Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
SUY KEAREAK
NGHIÊN C U Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNGỨ Ặ Ể Ậ
C A B NH NHÂN TDMP TRÊN 60 TU I ĐI U TRỦ Ệ Ổ Ề Ị
T I KHOA HÔ H P B NH VI N B CH MAIẠ Ấ Ệ Ệ Ạ
H ng d n khoa h c: PGS.TS. Tr n Hoàng Thànhướ ẫ ọ ầ
Hà N i 2011ộ
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
- TDMP là tình tr ng d ch tích t nhi u h n m cạ ị ụ ề ơ ứ
bình th ng trong khoang màng ph iườ ổ
- Nguyên nhân TDMP r t nhi u, bao g m c ngoàiấ ề ồ ả
ph i và t i ph iổ ạ ổ
- Tri u ch ng th ng g p là h i ch ng 3 gi m khiệ ứ ườ ặ ộ ứ ả
khám ph i nh ng tùy thu c vào nguyên nhânổ ư ộ
mà có th kèm theo các tri u ch ng khácể ệ ứ
- Hi n nay ch a có nghiên c u nào v TDMPệ ư ứ ề ở
b nh nhân trên 60 tu iệ ổ
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mô t đ c đi m lâm sàng c a BN TDMPả ặ ể ủ
trên 60 tu i t i khoa Hô h p BV B ch Maiổ ạ ấ ạ
2. Mô t đ c đi m c n lâm sàng c a BNả ặ ể ậ ủ
TDMP trên 60 tu i t i khoa Hô h p BVổ ạ ấ
B ch Maiạ
4. TỔNG QUAN
- Theo Bueno E.C và CS (1990) th y 30 – 50% TDMP do ung thấ ư
+ 49% nam gi i do K ph iở ớ ổ
+ 37% n gi i do K vú di cănở ữ ớ
- Hoàng Long Phát (1981) 34,8% TDMP do K
- Hà Văn Nh (1998) th y 76,8% TDMP do laoư ấ
- Tuy nhiên đó ch là nh ng N/C v TDMP nói chung trên m i l aỉ ữ ề ọ ứ
tu iổ
5. TỔNG QUAN
- T l BN TDMP trên 60 tu i m i ch đ c nêu trên m t s N/Cỷ ệ ổ ớ ỉ ượ ộ ố
+ Lê Thanh Ch ng (2004): 32,6% BN TDMP do lao > 60Tươ
+ Vũ Văn Giáp (2005): 41,4% BN TDMP do K > 60T
+ Najib M. Rahman, Stephen J. Chapman and Robert J. O. Davies (2004)
TDMP do ung th là nguyên nhân hàng đ u nh ng BN >60 tu iư ầ ở ữ ổ
6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
1. Đ i t ngố ượ : T t c các b nh nhân TDMP > 60ấ ả ệ
tu i đ c đi u tr t i khoa hô h p BV B chổ ượ ề ị ạ ấ ạ
Mai t tháng 1/2010 đ n tháng 12/2010ừ ế
1.1. Tiêu chu n l a ch nẩ ự ọ
1.1.1. Tiêu chu n ch n đoán TDMPẩ ẩ
- Lâm sàng: H/c 3 gi m 1 hay 2 bên ph iả ổ
- Hình nh (XQ, CT ng c): TDMP nhi u m c đả ự ề ứ ộ
- Ch c dò d ch MP: có ra d chọ ị ị
7. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1.1.2. Tiêu chu n ch n đoán nguyên nhânẩ ẩ
- TDMP do lao: phát hi n AFB trong DMP hay môệ
b nh h c có t n th ng viêm lao c a MPệ ọ ổ ươ ủ
- TDMP do K: phát hi n t bào K trong DMP hayệ ế
t n th ng K mô b nh h c trong sinh thi t MPổ ươ ệ ọ ế
- M MP: BC ĐNTT dày đ c hay phát hi n BC ĐNTTủ ặ ệ
thoái hóa trong d ch màng ph iị ổ
- TDMP d ch d ng ch p:ị ưỡ ấ
- + Triglycerid DMP > 110 mg/dl
+ Cholesterol DMP/ huy t thanh < 1ế
8. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
- Tràn máu MP: Hemoglobin DMP > 50% Hemoglobin máu
ngo i viạ
- TDMP d ch máu: Hematocrit DMP< 50% Hct máu ngo i viị ạ
- TDMP d ch th m: + Protein DMP < 30 g/lị ấ
+ P/ Rivalta (-)ư
- TDMP d ch th m th ng do x gan, suy tim, HCTH …ị ấ ườ ơ
- TDMP vô căn: không tìm đ c nguyên nhân gìượ
1.2. Tiêu chu n lo i trẩ ạ ừ
- T t c BN không đ tiêu chu n trênấ ả ủ ẩ
- BN không đ ng ý tham gia N/Cồ
9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.1. Thi t k N/Cế ế : H i c u mô t c t ngang, các d li uồ ứ ả ắ ữ ệ
thu th p đ c nghi vào b nh án m uậ ượ ệ ẫ
2.2. Đ a đi mị ể : khoa Hô h p BV B ch Maiấ ạ
2.3. Th i gian N/Cờ : tháng 3/2011 – tháng 10/2011
2.4. X lý s li uử ố ệ : ph n m m SPSS 16.0 theo qui đ nhầ ề ị
c a WHOủ
11. TỶ LỆ BỆNH THEO NGUYÊN NHÂN (n=110)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Ung thư Lao Không rõ NN NN khác
43,6%
20,9% 21,8%
13,7%
%
Nguyên nhân
- Vũ Văn Giáp (2005): TDMP do K gặp hầu hết ở các BN >60 tuổi
- Najib M. Rahman, Stephen J. Chapman and Robert J. O. Davies
(2004): TDMP do K chiếm ưu thế ở những người >60 tuổi
13. TỶ LỆ NHÓM TUỔI VÀ GIỚI (n=48)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
60 – 69 70 – 79 80 – 89 > 90
39,6%
22,9%
35,4%
2,1%
%
Nhóm tuổi
Nam: 70,8%, Nữ: 29,2%
- Vũ Văn Giáp (2005, n=29) có 12 BN > 60T, nam 8 TH (27,6%), nữ 4 TH
(13,8%)
- Najib M. Rahman, Stephen J. Chapman and Robert J. O.
Davies (2004): TDMP do K chủ yếu gặp ở người >60 tuổi
14. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
%
Đau ngực Khó thở Ho khan Ho đờm Tr/c
85,4%
70,8%
52,08%
33,3%
Vũ Văn Giáp (2005, n = 29)
• Đau ngực 96,6%,
• Khó thở 89.7%,
• Ho khan 65,5%
15. TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN, THỰC THỂ (n=48)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
%
Gầy sút Hạch thượng đòn Da xanh H/c 3 giảm Tr/c
31,25%
8,3%14,5%
100%
- Vũ Văn Giáp (2005, n=29): gầy sút 24,1%, hạch TĐ 20,7%, da xanh
nhợt 3,4%
- Bùi Tường Lân (2011): gầy sút: 46,6%, sốt: 40% và da xanh 33,3%
16. HÌNH ẢNH XQUANG
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
%
TDMP 1 bên TDMP 2 bên Thể TDMP
91,42%
8,58%
- Vũ Văn Giáp (2005, n=29) TDMP 1 bên 89,6%, TDMP 2 bên 10,4%
- Khan FY, Alsamawi M, Yasin M, Ibrahim AS, Hamza M, Lingawi
M, Abbas MT and Musa R.M (2011): TDMP do K thường xẩy ra ở
1 bên
17. HÌNH ẢNH XQUANG, CT- SCAN
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
%
TT nhu mô Hạch trung thất TD màng tim TT kèm theo
41,9%
12,9%
9,8%
- Vũ Văn Giáp (2005, n=29) TT nhu mô 41,1%
Hạch trung thất 17,2%
Dày MP 24,1%
Xâm lấn thành ngực 6,9%
18. TÍNH CHẤT DỊCH MÀNG PHỔI
Dịch đỏ máu Tế bào ác tính
Vũ Văn Giáp (n=29) 55,2% 46,2%
B. T. Lân (n=15) 53,3% 0 %
Chúng tôi (n=48) 47,92% 10,42%
19. CÁC THĂM DÒ KHÁC
• STMP mù (n=29/101) : 28,7%
Sayed Agha All Shah (n=77) : 29,87%
• ST niêm m c PQ (n=13/60) : 21,7%ạ
B.T.Lân (n=6/21) : 28,57%
V.V.Giáp (n=2/14) : 14,28%
• ST h ch (n=7/8) : 87,5%ạ
B.T.Lân (n=3/10) : 30%
* 1 ca phát hi n qua soi d dày ( K bi u mô typ kém bi t hóa)ệ ạ ể ệ
20. KẾT QUẢ MÔ BỆNH HỌC
- K bi u mô tuy n: 34 (70,8%)ể ế
- K bi u mô v y: 3 (6,25%) và m t s lo i Kể ẩ ộ ố ạ
bi u mô khác hi m g pể ế ặ
- Nogueiras Alonso J.M, Alvarez Perez A.M, Pou Ucha J,
Fernandez Villar A, Serena Puig A, Campos Vallarino L.M,
Rivas Dominguez O, Barandela Salgado J and Gutian
Iglesias R (2011). Type mô b nh h c g p ch y u là K bi uệ ọ ặ ủ ế ể
mô tuy nế
22. TUỔI VÀ GIỚI (n=23)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
%
60 – 69 70 – 79 > 80 Nhóm tuổi
47,8%
39,1%
13,1%
Nam/Nữ: 1,3/1
- Michael H. Bauman, MD, MS, FCCP; Rathel Nolan, MD; Marcy Petrini, PhD,
FPPC; YC, Gary Lee, MBChB, PhD, FCCP and Eileen Schneider, MD, MPH
(2007): TDMP do lao gặp nổi trội ở nhóm >45 tuổi, đặc biệt ở người >65 tuổi
- Lê Thanh Chương (n=95, BN> 60T : 32,6% ) Nam: 64,2%
23. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Đau ngực Ho khan Khó thở Ho đờm Tr/c
%
95,6%
69,5% 69,5%
26,08%
- Phạm Thị Mỹ Dung: Đau ngực 93,6%
Ho khan 76,2%
Khó thở 81,25%
24. TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN, THỰC THỂ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Sốt Gầy sút Da, niêm mạc nhợt H/c3 giảm Tr/c
%
39,1%
21,7%
8,7%
100%
Sốt : - Lê Thanh Chương (2004): 95,5%
- Phạm Thị Mỹ Dung (2008): 90,3%
- Bùi Tường Lân (2011): 95,5%
25. HÌNH ẢNH XQUANG
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Chủ yếu là TDMP 1 bên 91,4% (n=23)
%
30,4%
13%
47,8%
Ít Trung bình Nhiều Mức độ
- Lê Thanh Chương (2004) : 95,7% TDMP 1 bên
- Khan FY (2011) : 95,4% TDMP 1 bên
26. DỊCH MÀNG PHỔI
Vàng chanh Protein TB Chủ yếu
lymphocyte
Lê Thanh Chương 89,5% 68,56 g/l 98,6%
P.T.Mỹ Dung 97,4%
Chúng tôi 100% 48,27 g/l 100%
27. BILAN LAO
P/ư
Mantoux
PCR DMP AFB DMP MGIT DMP
L.T. Chương 53,3% 41,3% (-) (-)
P. T. M. Dung 46,9% 32,3% (-) (-)
Chúng tôi
(n = 23)
66,7% 5,97% (-) (-)
28. SINH THIẾT MÀNG PHỔI
Viêm lao (+)
Khan FY và CS (2011)
n=65
88,3%
Sayed Agha All Shah
(2011)
n=77
40,25%
Chúng tôi
n=23
86,9%
29. NHÓM TDMP KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
(n = 24/110) – 21,8%
- Alemán C, Sanchez L, Alegre J, Ruiz E, Vázquez A, Soriano T, Sarrapio
T, Teisido Andreu J, Felip E, Armandans L and T. Fernández De Vevilla
(2007): n = 1014 BN TDMP không rõ nguyên nhân – 9,7%
- Najib M. Rahman, Stephen J. Chapman and Robert J. O. Davies
(2004): TDMP không rõ nguyên nhân 7 – 15%
30. LÂM SÀNG
- Tu i: 53,3% t 70 – 79 Tổ ừ
- Lâm sàng: đau ng c 70,8%, khó th 66,7%, ho khan 54,2%, hoự ở
kh c đ m 41,6%,ạ ờ s t 29,2%, da xanh – niêm m c nh t 20,8%ố ạ ợ
- Bùi T ng Lân (2011): ho khan (69,5%), đau t c ng c (43,4%) và cùngườ ứ ự
m t t l 26,08% cho khó th và ho kh c đ mộ ỷ ệ ở ạ ờ
31. HÌNH ẢNH XQUANG, SIÊU ÂM
0
10
20
30
40
50
60
70
%
66,7%
56,25%
27,9%
TDMP 1 bên Vách hóa Kèm TDMT hình ảnh
Nhóm TDMP không rõ nguyên nhân thường xẩy ra ở một bên
32. CÁC THĂM DÒ KHÁC
- Màu dịch: màu vàng chanh: 66,7%; màu đỏ máu: 33,3%
- Tế bào: 88,3% lymphocytes
33. CÁC THĂM DÒ KHÁC
- Vi sinh: Bilan lao (-)
Vi khu n khác (-)ẩ
- Mô b nh h c: STMP viêm m n tínhệ ọ ạ
ST niêm m c PQ viêm m n tínhạ ạ
ST h ch, STXTN viêm m n tínhạ ạ
34. NHÓM TDMP DO NGUYÊN NHÂN KHÁC
n = 15/110 (13,7%)
- 11 TH d ch th m do suy th n m n – 73,3%ị ấ ậ ạ
- 3 TH m màng ph i – 20%ủ ổ
- 1 TH TDMP d ng ch p (ch a rõ NN)ưỡ ấ ư
- Tri u ch ng: 53,3% t 70 – 79 Tệ ứ ừ
Ho khan 60%, khó th 73,3%, đau ng c 80%ở ự
60% TDMP 1 bên,40% TDMP 2 bên
Khan FY, Alsamawi M, Yasin M, Ibrahim AS, Hamza M, Lingawi M, Abbas
MT and Musa R.M (2011): TDMP do suy tim (13%), M màng ph i (8,5%),ủ ổ
suy th n (3%ậ ), do lupus 0,5%
36. 1. Lâm sàng
Do K Do lao Chưa rõ NN NN khác
Nam 70,8% 56,5% 54,1%
Tuổi 60 - 69
(39,6%)
80 - 89
(35,4%)
60- 69
(47,8%)
70 – 79
(39,1%)
70 – 79
(54,2%)
70 – 79
(53,2%)
Ho khan 65,5% 69,5% 54,2% 60%
Đau ngực 96,6% 95,6% 70,8% 80%
Khó thở 89.7% 69,5% 66,7% 73,3%
Gầy sút 31,25% 21,7% 29,2% 6,6%
Sốt 6,25% 39,1% 29,2% 20%
37. KẾT LUẬN
2. C n lâm sàngậ
2.1. Nhóm TDMP do K
- Hình nh: 91,42% TDMP 1 bên, 41,9% có TT nhu môả
12,9% kèm h ch TTạ
- D ch MP đ máu 47,9%,10,42% có TB ác tính trong DMPị ỏ
- CĐ xác đ nh: mô b nh h c d a trên nhi u thăm dò khác nhị ệ ọ ự ề ư
STMP, ST qua soi PQ, ST h chạ
- 70,8%là K bi u mô tuy nể ế
2.2.Nhóm TDMP do lao
- Hình nh: 91,4% TDMP 1 bênả
m c đ TB 30,4%, nhi u 47,8%ứ ộ ề
38. KẾT LUẬN
- D ch MP 100% vàng chanhị
- 100% thành ph n ch y u là BC lymphoầ ủ ế
- STMP viêm lao 86,9%
2.3. Nhóm TDMP ch a rõ NNư
- Hình nh: TDMP 1 bên 66,7%, vách hóa 56,25%ả
TDMT kèm theo 27,9%
- D ch MP đ máu 47,92%ị ỏ
- Ch y u HC và Lymphocyte 89,58%ủ ế
- P/ Mantoux (+) 16,7%ư
- Mô b nh h c: viêm m n tínhệ ọ ạ