SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
ð TÀI:
NÂNG CAO HI U QU HO T ð NG
S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY
C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH
SINH VIÊN TH C HI N : ð KI U ANH
MÃ SINH VIÊN : A19469
CHUYÊN NGÀNH : QU N TR KINH DOANH
HÀ N I - 2015
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG
---OOO---
KHÓA LU N T T NGHI P
ð TÀI:
NÂNG CAO HI U QU HO T ð NG
S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY
C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH
Giáo viên hư ng d n : Ths. Lê Th H nh
Sinh viên th c hi n : ð Ki u Anh
Mã sinh viên : A19469
Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh
HÀ N I - 2015
Thang Long University Library
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n
có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên
c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là
có ngu n g c và ñư c trích d n rõ ràng.
Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam ñoan này!
Sinh viên
ð Ki u Anh
L I C M ƠN
ð hoàn thành khóa lu n v i ñ tài “Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i
Công ty C ph n xây l p I Thái Bình”, em xin t lòng bi t ơn sâu s c ñ n Th.s Lê Th
H nh, ñã dành r t nhi u th i gian, tâm huy t, t n tình hư ng d n, ch b o cho em trong
su t quá trình vi t khóa lu n t t nghi p.
Em xin g i l i cám ơn chân thành t i các quý Th y, Cô trong khoa Kinh t Qu n lý,
Trư ng ð i H c Thăng Long ñã t n tình truy n ñ t ki n th c trong nh ng năm h c t p.
V i v n ki n th c ñư c ti p thu trong quá trình h c không ch là n n t ng cho quá
trình nghiên c u khóa lu n mà còn là hành trang quí báu ñ em bư c vào ñ i m t cách
v ng ch c và t tin.
Em chân thành c m ơn Ban Giám ñ c và các anh ch Công ty C ph n xây l p
I Thái Bình ñã cho phép và t o ñi u ki n thu n l i ñ em th c t p t i công ty ñ có th
ñ t ñư c k t qu như mong mu n.
Nh ng l i ñ ng viên, khích l t gia ñình, s chia s , h c h i t b n bè cũng ñã
góp ph n r t nhi u cho khóa lu n t t nghi p c a em ñ t k t qu t t hơn.
Do trình ñ h n ch nên trong quá trình làm khóa lu n khó tránh kh i nh ng
thi u sót, em r t mong s ch b o thêm c a th y cô giúp bài khóa lu n c a em ñư c
hoàn thi n và ñ t k t qu t t hơn.
Cu i cùng em kính chúc quý Th y, Cô d i dào s c kh e và thành công trong s
nghi p cao quý. ð ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch trong Công ty C ph n xây
l p I Thái Bình luôn d i dào s c kh e,ti p t c g t hái, ñ t ñư c nhi u thành công trong
công vi c.
Em xin chân thành c m ơn!
Sinh viên
ð Ki u Anh
Thang Long University Library
M C L C
CHƯƠNG 1: LÝ LU N V HI U QU S N XU T KINH DOANH...................1
1.1. M t s khái ni m ....................................................................................................1
1.1.1. Khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh...........................................................1
1.1.2. B n ch t c a nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh......................................2
1.1.3. Vai trò c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh ..................................3
1.1.4. Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.................................3
1.2. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng kinh doanh........................................4
1.2.1. Ch tiêu t ng quát .................................................................................................4
1.2.2. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n c ñ nh và tài s n c ñ nh .......5
1.2.3. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n lưu ñ ng...................................7
1.2.4. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng...........................................9
1.3. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh........................14
1.3.1. Các nhân t bên ngoài........................................................................................15
1.3.2. Các nhân t bên trong........................................................................................17
CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I
CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH ....................................................19
2.1. Gi i thi u v Công ty C ph n xây l p I Thái Bình..........................................19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình19
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình................20
2.1.3. Cơ c u t ch c doanh nghi p ............................................................................20
2.2. Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh ............................................................26
2.2.1. Cơ c u tài s n và ngu n v n..............................................................................26
2.2.2. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, l i nhu n...........................................35
2.2.3. Phân tích m t s ch tiêu tài chính....................................................................42
2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh...........................47
2.3.1. Các nhân t bên ngoài........................................................................................47
2.3.2. Môi trư ng bên trong .........................................................................................48
2
2.4. Nh ng thu n l i và khó khăn c a công ty hi n nay..........................................49
2.4.1. Thu n l i.............................................................................................................49
2.4.2. Khó khăn.............................................................................................................50
2.5. ðánh giá chung v th trư ng c a công ty .........................................................50
CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S N
XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH ....51
3.1. ð nh hư ng phát tri n Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình trong giai ño n
t i...................................................................................................................................51
3.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i công ty c
ph n xây l p I Thái Bình ............................................................................................51
3.2.1. Qu n lý và ñào t o ngu n nhân l c ..................................................................51
3.2.2. H n ch t i ña các kho n công n , n khó ñòi.................................................52
3.2.3. Tăng cư ng công tác qu n lý hàng t n kho, gi m thi u lãng phí ...................53
3.2.4. M r ng nghiên c u th trư ng, thu hút các nhà ñ u tư, tham d th u. .......53
3.3. M t s ki n ngh v i Công ty C ph n xây l p I Thái Bình.............................54
3.3.1. ð i v i Nhà Nư c...............................................................................................54
3.3.2. ð i v i doanh nghi p .........................................................................................54
L I K T ......................................................................................................................56
Thang Long University Library
DANH M C SƠ ð , B NG BI U
Sơ ñ 2. 1. Cơ c u t ch c c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình ...........................21
B ng 2.1. B ng cơ c u ngu n nhân l c.........................................................................23
B ng 2.2. Ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng Công ty C ph n xây l p I Thái
Bình giai ño n 2012-2014 .............................................................................................25
B ng 2.3. Tình hình tài s n c a công ty trong năm 2012-2013-2014...........................27
B ng 2.4. Tình hình ngu n v n c a công ty năm 2012-2013-2014.............................31
B ng 2.5. Tình hình doanh thu c a công ty các năm 2012-2014..................................35
B ng 2.6. Tình hình chi phí c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình giai ño n 2012-
2014 ...............................................................................................................................37
B ng 2.7. Tình hình l i nhu n c a doanh nghi p trong giai ño n 2012-2014..............40
B ng 2.8. T su t l i nhu n trên t ng tài s n...............................................................42
B ng 2.9. T su t l i nhu n trên doanh thu giai ño n 2012-2014 ................................43
B ng 2.10. T su t l i nhu n trên v n c a công ty giai ño n 2012-2014.....................43
B ng 2.11. T s n c a công ty giai ño n 2012-2014.................................................44
B ng 2.1.2. T s kh năng thanh toán nhanh c a Công ty C ph n Xây l p I Thái
Bình giai ño n 2012-2014 .............................................................................................44
B ng 2.13.T s kh năng thanh toán t c th i c a Công ty C ph n Xây l p I Thái
Bình giai ño n 2012-2014 .............................................................................................45
B ng 2.14. Hi u su t s d ng v n c a công ty giai ño n 2012-2014.........................46
B ng 2.15. Hi u su t thu h i n c a công ty giai ño n 2012-2014 .............................46
B NG DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t
VCSH
TSCð
TSDH
TNDN
SXKD
Tên ñ y ñ
V n ch s h u
Tài s n c ñ nh
Tài s n dài h n
Thu nh p doanh nghi p
S n xu t kinh doanh
Thang Long University Library
L I NÓI ð U
Tính c p thi t c a ñ tài
Trong n n kinh t m c a như hi n nay, khi mà các doanh nghi p ph i ñ i ñ u,
c nh tranh gay g t v i nhau ñ giành th ph n, nh t ñ nh ph i có phương pháp s n xu t
kinh doanh phù h p và ph i t o ra ñư c nh ng s n ph m có ch t lư ng cao và giá c
h p lý. Bên c nh vi c ñáp ng ñư c nhu c u c a khách hàng thì doanh nghi p còn c n
hi u ñư c khách hàng mu n gì và khách hàng mong ñ i gì vào s n ph m mà doanh
nghi p tung ra th trư ng, có như v y thì s n ph m c a doanh nghi p m i t o ñư c
lòng tin và s trung thành c a khách hàng. ð c bi t ngày nay, khi mà Vi t Nam ñã gia
nh p các t ch c thương m i qu c t như WTO, là thành viên c a Di n ñàn h p tác
kinh t Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)..., càng m ra nh ng cơ h i m i cho
doanh nghi p khi mà không ch có th trư ng trong nư c mà còn là th trư ng qu c t ,
không ch có nh ng khách hàng yêu c u ch t lư ng mà còn yêu c u m u mã. Môi
trư ng ñ u tư kinh doanh hi n nay c a Vi t Nam cũng ñang ñư c c i thi n d n, t o ra
nhi u thu n l i hơn cho các ñơn v kinh doanh trong và ngoài nư c. Cơ h i m ra
cũng ñi ñôi cùng v i nhi u thách th c, s c c nh tranh ngày càng gay g t hơn. Chính vì
th , mu n ñ ng v ng trư c nh ng bi n ñ ng, doanh nghi p c n bi t t n d ng cơ h i
khai thác phát tri n, n l c tăng cư ng hi u qu s n kinh t c a mình, t ñó m r ng
quy mô ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.
Trong quá xây d ng và th c hi n các ho t ñ ng SXKD, doanh nghi p ph i luôn
th c hi n, ki m tra, ñánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh c a mình. Vi c ki m tra và
ñánh giá ph i d a trên nh ng ch tiêu ñánh giá nh t ñ nh, th c hi n vi c tính hi u qu
kinh t c a các ho t ñ ng SXKD. V y hi u qu s n xu t kinh doanh là gì? Làm th
nào ñ ñánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh?
V i mong mu n làm rõ v n ñ , t ñó ñưa ra m t s góp ý v nh m nâng cao hi u
qu s n xu t kinh doanh, em ñã ch n ñ tài: “Các gi i pháp nâng cao hi u qu s n
xu t kinh doanh t i Công ty c ph n xây l p I Thái Bình” cho khóa lu n c a mình.
M c tiêu nghiên c u
− H th ng hóa, cơ s lý lu n t ng h p ki n th c v hi u qu SXKD
− Th c tr ng ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i công ty c ph n xây l p I
− Thái Bình.
− ð xu t môt s gi i pháp nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i Công ty
c ph n xây d ng I Thái Bình.
2
ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
− ð i tư ng nghiên c u: Hi u s n xu t kinh doanh
− Ph m vi nghiên c u th i gian : Năm 2012 – Năm 2013 – Năm 2014
− Ph m vi nghiên c u không gian : Công tyc ph n xây l p I Thái Bình
− Ph m vi nghiên c u n i dung: ð xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u
qu s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n xây l p I Thái Bình,
Phương pháp nghiên c u
Khi nghiên c u ñ tài này, ngoài nh ng phương pháp truy n th ng như: ñi u tra,
thu th p s li u, ghi chép, nghiên c u, tìm hi u các s sách và báo cáo k t qu kinh
doanh c a doanh nghi p trong các năm 2012,2013,2014, ñ tài còn s d ng phương
pháp khái quát hóa, nghiên c u lý thuy t, t ng k t th c ti n, quy n p, phân tích, th ng
kê và so sánh, phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , phương pháp phân
tích ho t ñ ng kinh t , phương pháp t ng h p th ng kê, logic.
K t c u khóa lu n
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V HI U QU S N XU T KINH DOANH
CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I
CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH
CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S N
XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH
Thang Long University Library
1
CHƯƠNG 1: LÝ LU N V HI U QU S N XU T KINH DOANH
1.1. M t s khái ni m
1.1.1. Khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh
Kinh doanh là vi c th c hi n m t s ho c th c hi n t t c các công ño n c a m t
quá trình t ñ u tư s n xu t ñ n tiêu th ho c th c hi n d ch v trên th trư ng nh m
m c ñích sinh l i. Trong cơ ch th trư ng nư c ta hi n nay, m i doanh nghi p ñ u
có m c tiêu bao trùm lâu dài là t i ña hóa l i nhu n. ð ñ t ñư c m c tiêu, doanh
nghi p ph i xây d ng cho mình m t chi n lư c kinh doanh và phát tri n doanh nghi p
phù h p ñ thích ng v i bi n ñ ng c a th trư ng. Trong quá trình th c hi n các m c
tiêu kinh doanh, doanh nghi p c n ki m tra, ñánh giá tính hi u qu c a chúng. Hi u
qu SXKD luôn g n li n v i ho t ñ ng kinh doanh, có th xem xét trên nhi u góc ñ .
Có nhi u cách hi u khác nhau v hiêu qu s n xu t kinh doanh. Có quan ñi m
cho r ng: “Hi u qu s n xu t di n ra khi xã h i không th tăng s n lư ng c a m t
lư ng hàng hóa mà không c t gi m s n lư ng c a m t hàng hóa khác. M t n n kinh t
có hi u qu n m trong gi i h n kh năng s n xu t c a nó”. Th c ch t quan ñi m này
ñã ñ c p ñ n khía c nh phân b có hi u qu các ngu n nhân l c c a n n s n xu t xã
h i. Trên góc ñ này rõ ràng phân b các ngu n l c kinh t sao cho ñ t ñư c vi c s
d ng m i ngu n nhân l c trên ñư ng gi i h n kh năng s n xu t làm cho n n kinh t
có hi u qu và rõ ràng xét trên phương di n lý thuy t thì ñây là m c hi u qu cao nh t
mà m i n n kinh t có th ñ t ñư c trên gi i h n năng l c s n xu t c a doanh nghi p.
Nhà kinh t h c Adam Smith cho r ng: “Hi u qu là k t qu ñ t ñư c trong ho t ñ ng
kinh t , là doanh thu tiêu th hàng hóa”. Hai tác gi Whohe và Doring l i ñưa ra hai
khái ni m v hi u qu kinh t . ðó là hi u qu kinh t tính b ng ñơn v hi n v t và hi u
qu kinh t tính b ng ñơn v giá tr . Theo hai ông thì hai khái ni m này hoàn toàn khác
nhau. “M i quan h t l gi a s n lư ng tính theo ñơn v hi n v t (chi c, kg…) và
lư ng các nhân t ñ u vào (gi lao ñ ng, ñơn v thi t b , nguyên v t li u…) ñư c g i
là tính hi u qu có tính ch t k thu t hay hi n v t”. “M i quan h gi a t l gi a chi
phí kinh doanh ph i ch ra trong ñi u ki n thu n l i nh t và chi phí kinh doanh th c t
ph i chi ra ñư c g i là tính hi u qu xét v m t giá tr ” và “ð xác ñ nh ñư c tính hi u
qu v m t giá tr ngư i ta còn hình thành t l gi a s n lư ng tính b ng ti n và các
nhân t ñ u vào b ng ti n”. Khái ni m hi u qu kinh t tính b ng ñơn v hi n v t c a
hai ông chính là năng su t lao ñ ng, máy móc thi t b và hi u su t tiêu hao v t tư, còn
hi u qu tính b ng giá tr là hi u qu c a ho t ñ ng qu n tr chi phí.
Như v y, ñ hi u ñư c khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh, c n xét ñ n hi u
qu kinh t c a m t hi n tư ng.
2
“Hi u qu kinh t c a m t hi n tư ng (ho c quá trình) kinh t là m t ph m trù
kinh t ph n ánh trình ñ s d ng các ngu n l c (Nhân l c, v t l c, tài l c, ti n v n),
ñ ñ t ñư c m c tiêu xác ñ nh”. T khái ni m này có th hình thành công th c bi u
di n khái quát ph m trù hi u qu kinh t như sau:
H= K/C
Trong ñó K là k t qu thu ñư c t hi n tư ng (quá trinh) kinh t , C là toàn b chi
phí ñ ñ t ñư c k t qu y và H là hi u qu kinh t c a m t hi n tư ng.
T ñ nh nghĩa v hi u qu kinh t trình bày trên, chúng ta có th hi u: “Hi u
qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t , nó ph n ánh trình ñ s d ng các ngu n l c
s n có c a doanh nghi p ñ ñ t ñư c k t qu cao nh t trong quá trình ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh v i chi phí th p nh t”.
1.1.2. B n ch t c a nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh
Khái ni m v hi u qu kinh t nói chung và hi u qu s n xu t kinh doanh riêng
ñã cho th y b n ch t c a hi u qu s n xu t kinh doanh là ph n ánh m t ch t lư ng c a
các ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p, ph n ánh trình ñ s d ng các ngu n l c
ñ ñ t ñư c m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p – M c tiêu t i ña hóa l i nhu n.
Tuy nhiên ñ hi u rõ b n ch t c a ph m trù hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh thì chúng ta c n phân bi t ranh gi i gi a hai khái ni m hi u qu và k t qu c a
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Hi u k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p là nh ng gì doanh nghi p ñ t ñư c sau m t quá trình s n xu t kinh doanh nh t
ñ nh, k t qu c n ñ t là nh ng m c tiêu c n thi t c a doanh nghi p. K t qu ho t ñ ng
s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p có th là nh ng ñ i lư ng cân ño ñong ñ m
ñư c như s s n ph m tiêu th m i lo i, doanh thu, l i nhu n, th ph n,… và cũng có
th là các ñ i lư ng ñ nh tính như uy tín c a doanh nghi p và ch t lư ng s n
ph m,…Như th , k t qu bao gi cũng là m c tiêu c a doanh nghi p. Trong khi ñó,
công th c trên (H=K/C) l i cho th y khái ni m v hi u qu s n xu t kinh doanh ngư i
ta ñã s d ng c hai ch tiêu k t qu (ñ u ra) và chi phí (các ngu n l c ñ u vào) ñ
ñánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh. Chi phí ñ u vào càng nh , ñ u ra càng l n, ch t
lư ng thì ch ng t hi u qu kinh doanh cao. C hai ch tiêu k t qu và chi phí có th
ño b ng thư c ño hi n v t và thư c ño giá tr . Trong th c t v n ñ ñ t ra là hi u qu
kinh t nói chung và hi u qu c a ho t ñ ng s n xu t kinh doanh nói riêng chính là
m c tiêu hay phương ti n kinh doanh. Nhưng ñôi khi ngư i ta có th s d ng hi u qu
là m c tiêu mà h c n ñ t, trong trư ng h p khác chúng ta l i s d ng chúng như công
c ñ nh n bi t “kh năng” ti n t i m c tiêu mà ta c n ñ t ñó chính là k t qu .
Thang Long University Library
3
1.1.3. Vai trò c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh
Hi u qu s n xu t kinh doanh là công c h u hi u ñ các nhà qu n tr doanh
nghi p th c hi n nhi m v qu n tr kinh doanh. Khi ti n hành b t c ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh nào thì các doanh nghi p ñ u ph i huy ñ ng và s d ng các ngu n l c
mà doanh nghi p có kh năng có th t o ra k t qu phù h p v i các m c tiêu mà doanh
nghi p ñ ra. m i giai ño n phát tri n c a doanh nghi p thì doanh nghi p ñ u có
nhi u m c tiêu khác nhau nhưng m c tiêu cu i cùng, c t lõi c a toàn b quá trình s n
xu t kinh doanh là t i ña hóa l i nhu n trên cơ s s d ng t i ưu các ngu n l c c a
doanh nghi p. ð th c hi n m c tiêu t i ña hóa l i nhu n cũng như các m c tiêu khác,
các nhà doanh nghi p ph i s d ng nhi u phương pháp, nhi u công c khác nhau.
Hi u qu s n xu t kinh doanh là m t trong các công c h u hi u nh t ñ các nhà qu n
tr th c hi n ch c năng qu n tr c a mình. Thông qua vi c tính toán hi u qu s n xu t
kinh doanh không nh ng cho phép các nhà qu n tr ki m tra ñánh giá tính hi u qu c a
các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p (các ho t ñ ng hi u qu hay
không và hi u qu ñ t m c ñ nào), mà còn cho phép các nhà qu n tr phân tích tìm
ra các nhân t nh hư ng ñ n các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, ñ
t ñó ñưa ra các bi n pháp ñi u ch nh thích h p trên c hai phương di n gi m chi phí
tăng k t qu nh m nâng cao hi u qu các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p. V i tư cách là m t công c qu n tr kinh doanh, hi u qu s n xu t kinh doanh
không ch ñư c d d ng ñ ki m tra, ñánh giá và phân tích trình ñ s d ng t ng h p
các ngu n l c ñ u vào trong ph m vi doanh nghi p mà còn ñư c s d ng ñ ki m tra
ñánh giá trình ñ s d ng t ng y u t ñ u vào trong ph m vi doanh nghi p cũng như
t ng b ph n c u thành c a doanh nghi p. Do v y xét trên phương di n lý lu n và th c
ti n thì ph m trù hi u qu s n xu t kinh doanh ñóng vai trò quan tr ng và không th
thi u ñư c trong vi c ki m tra ñánh giá và phân tích nh m ñưa ra các gi i pháp t i ưu
nh t, l a ch n ñư c các phương pháp h p lý nh t ñ th c hiên các m c tiêu c a doanh
nghi p ñ ra.
Ngoài ra, trong nhi u trư ng h p, các nhà qu n tr còn coi hi u qu kinh t như
là các nhi m v m c tiêu ñ th c hi n. Vì ñ i v i các nhà qu n tr khi nói ñ n các ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh thì h ñ u quan tâm ñ n tính hi u qu c a nó. Do v y mà
hi u qu s n xu t kinh doanh có vai trò là công c ñ th c hi n nhi m v qu n tr kinh
doanh ñ ng th i v a là m c tiêu ñ qu n tr kinh doanh.
1.1.4. Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh
Trong cơ ch th trư ng có s ñi u ti t c a Nhà nư c, n n kinh t càng phát tri n
thì môi trư ng c nh tranh càng tr nên gay g t và kh c liêt. ð t n t i và phát tri n
ñư c ñòi h i các doanh nghi p ph i ch p nh n c nh tranh và th ng th trong c nh
4
tranh. Mu n như th , doanh nghi p ph i nâng cao ñư c hi u qu s n xu t kinh doanh.
Hi u qu s n xu t kinh doanh không nh ng là thư c ño giá tr ch t lư ng, ph n ánh
trình ñ t ch c và qu n lý s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mà còn là cơ s ñ
duy trì s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. S t n t i và phát tri n c a doanh
nghi p ñư c xác ñ nh d a trên uy tín, nh hư ng c a doanh nghi p ñ i v i th trư ng
mà trong ñó hi u qu s n xu t kinh doanh chính là y u t chi ph i s c nh hư ng c a
doanh nghi p trên th trư ng. Do ñó, nâng cao hi u qu SXKD là m t y u t t t y u.
a) ð i v i toàn b doanh nghi p
Mu n tham gia c nh tranh và th ng th trong c nh tranh, doanh nghi p ph i tr
l i ñư c các câu h i: S n xu t cái gì? S n xu t như th nào? S n xu t cho ai? Mu n tr
l i ñư c nh ng câu h i này, doanh nghi p ph i ti n hành h t s c th n tr ng, có s tính
toán k lư ng và ch c ch n vì h u h t các ngu n nhân l c c a doanh nghi p, c a xã
h i là có h n, mà như c u tiêu dùng hàng hóa, d ch v ngày càng tăng, ch t lư ng s n
ph m hàng hóa d ch v ngày càng cao.
b) ð i v i toàn b n n kinh t
Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t quan tr ng trong n n kinh t qu c
dân. Nó ph n ánh yêu c u cao ñ v ti t ki m th i gian, s d ng t i ña hi u qu các
ngu n l c t có, ph n ánh m c ñ hoàn thi n các quan h s n xu t trong n n kinh t .
Doanh nghi p làm ăn hi u qu , hi u qu s n xu t kinh doanh cao giúp cho n n kinh t
phát tri n, m c ñ tăng trư ng cao, ñ ng th i t o ngu n thu ngân sách thông qua thu ,
gi m gánh n ng xã h i do vi c t o công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng.
c) ð i v i ngư i lao ñ ng
Vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh s có tác ñ ng tr c ti p t i ñ i s ng
c a h , n u như doanh nghi p làm ăn có hi u qu cao, t o công ăn vi c làm, cu c s ng
ñư c nâng lên nh tăng lương, các kho n thư ng, ch ñ xã h i. T ñó, ngư i lao
ñ ng s hưng ph n hơn, gi tinh th n tho i mái tham gia ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh, năng su t cũng như ch t lư ng công vi c không nh ng ñư c ñ m b o mà còn
có th ñ t ñư c hi u qu cao hơn. Ngư c l i n u như các doanh nghi p làm ăn không
có hi u qu , ngư i lao ñ ng d sinh chán n n, m t h ng thú v i công vi c, hi u su t
gi m, bên c nh ñó s có nhi u ngư i lao ñ ng th t nghi p, lương th p nh hư ng t i
ñ i s ng c a h .
1.2. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng kinh doanh
1.2.1. Ch tiêu t ng quát
K t qu ñ u ra
Hi u qu kinh doanh=
Y u t ñ u vào
Thang Long University Library
5
K t qu ñ u ra ñư c so sánh b i các ch tiêu như: Giá tr t ng s n lư ng, t ng
doanh thu thu n, l i nhu n thu n, l i t c g p… Còn y u t ñ u vào bao g m lao ñ ng,
tư li u lao ñ ng, ñ i tư ng lao ñ ng, v n ch s h u, v n vay…
Công th c trên ph n ánh s c s n xu t hay s c sinh l i c a các ch tiêu ph n ánh
ñ u vào, ñư c tính cho t ng s và cho riêng ph n gia tăng.
Hi u qu s n xu t kinh doanh l i có th tính b ng cách so sánh ngh ch ñ o:
Y u t ñ u vào
Hi u qu kinh doanh =
K t qu ñ u ra
Công th c này ph n ánh kh năng s n xu t hao phí c a các ch tiêu ñ u vào,
nghĩa là ñ có m t ñơn v k t qu ñ u ra thì hao phí h t m y ñơn v chi phí (ho c v n)
ñ u vào.
1.2.2. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n c ñ nh và tài s n c ñ nh
V n c ñ nh bi u hi n giá tr b ng ti n m t c a các lo i tài s n c ñ nh doanh
nghi p, th hi n quy mô c a doanh nghi p. Tài s n c ñ nh nhi u hay ít, ch t lư ng
hay không, s d ng chúng có hi u qu hay không ñ u nh hư ng tr c ti p ñ n ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
M t s ch tiêu c n phân tích ñ ñánh giá hi u qu s d ng v n c ñ nh:
+ Hi u su t s d ng v n c ñ nh:
Doanh thu (ho c doanh thu
thu n) trong kỳ
Hi u su t s d ng v n c ñ nh =
S v n c ñ nh bình quân
trong kỳ
Ch tiêu này ph n ánh c trung bình m t ñ ng v n c ñ nh thì t o ra ñư c bao
nhiêu ñ ng doanh thu trong kỳ, th hi n trình ñ s d ng tài s n c ñ nh, kh năng
sinh l i c a tài s n trong kinh doanh. Ch tiêu này càng cao ch ng t v n c ñ nh c a
doanh nghi p trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t o ra doanh thu càng t t.
S v n c ñ nh bình quân ñư c tính theo phương pháp bình quân s h c gi a s
v n c ñ nh ñ u kỳ và cu i kỳ:
S v n c ñ nh ñ u kỳ + S v n c ñ nh cu i kỳS v n c ñ nh bình
quân trong kỳ =
2
Trong ñó s v n c ñ nh ñ u kỳ ho c cu i kỳ ñư c tính theo công th c:
S v n c ñinh ñ u kỳ
(ho c cu i kỳ)
=
Nguyên giá TSCð ñ u
kỳ (ho c cu i kỳ)
-
S ti n kh u hao lũy k
ñ u kỳ (ho c cu i kỳ)
6
S ti n kh u hao
lũy k cu i kỳ
=
S ti n kh u
hao ñ u kỳ
+
S ti n kh u hao
tăng trong kỳ
-
S ti n kh u hao
gi m trong kỳ
+ T su t l i nhu n v n c ñ nh
L i nhu n trư c thu
(ho c sau thu thu nh p)
T su t l i
nhu n v n c
ñ nh
=
S v n c ñ nh bình quân
trong kỳ
Ch tiêu t su t l i nhu n v n c ñ nh ph n ánh m t ñ ng v n c ñ nh trong kỳ
có th t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n trư c thu (ho c l i nhu n sau thu thu nh p).
Ch tiêu này cao ch ng t hi u qu s d ng v n c ñ nh t t và ngư c l i.
+ S c s n xu t c a v n c ñ nh:
T ng doanh thu thu n
S c s n xu t
c a v n
c ñ nh
=
Nguyên giá bình quân
tài s n c ñ nh
Ch tiêu này cho bi t c 1 ñ ng nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh c a công ty
ñem l i bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n.
+ Hi u su t s d ng tài s n c ñ nh:
T ng doanh thu thu n
(ho c giá tr s n lư ng)
Hi u su t s
d ng tài s n
c ñ nh
=
Nguyên giá bình quân
tài s n c ñ nh
Nguyên giá TSCð ñ u kỳ + Nguyên giá TSCð cu i kỳNguyên giá bình
quân TSCð =
2
Ch tiêu này ph n ánh m t ñ ng nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh ñem l i
m y ñ ng doanh thu thu n (hay giá tr s n lư ng)
+ S c sinh l i c a tài s n c ñ nh:
L i nhu n thu n
S c sinh l i
tài s n c ñ nh
=
Nguyên giá bình quân
tài s n c ñ nh
Ch tiêu s c sinh l i tài s n c ñ nh cho bi t 1 ñ ng nguyên giá tài s n c ñ nh
ñem l i m y ñ ng l i nhu n thu n hay lãi g p.
Thang Long University Library
7
+ S c hao phí tài s n c ñ nh:
Nguyên giá bình quân
tài s n c ñ nh
S c hao phí
tài s n
c ñ nh
=
Doanh thu thu n
(hay l i nhu n thu n)
Qua ch tiêu này có th th y ñ có ñư c m t ñ ng doanh thu thu n hay l i nhu n
thu n c n bao nhiêu ñ ng nguyên giá tài s n c ñ nh bình quân.
1.2.3. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n lưu ñ ng
V n lưu ñ ng là v n b ng ti n m t, các kho n ph i thu, t m ng… ðây chính là
hình thái bi u hi n c a v n lưu ñ ng t i doanh nghi p.
Hi u qu kinh t c a vi c s d ng v n lưu ñ ng ñư c bi u hi n b ng ch tiêu t c
ñ luân chuy n v n lưu ñ ng. Ch tiêu t c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng ñư c g i là
hi u su t luân chuy n v n lưu ñ ng.
T c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng nhanh hay ch m nói lên tình hình t ch c các
ho t ñ ng c a quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p có h p lý hay không,
các v t tư d tr có hi u qu hay không.
Hi u su t luân chuy n v n lưu ñ ng là m t trong nh ng ch tiêu t ng h p, nó
ñư c dùng ñ ñánh giá ch t lư ng công tác qu n lý ho t ñ ng kinh doanh c a doanh
nghi p.
ð ñánh giá hi u su t luân chuy n v n lưu ñ ng c a doanh nghi p có th dùng
các ch tiêu sau:
− Phân tích chung:
+ S c s n xu t c a v n lưu ñ ng:
T ng doanh thu thu nS c hao phí
s n xu t c a
v n lưu ñ ng
=
V n lưu ñ ng bình quân năm
Trong ñó:
V n lưu ñ ng ñ u tháng + V n lưu ñ ng cu i thángV n lưu ñ ng bình
quân tháng
=
2
C ng v n lưu ñ ng bình quân 3 thángV n lưu ñ ng
bình quân quý
=
3
C ng v n lưu ñ ng bình quân 4 quýV n lưu ñ ng
bình quân năm
=
4
8
Ch tiêu này cho bi t m t ñ ng v n lưu ñ ng bình quân t o ra bao nhiêu ñ ng
doanh thu thu n.
L i nhu n thu n (lãi g p)S c hao phí
sinh l i c a
v n lưu ñ ng
=
V n lưu ñ ng bình quân năm
Ch tiêu này cho bi t m t ñ ng v n lưu ñ ng bình quân t o ra bao nhiêu ñ ng l i
nhu n thu n.
Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n lưu ñ ng v n ñ ng không ng ng,
thư ng xuyên qua các giai ño n c a quá trình tái s n xu t (d tr - s n xu t – tiêu th ).
ð y nhanh t c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng s góp ph n gi i quy t nhu c u v v n
doanh nghi p, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n cho doanh nghi p.
− Phân tích tôc ñ luân chuy n c a v n lưu ñ ng :
+ S vòng quay v n lưu ñ ng:
Doanh thu thu nS c vòng quay
v n lưu ñ ng
= V n lưu ñ ng bình quân
s d ng trong kỳ
Ch tiêu này cho bi t v n lưu ñ ng ñư c quay m y vòng trong kỳ. N u s vòng
quay tăng, ch ng t hi u qu s d ng v n tăng và ngư c l i. Ch tiêu này còn ñư c g i
là “H s luân chuy n”.
Th i gian c a kỳ phân tích (360 ngày)Kỳ luân chuy n
bình quân
v n lưu ñ ng
=
S vòng quay v n lưu ñ ng trong kỳ
Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi t cho v n lưu ñ ng quay ñư c m t vòng.
Th i gian c a m t vòng luân chuy n càng nh thì t c ñ luân chuy n càng l n và rút
ng n chu kỳ kinh doanh, v n quay vòng hi u qu hơn.
+ H s ñ m nhi m v n lưu ñ ng:
H s này càng nh ch ng t hi u qu s d ng v n càng cao, s v n ti t ki m
ñư c càng nhi u. Qua ch tiêu này ta bi t ñư c ñ có ñư c m t ñ ng doanh thu thì c n
m y ñ ng v n lưu ñ ng.
V n lưu ñ ng bình quân
H s ñ m nhi m
v n lưu ñ ng
=
T ng s doanh thu thu n
Doanh thu thu nVòng quay kho n
ph i thu =
Kho n ph i thu bình quân
Thang Long University Library
9
S vòng quay l n ch ng t t c ñ thu h i các kho n ph i thu nhanh, ñó là d u
hi u t t vì doanh nghi p không ph i ñ u tư nhi u vào các kho n ph i thu.
Th i gian c a kỳ phân tíchKỳ thu ti n
bình quân
=
Vòng quay kho n ph i thu
Ch tiêu này cho bi t th i gian c n thi t cho Kho n ph i thu quay ñư c m t chu
kỳ luân chuy n.
1.2.4. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng
S lư ng và ch t lư ng lao ñ ng là m t trong nh ng nhân t cơ b n quy t ñ nh
quy mô, k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. S d ng t t ngu n lao ñ ng,
bi u hi n trên các m t s lư ng và th i gian lao ñ ng, t n d ng h t kh năng lao ñ ng
k thu t c a ngư i lao ñ ng là m t y u t h t s c quan tr ng, làm tăng kh i lư ng s n
ph m,, gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng hi u qu kinh doanh cho
doanh nghi p. B i v y, vi c phân tích hi u qu s d ng lao ñ ng t c là xác ñ nh m c
ti t ki m hay lãng phí trong vi c s d ng lao ñ ng. Trên cơ s ñó ñưa ra nh ng chi n
lư c s d ng lao ñ ng m t cách t t nh t.
+ Hi u su t s d ng lao ñ ng:
Doanh thu thu nHi u su t s d ng
l o ñ ng
=
S công nhân s n xu t trong năm
Ch tiêu này cho bi t m i lao ñ ng trong năm tham gia vào quá trình s n xu t
kinh doanh t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu trong m t th i kì nh t ñ nh.N u ch
s này càng cao ch ng t doanh nghi p kinh doanh càng có hi u qu .
+ Hi u qu s d ng lao ñ ng:
L i nhu n sau thu
Hi u qu s
d ng lao ñ ng
=
T ng s lao ñ ng trong kỳ
Ch tiêu này cho ta th y m t lao ñ ng trong kỳ t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n
sau thu , ch tiêu này càng cao càng t t và ngư c l i.
+ M c sinh l i c a m t lao ñ ng
L i nhu n thu n
M c sinh l i c a
m t lao ñ ng
=
S lao ñ ng bình quân
10
Ch tiêu này cho bi t m i lao ñ ng ñư c s d ng trong doanh nghi p t o ra ñư c
bao nhiêu l i nhu n trong m t kỳ nh t ñ nh.
+ H s s d ng lao ñ ng:
T ng s lao ñ ng ñư c s d ng
H s s d ng
lao ñ ng
=
T ng s lao ñ ng hi n có
Ch tiêu này cho bi t trình ñ s d ng lao ñ ng c a doanh nghi p, s lao ñ ng
c a doanh nghi p ñã ñư c s d ng h t năng l c hay chưa, t ñó tìm nguyên nhân và
gi i pháp thích h p.
+ Năng su t lao ñ ng:
Ph n ánh m t lao ñ ng t o ra ñư c bao nhiêu giá tr s n lư ng, t s này càng
cao thì ch ng t doanh nghi p s d ng lao ñ ng m t cách h p lý, khai thác ñư c s c
lao ñ ng trong s n xu t kinh doanh.
T ng giá tr s n xu t trong kỳNăng su t
lao ñ ng
=
T ng s lao ñ ng
1.2.5. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng chi phí
Chi phí c a doanh nghi p là m t ch tiêu ñư c bi u hi n b ng ti n c a toàn b
hao phí v v t ch t và lao ñ ng mà doanh nghi p ph i b ra trong quá trình s n xu t
kinh doanh. Các chi phí này phát sinh có tính ch t thư ng xuyên g n li n v i quá trình
s n xu t s n ph m. Ngoài ra doanh nghi p còn ph i tr thu gián thu theo lu t thu ñã
qui ñ nh: thu VAT, thu xu t nh p kh u, thu tiêu th ñ c bi t.
N u gi m chi phí s làm t c ñ v n lưu ñ ng quay nhanh hơn và là bi n pháp
quan tr ng ñ h giá thành s n ph m.
+ H s chi phí:
T ng doanh thu trong kỳ
H s chi phí =
T ng chi phí trong kỳ
Ch tiêu này ph n ánh m t ñ ng chi phí cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong
kỳ thu ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu. Ch tiêu này càng cao càng t t vì nó th hi n
m i ñ ng chi phí mà doanh nghi p b ra ñ s n xu t kinh doanh ñã mang l i hi u qu
t t.
+ T su t l i nhu n chi phí:
Thang Long University Library
11
T ng l i nhu n trong kỳ
T su t
l i nhu n chi phí
=
T ng chi phí trong kỳ
Ch tiêu này nói lên r ng m t ñ ng chi phí b ra s n xu t kinh doanh thì thu ñư c
bao nhiêu ñ ng l i nhu n. Ch tiêu này càng cao thì ch ng t doanh nghi p kinh doanh
càng hi u qu .
1.2.6. Nhóm ch tiêu v t su t l i nhu n
Các ch s sinh l i r t ñư c các nha qu n tr tài chính quan tâm b i chúng là cơ
s quan tr ng ñ ñánh giá k t qu ho t ñ ng kinh doanh trong m t kỳ nh t ñ nh. Hơn
th các ch s này còn là cơ s quan tr ng ñ các nhà ho ch ñ nh ñưa ra quy t ñ nh tài
chính trong tương lai.
+ S c sinh l i c a tài s n (ROA):
L i nhu n sau thu
ROA =
T ng tài s n
ðây là m t ch tiêu t ng h p nh t, dùng ñ ñánh giá kh năng sinh l i c a m t
ñ ng v n ñ u tư. Ch tiêu này cho ta bi t c m t ñ ng tài s n b vào s n xu t kinh
doanh thì trong kỳ t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n. Ch tiêu này càng l n ch ng t
vi c s d ng t ng tài s n c a doanh nghi p có hi u qu càng cao và ngư c lai. Tùy
thu c vào tình hình c th c a t ng doanh nghi p ñư c phân tích và ph m vi so sánh
mà ngư i ta ch n l i nhu n trư c thu và lãi vay ho c l i nhu n sau thu ñ so sánh
v i t ng tài s n.
+ S c sinh l i c a v n ch s h u (ROE)
L i nhu n sau thu
ROE =
VCSH bình quân
Ch tiêu này cho ta th y m t ñ ng v n ch s h u b vào s n xu t kinh doanh
trong kỳ thu ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n.T su t này càng l n bi u hi n xu hư ng
tích c c, nó ño lư ng l i nhu n ñ t ñư c trên v n góp c a ch s h u. Ch tiêu này
ñư c các nhà ñ u tư quan tâm khi h quy t ñ nh b v n ñ u tư vào doanh nghi p.
Tăng m c doanh l i v n là m c tiêu quan tr ng nh t trong ho t ñ ng tài chính c a
doanh ngi p vì ch tiêu này càng l n ch ng t vi c s d ng v n c a doanh nghi p
càng t t.
1.2.7. Nhóm ch tiêu ñánh giá kh năng thanh toán
Kh năng thanh toán chính là t s gi a các kh năng thanh toán (t ng tài s n) và
nhu c u thanh toán (n ph i tr ). ðây là các ch tiêu ñư c nhi u ngư i quan tâm như
các nhà ñ u tư, ngư i cho vay, nhà cung c p hàng hóa, nguyên v t li u… H luôn ñ t
ra câu h i: Hi n doanh nghi p có ñ kh năng tr các món n t i h n không?
12
+ H s thanh toán t ng quát (Htq):
H s thanh toán là m i quan h gi a t ng tài s n mà hi n nay doanh nghi p
ñang qu n lý s d ng v i t ng s n ph i tr . Ch tiêu ph n ánh năng l c thanh toán
t ng th c a doanh nghi p trong kỳ kinh doanh.
T ng tài s n
Htq =
T ng n ph i tr
Ch tiêu cho bi t m t ñ ng cho vay thì có m y ñ ng tài s n ñ m b o.
N u Htq >1 thì kh năng thanh toán c a doanh nghi p t t. Song n u Htq>1 quá
nhi u thì cũng không t t vì ñi u ñó ch ng t doanh nghi p chưa t n d ng h t cơ h i
chi m d ng v n.
N u Htq<1 thì báo hi u s phá s n c a doanh nghi p, ngu n v n ch s h u b
m t h u như toàn b , t ng tài s n hi n có không ñ tr s n mà doanh nghi p ph i
thanh toán.
+ Kh năng thanh toán hi n th i (H1):
Kh năng thanh toán hi n th i là m i quan h gi a tài s n ng n h n và các kho n
n ng n h n. H s này th hi n m c ñ ñ m b o c a tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n
h n v i các kho n n ng n h n. N ng n h n là các kho n n ph i thanh toán trong kì,
do ñó doanh nghi p ph i dùng tài s n th c c a mình ñ thanh toán b ng cách chuy n
ti n trong th i gian m t năm. Vì v y, h s thanh toán hi n th i ñư c xác ñ nh b i
công th c:
Tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h nH s thanh
toán hi n th i
=
T ng n ng n h n
H1=1 là h p lý nh t vì như v y doanh nghi p s ñ m b o duy trì ñư c kh năng
thanh toán ng n h n ñ ng th i duy trì ñư c kh năng kinh doanh
H1>1 th hi n kh năng thanh toán c a doanh nghi p dư th a. ðôi khi H1>2 quá
nhi u ch ng t v n lưu ñ ng c a doanh nghi p ñã b ñ ng, khi ñó hi u qu kinh
doanh l i không t t.
H1<1 cho th y kh năng thanh toán hi n th i c a doanh nghi p chưa cao, n u
H1<2 quá nhi u thì doanh nghi p không th thanh toán ñư c h t các kho n n ng n
h n ñ n h n, ñ ng th i m t uy tín v i các ch n , l i v a không có tài s n ñ d tr
kinh doanh.
Như v y, duy trì h s này m c cao hay th p là ph thu c vào lĩnh v c, ngành
ngh kinh doanh c a các doanh nghi p. N u ngành ngh có tài s n lưu ñ ng chi m t
tr ng l n trong t ng s tài s n thì h s này l n và ngư c l i.
Thang Long University Library
13
+ Kh năng thanh toán nhanh (H2):
Ch tiêu này ph n ánh kh năng thanh toán c a doanh nghi p mà không d a vào
vi c bán hàng hóa, v t tư c a doanh nghi p.
Tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h n - Hàng t n khoKh năng thanh
toán nhanh
=
T ng n ng n h n
H2=1 ñư c coi là h p lý nh t vì doanh nghi p v a duy trì ñư c kh năng thanhh
toán nhanh v a không m t ñi cơ h i do kh năng thanh toán n mang l i
H2<1 cho th y doanh nghi p g p khó khăn trong kh năng thanh toán n
H2>1 cho th y tình hình thanh toán n cũng không t t vì ti n và các kho n tương
ñương ti n b ñ ng, vòng quay v n ch m làm gi m hi u qu s d ng v n.
+ Kh năng thanh toán dài h n (H3):
Tài s n c ñ nh và ñ u tư dài h nH s thanh
toán n
dài h n
=
T ng n dài h n
N dài h n là nh ng kho n có th i gian ñáo n trên 1 năm, doanh nghi p ñi vay
dài h n ñ ñ u tư vào tài s n c ñ nh. Ngu n ñ tr n dài h n chính là t ng giá tr tài
s n c ñ nh c a doanh nghi p.
H3=1 ho c H3>1 ñư c coi là t t vì khi ñó các kho n n dài h n c a doanh nghi p
luôn ñư c ñ m b o b ng tài s n c ñ nh c a doanh nghi p.
H3<1 ph n ánh tình tr ng không t t v kh năng thanh toán n dài h n c a
doanh nghi p.
+ Kh năng thanh toán lãi vay (H4):
Lãi vay ph i tr là m t kho n chi phí c ñ nh, ngu n ñ chi tr lãi vay chính là l i
nhu n g p sau khi ñã tr ñi chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí bán hàng và chi phí
cho ho t ñ ng tài chính. Nó chính là l i nhu n trư c thu . So sánh gi a ngu n ñ tr
lãi vay và lãi vay ph i tr chúng ta s bi t ñư c doanh nghi p ñã s n sàng tr lãi vay
t i m c ñ nào. H s này ñư c xác ñ nh theo công th c:
L i nhu n trư c thu và lãi vayH s thanh
toán lãi vay
=
Lãi vay ph i tr trong kỳ
1.2.8. Nhóm ch tiêu xét v hi u qu m t kinh t - xã h i
Do yêu c u c a s phát tri n b n v ng trong n n kinh t qu c dân, các doanh
nghi p ngoài vi c ho t ñ ng kinh doanh ph i ñ t hi u qu ñ t n t i và phát tri n còn
ph i ñ t hi u qu v m t kinh t xã h i. Nhóm ch tiêu xét v m t hi u qu kinh t xã
h i bao g m các ch tiêu sau:
14
Tăng thu ngân sách
M i doanh nghi p khi ti n hành ho t ñ ng s n xu t kinh doanh thì ph i có nhi m
v n p cho ngân sách nhà nư c dư i d ng các lo i thu như thu doanh thu, thu l i
t c, thu xu t nh p kh u, thu tiêu th ñ c bi t…Nhà nư c s s d ng nh ng kho n
thu này ñ cho s phát tri n c a n n kinh t qu c dân và lĩnh v c phi s n xu t, góp
ph n phân ph i l i thu nh p qu c dân.
T o thêm công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng
Nư c ta cũng gi ng như các nư c ñang phát tri n, h u h t là các nư c nghèo tình
tr ng kém v k thu t s n xu t và n n th t nghi p còn ph bi n. ð t o ra nhi u công
ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng và nhanh chóng thoát kh i ñói nghèo l c h u, ñòi h i
các doanh nghi p ph i t tìm tòi, ñưa ra các bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ñ ng
kinh doanh, m r ng quy mô s n xu t, t o công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng.
Nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng
Ngoài vi c t o ra công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng ñòi h i các doanh nghi p
làm ăn ph i có hi u qu ñ góp ph n nâng cao m c s ng c a ngư i lao ñ ng. Xét trên
phương di n kinh t , vi c nâng cao m c s ng c a ngư i dân ñư c th hi n qua ch tiêu
như gia tăng thu nh p bình quân trên ñ u ngư i, gia tăng ñ u tư xã h i, m c tăng
trư ng phúc l i xã h i…
Tái phân ph i l i t c xã h i
S phát tri n không ñ ng ñ u v m t kinh t xã h i gi a các vùng, các lãnh th
trong m t nư c yêu c u ph i có s phân ph i l i t c xã h i nh m gi m s chênh l ch
v m t kinh t gi a các vùng. Theo quan ñi m c a các nhà kinh t h c hi n nay, hi u
qu kinh t , xã h i còn th hi n qua các ch tiêu: B o v ngu n l i môi trư ng, h n ch
gây ô nhi m môi trư ng, chuy n d ch cơ c u kinh t …
1.3. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh
Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh trong các doanh nghi p là yêu c u quan
tr ng và là m c tiêu hàng ñ u trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Chính vì v y, vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh chính là vi c nâng cao hi u
qu c a t t c các ho t ñ ng trong quá trình kinh doanh. Ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p ch u s tác ñ ng c a r t nhi u nhân t nh hư ng khác nhau.
ð ñ t ñư c hi u qu nâng cao ñòi h i các doanh nghi p ph i có quy t ñ nh chi n lư c
là quy t sách ñúng ñ n trong quá trình l a ch n các cơ h i h p d n cũng như t ch c,
qu n lý và ñi u hành ho t ñ ng kinh doanh c n ph i ti n hành nghiên c u toàn di n và
h th ng các y u t nh hư ng t i vi c nâng cao hi u qu kinh doanh. Các nhân t nh
hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh có th chia làm hai nhóm, ñó là nhóm các
Thang Long University Library
15
nhân t nh hư ng bên ngoài và các nhân t nh hư ng bên trong. M c tiêu c a quá
trình nghiên c u các nhân t nh hư ng t i hi u qu s n xu t kinh doanh nh m m c
ñích l a ch n các phương án kinh doanh phù h p. Tuy nhiên nghiên c u các nhân t
nh hư ng t i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c n ph i th c hi n trong su t quá trình
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trên th trư ng.
1.3.1. Các nhân t bên ngoài
a) Môi trư ng pháp lu t
ðó là các qui ñ nh c a Nhà nư c v nh ng th t c, v n ñ có liên quan ñ n ph m
vi ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p, ñòi h i m i doanh nghi p khi
tham gia vào môi trư ng kinh doanh c n ph i nghiên c u, tìm hi u và ch p hành theo
nh ng quy ñ nh ñó.
Môi trư ng pháp lý t o môi trư ng ho t ñ ng, môi trư ng pháp lý lành m nh s
t o ñi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p ti n hành thu n l i các ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh c a mình v a ñi u ch nh các ho t ñ ng kinh t vĩ mô theo hư ng chú
tr ng ñ n các thành viên khác trong xã h i. Tính công b ng và nghiêm ch nh c a pháp
lu t b t kỳ m c ñ nào ñ u có nh hư ng ñ n hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p. N u môi trư ng kinh doanh mà m i thành viên ñ u tuân th
lu t pháp thì hi u qu t ng th s l n hơn là ngư c l i.
H th ng pháp lu t hoàn thi n, không hoàn thi n là m t trong nh ng ti n ñ
ngoài kinh t c a kinh doanh. M c ñ hoàn thi n, s thay ñ i và th c thi pháp lu t
trong n n kinh t có nh hư ng l n ñ n vi c ho ch ñ ch và t ch c th c hi n chi n
lư c kinh doanh c a doanh nghi p. Môi trư ng này có tác ñ ng tr c ti p t i hi u qu
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p b i môi trư ng pháp lu t nh hư ng t i m t
hàng s n xu t, ngành ngh , phương th c kinh doanh,còn tác ñ ng t i chi phí c a
doanh nghi p, m c ñ v thu …
b) Môi trư ng chính tr văn hóa xã h i
Hình th c th ch , ñư ng l i chính tr c a ð ng và Nhà nư c quy t ñ nh các
chính sách, ñư ng l i kinh t chung, t ñó quy t ñ nh các lĩnh v c, lo i hình ho t ñ ng
SXKD c a doanh nghi p. Môi trư ng chính tr n ñ nh s có tác d ng thu hút các hình
th c ñ u tư nư c ngoài liên doanh, liên k t, t o thêm ñư c ngu n v n l n cho doanh
nghi p m r ng ho t ñ ng SXKD c a mình. Ngư c l i n u môi trư ng chính tr r i
ren, thi u n ñ nh thì không nh ng ho t ñ ng h p tác SXKD c a doanh nghi p v i các
doanh nghi p nư c ngoài b nh hư ng mà ngay c ho t ñ ng SXKD c a các doanh
nghi p trong nư c cũng g p nhi u b t n.
16
Môi trư ng văn hóa xã h i bao g m nhi u nhân t ñi u ki n xã h i, phong t c
t p quán, trình ñ , l i s ng c a ngư i dân… ðây là nh ng y u t r t g n gũi và có nh
hư ng tr c ti p hay gián ti p t i ho t ñ ng SXKD c a doanh nghi p. Doanh nghi p
ch có th duy trì và thu l i nhu n khi s n ph m làm ra phù h p v i nhu c u, th hi u
c a khách hàng, phù h p v i l i s ng ngư i dân nơi ti n hành ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh. Mà nh ng y u t này do các nhân t thu c môi trư ng văn hóa – xã h i
quy t ñ nh.
c) Môi trư ng kinh t
Môi trư ng kinh t là m t nhân t bên ngoài tác ñ ng r t l n ñ n hi u qu s n
xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tăng trư ng kinh t qu c dân, chính sách kinh t
c a Chính ph , t c ñ , ch t lư ng c a s tăng trư ng h ng năm c a n n kinh t , t l
l m phát, th t nghi p, cán cân thương m i…luôn là các nhân t tác ñ ng tr c ti p ñ n
các quy t ñ nh cung c u và t ñó tác ñ ng tr c ti p ñ n k t qu và hi u qu SXKD
c a t ng doanh nghi p. Là ti n ñ ñ Nhà nư c xây d ng các chính sách kinh t vĩ mô
như chính sách tài chính, chính sách ưu ñãi v i doanh nghi p, chính sách ưu ñãi v i
các ho t ñ ng ñ u tư…
Ngoài ra tình hình kinh doanh hay s xu t hi n thêm các ñ i th c nh tranh cũng
bu c doanh nghi p c n quan tâm ñ n chi n lư c kinh doanh c a mình. M t môi
trư ng kinh doanh lành m nh s thúc ñ y các doanh nghi p cùng phát tri n, cùng
hư ng t i m c tiêu hi u qu SXKD c a mình. T o ñi u ki n ñ các cơ quan qu n lý
kinh t nhà nư c làm t t công tác d báo ñi u ti t ñúng ñ n các ho t ñ ng và các chính
sách mang l i hi u qu kinh t cao cho doanh nghi p.
d) Môi trư ng sinh thái và cơ s h t ng
ðó là tình tr ng môi trư ng, x lý rác th i, các ràng bu c xã h i v môi trư ng,
… các tác ñ ng m t cách có ch ng m c t i hi u qu kinh doanh. Các doanh nghi p
khi s n xu t kinh doanh c n ph i th c hi n nghĩa v ñ i v i môi trư ng như ñ m b o
x lý rác th i, s d ng các ngu n l c t nhiên m t cách có hi u qu và ti t ki m, nh m
ñ m b o m t môi trư ng trong s ch. Môi trư ng bên ngoài trong s ch, thoáng mát, s
t o ñi u ki n thu n l i cho môi trư ng bên trong c a doanh nghi p và nâng cao hi u
qu s n xu t.
Y u t cơ s h t ng ñóngvai trò r t quan tr ng ñ i v i vi c gi m chi phí s n
xu t kinh doanh và gi m th i gian v n chuy n hàng hóa c a doanh nghi p do ñó tác
ñ ng tr c ti p t i hi u qu s n xu t kinh doanh. Trong nhi u trư ng h p khi ñi u ki n
cơ s h t ng th p kém còn nh hư ng tr c ti p ñ n chi phí ñ u tư ho c gây c n tr
Thang Long University Library
17
ñ i v i ho t ñ ng cung ng v t tư, k thu t mua bán hàng hóa và khi ñó tác ñ ng x u
t i hi u qu s n xu t kinh doanh.
e) Các chính sách kinh t nhà nư c
ðây là y u t mang t m vĩ mô c a Nhà nư c ñ i v i các ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh trong toàn b n n kinh t . S ñi u ti t th hi n thông qua pháp lu t, các ngh
ñ nh, các quy ñ nh, văn b n…nh m ñi u ch nh n n kinh t theo m t hư ng chung,
kh c ph c nh ng m t trái c a n n kinh t như kh ng ho ng, th t nghi p, l m phát,
c nh tranh không lành m nh…Vì v y, ñây là s can thi p mang tính tích c c c a
Nhà nư c.
1.3.2. Các nhân t bên trong
Ngoài s nh hư ng t các y u t bên ngoài, hi u qu s n xu t kinh doanh còn
ch u nh hư ng b i các y u t bên trong. Các nhân t ch quan bên trong doanh
nghi p chính là th hi n ti m l c c a m t doanh nghiêp. ðây là các y u t tr c ti p
nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
a) Văn hóa trong doanh nghi p
Văn hóa doanh nghi p ñóng vai trò quan tr ng trong s t n t i và phát tri n c a
doanh nghi p. Các nhà nghiên c u ñã t ng k t l i r ng: “M t trong nh ng nguyên
nhân giúp cho doanh nghi p c a M và Nh t có s th nh vư ng lâu dài là do các
doanh nghi p ñó có n n văn hóa r t ñ c ñáo”. Văn hóa doanh nghi p là toàn b giá tr
tinh th n mang ñ c trưng riêng c a doanh nghi p, nó có tác ñ ng t i tình c m, lý trí,
hành vi c a t t c các thành viên. M t doanh nghi p xây d ng ñư c n n t ng văn hóa,
có s g n k t, nh t trí c a t t c nhân viên s có môi trư ng làm vi c tho i mái, mang
l i h ng kh i cho ngư i lao ñ ng, t ñó ñem t i hi u qu s n xu t kinh doanh cao.
b) Ngu n nhân l c
ð i v i s n xu t kinh doanh, trang b máy móc, thi t b v n là chưa ñ . Dù máy
móc, trang thi t b có hi n ñ i ñ n ñâu cũng ñ u do con ngư i ch t o ra, vì th y u t
con ngư i chính là quan tr ng nh t trong vi c tác ñ ng t i hi u qu s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p. Nhân viên, công nhân là nh ng ngư i tr c ti p tham gia vào
quá trình s n xu t kinh doanh, t ñây t o ra s n ph m, d ch v c a doanh nghi p. L c
lư ng lao ñ ng cũng có th sáng t o ra công ngh , k thu t và ñưa chúng vào s d ng
t o ra ti m năng l n cho vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Chính vì th ñào
t o và phát tri n tay ngh , k năng cho ngư i lao ñ ng là vi c không th thi u trong
m i doanh nghi p. Ch khi ñ i ngũ lao ñ ng có trình ñ chuyên môn cao, có tác phong
khoa h c, có t ch c k lu t thì doanh nghi p m i có th làm ăn thành công.
18
c) Trình ñ ng d ng khoa h c công ngh c a doanh nghi p
ð i v i các doanh nghi p, trình ñ khoa h c công ngh c a máy móc thi t b
mang tính ch t quy t ñ nh ñ i v i quá trình s n xu t c a doanh nghi p vì nó tác ñ ng
t i vi c ti t ki m chi phí cho nguyên v t li u ñ u vào và tiêu hao cho m t ñơn v s n
ph m, gi m cư ng ñ lao ñ ng c a ngư i lao ñ ng, nâng cao năng su t lao ñ ng, h n
ch vi c th i các ch t ñ c h i ra môi trư ng.
Trình ñ k thu t công ngh tiên ti n cho phép doanh nghi p ch ñ ng nâng cao
ch t lư ng hàng hóa, năng su t lao ñ ng và h giá thành s n ph m, nâng cao s c c nh
tranh cho doanh nghi p.
Quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p b tác ñ ng m nh m
b i tính hi n ñ i, ñ ng b , tình hình b o dư ng, duy trì kh năng làm vi c c a máy
móc, thi t b . Tuy nhiên vi c ñ u tư, nâng c p máy móc luôn ñi kèm v i vi c ph i b
ra m t lư ng v n ñ u tư l n, vì v y doanh nghi p c n ph i cân nh c k càng l i ích
c a vi c nâng c p thi t b mang l i v i chi phí b ra cho vi c nâng c p ñó.
Trong th i ñ i t c ñ phát tri n c a khoa h c công ngh phát tri n như vũ bão
hi n nay, công ngh phát tri n nhanh chóng, chu kỳ s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p ngày càng ng n. Do v y, s ñ i m i trang thi t b và công ngh ngày càng
ñóng vai trò quy t ñ nh t i s thành công trong ho t ñ ng SXKD c a m i
doanh nghi p.
d) Nguyên li u và h th ng t ch c ñ m b o v t tư cung ng nguyên li u c a
doanh nghi p
ðây là m t b ph n ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i k t qu ho t ñ ng SXKD. ð
ti n hành ho t ñ ng SXKD, ngoài nh ng y u t n n t ng cơ s thì nguyên v t li u
cũng ñóng vai trò nhân t quy t ñ nh, có nó thì ho t ñ ng SXKD m i ñư c ti n hành.
Nguyên v t li u ñư c cung c p thư ng xuyên, không gián ño n s giúp cho ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c liên t c và hi u qu , ñ ng th i cũng làm tăng năng
su t lao ñ ng, do ñó góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Có th nói ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh có th c hi n ñư c th ng l i hay không ph thu c vào ngu n
nguyên v t li u có ñư c ñ m b o hay không.
Thang Long University Library
19
CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T ð NG S N XU T KINH DOANH
T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH
2.1. Gi i thi u v Công ty C ph n xây l p I Thái Bình
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty c ph n xây l p I
Thái Bình
Công ty C ph n xây l p I Thái Bình, ñơn v ñ u tiên c a ngành xây d ng Thái
Bình, v i l ch s phát tri n g n 50 năm. Là m t doanh nghi p nhà nư c chuy n thành
công ty c ph n theo quy t ñ nh s 2366/Qð – UB ngày 27/09/2004 c a UBND T nh
Thái Bình, ñi vào ho t ñ ng t tháng 1 năm 2005.
− Tên ñơn v : Công ty c ph n Xây l p I Thái Bình
− Tên giao d ch qu c t : THAI BINH CONSTRUCTION JOIN STOCK
COMPANY NO 1
− Tên vi t t t: ThaBiCom1
− ðăng ký kinh doanh s : 0803000173 do S k ho ch và ñ u tư t nh Thái Bình
c p
− Tr s : 8 Hoàng Di u, Thành ph Thái Bình, Thái Bình
− ði n tho i: +84 36 3844 987
− Fax: +84 36 3836 352
− Mã s thu : 1000214839
− V n ñi u l : 9.335.000.000 (Chín t ba nghìn ba trăm năm mươi tám
tri u ñ ng)
Trong nh ng năm qua, Công ty C ph n xây l p I Thái Bình ñã và ñang thi công
nhi u công trình trên ñ a bàn toàn qu c, ñư c ch ñ u tư tín nhi m và ñánh giá cao v
ch t lư ng cũng như k , m thu t công trình. Nhi u công trình ñã ñư c B Xây d ng
công nh n là công trình ñ t huy chương vàng. ði n hình như:
− Công trình dân d ng (có giá tr l n):
+ Khách s n Giao T , khách s n Sông Trà
+ Tr s các cơ quan, b nh vi n như: S Xây d ng, S Tư pháp, B nh vi n
ña khoa Thái Ninh…
− Các công trình công nghi p:
+ Nhà máy ch bi n th c ph m xu t kh u, May xu t kh u, Nhà máy nư c
thành ph , nhà máy may công ty SS-BVILDER Vi t Nam,…
20
− Công trình giao thông:
+ Khôi ph c, nâng c p ñê bi n huy n Ti n H i
+ C i t o và nâng c p ñê kè sông Trà Lý TP Thái Bình
− Công trình Th y L i:
+ C ng cá Tân Sơn Diêm ði n
+ Kè ñê bi n ðông Long Ti n H i…
ð có ñư c nh ng thành t u trên trư c h t ph i nói ñ n s trư ng thành c a ñ i
ngũ cán b lãnh ñ o v công tác ñi u hành s n xu t. Luôn phát huy tính năng ñ ng
sáng t o, lãnh ñ o ñơn v năm nào cũng hoàn thành vư t m c k ho ch c p trên giao,
kinh doanh s n xu t có hi u qu , ñ m b o thu h i v n nhanh, giao n p ngân sách
ñ y ñ .
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình
a) Ch c năng
Công ty C ph n xây l p I Thái Bình ho t ñ ng theo lu t doanh nghi p và trong
các lĩnh v c ngành ngh ñăng kí kinh doanh ñã ñư c phê duy t. Nh ng ngành ngh
chính c a công ty ñư c quy ñ nh trong gi y phép kinh doanh:
− Xây d ng các cơ s h t ng
− S n xu t s n ph m v t li u xây d ng : G ch Tuynel
b) Nhi m v
− Ho t ñ ng theo ñúng ngành ngh ñã ñăng kí, ch u trách nhi m trư c nhà nư c
và pháp lu t v ho t ñ ng kinh doanh c a công ty b ng tài s n c a các
thành viên.
− Ch u trách nhi m trư c khách hàng v ch t lư ng s n ph m mà công ty
cung c p.
− Th c hi n ñ y ñ quy n và nghĩa v ñ i v i nhà nư c và pháp lu t.
− Th c hi n ñúng các ché ñ t o báo cáo, th ng kê, k toán ñ nh kỳ theo
quy ñ nh.
− Có nghĩa v th c hi n vi c b o t n v n, ch u trách nhi m v tính chính xác
trong các ho t ñ ng tài chính c a công ty.
2.1.3. Cơ c u t ch c doanh nghi p
a) Sơ ñ b máy
Hi n công ty có 15 ki n trúc sư, 130 nhân viên trình ñô t trung c p, c nhân và
k sư, cùng v i 300 công nhân lao ñ ng công trư ng.
Thang Long University Library
21
Sơ ñ 2. 1. Cơ c u t ch c c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình
(Ngu n: Phòng nhân s )
b) Ch c năng c a t ng b ph n
ð i h i ñ ng c ñông
Có quy n c ngư i ñ i di n cho công ty ñi u hành các ho t ñ ng kinh doanh
theo quy ñ nh c a pháp lu t. Thông qua ñ nh hư ng phát tri n c a công ty quy t ñ nh
ñ u tư, s a ñ i b sung ñi u l công ty. Xem xét và x lý các vi ph m, b u mi n
nhi m, bãi nhi m các thành viên trong h i ñ ng qu n tr .
H i ñ ng qu n tr
− H i ñ ng qu n tr bao g m:
+ Ban ki m soát
+ Ch t ch h i ñ ng qu n tr kiêm giám ñ c
− Ch c năng, nhi m v c a H i ñ ng qu n tr
22
+ Do h i ñ ng c ñông b u ra, là cơ quan cao nh t gi a hai kỳ ñ i h i
c ñông.
+ H i ñ ng qu n tr ch u trách nhi m trư c ñ i h i c ñông qu n tr công ty
theo ñi u l , ngh quy t c a ð i h i c ñông, và tuân th theo ñúng pháp
lu t, HðQT g m m t ch t ch, m t phó ch t ch và ba y viên.
Ban Giám ñ c
Do HðQT b nhi m bao g m: Giám ñ c và hai Phó giám ñ c.
− Giám ñ c: Là ngư i ch u trách nhi m chung v tình hình s n xu t kinh doanh
cũng như ñ i s ng cán b , công nhân viên trong toàn công ty. Có quy n ký k t
các h p ñ ng kinh t , quan h giao d ch v i các cơ quan liên quan theo s y
quy n c a ban giám ñ c công ty.
− Phó giám ñ c k thu t: Ph trách tr c ti p ban k thu t và ban v t tư c a công
ty, là ngư i giúp vi c cho Giám ñ c khâu k thu t, khâu s d ng v t tư máy
móc móc thi t b c a xí nghi p. Nhi m v theo dõi k thu t xây d ng các công
trình, tr c ti p bàn giao các công trình, h ng m c công trình hoàn thành cho
các cơ quan ch qu n ñ u tư dư i quy n c a giám ñ c công ty.
Phòng t ch c
− Có trách nhi m t ch c cơ c u h p lí;
− Phân công nhi m v gi a các phòng ban, các công vi c, các ngành ngh ;
− Ch u trách nhi m v qu n lý nhân s trong công ty.
Phòng k toán
− Ch trì th c hi n nhi m v thu và chi, ki m tra vi c chi tiêu các kho n ti n
v n, s u d ng v t tư, theo dõi ñ i chi u công n .
− Tham mưu giúp Giám ñ c qu n lý v tài chính, b o ñ m ñúng nguyên t c ch
ñ qu n lý tài chính theo Pháp l nh k toán Nhà nư c ban hành.
− Xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch kinh doanh tài chính, ch ñ ng khai
thác các ngu n v n ñ m b o ñ v n cho nhu c u s n xu t kinh doanh, ki m tra
giám sát các dòng v n ñ vi c ñ u tư sao cho có hi u qu và chi tiêu ñúng m c
ñích nguyên t c.
− Tham mưu cho ð ng y, Ban Giám ñ c xí nghi p xây d ng các phương án
công tác qu n lí kinh k , l p các k ho ch tài chính, l p d án qu n lý mua
s m ñ u tư máy móc, thi t b , nhà xư ng hi n t i cũng như lâu dài.
− Theo dõi tình hình s n xu t kinh doanh, cung c p k p th i chính xác các s
li u, k ho ch thu, chi ñ ban giám ñ c n m b t k p th i ch ñ o s n xu t, l p
Thang Long University Library
23
báo cáo tài chính v i c p trên ñúng th i h n, giao n p các kho n thu ,
BHXH,BHYT,KPCð theo ch ñ quy ñ nh.
Phòng k ho ch k thu t
− Tham mưu cho ð ng y và Ban giám ñ c v công tác k ho ch xây d ng, s n
xu t kinh doanh, công tác ti p th m r ng th trư ng.
− T ch c ñ u th u, l a ch n phương án ñ u tư, ñ i m i các qui trình kĩ thu t
nâng cao ch t lư ng, năng su t lao ñ ng, xây d ng qu n lý ñ nh m c kinh t
kĩ thu t, các h p ñ ng kinh t , các d án ñ u tư phát tri n, thanh lý h p ñ ng
n i b .
− Xây d ng giá thành s n xu t s n ph m, k ho ch lao ñ ng, h i thi, duy trì ho t
ñ ng s n xu t, ñ m b o ñúng nguyên t c ch ñ phug h p v i các văn b n
pháp lý c a Nhà nư c v xây d ng cơ b n hi n hành.
Các xí nghi p xây l p
Có trách nhi m thi công các công trình xây d ng, mang l i cho doanh nghi p
ph n l n doanh thu, ch u trách nhi m trư c công ty v ch t lư ng công trình mà công
ty ñã kí k t v i ch ñ u tư.
Xí nghi p G ch tuynel công nghi p và bê tông thương ph m
− Công ty v a tiêu th ñư c s n ph m c a mình s n xu t ra v a giúp mua ñư c
nguyên v t li u ph c v các công trình mà Công ty nh n ñư c nh ng nguyên
v t li u có ch t lư ng t t nh t và giá thành h p lý nh t.
c) Cơ c u ngu n nhân l c
B ng 2.1. B ng cơ c u ngu n nhân l c
Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
Cơ c u S lư ng
(Ngư i)
T l
(%)
S lư ng
(Ngư i)
T l
(%)
S lư ng
(Ngư i)
T l
(%)
Trình ñ
Ki n trúc sư 15 2,9 10 1,96 10 2,2
K sư, c nhân 100 19,6 95 18,63 85 18,4
Trung c p 30 5,89 25 4,9 16 3,5
Ph thông 365 71,61 380 74,51 350 75,9
ð tu i
24
Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012
Cơ c u S lư ng
(Ngư i)
T l
(%)
S lư ng
(Ngư i)
T l
(%)
S lư ng
(Ngư i)
T l
(%)
Dư i 35 390 76,47 400 78,4 395 85,7
Trên 35 120 23,53 110 21,6 66 14,3
Gi i tính
Nam 267 52,35 270 53 300 65,07
N 243 47,65 240 47 161 34,93
Lao ñ ng
Tr c ti p 55 10,7 50 9,8 35 7,6
Gián ti p 455 89,3 460 90,2 426 92,4
(Ngu n: Phòng nhân s )
- V trình ñ , qua ba năm có th nh n th y trình ñ lao ñ ng c a công ty ngày
càng ñư c c i thi n rõ r t. Lư ng nhân viên ñ t trình ñ ki n trúc sư năm 2012
chi m t l 2,2%, sang ñ n năm 2013 là 1,96%, tuy v m t con s t l này gi m,
nhưng th c t , ñây là do s lư ng t ng toàn b nhân viên tăng lên, d n ñ n m c gi m
c a t l ki n trúc sư, trên th c t , s lư ng này gi nguyên. Năm 2014, lư ng nhân
viên ñ t trình ñ ki n trúc sư tăng nh , ñ t 2,9%, tăng 5 ngư i so v i năm 2013.
Tương t , ñ i v i nhân viên, ngư i lao ñ ng các trình ñ c nhân, trung c p hay ph
thông, lư ng lao ñ ng tăng, m i trình ñ , nghĩa là vi c nâng cao tay ngh cũng như
tuy n d ng nhân viên có trình ñ chuyên môn t t c a doanh nghi p ngày càng ñư c
nâng cao. Chi m t tr ng cao nh t ñây là lao ñ ng ph thông, ñây là nh ng công
nhân th c hi n thi công xây d ng, tham gia vào quá trình s n xu t s n ph m d ch v
cho doanh nghi p.
- V ñ tu i lao ñ ng, ñ tu i dư i 35 luôn chi m t l cao, năm 2013 gi m
7,3% so v i năm 2012. ð n năm 2014, con s này ti p t c gi m, nhưng không nhi u,
t 400 ngư i năm 2013, xu ng còn 390 ngư i sau năm 2014, nguyên nhân là do doanh
nghi p gi l i nh ng nhân viên ñã công tác lâu năm, tu i ñ i v tu i ngh cao, có kinh
nghi m phong phú ñi u này không nh hư ng nhi u t i s phát tri n c a công ty.
- V gi i tính: Vì là công ty xây d ng, nên lư ng lao ñ ng ch y u là nam, tuy
nhiên, lư ng n cũng không kém nhi u so v i lao ñ ng nam. M t s nhân viên n là
nhân viên các phòng k toán, còn l i là nhân viên lao ñ ng công trư ng. ðây là ñ c
thù trong ngành xây d ng.
Thang Long University Library
25
Lao ñ ng ñư c tính tr c ti p là lư ng lao ñ ng công tác ngay t i công ty, lư ng
gián ti p chi m t tr ng cao, t m t 90% tr lên. Lao ñ ng gián ti p là nh ng lao ñ ng
th c hi n công vi c t i các công trình xây d ng ho c ph trách các công tác khác mà
không ho t ñ ng t i ngay công ty.
Kinh t ngày càng phát tri n, xu hư ng ñ u tư vào ngành xây d ng ngày càng
l n, ñ ng nghĩa v i vi c ñòi h i m t lư ng l n lao ñ ng có th ho t ñ ng trong ngành
ngh này. Ph trách xây d ng m t d án, không ch c n ñ m b o v ti n ñ thi công,
mà quan tr ng nh t là ch t lư ng công trình, ph i luôn ñ t ñư c m c an toàn cho
ngư i s d ng cũng như có th ñ t ñư c m c th m m cao. Vì v y, doanh nghi p luôn
tìm ki n nh ng lao ñ ng có trách nhi m, có chuyên môn và trình ñ cao. Bên c nh ñó
là các nhân viên công tác các văn phòng, ñ m b o duy trì cho b máy công ty ho t
ñ ng n ñ nh. ðây luôn là khó khăn thách th c ñ i v i các doanh nghi p.
B ng 2.2. Ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng Công ty C ph n xây l p I
Thái Bình giai ño n 2012-2014
Ch tiêu 2014 2013 2012
Doanh thu thu n (1) 99.944 83.379,2 78.453,5
L i nhu n sau thu (2) 380,2 1.046,3 716,7
T ng s lao ñ ng
trong kỳ (3)
510 510 461
Hi u su t s d ng lao
ñ ng= (1)/(3)
196 163,5 170,2
Hi u qu s d ng lao
ñ ng = (2)/(3)
0,7 2,1 1,6
(Ngu n: Phòng kinh doanh)
Nh n xét:
- Hi u su t s d ng lao ñ ng: Ch tiêu này cho bi t m i lao ñ ng trong năm
tham gia vào quá trình kinh doanh t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu trong m t
th i kì nh t ñ nh. N u s này cao ch ng t doanh nghi p kinh doanh có hi u qu . Theo
như s li u trên, năm 2012, m i lao ñ ng t o ra 170,2 ñ ng doanh thu, ñ n năm
2013, m c hi u su t này gi m xu ng còn 163,5 ñ ng, ñây là do năm 2013, doanh
nghi p g p tr c tr c ph n k thu t thi công, gây ra ch m tr trong thi công, khi n
doanh nghi p ph i b i thư ng h p ñ ng cho khách hàng. Năm 2014, nh rút kinh
nghi m t năm trư c, doanh nghi p ñã ñưa ra chính sách hi u qu , th t ch t qu n lý,
nâng cao tay ngh và trình ñ lao ñ ng, nh v y doanh thu m i công nhân t o ra tăng
32,5 ñ ng so v i năm trư c, t c hi u su t s d ng lao ñ ng là 196 ñ ng doanh thu m i
lao ñ ng t o ra. Công ty c n ti p t c phát huy th m nh này.
26
- Hi u qu s d ng lao ñ ng: Ch tiêu này cho ta bi t m t lao ñ ng t o ra bao
nhiêu ñ ng l i nhu n sau thu , ch tiêu này càng cao càng t t và ngư c l i. Trong năm
2013, tuy hi u su t lao ñ ng gi m nhưng hi u qua lao ñ ng tăng, c m t lao ñ ng thì
t o ra 2,1 ñ ng l i nhu n sau thu , tăng 0,5 ñ ng so v i năm 2012 là 1,6 ñ ng. Sang
ñ n năm 2014, tuy ñã phân tích trên, doanh thu tăng, hi u su t lao ñ ng tăng nhưng
do g p ph i khó khăn v m c tăng các chi phí ñ u vào, giá v n hàng bán, kéo theo
m c l i nhu n c a công ty gi m, khi n hi u qu s d ng lao ñ ng gi m.
Như v y, bên c nh vi c ñưa ra các chi n lư c kinh doanh thì công ty c n quan tâm hơn
n a ñ n vi c ñào t o, nâng cao tay ngh , qu n lý ch t ch , k lu t cao ñ i v i ngư i
lao ñ ng. ðưa ra khen thư ng thích h p ñ ñ ng viên khích l ngư i lao ñ ng, và các
hình th c k lu t nghiêm kh c v i nh ng lao ñ ng không có trách nhi m, t ñó nâng
cao hi u qu s d ng lao ñ ng, giúp doanh nghi p có th phát tri n hi u qu s n xu t
kinh doanh.
2.2. Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh
2.2.1. Cơ c u tài s n và ngu n v n
M i doanh nghi p ñ u có cách th c kinh doanh, lo i hình kinh doanh cũng như
ñi m m nh ñi m y u khác nhau. ð t n t i và c nh tranh ñư c trên th trư ng ngoài
vi c s d ng các chi n lư c kinh doanh, thì m i doanh nghi p ñ u ph i bi t cách s
d ng ngu n v n b ra sao cho h p lý và ñ t hi u qu t i ưu. Vi c s d ng v n th nào,
có mang l i hi u qu cho quá trình s n xu t kinh doanh hay không ñ u ñư c th hi n
qua cách phân b và ph i h p s dung các ngu n l c phù h p v i phương th c và tình
hình kinh doanh c a m i doanh nghi p. Dư i ñây là phân tích tình hình bi n ñ ng v
tình hình tài s n và ngu n v n c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình trong ba năm
2012-2013-2014:
a) Phân tích bi n ñ ng c a cơ c u tài s n
Phân b ngu n l c tài s n cũng là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh hư ng
ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Dư i ñây là nh ng phân tích v
vi c phân b ngu n l c c a công ty qua giai ño n 2012-2014:
Thang Long University Library
27
B ng 2.3. Tình hình tài s n c a công ty trong năm 2012-2013-2014
Chênh l ch
2014 - 2013
Chênh l ch
2013 – 2012
Ch tiêu
Năm 2014
(Tri u
ñ ng)
Năm 2013
(Tri u
ñ ng)
Năm 2012
(Tri u
ñ ng) Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i
(%)
Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
A.Tài s n NH 64.114,6 81.807 82.476,4 (17.692,4) (21,6) (669,4) (0,81)
1. Ti n m t 1.379,6 816,8 4.113,1 562,8 68,9 (3.296,4) (80,14)
2. Kho n ph i
thu ng n h n
31.652,8 21.438,7 24.122,5 10.214,2 47.6 (2.683,9) (11,13)
3. Hàng t n kho 27.855,8 55.963,6 50.708 (28.107,8) (50,2) 5.255,6 10,36
4. Tài s n NH
khác
3.226,4 3.587,9 3.532,7 (361,6) (10,1) 55,2 1,56
B. Tài s n DH 14.925,4 13.025,5 13.905,9 1.889,9 14,6 (880,4) (6,33)
1. Tài s n c
ñ nh
13.972,9 12.789,6 13.616,6 1.182,9 9,2 (827) (6,07)
2. Tài s n DH
khác
952,9 235,9 289,3 717 304 (53,4) (18,47)
3. T ng tài s n 79.040 94.832,5 96.382,3 (15.792,5) (16,7) (1.549,8) (1,61)
T tr ng
TSNH/TTS
81,1 86,3 85,6 (5,1) 0,7
T tr ng
TSDH/TTS
18,9 13,7 14,4 5,1 (0,7)
(Ngu n: Phòng k toán)
Nh n xét
Qua b ng s li u trên, ta có th nh n th y t ng tài s n có xu hư ng gi m qua các năm
2012-2013-2014. C th năm 2014 gi m 15.792,5 tri u ñ ng so v i năm 2013, tương
ñương gi m 16,7%. Năm 2013 so v i năm 2012 gi m tương ñ i 1,61%, gi m tuy t ñ i
1.549,8 tri u ñ ng. Nguyên nhân d n ñ n m c gi m này ch y u n m các kho n
hàng t n kho và ti n m t t i doanh nghi p gi m.
− Tài s n ng n h n
T tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n có s bi n ñ i qua các năm. Năm
2012, t tr ng này c a doanh nghi p là 85,6%, nghĩa là c 100 ñ ng tài s n thì có 85,6
ñ ng tài s n ng n h n. Nguyên nhân là do kho n “Hàng t n kho” chi m t tr ng l n,
vì doanh nghi p là công ty xây d ng, nên thư ng mang ñ c tính có lư ng s n ph m d
dang l n t các công trình xây d ng dang d , trong năm 2012, doanh nghi p có nh n
28
th u xây d ng công trình “Khách s n D u Khí”, ñây là công trình xây d ng có tính dài
h n, v i kh i lư ng v n ñ u tư l n, nên trong năm 2012, doanh nghi p chưa hoàn
thành xong công trình, t o ra kho n s n ph m d dang chưa hoàn thi n, kèm theo ñó,
trong năm 2012, vi c qu n lý lư ng hàng t n kho c a doanh nghi p còn chưa ñ t ñư c
hi u qu t i ưu, ñây là l i c a công ty chưa s d ng tri t ñ các nguyên li u, khi n
lư ng hàng t n kho công c d ng c tăng, vì nh ng lý do này khi n lư ng hàng t n
kho c a doanh nghi p tăng, chi m t tr ng cao trong ch tiêu tài s n ng n h n. Sang
năm 2013, t tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n c a doanh nghi p tăng 0,7%.
Nghĩa là c 100 ñ ng tài s n thì có 86,3 ñ ng tài s n ng n h n. M c tăng này là do
năm 2013, kho n “Hàng t n kho” c a doanh nghi p ti p t c tăng. ðây là do kho n t n
kho c a doanh nghi p phát sinh trong năm b i kho n m c “Nguyên v t li u tăng”,
trong năm 2013, công ty ti p t c nh n m t s công trình xây d ng mang quy mô nh ,
khi n doanh nghi p ti p t c nh p vào nguyên v t li u, làm ch tiêu này tăng, thêm vào
ñó là d án xây d ng dài h n ti p t c t năm 2012, thêm vào ñó ch tiêu tài s n ng n
h n khác có s tăng nh là do kho n t nh ng ñi u này d n ñ n hàng t n kho c a
doanh nghi p ti p t c tăng năm 2013. ð n năm 2014, m c t tr ng này gi m 5,1%,
tương ñương năm 2014 t tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n là 81,1%. Lý gi i
cho m c gi m này là do trong năm 2014, kho n “Hàng t n kho” c a doanh nghi p
gi m, sau khi doanh nghi p hoàn thành công trình xây d ng khách s n, kho n m c
“Chi phí s n ph m d dang” gi m ñáng k so v i năm trư c, công trình xây d ng hoàn
thi n cũng là lý do khi n công c d ng c nh p vào gi m, nguyên v t li u ñư c s
d ng cho vi c xây d ng công trình nên gi m so v i năm trư c. Bên c nh ñó, “Tài s n
ng n h n khác” cũng gi m 361,6 tri u, tương ñương 10,1%, d n ñ n năm 2014, c 100
ñ ng tài s n thì có 81,1 ñ ng là tài s n ng n h n. Vì nh ng lý do k trên nên ta có th
d dàng nh n th y, tài s n ng n h n năm 2014 gi m so v i năm 2013, d n ñ n t tr ng
tài s n ng n h n trên t ng tài s n c a doanh nghi p có xu hư ng gi m.
Năm 2014, tài s n ng n h n c a doanh nghi p là 64.114,6 tri u ñ ng, năm 2013,
ch tiêu này là 81.807 tri u ñ ng. Như v y so v i năm 2013, tài s n ng n h n t i doanh
nghi p gi m 17.692,4 tri u ñ ng, tương ñương m c gi m tương ñ i là 21,6%. Năm
2014, kho n m c “Hàng t n kho” gi m m nh so v i năm 2013. T 55.963,6 tri u ñ ng
năm 2013, ch tiêu này ch còn 27.855,8 tri u ñ ng năm 2014, tương ñương gi m
50,2%. Ngoài vi c hoàn thi n các công trình xây d ng dài h n t các năm trư c, s
li u này cũng cho th y sang năm 2014, doanh nghi p ñã qu n lý t t lư ng hàng t n
kho, n m b t ñư c chính xác tình hình th trư ng, t ñó ñưa ra nh ng k ho ch s n
xu t kinh doanh phù h p chính xác, gi m t i ña lư ng hàng t n kho trong doanh
nghi p, ñây là m t ñi m t t c n phát huy. Cùng v i ñó là ch tiêu “Tài s n ng n h n
khác” cũng gi m 10,1%, tương ñương gi m tuy t ñ i 361,6 tri u ñ ng so v i năm
Thang Long University Library
29
2013. Vì hai y u t này có m c gi m ñáng k nên các m c tăng khác không ñáng k ,
khi n lư ng tài s n ng n h n năm 2014 gi m ñáng k so v i năm 2013. Năm 2012,
m c tài s n ng n h n c a doanh nghi p là 82.476,4 tri u ñ ng, tuy nhiên sang năm
2013, ch tiêu này còn 81.807 tri u ñ ng, nghĩa là so v i năm 2012, tài s n ng n h n
c a doanh nghi p gi m 669,4 tri u ñ ng, tương ñương gi m tương ñ i 0,81%. Gi i
thích cho m c gi m này là do trong năm 2013, kho n ph i thu khách hàng gi m
2.683,9 tri u ñ ng, tương ñương 11,13%. ði u này cho th y vi c b chi m d ng c a
doanh nghi p gi m, ñi u này t t cho doanh nghi p. Lý gi i cho vi c này là do năm
2013, doanh nghi p áp d ng chính sách cho phép tr góp nên các kho n ph i thu gi m.
Bên c nh ñó, có th nh n th y, năm 2013, lư ng “Ti n m t” trong doanh nghi p
ch có 816,8 tri u ñ ng, nghĩa là so v i năm 2012, ch tiêu này gi m 3.296,4 tri u
ñ ng, tương ñương 80,14%, ñây là m c gi m ñáng k . Nguyên nhân c a m c gi m
m nh này là do công ty ti n hành thanh toán m t s kho n n lãi vay t nh ng năm
trư c ñ n h n, cùng v i kho n tr góp cho m t s máy móc ph c v ho t ñ ng xây
d ng t i công trư ng mua thêm t năm 2012 cho Công ty C ph n thi t b n n móng
911, và chi phí ph c v ho t ñ ng kinh doanh như tr lương cho ngư i lao ñ ng thuê
theo th i v . Ngoài ra, công ty còn cho vay n i b t i xí nghi p s n xu t g ch Tynel ñ
nâng c p m t nhà xư ng s n xu t g ch, chính vì th , d n ñ n m c gi m ñáng k c a
ti n m t trong năm 2013. Sang ñ n năm 2014, kho n “Ti n m t” có t i doanh nghi p
là 1.379,6 tri u ñ ng, tăng 562,8 tri u ñ ng so v i năm 2013 là 816,8 tri u ñ ng, tăng
tương ñ i 68,9%. S dĩ có m c tăng ñáng k này là do năm 2014, doanh nghi p c n
nhi u lư ng ti n m t hơn ñ có th s d ng cho vi c thanh toán các chi phí m t cách
ch ñ ng. Hơn n a, trong năm 2014, các kho n t m ng b ng kỳ phi u, h i phi u
gi m, nh n ñư c kho n thanh toán c a khách hàng sau công trình xây d ng khách s n
b ng ti n m t, bên c nh ñó, doanh nghi p th c hi n bán m t s máy móc ñã l i th i,
thu ti n t ho t ñ ng này nên lư ng ti n m t có trong doanh nghi p tăng. Gi nhi u
ti n thu n l i trong vi c thanh toán cho các cu c giao d ch v a và nh , ch ñ ng hơn
khi chi tiêu và các kho n khi phí, d tr ñ doanh nghi p k p x lý tình hu ng kh n
c p nhưng gi ti n không sinh lãi mà còn m t nhi u chi phí qu n lý cho vi c gi ti n.
Ch tiêu “Tài s n khác” c a doanh nghi p qua các năm ñ u có bi n ñ ng nhưng
không nhi u. N u như năm 2012, ch tiêu này m c 3.532,7 tri u ñ ng thì sang t i
năm 2013, ch tiêu này tăng 55,2 tri u ñ ng, tương ñương tăng tương ñ i 1,56%.
Kho n này là t m ng c a các ñ i tác mua hàng và s d ng d ch v c a công ty b ng
hình th c ch p nh n thanh toán kỳ phi u, h i phi u. ð n năm 2014, kho n m c này lai
có s gi m nh xu ng còn 3.226,4 tri u ñ ng, nghĩa là gi m tương ñ i 10,1%, gi m
30
tuy t ñ i 361,6%. ðây là do các kho n t m ng b ng kỳ phi u, h i phi u gi m, ti n
m t c a doanh nghi p tăng.
Năm 2012, ch tiêu “Ph i thu ng n h n” c a doanh nghi p” là 24.122,5 tri u
ñ ng, t i năm 2013, ch tiêu này gi m còn 21.4358,7 tri u ñ ng, nghĩa là gi m tuy t
ñ i 2.683,9 tri u ñ ng, gi m tương ñ i 11,13%. Kho n này gi m là do các kho n ph i
thu khách hàng, tr trư c ngư i bán, ph i thu n i b gi m. Nhưng sang năm 2014, ch
tiêu này l i tăng ñáng k t i 47,6%, tương ñương tăng tuy t ñ i 10.214,2 tri u ñ ng,
nghĩa là năm 2014, “Kho n ph i thu ng n h n” là 31.652,8 tri u ñ ng. M c tăng l n
này là do trong năm 2014, lư ng khách hàng chi m d ng tăng, bên c nh ñó, công ty
ph i ng trư c cho ngư i bán ñ nh p nguyên li u ñ u vào cho ho t ñ ng xây d ng,
hai kho n m c này tăng g p ñôi so v i năm 2013, ngoài ra, như nói trên, năm 2013,
công ty cho vay n i b , c th là Xí nghi p g ch Tuynel C u Nghìn vay ñ xây d ng
nhà xư ng, vì th kho n “Ph i thu n i b ” tuy gi m so v năm trư c, nhưng cũng góp
ph n d n ñ n năm 2014, “Kho n ph i thu khác” tăng nhanh ñáng k .
− Tài s n dài h n
Năm 2012, t tr ng tài s n dài h n trên t ng tài s n là 14,4%, nghĩa là c 100
ñ ng tài s n thì có 14,4 ñ ng là tài s n dài h n. So v i năm 2012, năm 2013, t tr ng
này gi m nh xu ng còn 13,7%, nghĩa là gi m 0,7%. Do trong năm 2013, có s bi n
ñ ng tài s n c ñ nh cu công ty. Năm 2014, t tr ng tài s n dài h n trên t ng tài s n
l i tăng lên 18,7%, tương ñương c 100 ñ ng tài s n thì 18,7 ñ ng là tài s n dài h n.
Nguyên nhân c a s thay ñ i này là năm 2014, tài s n ng n h n c a doanh nghi p
gi m, cùng v i ñó tài s n c ñ nh và tài s n dài h n khác cũng có m c tăng ñáng k .
Trong năm 2012, tài s n c ñ nh c a doanh nghi p là 13.616,6 tri u ñ ng. Năm
2013, ch tiêu này gi m xu ng 827 tri u ñ ng, còn 12.789,6 tri u ñ ng, gi m tương
ñương 6,07%. Năm 2013, công ty có ti n hành như ng bán, thanh lý m t s máy móc
thi t b lâu năm, m t s máy h ng hóc ñã ñư c thanh lý. ðây là nguyên nhân d n ñ n
m c gi m c a “Tài s n c ñ nh” năm 2013. ð n năm 2014, ch tiêu này l i tăng
1.182,9 tri u ñ ng, tương ñương tăng 9,2%. Vì trong năm 2014, doanh nghi p ph i
mua s m thêm thi t b thay cho nh ng thi t b ñã h ng hóc và ñư c thanh lý t năm
trư c, và mua b sung máy móc thi t b công ngh m i ph c v vi c s n xu t kinh
doanh ñ mang l i hi u qu cao hơn.
ð i v i “Tài s n dài h n khác”, ch tiêu này ñ u có s bi n ñ ng qua 3 năm.
Năm 2013, ch tiêu này là 235,9 tri u ñ ng, gi m 53,4 tri u ñ ng so v i năm 2012 là
289,3 tri u ñ ng, gi m tương ñương 18,47%. Nguyên nhân c a m c tăng này n m
“Chi phí tr trư c dài h n”. Năm 2013, công ty không phát sinh các ho t ñ ng ñ u tư
dài h n, nên không phát sinh các kho n chi phí. Bên c nh ñó, chi phí tr trư c dài h n
Thang Long University Library
31
ñây phát sinh t chi phí công c d ng c có giá tr phân b d n vào chi phí. Sang
năm 2014, “Tài s n dài h n khác” m c 952,9 tri u ñ ng tăng t i 304%, tương ñương
tăng 717 tri u d ng so v i năm 2013. Do năm 2014, chi phí tr trư c dài h n c a
doanh nghi p tăng ñáng k , nên d n ñ n m c tăng l n ch tiêu “Tài s n dài h n khác”.
Qua s li u b ng cơ c u tài s n c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình, giai
ño n t năm 2012-2014, ta th y cơ c u TSNH luôn chi m t tr ng l n hơn (trên 80%).
B i công ty cung c p d ch v xây d ng, ch u trách nhi m xây d ng các d án nh n
th u, vì th luôn c n nh ng tài s n có tính thanh kho n cao, c n có nh ng kho n ti n
m t và tương ñương ti n ñ có th ng trư c chi phí ñ ph c v cho hoat ñ ng thi
công nên t tr ng tài s n ng n h n luôn chi m t tr ng l n hơn trên t ng tài s n. ði u
này cũng giúp cho công ty luôn ch ñ ng ñư c kh năng thanh toán ng n h n c a
mình. Chính sách t p trung ngu n v n ph n l n vào tài s n ng n h n giúp cho ho t
ñ ng kinh doanh và m r ng quy mô ngành ngh c a doanh nghi p ñư c thu n l i,
ñây là d u hi u t t, công ty ñang có nh ng bư c ñi ñúng ñ n giúp nâng cao hi u qu
s n xu t kinh doanh trong tương lai.
b) Phân tích tình hình cơ c u ngu n v n
Doanh nghi p mu n kinh doanh thì ñi u ki n tiên quy t là ph i có v n, ñó là ñi u
ñương nhiên. Tuy nhiên, ñ ñ t ñư c hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh thì m i
doanh nghi p ph i bi t cách huy ñ ng v n và s d ng chúng có hi u qu . Sau ñây là
b ng cơ c u ngu n v n c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình.
B ng 2.4. Tình hình ngu n v n c a công ty năm 2012-2013-2014
Chênh l ch
2014 - 2013
Chênh l ch
2013 - 2012
Ch tiêu
Năm
2014
(Tri u
ñ ng)
Năm
2013
(Tri u
ñ ng)
Năm
2012
(Tri u
ñ ng)
Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
A. N ph i tr 63.899 79.581 81.492,6 (15.681,9) (19,7) (1.911,7) (2,35)
1. N ng n h n 62.196 76.198 76.429,6 (14.001,9) (18,4) (231,7) (0,3)
2. N dài h n 1.703 3.383 5.063 (1680) (49,7) (1.680) (33,18)
B. Ngu n VCSH 15.140,9 15.251,5 14.889,7 (110,6) (0,7) 361,9 2,43
C. T ng ngu n v n 79.040 94.832,5 96.382,3 (15.792,5) (16,7) (1.549,8) (1,61)
T tr ng NPT/TNV 80,8 83,9 84,6 (3,1) (0,6)
T tr ng
VCSH/TNV
19,2 16,1 15,4 3,1 0,6
(Ngu n: Phòng k toán)
32
Nh n xét:
Trong ba năm 2012-2013-2014, t ng ngu n v n c a doanh nghi p có xu hư ng
gi m. Năm 2012, t ng ngu n v n c a doanh nghi p là 96.382,3 tri u ñ ng, ñ n năm
2013, t ng ngu n v n gi m 1.5491,8 tri u ñ ng, gi m tương ñ 1,61%. Năm 2014,
ch tiêu này ch còn 79.404 tri u ñ ng, nghĩa là so v i năm 2013, t ng ngu n v n c a
doanh nghi p gi m tuy t ñ i 15.792,5 tri u ñ ng, tương ñương gi m 16,7%. Gi i thích
cho s gi m m nh qua các năm c a t ng ngu n v n ch y u là do m c gi m ñáng k
c a ch tiêu “N ph i tr ”, ch tiêu này có bi n ñ ng l n qua t ng năm khi n ngu n
v n c a doanh nghi p cũng có s thay ñ i qua các năm.
− N ph i tr :
Năm 2012, n ph i tr c a công ty m c 81.492,6 tri u ñ ng, năm 2013, ch tiêu
này còn 79.581 tri u ñ ng, nghĩa là gi m so v i năm 2012 là 1.911,7 tri u ñ ng, tương
ñương gi m 2,35%. Năm 2014, “N ph i tr ” ti p t c gi m, so v i năm 2013, gi m
tương ñ i 15.681,9 tri u ñ ng, tương ñương gi m m nh 19,7%. Bên c nh ñó, hai năm
2013 và 2014, doanh nghi p cũng gi m các kho n vay ngân hàng và t ch c tín d ng,
n dài h n gi m là nh ng nguyên nhân d n ñ n m c gi m liên t c c a kho n “N ph i
tr ” qua giai ño n 2012-2014.
“N ng n h n” c a doanh nghi p trong năm 2012 là 76.429,6 tri u ñ ng. Qua
năm 2013, ch tiêu này là 76.198 tri u ñ ng, gi m tương ñ i 0,3%, tương ñương v i
231,7 tri u ñ ng. Nguyên nhân c a s bi n ñ ng này là do trong năm 2013, theo ñi u
10 văn b n lu t s 32/2013/QH13, thu thu nh p doanh nghi p là 22%, trong khi năm
212, thu áp d ng doanh nghi p là 25%, như v y kho n “Thu và các kho n n p
Nhà nư c” gi m, cũng trong năm 2013, kho n “T m ng c a khách hàng” gi m ñáng
k do m t s khách hàng thân quen công ty cho gi m kho n n p t m ng, các kho n
ph i tr n i b cũng gi m góp ph n làm kho n “N ng n h n” c a công ty gi m. Tuy
nhiên, m c gi m này không nhi u do các kho n “Ph i tr ngư i bán”, “Vay và n
ng n h n” tăng m nh. Năm 2013, doanh nghi p ph trách vi c xây d ng công trình
khách s n l n, vì v y, c n có kho n t m ng trư c ñ mua nguyên li u ph c v xây
dung, ti n m t c a doanh nghi p không ñ chi, nên c n ñ n các kho n vay ng n ñ
ng phó, thanh toán cho các kho n c n chi trư c. ð n năm 2014, n ng n h n gi m
xu ng còn 62.196 tri u ñ ng, gi m 18,4% so v i năm 2013, tương ñương gi m
14.001,9 tri u ñ ng. Lý gi i cho m c gi m này là do trong năm 2014, kho n “T m
ng c a ngư i mua” gi m do doanh nghi p áp d ng chính sách tr góp, ch tr m cho
khách hàng, chính sách này cũng có th coi là m t con dao hai lư i, v m t tích c c,
áp d ng chính sách này ñã kích c u, làm tăng lư ng khách hàng cho doanh nghi p, tuy
nhiên, nguy cơ rơi vào các kh an n khó ñòi t nh ng khách hàng này cũng tăng cao.
Thang Long University Library
33
Bên c nh ñó, các kho n kho n “Ph i tr n i b ” và “Vay n ng n h n” gi m m nh. V
“thu và các kho n ph i n p nhà nư c”, sang năm 2014, thu nh p doanh nghi p ñ t
k t qu cao, t ñó kéo theo m c tăng lên c a “Thu và các kho n ph i n p Nhà
Nư c”, vì th tuy các kho n “Ph i tr ngư i bán” và “Thu và các kho n ph i n p Nhà
nư c” có tăng nhưng không ñáng k so v i m c gi m.T ñó kéo theo m c gi m m nh
c a ch tiêu “N ng n h n” trong năm 2014.
V ch tiêu “N dài h n”, ch tiêu này cũng có xu hư ng gi m d n qua các năm.
N u như năm 2012, n dài h n c a công ty là 5.063 tri u ñ ng, sang t i năm 2013,
kho n này gi m ch còn 3.383 tri u ñ ng, nghĩa là gi m 33,18%, tương ñương 1.680
tri u ñ ng. ð n năm 2014, kho n này gi m còn 1.703 tri u ñ ng, gi m tuy t ñ i 1680
tri u ñ ng, tương ñ i 49,7% so v i năm 2013. Nguyên nhân d n ñ n m c gi m c a n
dài h n là do các kho n “Vay và n dài h n” gi m qua các năm, sau hai năm t l này
ngày càng tăng, kéo theo ch tiêu “N dài h n” t năm 2014 gi m g n 3 l n so v i năm
2012. Qua hai năm 2013, 2014, doanh nghi p dùng các kho n vay ng n h n và v n
ng n h n vào ñ u tư kinh doanh và trang tr i vi c mua máy móc thi t b , ñ ng th i
gi m phát sinh các kho n n dài h n và các kho n vay ngân hàng, vì th m c n dài
h n ñi theo xu hư ng gi m qua giai ño n 2012-2014. ðây cũng là m t d u hi u t t khi
doanh nghi p có th thanh toán ñư c các kho n n dài h n.
Năm 2013, “Ngu n VCSH” c a doanh nghi p là 15.251,5 tri u ñ ng, so v i năm
2012 là 14.889,7 tri u ñ ng, tăng tuy t ñ i 361,9 tri u, tăng tương ñ i 2,43%. Trong
năm 2013, kho n “V n d u tư c a ch s h u” tăng d n ñ n s bi n ñ ng nh c a
“Ngu n VCSH”. ði u này ch ng t tình hình kinh doanh c a công ty tương ñ i n
ñ nh và có s phát tri n . S tăng lên c a VCSH là do s tăng lên c a l i nhu n sau
thu chưa phân ph i. VCSH tăng ch ng t kh năng tài chính t ch c a công ty t t.
ð n năm 2014, ch tiêu này gi m xu ng còn 15.140,9 tri u ñ ng, tương ñương gi m
110,6 tri u, gi m tương ñ i 0,7%, do năm 2014 ch tiêu “L i nhu n chưa phân ph i”
c a doanh nghi p gi m, lý gi i cho s gi m c a “L i nhu n chưa phân ph i”, năm
2014, doanh thu c a doanh nghi p ñ t m c cao, tuy nhiên, các kho n chi phí v giá
v n hàng bán, chi phí tài chính tăng, làm cho kho n l i nhu n thu v c a doanh nghi p
th p, khi n cho v n ch s h u trong doanh nghi p bi n ñ ng gi m nh .
V t tr ng n ph i trên t ng ngu n v n, t tr ng này có xu hư ng gi m qua các
năm. T tr ng n ph i tr trên t ng ngu n v n năm 2012 là 84,6%, ñ n năm 2013, t
l này là 83,9% và sang năm 2014, t tr ng n ph i trên t ng v n gi m 3,1%, còn
80,8%. T s này càng th p thì các kho n n càng ñư c ñ m b o tr trong trư ng h p
doanh nghi p phá s n. Song n u t l này cao thì doanh nghi p d rơi vao tình trangh
m t kh năng thanh toán. Nhìn vào m c gi m c a t s này qua ba năm, có th nh n
34
ra, năm 2013 và 2014 là hai năm ph c hưng c a n n kinh t th trư ng sau cơn kh ng
ho ng năm 2012, kinh doanh có nhi u bi n ñ ng tích c c, chi phí lãi vay gi m, m c
vay nơ c a doanh nghi p t ñó gi m theo. Ngư c l i, t tr ng v n ch s h u trên
t ng ngu n v n có xu hư ng tăng lên qua 3 năm 2012-2013-2014. Trong năm 2012,
c 100 ñ ng ngu n v n thì có 84,6 ñ ng là n ph i tr , 15,4 ñ ng là v n ch s h u,
ñ n năm 2013, t tr ng v n ch s h u trên t ng ngu n v n tăng lên, t 15,4% lên
16,1%, nghĩa là c 100 ñ ng ngu n v n thì có 16,1 ñ ng là v n ch s h u, 83,9 ñ ng
là n ph i tr . ð n năm 2014, t tr ng này tăng 3,1%, n ph i tr trên t ng ngu n v n
chi m 80,8%, t tr ng v n ch s h u trên t ng ngu n v n là 19,2%. Qua hai năm
2013-2014, v n ñ u tư c a ch s h u và qu ñ u tư phát tri n tăng nên d n t i t
tr ng v n ch s h u tăng lên so v i năm 2012. VCSH tăng lên th hi n kh năng
qu n lý tài chính c a công ty ngày càng ñư c c ng c và phát tri n, kh năng t ch v
tài chinh cũng cao hơn. Ngoài ra, tăng VCSH, kh năng t tài tr ñư c cho các ho t
ñ ng kinh doanh c a công ty t t hơn còn giúp công ty gi m ñư c chi phí lãi vay ñang
có xu hư ng tăng. ðây là d u hi u ñáng m ng cho th y doanh nghi p d n t ch v
ngu n v n, các kho n vay d n gi m qua các năm, khi n t tr ng n ph i tr trên t ng
ngu n v n gi m.
Qua s li u trên có th nh n th y, các kho n n ph i tr c a công ty qua các năm
ñã có d u hi u gi m, nhưng v n còn cao. Có th nói công ty ñang d n tìm ra ñư c
hư ng ñi ñúng ñ n, chính sách phù h p, c g ng t ch v tài chính, gi m các kho n
vay ng n và dài h n, ñây là ñi u c n phát huy. Tuy nhiên, bên c nh ñó có th nh n
th y, t l VCSH trên t ng ngu n v n v n còn th p (<20%), như v y s gây khó khăn,
b t c p và thi u linh ho t n u công ty c n ñ u tư ho c thanh toán. Công ty c n s m tìm
ra bi n pháp gi i quy t tri t ñ tình tr ng n ñ ng kéo dài, t ng bư c t ch hơn v tài
chính. N u làm ñư c ñi u này, công ty s d dàng ch ñ ng hơn trong vi c phát tri n
các d án, chi n lư c, b t ñi s ph thu c, tăng hi u qu s n xu t kinh doanh.
c) Nh n xét chung v cơ c u tài s n và ngu n v n.
Theo s li u thu th p ñư c, cũng như ñã phân tích trên, có th nh n th y, qua
các năm t 2012-2013-2014, tình hình tài s n và t ng ngu n v n c a doanh nghi p có
xu hư ng gi m. V tài s n, do công ty như ng bán thanh lý m t s máy móc thi t b
cũ, h ng hóc, cùng các kho n “Ph i thu khách hàng”, “Tr trư c cho ngư i bán” gi m
d n ñ n tài s n gi m. V ngu n v n, tuy ngu n v n gi m nhưng theo nh n th y, t
tr ng v n ch s h u trên t ng tài s n tăng, công ty càng tăng m c t ch v tài chính
nên ñây cũng là m t ñi m t t c n phát huy. Thêm vào ñó, công ty c n tìm ki m các
bi n pháp, chi n lư c qu n lý ñ gi m lư ng hàng t n kho, tránh gây lãng phí, phát
sinh thêm nhi u chi phí trong vi c qu n lý lư ng hàng t n kho.
Thang Long University Library
35
2.2.2. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, l i nhu n
a) Phân tích tình hình doanh thu
Doanh thu c a Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình g m các thành ph n sau:
− Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
− Doanh thu t ho t ñ ng tài chính
− Các kho n thu nh p khác
B ng 2.5. Tình hình doanh thu c a công ty các năm 2012-2014
Chênh l ch
2014 - 2013
Chênh l ch
2013 – 2012
Ch tiêu
Năm
2014
(Tri u
ñ ng)
Năm
2013
(Tri u
ñ ng)
Năm
2012
(Tri u
ñ ng) Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
1. Doanh thu bán
hàng
99.944 83.379,2 78.453,5 16.564,8 19,87 4.925,7 6,28
2. Doanh thu ho t
ñ ng tài chính
1.799,9 716,7 1.681,6 1.083,2 151,15 (965) (57,38)
3. Thu nh p khác 0 95,8 62,9 (95,8) (100) 32,9 52,31
T ng DT
101.743,
9
84.191,6 80.198 17.552 20,85 3.993,6 4,98
(Ngu n: Phòng k toán)
− Nh n xét:
Trong cơ c u t ng doanh thu thì doanh thu t ho t ñ ng bán hàng và cung c p
d ch v luôn là ngu n thu ch y u c a doanh nghi p và ñ t t tr ng cao trên t ng
doanh thu. Năm 2013, doanh thu bán hàng và cung c p d ch v c a doanh nghi p ñ t
83.379,2 tri u ñ ng, tăng 4.925 tri u ñ ng, tăng tương ñ i 6,28% so v i năm 2012.
ð n năm 2014, doanh thu ti p t c tăng 19,87%, lên 94.944 tri u ñ ng, nghĩa là tăng
tuy t ñ i 16.564 tri u ñ ng. M c tăng doanh thu cho th y th trư ng năm 2013 và năm
2014 khá kh quan, n u như năm 2012, tình hình l m phát cao, ngư i dân (ngư i tiêu
dùng) th t ch t chi tiêu nên lư ng cung c p d ch v cũng như các kho n ñ u tư xây
d ng gi m khi n c u nguyên v t li u gi m, thì bư c sang hai năm ti p theo tình hình
kinh t xã h có bư c chuy n bi n rõ r t, năm 2013, l m phát m c 6,28% - ñây ñư c
coi là con s t t, d u hi u ñáng m ng ph c hưng n n kinh t , t i năm 2014, m c tiêu
ki m soát l m phát m c 7% do Qu c h i giao, có nghĩa m c tăng này không ñáng k
và có th ki m soát ñư c, ñ n cu i năm 2014, ch s CPI ch tăng 4,3%, ñây là năm
ñư c coi có m c l m phát th p nh t trong vòng m t th p k qua, l m phát th p là cơ
h i gi m lãi su t, t o ñi u ki n s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p, làm tăng lư ng
c u, ngư i dân tiêu dùng nhi u hơn, các nhà ñ u tư n i r ng chi tiêu, các công trình
36
xây d ng phát tri n, lư ng khách hàng ñ n doanh nghi p tăng, t ñó kéo theo doanh
thu c a doanh thu bán hàng và cung c p d ch v c a doanh nghi p tăng. Bên c nh ñó,
c n k ñ n các chi n lư c kích c u như gi m giá, tr góp mà doanh nghi p ñã áp
d ng.. thu hút ñư c khách hàng nhi u hơn, cho th y s li u doanh thu bán hàng và
cung c p d ch v ngày m t kh quan hơn.
Doanh thu t ho t ñ ng tài chính năm 2012 c a doanh nghi p là 1.681,6 tri u
ñ ng, ñ n năm 2013, ch tiêu này gi m m nh, còn 716,7 tri u ñ ng, nghĩa là gi m
tương ñ i 57,38%, gi m tuy t ñ i 965 tri u ñ ng so v i năm 2012. Năm 2013, công ty
không có phát sinh các kho n ñ u tư tài chính ng n h n, tuy nhiên, như ñã nói trên,
công ty th c hi n chính sách kích c u, gi m giá, cho tr góp… nhưng l i g p các
kho n n khó ñòi t khách hàng. Ngoài ra, do lư ng ti n m t trong doanh nghi p
gi m, công ty không th thanh toán s m các kho n ph i tr cho ngư i bán, nên doanh
nghi p không nh n ñư c chi t kh u thanh toán. Cùng v i ñó do năm 2012, các kho n
ñ u tư tài chính l n, nên ñ n 2013, doanh thu t ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p
có s gi m m nh. Năm 2014, doanh thu t ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p l i
tăng lên 151,15%, tương ñương tăng 1.083,2 tri u ñ ng, nghĩa là ch tiêu này trong
năm 2014 ñ t 1.799,9 tri u ñ ng. Nguyên nhân d n ñ n s tăng m nh này c a ch tiêu
“Doanh thu t ho t ñ ng tài chính” là do doanh nghi p nh n v lãi t ho t ñ ng tr
góp c a khách hàng, ñư c hư ng chi t kh u t ngư i bán do thanh toán s m, c ng
thêm kho n tăng lãi ti n g i ngân hàng, bên c nh ñó công ty còn tham gia góp v n v i
Công ty tư v n và phát tri n Nhà Vi t, thu ti n t ho t ñ ng góp v n, nên trong năm
2014, kho n m c này tăng ñáng k so v i năm 2013.
ð i v i ch tiêu “Thu nh p khác”, ñây là ch tiêu chi m t tr ng th p nh t, ch
y u là t ho t ñ ng thanh lí máy móc, hàng t n kho. Trong năm 2013, kho n m c này
ñ t 95,8 tri u ñ ng, so v i năm 2012 là 62,9 tăng tương ñ i 52,31%, tăng tuy t ñ i
32,9 tri u ñ ng. Năm 2013, doanh nghi p th c hi n thanh lý, như ng bán m t s máy
móc thi t b vư t quá th i gian kh u hao, m t s b h ng hóc n ng không s d ng
ñư c nên công ty ñã ti n hành s a ch a và thanh lý. ð ng th i, ñ i v i m t s h p
ñ ng mà nhà cung c p không th c hi n ñư c theo ñúng yêu c u thì công ty cũng ñư c
hư ng các kho n ñ n bù vi ph m h p ñ ng c a bên ñ i tác. Tuy nhiên, sang năm
2014, “Thu nh p khác” c a doanh nghi p gi m m nh, không có b t c phát sinh nào
trong kho n m c này.
Như v y v t ng doanh thu, qua các năm t 2012 ñ n 2014, tình hình doanh thu
c a doanh nghi p có xu hư ng tăng, n u như năm 2012, doanh nghi p ch ñ t 80.198
tri u ñ ng, thì sang t i năm 2014, con s này tăng lên t i 101.743 tri u ñ ng, nghĩa là
tăng x p x 1,3 l n so v i năm 2012.Trong năm 2013, t ng doanh thu tăng tương ñ i
Thang Long University Library
37
4,98% , tăng tuy t ñ i 3.993,6 tri u ñ ng so v i năm 2012. M c tăng này cho th y s
kh quan c a th trư ng và ch ng minh công ty ñang áp d ng nh ng chi n lư c ñúng
ñ n góp ph n tăng doanh thu cho doanh nghi p.
b) Phân tích tình hình chi phí
Chi phí là m t y u t then ch t, nh hư ng ñ n l i nhu n c a doanh nghi p. N u
doanh nghi p có th gi chi phí m c th p nh t có th nhưng v n ñ m b o ho t ñ ng
s n xu t kinh doanh thì ñi u này s ñem l i kho n l i nhu n l n cho doanh nghi p.
Làm ñư c ñi u này nghĩa là doanh nghi p ñã thành công trong công tác qu n lý, th ng
l i l n trên thương trư ng, mang l i l i th c nh tranh l n.
Các chi phí c a Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình bao g m:
− Giá v n hàng bán
− Chi phí tài chính
− Chi phí bán hàng
− Chi phí qu n lý doanh nghi p
− Chi phí khác
Dư i ñây là b ng th ng kê chi phí c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình và
phân tích ñánh giá tình hình phân b chi phí trong ba năm t 2012-2014:
B ng 2.6. Tình hình chi phí c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình
giai ño n 2012-2014
Chênh l ch
2014 - 2013
Chênh l ch
2013 – 2012
Ch tiêu
Năm
2014
(Tri u
ñ ng)
Năm
2013
(Tri u
ñ ng)
Năm
2012
(Tri u
ñ ng) Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
Tuy t ñ i
(Tri u ñ ng)
Tương
ñ i (%)
1. Giá v n hàng bán 97.646,3 77.542,9 73.502.7 20.103,5 25,93 4.040,2 5,5
2. Chi phí tài chính 1.802,3 1.760,2 2.155,9 42,1 2,39 (395,7) (18,35)
3. Chi phí bán hàng 322 374,8 241,3 (52,8) (14,09) 133,5 55,34
4. Chi phí qu n lý
DN
1.485,9 3.011,4 3.375,8 (1.525,5) (50,66) (364,4) (10,79)
5. Chi phí khác 0 107,3 0,9 (107,3) (100) 106,4 11.945,6
6. T ng chi phí 101.256,5 82.796,6 79.276,5 18.459,9 22,3 3.520,1 4,44
(Ngu n: Phòng K toán)
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY

More Related Content

What's hot

Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...
Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...
Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt Phát
Đề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt PhátĐề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt Phát
Đề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt PhátViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...
Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...
Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...nataliej4
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELQUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELPhuong Tran
 

What's hot (19)

Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty!
Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty!Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty!
Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại Công Ty!
 
Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...
Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...
Luận văn Thạc sĩ một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả nguồn nhân lực tại c...
 
Đề tài: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty vận tải
Đề tài: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty vận tảiĐề tài: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty vận tải
Đề tài: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty vận tải
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự từ nguồn bên ngoài, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt Phát
Đề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt PhátĐề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt Phát
Đề tài: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Tấn Đạt Phát
 
Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!
Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!
Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty du lịch, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty du lịch, HAYĐề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty du lịch, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty du lịch, HAY
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần thiết kế và xây...
 
Khóa luận giải pháp Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty ĐIỂM CAO
Khóa luận giải pháp Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty ĐIỂM CAOKhóa luận giải pháp Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty ĐIỂM CAO
Khóa luận giải pháp Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty ĐIỂM CAO
 
Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...
Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...
Thực Trạng Và Giải Phấp Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phầ...
 
Luận văn: Hoạch định chiến lược tại công ty cảng Nam Hải, HAY
Luận văn: Hoạch định chiến lược tại công ty cảng Nam Hải, HAYLuận văn: Hoạch định chiến lược tại công ty cảng Nam Hải, HAY
Luận văn: Hoạch định chiến lược tại công ty cảng Nam Hải, HAY
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất...
 
Luận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMC
Luận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMCLuận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMC
Luận văn: Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ Phần Tập đoàn Công Nghệ CMC
 
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại ngân hàng BIDV chi nhánh sài gòn
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại ngân hàng BIDV chi nhánh sài gònHoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại ngân hàng BIDV chi nhánh sài gòn
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại ngân hàng BIDV chi nhánh sài gòn
 
Đề tài: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo và phát triển ...
Đề tài: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo và phát triển ...Đề tài: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo và phát triển ...
Đề tài: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng, đào tạo và phát triển ...
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần ...
 
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTELQUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
QUẢN TRỊ ĐÀO TẠO TẠI VIETTEL
 
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty Bất Động Sản, HAY!
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty Bất Động Sản, HAY!Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty Bất Động Sản, HAY!
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự tại công ty Bất Động Sản, HAY!
 
Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Thuận Thượng
Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Thuận ThượngHoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Thuận Thượng
Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Thuận Thượng
 

Similar to Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY

Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Các giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đà
Các giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đàCác giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đà
Các giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đàThu Vien Luan Van
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY (20)

Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần cơ điện và phát triển hà nội
 
Đề tài công tác kế toán tiền lương, ĐIỂM 8
Đề tài  công tác kế toán tiền lương, ĐIỂM 8Đề tài  công tác kế toán tiền lương, ĐIỂM 8
Đề tài công tác kế toán tiền lương, ĐIỂM 8
 
Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công...
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
 
Phân tích hoạt động xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ tại công ty, HAY!
Phân tích hoạt động xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ tại công ty, HAY!Phân tích hoạt động xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ tại công ty, HAY!
Phân tích hoạt động xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ tại công ty, HAY!
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty đầu tư xây dựng Thép Việt, RẤT HAY 2018
 
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thư...
 
Đề tài hiệu quả kinh doanh tại công ty thương mại, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh tại công ty thương mại, ĐIỂM CAO, HAYĐề tài hiệu quả kinh doanh tại công ty thương mại, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh tại công ty thương mại, ĐIỂM CAO, HAY
 
Đề tài: Hoạt động đãi ngộ nguồn nhân lực của Công ty TNHH thương mại dịch vụ ...
Đề tài: Hoạt động đãi ngộ nguồn nhân lực của Công ty TNHH thương mại dịch vụ ...Đề tài: Hoạt động đãi ngộ nguồn nhân lực của Công ty TNHH thương mại dịch vụ ...
Đề tài: Hoạt động đãi ngộ nguồn nhân lực của Công ty TNHH thương mại dịch vụ ...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
 
Các giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đà
Các giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đàCác giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đà
Các giải pháp tăng lợi nhuận của công ty cổ phần may xuất khẩu sông đà
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tn...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn vi...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptxsongtoan982017
 
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfchimloncamsungdinhti
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxsongtoan982017
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1mskellyworkmail
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt NamĐào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Namlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...songtoan982017
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
 
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công...
 
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt NamĐào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 

Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P ð TÀI: NÂNG CAO HI U QU HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH SINH VIÊN TH C HI N : ð KI U ANH Mà SINH VIÊN : A19469 CHUYÊN NGÀNH : QU N TR KINH DOANH HÀ N I - 2015
  • 2. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C THĂNG LONG ---OOO--- KHÓA LU N T T NGHI P ð TÀI: NÂNG CAO HI U QU HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH Giáo viên hư ng d n : Ths. Lê Th H nh Sinh viên th c hi n : ð Ki u Anh Mã sinh viên : A19469 Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh HÀ N I - 2015 Thang Long University Library
  • 3. L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ñư c trích d n rõ ràng. Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam ñoan này! Sinh viên ð Ki u Anh
  • 4. L I C M ƠN ð hoàn thành khóa lu n v i ñ tài “Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i Công ty C ph n xây l p I Thái Bình”, em xin t lòng bi t ơn sâu s c ñ n Th.s Lê Th H nh, ñã dành r t nhi u th i gian, tâm huy t, t n tình hư ng d n, ch b o cho em trong su t quá trình vi t khóa lu n t t nghi p. Em xin g i l i cám ơn chân thành t i các quý Th y, Cô trong khoa Kinh t Qu n lý, Trư ng ð i H c Thăng Long ñã t n tình truy n ñ t ki n th c trong nh ng năm h c t p. V i v n ki n th c ñư c ti p thu trong quá trình h c không ch là n n t ng cho quá trình nghiên c u khóa lu n mà còn là hành trang quí báu ñ em bư c vào ñ i m t cách v ng ch c và t tin. Em chân thành c m ơn Ban Giám ñ c và các anh ch Công ty C ph n xây l p I Thái Bình ñã cho phép và t o ñi u ki n thu n l i ñ em th c t p t i công ty ñ có th ñ t ñư c k t qu như mong mu n. Nh ng l i ñ ng viên, khích l t gia ñình, s chia s , h c h i t b n bè cũng ñã góp ph n r t nhi u cho khóa lu n t t nghi p c a em ñ t k t qu t t hơn. Do trình ñ h n ch nên trong quá trình làm khóa lu n khó tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong s ch b o thêm c a th y cô giúp bài khóa lu n c a em ñư c hoàn thi n và ñ t k t qu t t hơn. Cu i cùng em kính chúc quý Th y, Cô d i dào s c kh e và thành công trong s nghi p cao quý. ð ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch trong Công ty C ph n xây l p I Thái Bình luôn d i dào s c kh e,ti p t c g t hái, ñ t ñư c nhi u thành công trong công vi c. Em xin chân thành c m ơn! Sinh viên ð Ki u Anh Thang Long University Library
  • 5. M C L C CHƯƠNG 1: LÝ LU N V HI U QU S N XU T KINH DOANH...................1 1.1. M t s khái ni m ....................................................................................................1 1.1.1. Khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh...........................................................1 1.1.2. B n ch t c a nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh......................................2 1.1.3. Vai trò c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh ..................................3 1.1.4. Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.................................3 1.2. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng kinh doanh........................................4 1.2.1. Ch tiêu t ng quát .................................................................................................4 1.2.2. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n c ñ nh và tài s n c ñ nh .......5 1.2.3. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n lưu ñ ng...................................7 1.2.4. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng...........................................9 1.3. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh........................14 1.3.1. Các nhân t bên ngoài........................................................................................15 1.3.2. Các nhân t bên trong........................................................................................17 CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH ....................................................19 2.1. Gi i thi u v Công ty C ph n xây l p I Thái Bình..........................................19 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình19 2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình................20 2.1.3. Cơ c u t ch c doanh nghi p ............................................................................20 2.2. Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh ............................................................26 2.2.1. Cơ c u tài s n và ngu n v n..............................................................................26 2.2.2. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, l i nhu n...........................................35 2.2.3. Phân tích m t s ch tiêu tài chính....................................................................42 2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh...........................47 2.3.1. Các nhân t bên ngoài........................................................................................47 2.3.2. Môi trư ng bên trong .........................................................................................48
  • 6. 2 2.4. Nh ng thu n l i và khó khăn c a công ty hi n nay..........................................49 2.4.1. Thu n l i.............................................................................................................49 2.4.2. Khó khăn.............................................................................................................50 2.5. ðánh giá chung v th trư ng c a công ty .........................................................50 CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH ....51 3.1. ð nh hư ng phát tri n Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình trong giai ño n t i...................................................................................................................................51 3.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i công ty c ph n xây l p I Thái Bình ............................................................................................51 3.2.1. Qu n lý và ñào t o ngu n nhân l c ..................................................................51 3.2.2. H n ch t i ña các kho n công n , n khó ñòi.................................................52 3.2.3. Tăng cư ng công tác qu n lý hàng t n kho, gi m thi u lãng phí ...................53 3.2.4. M r ng nghiên c u th trư ng, thu hút các nhà ñ u tư, tham d th u. .......53 3.3. M t s ki n ngh v i Công ty C ph n xây l p I Thái Bình.............................54 3.3.1. ð i v i Nhà Nư c...............................................................................................54 3.3.2. ð i v i doanh nghi p .........................................................................................54 L I K T ......................................................................................................................56 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C SƠ ð , B NG BI U Sơ ñ 2. 1. Cơ c u t ch c c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình ...........................21 B ng 2.1. B ng cơ c u ngu n nhân l c.........................................................................23 B ng 2.2. Ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng Công ty C ph n xây l p I Thái Bình giai ño n 2012-2014 .............................................................................................25 B ng 2.3. Tình hình tài s n c a công ty trong năm 2012-2013-2014...........................27 B ng 2.4. Tình hình ngu n v n c a công ty năm 2012-2013-2014.............................31 B ng 2.5. Tình hình doanh thu c a công ty các năm 2012-2014..................................35 B ng 2.6. Tình hình chi phí c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình giai ño n 2012- 2014 ...............................................................................................................................37 B ng 2.7. Tình hình l i nhu n c a doanh nghi p trong giai ño n 2012-2014..............40 B ng 2.8. T su t l i nhu n trên t ng tài s n...............................................................42 B ng 2.9. T su t l i nhu n trên doanh thu giai ño n 2012-2014 ................................43 B ng 2.10. T su t l i nhu n trên v n c a công ty giai ño n 2012-2014.....................43 B ng 2.11. T s n c a công ty giai ño n 2012-2014.................................................44 B ng 2.1.2. T s kh năng thanh toán nhanh c a Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình giai ño n 2012-2014 .............................................................................................44 B ng 2.13.T s kh năng thanh toán t c th i c a Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình giai ño n 2012-2014 .............................................................................................45 B ng 2.14. Hi u su t s d ng v n c a công ty giai ño n 2012-2014.........................46 B ng 2.15. Hi u su t thu h i n c a công ty giai ño n 2012-2014 .............................46
  • 8. B NG DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t VCSH TSCð TSDH TNDN SXKD Tên ñ y ñ V n ch s h u Tài s n c ñ nh Tài s n dài h n Thu nh p doanh nghi p S n xu t kinh doanh Thang Long University Library
  • 9. L I NÓI ð U Tính c p thi t c a ñ tài Trong n n kinh t m c a như hi n nay, khi mà các doanh nghi p ph i ñ i ñ u, c nh tranh gay g t v i nhau ñ giành th ph n, nh t ñ nh ph i có phương pháp s n xu t kinh doanh phù h p và ph i t o ra ñư c nh ng s n ph m có ch t lư ng cao và giá c h p lý. Bên c nh vi c ñáp ng ñư c nhu c u c a khách hàng thì doanh nghi p còn c n hi u ñư c khách hàng mu n gì và khách hàng mong ñ i gì vào s n ph m mà doanh nghi p tung ra th trư ng, có như v y thì s n ph m c a doanh nghi p m i t o ñư c lòng tin và s trung thành c a khách hàng. ð c bi t ngày nay, khi mà Vi t Nam ñã gia nh p các t ch c thương m i qu c t như WTO, là thành viên c a Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)..., càng m ra nh ng cơ h i m i cho doanh nghi p khi mà không ch có th trư ng trong nư c mà còn là th trư ng qu c t , không ch có nh ng khách hàng yêu c u ch t lư ng mà còn yêu c u m u mã. Môi trư ng ñ u tư kinh doanh hi n nay c a Vi t Nam cũng ñang ñư c c i thi n d n, t o ra nhi u thu n l i hơn cho các ñơn v kinh doanh trong và ngoài nư c. Cơ h i m ra cũng ñi ñôi cùng v i nhi u thách th c, s c c nh tranh ngày càng gay g t hơn. Chính vì th , mu n ñ ng v ng trư c nh ng bi n ñ ng, doanh nghi p c n bi t t n d ng cơ h i khai thác phát tri n, n l c tăng cư ng hi u qu s n kinh t c a mình, t ñó m r ng quy mô ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Trong quá xây d ng và th c hi n các ho t ñ ng SXKD, doanh nghi p ph i luôn th c hi n, ki m tra, ñánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh c a mình. Vi c ki m tra và ñánh giá ph i d a trên nh ng ch tiêu ñánh giá nh t ñ nh, th c hi n vi c tính hi u qu kinh t c a các ho t ñ ng SXKD. V y hi u qu s n xu t kinh doanh là gì? Làm th nào ñ ñánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh? V i mong mu n làm rõ v n ñ , t ñó ñưa ra m t s góp ý v nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, em ñã ch n ñ tài: “Các gi i pháp nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n xây l p I Thái Bình” cho khóa lu n c a mình. M c tiêu nghiên c u − H th ng hóa, cơ s lý lu n t ng h p ki n th c v hi u qu SXKD − Th c tr ng ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i công ty c ph n xây l p I − Thái Bình. − ð xu t môt s gi i pháp nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n xây d ng I Thái Bình.
  • 10. 2 ð i tư ng và ph m vi nghiên c u − ð i tư ng nghiên c u: Hi u s n xu t kinh doanh − Ph m vi nghiên c u th i gian : Năm 2012 – Năm 2013 – Năm 2014 − Ph m vi nghiên c u không gian : Công tyc ph n xây l p I Thái Bình − Ph m vi nghiên c u n i dung: ð xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh t i Công ty c ph n xây l p I Thái Bình, Phương pháp nghiên c u Khi nghiên c u ñ tài này, ngoài nh ng phương pháp truy n th ng như: ñi u tra, thu th p s li u, ghi chép, nghiên c u, tìm hi u các s sách và báo cáo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong các năm 2012,2013,2014, ñ tài còn s d ng phương pháp khái quát hóa, nghiên c u lý thuy t, t ng k t th c ti n, quy n p, phân tích, th ng kê và so sánh, phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , phương pháp phân tích ho t ñ ng kinh t , phương pháp t ng h p th ng kê, logic. K t c u khóa lu n CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V HI U QU S N XU T KINH DOANH CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH CHƯƠNG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH Thang Long University Library
  • 11. 1 CHƯƠNG 1: LÝ LU N V HI U QU S N XU T KINH DOANH 1.1. M t s khái ni m 1.1.1. Khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh Kinh doanh là vi c th c hi n m t s ho c th c hi n t t c các công ño n c a m t quá trình t ñ u tư s n xu t ñ n tiêu th ho c th c hi n d ch v trên th trư ng nh m m c ñích sinh l i. Trong cơ ch th trư ng nư c ta hi n nay, m i doanh nghi p ñ u có m c tiêu bao trùm lâu dài là t i ña hóa l i nhu n. ð ñ t ñư c m c tiêu, doanh nghi p ph i xây d ng cho mình m t chi n lư c kinh doanh và phát tri n doanh nghi p phù h p ñ thích ng v i bi n ñ ng c a th trư ng. Trong quá trình th c hi n các m c tiêu kinh doanh, doanh nghi p c n ki m tra, ñánh giá tính hi u qu c a chúng. Hi u qu SXKD luôn g n li n v i ho t ñ ng kinh doanh, có th xem xét trên nhi u góc ñ . Có nhi u cách hi u khác nhau v hiêu qu s n xu t kinh doanh. Có quan ñi m cho r ng: “Hi u qu s n xu t di n ra khi xã h i không th tăng s n lư ng c a m t lư ng hàng hóa mà không c t gi m s n lư ng c a m t hàng hóa khác. M t n n kinh t có hi u qu n m trong gi i h n kh năng s n xu t c a nó”. Th c ch t quan ñi m này ñã ñ c p ñ n khía c nh phân b có hi u qu các ngu n nhân l c c a n n s n xu t xã h i. Trên góc ñ này rõ ràng phân b các ngu n l c kinh t sao cho ñ t ñư c vi c s d ng m i ngu n nhân l c trên ñư ng gi i h n kh năng s n xu t làm cho n n kinh t có hi u qu và rõ ràng xét trên phương di n lý thuy t thì ñây là m c hi u qu cao nh t mà m i n n kinh t có th ñ t ñư c trên gi i h n năng l c s n xu t c a doanh nghi p. Nhà kinh t h c Adam Smith cho r ng: “Hi u qu là k t qu ñ t ñư c trong ho t ñ ng kinh t , là doanh thu tiêu th hàng hóa”. Hai tác gi Whohe và Doring l i ñưa ra hai khái ni m v hi u qu kinh t . ðó là hi u qu kinh t tính b ng ñơn v hi n v t và hi u qu kinh t tính b ng ñơn v giá tr . Theo hai ông thì hai khái ni m này hoàn toàn khác nhau. “M i quan h t l gi a s n lư ng tính theo ñơn v hi n v t (chi c, kg…) và lư ng các nhân t ñ u vào (gi lao ñ ng, ñơn v thi t b , nguyên v t li u…) ñư c g i là tính hi u qu có tính ch t k thu t hay hi n v t”. “M i quan h gi a t l gi a chi phí kinh doanh ph i ch ra trong ñi u ki n thu n l i nh t và chi phí kinh doanh th c t ph i chi ra ñư c g i là tính hi u qu xét v m t giá tr ” và “ð xác ñ nh ñư c tính hi u qu v m t giá tr ngư i ta còn hình thành t l gi a s n lư ng tính b ng ti n và các nhân t ñ u vào b ng ti n”. Khái ni m hi u qu kinh t tính b ng ñơn v hi n v t c a hai ông chính là năng su t lao ñ ng, máy móc thi t b và hi u su t tiêu hao v t tư, còn hi u qu tính b ng giá tr là hi u qu c a ho t ñ ng qu n tr chi phí. Như v y, ñ hi u ñư c khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh, c n xét ñ n hi u qu kinh t c a m t hi n tư ng.
  • 12. 2 “Hi u qu kinh t c a m t hi n tư ng (ho c quá trình) kinh t là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình ñ s d ng các ngu n l c (Nhân l c, v t l c, tài l c, ti n v n), ñ ñ t ñư c m c tiêu xác ñ nh”. T khái ni m này có th hình thành công th c bi u di n khái quát ph m trù hi u qu kinh t như sau: H= K/C Trong ñó K là k t qu thu ñư c t hi n tư ng (quá trinh) kinh t , C là toàn b chi phí ñ ñ t ñư c k t qu y và H là hi u qu kinh t c a m t hi n tư ng. T ñ nh nghĩa v hi u qu kinh t trình bày trên, chúng ta có th hi u: “Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t , nó ph n ánh trình ñ s d ng các ngu n l c s n có c a doanh nghi p ñ ñ t ñư c k t qu cao nh t trong quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh v i chi phí th p nh t”. 1.1.2. B n ch t c a nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh Khái ni m v hi u qu kinh t nói chung và hi u qu s n xu t kinh doanh riêng ñã cho th y b n ch t c a hi u qu s n xu t kinh doanh là ph n ánh m t ch t lư ng c a các ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p, ph n ánh trình ñ s d ng các ngu n l c ñ ñ t ñư c m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p – M c tiêu t i ña hóa l i nhu n. Tuy nhiên ñ hi u rõ b n ch t c a ph m trù hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh thì chúng ta c n phân bi t ranh gi i gi a hai khái ni m hi u qu và k t qu c a ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Hi u k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là nh ng gì doanh nghi p ñ t ñư c sau m t quá trình s n xu t kinh doanh nh t ñ nh, k t qu c n ñ t là nh ng m c tiêu c n thi t c a doanh nghi p. K t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p có th là nh ng ñ i lư ng cân ño ñong ñ m ñư c như s s n ph m tiêu th m i lo i, doanh thu, l i nhu n, th ph n,… và cũng có th là các ñ i lư ng ñ nh tính như uy tín c a doanh nghi p và ch t lư ng s n ph m,…Như th , k t qu bao gi cũng là m c tiêu c a doanh nghi p. Trong khi ñó, công th c trên (H=K/C) l i cho th y khái ni m v hi u qu s n xu t kinh doanh ngư i ta ñã s d ng c hai ch tiêu k t qu (ñ u ra) và chi phí (các ngu n l c ñ u vào) ñ ñánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh. Chi phí ñ u vào càng nh , ñ u ra càng l n, ch t lư ng thì ch ng t hi u qu kinh doanh cao. C hai ch tiêu k t qu và chi phí có th ño b ng thư c ño hi n v t và thư c ño giá tr . Trong th c t v n ñ ñ t ra là hi u qu kinh t nói chung và hi u qu c a ho t ñ ng s n xu t kinh doanh nói riêng chính là m c tiêu hay phương ti n kinh doanh. Nhưng ñôi khi ngư i ta có th s d ng hi u qu là m c tiêu mà h c n ñ t, trong trư ng h p khác chúng ta l i s d ng chúng như công c ñ nh n bi t “kh năng” ti n t i m c tiêu mà ta c n ñ t ñó chính là k t qu . Thang Long University Library
  • 13. 3 1.1.3. Vai trò c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh Hi u qu s n xu t kinh doanh là công c h u hi u ñ các nhà qu n tr doanh nghi p th c hi n nhi m v qu n tr kinh doanh. Khi ti n hành b t c ho t ñ ng s n xu t kinh doanh nào thì các doanh nghi p ñ u ph i huy ñ ng và s d ng các ngu n l c mà doanh nghi p có kh năng có th t o ra k t qu phù h p v i các m c tiêu mà doanh nghi p ñ ra. m i giai ño n phát tri n c a doanh nghi p thì doanh nghi p ñ u có nhi u m c tiêu khác nhau nhưng m c tiêu cu i cùng, c t lõi c a toàn b quá trình s n xu t kinh doanh là t i ña hóa l i nhu n trên cơ s s d ng t i ưu các ngu n l c c a doanh nghi p. ð th c hi n m c tiêu t i ña hóa l i nhu n cũng như các m c tiêu khác, các nhà doanh nghi p ph i s d ng nhi u phương pháp, nhi u công c khác nhau. Hi u qu s n xu t kinh doanh là m t trong các công c h u hi u nh t ñ các nhà qu n tr th c hi n ch c năng qu n tr c a mình. Thông qua vi c tính toán hi u qu s n xu t kinh doanh không nh ng cho phép các nhà qu n tr ki m tra ñánh giá tính hi u qu c a các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p (các ho t ñ ng hi u qu hay không và hi u qu ñ t m c ñ nào), mà còn cho phép các nhà qu n tr phân tích tìm ra các nhân t nh hư ng ñ n các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, ñ t ñó ñưa ra các bi n pháp ñi u ch nh thích h p trên c hai phương di n gi m chi phí tăng k t qu nh m nâng cao hi u qu các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V i tư cách là m t công c qu n tr kinh doanh, hi u qu s n xu t kinh doanh không ch ñư c d d ng ñ ki m tra, ñánh giá và phân tích trình ñ s d ng t ng h p các ngu n l c ñ u vào trong ph m vi doanh nghi p mà còn ñư c s d ng ñ ki m tra ñánh giá trình ñ s d ng t ng y u t ñ u vào trong ph m vi doanh nghi p cũng như t ng b ph n c u thành c a doanh nghi p. Do v y xét trên phương di n lý lu n và th c ti n thì ph m trù hi u qu s n xu t kinh doanh ñóng vai trò quan tr ng và không th thi u ñư c trong vi c ki m tra ñánh giá và phân tích nh m ñưa ra các gi i pháp t i ưu nh t, l a ch n ñư c các phương pháp h p lý nh t ñ th c hiên các m c tiêu c a doanh nghi p ñ ra. Ngoài ra, trong nhi u trư ng h p, các nhà qu n tr còn coi hi u qu kinh t như là các nhi m v m c tiêu ñ th c hi n. Vì ñ i v i các nhà qu n tr khi nói ñ n các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh thì h ñ u quan tâm ñ n tính hi u qu c a nó. Do v y mà hi u qu s n xu t kinh doanh có vai trò là công c ñ th c hi n nhi m v qu n tr kinh doanh ñ ng th i v a là m c tiêu ñ qu n tr kinh doanh. 1.1.4. Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh Trong cơ ch th trư ng có s ñi u ti t c a Nhà nư c, n n kinh t càng phát tri n thì môi trư ng c nh tranh càng tr nên gay g t và kh c liêt. ð t n t i và phát tri n ñư c ñòi h i các doanh nghi p ph i ch p nh n c nh tranh và th ng th trong c nh
  • 14. 4 tranh. Mu n như th , doanh nghi p ph i nâng cao ñư c hi u qu s n xu t kinh doanh. Hi u qu s n xu t kinh doanh không nh ng là thư c ño giá tr ch t lư ng, ph n ánh trình ñ t ch c và qu n lý s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mà còn là cơ s ñ duy trì s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. S t n t i và phát tri n c a doanh nghi p ñư c xác ñ nh d a trên uy tín, nh hư ng c a doanh nghi p ñ i v i th trư ng mà trong ñó hi u qu s n xu t kinh doanh chính là y u t chi ph i s c nh hư ng c a doanh nghi p trên th trư ng. Do ñó, nâng cao hi u qu SXKD là m t y u t t t y u. a) ð i v i toàn b doanh nghi p Mu n tham gia c nh tranh và th ng th trong c nh tranh, doanh nghi p ph i tr l i ñư c các câu h i: S n xu t cái gì? S n xu t như th nào? S n xu t cho ai? Mu n tr l i ñư c nh ng câu h i này, doanh nghi p ph i ti n hành h t s c th n tr ng, có s tính toán k lư ng và ch c ch n vì h u h t các ngu n nhân l c c a doanh nghi p, c a xã h i là có h n, mà như c u tiêu dùng hàng hóa, d ch v ngày càng tăng, ch t lư ng s n ph m hàng hóa d ch v ngày càng cao. b) ð i v i toàn b n n kinh t Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t quan tr ng trong n n kinh t qu c dân. Nó ph n ánh yêu c u cao ñ v ti t ki m th i gian, s d ng t i ña hi u qu các ngu n l c t có, ph n ánh m c ñ hoàn thi n các quan h s n xu t trong n n kinh t . Doanh nghi p làm ăn hi u qu , hi u qu s n xu t kinh doanh cao giúp cho n n kinh t phát tri n, m c ñ tăng trư ng cao, ñ ng th i t o ngu n thu ngân sách thông qua thu , gi m gánh n ng xã h i do vi c t o công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng. c) ð i v i ngư i lao ñ ng Vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh s có tác ñ ng tr c ti p t i ñ i s ng c a h , n u như doanh nghi p làm ăn có hi u qu cao, t o công ăn vi c làm, cu c s ng ñư c nâng lên nh tăng lương, các kho n thư ng, ch ñ xã h i. T ñó, ngư i lao ñ ng s hưng ph n hơn, gi tinh th n tho i mái tham gia ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, năng su t cũng như ch t lư ng công vi c không nh ng ñư c ñ m b o mà còn có th ñ t ñư c hi u qu cao hơn. Ngư c l i n u như các doanh nghi p làm ăn không có hi u qu , ngư i lao ñ ng d sinh chán n n, m t h ng thú v i công vi c, hi u su t gi m, bên c nh ñó s có nhi u ngư i lao ñ ng th t nghi p, lương th p nh hư ng t i ñ i s ng c a h . 1.2. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng kinh doanh 1.2.1. Ch tiêu t ng quát K t qu ñ u ra Hi u qu kinh doanh= Y u t ñ u vào Thang Long University Library
  • 15. 5 K t qu ñ u ra ñư c so sánh b i các ch tiêu như: Giá tr t ng s n lư ng, t ng doanh thu thu n, l i nhu n thu n, l i t c g p… Còn y u t ñ u vào bao g m lao ñ ng, tư li u lao ñ ng, ñ i tư ng lao ñ ng, v n ch s h u, v n vay… Công th c trên ph n ánh s c s n xu t hay s c sinh l i c a các ch tiêu ph n ánh ñ u vào, ñư c tính cho t ng s và cho riêng ph n gia tăng. Hi u qu s n xu t kinh doanh l i có th tính b ng cách so sánh ngh ch ñ o: Y u t ñ u vào Hi u qu kinh doanh = K t qu ñ u ra Công th c này ph n ánh kh năng s n xu t hao phí c a các ch tiêu ñ u vào, nghĩa là ñ có m t ñơn v k t qu ñ u ra thì hao phí h t m y ñơn v chi phí (ho c v n) ñ u vào. 1.2.2. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n c ñ nh và tài s n c ñ nh V n c ñ nh bi u hi n giá tr b ng ti n m t c a các lo i tài s n c ñ nh doanh nghi p, th hi n quy mô c a doanh nghi p. Tài s n c ñ nh nhi u hay ít, ch t lư ng hay không, s d ng chúng có hi u qu hay không ñ u nh hư ng tr c ti p ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. M t s ch tiêu c n phân tích ñ ñánh giá hi u qu s d ng v n c ñ nh: + Hi u su t s d ng v n c ñ nh: Doanh thu (ho c doanh thu thu n) trong kỳ Hi u su t s d ng v n c ñ nh = S v n c ñ nh bình quân trong kỳ Ch tiêu này ph n ánh c trung bình m t ñ ng v n c ñ nh thì t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu trong kỳ, th hi n trình ñ s d ng tài s n c ñ nh, kh năng sinh l i c a tài s n trong kinh doanh. Ch tiêu này càng cao ch ng t v n c ñ nh c a doanh nghi p trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t o ra doanh thu càng t t. S v n c ñ nh bình quân ñư c tính theo phương pháp bình quân s h c gi a s v n c ñ nh ñ u kỳ và cu i kỳ: S v n c ñ nh ñ u kỳ + S v n c ñ nh cu i kỳS v n c ñ nh bình quân trong kỳ = 2 Trong ñó s v n c ñ nh ñ u kỳ ho c cu i kỳ ñư c tính theo công th c: S v n c ñinh ñ u kỳ (ho c cu i kỳ) = Nguyên giá TSCð ñ u kỳ (ho c cu i kỳ) - S ti n kh u hao lũy k ñ u kỳ (ho c cu i kỳ)
  • 16. 6 S ti n kh u hao lũy k cu i kỳ = S ti n kh u hao ñ u kỳ + S ti n kh u hao tăng trong kỳ - S ti n kh u hao gi m trong kỳ + T su t l i nhu n v n c ñ nh L i nhu n trư c thu (ho c sau thu thu nh p) T su t l i nhu n v n c ñ nh = S v n c ñ nh bình quân trong kỳ Ch tiêu t su t l i nhu n v n c ñ nh ph n ánh m t ñ ng v n c ñ nh trong kỳ có th t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n trư c thu (ho c l i nhu n sau thu thu nh p). Ch tiêu này cao ch ng t hi u qu s d ng v n c ñ nh t t và ngư c l i. + S c s n xu t c a v n c ñ nh: T ng doanh thu thu n S c s n xu t c a v n c ñ nh = Nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh Ch tiêu này cho bi t c 1 ñ ng nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh c a công ty ñem l i bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n. + Hi u su t s d ng tài s n c ñ nh: T ng doanh thu thu n (ho c giá tr s n lư ng) Hi u su t s d ng tài s n c ñ nh = Nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh Nguyên giá TSCð ñ u kỳ + Nguyên giá TSCð cu i kỳNguyên giá bình quân TSCð = 2 Ch tiêu này ph n ánh m t ñ ng nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh ñem l i m y ñ ng doanh thu thu n (hay giá tr s n lư ng) + S c sinh l i c a tài s n c ñ nh: L i nhu n thu n S c sinh l i tài s n c ñ nh = Nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh Ch tiêu s c sinh l i tài s n c ñ nh cho bi t 1 ñ ng nguyên giá tài s n c ñ nh ñem l i m y ñ ng l i nhu n thu n hay lãi g p. Thang Long University Library
  • 17. 7 + S c hao phí tài s n c ñ nh: Nguyên giá bình quân tài s n c ñ nh S c hao phí tài s n c ñ nh = Doanh thu thu n (hay l i nhu n thu n) Qua ch tiêu này có th th y ñ có ñư c m t ñ ng doanh thu thu n hay l i nhu n thu n c n bao nhiêu ñ ng nguyên giá tài s n c ñ nh bình quân. 1.2.3. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng v n lưu ñ ng V n lưu ñ ng là v n b ng ti n m t, các kho n ph i thu, t m ng… ðây chính là hình thái bi u hi n c a v n lưu ñ ng t i doanh nghi p. Hi u qu kinh t c a vi c s d ng v n lưu ñ ng ñư c bi u hi n b ng ch tiêu t c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng. Ch tiêu t c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng ñư c g i là hi u su t luân chuy n v n lưu ñ ng. T c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng nhanh hay ch m nói lên tình hình t ch c các ho t ñ ng c a quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p có h p lý hay không, các v t tư d tr có hi u qu hay không. Hi u su t luân chuy n v n lưu ñ ng là m t trong nh ng ch tiêu t ng h p, nó ñư c dùng ñ ñánh giá ch t lư ng công tác qu n lý ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ð ñánh giá hi u su t luân chuy n v n lưu ñ ng c a doanh nghi p có th dùng các ch tiêu sau: − Phân tích chung: + S c s n xu t c a v n lưu ñ ng: T ng doanh thu thu nS c hao phí s n xu t c a v n lưu ñ ng = V n lưu ñ ng bình quân năm Trong ñó: V n lưu ñ ng ñ u tháng + V n lưu ñ ng cu i thángV n lưu ñ ng bình quân tháng = 2 C ng v n lưu ñ ng bình quân 3 thángV n lưu ñ ng bình quân quý = 3 C ng v n lưu ñ ng bình quân 4 quýV n lưu ñ ng bình quân năm = 4
  • 18. 8 Ch tiêu này cho bi t m t ñ ng v n lưu ñ ng bình quân t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu thu n. L i nhu n thu n (lãi g p)S c hao phí sinh l i c a v n lưu ñ ng = V n lưu ñ ng bình quân năm Ch tiêu này cho bi t m t ñ ng v n lưu ñ ng bình quân t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n thu n. Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n lưu ñ ng v n ñ ng không ng ng, thư ng xuyên qua các giai ño n c a quá trình tái s n xu t (d tr - s n xu t – tiêu th ). ð y nhanh t c ñ luân chuy n v n lưu ñ ng s góp ph n gi i quy t nhu c u v v n doanh nghi p, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n cho doanh nghi p. − Phân tích tôc ñ luân chuy n c a v n lưu ñ ng : + S vòng quay v n lưu ñ ng: Doanh thu thu nS c vòng quay v n lưu ñ ng = V n lưu ñ ng bình quân s d ng trong kỳ Ch tiêu này cho bi t v n lưu ñ ng ñư c quay m y vòng trong kỳ. N u s vòng quay tăng, ch ng t hi u qu s d ng v n tăng và ngư c l i. Ch tiêu này còn ñư c g i là “H s luân chuy n”. Th i gian c a kỳ phân tích (360 ngày)Kỳ luân chuy n bình quân v n lưu ñ ng = S vòng quay v n lưu ñ ng trong kỳ Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi t cho v n lưu ñ ng quay ñư c m t vòng. Th i gian c a m t vòng luân chuy n càng nh thì t c ñ luân chuy n càng l n và rút ng n chu kỳ kinh doanh, v n quay vòng hi u qu hơn. + H s ñ m nhi m v n lưu ñ ng: H s này càng nh ch ng t hi u qu s d ng v n càng cao, s v n ti t ki m ñư c càng nhi u. Qua ch tiêu này ta bi t ñư c ñ có ñư c m t ñ ng doanh thu thì c n m y ñ ng v n lưu ñ ng. V n lưu ñ ng bình quân H s ñ m nhi m v n lưu ñ ng = T ng s doanh thu thu n Doanh thu thu nVòng quay kho n ph i thu = Kho n ph i thu bình quân Thang Long University Library
  • 19. 9 S vòng quay l n ch ng t t c ñ thu h i các kho n ph i thu nhanh, ñó là d u hi u t t vì doanh nghi p không ph i ñ u tư nhi u vào các kho n ph i thu. Th i gian c a kỳ phân tíchKỳ thu ti n bình quân = Vòng quay kho n ph i thu Ch tiêu này cho bi t th i gian c n thi t cho Kho n ph i thu quay ñư c m t chu kỳ luân chuy n. 1.2.4. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng S lư ng và ch t lư ng lao ñ ng là m t trong nh ng nhân t cơ b n quy t ñ nh quy mô, k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. S d ng t t ngu n lao ñ ng, bi u hi n trên các m t s lư ng và th i gian lao ñ ng, t n d ng h t kh năng lao ñ ng k thu t c a ngư i lao ñ ng là m t y u t h t s c quan tr ng, làm tăng kh i lư ng s n ph m,, gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng hi u qu kinh doanh cho doanh nghi p. B i v y, vi c phân tích hi u qu s d ng lao ñ ng t c là xác ñ nh m c ti t ki m hay lãng phí trong vi c s d ng lao ñ ng. Trên cơ s ñó ñưa ra nh ng chi n lư c s d ng lao ñ ng m t cách t t nh t. + Hi u su t s d ng lao ñ ng: Doanh thu thu nHi u su t s d ng l o ñ ng = S công nhân s n xu t trong năm Ch tiêu này cho bi t m i lao ñ ng trong năm tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu trong m t th i kì nh t ñ nh.N u ch s này càng cao ch ng t doanh nghi p kinh doanh càng có hi u qu . + Hi u qu s d ng lao ñ ng: L i nhu n sau thu Hi u qu s d ng lao ñ ng = T ng s lao ñ ng trong kỳ Ch tiêu này cho ta th y m t lao ñ ng trong kỳ t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n sau thu , ch tiêu này càng cao càng t t và ngư c l i. + M c sinh l i c a m t lao ñ ng L i nhu n thu n M c sinh l i c a m t lao ñ ng = S lao ñ ng bình quân
  • 20. 10 Ch tiêu này cho bi t m i lao ñ ng ñư c s d ng trong doanh nghi p t o ra ñư c bao nhiêu l i nhu n trong m t kỳ nh t ñ nh. + H s s d ng lao ñ ng: T ng s lao ñ ng ñư c s d ng H s s d ng lao ñ ng = T ng s lao ñ ng hi n có Ch tiêu này cho bi t trình ñ s d ng lao ñ ng c a doanh nghi p, s lao ñ ng c a doanh nghi p ñã ñư c s d ng h t năng l c hay chưa, t ñó tìm nguyên nhân và gi i pháp thích h p. + Năng su t lao ñ ng: Ph n ánh m t lao ñ ng t o ra ñư c bao nhiêu giá tr s n lư ng, t s này càng cao thì ch ng t doanh nghi p s d ng lao ñ ng m t cách h p lý, khai thác ñư c s c lao ñ ng trong s n xu t kinh doanh. T ng giá tr s n xu t trong kỳNăng su t lao ñ ng = T ng s lao ñ ng 1.2.5. Nhóm ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng chi phí Chi phí c a doanh nghi p là m t ch tiêu ñư c bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v v t ch t và lao ñ ng mà doanh nghi p ph i b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh. Các chi phí này phát sinh có tính ch t thư ng xuyên g n li n v i quá trình s n xu t s n ph m. Ngoài ra doanh nghi p còn ph i tr thu gián thu theo lu t thu ñã qui ñ nh: thu VAT, thu xu t nh p kh u, thu tiêu th ñ c bi t. N u gi m chi phí s làm t c ñ v n lưu ñ ng quay nhanh hơn và là bi n pháp quan tr ng ñ h giá thành s n ph m. + H s chi phí: T ng doanh thu trong kỳ H s chi phí = T ng chi phí trong kỳ Ch tiêu này ph n ánh m t ñ ng chi phí cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ thu ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu. Ch tiêu này càng cao càng t t vì nó th hi n m i ñ ng chi phí mà doanh nghi p b ra ñ s n xu t kinh doanh ñã mang l i hi u qu t t. + T su t l i nhu n chi phí: Thang Long University Library
  • 21. 11 T ng l i nhu n trong kỳ T su t l i nhu n chi phí = T ng chi phí trong kỳ Ch tiêu này nói lên r ng m t ñ ng chi phí b ra s n xu t kinh doanh thì thu ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n. Ch tiêu này càng cao thì ch ng t doanh nghi p kinh doanh càng hi u qu . 1.2.6. Nhóm ch tiêu v t su t l i nhu n Các ch s sinh l i r t ñư c các nha qu n tr tài chính quan tâm b i chúng là cơ s quan tr ng ñ ñánh giá k t qu ho t ñ ng kinh doanh trong m t kỳ nh t ñ nh. Hơn th các ch s này còn là cơ s quan tr ng ñ các nhà ho ch ñ nh ñưa ra quy t ñ nh tài chính trong tương lai. + S c sinh l i c a tài s n (ROA): L i nhu n sau thu ROA = T ng tài s n ðây là m t ch tiêu t ng h p nh t, dùng ñ ñánh giá kh năng sinh l i c a m t ñ ng v n ñ u tư. Ch tiêu này cho ta bi t c m t ñ ng tài s n b vào s n xu t kinh doanh thì trong kỳ t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n. Ch tiêu này càng l n ch ng t vi c s d ng t ng tài s n c a doanh nghi p có hi u qu càng cao và ngư c lai. Tùy thu c vào tình hình c th c a t ng doanh nghi p ñư c phân tích và ph m vi so sánh mà ngư i ta ch n l i nhu n trư c thu và lãi vay ho c l i nhu n sau thu ñ so sánh v i t ng tài s n. + S c sinh l i c a v n ch s h u (ROE) L i nhu n sau thu ROE = VCSH bình quân Ch tiêu này cho ta th y m t ñ ng v n ch s h u b vào s n xu t kinh doanh trong kỳ thu ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n.T su t này càng l n bi u hi n xu hư ng tích c c, nó ño lư ng l i nhu n ñ t ñư c trên v n góp c a ch s h u. Ch tiêu này ñư c các nhà ñ u tư quan tâm khi h quy t ñ nh b v n ñ u tư vào doanh nghi p. Tăng m c doanh l i v n là m c tiêu quan tr ng nh t trong ho t ñ ng tài chính c a doanh ngi p vì ch tiêu này càng l n ch ng t vi c s d ng v n c a doanh nghi p càng t t. 1.2.7. Nhóm ch tiêu ñánh giá kh năng thanh toán Kh năng thanh toán chính là t s gi a các kh năng thanh toán (t ng tài s n) và nhu c u thanh toán (n ph i tr ). ðây là các ch tiêu ñư c nhi u ngư i quan tâm như các nhà ñ u tư, ngư i cho vay, nhà cung c p hàng hóa, nguyên v t li u… H luôn ñ t ra câu h i: Hi n doanh nghi p có ñ kh năng tr các món n t i h n không?
  • 22. 12 + H s thanh toán t ng quát (Htq): H s thanh toán là m i quan h gi a t ng tài s n mà hi n nay doanh nghi p ñang qu n lý s d ng v i t ng s n ph i tr . Ch tiêu ph n ánh năng l c thanh toán t ng th c a doanh nghi p trong kỳ kinh doanh. T ng tài s n Htq = T ng n ph i tr Ch tiêu cho bi t m t ñ ng cho vay thì có m y ñ ng tài s n ñ m b o. N u Htq >1 thì kh năng thanh toán c a doanh nghi p t t. Song n u Htq>1 quá nhi u thì cũng không t t vì ñi u ñó ch ng t doanh nghi p chưa t n d ng h t cơ h i chi m d ng v n. N u Htq<1 thì báo hi u s phá s n c a doanh nghi p, ngu n v n ch s h u b m t h u như toàn b , t ng tài s n hi n có không ñ tr s n mà doanh nghi p ph i thanh toán. + Kh năng thanh toán hi n th i (H1): Kh năng thanh toán hi n th i là m i quan h gi a tài s n ng n h n và các kho n n ng n h n. H s này th hi n m c ñ ñ m b o c a tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h n v i các kho n n ng n h n. N ng n h n là các kho n n ph i thanh toán trong kì, do ñó doanh nghi p ph i dùng tài s n th c c a mình ñ thanh toán b ng cách chuy n ti n trong th i gian m t năm. Vì v y, h s thanh toán hi n th i ñư c xác ñ nh b i công th c: Tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h nH s thanh toán hi n th i = T ng n ng n h n H1=1 là h p lý nh t vì như v y doanh nghi p s ñ m b o duy trì ñư c kh năng thanh toán ng n h n ñ ng th i duy trì ñư c kh năng kinh doanh H1>1 th hi n kh năng thanh toán c a doanh nghi p dư th a. ðôi khi H1>2 quá nhi u ch ng t v n lưu ñ ng c a doanh nghi p ñã b ñ ng, khi ñó hi u qu kinh doanh l i không t t. H1<1 cho th y kh năng thanh toán hi n th i c a doanh nghi p chưa cao, n u H1<2 quá nhi u thì doanh nghi p không th thanh toán ñư c h t các kho n n ng n h n ñ n h n, ñ ng th i m t uy tín v i các ch n , l i v a không có tài s n ñ d tr kinh doanh. Như v y, duy trì h s này m c cao hay th p là ph thu c vào lĩnh v c, ngành ngh kinh doanh c a các doanh nghi p. N u ngành ngh có tài s n lưu ñ ng chi m t tr ng l n trong t ng s tài s n thì h s này l n và ngư c l i. Thang Long University Library
  • 23. 13 + Kh năng thanh toán nhanh (H2): Ch tiêu này ph n ánh kh năng thanh toán c a doanh nghi p mà không d a vào vi c bán hàng hóa, v t tư c a doanh nghi p. Tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n h n - Hàng t n khoKh năng thanh toán nhanh = T ng n ng n h n H2=1 ñư c coi là h p lý nh t vì doanh nghi p v a duy trì ñư c kh năng thanhh toán nhanh v a không m t ñi cơ h i do kh năng thanh toán n mang l i H2<1 cho th y doanh nghi p g p khó khăn trong kh năng thanh toán n H2>1 cho th y tình hình thanh toán n cũng không t t vì ti n và các kho n tương ñương ti n b ñ ng, vòng quay v n ch m làm gi m hi u qu s d ng v n. + Kh năng thanh toán dài h n (H3): Tài s n c ñ nh và ñ u tư dài h nH s thanh toán n dài h n = T ng n dài h n N dài h n là nh ng kho n có th i gian ñáo n trên 1 năm, doanh nghi p ñi vay dài h n ñ ñ u tư vào tài s n c ñ nh. Ngu n ñ tr n dài h n chính là t ng giá tr tài s n c ñ nh c a doanh nghi p. H3=1 ho c H3>1 ñư c coi là t t vì khi ñó các kho n n dài h n c a doanh nghi p luôn ñư c ñ m b o b ng tài s n c ñ nh c a doanh nghi p. H3<1 ph n ánh tình tr ng không t t v kh năng thanh toán n dài h n c a doanh nghi p. + Kh năng thanh toán lãi vay (H4): Lãi vay ph i tr là m t kho n chi phí c ñ nh, ngu n ñ chi tr lãi vay chính là l i nhu n g p sau khi ñã tr ñi chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí bán hàng và chi phí cho ho t ñ ng tài chính. Nó chính là l i nhu n trư c thu . So sánh gi a ngu n ñ tr lãi vay và lãi vay ph i tr chúng ta s bi t ñư c doanh nghi p ñã s n sàng tr lãi vay t i m c ñ nào. H s này ñư c xác ñ nh theo công th c: L i nhu n trư c thu và lãi vayH s thanh toán lãi vay = Lãi vay ph i tr trong kỳ 1.2.8. Nhóm ch tiêu xét v hi u qu m t kinh t - xã h i Do yêu c u c a s phát tri n b n v ng trong n n kinh t qu c dân, các doanh nghi p ngoài vi c ho t ñ ng kinh doanh ph i ñ t hi u qu ñ t n t i và phát tri n còn ph i ñ t hi u qu v m t kinh t xã h i. Nhóm ch tiêu xét v m t hi u qu kinh t xã h i bao g m các ch tiêu sau:
  • 24. 14 Tăng thu ngân sách M i doanh nghi p khi ti n hành ho t ñ ng s n xu t kinh doanh thì ph i có nhi m v n p cho ngân sách nhà nư c dư i d ng các lo i thu như thu doanh thu, thu l i t c, thu xu t nh p kh u, thu tiêu th ñ c bi t…Nhà nư c s s d ng nh ng kho n thu này ñ cho s phát tri n c a n n kinh t qu c dân và lĩnh v c phi s n xu t, góp ph n phân ph i l i thu nh p qu c dân. T o thêm công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng Nư c ta cũng gi ng như các nư c ñang phát tri n, h u h t là các nư c nghèo tình tr ng kém v k thu t s n xu t và n n th t nghi p còn ph bi n. ð t o ra nhi u công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng và nhanh chóng thoát kh i ñói nghèo l c h u, ñòi h i các doanh nghi p ph i t tìm tòi, ñưa ra các bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh, m r ng quy mô s n xu t, t o công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng. Nâng cao ñ i s ng ngư i lao ñ ng Ngoài vi c t o ra công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng ñòi h i các doanh nghi p làm ăn ph i có hi u qu ñ góp ph n nâng cao m c s ng c a ngư i lao ñ ng. Xét trên phương di n kinh t , vi c nâng cao m c s ng c a ngư i dân ñư c th hi n qua ch tiêu như gia tăng thu nh p bình quân trên ñ u ngư i, gia tăng ñ u tư xã h i, m c tăng trư ng phúc l i xã h i… Tái phân ph i l i t c xã h i S phát tri n không ñ ng ñ u v m t kinh t xã h i gi a các vùng, các lãnh th trong m t nư c yêu c u ph i có s phân ph i l i t c xã h i nh m gi m s chênh l ch v m t kinh t gi a các vùng. Theo quan ñi m c a các nhà kinh t h c hi n nay, hi u qu kinh t , xã h i còn th hi n qua các ch tiêu: B o v ngu n l i môi trư ng, h n ch gây ô nhi m môi trư ng, chuy n d ch cơ c u kinh t … 1.3. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh trong các doanh nghi p là yêu c u quan tr ng và là m c tiêu hàng ñ u trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Chính vì v y, vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh chính là vi c nâng cao hi u qu c a t t c các ho t ñ ng trong quá trình kinh doanh. Ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ch u s tác ñ ng c a r t nhi u nhân t nh hư ng khác nhau. ð ñ t ñư c hi u qu nâng cao ñòi h i các doanh nghi p ph i có quy t ñ nh chi n lư c là quy t sách ñúng ñ n trong quá trình l a ch n các cơ h i h p d n cũng như t ch c, qu n lý và ñi u hành ho t ñ ng kinh doanh c n ph i ti n hành nghiên c u toàn di n và h th ng các y u t nh hư ng t i vi c nâng cao hi u qu kinh doanh. Các nhân t nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh có th chia làm hai nhóm, ñó là nhóm các Thang Long University Library
  • 25. 15 nhân t nh hư ng bên ngoài và các nhân t nh hư ng bên trong. M c tiêu c a quá trình nghiên c u các nhân t nh hư ng t i hi u qu s n xu t kinh doanh nh m m c ñích l a ch n các phương án kinh doanh phù h p. Tuy nhiên nghiên c u các nhân t nh hư ng t i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c n ph i th c hi n trong su t quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trên th trư ng. 1.3.1. Các nhân t bên ngoài a) Môi trư ng pháp lu t ðó là các qui ñ nh c a Nhà nư c v nh ng th t c, v n ñ có liên quan ñ n ph m vi ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p, ñòi h i m i doanh nghi p khi tham gia vào môi trư ng kinh doanh c n ph i nghiên c u, tìm hi u và ch p hành theo nh ng quy ñ nh ñó. Môi trư ng pháp lý t o môi trư ng ho t ñ ng, môi trư ng pháp lý lành m nh s t o ñi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p ti n hành thu n l i các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a mình v a ñi u ch nh các ho t ñ ng kinh t vĩ mô theo hư ng chú tr ng ñ n các thành viên khác trong xã h i. Tính công b ng và nghiêm ch nh c a pháp lu t b t kỳ m c ñ nào ñ u có nh hư ng ñ n hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. N u môi trư ng kinh doanh mà m i thành viên ñ u tuân th lu t pháp thì hi u qu t ng th s l n hơn là ngư c l i. H th ng pháp lu t hoàn thi n, không hoàn thi n là m t trong nh ng ti n ñ ngoài kinh t c a kinh doanh. M c ñ hoàn thi n, s thay ñ i và th c thi pháp lu t trong n n kinh t có nh hư ng l n ñ n vi c ho ch ñ ch và t ch c th c hi n chi n lư c kinh doanh c a doanh nghi p. Môi trư ng này có tác ñ ng tr c ti p t i hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p b i môi trư ng pháp lu t nh hư ng t i m t hàng s n xu t, ngành ngh , phương th c kinh doanh,còn tác ñ ng t i chi phí c a doanh nghi p, m c ñ v thu … b) Môi trư ng chính tr văn hóa xã h i Hình th c th ch , ñư ng l i chính tr c a ð ng và Nhà nư c quy t ñ nh các chính sách, ñư ng l i kinh t chung, t ñó quy t ñ nh các lĩnh v c, lo i hình ho t ñ ng SXKD c a doanh nghi p. Môi trư ng chính tr n ñ nh s có tác d ng thu hút các hình th c ñ u tư nư c ngoài liên doanh, liên k t, t o thêm ñư c ngu n v n l n cho doanh nghi p m r ng ho t ñ ng SXKD c a mình. Ngư c l i n u môi trư ng chính tr r i ren, thi u n ñ nh thì không nh ng ho t ñ ng h p tác SXKD c a doanh nghi p v i các doanh nghi p nư c ngoài b nh hư ng mà ngay c ho t ñ ng SXKD c a các doanh nghi p trong nư c cũng g p nhi u b t n.
  • 26. 16 Môi trư ng văn hóa xã h i bao g m nhi u nhân t ñi u ki n xã h i, phong t c t p quán, trình ñ , l i s ng c a ngư i dân… ðây là nh ng y u t r t g n gũi và có nh hư ng tr c ti p hay gián ti p t i ho t ñ ng SXKD c a doanh nghi p. Doanh nghi p ch có th duy trì và thu l i nhu n khi s n ph m làm ra phù h p v i nhu c u, th hi u c a khách hàng, phù h p v i l i s ng ngư i dân nơi ti n hành ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. Mà nh ng y u t này do các nhân t thu c môi trư ng văn hóa – xã h i quy t ñ nh. c) Môi trư ng kinh t Môi trư ng kinh t là m t nhân t bên ngoài tác ñ ng r t l n ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tăng trư ng kinh t qu c dân, chính sách kinh t c a Chính ph , t c ñ , ch t lư ng c a s tăng trư ng h ng năm c a n n kinh t , t l l m phát, th t nghi p, cán cân thương m i…luôn là các nhân t tác ñ ng tr c ti p ñ n các quy t ñ nh cung c u và t ñó tác ñ ng tr c ti p ñ n k t qu và hi u qu SXKD c a t ng doanh nghi p. Là ti n ñ ñ Nhà nư c xây d ng các chính sách kinh t vĩ mô như chính sách tài chính, chính sách ưu ñãi v i doanh nghi p, chính sách ưu ñãi v i các ho t ñ ng ñ u tư… Ngoài ra tình hình kinh doanh hay s xu t hi n thêm các ñ i th c nh tranh cũng bu c doanh nghi p c n quan tâm ñ n chi n lư c kinh doanh c a mình. M t môi trư ng kinh doanh lành m nh s thúc ñ y các doanh nghi p cùng phát tri n, cùng hư ng t i m c tiêu hi u qu SXKD c a mình. T o ñi u ki n ñ các cơ quan qu n lý kinh t nhà nư c làm t t công tác d báo ñi u ti t ñúng ñ n các ho t ñ ng và các chính sách mang l i hi u qu kinh t cao cho doanh nghi p. d) Môi trư ng sinh thái và cơ s h t ng ðó là tình tr ng môi trư ng, x lý rác th i, các ràng bu c xã h i v môi trư ng, … các tác ñ ng m t cách có ch ng m c t i hi u qu kinh doanh. Các doanh nghi p khi s n xu t kinh doanh c n ph i th c hi n nghĩa v ñ i v i môi trư ng như ñ m b o x lý rác th i, s d ng các ngu n l c t nhiên m t cách có hi u qu và ti t ki m, nh m ñ m b o m t môi trư ng trong s ch. Môi trư ng bên ngoài trong s ch, thoáng mát, s t o ñi u ki n thu n l i cho môi trư ng bên trong c a doanh nghi p và nâng cao hi u qu s n xu t. Y u t cơ s h t ng ñóngvai trò r t quan tr ng ñ i v i vi c gi m chi phí s n xu t kinh doanh và gi m th i gian v n chuy n hàng hóa c a doanh nghi p do ñó tác ñ ng tr c ti p t i hi u qu s n xu t kinh doanh. Trong nhi u trư ng h p khi ñi u ki n cơ s h t ng th p kém còn nh hư ng tr c ti p ñ n chi phí ñ u tư ho c gây c n tr Thang Long University Library
  • 27. 17 ñ i v i ho t ñ ng cung ng v t tư, k thu t mua bán hàng hóa và khi ñó tác ñ ng x u t i hi u qu s n xu t kinh doanh. e) Các chính sách kinh t nhà nư c ðây là y u t mang t m vĩ mô c a Nhà nư c ñ i v i các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong toàn b n n kinh t . S ñi u ti t th hi n thông qua pháp lu t, các ngh ñ nh, các quy ñ nh, văn b n…nh m ñi u ch nh n n kinh t theo m t hư ng chung, kh c ph c nh ng m t trái c a n n kinh t như kh ng ho ng, th t nghi p, l m phát, c nh tranh không lành m nh…Vì v y, ñây là s can thi p mang tính tích c c c a Nhà nư c. 1.3.2. Các nhân t bên trong Ngoài s nh hư ng t các y u t bên ngoài, hi u qu s n xu t kinh doanh còn ch u nh hư ng b i các y u t bên trong. Các nhân t ch quan bên trong doanh nghi p chính là th hi n ti m l c c a m t doanh nghiêp. ðây là các y u t tr c ti p nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. a) Văn hóa trong doanh nghi p Văn hóa doanh nghi p ñóng vai trò quan tr ng trong s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Các nhà nghiên c u ñã t ng k t l i r ng: “M t trong nh ng nguyên nhân giúp cho doanh nghi p c a M và Nh t có s th nh vư ng lâu dài là do các doanh nghi p ñó có n n văn hóa r t ñ c ñáo”. Văn hóa doanh nghi p là toàn b giá tr tinh th n mang ñ c trưng riêng c a doanh nghi p, nó có tác ñ ng t i tình c m, lý trí, hành vi c a t t c các thành viên. M t doanh nghi p xây d ng ñư c n n t ng văn hóa, có s g n k t, nh t trí c a t t c nhân viên s có môi trư ng làm vi c tho i mái, mang l i h ng kh i cho ngư i lao ñ ng, t ñó ñem t i hi u qu s n xu t kinh doanh cao. b) Ngu n nhân l c ð i v i s n xu t kinh doanh, trang b máy móc, thi t b v n là chưa ñ . Dù máy móc, trang thi t b có hi n ñ i ñ n ñâu cũng ñ u do con ngư i ch t o ra, vì th y u t con ngư i chính là quan tr ng nh t trong vi c tác ñ ng t i hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Nhân viên, công nhân là nh ng ngư i tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh, t ñây t o ra s n ph m, d ch v c a doanh nghi p. L c lư ng lao ñ ng cũng có th sáng t o ra công ngh , k thu t và ñưa chúng vào s d ng t o ra ti m năng l n cho vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Chính vì th ñào t o và phát tri n tay ngh , k năng cho ngư i lao ñ ng là vi c không th thi u trong m i doanh nghi p. Ch khi ñ i ngũ lao ñ ng có trình ñ chuyên môn cao, có tác phong khoa h c, có t ch c k lu t thì doanh nghi p m i có th làm ăn thành công.
  • 28. 18 c) Trình ñ ng d ng khoa h c công ngh c a doanh nghi p ð i v i các doanh nghi p, trình ñ khoa h c công ngh c a máy móc thi t b mang tính ch t quy t ñ nh ñ i v i quá trình s n xu t c a doanh nghi p vì nó tác ñ ng t i vi c ti t ki m chi phí cho nguyên v t li u ñ u vào và tiêu hao cho m t ñơn v s n ph m, gi m cư ng ñ lao ñ ng c a ngư i lao ñ ng, nâng cao năng su t lao ñ ng, h n ch vi c th i các ch t ñ c h i ra môi trư ng. Trình ñ k thu t công ngh tiên ti n cho phép doanh nghi p ch ñ ng nâng cao ch t lư ng hàng hóa, năng su t lao ñ ng và h giá thành s n ph m, nâng cao s c c nh tranh cho doanh nghi p. Quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p b tác ñ ng m nh m b i tính hi n ñ i, ñ ng b , tình hình b o dư ng, duy trì kh năng làm vi c c a máy móc, thi t b . Tuy nhiên vi c ñ u tư, nâng c p máy móc luôn ñi kèm v i vi c ph i b ra m t lư ng v n ñ u tư l n, vì v y doanh nghi p c n ph i cân nh c k càng l i ích c a vi c nâng c p thi t b mang l i v i chi phí b ra cho vi c nâng c p ñó. Trong th i ñ i t c ñ phát tri n c a khoa h c công ngh phát tri n như vũ bão hi n nay, công ngh phát tri n nhanh chóng, chu kỳ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ngày càng ng n. Do v y, s ñ i m i trang thi t b và công ngh ngày càng ñóng vai trò quy t ñ nh t i s thành công trong ho t ñ ng SXKD c a m i doanh nghi p. d) Nguyên li u và h th ng t ch c ñ m b o v t tư cung ng nguyên li u c a doanh nghi p ðây là m t b ph n ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i k t qu ho t ñ ng SXKD. ð ti n hành ho t ñ ng SXKD, ngoài nh ng y u t n n t ng cơ s thì nguyên v t li u cũng ñóng vai trò nhân t quy t ñ nh, có nó thì ho t ñ ng SXKD m i ñư c ti n hành. Nguyên v t li u ñư c cung c p thư ng xuyên, không gián ño n s giúp cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c liên t c và hi u qu , ñ ng th i cũng làm tăng năng su t lao ñ ng, do ñó góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Có th nói ho t ñ ng s n xu t kinh doanh có th c hi n ñư c th ng l i hay không ph thu c vào ngu n nguyên v t li u có ñư c ñ m b o hay không. Thang Long University Library
  • 29. 19 CHƯƠNG 2: TH C TR NG HO T ð NG S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N XÂY L P I THÁI BÌNH 2.1. Gi i thi u v Công ty C ph n xây l p I Thái Bình 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình Công ty C ph n xây l p I Thái Bình, ñơn v ñ u tiên c a ngành xây d ng Thái Bình, v i l ch s phát tri n g n 50 năm. Là m t doanh nghi p nhà nư c chuy n thành công ty c ph n theo quy t ñ nh s 2366/Qð – UB ngày 27/09/2004 c a UBND T nh Thái Bình, ñi vào ho t ñ ng t tháng 1 năm 2005. − Tên ñơn v : Công ty c ph n Xây l p I Thái Bình − Tên giao d ch qu c t : THAI BINH CONSTRUCTION JOIN STOCK COMPANY NO 1 − Tên vi t t t: ThaBiCom1 − ðăng ký kinh doanh s : 0803000173 do S k ho ch và ñ u tư t nh Thái Bình c p − Tr s : 8 Hoàng Di u, Thành ph Thái Bình, Thái Bình − ði n tho i: +84 36 3844 987 − Fax: +84 36 3836 352 − Mã s thu : 1000214839 − V n ñi u l : 9.335.000.000 (Chín t ba nghìn ba trăm năm mươi tám tri u ñ ng) Trong nh ng năm qua, Công ty C ph n xây l p I Thái Bình ñã và ñang thi công nhi u công trình trên ñ a bàn toàn qu c, ñư c ch ñ u tư tín nhi m và ñánh giá cao v ch t lư ng cũng như k , m thu t công trình. Nhi u công trình ñã ñư c B Xây d ng công nh n là công trình ñ t huy chương vàng. ði n hình như: − Công trình dân d ng (có giá tr l n): + Khách s n Giao T , khách s n Sông Trà + Tr s các cơ quan, b nh vi n như: S Xây d ng, S Tư pháp, B nh vi n ña khoa Thái Ninh… − Các công trình công nghi p: + Nhà máy ch bi n th c ph m xu t kh u, May xu t kh u, Nhà máy nư c thành ph , nhà máy may công ty SS-BVILDER Vi t Nam,…
  • 30. 20 − Công trình giao thông: + Khôi ph c, nâng c p ñê bi n huy n Ti n H i + C i t o và nâng c p ñê kè sông Trà Lý TP Thái Bình − Công trình Th y L i: + C ng cá Tân Sơn Diêm ði n + Kè ñê bi n ðông Long Ti n H i… ð có ñư c nh ng thành t u trên trư c h t ph i nói ñ n s trư ng thành c a ñ i ngũ cán b lãnh ñ o v công tác ñi u hành s n xu t. Luôn phát huy tính năng ñ ng sáng t o, lãnh ñ o ñơn v năm nào cũng hoàn thành vư t m c k ho ch c p trên giao, kinh doanh s n xu t có hi u qu , ñ m b o thu h i v n nhanh, giao n p ngân sách ñ y ñ . 2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình a) Ch c năng Công ty C ph n xây l p I Thái Bình ho t ñ ng theo lu t doanh nghi p và trong các lĩnh v c ngành ngh ñăng kí kinh doanh ñã ñư c phê duy t. Nh ng ngành ngh chính c a công ty ñư c quy ñ nh trong gi y phép kinh doanh: − Xây d ng các cơ s h t ng − S n xu t s n ph m v t li u xây d ng : G ch Tuynel b) Nhi m v − Ho t ñ ng theo ñúng ngành ngh ñã ñăng kí, ch u trách nhi m trư c nhà nư c và pháp lu t v ho t ñ ng kinh doanh c a công ty b ng tài s n c a các thành viên. − Ch u trách nhi m trư c khách hàng v ch t lư ng s n ph m mà công ty cung c p. − Th c hi n ñ y ñ quy n và nghĩa v ñ i v i nhà nư c và pháp lu t. − Th c hi n ñúng các ché ñ t o báo cáo, th ng kê, k toán ñ nh kỳ theo quy ñ nh. − Có nghĩa v th c hi n vi c b o t n v n, ch u trách nhi m v tính chính xác trong các ho t ñ ng tài chính c a công ty. 2.1.3. Cơ c u t ch c doanh nghi p a) Sơ ñ b máy Hi n công ty có 15 ki n trúc sư, 130 nhân viên trình ñô t trung c p, c nhân và k sư, cùng v i 300 công nhân lao ñ ng công trư ng. Thang Long University Library
  • 31. 21 Sơ ñ 2. 1. Cơ c u t ch c c a công ty c ph n xây l p I Thái Bình (Ngu n: Phòng nhân s ) b) Ch c năng c a t ng b ph n ð i h i ñ ng c ñông Có quy n c ngư i ñ i di n cho công ty ñi u hành các ho t ñ ng kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t. Thông qua ñ nh hư ng phát tri n c a công ty quy t ñ nh ñ u tư, s a ñ i b sung ñi u l công ty. Xem xét và x lý các vi ph m, b u mi n nhi m, bãi nhi m các thành viên trong h i ñ ng qu n tr . H i ñ ng qu n tr − H i ñ ng qu n tr bao g m: + Ban ki m soát + Ch t ch h i ñ ng qu n tr kiêm giám ñ c − Ch c năng, nhi m v c a H i ñ ng qu n tr
  • 32. 22 + Do h i ñ ng c ñông b u ra, là cơ quan cao nh t gi a hai kỳ ñ i h i c ñông. + H i ñ ng qu n tr ch u trách nhi m trư c ñ i h i c ñông qu n tr công ty theo ñi u l , ngh quy t c a ð i h i c ñông, và tuân th theo ñúng pháp lu t, HðQT g m m t ch t ch, m t phó ch t ch và ba y viên. Ban Giám ñ c Do HðQT b nhi m bao g m: Giám ñ c và hai Phó giám ñ c. − Giám ñ c: Là ngư i ch u trách nhi m chung v tình hình s n xu t kinh doanh cũng như ñ i s ng cán b , công nhân viên trong toàn công ty. Có quy n ký k t các h p ñ ng kinh t , quan h giao d ch v i các cơ quan liên quan theo s y quy n c a ban giám ñ c công ty. − Phó giám ñ c k thu t: Ph trách tr c ti p ban k thu t và ban v t tư c a công ty, là ngư i giúp vi c cho Giám ñ c khâu k thu t, khâu s d ng v t tư máy móc móc thi t b c a xí nghi p. Nhi m v theo dõi k thu t xây d ng các công trình, tr c ti p bàn giao các công trình, h ng m c công trình hoàn thành cho các cơ quan ch qu n ñ u tư dư i quy n c a giám ñ c công ty. Phòng t ch c − Có trách nhi m t ch c cơ c u h p lí; − Phân công nhi m v gi a các phòng ban, các công vi c, các ngành ngh ; − Ch u trách nhi m v qu n lý nhân s trong công ty. Phòng k toán − Ch trì th c hi n nhi m v thu và chi, ki m tra vi c chi tiêu các kho n ti n v n, s u d ng v t tư, theo dõi ñ i chi u công n . − Tham mưu giúp Giám ñ c qu n lý v tài chính, b o ñ m ñúng nguyên t c ch ñ qu n lý tài chính theo Pháp l nh k toán Nhà nư c ban hành. − Xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch kinh doanh tài chính, ch ñ ng khai thác các ngu n v n ñ m b o ñ v n cho nhu c u s n xu t kinh doanh, ki m tra giám sát các dòng v n ñ vi c ñ u tư sao cho có hi u qu và chi tiêu ñúng m c ñích nguyên t c. − Tham mưu cho ð ng y, Ban Giám ñ c xí nghi p xây d ng các phương án công tác qu n lí kinh k , l p các k ho ch tài chính, l p d án qu n lý mua s m ñ u tư máy móc, thi t b , nhà xư ng hi n t i cũng như lâu dài. − Theo dõi tình hình s n xu t kinh doanh, cung c p k p th i chính xác các s li u, k ho ch thu, chi ñ ban giám ñ c n m b t k p th i ch ñ o s n xu t, l p Thang Long University Library
  • 33. 23 báo cáo tài chính v i c p trên ñúng th i h n, giao n p các kho n thu , BHXH,BHYT,KPCð theo ch ñ quy ñ nh. Phòng k ho ch k thu t − Tham mưu cho ð ng y và Ban giám ñ c v công tác k ho ch xây d ng, s n xu t kinh doanh, công tác ti p th m r ng th trư ng. − T ch c ñ u th u, l a ch n phương án ñ u tư, ñ i m i các qui trình kĩ thu t nâng cao ch t lư ng, năng su t lao ñ ng, xây d ng qu n lý ñ nh m c kinh t kĩ thu t, các h p ñ ng kinh t , các d án ñ u tư phát tri n, thanh lý h p ñ ng n i b . − Xây d ng giá thành s n xu t s n ph m, k ho ch lao ñ ng, h i thi, duy trì ho t ñ ng s n xu t, ñ m b o ñúng nguyên t c ch ñ phug h p v i các văn b n pháp lý c a Nhà nư c v xây d ng cơ b n hi n hành. Các xí nghi p xây l p Có trách nhi m thi công các công trình xây d ng, mang l i cho doanh nghi p ph n l n doanh thu, ch u trách nhi m trư c công ty v ch t lư ng công trình mà công ty ñã kí k t v i ch ñ u tư. Xí nghi p G ch tuynel công nghi p và bê tông thương ph m − Công ty v a tiêu th ñư c s n ph m c a mình s n xu t ra v a giúp mua ñư c nguyên v t li u ph c v các công trình mà Công ty nh n ñư c nh ng nguyên v t li u có ch t lư ng t t nh t và giá thành h p lý nh t. c) Cơ c u ngu n nhân l c B ng 2.1. B ng cơ c u ngu n nhân l c Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Cơ c u S lư ng (Ngư i) T l (%) S lư ng (Ngư i) T l (%) S lư ng (Ngư i) T l (%) Trình ñ Ki n trúc sư 15 2,9 10 1,96 10 2,2 K sư, c nhân 100 19,6 95 18,63 85 18,4 Trung c p 30 5,89 25 4,9 16 3,5 Ph thông 365 71,61 380 74,51 350 75,9 ð tu i
  • 34. 24 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Cơ c u S lư ng (Ngư i) T l (%) S lư ng (Ngư i) T l (%) S lư ng (Ngư i) T l (%) Dư i 35 390 76,47 400 78,4 395 85,7 Trên 35 120 23,53 110 21,6 66 14,3 Gi i tính Nam 267 52,35 270 53 300 65,07 N 243 47,65 240 47 161 34,93 Lao ñ ng Tr c ti p 55 10,7 50 9,8 35 7,6 Gián ti p 455 89,3 460 90,2 426 92,4 (Ngu n: Phòng nhân s ) - V trình ñ , qua ba năm có th nh n th y trình ñ lao ñ ng c a công ty ngày càng ñư c c i thi n rõ r t. Lư ng nhân viên ñ t trình ñ ki n trúc sư năm 2012 chi m t l 2,2%, sang ñ n năm 2013 là 1,96%, tuy v m t con s t l này gi m, nhưng th c t , ñây là do s lư ng t ng toàn b nhân viên tăng lên, d n ñ n m c gi m c a t l ki n trúc sư, trên th c t , s lư ng này gi nguyên. Năm 2014, lư ng nhân viên ñ t trình ñ ki n trúc sư tăng nh , ñ t 2,9%, tăng 5 ngư i so v i năm 2013. Tương t , ñ i v i nhân viên, ngư i lao ñ ng các trình ñ c nhân, trung c p hay ph thông, lư ng lao ñ ng tăng, m i trình ñ , nghĩa là vi c nâng cao tay ngh cũng như tuy n d ng nhân viên có trình ñ chuyên môn t t c a doanh nghi p ngày càng ñư c nâng cao. Chi m t tr ng cao nh t ñây là lao ñ ng ph thông, ñây là nh ng công nhân th c hi n thi công xây d ng, tham gia vào quá trình s n xu t s n ph m d ch v cho doanh nghi p. - V ñ tu i lao ñ ng, ñ tu i dư i 35 luôn chi m t l cao, năm 2013 gi m 7,3% so v i năm 2012. ð n năm 2014, con s này ti p t c gi m, nhưng không nhi u, t 400 ngư i năm 2013, xu ng còn 390 ngư i sau năm 2014, nguyên nhân là do doanh nghi p gi l i nh ng nhân viên ñã công tác lâu năm, tu i ñ i v tu i ngh cao, có kinh nghi m phong phú ñi u này không nh hư ng nhi u t i s phát tri n c a công ty. - V gi i tính: Vì là công ty xây d ng, nên lư ng lao ñ ng ch y u là nam, tuy nhiên, lư ng n cũng không kém nhi u so v i lao ñ ng nam. M t s nhân viên n là nhân viên các phòng k toán, còn l i là nhân viên lao ñ ng công trư ng. ðây là ñ c thù trong ngành xây d ng. Thang Long University Library
  • 35. 25 Lao ñ ng ñư c tính tr c ti p là lư ng lao ñ ng công tác ngay t i công ty, lư ng gián ti p chi m t tr ng cao, t m t 90% tr lên. Lao ñ ng gián ti p là nh ng lao ñ ng th c hi n công vi c t i các công trình xây d ng ho c ph trách các công tác khác mà không ho t ñ ng t i ngay công ty. Kinh t ngày càng phát tri n, xu hư ng ñ u tư vào ngành xây d ng ngày càng l n, ñ ng nghĩa v i vi c ñòi h i m t lư ng l n lao ñ ng có th ho t ñ ng trong ngành ngh này. Ph trách xây d ng m t d án, không ch c n ñ m b o v ti n ñ thi công, mà quan tr ng nh t là ch t lư ng công trình, ph i luôn ñ t ñư c m c an toàn cho ngư i s d ng cũng như có th ñ t ñư c m c th m m cao. Vì v y, doanh nghi p luôn tìm ki n nh ng lao ñ ng có trách nhi m, có chuyên môn và trình ñ cao. Bên c nh ñó là các nhân viên công tác các văn phòng, ñ m b o duy trì cho b máy công ty ho t ñ ng n ñ nh. ðây luôn là khó khăn thách th c ñ i v i các doanh nghi p. B ng 2.2. Ch tiêu ñánh giá hi u qu s d ng lao ñ ng Công ty C ph n xây l p I Thái Bình giai ño n 2012-2014 Ch tiêu 2014 2013 2012 Doanh thu thu n (1) 99.944 83.379,2 78.453,5 L i nhu n sau thu (2) 380,2 1.046,3 716,7 T ng s lao ñ ng trong kỳ (3) 510 510 461 Hi u su t s d ng lao ñ ng= (1)/(3) 196 163,5 170,2 Hi u qu s d ng lao ñ ng = (2)/(3) 0,7 2,1 1,6 (Ngu n: Phòng kinh doanh) Nh n xét: - Hi u su t s d ng lao ñ ng: Ch tiêu này cho bi t m i lao ñ ng trong năm tham gia vào quá trình kinh doanh t o ra ñư c bao nhiêu ñ ng doanh thu trong m t th i kì nh t ñ nh. N u s này cao ch ng t doanh nghi p kinh doanh có hi u qu . Theo như s li u trên, năm 2012, m i lao ñ ng t o ra 170,2 ñ ng doanh thu, ñ n năm 2013, m c hi u su t này gi m xu ng còn 163,5 ñ ng, ñây là do năm 2013, doanh nghi p g p tr c tr c ph n k thu t thi công, gây ra ch m tr trong thi công, khi n doanh nghi p ph i b i thư ng h p ñ ng cho khách hàng. Năm 2014, nh rút kinh nghi m t năm trư c, doanh nghi p ñã ñưa ra chính sách hi u qu , th t ch t qu n lý, nâng cao tay ngh và trình ñ lao ñ ng, nh v y doanh thu m i công nhân t o ra tăng 32,5 ñ ng so v i năm trư c, t c hi u su t s d ng lao ñ ng là 196 ñ ng doanh thu m i lao ñ ng t o ra. Công ty c n ti p t c phát huy th m nh này.
  • 36. 26 - Hi u qu s d ng lao ñ ng: Ch tiêu này cho ta bi t m t lao ñ ng t o ra bao nhiêu ñ ng l i nhu n sau thu , ch tiêu này càng cao càng t t và ngư c l i. Trong năm 2013, tuy hi u su t lao ñ ng gi m nhưng hi u qua lao ñ ng tăng, c m t lao ñ ng thì t o ra 2,1 ñ ng l i nhu n sau thu , tăng 0,5 ñ ng so v i năm 2012 là 1,6 ñ ng. Sang ñ n năm 2014, tuy ñã phân tích trên, doanh thu tăng, hi u su t lao ñ ng tăng nhưng do g p ph i khó khăn v m c tăng các chi phí ñ u vào, giá v n hàng bán, kéo theo m c l i nhu n c a công ty gi m, khi n hi u qu s d ng lao ñ ng gi m. Như v y, bên c nh vi c ñưa ra các chi n lư c kinh doanh thì công ty c n quan tâm hơn n a ñ n vi c ñào t o, nâng cao tay ngh , qu n lý ch t ch , k lu t cao ñ i v i ngư i lao ñ ng. ðưa ra khen thư ng thích h p ñ ñ ng viên khích l ngư i lao ñ ng, và các hình th c k lu t nghiêm kh c v i nh ng lao ñ ng không có trách nhi m, t ñó nâng cao hi u qu s d ng lao ñ ng, giúp doanh nghi p có th phát tri n hi u qu s n xu t kinh doanh. 2.2. Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh 2.2.1. Cơ c u tài s n và ngu n v n M i doanh nghi p ñ u có cách th c kinh doanh, lo i hình kinh doanh cũng như ñi m m nh ñi m y u khác nhau. ð t n t i và c nh tranh ñư c trên th trư ng ngoài vi c s d ng các chi n lư c kinh doanh, thì m i doanh nghi p ñ u ph i bi t cách s d ng ngu n v n b ra sao cho h p lý và ñ t hi u qu t i ưu. Vi c s d ng v n th nào, có mang l i hi u qu cho quá trình s n xu t kinh doanh hay không ñ u ñư c th hi n qua cách phân b và ph i h p s dung các ngu n l c phù h p v i phương th c và tình hình kinh doanh c a m i doanh nghi p. Dư i ñây là phân tích tình hình bi n ñ ng v tình hình tài s n và ngu n v n c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình trong ba năm 2012-2013-2014: a) Phân tích bi n ñ ng c a cơ c u tài s n Phân b ngu n l c tài s n cũng là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh hư ng ñ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Dư i ñây là nh ng phân tích v vi c phân b ngu n l c c a công ty qua giai ño n 2012-2014: Thang Long University Library
  • 37. 27 B ng 2.3. Tình hình tài s n c a công ty trong năm 2012-2013-2014 Chênh l ch 2014 - 2013 Chênh l ch 2013 – 2012 Ch tiêu Năm 2014 (Tri u ñ ng) Năm 2013 (Tri u ñ ng) Năm 2012 (Tri u ñ ng) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) A.Tài s n NH 64.114,6 81.807 82.476,4 (17.692,4) (21,6) (669,4) (0,81) 1. Ti n m t 1.379,6 816,8 4.113,1 562,8 68,9 (3.296,4) (80,14) 2. Kho n ph i thu ng n h n 31.652,8 21.438,7 24.122,5 10.214,2 47.6 (2.683,9) (11,13) 3. Hàng t n kho 27.855,8 55.963,6 50.708 (28.107,8) (50,2) 5.255,6 10,36 4. Tài s n NH khác 3.226,4 3.587,9 3.532,7 (361,6) (10,1) 55,2 1,56 B. Tài s n DH 14.925,4 13.025,5 13.905,9 1.889,9 14,6 (880,4) (6,33) 1. Tài s n c ñ nh 13.972,9 12.789,6 13.616,6 1.182,9 9,2 (827) (6,07) 2. Tài s n DH khác 952,9 235,9 289,3 717 304 (53,4) (18,47) 3. T ng tài s n 79.040 94.832,5 96.382,3 (15.792,5) (16,7) (1.549,8) (1,61) T tr ng TSNH/TTS 81,1 86,3 85,6 (5,1) 0,7 T tr ng TSDH/TTS 18,9 13,7 14,4 5,1 (0,7) (Ngu n: Phòng k toán) Nh n xét Qua b ng s li u trên, ta có th nh n th y t ng tài s n có xu hư ng gi m qua các năm 2012-2013-2014. C th năm 2014 gi m 15.792,5 tri u ñ ng so v i năm 2013, tương ñương gi m 16,7%. Năm 2013 so v i năm 2012 gi m tương ñ i 1,61%, gi m tuy t ñ i 1.549,8 tri u ñ ng. Nguyên nhân d n ñ n m c gi m này ch y u n m các kho n hàng t n kho và ti n m t t i doanh nghi p gi m. − Tài s n ng n h n T tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n có s bi n ñ i qua các năm. Năm 2012, t tr ng này c a doanh nghi p là 85,6%, nghĩa là c 100 ñ ng tài s n thì có 85,6 ñ ng tài s n ng n h n. Nguyên nhân là do kho n “Hàng t n kho” chi m t tr ng l n, vì doanh nghi p là công ty xây d ng, nên thư ng mang ñ c tính có lư ng s n ph m d dang l n t các công trình xây d ng dang d , trong năm 2012, doanh nghi p có nh n
  • 38. 28 th u xây d ng công trình “Khách s n D u Khí”, ñây là công trình xây d ng có tính dài h n, v i kh i lư ng v n ñ u tư l n, nên trong năm 2012, doanh nghi p chưa hoàn thành xong công trình, t o ra kho n s n ph m d dang chưa hoàn thi n, kèm theo ñó, trong năm 2012, vi c qu n lý lư ng hàng t n kho c a doanh nghi p còn chưa ñ t ñư c hi u qu t i ưu, ñây là l i c a công ty chưa s d ng tri t ñ các nguyên li u, khi n lư ng hàng t n kho công c d ng c tăng, vì nh ng lý do này khi n lư ng hàng t n kho c a doanh nghi p tăng, chi m t tr ng cao trong ch tiêu tài s n ng n h n. Sang năm 2013, t tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n c a doanh nghi p tăng 0,7%. Nghĩa là c 100 ñ ng tài s n thì có 86,3 ñ ng tài s n ng n h n. M c tăng này là do năm 2013, kho n “Hàng t n kho” c a doanh nghi p ti p t c tăng. ðây là do kho n t n kho c a doanh nghi p phát sinh trong năm b i kho n m c “Nguyên v t li u tăng”, trong năm 2013, công ty ti p t c nh n m t s công trình xây d ng mang quy mô nh , khi n doanh nghi p ti p t c nh p vào nguyên v t li u, làm ch tiêu này tăng, thêm vào ñó là d án xây d ng dài h n ti p t c t năm 2012, thêm vào ñó ch tiêu tài s n ng n h n khác có s tăng nh là do kho n t nh ng ñi u này d n ñ n hàng t n kho c a doanh nghi p ti p t c tăng năm 2013. ð n năm 2014, m c t tr ng này gi m 5,1%, tương ñương năm 2014 t tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n là 81,1%. Lý gi i cho m c gi m này là do trong năm 2014, kho n “Hàng t n kho” c a doanh nghi p gi m, sau khi doanh nghi p hoàn thành công trình xây d ng khách s n, kho n m c “Chi phí s n ph m d dang” gi m ñáng k so v i năm trư c, công trình xây d ng hoàn thi n cũng là lý do khi n công c d ng c nh p vào gi m, nguyên v t li u ñư c s d ng cho vi c xây d ng công trình nên gi m so v i năm trư c. Bên c nh ñó, “Tài s n ng n h n khác” cũng gi m 361,6 tri u, tương ñương 10,1%, d n ñ n năm 2014, c 100 ñ ng tài s n thì có 81,1 ñ ng là tài s n ng n h n. Vì nh ng lý do k trên nên ta có th d dàng nh n th y, tài s n ng n h n năm 2014 gi m so v i năm 2013, d n ñ n t tr ng tài s n ng n h n trên t ng tài s n c a doanh nghi p có xu hư ng gi m. Năm 2014, tài s n ng n h n c a doanh nghi p là 64.114,6 tri u ñ ng, năm 2013, ch tiêu này là 81.807 tri u ñ ng. Như v y so v i năm 2013, tài s n ng n h n t i doanh nghi p gi m 17.692,4 tri u ñ ng, tương ñương m c gi m tương ñ i là 21,6%. Năm 2014, kho n m c “Hàng t n kho” gi m m nh so v i năm 2013. T 55.963,6 tri u ñ ng năm 2013, ch tiêu này ch còn 27.855,8 tri u ñ ng năm 2014, tương ñương gi m 50,2%. Ngoài vi c hoàn thi n các công trình xây d ng dài h n t các năm trư c, s li u này cũng cho th y sang năm 2014, doanh nghi p ñã qu n lý t t lư ng hàng t n kho, n m b t ñư c chính xác tình hình th trư ng, t ñó ñưa ra nh ng k ho ch s n xu t kinh doanh phù h p chính xác, gi m t i ña lư ng hàng t n kho trong doanh nghi p, ñây là m t ñi m t t c n phát huy. Cùng v i ñó là ch tiêu “Tài s n ng n h n khác” cũng gi m 10,1%, tương ñương gi m tuy t ñ i 361,6 tri u ñ ng so v i năm Thang Long University Library
  • 39. 29 2013. Vì hai y u t này có m c gi m ñáng k nên các m c tăng khác không ñáng k , khi n lư ng tài s n ng n h n năm 2014 gi m ñáng k so v i năm 2013. Năm 2012, m c tài s n ng n h n c a doanh nghi p là 82.476,4 tri u ñ ng, tuy nhiên sang năm 2013, ch tiêu này còn 81.807 tri u ñ ng, nghĩa là so v i năm 2012, tài s n ng n h n c a doanh nghi p gi m 669,4 tri u ñ ng, tương ñương gi m tương ñ i 0,81%. Gi i thích cho m c gi m này là do trong năm 2013, kho n ph i thu khách hàng gi m 2.683,9 tri u ñ ng, tương ñương 11,13%. ði u này cho th y vi c b chi m d ng c a doanh nghi p gi m, ñi u này t t cho doanh nghi p. Lý gi i cho vi c này là do năm 2013, doanh nghi p áp d ng chính sách cho phép tr góp nên các kho n ph i thu gi m. Bên c nh ñó, có th nh n th y, năm 2013, lư ng “Ti n m t” trong doanh nghi p ch có 816,8 tri u ñ ng, nghĩa là so v i năm 2012, ch tiêu này gi m 3.296,4 tri u ñ ng, tương ñương 80,14%, ñây là m c gi m ñáng k . Nguyên nhân c a m c gi m m nh này là do công ty ti n hành thanh toán m t s kho n n lãi vay t nh ng năm trư c ñ n h n, cùng v i kho n tr góp cho m t s máy móc ph c v ho t ñ ng xây d ng t i công trư ng mua thêm t năm 2012 cho Công ty C ph n thi t b n n móng 911, và chi phí ph c v ho t ñ ng kinh doanh như tr lương cho ngư i lao ñ ng thuê theo th i v . Ngoài ra, công ty còn cho vay n i b t i xí nghi p s n xu t g ch Tynel ñ nâng c p m t nhà xư ng s n xu t g ch, chính vì th , d n ñ n m c gi m ñáng k c a ti n m t trong năm 2013. Sang ñ n năm 2014, kho n “Ti n m t” có t i doanh nghi p là 1.379,6 tri u ñ ng, tăng 562,8 tri u ñ ng so v i năm 2013 là 816,8 tri u ñ ng, tăng tương ñ i 68,9%. S dĩ có m c tăng ñáng k này là do năm 2014, doanh nghi p c n nhi u lư ng ti n m t hơn ñ có th s d ng cho vi c thanh toán các chi phí m t cách ch ñ ng. Hơn n a, trong năm 2014, các kho n t m ng b ng kỳ phi u, h i phi u gi m, nh n ñư c kho n thanh toán c a khách hàng sau công trình xây d ng khách s n b ng ti n m t, bên c nh ñó, doanh nghi p th c hi n bán m t s máy móc ñã l i th i, thu ti n t ho t ñ ng này nên lư ng ti n m t có trong doanh nghi p tăng. Gi nhi u ti n thu n l i trong vi c thanh toán cho các cu c giao d ch v a và nh , ch ñ ng hơn khi chi tiêu và các kho n khi phí, d tr ñ doanh nghi p k p x lý tình hu ng kh n c p nhưng gi ti n không sinh lãi mà còn m t nhi u chi phí qu n lý cho vi c gi ti n. Ch tiêu “Tài s n khác” c a doanh nghi p qua các năm ñ u có bi n ñ ng nhưng không nhi u. N u như năm 2012, ch tiêu này m c 3.532,7 tri u ñ ng thì sang t i năm 2013, ch tiêu này tăng 55,2 tri u ñ ng, tương ñương tăng tương ñ i 1,56%. Kho n này là t m ng c a các ñ i tác mua hàng và s d ng d ch v c a công ty b ng hình th c ch p nh n thanh toán kỳ phi u, h i phi u. ð n năm 2014, kho n m c này lai có s gi m nh xu ng còn 3.226,4 tri u ñ ng, nghĩa là gi m tương ñ i 10,1%, gi m
  • 40. 30 tuy t ñ i 361,6%. ðây là do các kho n t m ng b ng kỳ phi u, h i phi u gi m, ti n m t c a doanh nghi p tăng. Năm 2012, ch tiêu “Ph i thu ng n h n” c a doanh nghi p” là 24.122,5 tri u ñ ng, t i năm 2013, ch tiêu này gi m còn 21.4358,7 tri u ñ ng, nghĩa là gi m tuy t ñ i 2.683,9 tri u ñ ng, gi m tương ñ i 11,13%. Kho n này gi m là do các kho n ph i thu khách hàng, tr trư c ngư i bán, ph i thu n i b gi m. Nhưng sang năm 2014, ch tiêu này l i tăng ñáng k t i 47,6%, tương ñương tăng tuy t ñ i 10.214,2 tri u ñ ng, nghĩa là năm 2014, “Kho n ph i thu ng n h n” là 31.652,8 tri u ñ ng. M c tăng l n này là do trong năm 2014, lư ng khách hàng chi m d ng tăng, bên c nh ñó, công ty ph i ng trư c cho ngư i bán ñ nh p nguyên li u ñ u vào cho ho t ñ ng xây d ng, hai kho n m c này tăng g p ñôi so v i năm 2013, ngoài ra, như nói trên, năm 2013, công ty cho vay n i b , c th là Xí nghi p g ch Tuynel C u Nghìn vay ñ xây d ng nhà xư ng, vì th kho n “Ph i thu n i b ” tuy gi m so v năm trư c, nhưng cũng góp ph n d n ñ n năm 2014, “Kho n ph i thu khác” tăng nhanh ñáng k . − Tài s n dài h n Năm 2012, t tr ng tài s n dài h n trên t ng tài s n là 14,4%, nghĩa là c 100 ñ ng tài s n thì có 14,4 ñ ng là tài s n dài h n. So v i năm 2012, năm 2013, t tr ng này gi m nh xu ng còn 13,7%, nghĩa là gi m 0,7%. Do trong năm 2013, có s bi n ñ ng tài s n c ñ nh cu công ty. Năm 2014, t tr ng tài s n dài h n trên t ng tài s n l i tăng lên 18,7%, tương ñương c 100 ñ ng tài s n thì 18,7 ñ ng là tài s n dài h n. Nguyên nhân c a s thay ñ i này là năm 2014, tài s n ng n h n c a doanh nghi p gi m, cùng v i ñó tài s n c ñ nh và tài s n dài h n khác cũng có m c tăng ñáng k . Trong năm 2012, tài s n c ñ nh c a doanh nghi p là 13.616,6 tri u ñ ng. Năm 2013, ch tiêu này gi m xu ng 827 tri u ñ ng, còn 12.789,6 tri u ñ ng, gi m tương ñương 6,07%. Năm 2013, công ty có ti n hành như ng bán, thanh lý m t s máy móc thi t b lâu năm, m t s máy h ng hóc ñã ñư c thanh lý. ðây là nguyên nhân d n ñ n m c gi m c a “Tài s n c ñ nh” năm 2013. ð n năm 2014, ch tiêu này l i tăng 1.182,9 tri u ñ ng, tương ñương tăng 9,2%. Vì trong năm 2014, doanh nghi p ph i mua s m thêm thi t b thay cho nh ng thi t b ñã h ng hóc và ñư c thanh lý t năm trư c, và mua b sung máy móc thi t b công ngh m i ph c v vi c s n xu t kinh doanh ñ mang l i hi u qu cao hơn. ð i v i “Tài s n dài h n khác”, ch tiêu này ñ u có s bi n ñ ng qua 3 năm. Năm 2013, ch tiêu này là 235,9 tri u ñ ng, gi m 53,4 tri u ñ ng so v i năm 2012 là 289,3 tri u ñ ng, gi m tương ñương 18,47%. Nguyên nhân c a m c tăng này n m “Chi phí tr trư c dài h n”. Năm 2013, công ty không phát sinh các ho t ñ ng ñ u tư dài h n, nên không phát sinh các kho n chi phí. Bên c nh ñó, chi phí tr trư c dài h n Thang Long University Library
  • 41. 31 ñây phát sinh t chi phí công c d ng c có giá tr phân b d n vào chi phí. Sang năm 2014, “Tài s n dài h n khác” m c 952,9 tri u ñ ng tăng t i 304%, tương ñương tăng 717 tri u d ng so v i năm 2013. Do năm 2014, chi phí tr trư c dài h n c a doanh nghi p tăng ñáng k , nên d n ñ n m c tăng l n ch tiêu “Tài s n dài h n khác”. Qua s li u b ng cơ c u tài s n c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình, giai ño n t năm 2012-2014, ta th y cơ c u TSNH luôn chi m t tr ng l n hơn (trên 80%). B i công ty cung c p d ch v xây d ng, ch u trách nhi m xây d ng các d án nh n th u, vì th luôn c n nh ng tài s n có tính thanh kho n cao, c n có nh ng kho n ti n m t và tương ñương ti n ñ có th ng trư c chi phí ñ ph c v cho hoat ñ ng thi công nên t tr ng tài s n ng n h n luôn chi m t tr ng l n hơn trên t ng tài s n. ði u này cũng giúp cho công ty luôn ch ñ ng ñư c kh năng thanh toán ng n h n c a mình. Chính sách t p trung ngu n v n ph n l n vào tài s n ng n h n giúp cho ho t ñ ng kinh doanh và m r ng quy mô ngành ngh c a doanh nghi p ñư c thu n l i, ñây là d u hi u t t, công ty ñang có nh ng bư c ñi ñúng ñ n giúp nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh trong tương lai. b) Phân tích tình hình cơ c u ngu n v n Doanh nghi p mu n kinh doanh thì ñi u ki n tiên quy t là ph i có v n, ñó là ñi u ñương nhiên. Tuy nhiên, ñ ñ t ñư c hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh thì m i doanh nghi p ph i bi t cách huy ñ ng v n và s d ng chúng có hi u qu . Sau ñây là b ng cơ c u ngu n v n c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình. B ng 2.4. Tình hình ngu n v n c a công ty năm 2012-2013-2014 Chênh l ch 2014 - 2013 Chênh l ch 2013 - 2012 Ch tiêu Năm 2014 (Tri u ñ ng) Năm 2013 (Tri u ñ ng) Năm 2012 (Tri u ñ ng) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) A. N ph i tr 63.899 79.581 81.492,6 (15.681,9) (19,7) (1.911,7) (2,35) 1. N ng n h n 62.196 76.198 76.429,6 (14.001,9) (18,4) (231,7) (0,3) 2. N dài h n 1.703 3.383 5.063 (1680) (49,7) (1.680) (33,18) B. Ngu n VCSH 15.140,9 15.251,5 14.889,7 (110,6) (0,7) 361,9 2,43 C. T ng ngu n v n 79.040 94.832,5 96.382,3 (15.792,5) (16,7) (1.549,8) (1,61) T tr ng NPT/TNV 80,8 83,9 84,6 (3,1) (0,6) T tr ng VCSH/TNV 19,2 16,1 15,4 3,1 0,6 (Ngu n: Phòng k toán)
  • 42. 32 Nh n xét: Trong ba năm 2012-2013-2014, t ng ngu n v n c a doanh nghi p có xu hư ng gi m. Năm 2012, t ng ngu n v n c a doanh nghi p là 96.382,3 tri u ñ ng, ñ n năm 2013, t ng ngu n v n gi m 1.5491,8 tri u ñ ng, gi m tương ñ 1,61%. Năm 2014, ch tiêu này ch còn 79.404 tri u ñ ng, nghĩa là so v i năm 2013, t ng ngu n v n c a doanh nghi p gi m tuy t ñ i 15.792,5 tri u ñ ng, tương ñương gi m 16,7%. Gi i thích cho s gi m m nh qua các năm c a t ng ngu n v n ch y u là do m c gi m ñáng k c a ch tiêu “N ph i tr ”, ch tiêu này có bi n ñ ng l n qua t ng năm khi n ngu n v n c a doanh nghi p cũng có s thay ñ i qua các năm. − N ph i tr : Năm 2012, n ph i tr c a công ty m c 81.492,6 tri u ñ ng, năm 2013, ch tiêu này còn 79.581 tri u ñ ng, nghĩa là gi m so v i năm 2012 là 1.911,7 tri u ñ ng, tương ñương gi m 2,35%. Năm 2014, “N ph i tr ” ti p t c gi m, so v i năm 2013, gi m tương ñ i 15.681,9 tri u ñ ng, tương ñương gi m m nh 19,7%. Bên c nh ñó, hai năm 2013 và 2014, doanh nghi p cũng gi m các kho n vay ngân hàng và t ch c tín d ng, n dài h n gi m là nh ng nguyên nhân d n ñ n m c gi m liên t c c a kho n “N ph i tr ” qua giai ño n 2012-2014. “N ng n h n” c a doanh nghi p trong năm 2012 là 76.429,6 tri u ñ ng. Qua năm 2013, ch tiêu này là 76.198 tri u ñ ng, gi m tương ñ i 0,3%, tương ñương v i 231,7 tri u ñ ng. Nguyên nhân c a s bi n ñ ng này là do trong năm 2013, theo ñi u 10 văn b n lu t s 32/2013/QH13, thu thu nh p doanh nghi p là 22%, trong khi năm 212, thu áp d ng doanh nghi p là 25%, như v y kho n “Thu và các kho n n p Nhà nư c” gi m, cũng trong năm 2013, kho n “T m ng c a khách hàng” gi m ñáng k do m t s khách hàng thân quen công ty cho gi m kho n n p t m ng, các kho n ph i tr n i b cũng gi m góp ph n làm kho n “N ng n h n” c a công ty gi m. Tuy nhiên, m c gi m này không nhi u do các kho n “Ph i tr ngư i bán”, “Vay và n ng n h n” tăng m nh. Năm 2013, doanh nghi p ph trách vi c xây d ng công trình khách s n l n, vì v y, c n có kho n t m ng trư c ñ mua nguyên li u ph c v xây dung, ti n m t c a doanh nghi p không ñ chi, nên c n ñ n các kho n vay ng n ñ ng phó, thanh toán cho các kho n c n chi trư c. ð n năm 2014, n ng n h n gi m xu ng còn 62.196 tri u ñ ng, gi m 18,4% so v i năm 2013, tương ñương gi m 14.001,9 tri u ñ ng. Lý gi i cho m c gi m này là do trong năm 2014, kho n “T m ng c a ngư i mua” gi m do doanh nghi p áp d ng chính sách tr góp, ch tr m cho khách hàng, chính sách này cũng có th coi là m t con dao hai lư i, v m t tích c c, áp d ng chính sách này ñã kích c u, làm tăng lư ng khách hàng cho doanh nghi p, tuy nhiên, nguy cơ rơi vào các kh an n khó ñòi t nh ng khách hàng này cũng tăng cao. Thang Long University Library
  • 43. 33 Bên c nh ñó, các kho n kho n “Ph i tr n i b ” và “Vay n ng n h n” gi m m nh. V “thu và các kho n ph i n p nhà nư c”, sang năm 2014, thu nh p doanh nghi p ñ t k t qu cao, t ñó kéo theo m c tăng lên c a “Thu và các kho n ph i n p Nhà Nư c”, vì th tuy các kho n “Ph i tr ngư i bán” và “Thu và các kho n ph i n p Nhà nư c” có tăng nhưng không ñáng k so v i m c gi m.T ñó kéo theo m c gi m m nh c a ch tiêu “N ng n h n” trong năm 2014. V ch tiêu “N dài h n”, ch tiêu này cũng có xu hư ng gi m d n qua các năm. N u như năm 2012, n dài h n c a công ty là 5.063 tri u ñ ng, sang t i năm 2013, kho n này gi m ch còn 3.383 tri u ñ ng, nghĩa là gi m 33,18%, tương ñương 1.680 tri u ñ ng. ð n năm 2014, kho n này gi m còn 1.703 tri u ñ ng, gi m tuy t ñ i 1680 tri u ñ ng, tương ñ i 49,7% so v i năm 2013. Nguyên nhân d n ñ n m c gi m c a n dài h n là do các kho n “Vay và n dài h n” gi m qua các năm, sau hai năm t l này ngày càng tăng, kéo theo ch tiêu “N dài h n” t năm 2014 gi m g n 3 l n so v i năm 2012. Qua hai năm 2013, 2014, doanh nghi p dùng các kho n vay ng n h n và v n ng n h n vào ñ u tư kinh doanh và trang tr i vi c mua máy móc thi t b , ñ ng th i gi m phát sinh các kho n n dài h n và các kho n vay ngân hàng, vì th m c n dài h n ñi theo xu hư ng gi m qua giai ño n 2012-2014. ðây cũng là m t d u hi u t t khi doanh nghi p có th thanh toán ñư c các kho n n dài h n. Năm 2013, “Ngu n VCSH” c a doanh nghi p là 15.251,5 tri u ñ ng, so v i năm 2012 là 14.889,7 tri u ñ ng, tăng tuy t ñ i 361,9 tri u, tăng tương ñ i 2,43%. Trong năm 2013, kho n “V n d u tư c a ch s h u” tăng d n ñ n s bi n ñ ng nh c a “Ngu n VCSH”. ði u này ch ng t tình hình kinh doanh c a công ty tương ñ i n ñ nh và có s phát tri n . S tăng lên c a VCSH là do s tăng lên c a l i nhu n sau thu chưa phân ph i. VCSH tăng ch ng t kh năng tài chính t ch c a công ty t t. ð n năm 2014, ch tiêu này gi m xu ng còn 15.140,9 tri u ñ ng, tương ñương gi m 110,6 tri u, gi m tương ñ i 0,7%, do năm 2014 ch tiêu “L i nhu n chưa phân ph i” c a doanh nghi p gi m, lý gi i cho s gi m c a “L i nhu n chưa phân ph i”, năm 2014, doanh thu c a doanh nghi p ñ t m c cao, tuy nhiên, các kho n chi phí v giá v n hàng bán, chi phí tài chính tăng, làm cho kho n l i nhu n thu v c a doanh nghi p th p, khi n cho v n ch s h u trong doanh nghi p bi n ñ ng gi m nh . V t tr ng n ph i trên t ng ngu n v n, t tr ng này có xu hư ng gi m qua các năm. T tr ng n ph i tr trên t ng ngu n v n năm 2012 là 84,6%, ñ n năm 2013, t l này là 83,9% và sang năm 2014, t tr ng n ph i trên t ng v n gi m 3,1%, còn 80,8%. T s này càng th p thì các kho n n càng ñư c ñ m b o tr trong trư ng h p doanh nghi p phá s n. Song n u t l này cao thì doanh nghi p d rơi vao tình trangh m t kh năng thanh toán. Nhìn vào m c gi m c a t s này qua ba năm, có th nh n
  • 44. 34 ra, năm 2013 và 2014 là hai năm ph c hưng c a n n kinh t th trư ng sau cơn kh ng ho ng năm 2012, kinh doanh có nhi u bi n ñ ng tích c c, chi phí lãi vay gi m, m c vay nơ c a doanh nghi p t ñó gi m theo. Ngư c l i, t tr ng v n ch s h u trên t ng ngu n v n có xu hư ng tăng lên qua 3 năm 2012-2013-2014. Trong năm 2012, c 100 ñ ng ngu n v n thì có 84,6 ñ ng là n ph i tr , 15,4 ñ ng là v n ch s h u, ñ n năm 2013, t tr ng v n ch s h u trên t ng ngu n v n tăng lên, t 15,4% lên 16,1%, nghĩa là c 100 ñ ng ngu n v n thì có 16,1 ñ ng là v n ch s h u, 83,9 ñ ng là n ph i tr . ð n năm 2014, t tr ng này tăng 3,1%, n ph i tr trên t ng ngu n v n chi m 80,8%, t tr ng v n ch s h u trên t ng ngu n v n là 19,2%. Qua hai năm 2013-2014, v n ñ u tư c a ch s h u và qu ñ u tư phát tri n tăng nên d n t i t tr ng v n ch s h u tăng lên so v i năm 2012. VCSH tăng lên th hi n kh năng qu n lý tài chính c a công ty ngày càng ñư c c ng c và phát tri n, kh năng t ch v tài chinh cũng cao hơn. Ngoài ra, tăng VCSH, kh năng t tài tr ñư c cho các ho t ñ ng kinh doanh c a công ty t t hơn còn giúp công ty gi m ñư c chi phí lãi vay ñang có xu hư ng tăng. ðây là d u hi u ñáng m ng cho th y doanh nghi p d n t ch v ngu n v n, các kho n vay d n gi m qua các năm, khi n t tr ng n ph i tr trên t ng ngu n v n gi m. Qua s li u trên có th nh n th y, các kho n n ph i tr c a công ty qua các năm ñã có d u hi u gi m, nhưng v n còn cao. Có th nói công ty ñang d n tìm ra ñư c hư ng ñi ñúng ñ n, chính sách phù h p, c g ng t ch v tài chính, gi m các kho n vay ng n và dài h n, ñây là ñi u c n phát huy. Tuy nhiên, bên c nh ñó có th nh n th y, t l VCSH trên t ng ngu n v n v n còn th p (<20%), như v y s gây khó khăn, b t c p và thi u linh ho t n u công ty c n ñ u tư ho c thanh toán. Công ty c n s m tìm ra bi n pháp gi i quy t tri t ñ tình tr ng n ñ ng kéo dài, t ng bư c t ch hơn v tài chính. N u làm ñư c ñi u này, công ty s d dàng ch ñ ng hơn trong vi c phát tri n các d án, chi n lư c, b t ñi s ph thu c, tăng hi u qu s n xu t kinh doanh. c) Nh n xét chung v cơ c u tài s n và ngu n v n. Theo s li u thu th p ñư c, cũng như ñã phân tích trên, có th nh n th y, qua các năm t 2012-2013-2014, tình hình tài s n và t ng ngu n v n c a doanh nghi p có xu hư ng gi m. V tài s n, do công ty như ng bán thanh lý m t s máy móc thi t b cũ, h ng hóc, cùng các kho n “Ph i thu khách hàng”, “Tr trư c cho ngư i bán” gi m d n ñ n tài s n gi m. V ngu n v n, tuy ngu n v n gi m nhưng theo nh n th y, t tr ng v n ch s h u trên t ng tài s n tăng, công ty càng tăng m c t ch v tài chính nên ñây cũng là m t ñi m t t c n phát huy. Thêm vào ñó, công ty c n tìm ki m các bi n pháp, chi n lư c qu n lý ñ gi m lư ng hàng t n kho, tránh gây lãng phí, phát sinh thêm nhi u chi phí trong vi c qu n lý lư ng hàng t n kho. Thang Long University Library
  • 45. 35 2.2.2. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, l i nhu n a) Phân tích tình hình doanh thu Doanh thu c a Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình g m các thành ph n sau: − Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v − Doanh thu t ho t ñ ng tài chính − Các kho n thu nh p khác B ng 2.5. Tình hình doanh thu c a công ty các năm 2012-2014 Chênh l ch 2014 - 2013 Chênh l ch 2013 – 2012 Ch tiêu Năm 2014 (Tri u ñ ng) Năm 2013 (Tri u ñ ng) Năm 2012 (Tri u ñ ng) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) 1. Doanh thu bán hàng 99.944 83.379,2 78.453,5 16.564,8 19,87 4.925,7 6,28 2. Doanh thu ho t ñ ng tài chính 1.799,9 716,7 1.681,6 1.083,2 151,15 (965) (57,38) 3. Thu nh p khác 0 95,8 62,9 (95,8) (100) 32,9 52,31 T ng DT 101.743, 9 84.191,6 80.198 17.552 20,85 3.993,6 4,98 (Ngu n: Phòng k toán) − Nh n xét: Trong cơ c u t ng doanh thu thì doanh thu t ho t ñ ng bán hàng và cung c p d ch v luôn là ngu n thu ch y u c a doanh nghi p và ñ t t tr ng cao trên t ng doanh thu. Năm 2013, doanh thu bán hàng và cung c p d ch v c a doanh nghi p ñ t 83.379,2 tri u ñ ng, tăng 4.925 tri u ñ ng, tăng tương ñ i 6,28% so v i năm 2012. ð n năm 2014, doanh thu ti p t c tăng 19,87%, lên 94.944 tri u ñ ng, nghĩa là tăng tuy t ñ i 16.564 tri u ñ ng. M c tăng doanh thu cho th y th trư ng năm 2013 và năm 2014 khá kh quan, n u như năm 2012, tình hình l m phát cao, ngư i dân (ngư i tiêu dùng) th t ch t chi tiêu nên lư ng cung c p d ch v cũng như các kho n ñ u tư xây d ng gi m khi n c u nguyên v t li u gi m, thì bư c sang hai năm ti p theo tình hình kinh t xã h có bư c chuy n bi n rõ r t, năm 2013, l m phát m c 6,28% - ñây ñư c coi là con s t t, d u hi u ñáng m ng ph c hưng n n kinh t , t i năm 2014, m c tiêu ki m soát l m phát m c 7% do Qu c h i giao, có nghĩa m c tăng này không ñáng k và có th ki m soát ñư c, ñ n cu i năm 2014, ch s CPI ch tăng 4,3%, ñây là năm ñư c coi có m c l m phát th p nh t trong vòng m t th p k qua, l m phát th p là cơ h i gi m lãi su t, t o ñi u ki n s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p, làm tăng lư ng c u, ngư i dân tiêu dùng nhi u hơn, các nhà ñ u tư n i r ng chi tiêu, các công trình
  • 46. 36 xây d ng phát tri n, lư ng khách hàng ñ n doanh nghi p tăng, t ñó kéo theo doanh thu c a doanh thu bán hàng và cung c p d ch v c a doanh nghi p tăng. Bên c nh ñó, c n k ñ n các chi n lư c kích c u như gi m giá, tr góp mà doanh nghi p ñã áp d ng.. thu hút ñư c khách hàng nhi u hơn, cho th y s li u doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ngày m t kh quan hơn. Doanh thu t ho t ñ ng tài chính năm 2012 c a doanh nghi p là 1.681,6 tri u ñ ng, ñ n năm 2013, ch tiêu này gi m m nh, còn 716,7 tri u ñ ng, nghĩa là gi m tương ñ i 57,38%, gi m tuy t ñ i 965 tri u ñ ng so v i năm 2012. Năm 2013, công ty không có phát sinh các kho n ñ u tư tài chính ng n h n, tuy nhiên, như ñã nói trên, công ty th c hi n chính sách kích c u, gi m giá, cho tr góp… nhưng l i g p các kho n n khó ñòi t khách hàng. Ngoài ra, do lư ng ti n m t trong doanh nghi p gi m, công ty không th thanh toán s m các kho n ph i tr cho ngư i bán, nên doanh nghi p không nh n ñư c chi t kh u thanh toán. Cùng v i ñó do năm 2012, các kho n ñ u tư tài chính l n, nên ñ n 2013, doanh thu t ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p có s gi m m nh. Năm 2014, doanh thu t ho t ñ ng tài chính c a doanh nghi p l i tăng lên 151,15%, tương ñương tăng 1.083,2 tri u ñ ng, nghĩa là ch tiêu này trong năm 2014 ñ t 1.799,9 tri u ñ ng. Nguyên nhân d n ñ n s tăng m nh này c a ch tiêu “Doanh thu t ho t ñ ng tài chính” là do doanh nghi p nh n v lãi t ho t ñ ng tr góp c a khách hàng, ñư c hư ng chi t kh u t ngư i bán do thanh toán s m, c ng thêm kho n tăng lãi ti n g i ngân hàng, bên c nh ñó công ty còn tham gia góp v n v i Công ty tư v n và phát tri n Nhà Vi t, thu ti n t ho t ñ ng góp v n, nên trong năm 2014, kho n m c này tăng ñáng k so v i năm 2013. ð i v i ch tiêu “Thu nh p khác”, ñây là ch tiêu chi m t tr ng th p nh t, ch y u là t ho t ñ ng thanh lí máy móc, hàng t n kho. Trong năm 2013, kho n m c này ñ t 95,8 tri u ñ ng, so v i năm 2012 là 62,9 tăng tương ñ i 52,31%, tăng tuy t ñ i 32,9 tri u ñ ng. Năm 2013, doanh nghi p th c hi n thanh lý, như ng bán m t s máy móc thi t b vư t quá th i gian kh u hao, m t s b h ng hóc n ng không s d ng ñư c nên công ty ñã ti n hành s a ch a và thanh lý. ð ng th i, ñ i v i m t s h p ñ ng mà nhà cung c p không th c hi n ñư c theo ñúng yêu c u thì công ty cũng ñư c hư ng các kho n ñ n bù vi ph m h p ñ ng c a bên ñ i tác. Tuy nhiên, sang năm 2014, “Thu nh p khác” c a doanh nghi p gi m m nh, không có b t c phát sinh nào trong kho n m c này. Như v y v t ng doanh thu, qua các năm t 2012 ñ n 2014, tình hình doanh thu c a doanh nghi p có xu hư ng tăng, n u như năm 2012, doanh nghi p ch ñ t 80.198 tri u ñ ng, thì sang t i năm 2014, con s này tăng lên t i 101.743 tri u ñ ng, nghĩa là tăng x p x 1,3 l n so v i năm 2012.Trong năm 2013, t ng doanh thu tăng tương ñ i Thang Long University Library
  • 47. 37 4,98% , tăng tuy t ñ i 3.993,6 tri u ñ ng so v i năm 2012. M c tăng này cho th y s kh quan c a th trư ng và ch ng minh công ty ñang áp d ng nh ng chi n lư c ñúng ñ n góp ph n tăng doanh thu cho doanh nghi p. b) Phân tích tình hình chi phí Chi phí là m t y u t then ch t, nh hư ng ñ n l i nhu n c a doanh nghi p. N u doanh nghi p có th gi chi phí m c th p nh t có th nhưng v n ñ m b o ho t ñ ng s n xu t kinh doanh thì ñi u này s ñem l i kho n l i nhu n l n cho doanh nghi p. Làm ñư c ñi u này nghĩa là doanh nghi p ñã thành công trong công tác qu n lý, th ng l i l n trên thương trư ng, mang l i l i th c nh tranh l n. Các chi phí c a Công ty C ph n Xây l p I Thái Bình bao g m: − Giá v n hàng bán − Chi phí tài chính − Chi phí bán hàng − Chi phí qu n lý doanh nghi p − Chi phí khác Dư i ñây là b ng th ng kê chi phí c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình và phân tích ñánh giá tình hình phân b chi phí trong ba năm t 2012-2014: B ng 2.6. Tình hình chi phí c a Công ty C ph n xây l p I Thái Bình giai ño n 2012-2014 Chênh l ch 2014 - 2013 Chênh l ch 2013 – 2012 Ch tiêu Năm 2014 (Tri u ñ ng) Năm 2013 (Tri u ñ ng) Năm 2012 (Tri u ñ ng) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) Tuy t ñ i (Tri u ñ ng) Tương ñ i (%) 1. Giá v n hàng bán 97.646,3 77.542,9 73.502.7 20.103,5 25,93 4.040,2 5,5 2. Chi phí tài chính 1.802,3 1.760,2 2.155,9 42,1 2,39 (395,7) (18,35) 3. Chi phí bán hàng 322 374,8 241,3 (52,8) (14,09) 133,5 55,34 4. Chi phí qu n lý DN 1.485,9 3.011,4 3.375,8 (1.525,5) (50,66) (364,4) (10,79) 5. Chi phí khác 0 107,3 0,9 (107,3) (100) 106,4 11.945,6 6. T ng chi phí 101.256,5 82.796,6 79.276,5 18.459,9 22,3 3.520,1 4,44 (Ngu n: Phòng K toán)