nhày máu mũiPhân nhày máu mũi 88 3232
Trong phân có HC - BCTrong phân có HC - BC 22 88
Sốt trước khi tiêu chảySốt trước khi tiêu chảy 55 20,820,8
Sốt sau khi tiêu chảySốt sau khi tiêu chảy 11 44
NK tiêu hóaNK tiêu hóa
36. 36
Kết quả phân lập VK (n = 25)Kết quả phân lập VK (n = 25)
Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Trực khuẩn Gram (-)Trực khuẩn Gram (-)
Klebsiella pneumoniaeKlebsiella pneumoniae
Escherichia coliEscherichia coli
22
33
28,628,6
42,942,9
Candida albicanCandida albican 22 28,528,5
TổngTổng 77 100100
Elmer Koneman (Anh)
37. 37
Đặc điểm lâm sàng (n =Đặc điểm lâm sàng (n =
9)9)
Triệu chứngTriệu chứng Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
SốtSốt 99 100100
Đái buốt, đái rắtĐái buốt, đái rắt 99 100100
Nước tiểu đụcNước tiểu đục 88 88,988,9
Xét nghiệm nước tiểu có HC- BCXét nghiệm nước tiểu có HC- BC 77 77,877,8
NK tiết niệuNK tiết niệu
38. 38
Kết quả phân lập VK (n =Kết quả phân lập VK (n =
9)9)
Loại vi khuẩnLoại vi khuẩn
Số lượngSố lượng Tỷ lệ (%)Tỷ lệ (%)
Trực khuẩn Gram (-)Trực khuẩn Gram (-)
Klebsiella pneumoniaeKlebsiella pneumoniae 22 66,766,7
Candida albicanCandida albican 11 33,333,3
TổngTổng 33 100100
Trần Việt Hà (2001): 100% là trực khuẩn Gram (-)
39. 39
Mối liên quan giữa giảm số lượng BCTTMối liên quan giữa giảm số lượng BCTT
và tỷ lệ NKvà tỷ lệ NK
Phân bốPhân bố số lượngsố lượng BCTT vàBCTT và ttỷỷ llệệ NK theoNK theo nhóm bệnhnhóm bệnh
Leukemia
cấp dòng
tủy
Leukemia
cấp dòng
lympho
Leukemi
a kinh
U lympho
Đa u tủy
xương
Tổng
n (%) n (%) n (%) n (%) n (%) N (%)
< 0,1G/l*
50 (51,6) 22 (22,7) 15 (15,5) 5 (5,2) 5 (5,2) 97 (100)
0,1G/l < BCTT ≤ 1G/l**
7 (28) 13 (52) 1 (4) 3 (12) 1 (4) 25 (100)
> 1G/l***
7 (70) 3 (30) 0 (0) 0 (0) 0 (0) 10 (100)
Tổng 64 (48,5) 38 (28,8) 16 (12,1) 8 (6,1) 6 (4,6) 132 (100)
p*
< 0,05; p** < 0,05; p*** > 0,05;
40. 40
Liên quan giữa số lượng BCTT và kết quả điều trịLiên quan giữa số lượng BCTT và kết quả điều trị
Số lượng BCTT Tổng
Khỏi Xin về Chuyển
Thời gian
điều trị
n % n % n %
< 0,1 G/l 97 73 75,4 9 9,2 15 15,4 27,9 ± 17,6
0,1 G/l < BCTT ≤ 1 G/l 25 21 84 2 8,0 2 8 24,1 ± 11,6
>1G/l 10 9 90 0 0 1 10 22,3 ± 20,4
41. 41
Liên quan giữa tỷ lệ NK với thời gian điều trịLiên quan giữa tỷ lệ NK với thời gian điều trị
42. 42
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1. Tình trạng NK ở BN mắc một số bệnh máu ác tính1. Tình trạng NK ở BN mắc một số bệnh máu ác tính
Tỷ lệ BN bị NKBV tại khoa là 17,7%Tỷ lệ BN bị NKBV tại khoa là 17,7%
Tỷ lệ phân lập được VK là 25,8%Tỷ lệ phân lập được VK là 25,8%
TK Gram (-) là tác nhân gây bệnh chính chiếm 48,7%.TK Gram (-) là tác nhân gây bệnh chính chiếm 48,7%.
• Klebbsiella pneumoniae chiếm tỷ lệ 28,2%Klebbsiella pneumoniae chiếm tỷ lệ 28,2%
• Escherichia coli chiếm tỷ lệ 15,4%Escherichia coli chiếm tỷ lệ 15,4%
Candida albican là NN gây bệnh thứ 2, chiếm 15,4%Candida albican là NN gây bệnh thứ 2, chiếm 15,4%
Trực khuẩn Gram (+) gặp với tỷ lệ 7,7%Trực khuẩn Gram (+) gặp với tỷ lệ 7,7%
43. 43
2. Mối liên quan một số XN VK với đặc điểm LS ở2. Mối liên quan một số XN VK với đặc điểm LS ở
những trường hợp NKnhững trường hợp NK
Vị trí NK thường gặp là NK họng miệng (29,4%), NK hôVị trí NK thường gặp là NK họng miệng (29,4%), NK hô
hấp dưới (26,4%), NK huyết (21,2%), tiêu hóa (16,1%),hấp dưới (26,4%), NK huyết (21,2%), tiêu hóa (16,1%),
tiết niệu (5,8%).tiết niệu (5,8%).
Các T.H cấy máu (+) đều có biểu hiện LS cốt caoCác T.H cấy máu (+) đều có biểu hiện LS cốt cao ≥ 39ºC.≥ 39ºC.
Hầu hết các trường hợp NK hô hấp dưới đều có tổnHầu hết các trường hợp NK hô hấp dưới đều có tổn
thương trên phim XQ.thương trên phim XQ.
Giảm Số lượng BCTT, đặc biệt khi BCTT < 0,1G/l có liênGiảm Số lượng BCTT, đặc biệt khi BCTT < 0,1G/l có liên
quan đến tỷ lệ NK, thời gian nằm viện cũng như hiệu quảquan đến tỷ lệ NK, thời gian nằm viện cũng như hiệu quả
điều trị.điều trị.
44. 44
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
Thường xuyên theo dõi số lượng BCTTThường xuyên theo dõi số lượng BCTT
Sử dụng kháng sinh dự phòng NK và nấm khiSử dụng kháng sinh dự phòng NK và nấm khi
BCTT giảm dưới 0,5G/l.BCTT giảm dưới 0,5G/l.
Cần chú NK họng miệng ở những BN mắcCần chú NK họng miệng ở những BN mắc
bệnh máu ác tính, đặc biệt là hội chứng “khóbệnh máu ác tính, đặc biệt là hội chứng “khó
nuốt” ở BN ung thư.nuốt” ở BN ung thư.
Chỉ định cấy tìm VK nhiều hơn.Chỉ định cấy tìm VK nhiều hơn.