SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Download to read offline
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU
TRỊ UNG THƯ PHỔI
Dịch tễ học
Pháp: 350 000 ung thư phổi mới phát hiện/năm, nguyên
nhân hàng đầu gây tử vong vì ung thư (20%). 75%
bệnh nhân là nam giới. Tuy nhiên, có sự giảm tỷ lệ
bệnh ở nam ( -0,5%/năm từ 2000 – 2005) liên quan
đến giảm tiêu thụ thuốc lá), bệnh xu hướng tăng ở nữ
(+5,8%/năm) (1)
Mỹ: 219 440 ung thư phổi mới phát hiện/năm, chiếm 28%
trường hợp chết vì ung thư (2)
Việt Nam: ung thư phổi đứng hàng đầu và chiếm khoảng
20% trong tổng số hàng trăm loại ung thư (3)
1 Estimation de l’incidence et de la mortalité par cancers en France. (InVS) http://www.invs.sante.fr/surveillance/cancers
2 The American Cancer Society's 2009
http://ww2.cancer.org/docroot/CRI/content/CRI_2_4_1x_What_Are_the_Key_Statistics_About_Lung_Cancer_15.asp
3 http://suckhoedoisong.vn/2009031803537998p0c63/ung-thu-phoi-va-nhung-dieu-nen-biet.htm (18/03/2009)
Yếu tố nguy cơ
❖ Hút thuốc: Khói thuốc có khoảng 60 chất gây ung thư
(carcinogen): carbon dioxide, carbon monoxide,
nitrogen oxide, toluen, phenol, nitrosamin đặc biệt là
nicotine. Người hút thuốc có nguy cơ bị K phổi cao
hơn người không hút từ 10 – 30 lần
❖ Yếu tố môi trường: hút thuốc thụ động, amiant,
arsenic, phóng xạ…
❖ Chế độ ăn: nhiều cholesterol, rượu, liều cao vitamin
C và E kéo dài…
❖ Yếu tố khác:
Tuổi > 40
Gia đình
Gen: thiếu alpha 1 antitrypsin tăng nguy cơ lên 2 lần
Virus: HPV có vai trò trong ung thư phổi tế bào vảy
Yếu tố nguy cơ
PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC
UNG THƯ TẾ BÀO NHỎ 20%
UNG THƯ KHÔNG PHẢI TẾ BÀO NHỎ 80%
Dấu hiệu lâm sàng gợi ý
❖ Khối u ở phế quản:
Ho kéo dài
Khạc đờm
Ho máu
Khó thở tăng dần
Tiếng Wheezing
❖ Hội chứng nhiễm trùng
Viêm phổi cấp hoặc tái phát nhiều lần
Áp xe phổi
ĐẶC BIỆT NHỮNG NGƯỜI
HÚT THUỐC LÁ > 40 TUỔI
Dấu hiệu lâm sàng gợi ý
❖ HC chèn ép tĩnh mạch chủ trên: phù áo khoác, tuần
hoàn bàng hệ ở ngực, mặt và môi tím
❖ Tràn dịch màng phổi do ung thư di căn vào MP
❖ Sờ thấy hạch thưượng đòn cùng bên hoặc đối bờn
❖ Di căn não hoặc nơi khác: xương, gan
❖ Triệu chứng toàn thân: mệt mỏi, sút cân, chán ăn
Các phương pháp phát hiện
❖ X – quang lồng ngực:
▪ Khối u ở trung tâm: xẹp phổi thuỳ, đường bờ hình
chữ S
Hình ảnh khối u không rõ ràng như ở ngoại vi
Rốn phổi phì đại
▪ Khối u ở ngoại vi:
Hình tròn hay bầu dục
Hình ảnh ‘vầng hào quang’
Hình ảnh đuôi màng phổi
◼ X – quang lồng ngực:
✓ Tổn thương trung thất: trung thất rộng (di căn hạch
lympho trung thất), vòm hoành nâng cao bên tổn
thương (xâm lấn thần kinh hoành gây liệt vòm hoành)
✓ Tổn thương màng phổi: tràn dịch màng phổi
Các phương pháp phát hiện
◼ CT (Computed Tomography): giá trị trong phát hiện và
phân giai đoạn TNM
Nốt mờ không xếp loại:
✓ Nốt mờ < 3mm: 0,2% có thể trở thành ác tính
✓ Nốt mờ 4 – 7 mm: 0,9% có thể trở thành ác tính
✓ Nốt mờ 8 – 20 mm: 18% có thể trở thành ác tính
✓ Nốt mờ > 20mm: 50 % có thể trở thành ác tính
Các phương pháp phát hiện
◼ PET (POSITRON EMISSION TOMOGRAPHY)
✓ Nguyên lý: hợp chất giống đường (FDG (2-Fluoro-2-
deoxy-D-glucose)) đánh dấu phóng xạ tiêm vào cơ thể
BN, sau khoảng 60 phút khi mô đã hấp thụ hợp chất đánh
dấu máy chụp PET sẽ ghi lại tín hiệu phát ra từ hợp chất
đó
✓ Phát hiện khối u đường kính < 1cm, CĐ chính xác GĐ
ung thư, theo dõi điều trị, phát hiện tái phát và di căn
Các phương pháp phát hiện
◼ PET/CT
✓ Kết hợp hình ảnh giải phẫu (CT) và hình ảnh chức
năng chuyển hoá (PET) của khối u
✓ Đặc biệt giá trị trong chẩn đoán sớm ung thư phổi khi
chưa có thay đổi về cấu trúc
✓ Đối với ung thư kích thước từ 15 ± 8 (mm) độ nhạy
98%, độ đặc hiệu 83% (2)
2 Bar-Shalom, R, Kagna, O, Israel, O, Guralnik, L. Noninvasive diagnosis of solitary pulmonary lesions in cancer patients based on 2-fluoro-2-
deoxy-D-glucose avidity on positron emission tomography/computed tomography. Cancer 2008; 113:3213.
Nội soi phế quản
SPQ: hút dịch, đờm hoặc rửa phế
quản làm XN (TB, VSV)
Sinh thiết tổn thương phát hiện qua
SPQ
Sinh thiết hoặc chọc hút qua thành
PQ
Chải phế quản
Điều trị khối u: áp lạnh, nhiệt đông
hoặc phóng xạ
STXTN
◼ Xét nghiệm TBH
✓ TBH bong (đờm, chải và rửa phế quản)
✓ TBH chọc hút kim nhỏ qua sinh thiết xuyên thành
ngực hoặc xuyên vách phế quản
✓ Sinh thiết trong hoặc sau phẫu thuật
◼ Mô bệnh học
✓ Tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán
✓ CEA (Carcino- Embryonic- Antigen): kháng nguyên ung
thư phôi nằm trong nhóm chỉ điểm bào thai
• Giá trị bình thường: 0 – 10 ng/mL
• Tăng: K biểu mô không phải tế bào nhỏ
✓ Cyfra 21-1 (Fragmens 21 -1 of cytokeratin 19): là 1 mảnh
của cytokeratin 19 trong QT giáng hoá của TB biểu mô
• Giá trị bình thường: 0 – 3 U/L
• Tăng: K biểu mô vảy và biểu mô tuyến PQ
CÁC CHẤT CHỈ ĐIỂM UNG THƯ
CÁC CHẤT CHỈ ĐIỂM UNG THƯ
✓ SCC-Ag (squamous cell carcinoma antigen): KN K tế
bào vảy
Bình thường: 0 – 3 ng/mL
Theo dõi đáp ứng điều trị
Tăng: K không phải tế bào nhỏ
✓ NSE (Neuron Specific Enolase – Enolase đặc hiệu thần
kinh):
Bình thường: < 12,3 ng/mL
Tăng: K biểu mô tế bào nhỏ
Đánh giá đáp ứng điều trị hoá chất
Phân loại TNM
T: kích thước và sự phát triển của khối u
❖ T1: kích thước lớn nhất ≤ 3cm, bao quanh bởi nhu
mô phổi hoặc lá tạng MP, không có dấu hiệu xâm
lấn vào PQ gốc, NSPQ với T1a < 2cm, T1b < 3cm
❖ T2: khối u > 3cm nhưng ≤ 7cm hoặc có 1 trong
những đặc điểm sau (T2a < 5cm, T2b <7cm)
▪ Xâm lấn vào PQ gốc, cách cựa khí PQ > 2 cm
▪ Xâm lấn vào lá tạng MP
▪ Xẹp phổi hoặc bệnh phổi tắc vùng phổi tổn
thương nhưng chưa toàn bộ phổi
Phân loại TNM
◼ T3: khối u > 7cm hoặc xâm lấn trực tiếp vào 1 trong
những cấu trúc dưới đây: thành ngực, cơ hoành, dây
thần kinh hoành, MP trung thất, lá thành MP, ngoại
tâm mạc hoặc trong PQ gốc cách cựa khí quản < 2
cm nhưng chưa xâm lấn vào nó, xẹp phổi hoặc viêm
phổi tắc toàn bộ phổi, nốt di căn rõ ở cùng thuỳ phổi
Phân loại TNM
◼ T4: khối u (kích thước bất kỳ) xâm lấn vào
1 trong những cấu trúc dưới đây: trung
thất, tim, mạch máu lớn, khí quản, dây
thần kinh thanh quản quặt ngược, thực
quản, cột sống, cựa khí quản, hoặc có di
căn đến thuỳ phổi khác của phổi cùng bên
◼ N: di căn hạch
Nx: không thể đánh giá được
No: không có di căn hạch vùng
N1: di căn hạch PQ phổi, và hoặc hạch rốn phổi, bao gồm
sự xâm lấn trực tiếp của khối u vào vùng đó
N2: di căn hạch trung thất và hoặc dưới chạc 3 khí PQ
N3: di căn hạch trung thất đối bên, hạch rốn phổi đối bên,
cơ bậc thang hoặc dưới xương đòn cùng hoặc đối bên
Phân loại TNM
◼ M: di căn xa
Mx: không đánh giá được di căn xa
Mo: không có di căn xa
M1a: có nốt di căn ở thuỳ phổi đối diện, di căn màng
phổi hoặc có tràn dịch màng phổi, màng tim ác tính
M1b: di căn xa
Phân loại TNM
Các giai đoạn
Cancer occulte Tx N M
Stade 0 Tis
N0
M0
Stade 1A T1a
Stade 1B T2a
Stade IIA T1a,b N1
T2a N1
T2b N0
Stade IIB T2b N1
T3 N0
Stade IIIA T1,T2 N2
T3 N1,N2
T4 N0,N1
Stade IIIB T4 N2
Tout T N3
Stade IV Tout T Tout N M1
(1) Giroux DJ. The IASLC Lung Cancer Staging Project. J Thorac Oncol. 2009 Jun;4(6):679-83
Điều trị
Điều trị bằng phẫu thuật
❖ Mổ mở ngực (thoracotomy): Thuỳ phổi bệnh cắt bỏ,
nạo vét hạch rốn phổi và trung thất (nếu di căn), vết
mổ lớn
❖ Mổ nội soi lồng ngực dưới hướng dẫn video (video-
assisted thoracosopy), vết mổ nhỏ, thời gian lành
bệnh nhanh
Điều trị
Chỉ định phẫu thuật:
❖ Thể trạng chung còn tốt
❖ Chức năng hô hấp: FEV1 > 1 lít
❖ Tổn thương khu trú: dựa theo phân giai đoạn
TNM. Giai đoạn I - IIIa
❖ Tế bào học (không tế bào nhỏ): Ung thư tế bào
vảy, biểu mô tuyến, tế bào lớn
❖ Điều trị bằng hoá chất (Chemotherapy)
▪ Những thuốc thường được sử dụng: Cisplatin,
Etoposide, Navelbine, Gemcitabine
▪ K phổi tế bào nhỏ đáp ứng điều trị hoá chất: 80 – 90%
▪ K phổi không phải tế bào nhỏ: đáp ứng 40 – 50 %
❖ Điều trị tia xạ
Điều trị
2 loại: Iressa (Genfitinib), Tarceva (Erlotinib) đã được FDA
chấp nhận dùng để chữa ung thư phổi loại không phải tế
bào nhỏ
◼ Dạng thuốc uống và có ít phản ứng phụ hơn hóa chất trị
liệu thông thường
◼ Nguyên lý: Tyrosine kinase gia tăng sự phát triển của mô
biểu bì và gia tăng sự tăng trưởng của TB ung thư phổi vốn
phát xuất từ mô biểu bì. Qua sự ngăn chặn hoạt động của
tyrosine kinase trên sự phát triển biểu bì, Iressa và Tarceva
có thể ngăn chặn sự phát triển của tế bào K.
Điều trị theo mục tiêu
Điều trị theo mục tiêu
❖ Phản ứng phụ: tiêu chảy, các phản ứng về da như
mụn, ngứa, đỏ, lột da, hay đóng vảy.
❖ Tarceva viên 25mg, 100mg, 150mg
Liều: 150mg/ngày
❖ Iressa viên 250mg
Liều: 250mg/ngày
Điều trị theo giai đoạn
T N M
Stade 1A T1a,b N0 M0
GIAI ĐOẠN 1A
PHẪU THUẬT LÀ DUY NHẤT (1)
1 Recommandations INCa 2009
T N M
Stade 1B T2a N0 M0
GIAI ĐOẠN 1B
PHẪU THUẬT (+)
HOÁ TRỊ LIỆU BỔ TRỢ VẪN CÒN TRANH CÃI
PHƯƠNG PHÁP NÀY CÓ LỢI VỚI NHỮNG KHỐI U > 4CM
(CHƯA CÓ BẰNG CHỨNG RÕ RÀNG) (1)
(1) Berghmans T. Lung Cancer 2005; 49:13-23
GIAI ĐOẠN 2
T N M
Stade IIA
T1a,b N1
M0
T2a N1
T2b N0
Stade IIB
T2b N1
T3 N0
PHẪU THUẬT LÀ BẮT BUỘC
KẾT HỢP HOÁ TRỊ LIỆU (LỢI ÍCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG MINH) (1)
CHƯA THẤY LỢI ÍCH CỦA XẠ TRỊ TRONG GIAI ĐOẠN NÀY
(KHUYẾN CÁO NÀY VẪN CÒN TRANH CÃI) (2,3)
(1) Berghmans T. Lung Cancer 2005; 49:13-23
(2) PORT méta-analysis Trialists Group. Lancet 1998; 352:257-63
(3) PORT méta-analysis Trialists Group. Cochrane Database Syst Rev 2005; 18:CD002142
GIAI ĐOẠN 3 CÒN KHẢ NĂNG PHẪU
THUẬT
T N M
Stade IIIA
T1,T2 N2
M0
T3 N1,N2
T4 N0,N1
Stade IIIB
T4 N2
Tout T N3
PHẪU THUẬT + HOÁ TRỊ LIỆU BỔ TRỢ (LỢI ÍCH ĐÃ ĐƯỢC
CHỨNG MINH) (1) + XẠ TRỊ (VẪN ĐANG TRANH CÃI) (2,3)
HOÁ TRỊ LIỆU TÂN BỔ TRỢ (4,5) HOẶC PERI – OPERATOIRE +
PHẪU THUẬT + XẠ TRỊ (VẪN ĐANG TRANH CÃI) (2,3,6)
(1) Berghmans T. Lung Cancer 2005; 49:13-23
(2) PORT méta-analysis Trialists Group. Lancet 1998; 352:257-63
(3) PORT méta-analysis Trialists Group. Cochrane Database Syst Rev 2005; 18:CD002142
(4) Riquet M. Rev Mal Respir 2006;23: 16s36-16s42
(5) Rendina EA. J Thorac Cardiovasc Surg 1997;114:830-7
(6) Lally BE. J Clin Oncol 2006;24:2998-3006
GIAI ĐOẠN 3 KHÔNG CÒN KHẢ
NĂNG PHẪU THUẬT
T N M
Stade IIIA
T1,T2 N2
M0
T3 N1,N2
T4 N0,N1
Stade IIIB
T4 N2
Tout T N3
XẠ TRỊ (60 – 70 GY) + HOÁ TRỊ LIỆU ĐỒNG THỜI (1,2,3)
CHƯA THẤY CÓ LỢI ÍCH CỦA HOÁ TRỊ LIỆU BỔ XUNG
(1) Gordon GS. Oncology 1999;13:1075-88
(2) Jeremic B. J Clin Oncol 1995;13:452-58
(3) Jeremic B. J Clin Oncol 1996; 14:1065-70
GIAI ĐOẠN 4
T N M
Stade IV Tout T Tout N M1
HOÁ TRỊ LIỆU CÓ TÁC DỤNG TẠM THỜI (1)
(+/- XẠ TRỊ VÀ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG)
GIAI ĐOẠN 4 DI CĂN VỊ TRÍ CÓ THỂ PHẪU THUẬT
ĐƯỢC: PHẪU THUẬT + HOÁ TRỊ BỔ TRỢ (1)
(1) Recommandations INCa 2009

More Related Content

What's hot

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thCuong Nguyen
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI TRAN Bach
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 

What's hot (20)

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI

Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổiQuang Võ
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔITRAN Bach
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8TRAN Bach
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxNamPhuongTranThi1
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quảnHùng Lê
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007Hùng Lê
 
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI TRAN Bach
 
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCDr Hoc
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổiHùng Lê
 

Similar to CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI (20)

Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
Bqt.ppt.0344
Bqt.ppt.0344Bqt.ppt.0344
Bqt.ppt.0344
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007
 
12 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 200712 k thuc quan 2007
12 k thuc quan 2007
 
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào...
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
  • 2. Dịch tễ học Pháp: 350 000 ung thư phổi mới phát hiện/năm, nguyên nhân hàng đầu gây tử vong vì ung thư (20%). 75% bệnh nhân là nam giới. Tuy nhiên, có sự giảm tỷ lệ bệnh ở nam ( -0,5%/năm từ 2000 – 2005) liên quan đến giảm tiêu thụ thuốc lá), bệnh xu hướng tăng ở nữ (+5,8%/năm) (1) Mỹ: 219 440 ung thư phổi mới phát hiện/năm, chiếm 28% trường hợp chết vì ung thư (2) Việt Nam: ung thư phổi đứng hàng đầu và chiếm khoảng 20% trong tổng số hàng trăm loại ung thư (3) 1 Estimation de l’incidence et de la mortalité par cancers en France. (InVS) http://www.invs.sante.fr/surveillance/cancers 2 The American Cancer Society's 2009 http://ww2.cancer.org/docroot/CRI/content/CRI_2_4_1x_What_Are_the_Key_Statistics_About_Lung_Cancer_15.asp 3 http://suckhoedoisong.vn/2009031803537998p0c63/ung-thu-phoi-va-nhung-dieu-nen-biet.htm (18/03/2009)
  • 3. Yếu tố nguy cơ ❖ Hút thuốc: Khói thuốc có khoảng 60 chất gây ung thư (carcinogen): carbon dioxide, carbon monoxide, nitrogen oxide, toluen, phenol, nitrosamin đặc biệt là nicotine. Người hút thuốc có nguy cơ bị K phổi cao hơn người không hút từ 10 – 30 lần ❖ Yếu tố môi trường: hút thuốc thụ động, amiant, arsenic, phóng xạ…
  • 4. ❖ Chế độ ăn: nhiều cholesterol, rượu, liều cao vitamin C và E kéo dài… ❖ Yếu tố khác: Tuổi > 40 Gia đình Gen: thiếu alpha 1 antitrypsin tăng nguy cơ lên 2 lần Virus: HPV có vai trò trong ung thư phổi tế bào vảy Yếu tố nguy cơ
  • 5. PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ TẾ BÀO NHỎ 20% UNG THƯ KHÔNG PHẢI TẾ BÀO NHỎ 80%
  • 6. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý ❖ Khối u ở phế quản: Ho kéo dài Khạc đờm Ho máu Khó thở tăng dần Tiếng Wheezing ❖ Hội chứng nhiễm trùng Viêm phổi cấp hoặc tái phát nhiều lần Áp xe phổi ĐẶC BIỆT NHỮNG NGƯỜI HÚT THUỐC LÁ > 40 TUỔI
  • 7. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý ❖ HC chèn ép tĩnh mạch chủ trên: phù áo khoác, tuần hoàn bàng hệ ở ngực, mặt và môi tím ❖ Tràn dịch màng phổi do ung thư di căn vào MP ❖ Sờ thấy hạch thưượng đòn cùng bên hoặc đối bờn ❖ Di căn não hoặc nơi khác: xương, gan ❖ Triệu chứng toàn thân: mệt mỏi, sút cân, chán ăn
  • 8. Các phương pháp phát hiện ❖ X – quang lồng ngực: ▪ Khối u ở trung tâm: xẹp phổi thuỳ, đường bờ hình chữ S Hình ảnh khối u không rõ ràng như ở ngoại vi Rốn phổi phì đại ▪ Khối u ở ngoại vi: Hình tròn hay bầu dục Hình ảnh ‘vầng hào quang’ Hình ảnh đuôi màng phổi
  • 9. ◼ X – quang lồng ngực: ✓ Tổn thương trung thất: trung thất rộng (di căn hạch lympho trung thất), vòm hoành nâng cao bên tổn thương (xâm lấn thần kinh hoành gây liệt vòm hoành) ✓ Tổn thương màng phổi: tràn dịch màng phổi Các phương pháp phát hiện
  • 10. ◼ CT (Computed Tomography): giá trị trong phát hiện và phân giai đoạn TNM Nốt mờ không xếp loại: ✓ Nốt mờ < 3mm: 0,2% có thể trở thành ác tính ✓ Nốt mờ 4 – 7 mm: 0,9% có thể trở thành ác tính ✓ Nốt mờ 8 – 20 mm: 18% có thể trở thành ác tính ✓ Nốt mờ > 20mm: 50 % có thể trở thành ác tính Các phương pháp phát hiện
  • 11. ◼ PET (POSITRON EMISSION TOMOGRAPHY) ✓ Nguyên lý: hợp chất giống đường (FDG (2-Fluoro-2- deoxy-D-glucose)) đánh dấu phóng xạ tiêm vào cơ thể BN, sau khoảng 60 phút khi mô đã hấp thụ hợp chất đánh dấu máy chụp PET sẽ ghi lại tín hiệu phát ra từ hợp chất đó ✓ Phát hiện khối u đường kính < 1cm, CĐ chính xác GĐ ung thư, theo dõi điều trị, phát hiện tái phát và di căn Các phương pháp phát hiện
  • 12. ◼ PET/CT ✓ Kết hợp hình ảnh giải phẫu (CT) và hình ảnh chức năng chuyển hoá (PET) của khối u ✓ Đặc biệt giá trị trong chẩn đoán sớm ung thư phổi khi chưa có thay đổi về cấu trúc ✓ Đối với ung thư kích thước từ 15 ± 8 (mm) độ nhạy 98%, độ đặc hiệu 83% (2) 2 Bar-Shalom, R, Kagna, O, Israel, O, Guralnik, L. Noninvasive diagnosis of solitary pulmonary lesions in cancer patients based on 2-fluoro-2- deoxy-D-glucose avidity on positron emission tomography/computed tomography. Cancer 2008; 113:3213.
  • 13.
  • 14. Nội soi phế quản SPQ: hút dịch, đờm hoặc rửa phế quản làm XN (TB, VSV) Sinh thiết tổn thương phát hiện qua SPQ Sinh thiết hoặc chọc hút qua thành PQ Chải phế quản Điều trị khối u: áp lạnh, nhiệt đông hoặc phóng xạ STXTN
  • 15. ◼ Xét nghiệm TBH ✓ TBH bong (đờm, chải và rửa phế quản) ✓ TBH chọc hút kim nhỏ qua sinh thiết xuyên thành ngực hoặc xuyên vách phế quản ✓ Sinh thiết trong hoặc sau phẫu thuật ◼ Mô bệnh học ✓ Tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán
  • 16. ✓ CEA (Carcino- Embryonic- Antigen): kháng nguyên ung thư phôi nằm trong nhóm chỉ điểm bào thai • Giá trị bình thường: 0 – 10 ng/mL • Tăng: K biểu mô không phải tế bào nhỏ ✓ Cyfra 21-1 (Fragmens 21 -1 of cytokeratin 19): là 1 mảnh của cytokeratin 19 trong QT giáng hoá của TB biểu mô • Giá trị bình thường: 0 – 3 U/L • Tăng: K biểu mô vảy và biểu mô tuyến PQ CÁC CHẤT CHỈ ĐIỂM UNG THƯ
  • 17. CÁC CHẤT CHỈ ĐIỂM UNG THƯ ✓ SCC-Ag (squamous cell carcinoma antigen): KN K tế bào vảy Bình thường: 0 – 3 ng/mL Theo dõi đáp ứng điều trị Tăng: K không phải tế bào nhỏ ✓ NSE (Neuron Specific Enolase – Enolase đặc hiệu thần kinh): Bình thường: < 12,3 ng/mL Tăng: K biểu mô tế bào nhỏ Đánh giá đáp ứng điều trị hoá chất
  • 18. Phân loại TNM T: kích thước và sự phát triển của khối u ❖ T1: kích thước lớn nhất ≤ 3cm, bao quanh bởi nhu mô phổi hoặc lá tạng MP, không có dấu hiệu xâm lấn vào PQ gốc, NSPQ với T1a < 2cm, T1b < 3cm ❖ T2: khối u > 3cm nhưng ≤ 7cm hoặc có 1 trong những đặc điểm sau (T2a < 5cm, T2b <7cm) ▪ Xâm lấn vào PQ gốc, cách cựa khí PQ > 2 cm ▪ Xâm lấn vào lá tạng MP ▪ Xẹp phổi hoặc bệnh phổi tắc vùng phổi tổn thương nhưng chưa toàn bộ phổi
  • 19. Phân loại TNM ◼ T3: khối u > 7cm hoặc xâm lấn trực tiếp vào 1 trong những cấu trúc dưới đây: thành ngực, cơ hoành, dây thần kinh hoành, MP trung thất, lá thành MP, ngoại tâm mạc hoặc trong PQ gốc cách cựa khí quản < 2 cm nhưng chưa xâm lấn vào nó, xẹp phổi hoặc viêm phổi tắc toàn bộ phổi, nốt di căn rõ ở cùng thuỳ phổi
  • 20. Phân loại TNM ◼ T4: khối u (kích thước bất kỳ) xâm lấn vào 1 trong những cấu trúc dưới đây: trung thất, tim, mạch máu lớn, khí quản, dây thần kinh thanh quản quặt ngược, thực quản, cột sống, cựa khí quản, hoặc có di căn đến thuỳ phổi khác của phổi cùng bên
  • 21. ◼ N: di căn hạch Nx: không thể đánh giá được No: không có di căn hạch vùng N1: di căn hạch PQ phổi, và hoặc hạch rốn phổi, bao gồm sự xâm lấn trực tiếp của khối u vào vùng đó N2: di căn hạch trung thất và hoặc dưới chạc 3 khí PQ N3: di căn hạch trung thất đối bên, hạch rốn phổi đối bên, cơ bậc thang hoặc dưới xương đòn cùng hoặc đối bên Phân loại TNM
  • 22. ◼ M: di căn xa Mx: không đánh giá được di căn xa Mo: không có di căn xa M1a: có nốt di căn ở thuỳ phổi đối diện, di căn màng phổi hoặc có tràn dịch màng phổi, màng tim ác tính M1b: di căn xa Phân loại TNM
  • 23. Các giai đoạn Cancer occulte Tx N M Stade 0 Tis N0 M0 Stade 1A T1a Stade 1B T2a Stade IIA T1a,b N1 T2a N1 T2b N0 Stade IIB T2b N1 T3 N0 Stade IIIA T1,T2 N2 T3 N1,N2 T4 N0,N1 Stade IIIB T4 N2 Tout T N3 Stade IV Tout T Tout N M1 (1) Giroux DJ. The IASLC Lung Cancer Staging Project. J Thorac Oncol. 2009 Jun;4(6):679-83
  • 24. Điều trị Điều trị bằng phẫu thuật ❖ Mổ mở ngực (thoracotomy): Thuỳ phổi bệnh cắt bỏ, nạo vét hạch rốn phổi và trung thất (nếu di căn), vết mổ lớn ❖ Mổ nội soi lồng ngực dưới hướng dẫn video (video- assisted thoracosopy), vết mổ nhỏ, thời gian lành bệnh nhanh
  • 25. Điều trị Chỉ định phẫu thuật: ❖ Thể trạng chung còn tốt ❖ Chức năng hô hấp: FEV1 > 1 lít ❖ Tổn thương khu trú: dựa theo phân giai đoạn TNM. Giai đoạn I - IIIa ❖ Tế bào học (không tế bào nhỏ): Ung thư tế bào vảy, biểu mô tuyến, tế bào lớn
  • 26. ❖ Điều trị bằng hoá chất (Chemotherapy) ▪ Những thuốc thường được sử dụng: Cisplatin, Etoposide, Navelbine, Gemcitabine ▪ K phổi tế bào nhỏ đáp ứng điều trị hoá chất: 80 – 90% ▪ K phổi không phải tế bào nhỏ: đáp ứng 40 – 50 % ❖ Điều trị tia xạ Điều trị
  • 27. 2 loại: Iressa (Genfitinib), Tarceva (Erlotinib) đã được FDA chấp nhận dùng để chữa ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ ◼ Dạng thuốc uống và có ít phản ứng phụ hơn hóa chất trị liệu thông thường ◼ Nguyên lý: Tyrosine kinase gia tăng sự phát triển của mô biểu bì và gia tăng sự tăng trưởng của TB ung thư phổi vốn phát xuất từ mô biểu bì. Qua sự ngăn chặn hoạt động của tyrosine kinase trên sự phát triển biểu bì, Iressa và Tarceva có thể ngăn chặn sự phát triển của tế bào K. Điều trị theo mục tiêu
  • 28. Điều trị theo mục tiêu ❖ Phản ứng phụ: tiêu chảy, các phản ứng về da như mụn, ngứa, đỏ, lột da, hay đóng vảy. ❖ Tarceva viên 25mg, 100mg, 150mg Liều: 150mg/ngày ❖ Iressa viên 250mg Liều: 250mg/ngày
  • 29. Điều trị theo giai đoạn T N M Stade 1A T1a,b N0 M0 GIAI ĐOẠN 1A PHẪU THUẬT LÀ DUY NHẤT (1) 1 Recommandations INCa 2009
  • 30. T N M Stade 1B T2a N0 M0 GIAI ĐOẠN 1B PHẪU THUẬT (+) HOÁ TRỊ LIỆU BỔ TRỢ VẪN CÒN TRANH CÃI PHƯƠNG PHÁP NÀY CÓ LỢI VỚI NHỮNG KHỐI U > 4CM (CHƯA CÓ BẰNG CHỨNG RÕ RÀNG) (1) (1) Berghmans T. Lung Cancer 2005; 49:13-23
  • 31. GIAI ĐOẠN 2 T N M Stade IIA T1a,b N1 M0 T2a N1 T2b N0 Stade IIB T2b N1 T3 N0 PHẪU THUẬT LÀ BẮT BUỘC KẾT HỢP HOÁ TRỊ LIỆU (LỢI ÍCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG MINH) (1) CHƯA THẤY LỢI ÍCH CỦA XẠ TRỊ TRONG GIAI ĐOẠN NÀY (KHUYẾN CÁO NÀY VẪN CÒN TRANH CÃI) (2,3) (1) Berghmans T. Lung Cancer 2005; 49:13-23 (2) PORT méta-analysis Trialists Group. Lancet 1998; 352:257-63 (3) PORT méta-analysis Trialists Group. Cochrane Database Syst Rev 2005; 18:CD002142
  • 32. GIAI ĐOẠN 3 CÒN KHẢ NĂNG PHẪU THUẬT T N M Stade IIIA T1,T2 N2 M0 T3 N1,N2 T4 N0,N1 Stade IIIB T4 N2 Tout T N3 PHẪU THUẬT + HOÁ TRỊ LIỆU BỔ TRỢ (LỢI ÍCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG MINH) (1) + XẠ TRỊ (VẪN ĐANG TRANH CÃI) (2,3) HOÁ TRỊ LIỆU TÂN BỔ TRỢ (4,5) HOẶC PERI – OPERATOIRE + PHẪU THUẬT + XẠ TRỊ (VẪN ĐANG TRANH CÃI) (2,3,6) (1) Berghmans T. Lung Cancer 2005; 49:13-23 (2) PORT méta-analysis Trialists Group. Lancet 1998; 352:257-63 (3) PORT méta-analysis Trialists Group. Cochrane Database Syst Rev 2005; 18:CD002142 (4) Riquet M. Rev Mal Respir 2006;23: 16s36-16s42 (5) Rendina EA. J Thorac Cardiovasc Surg 1997;114:830-7 (6) Lally BE. J Clin Oncol 2006;24:2998-3006
  • 33. GIAI ĐOẠN 3 KHÔNG CÒN KHẢ NĂNG PHẪU THUẬT T N M Stade IIIA T1,T2 N2 M0 T3 N1,N2 T4 N0,N1 Stade IIIB T4 N2 Tout T N3 XẠ TRỊ (60 – 70 GY) + HOÁ TRỊ LIỆU ĐỒNG THỜI (1,2,3) CHƯA THẤY CÓ LỢI ÍCH CỦA HOÁ TRỊ LIỆU BỔ XUNG (1) Gordon GS. Oncology 1999;13:1075-88 (2) Jeremic B. J Clin Oncol 1995;13:452-58 (3) Jeremic B. J Clin Oncol 1996; 14:1065-70
  • 34. GIAI ĐOẠN 4 T N M Stade IV Tout T Tout N M1 HOÁ TRỊ LIỆU CÓ TÁC DỤNG TẠM THỜI (1) (+/- XẠ TRỊ VÀ PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG) GIAI ĐOẠN 4 DI CĂN VỊ TRÍ CÓ THỂ PHẪU THUẬT ĐƯỢC: PHẪU THUẬT + HOÁ TRỊ BỔ TRỢ (1) (1) Recommandations INCa 2009